You are on page 1of 12

THÔNG BÁO

Kế hoạch học tập Học kỳ Summer 2023 đối với sinh viên
các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh dự bị

Phòng Đào tạo – Khảo thí thông báo kế hoạch học tập Học kỳ Summer 2023 đối với sinh
viên các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh dự bị như sau:
LỊCH HỌC, DANH SÁCH XẾP LỚP, ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC, TÀI LIỆU HỌC
TẬP:
 Học kỳ Spring 2023 bắt đầu từ ngày 08/05/2023 đến ngày 03/09/2023.
 Các khóa chuyên ngành học trong 10 tuần từ ngày 08/05/2023 đến ngày 22/07/2023;
Thi từ ngày 24/07/2023 đến ngày 05/08/2023.
 Lớp học lại học và thi bắt đầu từ 07/08/2023 đến ngày 26/03/2023. Nếu không mở
được lớp học lại thì sinh viên sẽ học ghép với lớp học đi (thời gian theo lịch học của
môn học trong học kỳ tiếp theo) hoặc sẽ học ghép với cơ sở FPTU khác (nếu có lớp
online).
 Lịch học của sinh viên sẽ được phân bổ buổi sáng hoặc buổi chiều, theo lịch Newslot
phù hợp với số lượng sinh viên từng lớp môn. Riêng các môn học coursera sẽ được
học online và theo lịch old slot.
 Các lớp Tiếng Anh dự bị khóa 18, sinh viên học các level TADB: Topnotch 2;
Topnotch 3; Summit 1 và Summit 2, sinh viên khóa 17 nếu chưa vào chuyên ngành
sẽ học cùng với các lớp Tiếng Anh dự bị này, thời gian học và thi trong 8 tuần/ half,
một học kỳ gồm 2 half TADB.
 Thời gian nghỉ hè (01 tuần) từ 03/07/2023 đến 09/07/2023.
 Lịch học chi tiết, danh sách xếp lớp cá nhân sẽ được hiển thị trên fap.fpt.edu.vn.
 Sinh viên xem đề cương, kế hoạch triển khai và tài liệu học tập của các môn học trên
https://flm.fpt.edu.vn/ .Sinh viên chú ý cách thức đánh giá đạt môn học ghi trong đề
cương môn học.
 Các học phần “điều kiện” (tiên quyết) là học phần mà sinh viên bắt buộc đạt từ 4
điểm (trên thang điểm 10) trở lên theo quyết định hoặc phải pass (có ghi chú cụ thể
ở cột điều kiện tiên quyết).
 Sinh viên đóng các loại phí (học phí học đi, học lại, KTX, bảo lưu…) theo thông báo
của phòng CTSV/ TCSV. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng
hạn trên sẽ không được xếp lớp.

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 1
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC LỚP CHUYÊN NGÀNH

I. NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – Chuyên ngành: Kỹ Thuật Phần Mềm
 Chi tiết môn học
 <Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống>
1. Khóa 18B – Học kỳ 1
Lớp: SE18B01, SE18B02, SE18B03

Số Điều
TT Mã Tên môn Số tiết Ghi chú
TC kiện
Nhập môn khoa học máy
1 CSI104 3 60
tính_Connecting to Computer Science
Kĩ năng học tập đại học_Academic Skills
2 SSL101c 3 6 slots Coursera
for University Success
Toán cho ngành kỹ thuật_Mathematics
3 MAE101 3 60
for Engineering
Cơ sở lập trình_Programming
4 PRF192 3 60
Fundamentals
Tổ chức và Kiến trúc máy tính
5 CEA201 3 60
Computer_Organization and Architecture

2. Khóa 17D – Học kỳ 2


Lớp: SE17D

Số Số Điều
TT Mã Tên môn Ghi chú
TC tiết kiện

1 MAD101 Discrete mathematics_Toán rời rạc 3 60

5
2 NWC203c Computer Networking_Mạng máy tính 3 Coursera
slots

3 OSG202 Operating Systems_Hệ điều hành 3 60

Object-Oriented Programming_Lập
4 PRO192 3 60 PRF192
trình hướng đối tượng
Communication and In-Group Working
5 SSG104 3 60
Skills_Kỹ năng giao tiếp và cộng tác

3. Khóa 17C – Học kỳ 3


Lớp: SE17C01, SE17C02, SE17C03
Điều
TT Mã Tên môn Số TC Số tiết Ghi chú
kiện
Introduction to Databases_Các hệ cơ sở
1 DBI202 3 60
dữ liệu
2 WED201c Web Design_Thiết kế web 3 6 slots Coursera

