You are on page 1of 27

THÔNG BÁO

FUHN: Kế hoạch học tập Học kỳ Fall 2019 đối với sinh viên
các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh chuẩn bị tại Hòa Lạc

Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo thông báo kế hoạch học tập Học kỳ Fall 2019 đối với sinh
viên các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh chuẩn bị tại Hòa Lạc như sau:

LỊCH HỌC, DANH SÁCH XẾP LỚP, ĐỀ CƯƠNG


MÔN HỌC, TÀI LIỆU HỌC TẬP:
 Học kỳ Fall 2019 bắt đầu từ Thứ Hai, 09/9/2019
 Các khóa chuyên ngành học block 1-4 trong 10 tuần từ 09/9 – 15/11/2019; thi từ 18/11 –
30/11/2019
 Lớp học lại block 5 bắt đầu từ 02/12 – 21/12/2019.
 Các lớp Tiếng Anh chuẩn bị học 02 mức tiếng Anh, mỗi mức học và thi trong 8 tuần (Part 1:
09/9 - 01/11/2019; Part 2: 04/11 – 28/12/2019). Các trường hợp đặc biệt sẽ được thông báo
chi tiết sau.
 Lịch học chi tiết, danh sách xếp lớp cá nhân được hiển thị trên http://fap.fpt.edu.vn.
 Sinh viên xem đề cương, kế hoạch triển khai và tài liệu học tập của các môn học trên
http://cms.fpt.edu.vn. Sinh viên chú ý cách thức đánh giá đạt môn học ghi trong đề cương
môn học.
 Sinh viên đóng các loại phí (học phí học đi, học lại, KTX, bảo lưu…) theo thông báo của
phòng Kế toán. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng hạn trên sẽ
không được xếp lớp.

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 1
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC KHÓA

I. KỸ THUẬT PHẦN MỀM (BSE)


 Chi tiết môn học
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 12A – Học kỳ 9


Lớp: IS1201, IS1202, IS1203, IS1204

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú


OJT&SWD39
1&SWM301
&03 học phần
1 SWP490 Đồ án tốt nghiệp (phần mềm) 10 450
chuyên sâu IS
hoặc ES tương
ứng
2 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 3 60
3 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 3 36+ MLN101

4 HCM201 Tư tưởng HCM 2 24+ MLN101

Triển khai theo


Phương pháp
5 ITE302b Đạo đức trong CNTT 3 60 blended online,
có thông báo
cụ thể sau
Lựa chọn tự do
6 Lựa chọn tự do 3 60
IS, ES

 Lớp: JS1201

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện
TC
OJT&SWD391&SWM301 &
(JPS212 or N3 or JPD222 or
(JPS212 and JIT301) or
1 SWP493 Đồ án tốt nghiệp (phần mềm) 10 450
(JPS212 and JFE301) or
( JPD222 & JIT301) or
(JPD222 & JFE301))
2 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101
3 JIT301 Tiếng Nhật CNTT 3 60 JPD223
4 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 3 60
5 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 3 36+ MLN101
6 HCM201 Tư tưởng HCM 2 24+ MLN101

2. Khóa 12B – Học kỳ 8


03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 2
Lớp: IS1205, IS1206, IS1207

TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


Triển khai online trên
Quản trị dự án phần
1 SWM301c 0 3 SWR301&SWQ391 Coursera, có thông
mềm
báo cụ thể sau
Những nguyên lý cơ
2 MLN101 60 5
bản của CNMLN
3 MAS291 Xác suất thống kê 60 3 MAE101
Xây dựng Website PRJ321 and
4 PRX301 60 3
với XML DBI20x
5 DBW301 Kho dữ liệu 60 3 DBI20x

Lớp : JS1202

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


Triển khai online trên
Quản trị dự án phần
1 SWM301c 0 3 Coursera, có thông
mềm
SWR301&SWQ391 báo cụ thể sau
Những nguyên lý cơ
2 MLN101 60 5
bản của CNMLN
3 JPD323 Tiếng Nhật trung cấp 120 6 JPD322
Kỹ năng CNTT cơ
4 JFE301 60 3
bản của Nhật Bản OJT

3. Khóa 12C – Học kỳ 7


Lớp: IS1208, IS1209, IS1210, IS1211, IS1212, IS1213

TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

Kiến trúc và thiết kế phần


1 SWD391 60 3 SWE102
mềm
2 PRM391 Lập trình di động 60 3 PRO192
3 HCI201 Giao diện người-máy 60 3
Chuyên sâu 1
4 ISC301 Thương mại điện tử 60 3
ngành IS
Chuyên sâu 2
5 ACC101 Nguyên lý Kế toán 60 3
ngành IS

 Lớp: JS1203, JS1204

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 3
TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

Kiến trúc và thiết kế phần


1 SWD391 60 3 SWE102
mềm
2 PRM391 Lập trình di động 60 3 PRO192
3 HCI201 Giao diện người-máy 60 3
Tiếng Nhật trung cấp (Phần
4 JPD322 120 6 Pass OJT Chuyên sâu 1
1/4)

