You are on page 1of 13

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG

KHOA HÀN QUỐC HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2017

Nội dung chương trình đào tạo

LOẠI KIẾN THỨC SỐ TC TỔNG


A - Khối KT chung 10
1. Kiến thức GD B - Khối KT khoa học tự nhiên 2 27
đại cương C - Khối KT cơ bản của Bắt buộc 11
15
nhóm ngành KH nhân văn Tự chọn* 4
A - Khối KT cơ sở ngành HQH 14
B - Khối KT ngoại ngữ chuyên ngành
HQH - bắt buộc
Tiếng Hàn chuyên ngành
56
52TC
2. Kiến thức GD Tiếng Anh chuyên ngành
94
chuyên nghiêp̣ 4TC
C- Khối KT chuyên ngành (3CN):
Môn chuyên ngành: 10 (4BB+ 6TC) 20
Môn nghiệp vụ: 10 (4BB+6TC)
E- Thực tập thực tế và niên luận 4
TỔNG CỘNG: 121
* Tổng số kiến thức tự chọn: 16 TC.

1
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương (27 TC)
A. Khối kiến thức chung (Các môn lý luận chính trị) (10 TC)

Mã môn Số
STT Học phần Số tiết
học TC
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
1. DAI001 2 45
Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
2. DAI002 3 60
Lênin 2
3. DAI003 Đường lối Cách mạng Việt Nam 3 45
4. DAI004 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 45

B. Khối kiến thức Khoa học tự nhiên (2 TC)

Mã môn
STT Học phần Số TC Số tiết
học
5. DAI005 Thống kê cho khoa học xã hô ̣i 2 30

C. Khối Kiến thức cơ bản của nhóm ngành Khoa học Xã hội nhân văn (15 TC)

Mã môn Số
STT Học phần bắt buộc (11 TC)* Số TC
học tiết
6. DAI012 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 30
7. DAI013 Dẫn luận ngôn ngữ 2 30
8. DAI016 Lịch sử văn minh thế giới 3 45
9. DAI024 Pháp luật đại cương 2 45
10. DAI033 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 45
Học phần tự chọn (chọn 4 TC)
11. NNH014 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 30
12. DAI015 Thực hành văn bản tiế ng Viê ̣t 2 30
13. DAI018 Hán văn cơ bản 3 45
14. DAI020 Logic học đại cương 2 45
15. DAI021 Xã hội học đại cương 2 30
16. DAI022 Tâm lý học đại cương 2 30
17. DAI023 Nhân học đa ̣i cương 2 30
18. DAI028 Chính trị học đại cương 2 30
19. DAI029 Tôn giáo học đại cương 2 30

* Sinh viên phải tích lũy các chứng chỉ sau để được xét tốt nghiệp (10TC Ngoại ngữ 2 và 3TC

2
Tin học được tính vào tổng số TC của toàn khóa học):
- Ngoại ngữ:
Topik 5 (Cao cấp 1) tiếng Hàn VÀ
Trình độ B (hoặc tương đương) của một trong số các ngoại ngữ sau: Anh, Pháp, Trung, Nga,
Nhật , Ý, Tây Ban Nha trình độ B. Sinh viên phải đăng ký học tối đa 6 học kỳ ngoại ngữ 2 tại
Trung tâm ngoại ngữ của Trường KHXHNV Tp.HCM và thi chứng chỉ ngoại ngữ 2.
- Tin học đa ̣i cương: 3 TC
- Giáo dục thể chất: 5 TC
- Giáo dục quốc phòng: 7 TC

II. Khối kiến thức chuyên nghiệp (94 TC)


A. Khối kiến thức cơ sở ngành Hàn Quốc Học (14 TC)

Mã môn
STT Học phần Số TC Số tiết
học
20. HQH004.1 Giao tiếp và giao tiếp liên văn hóa 2 45
21. HQH007.1 Kinh tế Hàn Quốc 2 45
22. HQH008.1 Lịch sử Hàn Quốc 2 45
23. HQH012.1 Nhập môn Hàn Quốc học 2 45
24. HQH036.1 Văn hóa – xã hội Hàn Quốc 2 45
25. HQH039.1 Văn học Hàn Quốc 2 45
26. HQH040.1 Xã hội Hàn Quốc 2 45

