You are on page 1of 36

THÔNG BÁO

FPTU HN: Kế hoạch học tập Học kỳ Fall 2021 đối với sinh viên
các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh chuẩn bị tại Hòa Lạc

Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo thông báo kế hoạch học tập Học kỳ Fall 2021 đối với sinh
viên các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh chuẩn bị tại Hòa Lạc như sau:

LỊCH HỌC, DANH SÁCH XẾP LỚP, ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC, TÀI
LIỆU HỌC TẬP:

 Học kỳ Fall 2021 bắt đầu từ Thứ Hai, 06/09/2021.


 Các khóa chuyên ngành học block 1-4 trong 10 tuần từ 06/09 – 12/11/2021; thi từ 15/11 –
27/11/2021.
 Lớp học lại block 5 bắt đầu từ 29/11 – 18/12/2021.
 Các lớp Tiếng Anh chuẩn bị học và thi trong 8 tuần (Part 1: 06/09 – 23/10/2021; Part 2: 01/11
– 18/12/2021). Các trường hợp đặc biệt sẽ được thông báo chi tiết sau.
 Lịch học chi tiết, danh sách xếp lớp cá nhân được hiển thị trên http://fap.fpt.edu.vn.
 Sinh viên xem đề cương, kế hoạch triển khai và tài liệu học tập của các môn học trên
http://cms.fpt.edu.vn. Sinh viên chú ý cách thức đánh giá đạt môn học ghi trong đề cương
môn học.
Sinh viên đóng các loại phí (học phí học đi, học lại, KTX, bảo lưu…) theo
thông báo của phòng Kế toán. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài
chính đúng hạn trên sẽ không được xếp lớp.

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 1
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC KHÓA

I. KỸ THUẬT PHẦN MỀM (BSE)


 Chi tiết môn học
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14A – Học kỳ 9


Lớp: IS1401 IS1406

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú


Phòng QLĐT sẽ có email TB
1 SWP490 Đồ án tốt nghiệp (phần mềm) 10 450
cụ thể sau
2 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 3 60
MLN101, studied HCM201
3 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 3 36 (attend at least 80% of
sessions)
4 HCM201 Tư tưởng HCM 2 24 MLN101
Triển khai online trên Coursera, có
5 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 slot thông báo cụ thể sau

6 FE-00001 Lựa chọn tự do 3 60 Lựa chọn tự do IS,

Lớp: JS1401

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


Phòng QLĐT sẽ có email TB
1 SWP493 Đồ án tốt nghiệp (phần mềm) 10 450
cụ thể sau
2 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101
3 JIT301 Tiếng Nhật CNTT 3 60 JPD322
4 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 3 60
MLN101, studied HCM201
5 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 3 36 (attend at least 80% of
sessions)
6 HCM201 Tư tưởng HCM 2 24 MLN101

2. Khóa 14B – Học kỳ 8


Lớp: IS1407IS1410

TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


Triển khai online
1 PMG201c Quản trị dự án 5 slot 3 trên Coursera, có
thông báo cụ thể sau
2 MLN101 Những nguyên lý cơ bản 60 5

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 2
TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
của CNMLN
3 MAS291 Xác suất thống kê 60 3 MAE101
Xây dựng Website với
4 PRX301 60 3
XML DBI20x
5 DBW301 Kho dữ liệu 60 3 DBI20x

3. Khóa 14C – Học kỳ 7


 Lớp: IS1411IS1417

TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

Kiến trúc và thiết kế phần


1 SWD391 60 3 SWE102
mềm
2 PRM391 Lập trình di động 60 3 PRO192
3 HCI201 Giao diện người-máy 60 3 SWE102 
Chuyên sâu 1
4 ISC301 Thương mại điện tử 60 3  
ngành IS
Chuyên sâu 2
5 ACC101 Nguyên lý Kế toán 60 3  
ngành IS

 Lớp: JS1403

TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

Kiến trúc và thiết kế phần


1 SWD391 60 3 SWE102
mềm
2 PRM391 Lập trình di động 60 3 PRO192
3 HCI201 Giao diện người-máy 60 3 SWE102 
Chuyên sâu 1
4 JPD316 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 1-B1/B2 120 6  
ngành IS

3. Khóa 14E – Học kỳ 5


Lớp: SE1439  SE1440

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện

1 JPD133 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1/A2 3 60 JPD123

PRO192 &
2 PRN292 C# và .NET 3 66
DBI202

3 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE102

4 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE102

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 3
TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện

5 LAB231 Thực hành Web Java 3 60 PRJ321

II. NGÀNH AN TOÀN THÔNG TIN (BIA)


 Chi tiết môn học
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14A – Học kỳ 9

Lớp: IA1401

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 IAR401 Đối phó sự cố 60 3 FRS401
MLN101, studied
2 VNR201 36 3 HCM201 (attend at least
Đường lối CM của ĐCSVN 80% of sessions)
3 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101
Phòng QLĐT sẽ có
4 IAP491 Khóa luâ ̣n tốt nghiê ̣p 120 10
email TB cụ thể sau

2. Khóa 14B – Học kỳ 8

Lớp: IA1402

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 SPM401 Quản trị dự án an toàn thông tin 60 3 IAP301
2 HOD401 Thâm nhập thử và phòng thủ 60 3 OSP201 and ITE303
3 FRS401 Điều tra mạng 60 3 FRS301
Applied Data Mining for
4 DMS401 60 3
Information assurance CSD201
Những nguyên lý cơ bản của
5 MLN101 60 5
CNMLN

