You are on page 1of 49

THÔNG BÁO

Kế hoạch học tập học kỳ Spring 2024 đối với sinh viên
các khóa chuyên ngành và tiếng Anh chuẩn bị tại cơ sở Hà Nội

Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo thông báo kế hoạch học tập học kỳ Spring 2024 đối với
sinh viên các khóa chuyên ngành và tiếng Anh chuẩn bị tại Hà Nội như sau:

PHẦN 1. LỊCH HỌC, DANH SÁCH XẾP LỚP, ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC, TÀI
LIỆU HỌC TẬP

❖ Học kỳ Spring 2024 bắt đầu từ Thứ Ba, 02/01/2024. Tuần đầu tiên sinh viên học từ thứ 3
(02/01) đến thứ 7 ngày (07/01/2024).
❖ Các khóa chuyên ngành học block 1- 4 trong 10 tuần từ 02/01 – 23/03/2024; thi từ 23/03 –
07/04/2024.
❖ Lớp block 5 học và thi từ 08/04 – 04/05/2024.
❖ Các lớp Tiếng Anh chuẩn bị học và thi trong 8 tuần mỗi level (Half 1: 02/01 – 02/03/2024;
Half 2: 11/03 – 04/05/2024).
❖ Lịch nghỉ tết Nguyên Đán (từ ngày 05/02/2024 đến ngày 17/02/2024).
❖ Các trường hợp đặc biệt sẽ được thông báo chi tiết sau.
❖ Lịch học chi tiết, danh sách xếp lớp cá nhân được hiển thị trên https://fap.fpt.edu.vn từ ngày
11/12/2023.
Sinh viên xem đề cương (syllabus), kế hoạch triển khai và tài liệu học tập của các môn học
trên https://flm.fpt.edu.vn. Sinh viên chú ý cách thức đánh giá đạt môn học ghi trong đề
cương môn học.
Sinh viên lưu ý điều kiện tiên quyết của môn học (điều kiện để được xếp lớp môn học tiếp
theo khi có điều kiện là môn học trước).
VD: môn A là điều kiện của môn B, để được học môn B, môn A thuộc 1 trong các trường hợp
sau:
TH1. Môn A: kết quả tổng kết môn A là 4 trở lên
TH2. Pass môn A: kết quả môn A là đạt
TH3. Kết hợp 2 hoặc nhiều hơn trong số các điều kiện bên trên
=>Điều kiện tiên quyết cụ thể của từng môn sinh viên xem tại phần Kế hoạch học tập các
khóa bên dưới

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 1
❖ Sinh viên đóng các loại phí (học phí học đi, học lại, KTX, bảo lưu…) theo thông báo của
phòng Kế toán. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng hạn sẽ không được
xếp lớp.

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 2
PHẦN 2. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC KHÓA

I. NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT (BJP)


(Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống)

1. Khóa 16B– Học kỳ 9

Lớp : JPN1602

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2 MLN111, MLN122
2 HCM202 Tư tưởng HCM 30 2 MLN111, MLN122
3 VNR202 Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam 30 2 MLN111, MLN122
Khóa luận tốt nghiệp/Dự án tốt 15
4 BJP_ELE 10 T/B chi tiết sau
nghiệp slots

2. Khóa 16C – Học kỳ 8

Lớp : JPN1603

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 JLR302 Phương pháp nghiên cứu 60 3 Passed JIG301
2 SWC201 Quy trình phát triển phần mềm 60 3 Passed JJB391
16
3 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
4 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3
5 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2
6 LTG203 Dẫn luận ngôn ngữ 60 3 Passed JPD346

3. Khóa 17A – Học kỳ 7

Lớp : JPN1701

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 JJL301 Văn học Nhật Bản 60 3 Passed JSC301 & JIG301

2 JSI201 Hệ thống thông tin 60 3 Passed JJB391


3 JIT401 Tiếng Nhật công nghệ thông tin 60 3 Passed JJB391
Tiếng Nhật CNTT trong ngành
4 JIS401 60 3 Passed JJB391
phần mềm
16
5 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 3
4. Khóa 17C – Học kỳ 5
Lớp: JPN1704
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 JBI301 Kỹ năng phiên dịch cơ bản 60 3 Passed JPD346
2 JBT301 Kỹ năng biên dịch cơ bản 60 3 Passed JPD346
Nâng cao năng lực tiếng Nhật Passed JPD346
3 JJB391 60 3
tổng hợp (JLPT &B J T)
4 JSC301 Đất nước và văn hóa Nhật Bản 60 3 Passed JPD346
Những vấn để cơ bản về ngữ pháp Passed JPD346
5 JIG301 tiếng Nhật - Từ lí thuyết đến thực 60 3
tiễn

5. Khóa 18A – Học kỳ 5


Lớp: JPN1801
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 JPD336 Tiếng Nhật trung cấp 2-B2 120 6 pass JPD326
2 JPD346 Tiếng Nhật trung cấp 2-B2/C1 120 6 pass JPD326
Ứng xử trong môi trường làm việc
3 JPB301 60 3 pass JPD326
với đối tác Nhật Bản

6. Khóa 19A – Học kỳ 1


Lớp: JPN1901
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện
1 JPD316 Tiếng Nhật trung cấp 1-B1/B2 120 6 pass JPD226
2 JPD326 Tiếng Nhật trung cấp 2-B2.1 120 6 pass JPD226
Những vấn đề cơ bản về ngữ âm
3 JIJ301 và Từ vựng tiếng Nhật - Từ lí 60 3 JPD226
thuyết đến thực tiễn

II. NGÀNH NGÔN NGỮ ANH (BEN)

(Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống)


1. Khóa 16B – Học kỳ 9
Lớp: EL1602: (Chuyên sâu (combo): Tất cả các combo)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 4
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
3 VNR202 30 2
Nam MLN122
ELT492 Khóa luận tốt nghiệp 30 10
4 Có TB qua email cụ thể sau
ELP491 Đồ án tốt nghiệp 30 10

2. Khóa 16C – Học kỳ 8

Lớp: EL1604-MC (Chuyên sâu (combo): Định hướng truyền thông)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

ELR301 Phương pháp nghiên cứu khoa học 60 3 ERW421


1

2 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3

3 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2

4 VDP301 Sản xuất video 60 3


16
5 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
MKT101 or
6 BRA301 Quản trị thương hiệu 60 3
CCO201

3. Khóa 17A – Học kỳ 7

Lớp: EL1701 ( Chuyên sâu (combo): Định hướng truyền thông)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


1 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 16 slots 3
2 ELT401 Biên dịch 2 60 3 Pass ELT301
3 ELI401 Phiên dịch 2 60 3 Pass ELI301
4 CCO201 Truyền thông doanh nghiệp 60 3
5 DTG111 Công cụ thiết kế trực quan 1 60 3

Lớp: EL1701 ( Chuyên sâu (combo): Kinh doanh quốc tế)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


1 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 16 slots 3
2 ELT401 Biên dịch 2 60 3 Pass ELT301
3 ELI401 Phiên dịch 2 60 3 Pass ELI301
4 IBI101 Nhập môn kinh doanh quốc tế 60 3
5 ECO102 Môi trường kinh doanh 60 3

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 5
4. Khóa 17C – Học kỳ 5

Lớp: EL1705

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

Học online trên


Giao tiếp tiếng Anh trong kinh
1 EBC301c 6 Slots 3 Coursera có
doanh
email TB sau
Pass (EAL201
2 ELI301 Phiên dịch 1 60 3 & SSC302c &
LTG202)

3 ENB301 Viết trong kinh doanh 60 3 Pass EAW221


Passed
4 ELT301 Biên dịch 1 60 3 (ERW411 &
LTG202)

5 VNC104 Cơ sở văn hóa Việt Nam 60 3

5. Khóa 18A – Học kỳ 4


Lớp: EL1801-EL1802
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Học online trên
Giao tiếp trong môi trường
1 ECC301c 6 Slots 3 Coursera có
đa văn hoá email TB sau
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
2 ERW421 Kĩ năng tư duy đọc - viết 2 60 3 Pass ERW411
Pass (ERW411 &
3 EPC301 Giao tiếp để thuyết phục 60 3
SSG103 & SSC302)
Pass (LTG202,
4 ESL101 Ngôn ngữ học xã hội 60 3
SEM101, ECB101)