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 2
OOP with Java Lab_Thực hành OOP với
3 LAB211 3 60 PRO192
Java
Data Structures and Algorithms_Cấu trúc
4 CSD201 3 60 PRO192
dữ liệu và giải thuật

Elementary Japanese 1- A1.1_Tiếng Nhật


5 JPD113 3 60
sơ cấp 1-A1.1

4. Khóa 17B – Học kỳ 4


Lớp: SE17B01, SE17B02
Số Ghi
Mã Tên môn Số tiết Điều kiện
TC chú
Java Web Application Development_Phát DBI202,
PRJ301 3 60
triển ứng dụng Java web PRO192
Elementary Japanese 1-A1.2_Tiếng Nhật sơ
JPD123 3 60 JPD113
cấp 1-A1.2
Familiarity with
IOT102 Internet of Things_Internet vạn vật 3 30 C programming
MAE101 or
MAS291 Statistics & Probability_Xác suất thống kê 3 60 MAC101
PRO192 (not
Introduction to Software Engineering_Nhập applied for the
SWE201c 3 5
môn kỹ thuật phần mềm BIT_AI17
programs)

II. NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – Chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo
 Chi tiết môn học
 <Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống>
1. Khóa 17D – Học kỳ 2
Lớp: AI17D*
Số
TT Mã Tên môn Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC

1 MAD101 Discrete mathematics_Toán rời rạc 3 60 0 SE17D

2 ITE303c Ethics in IT_Đạo đức trong CNTT 3 5 0 AI17C

Mathematics for Machine


3 MAI391 3 60 MAE101 AI17C
Learning_Toán cho học máy

Elementary Japanese 1- A1.1_Tiếng


4 JPD113 3 60 0 AI17C
Nhật sơ cấp 1-A1.1

Statistics & Probability_Xác suất MAE101 or


5 MAS291 3 60 AI17C
thống kê MAC101

2. Khóa 17C – Học kỳ 3


07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 3
Lớp: AI17C
Số Số
TT Mã Tên môn Điều kiện Ghi chú
TC tiết
Elementary Japanese 1- A1.1_Tiếng
1 JPD113 3 60
Nhật sơ cấp 1-A1.1
Statistics & Probability_Xác suất thống MAE101 or
2 MAS291 3 60
kê MAC101

3 ITE303c Ethics in IT_Đạo đức trong CNTT 3 5 slot Coursera


Mathematics for Machine
4 MAI391 3 60 MAE101
Learning_Toán cho học máy

AI, DS with Python & SQL_TTNT và PFP191,


5 ADY201m 3 60
KHDL với Python và SQL DBI202

3. Khóa 17B – Học kỳ 4


Lớp: AI17B
Số Số
TT Mã Tên môn Điều kiện Ghi chú
TC tiết
Computer Vision_Thị giác máy
1 CPV301 3 60 PFP191, CSD203
tính
Elementary Japanese 1-
2 JPD123 3 60 JPD113
A1.2_Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2

MAS291,
3 AIL303m Machine Learning_Học máy 3 60
MAE101, MAI391
AI-DS Project- Dự án TTNT- PFP191,
4 DAP391m 3 60
KHDL ADY201m
PRO192 (not
Introduction to Software
applied for the
5 SWE201c Engineering_Nhập môn kỹ thuật 3 5 Coursera
BIT_AI17
phần mềm
programs)

III. NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật số
 Chi tiết môn học
 <Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống>
1. Khóa 18B – Học kỳ 1
Lớp GD18B
Số Số
TT Mã Tên môn Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 DRP101 Drawing - Plaster Statue, Portrait 3 60 DRS10x
Drawing - Form, Still-life_Hình họa -
2 DRS102 3 60
Vẽ khối, tĩnh vật
Visual Design Tools_Công cụ thiết
3 DTG102 3 60
kế trực quan

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 4
Visual Communication_Nguyên lý
4 VCM202 3 60
thị giác
Academic Skills for University 6
5 SSL101c 3 Coursera
Success_Kỹ năng học tập đại học slots

2. Khóa 17C – Học kỳ 3


Lớp: GD17C

Số Số Điều
TT Mã Tên môn Ghi chú
TC tiết kiện
GDF101
Basic typography & Layout _ Đồ họa
1 TPG203 3 60 or
chữ và bố cục cơ bản GDF201
2 PFD201 Photography for Designer _ Nhiếp ảnh 3 60
Elementary Japanese 1- A1.1_Tiếng Nhật
3 JPD113 3 60
sơ cấp 1-A1.1
IDEA AND SCRIPT DEVELOPMENT
4 ANS201 3 60
_ Phát triển ý tưởng và kịch bản
GD_ELE2 Học phần lụa chọn 2