B. Khối kiến thức ngoại ngữ ngành Hàn Quốc học bắt buộc (56 TC)
-
Mã môn Số TC
STT Học phần Số tiết
học (LT-TH)
27. HQH097 Tiếng Hàn - Nghe Nói 1 3 90
28. HQH032 Tiếng Hàn - Đọc 1 2 45
Tiếng Hàn - Viết 1
29. HQH067.1 3 90
(Ngữ pháp + thực hành viết)
30. HQH111 Tiếng Hàn - Nghe Nói 2 3 90
31. HQH033 Tiếng Hàn - Đọc 2 2 45
Tiếng Hàn - Viết 2
32. HQH069.1 3 90
(Ngữ pháp + thực hành viết)
33. HQH112 Tiếng Hàn - Nghe Nói 3 3 90
34. HQH041 Tiếng Hàn - Đọc 3 2 45
Tiếng Hàn - Viết 3
35. HQH071.1 3 90
(Ngữ pháp + thực hành viết)
36. HQH113 Tiếng Hàn - Nghe Nói 4 3 90
3
37. HQH042 Tiếng Hàn - Đọc 4 2 45
Tiếng Hàn - Viết 4
38. HQH073.1 3 90
(Ngữ pháp + thực hành viết)
39. HQH114 Tiếng Hàn - Nghe Nói 5 3 90
40. HQH043 Tiếng Hàn - Đọc 5 2 45
Tiếng Hàn - Viết 5
41. HQH075.1 3 90
(Ngữ pháp + thực hành viết)
42. HQH115 Tiếng Hàn - Nghe Nói 6 3 90
43. HQH044 Tiếng Hàn - Đọc 6 2 45
Tiếng Hàn - Viết 6
44. HQH077.1 3 90
(Ngữ pháp + thực hành viết)
45. HQH116 Tiếng Hàn nâng cao (nghe - nói) 2 60
46. HQH117 Tiếng Hàn nâng cao (đọc – viết) 2 60
47. HQH118 Tiếng Anh ứng dụng HQ học 1 2 45
48. HQH119 Tiếng Anh ứng dụng HQ học 2 2 45

C. Khối kiến thức chuyên ngành (chọn 1 trong 3 chuyên ngành): 20 TC


1. Ngành Ngữ văn Hàn Quốc

Các môn chuyên ngành bắt buộc: 4TC


Số TC
Mã môn
STT Học phần (LT- Số tiết
học
TH)
49. HQH002.2 Dẫn nhập tiếng Hàn 2 45
50. HQH120 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc 2 45
Các môn chuyên ngành tự chọn : 6 TC (SV chọn 3 trong số các môn sau)
51. HQH121 Cấu trúc luận tiếng Hàn 2 30
52. HQH100 Chuyên đề Hàn Quốc học 2 30
53. HQH122 Chuyên đề phương ngữ tiếng Hàn 2 30
54. HQH123 Lý luận giảng dạy tiếng nước ngoài 2 30
55. HQH011 Ngôn ngữ so sánh Hán-Hàn Hán-Việt 2 30
56. HQH124 Ngôn ngữ so sánh Hàn Việt 2 30
57. HQH103 Ngữ âm và từ vựng tiếng Hàn 2 30
58. HQH125 Ngữ dụng học tiếng Hàn 2 30
59. HQH126 Nhập môn Hán Tự 2 30
60. HQH142 Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành 2 30
61. HQH127 Tâm lý giáo dục tiếng nước ngoài 2 30
62. HQH034 Tiếng Hàn thương mại 2 30
63. HQH104 Tiếng Hàn truyền thông 2 30
64. HQH106.1 Văn học và văn hóa Hàn Quốc 2 30
65. HQH128 Văn học và văn hóa nghe nhìn 2 30
Các môn nghiệp vụ bắt buộc: 4 TC
4
Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết
66. HQH129 2 45
trình
67. HQH001.1 Biên phiên dịch tiếng Hàn 2 45
Các môn nghiệp vụ tự chọn: 6 TC (SV chọn 3 trong số các môn sau)
Chuyên đề nói tiếng Hàn nâng cao (story
68. HQH090 2 30
telling)
69. HQH015 Phương pháp dạy tiếng 2 30
Ứng dụng công nghệ trong dạy và học
70. HQH130 2 30
tiếng Hàn
71. HQH131 Chuyên đề Topik 2 30
72. HQH132 Biên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 30
73. HQH133 Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 30