5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

6. Khóa 18B– Học kỳ 3


Lớp: EL1803
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai
online trên
Kĩ năng thuyết trình nâng
1 SSC302c 5 Slots 3 Coursera, có
cao
thông báo cụ
thể sau
Pass (ENP102,
2 SEM101 Ngữ nghĩa học 60 3 LTG202,
ENG302c)
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 6
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Pass (ECR201
3 ERW411 Kĩ năng tư duy đọc - viết 1 60 3
& EAW221)
ECR201,
4 LIT301 Văn học Anh - Mỹ 60 3
EAW221
5 CHN113 Hán ngữ Sơ cấp 1 60 3

1. CHUYÊN NGÀNH ANH – ANH

K19 - Kỳ 1:
Lớp : EL1901
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai
online trên
Ngữ pháp tiếng Anh nâng
1 ENG302c 5 Slots 3 Coursera, có
cao
thông báo cụ
thể sau
Thực hành ngữ âm và âm vị
2 ENP102 60 3
học tiếng Anh
3 EAW212 Viết tiếng Anh học thuật 1 60 3
Kỹ năng đọc tư duy phản
4 ECR202 60 3
biện tiếng Anh
Kỹ năng giao tiếp và cộng
5 SSG104 60 3
tác

2. CHUYÊN NGÀNH ANH – TRUNG

K19 - Kỳ 1:
Lớp : CHN1901

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


1 ECN101 Tiếng Trung tổng hợp 1 120 6
Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 6 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
Thực hành ngữ âm và âm vị
3 ENP102 60 3
học tiếng Anh
Kỹ năng đọc tư duy phản
4 ECR202 60 3
biện tiếng Anh

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 7
III. NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (BIT)

(Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống)


1. CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM (SE)
• K19A - Kỳ 1:

Lớp: SE1901 SE1946

TT Mã Môn học Số TC Số tiết Ghi chú


1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60
Triển khai online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có thông báo cụ
thể sau

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60


4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60
5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60

• K18C -Kỳ 2:

Lớp: SE1876 SE18100

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60
Triển khai online
5 trên Coursera, có
2 NWC204 Mạng máy tính 3 thông báo cụ thể
Slots
sau

3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192


4 MAD101 Toán rời rạc 3 60
5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60

• K18B -Kỳ 3:

Lớp: SE1854 SE1875

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60
2 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
3 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192
Triển khai online
6 trên Coursera, có
4 WED201c Thiết kế Web 3 thông báo cụ thể
Slots
sau

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 8
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
5 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

• K18A -Kỳ 4:

Lớp: SE1801 SE1853

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
DBI202,
1 PRJ301 Phát triển ứng dụng Java web 3 60
PRO192
Triển khai
PRO192 online trên
5
2 SWE201c Nhập môn kỹ thuật phần mềm 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau

3 IOT102 Internet vạn vật 3 30


4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101
5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

• K17C -Kỳ 5:

Lớp: SE1745 SE1758-NET(Chuyên sâu (combo): Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301
Triển khai
online trên
6
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau

Lập trình ứng dụng cross- PRO192 &


5 PRN211 3 60
platform cơ bản với .NET DBI202

Lớp: SE1765-JS - SE1766-JS (Chuyên sâu (combo): Định hướng kỹ sư cầu nối Nhật)

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết

1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c

2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c

3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 9
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
Triển khai
online trên
6
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau

5 JPD133 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1/A2 3 60 JPD123

Lớp: SE1767-KS (Chuyên sâu (combo): Công nghệ thông tin-Tiếng Hàn)

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301
Triển khai
online trên
6 Coursera,
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3
Slots có thông
báo cụ thể
sau
Thiết kế trải nghiệm người 5
5 WDU203c 3
dùng slots

Lớp: SE1759->SE1764-NJ (Chuyên sâu (combo): React/NodeJS)

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301
Triển khai
online trên
6
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
Phát triển web Front-End với
5 FER202 3 60 WED201c
React

Lớp: SE1768-SAP (Chuyên sâu (combo): SAP)

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
1 SWR302 Yêu cầu phần mềm 3 60 SWE201c
2 SWT301 Kiểm thử phần mềm 3 60 SWE201c

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 10
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
3 SWP391 Dự án phát triển ứng dụng 3 60 PRJ301
Triển khai
online trên
4 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

5 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 60

• K17A - Kỳ 7:

Lớp: SE1701 -> SE1711-NET (Chuyên sâu (combo): Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC

1 PRM392 Lập trình di động 3 60 PRO192

Kiến trúc và Thiết kế phần


2 SWD392 3 60 SWE201c
mềm

3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3 16 slots


Lập trình ứng dụng cross-
4 PRN221 3 60 PRN211
platform nâng cao với .NET
5 PRU211m Lập trình C# và Unity 3 60 PRO192

Lớp: SE1712 -> SE1715-NJ (Chuyên sâu (combo): React/NodeJS)

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC

1 PRM392 Lập trình di động 3 60 PRO192

Kiến trúc và Thiết kế phần


2 SWD392 3 60 SWE201c
mềm

3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3 16 slots


Phát triển Server-Side với DBI202,
4 SDN301m 3 60
NodeJS, Express và MongoDB FER201m
5 ISC301 Thương mại điện tử 3 60

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 11
Lớp: SE1716 – SE11717–JS (Chuyên sâu (combo): Định hướng kỹ sư cầu nối Nhật)

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 PRM392 Lập trình di động 3 60 PRO192

Kiến trúc và Thiết kế phần


2 SWD392 3 60 SWE201c
mềm

Triển khai
online trên
4
3 SYB302c Khởi sự doanh nghiệp 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau
4 JPD316 Tiếng Nhật trung cấp 1-B1/B2 6 120

Lớp: SE1718- SE1719 -KS (Chuyên sâu (combo): Công nghệ thông tin-Tiếng Hàn)

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC tiết
1 PRM392 Lập trình di động 3 60 PRO192
Kiến trúc và Thiết kế phần
2 SWD392 3 60 SWE201c
mềm
Triển khai
online trên
4 Coursera,
3 SYB302c Khởi sự doanh nghiệp 3
Slots có thông
báo cụ thể
sau
4 KOR311 Hàn ngữ trung cấp 1 6 120

• K16C-Kỳ 8:

Lớp: SE1624-SE1631-NET (Chuyên sâu (combo): Phát triển ứng dụng cross-platform với .NET)

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
tiết TC
1 5 Triển khai
PMG201c Quản trị dự án 3 online trên
slots
Coursera, có
2 Thiết kế trải nghiệm người 5 thông báo cụ
WDU203c 3 thể sau
dùng slots
3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3

4 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2

16
5 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
Xây dựng ứng dụng back-end
6 PRN231 60 3 PRN221
với With. NET
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 12
Lớp: SE1636–JS (Chuyên sâu (combo): Định hướng Tiếng Nhật nâng cao cho kỹ sư công nghệ
thông tin)

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Triển khai
1 PMG201c Quản trị dự án 5 slots 3 online trên
Coursera, có
WDU203c Thiết kế trải nghiệm người dùng 5 slots 3 thông báo cụ
2
thể sau

3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3


4 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2
6 JPD326 Tiếng Nhật trung cấp 2-B2.1 120 6 JPD316

SE1634-SE1635-NJ (Chuyên sâu (combo): React/NodeJS)

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
tiết TC
1 5 Triển khai
PMG201c Quản trị dự án 3 online trên
slots
Coursera, có
2 Thiết kế trải nghiệm người 5 thông báo cụ
WDU203c 3 thể sau
dùng slots
3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3

4 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2

16
5 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
FER20x,
6 WDP301 Dự án phát triển Wed 60 3
SDN301m

Lớp: SE1632- SE1633 -KS (Chuyên sâu (combo): Công nghệ thông tin - tiếng Hàn)