5 CAD201 Water Color_Vẽ màu nước 3 60 DRS10x

SCC201 Science of Color_Khoa học màu sắc 3 60 DRS10x

IV. NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH – Chuyên ngành: Marketing & Kinh Doanh
Quốc Tế
 Chi tiết môn học
 <Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống>
1. Khóa 18B – Học kỳ 1
Lớp: IB18B, MK18B
Số Số Điều
TT Mã Tên môn Ghi chú
TC tiết kiện
Kỹ năng học tập đại học Academic Skills 6
1 SSL101c 3 Coursera
for University Success slots
Nhập môn quản lí_Introduction to
2 MGT103 3 60
Management

3 ECO111 Kinh tế vi mô_Microeconomics 3 60

Nguyên lý Marketing_Marketing
4 MKT101 3 60
Principles
Tiếng Anh thương mại trung
5 ENM301 3 60
cấp_Intermediate Business English

2. Khóa 17D– Học kỳ 2


Lớp: IB17D, MK17D

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 5
Số Số Điều
TT Mã Tên môn Ghi chú
TC tiết kiện
Principles of Accounting_Nguyên lý kế
1 ACC101 3 60
toán

2 ECO121 Macroeconomics_Kinh tế vĩ mô 3 60

BUSINESS ENGLISH - Level: Upper-


3 ENM401 3 60 ENM301
Intermediate_Tiếng anh thương mại
Organizational Behavior_Hành vi tổ 5
4 OBE102c 3 Coursera
chức slots
Communication and In-Group Working
5 SSG104 3 60
Skills_Kỹ năng giao tiếp và cộng tác

3. Khóa 17C – Học kỳ 3 (Chuyên ngành: Marketing)


Lớp: MK17C01, MK17C02
Số Số
TT Mã Tên môn Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 MKT318m Digital Marketing 1_Marketing số 1 3 60 MKT101
Principles of Corporate Finance_Tài
2 FIN202 3 60
chính doanh nghiệp
Human Resource Management_Quản trị 5 MGT101 or
3 HRM201c 3 Coursera
nhân sự slots MGT103
Consumer Behavior_Hành vi người tiêu
4 MKT201 3 60 MKT101
dùng
Integrated Marketing Communications_
5 MKT304 3 60 MKT101
Truyền thông marketing tích hợp

4. Khóa 17C – Học kỳ 3 (Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế)


Lớp: IB17C
Số Số
TT Mã Tên môn Điều kiện Ghi chú
TC tiết
Principles of Corporate Finance_Tài
1 FIN202 3 60
chính doanh nghiệp
Human Resource Management_Quản trị MGT101 or
2 HRM201c 3 5 Coursera
nhân sự MGT103
3 ECO201 International Economics_Kinh tế quốc tế 3 60 ECO121
Introduction to International
4 IBI101 3 60
Business_Nhập môn kinh doanh quốc tế
Cross Cultural Management and
MGT101 or
5 IBC201 Negotiation_Quản trị và đàm phán trong 3 60
MGT103
môi trường đa văn hóa

5. Khóa 17B – Học kỳ 4 (Chuyên ngành: Marketing)


Lớp: MK17B

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 6
Số Số
TT Mã Tên môn Điều kiện Ghi chú
TC tiết
Services Marketing Management_Quản
1 MKT202 3 60 MKT101
trị Marketing dịch vụ
2 MKT328m Digital Marketing 2_Marketing số 2 3 60 MKT318m
Applied Statistics for Business_Thống
3 MAS202 3 60 0
kê ứng dụng trong kinh doanh
4 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 3 60 0
Information System Overview_Nhập
5 ITA203c 3 5 0
môn HTTT

6. Khóa 17B – Học kỳ 4 (Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế)


Lớp: IB17B01, IB17B02
Số Số Ghi
TT Mã Tên môn Điều kiện
TC tiết chú
Supply Chain Management_Quản lý chuỗi
1 SCM201 3 60 0
cung ứng
2 IBF301 International Finance_Tài chính quốc tế 3 60 FIN202
Applied Statistics for Business_Thống kê
3 MAS202 3 60 0
ứng dụng trong kinh doanh
4 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 3 60 0
Information System Overview_Nhập môn
5 ITA203c 3 5 0
HTTT

V. NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH – Chuyên ngành: Quản trị truyền thông đa
phương tiện
 Chi tiết môn học
 <Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống>
1. Khóa 18B – Học kỳ 1
Lớp: MC18B
Số Số Ghi
TT Mã Tên môn Điều kiện
TC tiết chú
Marketing Principles_Nguyên lý
1 MKT101 3 60
Marketing
Visual Design Tools 2D_Công cụ thiết kế
2 DTG111 3 60
trực quan 1
New Media Technology_Các loại hình
3 MED201 3 60
Truyền thông đương đại
Introduction to Management_Nhập môn
4 MGT103 3 60
quản lý
Academic Skills for University
5 SSL101c 3 6
Success_Kỹ năng học tập ở Đại học

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 7
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC LỚP TIẾNG ANH DỰ BỊ

- Sinh viên khóa 18 học Tiếng anh dự bị sẽ được xếp lớp ở Half 1 và Half 2 sau khi có kết
quả thi cuối kỳ. Sinh viên Khóa 17 nếu chưa đủ điều kiện hoàn thành chương trình Tiếng
Anh dự bị sẽ theo học cùng các lớp Tiếng Anh dự bị của khóa 18 với level tương đương.
- Sinh viên học Nhạc cụ truyền thống đăng ký trực tiếp trên Fap.fpt.edu.vn khi có thông
báo của phòng QLĐT. (có mail thông báo riêng)
- Sinh viên học đi GDTC sẽ được xếp lớp, sinh viên học lại phải đăng ký để được xếp lớp.
1. Các level TADB: Topnotch 3, Summit 1, Summit 2
Lớp: PC1701, PC1702, PC1703, PC1704, PC1705, PC1706, PC1707, PC1708,
Điều
TT Mã Tên môn Số tiết Số TC Ghi
kiện chú
(Passed)
1 ENT303 Top Notch 3 140 ENT203
2 ENT403 Summit 1 140 ENT303
3 ENT503 Summit 2 140 ENT403

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 8
XỬ LÝ HỌC VỤ
1. Cách thức đăng ký
 Sinh viên đăng ký online trên FAP tại mục Academic Information (như hình 1), chọn
mục đơn cần đăng kí và làm theo các hướng dẫn.
 Đối với những xử lý học vụ cần có đơn đính kèm theo (như chuyển ngành, chuyển
cơ sở …), sau khi phí đã được up lên tài khoản của sinh viên, sinh viên làm theo các
bước sau:
Bước 1: Chọn loại hình xử lý học vụ.
Bước 2: Tải file bằng cách ấn vào chữ “Click here” và mở file, chọn mẫu đơn phù
hợp (như hình 2).
Bước 3: Tải đơn lên FAP và điền nội dung vào ô “Purpose”. (như hình 3).
Bước 4: Gửi đơn.
 Sinh viên có thể theo dõi tình trạng xử lý đơn của mình ở mục “View Application”.
 Sau khi hoàn thành các thủ tục xử lý học vụ thành công (Đối với trường hợp Tạm
hoãn một học kỳ để học lại hoặc trường hợp Tạm ngừng), sinh viên sẽ nhận được
email xác nhận từ Phòng Đào tạo trong vòng 2 ngày làm việc; đối với các loại hình
xử lý học vụ khác, sinh viên theo dõi tình trạng đơn của mình trên FAP.

Hình 1

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 9
Hình 2. Tải mẫu đơn

Hình 3. Gửi đơn


 Sinh viên lưu ý: Đối với những xử lý học vụ có phí (bảo lưu học kì, chuyển ngành,
chuyển cơ sở,…) sinh viên cần lưu ý đóng phí làm thủ tục xử lý học vụ, sau khi phí
được up lên tài khoản FAP, sinh viên có thể vào hoàn thành thủ tục.
 Sinh viên cần hoàn thành phí sớm trước thời hạn 02 ngày, tránh trường hợp gặp các
vấn đề khác phát sinh, tiền về tài khoản chậm, không thể làm thủ tục đúng hạn.
 Mọi thắc mắc, sinh viên liên hệ Phòng Dịch vụ Sinh viên.