3. Khóa 14C – Học kỳ 7

Lớp: IA1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 IAP301 Phát triển chính sách ATTT 60 3 IAA202
2 FRS301 Điều tra số 60 3 NWC202
03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 4
Applied Data Mining for
3 DMS401 60 3
Information assurance CSD201
Những nguyên lý cơ bản của
4 MLN101 60 5
CNMLN
5 HOD401 Thâm nhập thử và phòng thủ 60 3 OSP201 and ITE303

III. KHOA HỌC MÁY TÍNH (BCS)


 Chi tiết môn học
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14A – Học kỳ 9

Lớp: CS1401

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Triển khai online trên
1 NLP301c Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 6 slots 3 Coursera, có thông báo cụ
thể sau
MLN101, studied
2 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 36 3 HCM201 (attend at least
80% of sessions)

3 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101

4 CST491 Đồ án tốt nghiệp 60 10 Có TB cụ thể sau

2. Khóa 14B – Học kỳ 8

Lớp: CS1402

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 AIG201m Trí tuệ nhân tạo 60 3 AIL302x


Triển khai online trên
2 PMG201c Quản trị dự án 5 slots 3 Coursera, có thông báo cụ
thể sau
Triển khai online trên
3 ITE302c Đạo đức trong CNTT 6 slot 3 Coursera, có thông báo cụ
thể sau

4 DBM301 Phân tích dữ liệu 60 3


5 ENW492 Kỹ năng viết bài nghiên cứu 60 3  

3. Khóa 14C – Học kỳ 7

Lớp: CS1403

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 5
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 MAO302 Tối ưu hóa tuyến tính 60 3 MAA101, MAC101


2 IMP301 Xử lý ảnh 60 3  
3 DGT301 Xử lý tín hiệu số 60 3  
Triển khai online trên
4 PRP201c Lập trình Python 10 3 Coursera, có thông báo cụ
thể sau 

5 MLN101 Các nguyên lý cơ bản của CNMLN 60 5  

IV. QUẢN TRỊ KINH DOANH – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (BBA-BFB)
 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14A – Học kỳ 9

Lớp: MKT1401, MKT1402

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


Phòng QLĐT sẽ có
GRM491 Khóa luâ ̣n tốt nghiê ̣p-Marketing 10 120
email TB cụ thể sau
1
Phòng QLĐT sẽ có
GRF491 Khóa luâ ̣n tốt nghiê ̣p-Tài chính 10 120
email TB cụ thể sau
2 ISC302 Thương mại điện tử 3 60  
3 BUE201 Đạo đức kinh doanh 3 60 MGT101

2. Khóa 14B– Học kỳ 8

Lớp: MKT1403

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú


Học Coursera có
1 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3 5 slots
TB cụ thể sau
2 SSN301 Kỹ năng đàm phán 3 60
3 HCM201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 24 MLN101
MLN101, studied HCM201
Đường lối cách mạng của
4 VNR201 2 36 (attend at least 80% of
ĐCSVN HCM201 sessions)

5 GDP101 Thiết kế đồ họa ứng dụng 3 60 Chuyên sâu MKT

6 MKT301 Nghiên cứu Marketing 3 60 MKT101 Chuyên sâu MKT

3. Khóa 14C– Học kỳ 7


Lớp: MKT1404

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 6
TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú

MGT101&
1 ETR401 Khởi Sự Doanh Nghiệp 3 60 MKT101&
ACC101

2 SSM201 Kỹ năng quản lý 3 60 MGT101

3 LAW101 Pháp luật kinh doanh 3 60

Những nguyên lý cơ bản của


4 MLN101 5 60
CNMLN
Truyền thông Marketing tích // chuyên sâu
5 MKT304 3 60 MKT101
hợp 3 MKT

V. KINH DOANH QUỐC TẾ (BIB)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14A – Học kỳ 9

Lớp: IB1401
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
tiết TC
Triển khai online
trên Coursera, có
1 HRM201c Quản trị nhân sự 5 slot 3  MGT101
thông báo cụ thể
sau
2 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101
studied HCM201
Đường lối CM của
3 VNR201 36 3 MLN101,HCM201 (attend at least
DCSVN
80% of sessions)
Phòng QLĐT sẽ có
Khóa luận tốt nghiệp -
4 GRI491 120 10 email TB cụ thể
Kinh doanh quốc tế
sau

2. Khóa 14B – Học kỳ 8

Lớp: IB1402

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 IBS301m Chiến lược kinh doanh quốc tế 60 3 IBI101
Triển khai online trên
2 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 60 3 Coursera, có thông báo
cụ thể sau
3 RMB301 Phương pháp nghiên cứu 60 3  
4 ETR401 Khởi sự doanh nghiệp 60 3 MGT103& MKT101&ACC101

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 7
5 SSN301 Kỹ năng đàm phán 60 3  

3. Khóa 14B – Học kỳ 7

Lớp: IB1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 SAL301 Kỹ năng bán hang chuyên nghiệp 60 3 MKT101
2 IIP301 Thanh toán quốc tế 60 3
3 SCM201 Chuỗi cung ứng 60 3  
Những nguyên lý cơ bản của
4 MLN101 60 5  
CNMLN
5 MGT103 Nhập môn quản lý 60 3

VI. TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (BMC)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14A – Học kỳ 9

Lớp: MC1401

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Đồ án tốt nghiệp_Truyền thông đa
1 GRA497 120 10 Có TB cụ thể sau
phương tiện
2 HCM201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 24 2 MLN101
MLN101, studied
Đường lối cách mạng của Đảng
3 VNR201 36 3 HCM201 (attend at least
Cộng sản Việt Nam
80% of sessions)
4 PRE202 Chiến lược quan hệ công chúng 60 3 CCO201

