You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Ngày in 17/8/2020 16:17


PHÒNG ĐÀO TẠO

THỜI KHÓA BIỂU


Học kỳ 1 - Năm học 2020-2021
Mã Số 1811110250 Email : Nguyenhue262000@gmail.com
Họ Tên Nguyễn Thị Thanh Huệ Điện Thoại 0356884394

Mã MH Tên MH Nhóm Số TCSố TCHP Lớp TTH Thứ TBD ST Giờ học Phòng Thời gian học Ghi chú

KTE309 Kinh tế lượng KTE309(1.1/2021).4


3 3 , 2 4 3 09::20-11::45 17/08/2020--11/10/2020
KTE311 Kinh tế đầu tư KTE311(1.1/2021).8
3 3 , 3 4 3 09::20-11::45 17/08/2020--11/10/2020
KET201 Nguyên lý kế toán KET201(1.1/2021).8
3 3 , 3 10 3 14::50-17::15 17/08/2020--11/10/2020
TTR331 Ngoại ngữ 5 (Tiếng Trung) TTR331(1+2.1/2021).1
3 4 , 4 1 3 06::45-09::10 17/08/2020--13/12/2020
KTE309 Kinh tế lượng KTE309(1.1/2021).4
3 3 , 5 1 3 06::45-09::10 17/08/2020--04/10/2020
KTE311 Kinh tế đầu tư KTE311(1.1/2021).8
3 3 , 6 1 3 06::45-09::10 17/08/2020--04/10/2020
TTR331 Ngoại ngữ 5 (Tiếng Trung) TTR331(1+2.1/2021).1
3 4 , 6 4 3 09::20-11::45 17/08/2020--13/12/2020
KET201 Nguyên lý kế toán KET201(1.1/2021).8
3 3 , 6 7 3 12::15-14::40 17/08/2020--04/10/2020
TCH412 Thanh toán quốc tế TCH412(2.1/2021).4
3 3 , 2 1 3 06::45-09::10 26/10/2020--20/12/2020
TMA404 Đàm phán quốc tế TMA404(2.1/2021).1
3 3 , 2 4 3 09::20-11::45 26/10/2020--20/12/2020
TMA305 Logistics và vận tải quốc tế TMA305(2.1/2021).8
3 3 , 3 1 3 06::45-09::10 26/10/2020--20/12/2020
TCH412 Thanh toán quốc tế TCH412(2.1/2021).4
3 3 , 4 4 3 09::20-11::45 26/10/2020--13/12/2020
TMA404 Đàm phán quốc tế TMA404(2.1/2021).1
3 3 , 5 1 3 06::45-09::10 26/10/2020--13/12/2020
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Ngày in 17/8/2020 16:17
PHÒNG ĐÀO TẠO

THỜI KHÓA BIỂU


Học kỳ 1 - Năm học 2020-2021
Mã Số 1811110250 Email : Nguyenhue262000@gmail.com
Họ Tên Nguyễn Thị Thanh Huệ Điện Thoại 0356884394

TMA305 Logistics và vận tải quốc tế TMA305(2.1/2021).8


3 3 , 5 4 3 09::20-11::45 26/10/2020--20/12/2020

Dữ liệu được cập nhật vào lúc: 11:41 Ngày: 17/8/2020


Lưu ý: Mỗi ký tự trong dãy tuần 1234567890 đại diện cho 1 tuần lễ, ký tự đầu tiên diễn tả tuần thứ nhất của học kỳ (tuần 1) bắt đầu từ 17/08/2020
Mã MH: Mã Môn Học, NMH: Nhóm Môn Học, STC: Số Tín Chỉ, STCHP: Số Tín Chỉ Học Phí
SDK: Số Lượng Sinh Viên Đã Đăng Ký, Room: Phòng Học, ST : Số Tiết, KDK: Không cho phép đăng ký, TH: Thực Hành
SV luôn mang theo thời khóa biểu (đã được xác nhận đầy đủ) khi đi học và xuất trình khi cần giải quyết các quyền lợi liên quan.
m

Ghi chú

You might also like