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
1 PMG201c Quản trị dự án 5 slots 3 Triển khai
online trên
Coursera, có
2 WDU203c Thiết kế trải nghiệm người dùng 5 slots 3 thông báo cụ
thể sau

3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3


4 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2
5 KOR321 Hàn ngữ trung cấp 2 60 3 KOR311
6 KOR411 Hàn ngữ trung cấp 3 120 6 KOR321

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 13
• K16B-Kỳ 9:

Lớp: SE1615-> SE1623 ( Tất cả các Chuyên sâu (combo))

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Có TB qua
1 SEP490 Đồ án tốt nghiệp KTPM 30 10
email sau
MLN111,
2 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
3 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
MLN111,
4 VNR202 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 30 2
MLN122

2. CHUYÊN NGÀNH AN TOÀN THÔNG TIN (IA)

• K19A - Kỳ 1:
Lớp : IA1901 IA1903

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú

1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60

Triển khai
online trên
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60

5 CEA201 Tổ chức và Kiến trúc máy tính 3 60

• K18C – Kỳ 2 :
Lớp : IA1807-IA1808

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 OSG202 Hệ điều hành 3 60

2 NWC204 Mạng máy tính 3 60

3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 14
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

5 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60

• K18B – Kỳ 3 :
Lớp : IA1805-IA1806

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60


2 IAO202 Nhập môn an toàn thông tin 3 60
3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192
4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192
5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60

• K18A – Kỳ 4 :
Lớp : IA1801->IA1804
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Hệ thống nguồn mở và quản trị
1 OSP201 3 60 NWC204
mạng
Triển khai
online trên
2 ITE302c Đạo đức trong CNTT 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

3 IOT102 Internet vạn vật 3 30

4 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101

5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

• K17C – Kỳ 5 :
Lớp : IA1707->IA1708
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Quản trị rủi ro trong hệ
1 IAA202 3 60 IAO202
thống thông tin
Phân tích mã độc và kỹ
2 IAM302 60 3 ITE302c
thuật dịch ngược
Triển khai
online trên
3 PRP201c Lập trình Python 3 5 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 15
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
4 FRS301 Điều tra số 3 60 NWC203c
Triển khai
online trên
5 CRY303c Mật mã ứng dụng 3 5 Slots MAD101 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

• K17A – Kỳ 7 :
Lớp : IA1701-IA1702 (Chuyên sâu (combo) : An toàn ứng dụng)
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
Phát triển chính sách an toàn
1 IAP301 60 3 IAA202
thông tin
ITE302c,
2 HOD401 Thâm nhập thử và phòng thủ 60 3
OSP201
3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 16 slots 3
4 FRS401c Điều tra mạng 6 Slots 3 FRS301
5 IAW301 An ninh Web 60 3 ITE302c

• K16C – Kỳ 8 :
Lớp : IA1604 – IA1605 (Chuyên sâu (combo) : An toàn ứng dụng)
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú
1 PMG201c Quản trị dự án 3 5 slots Triển khai
online trên
Coursera, có
2 IAR401c Đối phó sự cố 3 5 slots FRS401c thông báo cụ
thể sau

3 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 16 slots 3 EXE101


DBI202 and
4 DBS401 An ninh cơ sở dữ liệu 3 60
OSP201
5 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 3 36
Kinh tế chính trị Mác - Lê-
6 MLN122 2 24
nin

• K16B – Kỳ 9 :
Lớp : IA1603 (Chuyên sâu (combo) : An toàn ứng dụng)
TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
Có email TB
1 IAP491 Đồ án tốt nghiệp ATTT 30 10
chi tiết sau
MLN111,
2 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 16
TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện Ghi chú
MLN111,
3 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
4 VNR202 30 2
Nam MLN122

3. CHUYÊN NGÀNH THIẾT KẾ MỸ THUẬT SỐ (GD)


• K19A- Kỳ 1 :
Lớp : GD1901->GD1911

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện Ghi chú

1 VCM202 Nguyên lý thị giác 3 60

2 DTG102 Công cụ thiết kế trực quan 3 60

3 DRS102 Hình họa - Vẽ khối, tĩnh vật 3 60

DRP101 Hình họa - Vẽ đầu tượng, 3


4 60 DRS102
chân dung

Triển khai
online trên
5 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

• K18C- Kỳ 2:
Lớp : GD1819->GD1826

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60

2 GDF201 Nguyên lý đồ họa cơ bản 3 60 VCM202

3 PST202 Phối cảnh 3 60

4 DRD204 Hình họa- Vẽ tốc họa 3 60 AFA201

5 AFA201 Giải phẫu tạo hình 3 60 DRP101

• K18B- Kỳ 3:
Lớp : GD1813->GD1818

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 17
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 TPG203 Đồ họa chữ và bố cục cơ bản 3 60 GDF201

2 PFD201 Nhiếp ảnh 3 60

3 ANS201 Phát triển ý tưởng và kịch bản 3 60

4 CAD201 Vẽ màu nước 3 60 DRS102

5 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60

• K18A- Kỳ 4:
Lớp : GD1801->GD1812
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
1 ANC301 Tạo hình nhân vật hoạt hình 3 60 DRD204
Triển khai
online trên
5
2 WDU202c Thiết kế trải nghiệm người dùng 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau
Đồ họa chữ và thiết kế ấn bản
3 TPG302 3 60 TPG203
điện tử
4 DTG303 Nguyên lý chuyển động 3 60

5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

• K17C- Kỳ 5:
Lớp : GD1719 - GD1720-AD (Chủ đề hoạt hình kỹ thuật số)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


1 DTG302 3 60
phim
2 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 3 60

3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60

4 ANB401 Thiết kế phông nền hoạt hình 3 60 ANS301

5 ANS301 Thiết kế kịch bản phân cảnh hình ảnh 3 60 ANC301

Lớp : GD1723 – GD1723-CD (Chủ đề thiết kế truyền thông)

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 18
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


1 DTG302 3 60
phim
2 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 3 60

3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60

4 AGD301 Thiết kế đồ họa thông tin 3 60 TPG302


TPG203 và
5 ADI201 Thiết kế nhận diện thương hiệu 3 60
DTG102

Lớp : GD1724 - GD1725-ID (Chủ đề thiết kế tương tác)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Thiết kế hình ảnh và âm thanh trong làm


1 DTG302 3 60
phim
2 HOA101 Lịch sử mỹ thuật VN &TG 3 60

3 CAA201 Nguyên lý truyền thông và quảng cáo 3 60

4 WIR201 Thiết kế tương tác 3 60

5 WDL202 Thiết kế giao diện WEB 3 60 WDU202c

• K17A- Kỳ 7:
Lớp : GD1706 GD1708-ID (Chủ đề thiết kế tương tác)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 VNC104 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 60

2 SDP201 Sản xuất âm thanh 3 60


3 16
3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1
Slots
Thiết kế ứng dụng cho các thiết bị di động
4 ADH301 3 60 WDU202c
1
TPG302 and
DTG102 and
5 DID301 Thiết kế đồ họa dữ liệu và thông tin 3 60 (IPD201 or
DRD204)

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 19
Lớp : GD1701 GD1704-AD (Chủ đề hoạt hình kỹ thuật số)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 VNC104 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 60

2 SDP201 Sản xuất âm thanh 3 60

3 16
3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1
Slots

4 ANT401 Thiết kế chuyển động hoạt hình 3 60 ANS301

Xây dựng mô hình và tạo hệ thống khung 3


5 AMR401 60
xương trong môi trường 3D

Lớp : GD1705-CD (Chủ đề thiết kế truyền thông)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 VNC104 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 60

2 SDP201 Sản xuất âm thanh 3 60


3 16
3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1
Slots
4 ADB201 Thiết kế sách và công nghệ in ấn 3 60 TPG302

5 ADP301 Thiết kế bao bì 3 60 ADI201

• K16B- Kỳ 8:
Lớp : GD1611-GD1612-ID (Chủ đề thiết kế tương tác)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 AET102 Mỹ học đại cương 30 2