2. Khóa 14B – Học kỳ 8

Lớp: MC1402

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

Các nguyên lý cơ bản của


1 MLN101 60 5
CNMLN

2 EVN201 Tổ chức sự kiện 60 3  

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 8
Tổ chức sản xuất sản phẩm truyền MED201, VDP201,
3 MEP201 60 3
thông đa phương tiện ADP201
4 IPR102 Quyền sở hữu trí tuệ 60 3  
5 SSN301 Kỹ năng đàm phán 60 3  

3. Khóa 14C – Học kỳ 7

Lớp: MC1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Quản trị khủng hoảng truyền
1 CCM201 60 3 CCO201 
thông
2 BRA301 Quản trị thương hiệu 60 3 MKT101 
3 MCO206 Truyền thông liên văn hóa 60 3  
Nguyên lý thiết kế trải nghiệm
4 WDU201 60 3  
người dùng
5 MKT304 Truyền thông Marketing tích hợp 60 3 MKT101

VII. THIẾT KẾ ĐỒ HỌA (BGD)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 14A– Học kỳ 9

Lớp: GD1401->GD1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Phòng QLĐT sẽ có
1 GDP491 Đố án tốt nghiệp 120 10
email TB cụ thể sau
2 HCM201 Tư Tưởng Hồ Chí Minh 24 2 MLN101
MLN101, studied
Đường lối cách mạng của Đảng
3 VNR201 36 3 HCM201 (attend at least
Cộng Sản Việt Nam
80% of sessions)

2. Khóa 14B – Học kỳ 8

Lớp: GD1404->GD1405

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


Thiết kế ứng dụng cho các thiết bị
1 ADH301 WDU201
di động 2 3 60
Thiết kế ứng dụng cho các thiết bị
2 ADT401
di động 2 3 60 ADH301
3 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 3 60

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 9
4 IPR121 Luật sở hữu trí tuệ 2 30
Những nguyên lý cơ bản của
5 MLN101 5 60
CNMLN

3. Khóa 14C – Học kỳ 7

Lớp: GD1406->GD1408

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 WDL301 Thiết kế web 1 3 60 WDU201
2 WDT401 Thiết kế web 2 3 60 WDL301
ANT401&
3 PFL401 Thiết kế hồ sơ cá nhân 3 60 ANB401&
ANA401
4 AET101 Mỹ học đại cương 2 30
5 HOD102 Lịch sử Thiết kế 2 30
6 FE-00002 Môn tự chọn tự do 2 3 60

VIII. NGÔN NGỮ NHẬT (BJP)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.
1. Khóa 14A – Học kỳ 9
Lớp: JPN1401, JPN1402
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
Khóa luận tốt nghiệp-Ngôn ngữ Sv chọn 1 trong 2 hướng
JGT492 120 10
1 Nhật Phòng QLĐT sẽ có
JGP491 Dự án tốt nghiệp-Ngôn ngữ Nhật 120 10 email TB cụ thể sau
MLN101, studied
2 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 36 3 HCM201 (attend at least
80% of sessions)
3 HCM201 Tư tưởng HCM 24 2 MLN101
4 JLP301 Quản trị dự án 60 3 JPD325

2. Khóa 14B – Học kỳ 8

Lớp: JPN1404

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Japanese Language Translation
1 JPD325
JLT401 Upper Level 60 3
2 JLI401 Phiên dịch tiếng Nhật nâng cao 60 3 JPD325
3 JLR301 Phương pháp nghiên cứu 60 3 JPD325
4 MGT102 Nguyên lý quản trị 60 3 JPD325

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 10
5 MLN101 Những nguyên lý cơ bản CNMLN 60 5

3. Khóa 15C – Học kỳ 4

Lớp: JPN1501
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 JPD336 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2 120 6 pass JPD326
2 JPD346 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2/C1 120 6 pass JPD326
3 JSC301 Đất nước và văn hóa Nhật Bản 60 3 pass JPD326

4. Khóa 16A – Học kỳ 3

Lớp: JPN601

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 JPD316 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 1-B1/B2 120 6 Passed JPD223 or JPD226

2 JPD326 Tiếng Nhâ ̣t trung cấp 2-B2.1 120 6 Passed JPD223 or JPD226

Những vấn đề cơ bản về ngữ âm


3 JIJ301 và từ vựng tiếng Nhật - Từ lí 60 3 Passed JPD223 or JPD226
thuyết đến thực tiễn

5. Khóa 16B – Học kỳ 2

Lớp: JPN1602
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
Passed PD122 or
1 JPD216 Tiếng Nhâ ̣t sơ trung cấp 1-A2/B1 120 6
JPD126
Passed PD122 or
2 JPD226 Tiếng Nhâ ̣t sơ trung cấp 2-B1 120 6
JPD126
3 SSG104 Kỹ năng Giao tiếp và Cộng tác 60 3  

6. Khóa 16C – Học kỳ 1

Lớp: JPN1603
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
Triển khai online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 12 3 Coursera, có thông báo
cụ thể sau 
2 JPD116 Tiếng Nhâ ̣t sơ cấp 1-A1/A2 120 6
3 JPD126 Tiếng Nhâ ̣t sơ cấp 2-A2 120 6

IX. NGÔN NGỮ ANH (BEN)


 Chi tiết môn học.
03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 11
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.
1. Khóa 14 – Học kỳ 9
Lớp: EL1401

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 CHN132 Hán ngữ Sơ cấp 3 60 3 CHN122