3. Khóa 13B – Học kỳ 5


Lớp: SE1307, SE1308, SE1309, SE1310, SE1311, SE1312

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện

1 JPD131 Tiếng Nhật sơ cấp 3 3 60 JPD121

2 PRN292 C# và .NET 3 66 PRO192 & DBI202

3 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE102

4 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE102

5 LAB231 Thực hành Web Java 3 60 PRJ321

4. Khóa 13C – Học kỳ 4


Lớp: SE1313, SE1314, SE1315, SE1316, SE1317, SE1318, SE1319, SE1320, SE1321,
SE1322, SE1323, SE1324, SE1325, SE1326, SE1327

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện

1 JPD121 Tiếng Nhật sơ cấp 2 3 60 JPD111

2 SWE102 Nhập môn kỹ thuật phần mềm 3 60 PRO192

3 NWC202 Mạng máy tính 3 60 OSG202

4 PRJ321 Phát triển ứng dụng Java Web 3 60 PRJ311&DBI202

5 LAB221 Desktop Java Lab 3 60 PRJ311

5. Khóa 14A – Học kỳ 3

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 4
Lớp: SE1401, SE1402, SE1403, SE1404, SE1405, SE1406, SE1407, SE1408

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện

1 JPD111 Tiếng Nhật cơ sở 1 3 60

2 OSG202 Hệ điều hành 3 60

3 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192

4 PRJ311 Phát triển ứng dụng Java desktop 3 60 PRO192&DBI202

5 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

6. Khóa 14B – Học kỳ 2


Lớp: SE1409, SE1410, SE1411, SE1412, SE1413

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
Triển khai
online trên
1 PRO201c Lập trình web động 3 0 PRF192 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
Lập trình hướng đối tượng (with
2 PRO192 3 60 PRF192
Java)
3 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60 CSI101

4 MAD101 Discrete Mathematics 3 60

5 LAB101 Thực hành cơ bản 3 60 PRF192

7. Khóa 14C – Học kỳ 1


Lớp : SE1414, SE1415, SE1416, SE1417, SE1418, SE1419, SE1420, SE1421, SE1422,
SE1423, SE1424, SE1425, SE1426

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 CSI101 Nhập môn khoa học máy tính 3 60

2 SSG101 Kỹ năng Làm việc nhóm 3 60

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 5
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60

II. NGÀNH AN TOÀN THÔNG TIN (BIA)


 Chi tiết môn học
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 12A – Học kỳ 9

Lớp: IA1201

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 IAR401 Đối phó sự cố 60 3 FRS401
2 Lựa chọn tự do 60 3
3 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 60 3 MLN101
4 HCM201 Tư tưởng HCM 60 3 MLN101
IAP301,NWC202,
5 IAT491 Khóa luận tốt nghiệp 120 10 và 1 trong 4 môn (IAM301,
FRS401, HOD401, DBS401)

2. Khóa 12B – Học kỳ 8

Lớp: IA1202

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 SPM401 Quản trị dự án an toàn thông tin 60 3 IAP301
2 HOD401 Thâm nhập thử và phòng thủ 60 3 OSP201 and ITE303
3 FRS401 Điều tra mạng 60 3 FRS301
4 MAS291 Xác suất thống kê 60 3 MAE101
5 MLN101 Những nguyên lý cơ bản của CNMLN 60 5

3. Khóa 12C – Học kỳ 7

Lớp: IA1203

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 IAP301 Phát triển chính sách ATTT 60 3 IAA202
2 FRS301 Điều tra số 60 3 NWC202
3 DBS401 An ning dữ liệu 60 3 DBI202&OSP201
4 CRY302 Nhập môn mật mã ứng dụng 60 3 MAD101
5 NWC302 Kết nối mạng 60 3 OSP201

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 6
4. Khóa 13B – Học kỳ 5

Lớp: IA1302

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 MAS291 Xác suất và thống kê 60 3 MAE101

2 CES202 Hỗ trợ khắc phục hệ thống 60 3 NWC202

Phân tích mã độc và kỹ thuật dịch 60 3 ITE303&


3 IAM302
ngược PRO192

4 IAW301 An ninh mạng 60 3 ITE303

5 LAB231 Thực hành Web Java 60 3 PRJ321

5. Khóa 13C – Học kỳ 4

Lớp: IA1303, IA1304

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 PRJ321 Phát triển ứng dụng Java Web 60 3 PRJ311&DBI202
2 OSP201 Hệ thống nguồn mở và quản trị mạng 60 3 NWC202
3 IAA202 Phân tích lỗ hổng và rủi ro 60 3 IAO101
4 ITE303 Đạo đức CNTT cho An toàn thông tin 60 3 IAO101
5 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 60 3

6. Khóa 14A – Học kỳ 3

Lớp: IA1401

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 IAO101 Tổng quan về an toàn thông tin 60 3
2 NWC202 Hệ điều hành 60 3 OSG202
3 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 60 3 PRO192
4 PRJ311 Phát triển ứng dụng Java desktop 60 3 PRO192&DBI202

5 LAB211 Thực hành OOP với Java 60 3 PRO192

7. Khóa 14B – Học kỳ 2

Lớp: IA1402

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 7
1 OSG202 Hệ điều hành 60 3
2 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 60 3 PRF192
3 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 60 3
4 MAD101 Discrete Mathematics 60 3
5 LAB101 Thực hành cơ bản 60 3 PRF192