2 HOD102 Lịch sử thiết kế 30 2

3 IPR102 Luật sở hữu trí tuệ 60 3

4 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3

5 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2

6 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 16 slots 3 EXE101

7 ADT401 Thiết kế ứng dụng cho các thiết bị di động 2 60 3 ADH301

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 20
Lớp : GD1615-CD (Chủ đề thiết kế truyền thông)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 AET102 Mỹ học đại cương 30 2

2 HOD102 Lịch sử thiết kế 30 2

3 IPR102 Luật sở hữu trí tuệ 60 3

4 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3

5 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2

6 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 16 slots 3 EXE101

7 SDP201 Sản xuất âm thanh 60 3

• Lớp : GD1613-GD1614-AD (Chủ đề hoạt hình kỹ thuật số)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 AET102 Mỹ học đại cương 30 2

2 HOD102 Lịch sử thiết kế 30 2

3 IPR102 Luật sở hữu trí tuệ 60 3

4 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3

5 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2

6 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 16 slots 3 EXE101


Passed
7 ANA401 Tạo chuyển động trong môi trường 3D 60 3
ANR401

• K16B- Kỳ 9:
Lớp : GD1607 (Tất cả các Chuyên sâu (combo))

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành thiết kế Có TB qua email


1 GD_ELE3 15 slots 10 chi tiết sau
mỹ thuật số
MLN111,
2 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
3 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 21
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

MLN111,
4 VNR202 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 30 2
MLN122

4. CHUYÊN NGÀNH TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (AI)


• K19A- Kỳ 1 :
Lớp : AI1901 AI1906

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú

1 CSI105 Nhập môn khoa học máy tính 3 60

Triển khai online


trên Coursera, có
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 6 Slots thông báo cụ thể
sau

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PFP191 Cơ sở lập trình (với Python) 3 60

5 MAD101 Toán rời rạc 3 60

• K18C- Kỳ 2:
Lớp : AI1810 AI1812
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
5
1 AIG201c Trí tuệ nhân tạo 3
slots
2 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
3 CSD203 3 60 PFP191
với Python
Tổ chức và Kiến trúc máy
4 CEA201 3 60
tính
Kỹ năng giao tiếp và cộng
5 SSG104 3 60
tác

K18B - Kỳ 3:
Lớp: AI1807 AI1809
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Triển khai
online trên
1 ITE303c Đạo đức trong CNTT 3 5 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 22
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
2 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60
MAE101 or
3 MAS291 Xác suất thống kê 3 60
MAC101
4 MAI391 Toán cho học máy 3 60 MAE101
TTNT và KHDL với PFP191,
5 ADY201m 3 60
Python và SQL DBI202

K18A - Kỳ 4:

Lớp: AI1801 AI1806


Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Triển khai
online trên
5
1 SWE201c Nhập môn kĩ thuật phần mềm 3 PRO192 Coursera, có
slots
thông báo cụ
thể sau

2 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113

3 AIL303m Học máy 3 60 MAD101

4 DAP391m Dự án TTNT-KHDL 3 60 ADY201m

3 PFP191,
5 CPV301 Thị giác máy tính 60
CSD203

K17B- Kỳ 5:

Lớp: AI1707-AA (Chuyên sâu (combo): Chủ đề Ứng dụng TTNT)


Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
AIL302m or
1 DPL302m Học sâu 6 120
AIL303m
5 Triển khai
2 DWP301c Phát triển Web với Python 3 PFP191 online trên
slots
Coursera, có
5 thông báo cụ
3 ASR301c TTNT cho nghiên cứu khoa học 3
slots thể sau
Ứng dụng TTNT trong chăm
4 AIH301m 3 60
sóc sức khỏe

Lớp: AI1708 – AI1709 -ADS (Chuyên sâu (combo): Chủ đề Khoa học dữ liệu ứng dụng)

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 23
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
AIL302m or
1 DPL302m Học sâu 6 120
AIL303m
5 Triển khai
2 DWP301c Phát triển Web với Python 3 PFP191
slots online trên
Coursera, có
5 thông báo cụ
3 BDI302c Dữ liệu lớn 3
slots thể sau
Khoa học dữ liệu ứng dụng với
4 DSR301m 3 DBI202
R

K17A- Kỳ 7:

Lớp: AI1701 AI1703(Chuyên sâu (combo): Khoa học dữ liệu ứng dụng &: Ứng dụng trí tuệ
nhân tạo)
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
6 Triển khai
1 ENW492c Kỹ năng viết học thuật 3
slots Online trên
Coursera
5
2 PMG201c Quán lý dự án 3
slots
16
3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots
Phát triển UDTTNT với
4 DAT301m 3 60 PFP191
TensorFlow
Combo:
Khoa học dữ
DBM302m Khai phá dữ liệu 3 60
liệu ứng
5 dụng
Combo: Ứng
AIM301m Ứng dụng TTNT cho y học 3 60 PFP191 dụng trí tuệ
nhân tạo

K16C- Kỳ 8:
Lớp: AI1605-AI1606-DS (Chuyên sâu (combo): Khoa học dữ liệu)

Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
5 Triển khai
1 PMG201c Quản trị dự án 3 online trên
slots
Coursera, có
AIL302m& thông báo cụ
6
2 NLP301c Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3 &(PRP201c thể sau
slots
or PFR191)

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 24
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 3 36

4 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 2 24

5 DBM301 Khai phá dữ liệu 3 60


16
6 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots

K16B- Kỳ 9:
Lớp: AI1603 (Chuyên sâu (combo): Xử lý dữ liệu đa nền tảng)
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Có email
15
1 AIP490 Đồ án tốt nghiệp TTNT 10 TB chi tiêt
slots
sau
MLN111,
2 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
3 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
4 VNR202 30 2
Nam MLN122

5. CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN (IS)


• K19A- Kỳ 1 :
Lớp : IS1901 IS1904
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 CSI104 Nhập môn khoa học máy tính 3 60

Triển khai
online trên
6
2 SSL101c Kỹ năng Học tập đại học 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau

3 MAE101 Toán cho ngành kỹ thuật 3 60

4 PRF192 Cơ sở lập trình 3 60

Tổ chức và Kiến trúc máy 3


5 CEA201 60
tính

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 25
• K18C- Kỳ 2 :
Lớp : IS1806
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 OSG202 Hệ điều hành 3 60

2 NWC204 Mạng máy tính 3 60

3 PRO192 Lập trình hướng đối tượng 3 60 PRF192

4 MAD101 Toán rời rạc 3 60


Kỹ năng giao tiếp và cộng
5 SSG104 3 60
tác

• K18B- Kỳ 3 :
Lớp : IS1805
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 DBI202 Các hệ cơ sở dữ liệu 3 60
2 JPD113 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.1 3 60

3 LAB211 Thực hành OOP với Java 3 60 PRO192

4 CSD201 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 60 PRO192


Triển khai
online trên
5
5 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau

• K18A- Kỳ 4:

Lớp : IS1801 IS1804


Số Điều kiện Ghi chú
TT Mã Môn học Số tiết
TC
DBI202,
1 PRJ302 Phát triển ứng dụng Java web 60 3
PRO192
2 SWE201c Nhập môn kỹ thuật phần mềm 5 slots 3 PRO192 Triển khai
online trên
Coursera, có
3 PRC391c Điện toán đám mây 5 slots 3 PRO192 thông báo cụ
thể sau

4 MAS291 Xác suất thống kê 60 3 MAE101


5 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 60 3 JPD113

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 26
• K17C- Kỳ 5:
Lớp : IS1704
Số
TT Mã Môn học Số Tiết Điều kiện Ghi chú
TC
ITA203c,
1 ITA301 Phân tích thiết kế HTTT 60 3
DBI202
PRO192,
CSD201,
2 DTA301 Phân tích dữ liệu 60 3
DBI202,
MAS291
3 ISM302 Lập kế hoạch nguồn lực DN 60 3

4 ISP392 Dự án lập trình HTTT 60 PRJ302

Triển khai
online trên
5 ITE302c Đạo đức trong CNTT 5 slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