2 FE-00001 Môn tự chọn 60 3  

ENS411, ENS421,
Tiếng Anh luyện thi chứng chỉ
3 EIT491 60 3 ENR401, ENW401,
quốc tế
ENG301, ENP101
4 ELT492 Khóa luận tốt nghiệp 120 10 Có TB cụ thể sau

2. Khóa 15B – Học kỳ 5

Lớp: EL1502

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 ELT401 Biên dịch 2 60 3 Pass ELT301
Passed ENG302c & SEM101
2 ENB301 Viết trong kinh doanh 60 3 & ERW411

3 ERW421 Kĩ năng tư duy đọc - viết 2 60 3 Passed ERW411


Passed ERW411 & SSG104
4 EPC301 Giao tiếp để thuyết phục 60 3 & SSC302
Passed LTG202, SEM101,
5 ELS101 Ngôn ngữ học xã hội 60 3 ECB101
3. Khóa 15C – Học kỳ 4
Lớp: EL1503

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Giao tiếp trong môi trường đa văn Học online Coursera có mail
1 ECC301c 6 slots 3 TB sau
hoá
2 ERW421 Kĩ năng tư duy đọc - viết 2 60 3 Passed ERW411
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
Passed ERW411 &
3 EPC301 Giao tiếp để thuyết phục 60 3
SSG103 & SSC302
Passed ERW421 &
4 ELT301 Biên dịch 1 60 3
LGT202
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

4. Khóa 16A– Học kỳ 3

Lớp: EL601

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 12
Học online Coursera có
1 SSC302c Kĩ năng thuyết trình nâng cao 5 slots 3
mail TB sau
Passed ENP101,
2 SEM101 Ngữ nghĩa học 60 3
LTG202, ENG302c
Passed ECR201 &
3 ERW411 Kĩ năng tư duy đọc - viết 1 60 3
EAW221
4 LIT301 Văn học Anh - Mỹ 60 3 ECR201, EAW221
5 CHN111 Hán ngữ Sơ cấp 1 60 3  

5. Khóa 16B – Học kỳ 2

Lớp: EL1602

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Triển khai online trên
1 SSL101c Kĩ năng học tập đại học 6 slots 3 Coursera, có thông báo
cụ thể sau 

2 EAL201 Nghe học thuật 60 3  

3 EAW221 Viết học thuật 2 60 3 Passed EAW211


4 ECB101 Văn hóa các nước nói tiếng Anh 60 3  
5 LTG202 Dẫn luận ngôn ngữ 60 3  

6. Khóa 16C – Học kỳ 1

Lớp: EL1602

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Triển khai online trên
1 ENG302c Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao 5 slots 3 Coursera, có thông báo
cụ thể sau 

2 EAW211 Viết học thuật 1 60 3

3 ECR201 Đọc hiểu 60 3


4 SSG104 Kỹ năng Giao tiếp và Cộng tác 60 3
5 ENP102 Ngữ âm 60 3

X. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (BIT)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. KỸ THUẬT PHẦN MỀM (SE)

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 13
 K16C - Kỳ 1:

Lớp: SE1639 SE1651

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  
Triển khai online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 slots Coursera, có thông báo
cụ thể sau
3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60
4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60  
5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60  

 K16B -Kỳ 2:

Lớp: SE1629 SE1639

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  
Triển khai online trên
2 NWC203c Mạng máy tính 3 5 slot Coursera, có thông báo
cụ thể sau 
3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192
4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  
5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

 K16A -Kỳ 3:

Lớp: SE1601 SE1628

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60  
2 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60  
3 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192
Triển khai online trên
4 WED201c Thiết kế Web 3 6 slots Coursera, có thông báo
cụ thể sau
5 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

 K15C -Kỳ 4:

Lớp: SE1511 -> SE1519

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 PRJ301 Phát triển ứng dụng Java web 3 60  Pass DBI202

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 14
(PRO192)
Nhập môn kỹ thuật phần mềm
2 SWE201c 3 5 slots Triển khai online trên
[MOOC] Coursera, có thông báo
cụ thể sau
3 IOT102 Internet vạn vật 3 30  
4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101
5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

 K15B -Kỳ 5:

Lớp: SE1504-> SE1508 (Combo: Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ321
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 slots  
Lập trình ứng dụng cross-platform
5 PRN211 3 60 PRO192 & DBI202
cơ bản với .NET

Lớp: SE1509 (Combo: Định hướng kỹ sư cầu nối Nhật)

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ321
TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 slots  
5 JPD133 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1/A2 3 60 JPD123

Lớp: SE1510 (Combo: AI with Tensor Flow)

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE10x or SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ321
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 slots  
Triển khai online trên
5 PRP201c Lập trình Python 3 5 slots Coursera có TB cụ thể
sau

2. AN TOÀN THÔNG TIN (IA)

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 15
 K16C - Kỳ 1:

Lớp : IA1605

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  

Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60  

5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60  

 K16B – Kỳ 2 :
Lớp : IA1604

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  

Triển khai
online trên
2 NWC203c Mạng máy tính 3 5 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  

5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

 K16A – Kỳ 3 :
Lớp : IA1601->IA1603

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60  


Triển khai
online trên
2 IAO201c Nhập môn An toàn thông tin 3 10 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 
3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 16
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192


5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60  

 K15C – Kỳ 4 :
Lớp : IA1503
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
1 OSP201 Hệ thống nguồn mở và quản trị mạng 3 60  NWC20x
Triển khai
online trên
2 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 
3 IOT102 Internet of Thing 3 30  
4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101

5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

 K15B – Kỳ 5 :