8. Khóa 14C – Học kỳ 1

Lớp: IA1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 ENW491 Kỹ năng viết 60 3
2 SSG101 Kỹ năng Làm việc nhóm 60 3
3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 60 3
4 PRF192 Cơ sở lập trình 66 3
5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 60 3

III. KHOA HỌC MÁY TÍNH (BCS)


 Chi tiết môn học
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 13B – Học kỳ 5

Lớp: CS1302

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 AIL302m Học máy 60 3 MAS291 & CSD201

2 NWC202 Mạng máy tính 60 3 OSG202

3 SSC102 Kỹ năng giao tiếp 60 3

4 CSD301 Giải thuật nâng cao 60 3 CSD201

5 PRJ321 Phát triển ứng dụng Java web 60 3 PRJ311&DBI202

2. Khóa 13C – Học kỳ 4

Lớp: CS1303

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 8
1 MAN201 Phương pháp tính 60 3 MAC101

2 SWE102 Nhập môn Kỹ thuật phần mềm 60 3 PRO192


3 OSG202 Hệ điều hành 60 3
4 PRJ311 Phát triển ứng dụng Java desktop 60 3 PRO192

5 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 60 3

1. Khóa 14A – Học kỳ 3

Lớp: CS1401

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 MAS291 Xác suất thống kê 60 3 MAC101
2 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 60 3
3 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 60 3 PRO192
4 PHY201 Vật lý hiện đại 60 3 PHY101 &MAA101
5 LAB211 Thực hành OOP với Java 60 3 PRO192

2. Khóa 14B – Học kỳ 2

Lớp: CS1402

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 MAA101 Toán cao cấp 2 (Đại số) 60 3
2 MAD121 Toán rời rạc 2 60 3 MAD111
3 PHY101 Vật lý 60 3
Lập trình hướng đối tượng (with
4 PRO192 60 3 PRF192
Java)
5 LAB101 Thực hành C 60 3 PRF192

3. Khóa 14C – Học kỳ 1

Lớp: CS1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 SSG101 Kỹ năng Làm việc nhóm 60 3

2 MAC101 Toán cao cấp 1 (Giải tích) 60 3


TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
3 PRF192 Cơ sở lập trình 66 3

4 MAD111 Toán rời rạc 1 60 3

5 CSI103 Cơ sở khoa học máy tính 60 3

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 9
IV. QUẢN TRỊ KINH DOANH – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (BBA-BFB)
 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 12A– Học kỳ 9

Lớp: MKT1103, FIN1103, COF1103

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


5 học phần chuyên
1 GRA491 Khóa luận tốt nghiệp (MKT) 5 60+
ngành (MKT)
5 học phần chuyên
GRA492 Khóa luận tốt nghiệp (FIN/COF) 5 60+ ngành (FIN/COF) và
RMB301
2 ISC302 Thương mại điện tử 3 60
BUE201 Đạo đức kinh doanh 3 60 MGT101 (Ngành MKT)
3 FIN202 (Ngành
BKG302 Thẩm định dự án đầu tư 3 60
FIN&COF)

2. Khóa 12B– Học kỳ 8

Lớp: MKT1202

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú

1 ITA202 Hệ thống thông tin quản lý 3 60


2 SSN301 Kỹ năng đàm phán 3 60
3 HCM201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 24 MLN101
Đường lối cách mạng của
4 VNR201 2 36 MLN101
ĐCSVN
GDP101 Thiết kế đồ họa ứng dụng 3 60 Chuyên sâu MKT
5
BKG302 Thẩm định dự án đầu tư 3 60 FIN202 Chuyên sâu FIN
MKT301 Nghiên cứu Marketing 3 60 MKT101 Chuyên sâu MKT

6 MGT101 & Chuyên sâu FIN


ETR401 Khởi Sự Doanh Nghiệp 3 60 MKT101 &
ACC101

Lớp: COF1202

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú

1 ITA202 Hệ thống thông tin quản lý 3 60


2 SSN301 Kỹ năng đàm phán 3 60
3 HCM201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 18 MLN101

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 10
TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú

4 VNR201 Đường lối cách mạng của ĐCSVN 2 12 MLN101

5 RMB301 Phương pháp nghiên cứu 3 60

6 BKG302 Thẩm định dự án đầu tư 3 60 FIN202

3. Khóa 12C – Học kỳ 7


Lớp: MKT1203

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú


MGT101&
1 ETR401 Khởi Sự Doanh Nghiệp 3 60 MKT101&
ACC101

2 SSM201 Kỹ năng quản lý 3 60

3 LAW101 Pháp luật kinh doanh 3 60


Những nguyên lý cơ bản của
4 MLN101 CNMLN 3 60

// chuyên sâu
5 MKT304 Truyền thông Marketing tích hợp 3 60 MKT101
3 MKT

Lớp: FIN1203

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú


MGT101&
1 ETR401 Khởi Sự Doanh Nghiệp 3 60 MKT101&
ACC101

2 SSM201 Kỹ năng quản lý 3 60

3 LAW101 Pháp luật kinh doanh 3 60


Những nguyên lý cơ bản của
4 MLN101 CNMLN 3 60

// chuyên sâu
5 FIN402 Công cụ phái sinh 3 60
3 FIN

Lớp : COF1203

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú

1 ACC302 Kế toán quản trị 3 60 ACC101

2 SSM201 Kỹ năng quản lý 3 60

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 11
TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú

3 LAW101 Pháp luật kinh doanh 3 60

4 FIN301 Thị trường & các định chế tài chính 3 60 FIN201
// chuyên sâu
5 FIN402 Công cụ phái sinh 3 60
3 COF

4. Khóa 13B – Học kỳ 5

Lớp: MKT1302

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú

1 ENM401 Tiếng Anh thương mại cao cấp 3 60 ENM301


2 CHN132 Hán ngữ sơ cấp 3 3 60 CHN122
3 SSC101 Kỹ năng giao tiếp 3 60
4 MKT202 Quản trị marketing dịch vụ 3 60 MKT101 // chuyên sâu 2
5 MKT308 Marketing số 3 60 MKT101 // chuyên sâu 3

Lớp: COF1301, FIN1301

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú

1 ENM401 Tiếng Anh thương mại cao cấp 3 60 ENM301


2 CHN132 Hán ngữ sơ cấp 3 3 60 CHN122
3 SSC101 Kỹ năng giao tiếp 3 60
4 ACC305 Phân tích báo cáo tài chính 3 60 ACC101 // chuyên sâu 2
5 FIM301 Các mô hình tài chính 3 60 FIN303 // chuyên sâu 3

5. Khóa 13C – Học kỳ 4

Lớp: MKT1303, FIN1303

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú


1 PRE201 Lập trình excel 3 60
2 BDM201 Ra quyết định trong kinh doanh 3 60
3 ENM301 Tiếng Anh thương mại trung cấp 3 60 ENM201
4 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60 CHN111
// chuyên sâu 1
MKT201 Hành vi người tiêu dùng 3 60 MKT101
ngành MKT
5
// chuyên sâu 1
FIN303 Tài chính doanh nghiệp nâng cao 3 60 ACC101
ngành FIN

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 12
Lớp: COF1303

TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Điều kiện Ghi chú


Thị trường và các định chế tài
1 FIN301 3 60 FIN301
chính
2 BDM201 Ra quyết định trong kinh doanh 3 60
3 ENM301 Tiếng Anh thương mại trung cấp 3 60 ENM201
4 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60 CHN111
// chuyên sâu 1
5 FIN303 Tài chính doanh nghiệp nâng cao 3 60 FIN202
ngành COF

6. Khóa 14A – Học kỳ 3

Lớp: BA1401, BA1402

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 FIN201 Kinh tế tiền tệ & kinh tế toàn cầu 3 60 ECO121
2 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 3 60
3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60
Tiếng Anh thương mại Pre-
4 ENM201 3 60
Intermediate
5 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 3 64

7. Khóa 14B – Học kỳ 2

Lớp: BA1403, BA1404

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện

1 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 60

2 ECO121 Kinh tế vĩ mô 3 60 ECO111

3 MAC102 Toán cao cấp cho Kinh doanh 3 60


TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện
4 OBE101 Hành vi tổ chức 3 60

5 ENL112 Tiếng Anh học thuật 2 3 60

8. Khóa 14C – Học kỳ 1

Lớp: BA1405

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Ghi chú

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 13
1 SSG101 Kỹ năng Làm việc nhóm 3 60

2 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60

Triển khai theo Phương


3 FUN131b Trở thành công dân số 3 60 pháp blended online, có
thông báo cụ thể sau

4 MGT101 Nhập môn quản lý 3 60

5 ENL111 Tiếng Anh học thuật 1 3 60

V. KINH DOANH QUỐC TẾ (BIB)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 12A – Học kỳ 9

Lớp: IB1201

Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
tiết TC
Triển khai online
trên Coursera, có
1 HRM201c Quản trị nhân sự 0 3
thông báo cụ thể
sau
Chiến lược kinh doanh
2 IBS301m 60 3 IBI101
quốc tế
ECO201, IBI101,
MKT204,
3 GRA496 Khóa luận tốt nghiệp 100 5
SCM201, IEI301)
and RMB301

2. Khóa 12B – Học kỳ 8

Lớp: IB1202

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Concentration:
1 IBS301m 60 3 IBI101
Chiến lược kinh doanh quốc tế
2 ITA202 Hệ thống thông tin quản lý 60 3
3 RMB301 Phương pháp nghiên cứu 60 3
03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 14
MGT101 & MKT101 &
4 ETR401 Khởi sự doanh nghiệp 60 3
ACC101
5 SSN301 Kỹ năng đàm phán 60 3

3. Khóa 12C – Học kỳ 7

Lớp: IB1203

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 SAL301 Nghệ thuật bán hàng 60 3 MKT101
(Concentration elective 2)
2 IIP301 60 3 ECO201
Thanh toán quốc tế
(Concentration)
3 SCM201 60 3
Chuỗi cung ứng
Những nguyên lý cơ bản của
4 MLN101 60 3
CNMLN
SSN301 Kỹ năng đàm phán 60 3