• K17A- Kỳ 7:
Lớp : IS1701 : Chuyên sâu (Combo): SAP
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 ISC301 Thương mại điện tử 60 3
16
2 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots
5 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3

6 SAP311 Tổng quan về SAP 1 60 3

7 SAP321 Tổng quan về SAP 2 60 3 SAP311

• K16C- Kỳ 8:
Lớp : IS1603-SAP Chuyên sâu (Combo): SAP
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Lập trình ứng dụng SAP với PRO192,
1 SAP341 60 3
ABAP SAP311
2 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3
Kinh tế chính trị Mác - Lê-
3 MLN122 24 2
nin
16
4 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 27
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
5 PMG201c Quản lý dự án 5 slots 3 Triển khai
online trên
Coursera,
có thông
6 ITB301c Kinh doanh thông minh 5 slots 3 DBI202 báo cụ thể
sau

• K16B- Kỳ 9:
Lớp : IS1602
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Đồ án tốt nghiệp hệ thống 15 Có email T/B
1 ISP490 10
thông tin slots chi tiết sau
MLN111,
2 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
3 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
4 VNR202 30 2
Nam MLN122

6. CHUYÊN NGÀNH INTERNET VẠN VẬT (IoT)


• K18A- Kỳ 4 :
Lớp : IoT1801

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 IOT102 Internet vạn vật 3 30

2 MAS291 Xác suất thống kê 3 60 MAE101

3 JPD123 Tiếng Nhật sơ cấp 1-A1.2 3 60 JPD113


Triển khai
online trên
Nhập môn kĩ thuật phần
4 SWE201c 3 5 slots PRO192 Coursera, có
mềm thông báo cụ thể
sau
Phát triển ứng dụng Java DBI202,
5 PRJ302 3 60
web PRO192

• K17C- Kỳ 5 :
Lớp : IoT1703
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
MAS291,
1 AIL303m Học máy MAE101

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 28
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
2 IOS301 Bảo mật IOT 3 60 MAD101

3 PRM392 Lập trình di động 3 60 PRO192


Triển khai
online trên
5
4 PRC392c Điện toán đám mây 3 Coursera, có
slots
thông báo cụ
thể sau

5 IOC311 Thành phố thông minh 3 60

• K17A- Kỳ 7 :
Lớp : IoT1701 (Chuyên sâu (combo): Thành phố thông minh)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 SST301 Công nghệ cảm biến 3 60 EDT202c

2 IOC311 Thành phố thông minh 3 60

3 PRM392 Lập trình di động 3 60 PRO192

4 IOS301 Bảo mật IOT 3 60 MAD101

16
5 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots
• K16B- Kỳ 8 :
Lớp : IoT1603 (Chuyên sâu (combo): Thành phố thông minh)

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

1 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin

2 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin

3 ITE302c Đạo đức trong CNTT


Học online
4 PMG201c Quản trị dự án 3 6 slots trên Coursera
có T/B sau
16
5 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
IOT102,
6 ICO321 IoT cho thành phố thông minh 3 60 IOC311

• K16B- Kỳ 9 :

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 29
Lớp : IoT1602 (Chuyên sâu (combo): Thành phố thông minh)

TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện

MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
MLN111,
3 VNR202 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 30 2
MLN122
15 Có T/B chi
4 IOP490 Đồ án tốt nghiệp IoT 10
slots tiết sau

IV. NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH


(Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống)

1. CHUYÊN NGÀNH MARKETING (MKT)


K19A – Kỳ 1 :
Lớp: MKT1901->MKT1919
TT Mã Môn học Số TC Số tiết Ghi chú
Triển khai online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có thông báo
cụ thể sau

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60

4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60

5 ENM301 Tiếng Anh kinh doanh 2 3 60

• K18C- Kỳ 2 :
Lớp: MKT1826->MKT1835
Điều
TT Mã Môn học Số tiết Số TC Ghi chú
kiện
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 60 3
2 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3
3 ECO121 Kinh tế vĩ mô 60 3 ECO111
Triển khai online
trên Coursera,
4 OBE102c Hành vi tổ chức 5 Slots 3 có thông báo cụ
thể sau

'Tiếng Anh thương mại cao


5 ENM401 60 3 ENM301
cấp

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 30
• K18B- Kỳ 3 :

Lớp: MKT1820->MKT1825

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3
Triển khai
online trên
2 HRM201c Quản trị nhân sự 5 Slots 3 MGT103 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

3 MKT201 Hành vi người tiêu dùng 60 3 MKT101


4 DMS301m Chiến lược Marketing số 60 3 MKT101
Truyền thông Marketing tích
5 MKT304 60 3 MKT101
hợp

• K18A- Kỳ 4 :

Lớp: MKT1801 MKT1819

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện Ghi chú


Thống kê ứng dụng trong kinh
1 MAS202 60 3
doanh
Triển khai
online trên
2 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 5 Slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
3 CHN111 Hán ngữ sơ cấp 1 60 3
DMS301m or
4 DMA301m Phân tích Maketing số 60 3 MKT318m
5 MKT202 Quản trị Marketing dịch vụ 60 3 MKT101

• K17C- Kỳ 5 :

Lớp: MKT1715 MKT1726

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 MKT208c Marketing mạng xã hội 6 Slots 3 MKT101
2 SAL301 Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp 60 3 MKT101
3 DTG102 Công cụ thiết kế trực quan 60 3
Kỹ năng giao tiếp nâng cao trong
4 SSB201 60 3 SSG104
kinh doanh
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

• K17A- Kỳ 7 :

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 31
Lớp: MKT1701 MKT1705 (Chuyên sâu (combo): Công cụ marketing số)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3
2 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 16 slots 3
3 WDU202c Thiết kế trải nghiệm người dùng 5 Slots 3
4 BRA301 Quản trị thương hiệu 60 3 MKT101
5 MKT309m Bán hàng đa kênh 60 3 MKT101

Lớp: MKT1706 (Chuyên sâu (combo): Quản trị truyền thông đa phương tiện)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3
2 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 16 slots 3
3 CCO201 Truyền thông doanh nghiệp 60 3
4 VDP201 Sản xuất Video 60 3
Học online trên
5 CMC201c Sản xuất nội dung sáng tạo 6 slots 3
Cousrera, có T/B sau

Lớp: MKT1707-MKT1708 (Chuyên sâu (combo): Quản trị thương hiệu và sự kiện)

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện


1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3
2 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 16 slots 3
Học online trên
3 WDU202c Thiết kế trải nghiệm người dùng 5 Slots 3
Cousrera, có T/B sau
4 MKT209m Marketing nội dung 60 3 MKT101
5 EVN201 Tổ chức sự kiện 60 3
• K16B- Kỳ 8 :
Lớp: MKT1609 MKT1617 (Các chuyên sâu (Combo))

Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC

1 PMG201c Quản trị dự án 5 slots 3

2 MKT301 Nghiên cứu Marketing 60 3 MKT101

3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3


Kinh tế chính trị Mác -
4 MLN122 24 2
Lê-nin
Trải nghiệm khởi 16
5 EXE201 3 EXE101
nghiệp 2 slots

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 32
Số
TT Mã Môn học Số tiết Điều kiện Ghi chú
TC
Combo: Công cụ marketing số
ADS301m Google Ads and SEO 60 3 MKT101 và Quản trị thương hiệu và sự
kiện
6
Thiết kế nhận diện Combo: Quản trị truyền thông
BDI201 60 3 DTG111
thương hiệu đa phương tiện
SAP331 Cấu hình SAP 60 3 SAP321 Combo: SAP

• K16B- Kỳ 9 :

Lớp: MKT1609 (Các Chuyên sâu (combo))

TT Mã Môn học Số tiết Số TC Điều kiện

1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2 MLN111, MLN122

2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2 MLN111, MLN122

3 VNR202 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 30 2 MLN111, MLN122

4 GRM491 Khóa luận tốt nghiệp - Marketing 30 10


Có TB email chi tiết sau
Khóa luận tốt nghiệp (theo hướng
5 GRP490 30 10
kế hoạch kinh doanh)