Lớp : IA1502
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
IAO101 or
1 IAA202 Quản trị rủi ro trong hệ thống thông tin 3 60
IAO201c
2 IAP301 Phát triển chính sách ATTT 3 60 IAA20x
 Triển khai
online trên
3 PRP201c Lập trình Python 3 5 slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 
4 FRS301 Điều tra số 3 60  
 Triển khai
online trên
5 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3. THIẾT KẾ MỸ THUẬT SỐ (GD)

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 17
 K16C- Kỳ 1 :
Lớp : GD1616->GD1620
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
1 VCM202 Nguyên lý thị giác 3 60  

2 DTG102 Công cụ thiết kế trực quan 3 60

3 DRS102 Hình họa - Vẽ khối, tĩnh vật 3 60

4 DRP101 Hình họa - Vẽ đầu tượng, chân dung 3 60 DRS102

Triển khai
online trên
5 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau  

 K16B- Kỳ 2:

Lớp : GD1609->GD1615

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

2 GDF101 Nguyên lý đồ họa cơ bản 3 60

3 PST202 Phối cảnh 3 60

4 DRD201 Hình họa- Vẽ tốc họa 3 60 AFA201 

5 AFA201 Giải phẫu tạo hình 3 60 DRP101

 K16A- Kỳ 3:

Lớp : GD1601->GD1608

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 TPG203 Đồ họa chữ và bố cục cơ bản 3 60 GDF101

2 PFD201 Nhiếp ảnh 3 60

3 ANS201 Phát triển ý tưởng và kịch bản 3 60

4 CAD201 Vẽ màu nước 3 60 DRS101

5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60

 K15C- Kỳ 4:

Lớp : GD1506->GD1509

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 18
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 ANC301 Tạo hình nhân vật hoạt hình 3 60 DRD20x


 Triển khai
online trên
2 WDU202c Thiết kế trải nghiệm người dùng 3 5 slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 
3 TPG302 Đồ họa chữ và thiết kế ấn bản điện tử 3 60 TPG203

4 DTG303 Nguyên lý chuyển động 3 60  

5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

 K15A- Kỳ 5:

Lớp : GD1503-2D (Chủ đề hoạt hình 2D)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


1 DTG302 3 60  
phim
2 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 3 60  

3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60  

4 ANS301 Thiết kế kịch bản phân cảnh hình ảnh 3 60 ANC301

5 ANB401 Thiết kế phông nền hoạt hình 3 60 ANS301

Lớp : GD1504-3D (Chủ đề hoạt hình 3D)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


1 DTG302 3 60  
phim
2 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 3 60  

3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60  

4 ANM312 Giới thiệu tính năng phần mềm 3D 3 60 ANM312


Xây dựng mô hình và tạo chất liệu trong
5 ANM322 3 60 ANM322
môi trường 3D

Lớp : GD1505-CD1, GD1505-CD2 (Chủ đề thiết kế truyền thông)

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 19
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


1 DTG302 3 60  
phim
2 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 3 60  

3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60  

4 AGD301 Thiết kế đồ họa thông tin 3 60 DTG302, TPG302

TPG203 và
5 ADI201 Thiết kế nhận diện thương hiệu 3 60 DTG102

4. TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (AI)


 K16C- Kỳ 1 :
Lớp : AI1606

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  

Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60  

5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60  

 K16B- Kỳ 2:

Lớp : AI1605

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  

Triển khai
online trên
2 NWC203c Mạng máy tính 3 5 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  

5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 20
K16A - Kỳ 3:

Lớp: AI1601->AI1604

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60  

Triển khai
online trên
2 PRP201c Lập trình Python 3 5 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 
3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192

5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1

K15B- Kỳ 4:

Lớp: AI1503

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Triển khai
online trên
1 AIG201c Trí tuệ nhân tạo[MOOC] 3 5 slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 
2 MAI391 Toán nâng cao 3 60 MAE101
3 IOT102 Internet of Thing 3 30

4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101


5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

5. K15B- Kỳ 5:

6. Lớp: AI1502
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DGT301 Xử lý tín hiệu số hóa 3 60  

2 CSD301 Giải thuật nâng cao 3 60 CSD202/Eq


MAS291 &
3 AIL302m Học máy 3 60
CSD201

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 21
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

AIG201c,
4 AIP391 Dự án lập trình trí tuệ nhân tạo 3 60
PRP201c
5 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 slots  

7. HỆ THỐNG THÔNG TIN (IS)


 K16C- Kỳ 1 :
Lớp : IS1603

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  

Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60  

5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60  

 K16B- Kỳ 2 :

Lớp : IS1602

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  


Triển khai
online trên
2 NWC203c Mạng máy tính [MOOC] 3 5 slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 
3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  

5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 22
 K16A- Kỳ 3 :
Lớp : IS1601

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60  

2 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3 5 slots  

3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192

5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60  

8. INTERNET VẠN VẬT (IoT)


K16C- Kỳ 1 :
Lớp : IoT1603

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60  

Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60  

5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60  

9.
 K16B- Kỳ 2 :
Lớp : IoT1602

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 OSG202 Hệ điều hành 3 60  


Triển khai
online trên
2 NWC203c Mạng máy tính [MOOC] 3 5 slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau 

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 23
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60  

5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

 K16A- Kỳ 3 :
Lớp : IoT1601

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60  

2 EDT202c Công nghệ số mới nổi 3 5 slots \ 

3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192

5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60  

XI. QUẢN TRỊ KINH DOANH


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.
1. MARKETING (MKT)
K16C – Kỳ 1 :
Lớp: MKT1612->MKT1618

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


Triển khai online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 slot Coursera, có thông báo
cụ thể sau  
2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60
3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60
4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60  
5 ENM301 Tiếng Anh kinh doanh 2 3 60  