4. Khóa 13B – Học kỳ 5

Lớp: IB1302

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 MKT204 Marketing quốc tế 60 3 MKT101
2 IEI301 Xuất nhập khẩu 60 3 IBI101
3 SSC101 Kỹ năng giao tiếp 60 3
Tiếng Anh thương mại Upper-
4 ENM401 60 3 ENM301
Intermediate
5 CHN132 Hán ngữ sơ cấp 3 60 3 CHN122

5. Khóa 13C – Học kỳ 4

Lớp: IB1303

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 LAW101 Pháp luật kinh doanh 60 3
2 BDM201 Ra quyết định trong kinh doanh 60 3
3 IBI101 Nhập môn kinh doanh quốc tế 60 3
Tiếng Anh thương mại
4 ENM301 60 3 ENM201
Intermediate
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 64 3 CHN111

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 15
6. Khóa 14A – Học kỳ 3

Lớp: IB1401

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 ECO201 Kinh tế quốc tế 60 3 ECO121
2 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3
3 MKT308 Marketing số 60 3 MKT101
4 ENM201 Tiếng Anh thương mại Pre-Intermediate 60 3
5 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 64 3

7. Khóa 14B– Học kỳ 2

Lớp: IB1402

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện

1 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 60

2 ECO121 Kinh tế vĩ mô 3 60 ECO111

3 MAC102 Toán cao cấp cho Kinh doanh 3 60

4 OBE101 Hành vi tổ chức 3 60

5 ENL112 Tiếng Anh học thuật 2 3 60

8. Khóa 14C – Học kỳ 1

Lớp: IB1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Ghi chú


Triển khai theo Phương
1 FUN131b Trở thành công dân số 60 3 pháp blended online, có
thông báo cụ thể sau
2 ECO111 Kinh tế vi mô 60 3
3 ENL111 Tiếng anh học thuật 1 60 3
4 MKT101 Nguyên lý Marketing 60 3
5 SSG101 Làm việc nhóm 60 3

VI. TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (BMC)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 13B – Học kỳ 5

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 16
Lớp: MC1302

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Hoạch định chiến lược trong
1 MPL201 60 3
truyền thông
2 VDP201 Sản xuất video 60 3
3 ADP201 Sản xuất Audio 60 3
Các loại hình truyền thông đương
4 MED201 60 3
đại
5 CHN132 Hán ngữ sơ cấp 3 64 3 CHN122

2. Khóa 13C – Học kỳ 4

Lớp: MC1303

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


(Concentration 1)
1 CCO201 60 3
Truyền thông doanh nghiệp
2 WMC201 Viết cho truyền thông đa phương tiện 60 3
3 GDF102 Nguyên lý Đồ hoạ cơ bản 60 3
4 PFD201 Nhiếp ảnh 60 3
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 64 3 CHN111

3. Khóa 14A – Học kỳ 3

Lớp: MC1401, MC1402

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 MMP101 Tâm lý học truyền thông 60 3
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
2 GDF102 Nguyên lý Đồ hoạ cơ bản 60 3
3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 60 3
Tiếng Anh thương mại Upper-
4 ENM401 60 3 ENM301
Intermediate
5 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 64 3
6 MMP101 Tâm lý học truyền thông 60 3

4. Khóa 14B – Học kỳ 2

Lớp: MC1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 MKT101 Nguyên lý Marketing 60 3
2 DTG102 Công cụ Thiết kế Trực quan 60 3
03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 17
3 AET101 Mỹ học đại cương 30 2
TT VNC101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 30 2
4 SSC101 Kỹ năng giao tiếp 60 3
Tiếng Anh thương mại
5 ENM301 60 3 ENM201
Intermediate

5. Khóa 14B – Học kỳ 1

Lớp: MC1404

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Ghi chú


1 SSG101 Làm việc nhóm 60 3
Triển khai theo Phương
2 FUN131b Trở thành công dân số 60 3 pháp blended online, có
thông báo cụ thể sau
Nhập môn truyền thông đa
3 FMM101 60 3
phương tiện
4 MAC102 Toán cao cấp cho Kinh doanh 60 3
Tiếng Anh thương mại Pre-
5 ENM201 60 3
Intermediate

VII. THIẾT KẾ ĐỒ HỌA (BGD)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 12A – Học kỳ 9

Lớp: GD1201

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


OJT and (GDA401,
1 GDP491 Đố án tốt nghiệp 120 10
GDW401, GDG401,)

2. Khóa 12B – Học kỳ 8

Lớp: GD1202

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


Thiết kế ứng dụng cho các thiết bị
1 ADH301 WDU201
di động 2 60 3
Thiết kế ứng dụng cho các thiết bị
2 ADT401
di động 2 60 3 ADH301
3 Lựa chọn tự do 60 3

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 18
4 IPR121 Luật sở hữu trí tuệ 30 2
Những nguyên lý cơ bản của
5 MLN101
CNMLN 60+ 5

3. Khóa 12C – Học kỳ 7

Lớp: GD1203

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


1 WDL301 Thiết kế web 1 60 3 WDU201

2 WDT401 Thiết kế web 2 60 3 WDL301


ANT401 and ANB401,
3 PFL401 Thiết kế hồ sơ cá nhân 60 3 WDT401

4 AET101 Mỹ học đại cương 30 2


5 HOD101 Lịch sử Thiết kế 30 2

4. Khóa 13B – Học kỳ 5

Lớp: GD1303, GD1304

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Điều kiện


DTG302&
1 3 60
ANM301 3D Modeling & Texturing (Maya) ANT401
2 ANR401 Introduction to Rigging 3 60
3 ANA401 3D Character Animation 3 60 ANR401
4 WDU201 Nguyên lý thiết kế trải nghiệm người dùng 3 60
5 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60