2. CHUYÊN NGÀNH TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (MC)


• K19A - Kỳ 1:

Lớp : MC1901->MC1908

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Ghi chú

Triển khai online trên


1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có thông báo
cụ thể sau

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60

Các loại hình truyền thông đương 3


4 MED201 60
đại

5 DTG111 Công cụ thiết kế trực quan 1 3 60

• K18C- Kỳ 2:
Lớp : MC1816->MC1820
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 33
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
1 SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng tác 3 60

2 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 60

3 DTG121 Công cụ thiết kế trực quan 2 3 60


Triển khai
online trên
4 CMC201c Sản xuất nội dung sáng tạo 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

5 MMP201 Tâm lý học truyền thông 3 60

• K18B- Kỳ 3:
Lớp : MC1810->MC1815
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
TC Tiết
1 PFD201 Nhiếp ảnh 3 60
Triển khai
online trên
5 MKT101 Coursera,
2 MKT208c Marketing mạng xã hội 3
Slots có thông
báo cụ thể
sau

3 CCO201 Truyền thông doanh nghiệp 3 60

4 SDP201 Sản xuất âm thanh 3 60


Phương pháp nghiên cứu trong
5 RMC301 60 3 MMP201
truyền thông

• K18A- Kỳ 4:
Lớp : MC1801->MC1808

TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

Quản trị chiến dịch tiếp thị truyền thông


1 MSM201c 3 5 slots
xã hội toàn diện
2 WMC201 Viết cho truyền thông đa phương tiện 3 60

3 VDP301 Sản xuất Video 3 60

4 IPR102 Quyền sở hữu trí tuệ 3 60

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 34
TT Mã Môn học Số TC Số Tiết Điều kiện

5 CHN113 Hán ngữ sơ cấp 1 3 60

• K17C- Kỳ 5:
Lớp : MC1710 -> MC1711-CCP (Chuyên sâu (combo): Sản xuất nội dung truyền thông)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Truyền thông marketing tích
1 MKT304 3 60 MKT101
hợp
Triển khai
online trên
Thiết kế trải nghiệm người Coursera,
2 WDU202c 3 5 slots
dùng có thông
báo cụ thể
sau
Thuật kể chuyện đa phương MED201,
3 MCO201m 3 60
tiện VDP201
4 BDI201 Thiết kế nhận diện thương hiệu 3 60 DTG111

5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60 CHN111

Lớp : MC1712->MC1714-PR (Chuyên sâu (combo): Quan hệ công chúng)

Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
1 EVN201 Tổ chức sự kiện 3 60
Truyền thông marketing tích
2 MKT304 3 60 MKT101
hợp
Thuật kể chuyện đa phương MED201,
3 MCO201m 3 60
tiện VDP201
Triển khai
online trên
Thiết kế trải nghiệm người Coursera,
4 WDU202c 3 5 slots
dùng có thông
báo cụ thể
sau
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60 CHN111

• K17A- Kỳ 7:

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 35
Lớp : MC1701-MC1702-CCP (Chuyên sâu (combo): Sản xuất nội dung truyền thông)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
MKT101 or
1 BRA301 Quản trị thương hiệu 3 60
CCO201
MED201 and
Dự án sản xuất sản phẩm
2 MEP301 3 60 VDP201 and
TTĐPT SDP201
Học online
3 SEO201c Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm 3 4 slots trên Coursera,
có T/B sau

Thiết kế hình ảnh và âm thanh


4 DTG302 3 60
trong làm phim
16
5 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots

Lớp : MC1701->MC1703-PR (Chuyên sâu (combo): Quan hệ công chúng)


Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
MKT101 or
1 BRA301 Quản trị thương hiệu 3 60
CCO201
MED201 and
Dự án sản xuất sản phẩm
2 MEP301 3 60 VDP201 and
TTĐPT SDP201

Quản trị truyền thông khủng CCO201 or


3 CCM301 3 60
hoảng MTK304

4 CSP201m Xây dựng chiến lược nội dung 3 60 MKT304


16
5 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots

• K16C- Kỳ 8:
Lớp : MC1607-MC1608 (Chuyên sâu (combo): Quan hệ công chúng)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Phương pháp nghiên cứu trong
1 RMC301 3 60 MMP201
truyền thông
2 PMG201c Quản trị dự án 3 5 slots

3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 3 36

4 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 2 24

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 36
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Chiến lược quan hệ công
5 PRE301 3 60 CCO201
chúng
16
6 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots

Lớp : MC1606 (Chuyên sâu (combo): Sản xuất nội dung truyền thông)

Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Phương pháp nghiên cứu trong
1 RMC301 3 60 MMP201
truyền thông
2 PMG201c Quản trị dự án 3 5 slots

3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 3 36

4 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 2 24


5 VDE301 Dựng phim kĩ thuật số 3 60
16
6 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots

• K16B- Kỳ 9:
Lớp : MC1604 (Tất cả các Chuyên sâu (combo))
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 30
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
3 VNR202 2 30
Nam MLN122
Có email
Đồ án tốt nghiệp_Truyền thông 15
4 GRA497 10 TB chi tiết
đa phương tiện slots
sau

3. CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ (IB)


• K19A- Kỳ 1:
Lớp : IB1901->IB1907

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 37
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Triển khai
online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60

4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60

5 ENM301 Tiếng Anh kinh doanh 2 3 60

• K18C- Kỳ 2:

Lớp : IB1811->IB1814
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng
1 60 3
tác

2 ACC101 Nguyên lý kế toán 60 3

3 ECO121 Kinh tế vĩ mô 60 3 ECO111


Tiếng Anh thương mại cao 3
4 ENM401 60 ENM301
cấp
Triển khai
online trên
5
5 OBE102c Hành vi tổ chức 3 Coursera, có
Slots thông báo cụ
thể sau

• K18B- Kỳ 3:
Lớp : IB1808->IB1810
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3
Triển khai
online trên
5
2 HRM201c Quản trị nhân sự 3 Coursera, có
Slots MGT103 thông báo cụ
thể sau
3 ECO201 Kinh tế quốc tế 60 3 ECO121

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 38
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Nhập môn kinh doanh quốc
4 IBI101 60 3
tế
Quản trị và đàm phán trong
5 IBC201 60 3 MGT103
môi trường đa văn hóa

• K18A- Kỳ 4:
Lớp : IB1801->IB1806

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 SCM201 Chuỗi cung ứng 60 3

2 IBF301 Tài chính quốc tế 60 3 FIN202


Thống kê ứng dụng trong kinh
3 MAS202 60 3
doanh
Triển khai
online trên
5
4 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3 Coursera, có
Slots
thông báo cụ
thể sau

5 CHN113 Hán ngữ sơ cấp 1 60 3

• K17C- Kỳ 5:
Lớp : IB1712->IB1717
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Triển khai
online trên
MKT101 or
1 MKT205c Marketing quốc tế 60 3 Coursera, có
IBI101
thông báo cụ
thể sau

2 IEI301 Xuất nhập khẩu 60 3 IBI101


3 IBS301m Chiến lược kinh doanh quốc tế 60 3 IBI101
Kỹ năng giao tiếp nâng cao
4 SSB201 60 3 SSG104
trong kinh
5 CHN122 Hán ngữ sơ cấp 2 60 3 CHN111

• K17A- Kỳ 7:

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 39
Lớp : IB1701-> IB1704 (Chuyên sâu (combo): Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)
Số Ghi chú
TT Mã Môn học Số Tiết Điều kiện
TC
1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3

2 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 16 slots 3


Học online trên
3 LAW201c Luật kinh doanh quốc tế 5 Slots 3 IBI101 Coursea, có T/B
sau

4 IEI301 Xuất nhập khẩu 60 3 IBI101


Mua sắm và tìm nguồn cung
5 SCM301m 60 3
ứng toàn cầu

Lớp : IB1705 (Chuyên sâu (combo): Quản trị truyền thông đa phương tiện)
Số Số Ghi chú
TT Mã Môn học Điều kiện
Tiết TC
1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 60 3
16
2 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots
Học online trên
3 CMC201c Luật kinh doanh quốc tế 5 Slots 3 Coursea, có T/B
sau

