Professional Documents
Culture Documents
Phân loại và đặc điểm của hoán đổi Phân loại và đặc điểm của hoán đổi
Hoán đổi là một sản phẩm phái sinh tài chính bao gồm hai Ngày bắt đầu
bên giao dịch thực hiện một chuỗi các thanh toán cho bên Ngày kết thúc
còn lại vào những ngày cụ thể. Các loại hoán đổi: Ngày thanh toán là ngày mà việc thanh toán
Hoán đổi tiền tệ được thực hiện
Hoán đổi lãi suất Kỳ thanh toán là khoản thời gian giữa các
lần thanh toán
Hoán đổi chứng khoán
Không có các khoản thanh toán trước bằng
Hoán đổi hàng hóa tiền mặt từ một bên này cho bên kia.
Rủi ro nếu một bên bị vỡ nợ (credit risk).
1
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Công ty XYZ thực hiện một hoán đổi với số vốn khái toán là 50
Hoán đổi lãi suất là một chuỗi các thanh toán tiền lãi giữa triệu đôla với ABSwaps. Ngày bắt đầu là 15/12. ABSwaps
hai phía. Mỗi tập hợp thanh toán được dựa trên lãi suất cố thanh toán cho cho XYZ dựa trên lãi suất LIBOR 90 ngày vào
định hoặc thả nổi. 15 của các tháng Ba, Sáu, Chín và Mười Hai trong một năm.
Kết quả thanh toán được xác định dựa trên lãi suất LIBOR vào
Hoán đổi vanilla thuần nhất là một hoán đổi lãi suất mà
thời điểm đầu của kỳ thanh toán còn việc thanh toán được thực
một bên thực hiện thanh toán theo lãi suất cố định còn bên hiện vào cuối kỳ thanh toán.
còn lại thực hiện thanh toán theo lãi suất thả nổi.
XYZ sẽ trả cho ABSwaps một khoản thanh toán cố định theo lãi
suất 7,5% một năm. Tiền lãi thanh toán sẽ được tính toán dựa
trên số ngày đếm chính xác giữa hai ngày thanh toán và giả
định rằng một năm có 360 ngày.
Bên thanh toán theo lãi suất cố định và nhận thanh toán
theo lãi suất thả nổi sẽ có một dòng tiền vào mỗi ngày
thanh toán là:
trong đó, LIBOR được xác định vào ngày thanh toán
của kỳ trước.
2
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Hoán đổi lãi suất – ví dụ Hoán đổi lãi suất – định giá
Định giá hoán đổi là xác định lãi suất cố định sao cho
hiện giá của dòng thanh toán theo lãi suất cố định cũng
bằng với hiện giá của dòng thanh toán theo lãi suất thả nổi
vào thời điểm bắt đầu giao dịch.
Do đó, nghĩa vụ của một bên sẽ có cùng giá trị với bên
còn lại vào lúc bắt đầu giao dịch.ư
Hoán đổi lãi suất – định giá Hoán đổi lãi suất – định giá
Hoán đổi vanilla thuần nhất là một chuỗi các thanh Trái phiếu có lãi suất thả nổi là trái phiếu có coupon
thay đổi vào những ngày cụ thể theo lãi suất thị
toán tiền lãi cố định và một chuỗi các thanh toán tiền
trường.
lãi thả nổi.
Thông thường coupon được xác định vào thời điểm
Tương đương với việc phát hành một trái phiếu lãi đầu của kỳ trả lãi, khi đó tiền lãi được tính gộp theo
suất cố định và dùng số tiền đó để mua một trái lãi suất này và sẽ được thanh toán vào thời điểm
cuối kỳ trả lãi. Sau đó coupon sẽ được tính lại cho kỳ
phiếu lãi suất thả nổi.
kế tiếp.
Coupon thường được xác định bằng một công thức
bao gồm một lãi suất thị trường cụ thể, chẳng hạn
như lãi suất LIBOR cộng với một khoản chênh lệch
thể hiện rủi ro tín dụng.
3
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Hoán đổi lãi suất – định giá Hoán đổi lãi suất – định giá
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
1
Giả sử cấu trúc kỳ hạn của lãi suất là L0(t1), L0(t2),..., B0 (t1 )
t
L0(tn) với L tượng trưng cho lãi suất LIBOR của thời 1 L 0 (t1 ) 1
hạn t1 ngày, t2 ngày ...v.v cho đến tn ngày. Do đó, nếu 360
chúng ta xem xét trong hai năm với thời hạn từng 1
quý thì t1 sẽ bằng 90, t2 bằng 180 và t8 sẽ là 720. B0 (t 2 )
t
Gọi B0(t1) là giá chiết khấu của trái phiếu zero 1 L0 (t 2 ) 2
360
coupon 1 đôla với lãi suất L0(t1) và tương tự như vậy
cho các giá chiết khấu trái phiếu khác, ta có :
…
1
B0 (t n )
t
1 L0 (t n ) n
360
Hoán đổi lãi suất – định giá Hoán đổi lãi suất – định giá
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
FLRB270 là giá trị của trái phiếu có lãi suất thả nổi vào
ngày 270, được tính theo công thức:
1 L 270 (90)q
FLRB270 1
1 L 270 (90)q
Ngày 180 và xác định giá trị của trái phiếu lãi suất thả nổi:
1 L180 (90)q
FLRB180 1
1 L180 (90)q
4
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Hoán đổi lãi suất – định giá Hoán đổi lãi suất – định giá
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất Ở giữa thời điểm 0 và thời điểm t1
Giá trị của trái phiếu lãi suất thả nổi tại bất cứ
1 L 0 (t1 )q
ngày thanh toán nào cũng như tại ngày bắt đầu VFLRB
1 L t (t1 )(t1 t) / 360
đều bằng 1, bằng mệnh giá.