5. Khóa 13C – Học kỳ 4

Lớp: GD1305, GD1306

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 PFD201 Nhiếp ảnh 60 3
2 ANB401 Thiết kế phông nền hoạt hình 60 3 ANS301
3 FE-000001 Lựa chọn tự do 60 3
4 ANT401 Thiết kế chuyển động hoạt hình 60 3 ANB401
5 TPG301 Nghệ thuật Đồ hoạ chữ 1 60 3 TPG202

6. Khóa 14A – Học kỳ 3

Lớp: GD1401, GD1402, GD1403

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 19
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 60 3
Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong
2 DTG302 60 3
làm phim
3 TPG202 Nghệ thuật Đồ hoạ chữ 1 60 3 GDF101
4 ANC301 Character Development 60 3 DRD201
5 ANS301 Thiết kế kịch bản phân cảnh hình ảnh 60 3 ANC301

7. Khóa 14B – Học kỳ 2

Lớp: GD1404, GD1405

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 AFA201 Giải phẫu tạo hình 60 3 DRP101
2 CAD201 Vẽ màu nước 60 3 DRP101
3 GDF101 Nguyên lý Đồ hoạ cơ bản 60 3 VCM202
4 DRD201 Hình hoạ - Vẽ tốc họa 60 3 AFA201
5 SSG101 Làm việc nhóm 60 3

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 20
8. Khóa 14C – Học kỳ 1

Lớp: GD1406, GD1407, GD1408

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện


1 DRS101 Hình hoạ - Vẽ Khối, tĩnh vật 3 60
2 DRP101 Hình hoạ - Vẽ đầu tượng, chân dung 3 60 DRS101
3 DTG102 Công cụ Thiết kế Trực quan 3 60
4 PST201 Phối cảnh 2 30
5 VNC101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30
6 VCM201 Nguyên lý thị rác 3 60

VIII. NGÔN NGỮ NHẬT (BJL)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 12A – Học kỳ 9

Lớp: JPN1201, JPN1202

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


LTJ301, JLR301 and 2/4
1 JLT491 Khóa luận tốt nghiệp 750 10
major courses
2 VNR201 Đường lối CM của ĐCSVN 36+ 3 MLN101
3 HCM201 Tư tưởng HCM 24+ 2 MLN101
4 MGT102 Nguyên lý quản trị 60 5 JPD325

2. Khóa 12B – Học kỳ 8

Lớp: JPN1203

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 LTG201 Dẫn luận ngôn ngữ (Tiếng Việt) 60 3
2 JPG301 Japanese Vocabulary and Grammar 60 3 JPD325
3 JIT491 Japanese for JLPT 60 3 JPD325
4 JPC301 Văn hóa - văn học Nhật Bản 60 3 JPD325
5 ECO102 Môi trường kinh doanh 60 3 JPD325

3. Khóa 12C – Học kỳ 7

Lớp: JPN1204

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 LTG201 Dẫn luận ngôn ngữ (Tiếng Việt) 60 3

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 21
2 JPG301 Japanese Vocabulary and Grammar 60 3 JPD325
3 JIT491 Japanese for JLPT 60 3 JPD325
4 JPC301 Văn hóa - văn học Nhật Bản 60 3 JPD325
5 ECO102 Môi trường kinh doanh 60 3 JPD325

4. Khóa 13B – Học kỳ 5

Lớp: JPN1305

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 JLI301 Kỹ năng phiên dịch 60 3 JPD325
2 JLT301 Kỹ năng biên dịch 60 3 JPD325
3 SSC103 Kỹ năng giao tiếp 60 3 JPD325
Chuyển sâu 3: Chu trình phát triển
4 SWC101 60 3 JPD325
phần mềm
5 SSG101 Kỹ năng Làm việc nhóm 60 3

5. Khóa 13C – Học kỳ 4

Lớp: JPN1306

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 JPD324 Tiếng Nhật trung cấp 3/4 120 6 Pass JPD322&JPD323
2 JPD325 Tiếng Nhật trung cấp 4/4 120 6 Pass JPD322&JPD323
3 JPP301 Ngữ âm học 60 3 JPD322

1. Khóa 14A – Học kỳ 3

Lớp: JPN1401, JPN1402, JPN1403

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Tiếng Anh thương mại Pre-
1 ENM212 60 3 ENM121
Intermediate
2 JPD322 Tiếng Nhật trung cấp (Phần 1/4) 120 6 Pass JPD222&JPD223
3 JPD323 Tiếng Nhật sơ cấp (Phần 2/4) 120 6

2. Khóa 14B – Học kỳ 2

Lớp: JPN1405

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 22
Tiếng Anh thương mại Pre-
1 ENM211 60 3
Intermediate Business English 1 ENM112
2 JPD222 Tiếng Nhật cơ sở 2.1 120 6 Pass JPD112&JPD122
3 JPD223 Tiếng Nhật cơ sở 2.2 120 6