2. Ngành Văn hóa Xã hội Hàn Quốc


Các môn chuyên ngành bắt buộc: 4 TC
Số TC
Mã môn
STT Học phần (LT- Số tiết
học
TH)
74. HQH1101 Lịch sử đời sống xã hội Hàn Quốc 2 45
75. HQH101.1 Hàn Quốc trong bối cảnh toàn cầu hóa 2 45
Các môn chuyên ngành tự chọn: 6TC (SV chọn 2 trong số các môn sau)
76. HQH100 Chuyên đề Hàn Quốc Học 2 30
77. HQH134 Di sản thế giới tại Hàn Quốc 2 30
78. HQH135 Địa lý du lịch Hàn Quốc 2 30
79. HQH009 Nghệ thuật truyền thống Hàn Quốc 2 30
80. HQH142 Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành 2 30
81. HQH136 Tín ngưỡng và Tôn giáo ở Hàn Quốc 2 30
Văn hóa đại chúng và công nghiệp văn
82. HQH098 2 30
hóa Hàn Quốc
83. HQH053 Văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc 2 30
84. HQH105 Văn hóa tâm lý người Hàn 2 30
85. HQH128 Văn học và Văn hóa nghe nhìn 2 30
86. HQH107 Xã hội đa văn hóa Hàn Quốc 2 30
Các môn nghiệp vụ bắt buộc: 4TC
87. DAI044 Nghiệp vụ thư ký văn phòng 2 45
88. HQH001.1 Biên phiên dịch tiếng Hàn 2 45
Các môn nghiệp vụ tự chọn: 6TC (SV chọn 3 trong số các môn sau)
89. DPH172 Nghiệp vụ Du lịch 2 30
90. DAI041 Nhập môn quan hệ công chúng 2 30
91. DPH224 Nghiệp vụ Ngoại giao 2 30
92. HQH137 Nghiệp vụ Biên tập 2 30
93. HQH132 Biên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 30
94. HQH133 Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 30
5
95. HQH131 Chuyên đề Topik 2 30
Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết
96. HQH129.1 2 30
trình

3. Ngành Kinh tế chính trị ngoại giao Hàn Quốc


Các môn chuyên ngành bắt buộc: 4 TC
Số TC
Mã môn
STT Học phần (LT- Số tiết
học
TH)
97. HQH005.1 Hệ thống chính trị Hàn Quốc 2 45
98. HQH138 Quan hệ kinh tế Hàn – Việt 2 45
Các môn chuyên ngành tự chọn : 6 TC (SV chọn 2 trong số các môn sau)
99. HQH100 Chuyên đề Hàn Quốc học 2 30
100. HQH139 Lịch sử ngoại giao Hàn Quốc 2 30
101. HQH108 Luật doanh nghiệp 2 30
102. HQH092 Marketing (Tiếp thị) 2 30
103. HQH142 Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành 2 30
104. HQH140 Quản trị doanh nghiệp 2 30
105. HQH099.1 Tổng quan về thương mại quốc tế 2 30
106. HQH053 Văn hoá doanh nghiệp Hàn Quốc 2 30
Các môn nghiệp vụ bắt buộc: 4 TC
107. QTE057 Nghiệp vụ ngoại thương 2 45
108. HQH001.1 Biên phiên dịch tiếng Hàn 2 45
Các môn nghiệp vụ tự chọn: 6 TC (SV chọn 3 trong số các môn sau)
109. HQH093 Nghiệp vụ kế toán 2 30
110. HQH010 Nghiệp vụ tài chính ngân hàng 2 30
111. DPH224 Nghiệp vụ ngoại giao 2 30
112. HQH141 Nghiệp vụ truyền thông báo chí 2 30
113. HQH131 Chuyên đề Topik 2 30
114. HQH132 Biên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 30
115. HQH133 Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 30
Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết
116. HQH129.1 2 30
trình

D. Thực tập, thực tế; Niên luận và Khóa luận (4 - 10TC)

Mã môn
STT Học phần Số TC Số tiết
học
117. HQH017 Thực tập thực tế 2 90
118. HQH014 Niên luận 2 30
119. HQH006 Khóa luận tốt nghiệp 10 150
1
Các môn học tự chọn chỉ tổ chức khi có ít nhất 30 SV đăng ký học.