Hoán đổi lãi suất – định giá Hoán đổi lãi suất – định giá
n
VFXRB RqB0 (t i ) B0 (t n )
Giá trị của trái phiếu lãi suất cố định tương ứng,
VFXRB, với coupon R :
i 1
n
VFXRB RqB0 (t i ) B0 (t n )
VFLRB = 1
i 1
1 1 B0 (t n )
VFLRB = VFXRB R n
q
B0 (t i )
Giá trị trái phiếu tại bất kỳ ngày thanh toán coupon
nào cũng như tại ngày bắt đầu đều bằng mệnh giá, i 1
ở đây là 1.
1
B0 (t n )
t
VFLRB = 1 1 L0 (t n ) n
360
5
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Hoán đổi lãi suất – định giá Hoán đổi lãi suất – định giá
Hoán đổi lãi suất – ứng dụng Hoán đổi lãi suất – ứng dụng
6
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Hoán đổi lãi suất – ứng dụng Hoán đổi lãi suất – ứng dụng
Danh mục đầu tư 100 Lãi suất thu : 8.25% Danh mục đầu tư 100
triệu USD, thời hạn 5 triệu USD, thời hạn 5
năm, TSSL kỳ vọng là Lãi suất chi : LIBOR + 0.5% năm, TSSL kỳ vọng là
8,25% 8,25%
Lợi nhuận : 8.25 – (LIBOR + 0.5%)
8.25% 8.25%
Lỗ : nếu 8.25 – LIBOR – 0.5 < 0 X
hoặc LIBOR > 7.75 %
Ngân hàng A Ngân hàng A Ngân hàng C
Ngân hàng A lo sợ LIBOR tăng LIBOR
LIBOR + 0.5% Mục tiêu của A là tìm đối tác chịu LIBOR + 0.5%
trả theo LIBOR cho A
Đối tác cho vay theo Đối tác cho vay theo
LIBOR, 100 triệu LIBOR, 100 triệu
USD, thời hạn 5 năm USD, thời hạn 5 năm
Hoán đổi lãi suất – ứng dụng Hoán đổi lãi suất – ứng dụng
7
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Hoán đổi lãi suất – ứng dụng Hoán đổi lãi suất – ứng dụng
LIBOR + 0.75%
Trả cho ngân hàng C: LIBOR
LIBOR Nhận từ ngân hàng C: Y
Ngân hàng B Ngân hàng C
Y
Trả lãi trái phiếu phát hành: 7%
7% Khóa chặt lãi suất thu:
Phát hành trái phiếu LIBOR + 0.75% + Y – LIBOR – 7% = Y – 6.25%
mệnh giá 100 triệu
USD, thời hạn 5 năm
với LS = 7%
Hoán đổi lãi suất – ứng dụng Hoán đổi lãi suất – ứng dụng
8
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
9
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Gọi
Vốn khái toán bằng đôla là NP$ = 1
Vốn khái toán bằng euro được ký hiệu là NP€
S0 là tỷ giá hối đoái, biểu hiện số đôla trên
một euro, ta có:
NP€ = 1/S0
Hoán đổi tiền tệ - định giá Hoán đổi tiền tệ - định giá
• Hai bên giao dịch hoán đổi NP$ và NP€ vào Mục tiêu định giá:
thời điểm bắt đầu. Hoán đổi này không có giá
trị vì hai khoản tiền này là tương đương. Xác định lãi suất cố định của đồng đôla
làm cho hiện giá của khoản thanh toán
• Khi hoán đổi kết thúc, các bên sẽ đảo ngược bằng với vốn khái toán 1 đôla, R$
lại hoán đổi vốn khái toán ban đầu. Tuy nhiên
xác định lãi suất cố định của đồng euro mà
tại thời điểm này thì tỷ giá giao ngay không
nó làm cho hiện giá của khoản thanh toán
còn là S0 nữa vì vậy mà hoán đổi vốn khái
cố định bằng đồng euro bằng với vốn khái
toán không còn giá trị tương đương.
toán NP€, R€
10
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Hoán đổi tiền tệ - định giá Hoán đổi tiền tệ - định giá
Hoán đổi tiền tệ - định giá Hoán đổi tiền tệ - định giá
11
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
Hoán đổi tiền tệ - định giá Hoán đổi tiền tệ - định giá
Giá trị của khoản thanh toán cố định đối với số
vốn khái toán 9,804 triệu đôla là:
$9.804.000x(1,01132335) = $9.915.014 Với tỷ giá hối đoái $0,9790, giá trị của hoán đổi
Nếu khoản thanh toán là thả nổi thì giá trị của theo đôla sẽ là:
chúng trên số vốn khái toán 9,804 triệu đôla là: $9.915.014 - €10.088.308x($0,9790/€) = $38.560
$9.804.000x(1,013115) = $9.932.579
Giá trị của khoản thanh toán cố định bằng euro
trên số vốn khái toán 10 triệu euro là:
€10.000.000x(1,00883078) = €10.088.308
Nếu khoản thanh toán bằng euro là thả nổi, giá
trị của chúng trên số vốn khái toán 10 triệu euro
là:
€10.000.000x(1,0091157) = €10.091.157
Hoán đổi tiền tệ - ứng dụng Hoán đổi tiền tệ - ứng dụng
12
Đại học Kinh tế TP.HCM Bài giảng môn Quản Trị Rủi Ro Tài Chính
Khoa Tài Chính
13