 K16B- Kỳ 2 :

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 24
Lớp: MKT1608->MKT1611

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 60 3
2 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3
3 ECO121 Kinh tế vĩ mô 60 3 ECO111
Triển khai online trên
4 OBE102c Hành vi tổ chức 5 Slot 3 Coursera, có thông báo
cụ thể sau   
BUSINESS ENGLISH - Level:
5 ENM401 60 3 ENM301
Upper Intermediate

 K16A- Kỳ 3 :

Lớp: MKT1601, MKT1607

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3  
MGT103
(Triển khai online trên
2 HRM201c Quản trị nhân sự 5 slots 3
Coursera, có thông báo
cụ thể sau)
3 MKT201 Hành vi người tiêu dùng 60 3 MKT101
4 MKT318m Marketing số 1 60 3 MKT101
5 MKT304 Truyền thông Marketing tích hợp 60 3 MKT101

 K15C- Kỳ 4 :

Lớp: MKT1505, MKT1506

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Thống kê ứng dụng trong kinh
1 MAS202 60 3  
doanh
(Triển khai online trên
2 PMG201c Quản trị dự án 5 slots 3 Coursera, có thông báo
cụ thể sau)
3 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 60 3  
4 MKT328m Marketing số 2 60 3 MKT318m
5 MKT202 Quản trị Marketing dịch vụ 60 3 MKT101

 K15B- Kỳ 5 :

Lớp: MKT1503, MKT1504

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 25
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 MKT208c Marketing mạng xã hội 6 slots 3 MKT101
2 SAL301 Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp 60 3 MKT101
3 DGT102 Công cụ thiết kế trực quan 60 3
Kỹ năng giao tiếp nâng cao trong
4 SSB201 60 3
kinh doanh
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

2. TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (MC)


 K16C- Kỳ 1:

Lớp : MC1607->MC1608

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

SSL101c Kỹ năng học tập đại học Triển khai online trên Coursera,
1 3 6 slots có thông báo cụ thể sau   

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60

4 MED201 Các loại hình truyền thông đương đại 3 60  

5 DTG111 Công cụ thiết kế trực quan 1 3 60

 K16B- Kỳ 2:

Lớp : MC1605->MC1606

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  

2 ACC101 Nguyên lý kế toán - Principles of 3 60  


3 DTG121 Công cụ thiết kế trực quan 2_Visual 60 60 DTG111
Triển khai online
trên Coursera, có
4 CMC201c Sản xuất nội dung sáng tạo 3 6 slots thông báo cụ thể
sau   

5 MMP201 Tâm lý học truyền thông_New Media 3 60  

 K16A- Kỳ 3:

Lớp : MC1601->MC1604

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 26
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 PFD201 Nhiếp ảnh 3 60  


MKT101,
Triển khai
2 MKT208c Marketing mạng xã hội  3  5 slot online trên
Coursera, có
thông báo cụ
thể sau   
Công cụ thiết kế trực quan 2 - Visual
3 DTG121 3 60
Design Tools 2 DTG111
4 SDP201 Sản xuất âm thanh 3 60

5 MKT304 Truyền thông Marketing tích hợp 3 60 MKT101

 K15C- Kỳ 4:

Lớp : MC1503

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 SSP201 Nghệ thuật thuyết phục và bán ý tưởng 3 60  

2 WMC201 Viết cho truyền thông đa phương tiện 3 60  

3 VDP201 Sản xuất Video 3 60  


Triển khai
online trên
4 PMG201c Quản trị dự án 3 5 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
5 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 3 60  

 K15B- Kỳ 5:

Lớp : MC1502

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 WDU202c Thiết kế trải nghiệm người dùng 3 5 slots Coursera


MKT101 ,
2 MPL201 Hoạch định chiến lược trong truyền thông 3 60
FMM101

3 MCO201m Thuật kể chuyện đa phương tiện 3 60 MED201,


VDP201
4 BRA301 Quản trị thương hiệu 3  60 MKT101

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 27
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60   CHN111

3. KINH DOANH QUỐC TẾ (IB)


 K16C- Kỳ 1:
Lớp : IB1609->IB1612

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Triển khai
online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 slot Coursera, có
thông báo cụ
thể sau  

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60

4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60  

5 ENM301 Tiếng Anh kinh doanh 2 3 60  

 K16B- Kỳ 2:

Lớp : IB1606->IB1608

TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện

1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 60 3

2 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3

3 ECO121 Kinh tế vĩ mô 60 3 ECO111

Triển khai
online trên
4 OBE102c Hành vi tổ chức 5 slot 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau  

5 ENM401 Tiếng Anh thương mại cao cấp 60 3 ENM301 

 K16A- Kỳ 3:

Lớp : IB1601->IB1605

TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện

1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3  


2 HRM201c Quản trị nhân sự 5 slots 3 MGT103
03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 28
TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện

Triển khai
online trên
Coursera, có
thông báo cụ
thể sau  
3 ECO201 Kinh tế quốc tế 60 3 ECO121
4 IBI101 Nhập môn kinh doanh quốc tế 60 3  

5 IBC201 Quản trị và đàm phán trong môi trường đa văn hóa 60 3 MGT103 

 K15C- Kỳ 4:

Lớp : IB1503

TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện

1 SCM201 Chuỗi cung ứng 60 3  

2 IBF301 Tài chính quốc tế 60 3 FIN202


3 MAS202 Thống kê ứng dụng trong kinh doanh 60 3  
Triển khai
online trên
4 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 5 slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
5 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 60 3  

