You are on page 1of 3

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /TB-ĐHTĐHN Hà Nội, ngày tháng 4 năm 2023

THÔNG BÁO
V/v đăng kí tín chỉ thực tập, thực tế chuyên môn năm học 2023 - 2024

Thực hiện Kế hoạch đào tạo của sinh viên Trường Đại học Thủ đô Hà Nội các
ngành khóa 2020, 2021, 2022;
Thực hiện Thông báo số 1363/TB-ĐHTĐHN ngày 28/9/2023 về việc tổ chức thực
tập, thực hành năm học 2023 - 2024.
Nhà trường yêu cầu lãnh đạo các Khoa thông báo đến cố vấn học tập và sinh viên
có kế hoạch thực tập trong học kì 2, học kì 3 năm học 2023 - 2024 đăng kí trên cổng
thông tin như sau:
Thời gian mở cổng đăng kí thực tập, thực tế chuyên môn cho các khóa học kì 2
năm học 2023 - 2024: 20 giờ 00 ngày 24/11/2023 đến 12 giờ ngày 27/11/2023.
Các ngành/khóa đăng kí thực tập, thực tế chuyên môn (Có phụ lục kèm theo).
Học kì 3: Sinh viên đăng kí cùng thời gian đăng kí tín chỉ của kì học.
Nhà trường yêu cầu lãnh đạo các Khoa thông báo đến cán bộ giảng viên phụ trách
thực tập, cố vấn học tập và sinh viên các khóa có kế hoạch đi thực tập, thực tế chuyên môn
của Khoa thực hiện nghiêm túc nội dung Thông báo này./.

Nơi nhận: TL. HIỆU TRƯỞNG


- Ban Giám hiệu; TRƯỞNG PHÒNG QLĐT&CTHSSV
- Các Khoa đào tạo (để thực hiện);
- Các phòng: QLĐT&CTHSSV, QLCLGD
(để p/h thực hiện);
- Lưu: VT, QLĐT&CTHSSV (2 bản).

Nguyễn Xuân Hải


PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông báo số: TB-ĐHTĐHN, ngày /11/2023 của Hiệu trưởng
Trường ĐH Thủ đô Hà Nội)
I. Các ngành ngoài sư phạm
HK2 HK3 Thực tế chuyên
TT Ngành Khóa
(loại thực tập) (loại thực tập) môn HK2
1. D2020 TTTN (92sv)
2. Công nghệ thông tin D2021 TT2 (106sv)
3. D2022 TT1 (103sv)
4. D2020 TTTN (17sv)
5. Toán ứng dụng D2021 TT2 (32sv)
6. D2022 TT1 (28sv)
7. D2020 TTTN (109sv)
Logistics và QLCCU
8. D2021 TT (91sv)
9. D2020 TTTN (95sv)
Quản trị kinh doanh
10. D2021 TT (91sv)
11. D2020 TTTN (20sv)
Quản lí công
12. D2021 TT (24sv)
13. D2020 TTTN (145sv)
Ngôn ngữ Anh
14. D2021 TT (102sv)
15. D2020 TTTN (142sv)
Ngôn ngữ Trung
16. D2021 TT (101sv)
17. D2020 TTTN (38sv) TTCM2 (38sv)
Việt Nam học
18. D2021 TT (25sv)
19. D2020 TTTN (125sv)
Quản trị DVDL&LH
20. D2021 TT (106sv) TTCM1 (106sv)
21. D2020 TTTN (111sv) TTCM2 (111sv)
Quản trị khách sạn
22. D2021 TT (129sv) TTCM1 (131sv)
23. D2020 TTTN (62sv)
Luật
24. D2021 TT (84sv)
25. D2020 TTTN (21sv)
Công tác xã hội
26. D2021 TT (40sv)
27. D2020 TTTN (34sv)
Quản lí giáo dục
28. D2021 TT (52sv)
29. D2020 TTTN (22sv)
Chính trị học
30. D2021 TT (13sv)
II. Các ngành sư phạm
HK2
TT Ngành Khóa Ghi chú
(loại thực tập)
31. D2020 TTTN (19sv)
32. Giáo dục đặc biệt D2021 TT2 (54sv)
33. D2022 TT1 (43sv)
34. SP Toán D2020 D2020 TTTN (91sv)
35. SP Văn D2020 D2020 TTTN (97sv)
36. SP Sử D2020 D2020 TTTN (14sv) Mở theo khóa như sinh viên ngoài
37. GDCD D2020 D2020 TTTN (10sv) sư phạm vì sinh viên tự liên hệ
38. GDTH D2020 D2020 TTTN (206sv) thực tập
39. GDMN D2020 D2020 TTTN (45sv)
40. GDMN-CĐK43 D2020 TTTN (86sv)
Sinh viên sư phạm các khóa 2021, 2022, GDMN-CĐK44 đăng kí hoặc được add sau.

You might also like