6
2
SV đủ điều kiện tốt nghiệp, điểm trung bình tích lũy cho đến học kì 6 từ 7,5 trở lên. Tiêu chuẩn
cụ thể hằng năm do BCN Khoa quyết định (trên cơ sở cân đối tỷ lệ giữa chỉ tiêu và tổng số SV).
SV làm khóa luận tốt nghiệp được miễn 10 TC trong khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.

8. Dự kiến kế hoạch giảng dạy

7
Số tín chỉ
Học kỳ
(LT-TH)
TT Tên môn học Ghi chú
Bắt Tự
1 2 3 4 5 6 7 8
buộc chọn
Do trường
quản lý và bố
I. Kiến thức giáo dục đại cương (28 TC) trí trong 3 HK
đầu
I.A. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc (9TC)
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
1. 2
Mác-Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
2. 3
Mác-Lênin 2
3. Đường lối cách mạng Việt Nam 3
4. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5. Thống kê cho khoa học xã hô ̣i 2
6. Lịch sử văn minh thế giới 3
7. Cơ sở văn hoá Việt Nam 3
8. Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
9. Dẫn luận ngôn ngữ 2
10. Pháp luật đại cương 2
I.B. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn (4 TC)
11. Chính trị học đại cương (2)
12. Nhân học đa ̣i cương (2)
13. Tâm lý học đại cương (2)
14. Tôn giáo học đại cương (2)
15. Thực hành văn bản tiế ng Viê ̣t (2)
16. Ngôn ngữ học đối chiếu (2)
17. Hán văn cơ bản (2)
18. Xã hội học đại cương (2)

8
19. Logic học đại cương (2)
Do bộ môn
II. Kiến thức chuyên nghiệp (84 TC) quản lý và
bố trí
II.A. Kiến thức cơ sở ngành (14 TC)
20. Lịch sử Hàn Quốc 2 X
21. Văn hóa Hàn Quốc 2 X
22. Xã hội Hàn Quốc 2 X
23. Kinh tế Hàn Quốc 2 X
24. Giao tiếp và giao tiếp liên văn hóa 2 X
25. Dẫn nhập Hàn Quốc học 2 X
26. Văn học Hàn Quốc 2 X
II.B. Kiến thức ngoại ngữ ngành Hàn Quốc học - bắt buộc (48TC)
27. Tiếng Hàn - Nghe Nói 1 3 X
28. Tiếng Hàn - Đọc 1 2 X
Tiếng Hàn - Viết 1
29. 3 X
(Ngữ pháp + thực hành viết)
30. Tiếng Hàn - Nghe Nói 2 3 X
31. Tiếng Hàn - Đọc 2 2 X
Tiếng Hàn - Viết 2
32. 3 X
(Ngữ pháp + thực hành viết)
33. Tiếng Hàn - Nghe Nói 3 3 X
34. Tiếng Hàn - Đọc 3 2 X
Tiếng Hàn - Viết 3
35. 3 X
(Ngữ pháp + thực hành viết)
36. Tiếng Hàn - Nghe Nói 4 3 X
37. Tiếng Hàn - Đọc 4 2 X
Tiếng Hàn - Viết 4
38. 3 X
(Ngữ pháp + thực hành viết)

9
39. Tiếng Hàn - Nghe Nói 5 3 X
40. Tiếng Hàn - Đọc 5 2 X
Tiếng Hàn - Viết 5
41. 3 X
(Ngữ pháp + thực hành viết)
42. Tiếng Hàn - Nghe Nói 6 3 X
43. Tiếng Hàn - Đọc 6 2 X
Tiếng Hàn - Viết 6
44. 3 X
(Ngữ pháp + thực hành viết)
45. Tiếng Hàn nâng cao (Nghe – Nói) 2 X
46. Tiếng Hàn nâng cao (Đọc – Viết) 2 X
47. Tiếng Anh ứng dụng HQ học 1 2 X
48. Tiếng Anh ứng dụng HQ học 2 2 X
II.C. Kiến thức chuyên ngành 24TC (SV chọn 1 trong 3 chuyên ngành)
II.C.1. Chuyên ngành Ngữ văn Hàn Quốc
49. Dẫn nhập tiếng Hàn 2 X
50. Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc 2 X
51. Cấu trúc luận tiếng Hàn 2 X X
52. Chuyên đề Hàn Quốc học 2 X
53. Chuyên đề phương ngữ tiếng Hàn 2 X
54. Lý luận giảng dạy tiếng nước ngoài 2 X
55. Ngôn ngữ so sánh Hán Hàn Hán Việt 2 X
56. Ngôn ngữ so sánh Hàn-Việt 2 X
57. Ngữ âm và từ vựng tiếng Hàn 2 X
58. Ngữ dụng học tiếng Hàn 2 X
59. Nhập môn Hán tự 2 X
60. Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành 2 X
61. Tâm lý giáo dục tiếng nước ngoài 2 X
62. Tiếng Hàn thương mại 2 X
63. Tiếng Hàn truyền thông 2 X