4 VDP201 Sản xuất video 60 3

5 CCO201 Truyền thông doanh nghiệp 60 3

• K16C- Kỳ 8:
Lớp : IB1609->IB1611 (Chuyên sâu (combo): Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
IB1613 (Chuyên sâu (combo): Quản trị truyền thông đa phương tiện
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
Triển khai
online trên
1 PMG201c Quản lý dự án 5 slots 3 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

2 RMB301 Phương pháp nghiên cứu 60 3

3 MLN111 Triết học Mác - Lê-nin 36 3

4 MLN122 Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin 24 2

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 40
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
Tiết
16
5 EXE201 Trải nghiệm khởi nghiệp 2 3 EXE101
slots
Chuyên sâu
(combo):
SCM201 & Logistics và
5 LOG311 Nghiệp vụ Hải quan 60 3
IEI301 quản lý
chuỗi cung
ứng
Chuyên sâu
(combo):
MKT101 or Quản trị
5 BRA301 Quản trị thương hiệu 60 3
CCO201 truyền thông
đa phương
tiện

K16B- Kỳ 9:
Lớp : IB1605 Tất cả các (Chuyên sâu (combo))

TT Mã Môn học Số Tiết Số TC Điều kiện Ghi chú

MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
3 VNR202 30 2
Nam MLN122
Khóa luận tốt nghiệp - Kinh
4 GRI491 30 10
doanh quốc tế Có email TB
Khóa luận tốt nghiệp (theo chi tiết sau
5 GRP490 30 10
hướng kế hoạch kinh doanh)

4. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN (HM)

• K19A- Kỳ 1:
Lớp : HM1801
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Triển khai
online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau
2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 41
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
3 MKT101 Nguyên lý Marketing 3 60
Tổng quan ngành Du lịch &
4 HMO102 3 60
Khách sạn
Tiếng anh Chuyên ngành
5 ENH301 Khách sạn - Du lịch Trung cấp 3 60
1

• K18B- Kỳ 3:
Lớp : HM1801(Chuyên sâu (combo): Quản trị nhà hàng)

Số
TT Mã Môn học Số Tiết Điều kiện Ghi chú
TC

Triển khai
online trên
MGT101 or Coursera,
1 HRM201c Quản trị nhân sự 3 5
MGT103 có thông
báo cụ thể
sau
2 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 3 60
3 ECO102 Môi trường kinh doanh 3 60
Các vấn đề đương đại ngành
4 CIH201 3 60 HMO102
khách sạn, du lịch
Quản trị và đàm phán trong MGT101 or
5 IBC201 3 60
môi trường đa văn hóa MGT103

• K16D- Kỳ 7:
Lớp : HM1604 (Chuyên sâu (combo): Quản trị nhà hàng)

Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
tiết
5
1 HOM301c Quản trị doanh thu khách sạn 3 HMO102
slots
Kỹ năng giao tiếp nâng cao
2 SSB201 60 3
trong kinh doanh SSG103
16
3 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3
slots
Quản trị trải nghiệm khách
4 GEM201 60 3
hàng MGT103
5 RES222 Nghiệp vụ pha chế đồ uống 2 60 3 RES213

• K16A- Kỳ 9:
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 42
Lớp: HM1602 (Chuyên sâu (combo): Quản trị nhà hàng)
Số
TT Mã Môn học Số TC Điều kiện Ghi chú
tiết
MLN111,
1 MLN131 Chủ nghĩa xã hội khoa học 30 2
MLN122
MLN111,
2 HCM202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 30 2
MLN122
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt MLN111,
3 VNR202 30 2
Nam MLN122
15
4 GRH491 Khóa luận tốt nghiệp QTKS 10 Có TB
slots
email chi
Khóa luận tốt nghiệp (Theo 15 tiết sau
5 GRP490 10
hướng kế hoạch kinh doanh) slots

5. CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH (FIN)


• K19A- Kỳ 1:
Lớp : FIN1801->FIN1803
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Triển khai
online trên
1 SSL101c Kỹ năng học tập đại học 3 6 Slots Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

2 MGT103 Nhập môn quản lý 3 60

3 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 60

4 ECO111 Kinh tế vi mô 3 60

5 ENM301 Tiếng Anh kinh doanh 2 3 60

• K18C- Kỳ 2:
Lớp : FIN1805-FN1806
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
SSG104 Kỹ năng giao tiếp và cộng
1 60 3
tác

2 FIN202 Tài chính doanh nghiệp 60 3

3 ECO121 Kinh tế vĩ mô 60 3 ECO111

Triển khai online


5 trên Coursera,
4 OBE102c Hành vi tổ chức 3 có thông báo cụ
Slots
thể sau

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 43
Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Tiếng Anh thương mại cao 3
5 ENM401 60 ENM301
cấp

• K18A- Kỳ 4:
Lớp : FIN1801->FIN1803

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
Tài chính doanh nghiệp nâng
1 FIN303 60 3 FIN202
cao
2 ACC302 Kế toán quản trị 60 3 ACC101
Thống kê ứng dụng trong kinh
3 MAS202 60 3
doanh
4 CHN113 Hán ngữ sơ cấp 1 60 3
Triển khai
online trên
5
5 ITA203c Hệ thống thông tin quản lý 3 Coursera, có
slots
thông báo cụ
thể sau

• K17C- Kỳ 5:
Lớp : FIN1702-FIN1703

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
TC Tiết
Phương pháp nghiên cứu và
1 RMB302 3 60 MAS202
phân tích định lượng
2 FIN402 Công cụ phái sinh 3 60 FIN202
Kỹ năng giao tiếp nâng cao
3 SSB201 3 60 SSG104
trong kinh doanh
Triển khai
online trên
5
4 FIM302c Mô hình tài chính 3 FIN303 Coursera, có
slots
thông báo cụ
thể sau

5 CHN123 Hán ngữ sơ cấp 2 3 60 CHN113

• K17A- Kỳ 7:

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 44
Lớp : FIN1701: Chuyên sâu (Combo): Tài chính đầu tư

Số Số
TT Mã Môn học Điều kiện Ghi chú
Tiết TC
1 LAW102 Luật và Đạo đức kinh doanh 3 60
2 EXE101 Trải nghiệm khởi nghiệp 1 3 13
Triển khai
online trên
3 FIN405c Quản lý danh mục đầu tư 3 6 FIN303 Coursera, có
thông báo cụ
thể sau

4 FIN403 Mua bán và Sáp nhập 3 60 FIN303

5 FIN404m Đầu tư thu nhập cố định 3 60 FIN301

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 45
GIAI ĐOẠN OJT

• Khóa 17B các ngành BIT, BBA, BEN, BJP vào giai đoạn 3 Đào tạo thực tế tại doanh nghiệp
- on-job training (OJT): 4 tháng
• Sinh viên đi OJT được kiểm soát và đánh giá công việc như nhân viên của nơi OJT. Sinh viên
cần tuân thủ tuyệt đối các quy định chặt chẽ về nội quy làm việc của nơi OJT. Trong thời
gian đi OJT, nếu sinh viên vi phạm kỷ luật làm việc sẽ bị nơi OJT xử lý theo quy định và trả
sinh viên về trường và sinh viên sẽ phải đi OJT lại vào kỳ sau.
• Chi tiết về kế hoạch học tập On the job training sẽ được thông báo sau.
• Sinh viên cần đạt đủ 90% số tín chỉ trước OJT để đủ điều kiện tham gia on-job training.
Những sinh viên chưa đủ điều kiện sẽ tiếp tục học đến khi đủ điều kiện.
Lưu ý:
Sinh viên khóa 13, khóa 14, khóa 15, khóa 16, khóa 17 học chậm tiến độ xem chi tiết môn
học theo từng kỳ, điều kiện tiên quyết cho môn học trên:
http://fap.fpt.edu.vn/Reports/Curriculum

GIAI ĐOẠN TIẾNG ANH CHUẨN BỊ


Dự kiến phân lớp Half 1
• Sinh viên học giai đoạn tiếng Anh chuẩn bị sẽ được phòng đào tạo xếp lớp cả học đi và học
lại sau khi có kết quả thi, sinh viên không cần đăng ký học lại tiếng Anh chuẩn bị
• Sinh viên học nhạc cụ dân tộc đăng ký trực tiếp trên http://fap.fpt.edu.vn khi có thông báo
của phòng QLĐT. (có email thông báo riêng)
• Sinh viên học đi GDTC sẽ được xếp lớp học đi, sinh viên học lại phải đăng ký để được xếp
lớp.
Lưu ý:
➢ Lớp Tiếng Anh chuẩn bị 1 level học và thi trong 8 tuần (Half 1: 02/01 – 02/03/2024;
Half 2: 11/03 – 04/05/2024). Các trường hợp đặc biệt sẽ được thông báo chi tiết sau.