IX. NGÔN NGỮ ANH (BEL)


 Chi tiết môn học.
 Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

1. Khóa 12A – Học kỳ 9

Lớp: EL1201

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 CHN132 Hán ngữ sơ cấp 3 60 3 CHN122

Tiếng Anh Luyện thi Chứng chỉ ENS411, ENS412, ENR401,


2 EIT491 60 3 ENW401, ENG301, ENP101
Quốc tế
3 Môn tự chọn 60 3
4 PRE201 Xử lí dữ liệu 60 3
ELT401; ELI401;
ENG301; ENP101;
5 ELT491 Khóa luận tốt nghiệp 60+ 5
LTG202; SSC201;
ELR301; ENB101

2. Khóa 12B – Học kỳ 8

Lớp: EL1202

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

2 ELI401 Interpretation 2 60 3 Passed ELI301

3 BDM201 Ra quyết định trong kinh doanh 60 3


ENS411 & ENS421 &
4 ELR301 Phương pháp nghiên cứu 60 3 ENR401 & ENW401
5 VNC101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 30 2

3. Khóa 13B – Học kỳ 5

Lớp: EL1303

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 SSG101 Working in Group 60 3
2 ENB101 Business writing 60 3
3 SSC201 Effective presentation skills 60 3

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 23
ENS411 & ENS421 & ENR401 &
4 ELT301 Translation 1 60 3 ENW401 & ENP101 & ENG301
ENS411 & ENS421 & ENR401 &
5 ELI301 Interpretation 1 60 3 ENW401 & ENP101 & ENG301

4. Khóa 14A – Học kỳ 3

Lớp: EL1401, EL1402

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


Passed ENS211 and
1 ENS311 Nghe Nói 3 (Phần 1/2) 60 3
ENS221
Passed ENS211 and
2 ENS321 Nghe Nói 3 (Phần 2/2) 60 3
ENS221
3 ENR301 Đọc 3 60 3 Pass ENR201
4 ENW301 Writing 3: Viết 3 60 3 Pass ENW201
Kỹ năng viết tiếng anh thương
5 ENB101 60 3
mại

X. GIAI ĐOẠN OJT

Các ngành IA, SE, BA, FB, JPL, EL, IB, GD, MC

 Khóa 13A các ngành IA, SE, BA, FB, JPL, EL, IB, GD, MC vào giai đoạn 3 đi on-job
training: 4 tháng
 Sinh viên đi OJT được kiểm soát và đánh giá công việc như nhân viên của nơi OJT. Sinh viên
cần tuân thủ tuyệt đối các quy định chặt chẽ về nội quy làm việc của nơi OJT. Trong thời gian
đi OJT, nếu sinh viên vi phạm kỷ luật làm việc sẽ bị nơi OJT xử lý theo quy định và trả sinh
viên về trường và sinh viên sẽ phải đi OJT lại vào kỳ sau.
 Chi tiết về kế hoạch học tập On the job training sẽ được thông báo sau trên hệ thống
 Sinh viên cần đạt đủ 90% số tín chỉ trước OJT để đủ điều kiện tham gia on-job training.
Những sinh viên chưa đủ điều kiện sẽ tiếp tục học đến khi đủ điều kiện.
Lưu ý:
Sinh viên khóa 9, khóa 10, khóa 11 học chậm tiến độ xem chi tiết môn học theo từng kỳ,
điều kiện tiên quyết cho môn học trên: http://fap.fpt.edu.vn/Reports/Curriculum

XI. TIẾNG ANH CHUẨN BỊ

Dự kiến phân lớp Part 1


 Sinh viên học giai đoạn tiếng Anh chuẩn bị sẽ được xếp lớp sau khi có kết quả thi.
 Sinh viên học nhạc cụ dân tộc đăng ký trực tiếp trên http://fap.fpt.edu.vn khi có thông báo
của phòng QLĐT. (có mail thông báo riêng)
 Sinh viên học đi GDTC sẽ được xếp lớp, sinh viên học lại phải đăng ký để được xếp lớp.

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 24
 Internet vạn vật (IOT101)– dành cho SV ngành SE, IA, CS

XỬ LÝ HỌC VU


1. Cách thức đăng ký
 Đối với những thủ tục online, sinh viên đăng ký trên FAP (http://fap.fpt.edu.vn)
 Đối với những thủ tục phải làm đơn bản cứng, sinh viên liên hệ cán bộ Đào tạo tại ô số 5
phòng 102L tòa nhà Alpha.

