Professional Documents
Culture Documents
CTDT Nganh Quan Ly Van Hoa 2018
CTDT Nganh Quan Ly Van Hoa 2018
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (TỪ KHÓA TUYỂN SINH 2018)
Tên chương trình: Chương trình chi tiết
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản lý văn hóa (Tiếng Anh: Cultural Management)
Mã số: 7229042
Chuyên ngành đào tạo:
- Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội
- Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật
- Biểu diễn âm nhạc
Học kỳ 1: 11 TC Kiến thức Giáo dục đại cương + 8 TC Giáo dục Quốc phòng-An ninh + 6 TC Kiến thức cơ sở khối ngành
Học kỳ 3: 10 TC Kiến thức Giáo dục đại cương + 4 TC Kiến thức cơ sở khối ngành + 3 TC Kiến thức ngành
Học kỳ 6: 4 TC Kiến thức ngành + 12 TC Kiến thức chuyên ngành + 2 TC Thực tập giữa khóa
1. Kiến thức ngành 4
ĐQL06 Kỹ năng giao tiếp và ứng xử 30 15 30 60
chọn
ĐQL07 Kỹ năng làm việc nhóm 30 15 30 60
4/10
ĐQL08 Kỹ năng giải quyết xung đột 30 15 30 60
tín chỉ
ĐQL09 Tổ chức sự kiện 60 20 80 120
2. Kiến thức chuyên ngành 12
ĐNT03 Kỹ thuật biểu diễn 5 75 40 70 150
Thiết kế mỹ thuật chương trình Văn hóa Nghệ
ĐNT04 4 60 40 40 120
thuật
HP song hành:
ĐNT06 Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng 3 45 25 40 90
ĐNT07
3. Thực tập giữa khóa 2
Sau khi học
xong Kiến thức
ĐNT14 Thực tập giữa khóa 2 30 0 180 60 cơ sở ngành và
Kiến thức
ngành
Tổng số 18
Phân bổ số tiết học
Tổng số Thực
Số Số tín
Mã HP Tên học phần tiết chuẩn Lý thuyết hành/ Tự học Điều kiện của
TT chỉ
(Hệ số 1) (Hệ số 1) Thảo luận (giờ) học phần
(Hệ số 0,5)
Học kỳ 5: Chuyên ngành 3: Biểu diễn âm nhạc (6 TC Kiến thức ngành + 12 TC Kiến thức chuyên ngành)
1. Kiến thức ngành 6
HP tiên quyết:
ĐQL04 Quản lý nhà nước về văn hóa 3 4 60 25 70 120
ĐCS02
ĐQL05 Phát triển đời sống văn hóa cộng đồng 2 30 15 30 60
2. Kiến thức chuyên ngành 12
ĐAN01 Nhạc lý 3 45 40 10 90
HP tiên quyết:
ĐAN03 Thanh nhạc 1 5 75 45 60 150 - ĐAN01
- ĐAN02
HP tiên quyết:
ĐAN02 Ký xướng âm 4 60 45 30 120
ĐAN01
Tổng số 18
Học kỳ 6: 4 TC Kiến thức ngành + 13 TC Kiến thức chuyên ngành
1. Kiến thức ngành 4
ĐQL06 Kỹ năng giao tiếp và ứng xử chọn 30 15 30 60
ĐQL07 Kỹ năng làm việc nhóm 4/10 30 15 30 60
ĐQL08 Kỹ năng giải quyết xung đột tín chỉ 30 15 30 60
Phân bổ số tiết học
Tổng số Thực
Số Số tín
Mã HP Tên học phần tiết chuẩn Lý thuyết hành/ Tự học Điều kiện của
TT chỉ
(Hệ số 1) (Hệ số 1) Thảo luận (giờ) học phần
(Hệ số 0,5)
ĐQL09 Tổ chức sự kiện 60 20 80 120
2. Kiến thức chuyên ngành 13
HP tiên quyết:
- ĐAN01
ĐAN04 Thanh nhạc 2 5 75 40 70 150
- ĐAN02
- ĐAN03
HP tiên quyết:
ĐAN06 Phân tích ca khúc 2 30 20 20 60 - ĐAN01
- ĐAN02
ĐAN08 Hình thể và phong cách sân khấu 2 30 15 30 60
HP tiên quyết:
ĐAN09 Sáng tác ca khúc 60 20 80 120 - ĐAN01
- ĐAN02
HP tiên quyết:
chọn
ĐAN10 Organ 60 20 80 120 - ĐAN01
4/22
- ĐAN02
tín chỉ
HP tiên quyết:
ĐAN11 Khiêu vũ 60 20 80 120
ĐCS03
ĐAN12 Đờn ca tài tử 60 20 80 120
ĐNT01 Chất liệu múa (CN2) 30 10 20 60 HP tiên quyết:
Phân bổ số tiết học
Tổng số Thực
Số Số tín
Mã HP Tên học phần tiết chuẩn Lý thuyết hành/ Tự học Điều kiện của
TT chỉ
(Hệ số 1) (Hệ số 1) Thảo luận (giờ) học phần
(Hệ số 0,5)
ĐCS03
ĐNT11 Kỹ thuật trang điểm (CN2) 60 20 80 120
Sau khi học
xong Kiến thức
ĐAN13 Thực tập giữa khóa 2 30 0 30 60 cơ sở ngành và
Kiến thức
ngành
Tổng số 19
HP tiên quyết:
ĐAN05 Thanh nhạc 3 5 75 35 80 150 - ĐAN03
- ĐAN04
ĐAN07 Biên tập và Dàn dựng chương trình âm nhạc 4 60 40 40 120
Chọn làm khóa luận tốt nghiệp hoặc học các học phần thay
8
thế khóa luận tốt nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp 8
ĐQL10 Khóa luận tốt nghiệp 8 120 15 210 240 Sau khi học
xong các học
phần thuộc Kiến
Phân bổ số tiết học
Tổng số Thực
Số Số tín
Mã HP Tên học phần tiết chuẩn Lý thuyết hành/ Tự học Điều kiện của
TT chỉ
(Hệ số 1) (Hệ số 1) Thảo luận (giờ) học phần
(Hệ số 0,5)
thức giáo dục
chuyên nghiệp
Các học phần thay thế khóa luận 8
HP tiên quyết:
ĐQL11 Di sản văn hóa gắn với phát triển du lịch 2 30 15 30 60
ĐDC07
ĐQL12 Quản trị doanh nghiệp Văn hóa Nghệ thuật 2 30 15 30 60
Sau khi học
xong phần Kiến
Ứng dụng công nghệ 4.0 trong quản lý Văn hóa
ĐQL13 2 30 15 30 60 thức cơ sở
Nghệ thuật
ngành và Kiến
thức ngành
ĐQL14 Khởi nghiệp 2 30 15 30 60
Tổng số 17
Học kỳ 8: 6 TC Thực tập tốt nghiệp
ĐAN14 Thực tập tốt nghiệp 6 90 0 540 180 Sau khi học
xong các học
phần thuộc Kiến
thức giáo dục
chuyên nghiệp
Phân bổ số tiết học
Tổng số Thực
Số Số tín
Mã HP Tên học phần tiết chuẩn Lý thuyết hành/ Tự học Điều kiện của
TT chỉ
(Hệ số 1) (Hệ số 1) Thảo luận (giờ) học phần
(Hệ số 0,5)