 K15B- Kỳ :5

Lớp : IB1502

TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện

Chưa xác định


1 MKT205c Marketing quốc tế 60 3
TB sau
2 IIP301 Thanh toán quốc tế 60 3  
3 IBS301m Chiến lược kinh doanh quốc tế 60 3 IBI101
4 SSB201 Kỹ năng giao tiếp nâng cao trong kinh 60 3  

5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

4. QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN (HM)


 K16B- Kỳ 1:
Lớp : HM1602
03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 29
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Triển khai online


trên Coursera,
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 slot có thông báo cụ
thể sau  

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60


Tổng quan ngành quản trị du lịch khách 3
4 HMO102 60  
sạn
Tiếng anh Chuyên ngành Khách sạn - Du
5 ENH301 3 60  
lịch
 K16A- Kỳ 2:
Lớp : HM1601
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60  
2 ACC101 Nguyên lý Kế toán 3 60  
3 HOM202 Quản trị vận hành khách sạn 3 60 HMO102
Triển khai online
trên Coursera,
4 OBE102c Hành vi tổ chức 3 5 slot
có thông báo cụ
thể sau  

5 ENH401 Tiếng Anh thương mại cao cấp 3 60 Pass ENH301

 K15C- Kỳ 3:

Lớp : HM1503

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 3 60  


MGT103
Triển khai
online trên
2 HRM201c Quản trị nhân sự 3 5 slot
Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
Tổng quan ngành quản trị du lịch khách
3 HMO102 3 60
sạn
4 HOM202 Quản trị vận hành khách sạn 3 60 HMO102

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 30
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Quản trị và đàm phán trong môi trường đa


5 IBC201 3 60
văn hóa MGT103

 K15B- Kỳ 4:
Lớp : HM1502

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 FBM201 Quản trị dịch vụ ăn uống 3 60  MGT103


2 EVN201 Tổ chức sự kiện 3 60  
3 MAS202 Thống kê ứng dụng trong kinh doanh 3 60  
 Triển khai
online trên
4 PMG201c Quản trị dự án 3 5 slots Coursera, có
thông báo cụ thể
sau
5 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 3 60  

 K15B- Kỳ 5:

Lớp : HM1502 (Tổ chức sự kiện)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 MKT208c 3 6 slots MKT101


Marketing mạng xã hội
2 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60 CHN111
Studied
3 EVN202 Hội nghị và hội chợ thương mại 3 60
EVN201
Studied
4 EVN203 Sự kiện đặc biệt và tổ chức tiệc cưới 3 60
EVN201
5 HOM302 Quản trị vận hành dịch vụ 3 60 HMO102

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 31
GIAI ĐOẠN OJT

Các ngành IA, SE, BA, FB, JPL, EL, IB, GD, MC, CS

 Khóa 14D, 15A các chuyên ngành IA, SE, BA, FB, JPL, EL, IB, GD, MC, CS vào giai đoạn
3 đi on-job training: 4 tháng
 Sinh viên đi OJT được kiểm soát và đánh giá công việc như nhân viên của nơi OJT. Sinh viên
cần tuân thủ tuyệt đối các quy định chặt chẽ về nội quy làm việc của nơi OJT. Trong thời
gian đi OJT, nếu sinh viên vi phạm kỷ luật làm việc sẽ bị nơi OJT xử lý theo quy định và trả
sinh viên về trường và sinh viên sẽ phải đi OJT lại vào kỳ sau.
 Chi tiết về kế hoạch học tập On the job training sẽ được thông báo sau trên hệ thống
 Sinh viên cần đạt đủ 90% số tín chỉ trước OJT để đủ điều kiện tham gia on-job training.
Những sinh viên chưa đủ điều kiện sẽ tiếp tục học đến khi đủ điều kiện.
Lưu ý:
Sinh viên khóa 10, khóa 11, khóa 12, khóa 13 học chậm tiến độ xem chi tiết môn học theo
từng kỳ, điều kiện tiên quyết cho môn học trên: http://fap.fpt.edu.vn/Reports/Curriculum

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 32
TIẾNG ANH CHUẨN BỊ
Dự kiến phân lớp Part 1
 Sinh viên học giai đoạn tiếng Anh chuẩn bị sẽ được phòng đào tạo xếp lớp cả học đi và học
lại sau khi có kết quả thi, sinh viên không cần đăng ký học lại tiếng Anh chuẩn bị
 Sinh viên học nhạc cụ dân tộc đăng ký trực tiếp trên http://fap.fpt.edu.vn khi có thông báo
của phòng QLĐT. (có email thông báo riêng)
 Sinh viên học đi GDTC sẽ được xếp lớp học đi, sinh viên học lại phải đăng ký để được xếp
lớp.

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 33
XỬ LÝ HỌC VỤ

Cách thức đăng ký


 Đối với những thủ tục online, sinh viên đăng ký trên FAP (http://fap.fpt.edu.vn)
 Đối với những thủ tục phải làm đơn bản cứng, sinh viên liên hệ Phòng Dịch vụ sinh viên tại
phòng HB/102L tòa nhà Alpha.