Ngày bắt đầu nhận Ngày kết thúc


Tên thủ tục học vụ Hình thức
đơn nhận đơn

Xin nhập học lại 26/08/2019 17:00 Bản cứng

Xin chuyển ngành, chuyển cơ sở 16/08/2019 17:00 Online

Xin bảo lưu học kỳ 19/08/2019 9:00 29/08/2019 17:00 Online

Xin tạm hoãn tiến độ một học kỳ để


19/08/2019 9:00 29/08/2019 17:00 Online
học lại

Xin thôi học tự nguyện 26/08/2019 17:00 Bản cứng

Đăng ký học đi chậm kỳ 19/08/2019 9:00 31/08/2019 17:00 Online

Đăng ký học cải thiện điểm 19/08/2019 9:00 31/08/2019 17:00 Online

Đăng ký học lại 19/08/2019 9:00 31/08/2019 17:00 Online

Xin tạm ngừng học phần 19/08/2019 9:00 31/08/2019 17:00 Online

Xin chuyển một số môn sang lớp


19/08/2019 9:00 31/08/2019 17:00 Online
khác

Đơn xin miễn điểm danh 19/08/2019 9:00 31/08/2019 17:00 Online

Đơn xin bảng điểm quá trình Online

Đơn xin chuyển đổi tín chỉ Online

Đơn xin xác nhận tình trạng học tập Online

Đơn xin chuyển từ Võ sang Cờ 31/08/2019 17:00 Online

Đơn phúc tra Sau khi công bố


Online
điểm 1 tuần

Đơn xin cải thiện điểm Trước thi lần 2


Online
nửa ngày

2. Những điều cần biết:


a. Đăng ký học lại:

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 25
Sinh viên đăng ký học lại cho các học phần đã học và Fail. Sinh viên cần có đủ lệ phí
trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã
môn học, lớp và lịch học trước khi đăng ký vì nếu hủy đăng ký học lại sẽ chỉ được hoàn
trả lại 50% tiền phí.
b. Đăng ký học đi chậm kỳ:
Sinh viên đăng ký học đi chậm kỳ cho các học phần chưa học do sinh viên tạm ngưng hoặc
chưa đủ điều kiện học từ các kỳ trước.
c. Đăng ký học cải thiện điểm:
Sinh viên đăng ký học cải thiện điểm cho các học phần đã học và Passed, có nguyện vọng
học cải thiện điểm. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được
thủ tục này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch học trước khi đăng ký vì
nếu hủy đăng ký học cải thiện điểm sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
d. Tạm ngưng học phần:
Sinh viên nên ưu tiên tạm ngừng học phần không phải là điều kiện tiên quyết của những
học phần ở các kỳ sau. Sinh viên không được phép tạm ngưng toàn bộ môn học đi đã được
xếp. Nếu muốn tạm ngưng hết các môn học đi đã được xếp cần làm thủ tục bảo lưu học kỳ.
e. Bảo lưu học kỳ:
Sinh viên chỉ được phép bảo lưu 2 học kỳ liên tiếp. Nếu sinh viên đã bảo lưu/ không học môn
nào trong 2 học kỳ trước < Spring 2019 và Summer 2019> thì không được bảo lưu tại học kỳ
Fall 2019. Phí bảo lưu học kỳ là 200.000 VNĐ. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản
trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Hủy bảo lưu sẽ không được hoàn lại phí
f. Xin bảo lưu học kỳ để học lại:
Nếu sau khi sinh viên làm đơn bảo lưu học kỳ để học lại mà không đăng ký học môn nào thì
sẽ bị coi là thôi học tự nguyện. Phí bảo lưu học kỳ để học lại là 200.000 VNĐ. Sinh viên
cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Hủy bảo lưu sẽ
không được hoàn lại phí.
g. Nhập học trở lại:
Muộn nhất 10 ngày trước học kỳ mới, sinh viên phải đến làm phiếu nhập học trở lại tại quầy
dịch vụ sinh viên ô sô 5, phòng 102L.
3. Những sinh viên thuộc nhóm đối tượng sau đây cần thực hiện các thủ tục:
 Sinh viên chưa đủ điều kiện tốt nghiệp đều phải đến trường và đăng ký học ít nhất 1 môn
học. Trong trường hợp vì lý do nào đó, sinh viên muốn nghỉ học tạm thời thì cần làm thủ tục
“Tạm nghỉ một học kỳ” trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.

 Sinh viên không đủ điều kiện chuyển giai đoạn, cần đăng ký ít nhất 1 môn học còn nợ. Trong
trường hợp sinh viên không đăng ký học môn nào thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học kỳ”
trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.

 Sinh viên chỉ được tạm ngưng tối đa 2 kỳ liên tiếp. Sau 2 kỳ tạm ngưng, nếu không làm thủ
tục đăng ký học sẽ bị thôi học.

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 26
 Các sinh viên bị đình chỉ học tập có thời hạn cần đến trường học khi hết thời hạn đình chỉ và
hoàn thành các nghĩa vụ tài chính.

 Tất cả các trường hợp kể trên nếu không đến làm thủ tục đúng thời hạn sẽ được coi là Tự
nguyện thôi học.

4. Thủ tục nộp học phí:


Sinh viên xem thông báo chi tiết trong phần bảng tin Tài chính.
5. Lưu ý:
a. Phòng TC&QLĐT sẽ không tiếp nhận các loại đơn bản cứng đối với những thủ tục yêu cầu
làm online nêu ở mục 1, trừ những trường hợp đặc biệt cần tư vấn trực tiếp.
b. Sinh viên có nghĩa vụ theo dõi các mốc thời gian đăng ký. Phòng Đào tạo không giải quyết
các trường hợp quá hạn.
c. Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí đúng hạn để được xếp lớp và được quyền chuyển lớp
nếu có nhu cầu. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng hạn sẽ không được xếp
lớp và sẽ bị thôi học theo quy định.
Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2019
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo

03.21-BM/ĐH/HDCV/FPTU 1/0 27

You might also like