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 46
PHẦN 3. XỬ LÝ HỌC VỤ

1. Cách thức đăng ký


• Đối với những thủ tục online, sinh viên đăng ký trên FAP (https://fap.fpt.edu.vn)

Ngày bắt đầu nhận Ngày kết thúc


Tên thủ tục học vụ Hình thức
đơn nhận đơn

Xin nhập học lại 30/12/2023 17:00 Online

Xin chuyển ngành, chuyển cơ sở 10/11/2023 9:00 02/12/2023 23:00 Online

Xin chuyển CNH, Chuyên sâu


10/11/2023 9:00 02/12/2023 23:00 Online
(combo)

Xin bảo lưu học kỳ 11/12/2023 9:00 25/12/2023 17:00 Online

Xin tạm hoãn tiến độ một học kỳ


11/12/2023 9:00 25/12/2023 17:00 Online
để học lại

Xin thôi học tự nguyện 12/01/2024 23:00 Online

Đơn đăng ký học vượt block 1-4 20/12/2023 9:00 23/12/2023 23:00 Online

Đăng ký học đi chậm kỳ 11/12/2023 9:00 23/12/2023 23:00 Online

Đăng ký học cải thiện điểm 11/12/2023 9:00 23/12/2023 23:00 Online

Đăng ký học lại 11/12/2023 9:00 23/12/2023 23:00 Online

Xin chuyển một số môn sang lớp khác 11/12/2023 9:00 23/12/2023 23:00 Online

Đơn xin đổi chéo lớp 11/12/2023 9:00 23/12/2023 23:00 Online

Đơn xin miễn điểm danh 18/12/2023 9:00 01/01/2024 23:00 Online

Có email TB chi tiết


Đăng ký môn tự chọn Online
sau

Đơn xin bảng điểm quá trình Online

Đơn xin chuyển đổi tín chỉ Online

Đơn xin xác nhận tình trạng học


Online
tập

Đơn xin chuyển từ Võ sang Cờ Online

Sau khi công bố


Đơn phúc tra Online
điểm 1 tuần
Trước thi lần 2 nửa
Đơn xin cải thiện điểm Online
ngày

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 47
2. Những điều cần biết:
a. Đăng ký học lại:
Sinh viên đăng ký học lại cho các học phần đã học và Fail. Sinh viên cần có đủ lệ phí trong
tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Sinh viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch
học trước khi đăng ký vì nếu hủy đăng ký học lại sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
b. Đăng ký học đi chậm kỳ:
Sinh viên đăng ký học đi chậm kỳ cho các học phần chưa học do sinh viên tạm ngưng hoặc
chưa đủ điều kiện học từ các kỳ trước.
c. Đăng ký học cải thiện điểm:
• Sinh viên đăng ký học cải thiện điểm cho các học phần đã học và Pass, có nguyện
vọng học cải thiện điểm.

• Sinh viên cần có đủ lệ phí trong tài khoản trên FAP mới đăng ký được thủ tục này. Sinh
viên cần kiểm tra kỹ mã môn học, lớp và lịch học trước khi đăng ký vì nếu hủy đăng ký
học cải thiện điểm sẽ chỉ được hoàn trả lại 50% tiền phí.
d. Bảo lưu học kỳ:
Sinh viên chỉ được phép bảo lưu 2 học kỳ liên tiếp. Nếu sinh viên đã bảo lưu/ không học môn
nào trong 2 học kỳ trước (Summer2023 & Fall2023) thì không được bảo lưu tại học kỳ
Spring 2024. Sau khi bảo lưu quay trở lại có nguy cơ không có lớp học, sinh viên chỉ nên bảo
lưu khi thật cần thiết và tự chịu trách nhiệm về nguy cơ có thể xảy ra.
Lưu ý: Sinh viên cân nhắc khi bảo lưu học kỳ. Lúc quay lại có thể phải chuyển khung,
chuyển ngành do chuyên ngành cũ không còn lớp. Khi chuyển khung/chuyển ngành sẽ
đóng phí theo quy định
e. Xin bảo lưu học kỳ để học lại:
Nếu sau khi sinh viên làm đơn bảo lưu học kỳ để học lại mà không đăng ký học môn nào thì
sẽ bị coi là thôi học tự nguyện. Sau khi bảo lưu để học lại có nguy cơ không có lớp học, sinh
viên chỉ nên tạm nghỉ khi thật cần thiết và tự chịu trách nhiệm về nguy cơ có thể xảy ra.
Những sinh viên thuộc nhóm đối tượng sau đây cần thực hiện các thủ tục:
• Sinh viên chưa đủ điều kiện tốt nghiệp đều phải đăng ký học ít nhất 1 môn học. Trong trường
hợp vì lý do nào đó, sinh viên muốn nghỉ học tạm thời thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học
kỳ” trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.

• Sinh viên không đủ điều kiện đi OJT cần đăng ký ít nhất 1 môn học. Trong trường hợp sinh
viên không đăng ký học môn nào thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học kỳ” trên FAP. Đơn
này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.

• Sinh viên fail OJT cần đăng ký học lại OJT. Trong trường hợp sinh viên không đăng ký học
thì cần làm thủ tục “Tạm nghỉ một học kỳ” trên FAP. Đơn này chỉ có giá trị trong 1 học kỳ.

• Sinh viên chỉ được tạm ngưng tối đa 2 kỳ liên tiếp. Sau 2 kỳ tạm ngưng, nếu không làm thủ
tục đăng ký học sẽ bị thôi học.
07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 48
• Các sinh viên bị đình chỉ học tập có thời hạn cần đến trường học khi hết thời hạn đình chỉ và
hoàn thành các nghĩa vụ tài chính.

• Tất cả các trường hợp kể trên nếu không đến làm thủ tục đúng thời hạn sẽ được coi là Tự
nguyện thôi học.

Lưu ý:

a. Sinh viên đã đăng ký học lại vào danh sách chờ nếu sinh viên muốn rút khỏi danh sách chờ
(Wishlist - WL) sẽ chỉ được hoàn 50% phí (kể cả rút khi thôi học, chuyển ngành/chuyên
ngành/combo, chuyển cơ sở...).
Mọi trường hợp đã đăng ký vào WL phải tuân theo việc sắp xếp lịch học của nhà trường.
Sinh viên cần cân nhắc kỹ trước khi đăng ký vào WL.
b. Nhà trường sẽ không tiếp nhận các loại đơn bản cứng đối với những thủ tục yêu cầu làm
online nêu ở mục 1.
c. Sinh viên có nghĩa vụ theo dõi các mốc thời gian đăng ký. Phòng Đào tạo không giải quyết
các trường hợp quá hạn.
d. Sinh viên có nghĩa vụ đóng học phí đúng hạn để được xếp lớp và được quyền chuyển lớp
nếu có nhu cầu. Sinh viên nào không hoàn thành nghĩa vụ tài chính đúng hạn sẽ không được xếp
lớp và sẽ bị thôi học theo quy định.
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2023
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo

07.02-BM/ĐH/HDCV/FE 1/0 49

You might also like