Ngày bắt đầu nhận Ngày kết thúc


Tên thủ tục học vụ Hình thức
đơn nhận đơn

10 ngày trước học


Xin nhập học lại Bản cứng
kỳ mới

Xin chuyển ngành, chuyển cơ sở 13/08/2021 17:00 Online

Xin bảo lưu học kỳ 16/08/2021 9:00 25/08/2021 17:00 Online

Xin tạm hoãn tiến độ một học kỳ để


16/08/2021 9:00 25/08/2021 17:00 Online
học lại

Xin thôi học tự nguyện 28/08/2021 17:00 Online

Đăng ký học đi chậm kỳ 16/08/2021 9:00 28/08/2021 17:00 Online

Đăng ký học cải thiện điểm 16/08/2021 9:00 28/08/2021 17:00 Online

Đăng ký học lại 16/08/2021 9:00 28/08/2021 17:00 Online

Xin tạm ngừng học phần (đổi với 16/08/2021 9:00 28/08/2021 17:00
Online
chuyên ngành)

Xin chuyển một số môn sang lớp 16/08/2021 9:00 28/08/2021 17:00


Online
khác

Đơn xin miễn điểm danh 06/09/2021 9:00 18/09/2021 17:00 Online

Có mail TB chi
Đăng ký môn tự chọn Online
tiết sau

Đơn xin bảng điểm quá trình Online

Đơn xin chuyển đổi tín chỉ Online

Đơn xin xác nhận tình trạng học tập Online

Đơn xin chuyển từ Võ sang Cờ 03/09/2021 17:00 Online

Đơn phúc tra Sau khi công bố


Online
điểm 1 tuần

Đơn xin cải thiện điểm Trước thi lần 2


Online
nửa ngày

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 34
1. Những điều cần biết:
a. Đăng ký học lại:
Sinh viên đăng ký học lại cho các học phần đã học và Fail. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong
tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp
và lịch học trước khi đăng ký vì nếu hủy đăng ký học lại sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
b. Đăng ký học đi chậm kỳ:
Sinh viên đăng ký học đi chậm kỳ cho các học phần chưa học do sinh viên tạm ngưng hoặc
chưa đủ điều kiện học từ các kỳ trước.
c. Đăng ký học cải thiện điểm:
 Sinh viên đăng ký học cải thiện điểm cho các học phần đã học và Passed, có nguyện
vọng học cải thiện điểm. 

 Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục
này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch học trước khi đăng ký vì
nếu hủy đăng ký học cải thiện điểm sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
d. Tạm ngưng học phần:
Sinh viên nên ưu tiên tạm ngừng học phần không phải là điều kiện tiên quyết của những
học phần ở các kỳ sau. Sinh viên không được phép tạm ngưng toàn bộ môn học đi đã được
xếp. Nếu muốn tạm ngưng hết các môn học đi đã được xếp cần làm thủ tục bảo lưu học kỳ.
e. Bảo lưu học kỳ:
Sinh viên chỉ được phép bảo lưu 2 học kỳ liên tiếp. Nếu sinh viên đã bảo lưu/ không học môn
nào trong 2 học kỳ trước < Spring2021 & Summer2021> thì không được bảo lưu tại học kỳ
Fall 2021. Phí bảo lưu học kỳ là 200.000 VNĐ. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản
trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Hủy bảo lưu sẽ không được hoàn lại phí
Lưu ý: Sinh viên cân nhắc khi bảo lưu học kỳ. Lúc quay lại có thể phải chuyển khung,
chuyển ngành do chuyên ngành cũ không còn lớp. Khi chuyển khung/ chuyển ngành sẽ mất
phí theo quy định
f. Xin bảo lưu học kỳ để học lại:
Nếu sau khi sinh viên làm đơn bảo lưu học kỳ để học lại mà không đăng ký học môn nào thì
sẽ bị coi là thôi học tự nguyện. Phí bảo lưu học kỳ để học lại là 200.000 VNĐ. Sinh viên
cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Hủy bảo lưu
sẽ không được hoàn lại phí.
g. Nhập học trở lại:
Muộn nhất 10 ngày trước học kỳ mới, sinh viên phải đến làm phiếu nhập học trở lại tại
Phòng dịch vụ sinh viên.
2. Những sinh viên thuộc nhóm đối tượng sau đây cần thực hiện các thủ tục:
 Sinh viên chưa đủ điều kiện tốt nghiệp đều phải đến trường và đăng ký học ít nhất 1 môn
học. Trong trường hợp vì lý do nào đó, sinh viên muốn nghỉ học tạm thời thì cần làm thủ tục
“Tạm nghỉ một học kỳ” trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 35
 Sinh viên không đủ điều kiện chuyển giai đoạn, cần đăng ký ít nhất 1 môn học còn nợ. Trong
trường hợp sinh viên không đăng ký học môn nào thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học kỳ”
trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.

 Sinh viên chỉ được tạm ngưng tối đa 2 kỳ liên tiếp. Sau 2 kỳ tạm ngưng, nếu không làm thủ
tục đăng ký học sẽ bị thôi học.

 Các sinh viên bị đình chỉ học tập có thời hạn cần đến trường học khi hết thời hạn đình chỉ và
hoàn thành các nghĩa vụ tài chính.

 Tất cả các trường hợp kể trên nếu không đến làm thủ tục đúng thời hạn sẽ được coi là Tự
nguyện thôi học.

3. Thủ tục nộp học phí:


 Sinh viên nộp học phí theo thông báo của phòng Kế toán.

4.    Lưu ý:
a. Phòng TC&QLĐT sẽ không tiếp nhận các loại đơn bản cứng đối với những thủ tục yêu cầu
làm online nêu ở mục 1, trừ những trường hợp đặc biệt cần tư vấn trực tiếp.
b. Sinh viên có nghĩa vụ theo dõi các mốc thời gian đăng ký. Phòng Đào tạo không giải quyết
các trường hợp quá hạn.
c. Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí đúng hạn để được xếp lớp và được quyền chuyển lớp
nếu có nhu cầu. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng hạn sẽ không được xếp
lớp và sẽ bị thôi học theo quy định.
Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2021
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 36

You might also like