10
64. Văn học và văn hóa Hàn Quốc 2 X
65. Văn học và văn hóa nghe nhìn 2 X
Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết
66. 2 X
trình
67. Biên phiên dịch tiếng Hàn 2 X
68. Biên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 X
69. Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 X
Chuyên đề nói tiếng Hàn nâng cao
70. 2 X
(story telling)
71. Chuyên đề Topik 2 X
Ứng dụng công nghệ trong dạy và học
72. 2 X
tiếng Hàn
73. Phương pháp dạy tiếng 2 X
II.C.2. Chuyên ngành Văn hóa Xã hội Hàn Quốc
74. Lịch sử đời sống xã hội Hàn Quốc 2 X
75. Hàn Quốc trong bối cảnh toàn cầu hóa 2 X
76. Chuyên đề Hàn Quốc học 2 X
77. Di sản thế giới tại Hàn Quốc 2 X
78. Địa lý du lịch Hàn Quốc 2 X
79. Nghệ thuật truyền thống Hàn Quốc 2 X
80. Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành 2 X
81. Tín ngưỡng và Tôn giáo ở Hàn Quốc 2 X
Văn hóa đại chúng và công nghiệp văn
82. 2 X
hóa tại Hàn Quốc
83. Văn hóa Doanh nghiệp Hàn Quốc 2 X
84. Văn hóa tâm lý người Hàn 2 X
Văn học và văn hóa nghe nhìn Hàn
85. 2 X
Quốc
86. Xã hội đa văn hóa Hàn Quốc 2 X
87. Nghiệp vụ thư ký văn phòng 2 X

11
88. Biên phiên dịch tiếng Hàn 2 X
89. Nghiệp vụ Du lịch 2 X
90. Nhập môn quan hệ công chúng 2 X
91. Nghiêp vụ Ngoại giao 2 X
92. Nghiệp vụ Biên tập 2 X
93. Biên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 X
94. Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 X
95. Chuyên đề Topik 2 X
Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết
96. 2 X
trình
II.C.3. Chuyên ngành Kinh tế chính trị ngoại giao Hàn Quốc
97. Quan hệ kinh tế Hàn-Việt 2 X
98. Hệ thống chính trị Hàn Quốc 2 X
99. Chuyên đề Hàn Quốc học 2 X
100. Lịch sử ngoại giao Hàn Quốc 2 X
101. Luật doanh nghiệp 2 X
102. Marketing (Tiếp thị) 2 X
103. Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành 2 X
104. Quản trị doanh nghiệp 2 X
105. Tổng quan về thương mại quốc tế 2 X
106. Văn hóa Doanh nghiệp Hàn Quốc 2 X
107. Biên phiên dịch tiếng Hàn 2 X
108. Nghiệp vụ ngoại thương 2 X
109. Nghiệp vụ ngoại giao 2 X
110. Nghiệp vụ ngân hàng 2 X
111. Nghiệp vụ kế toán 2 X
112. Nghiệp vụ truyền thông báo chí 2 X
113. Biên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 X
114. Phiên dịch tiếng Hàn nâng cao 2 X

12
115. Chuyên đề Topik 2 X
Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết
116. 2 X
trình
II.D. Thực tập thực tế - Niên luận – Khóa luận 4 – 10 TC
117. Thực tập thực tế 2 X
118. Niên luận 2 X
119. Khóa luận tốt nghiệp *10 X

Tp. Hồ Chí Minh, ngày …... tháng … năm 2018


TRƯỞNG KHOA

TS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI

13

You might also like