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 10
2. Thời hạn xử lý học vụ
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc
Tên thủ tục học vụ Hình thức
nhận đơn nhận đơn
Xin nhập học lại 10/04/2023 20/04/2023 Bản cứng
Xin chuyển ngành, chuyển cơ sở 26/03/2023 06/04/2023 Online
Xin (tạm ngừng) bảo lưu học kỳ 15/04/2023 25/04/2023 Online
Xin tạm hoãn tiến độ một học kỳ
15/04/2023 25/04/2023 Online
để học lại
Xin thôi học tự nguyện 15/04/2023 25/04/2023 Online
Đăng ký học đi chậm kỳ 15/04/2023 25/04/2023 Online
Đăng ký học cải thiện điểm 26/04/2023 01/05/2023 Online
Đăng ký học lại 26//04/2023 01/05/2023 Online
Thời hạn nộp bổ sung các loại 25/04/2023 25/04/2023 Bản sao có công
chứng chỉ để miễn môn chứng+ bản scan
Lưu ý: hình thức nhận đơn của các xử lý học vụ online có thể chuyển qua bản cứng nếu
có sự cố trên FAP (Phòng Đào tạo sẽ có thông báo cụ thể sau).
3. Những điều cần biết:
3.1 Đăng ký học lại:
Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch học trước khi đăng ký vì nếu hủy
đăng ký học lại sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.Sinh viên tiến hành đăng kí học
lại trên FAP.
Lưu ý: Học đi chậm kỳ sinh viên không cần đóng học phí cho môn học chậm kỳ.
3.2 Đăng ký học đi chậm kỳ:
Sinh viên đăng ký học đi chậm kỳ cho các học phần chưa học do sinh viên tạm ngưng
hoặc chưa đủ điều kiện học từ các kỳ trước.
3.3 Đăng ký học cải thiện điểm:
Sinh viên đăng ký học cải thiện điểm cho các học phần đã học và Pass, có nguyện
vọng học cải thiện điểm. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký
được thủ tục này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch học trước khi đăng ký
vì nếu hủy đăng ký học cải thiện điểm sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
3.4 Tạm ngừng học kỳ:
Sinh viên được quyền tạm ngừng (bảo lưu) học theo học kỳ nhưng đã phải học tối thiểu
01 học kỳ ở cơ sở đào tạo và không thuộc các trường hợp bị xem xét buộc thôi học hoặc
xem xét kỷ luật.

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 11
Sinh viên chỉ được phép bảo lưu 2 học kỳ liên tiếp. Nếu sinh viên đã bảo lưu/không học
môn nào trong 2 học kỳ trước Fall 2022 và Spring 2023 thì không được bảo lưu tại học kỳ
Summer 2023.
Phí bảo lưu học kỳ là 200.000 VNĐ. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên
FAP mới đăng ký được thủ tục này. Hủy bảo lưu sẽ không được hoàn lại phí.
3.5 Xin tạm hoãn học kỳ để học lại:
Nếu sau khi sinh viên làm đơn tạm hoãn học kỳ để học lại mà không đăng ký học môn
nào thì sẽ bị coi là thôi học tự nguyện. Phí tạm hoãn học kỳ để học lại là 200.000 VNĐ.
Hủy tạm hoãn học kỳ để học lại sẽ không được hoàn lại phí.
3.6 Nhập học trở lại:
Muộn nhất 10 ngày trước học kỳ mới, sinh viên phải đến làm phiếu nhập học trở lại tại
phòng Dịch vụ sinh viên.
4. Những sinh viên thuộc nhóm đối tượng sau đây cần thực hiện các thủ tục:
Sinh viên không đủ điều kiện chuyển giai đoạn, cần đăng ký ít nhất 1 môn học còn nợ.
Trong trường hợp sinh viên không đăng ký học môn nào thì cần làm làm thủ tục “Tạm nghỉ
một học kỳ” trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.
Sinh viên chỉ được tạm ngưng tối đa 2 kỳ liên tiếp. Sau 2 kỳ tạm ngưng, nếu không làm
thủ tục đăng ký học sẽ bị thôi học.
Các sinh viên bị đình chỉ học tập có thời hạn cần đến trường học khi hết thời hạn đình
chỉ và hoàn thành các nghĩa vụ tài chính.
Tất cả các trường hợp kể trên nếu không đến làm thủ tục đúng thời hạn sẽ được coi
là Tự nguyện thôi học.
5. Thủ tục nộp học phí và các khoản lệ phí:
Sinh viên xem thông báo chi tiết trong phần bản tin Tài chính.
* Lưu ý/Note
a. Sinh viên có nghĩa vụ theo dõi các mốc thời gian đăng ký. Phòng Đào tạo không
giải quyết các trường hợp quá hạn.
b. Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí đúng hạn để được xếp lớp.
Quy Nhơn, ngày 09 tháng 03 năm 2023
PHÒNG ĐÀO TẠO – KHẢO THÍ NGƯỜI LẬP
TRƯỞNG PHÒNG

Trương Xuân Toàn Nguyễn Thị Ngọc Hoa

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 12

You might also like