Professional Documents
Culture Documents
Bài 3
Bài 3
1
1. Các khái niệm cơ bản về
các hệ thống truyền thông kỹ thuật số
2
Giới thiệu các hệ thống truyền thông
kỹ thuật số
Hệ thống truyền thông kỹ thuật số:
Truyền các chuỗi ký hiệu thuộc về một «bảng
chữ cái» rời rạc.
Ví dụ:
- Chữ viếtHuman writing
- Mã điện báo Morse
- GSM
- CD/DVD
3
Introduction to digital transmission systems
1. Bảng chữ cái rời rạc = Bảng chữ cái nhị phân
{0,1}
Các chuỗi dữ liệu nhị phân
4
Introduction to digital transmission systems
5
Introduction to digital transmission systems
GSM/UMTS
Telephone Modem
Optical Fibers
Wired and Wireless LAN
GPS/Galileo
...
6
Một số đại lượng chính đặc trưng
các hệ thống truyền thông kỹ thuật số
7
Tốc độ truyền dòng bit (bit-rate)
BIT-RATE Rb [bps]
= số bit được truyền trong 1 giây
8
Băng thông (bandwidth)
9
Băng thông
10
Công suất
11
Xác suất xảy ra lỗi
Dạng sóng nhận r(t) s(t) (trong các kênh thực tế,
không lý tưởng)
13
Độ phức tạp (complexity)
14
Các đại lượng khác
Độ trễ D [s]
15
Ví dụ thực tế
17
Các chuỗi dữ liệu nhị phân: khái niệm
Ví dụ: u T (1101001...)
18
u T (uT [0], uT [1],..., uT [i ],...)
Tốc độ dòng bit Rb [bps]
19
Một chuỗi dữ liệu nhị phân u T được đặc trưng như sau:
20
Ví dụ
u T (1101001...)
uT
1 1 0 1 0 0 1
Tb 2Tb 3Tb 4Tb 5Tb 6Tb 7Tb t
CLOCK
21
u T (uT [0], uT [1],..., uT [i ],...)
• Các bit của nó độc lập thống kê với nhau P(uT[i] |(uT[j] )=P(uT[i])
• Xác suất bit 0 và bit 1 là tương đồng P(uT[i] = 0) = P(uT[i] = 1) i
22
Các dạng sóng truyền (transmitted waveforms)
23
Ví dụ
1 1 0 1 0 0 1
Tb 2Tb 3Tb 4Tb 5Tb 6Tb 7Tb
s(t )
V
V
24
Ví dụ
s (t )
V
V
uT [i ] 1 VPTb (t iTb )
uT [i ] 0 VPTb (t iTb )
25
Chùm tín hiệu
26
M = { s1(t) , … , si(t), …, sm(t) }
Giả thiết: tất cả tín hiệu si(t) có miền thời gian hữu hạn
0 t < T = kTb
27
Ví dụ
28
Không gian Hamming
29
Ví dụ
H1 = { (0) (1) } = Z2
30
Gán nhãn nhị phân
Ánh xạ 1-1
Gán nhãn nhị phân
e: Hk M
v H k s (t ) e(v) M
31
Ví dụ
m=2 k=1
H1 = { (0) , (1) }
e : H1 M
(0) s1 (t )
(1) s2 (t )
32
Ví dụ
m=4 k=2
e : H2 M
(00) s1 (t )
H2 = { (00) , (01) , (11) , (10) }
(01) s2 (t )
(10) s3 (t )
(11) s4 (t )
33
Dạng sóng truyền
Giả thiết:
Chuỗi nhị phân uT
Chùm tín hiệu M
Gán nhãn nhị phân e
34
M có số phần tử 2k e : Hk M
chia uT thành các vector k-bit
uT (uT [0], uT [1],..., uT [i ],...)
uT vT [0], vT [1],..., vT [n],...
Vector [0] vT[0]=(uT[0] ,…, uT[k-1])
35
Mỗi bit tồn tại trong Tb giây
Mỗi vector k-bit tồn tại trong kTb=T giây
T T T
36
Transmitted waveform
37
Vấn đề: chùm tín hiệu
M = { s1(t) , … , si(t), …, sm(t) }
Nếu
Tn ( y (t )) y (t nT )
39
Gán nhãn nhị phân e : H M
k
40
Ví dụ:
V T Tb 1 s
T 2T 3T 4T 5T 6T 7T
V
41
Bài tập
( f0=1MHz )
42
Ví dụ các chùm tín hiệu trong thực tế
s1 ( t ) s 2 (t )
V
T t T t
V
m 2 k 1 T Tb
43
NRZ đơn cực (Non Return to Zero)
M {s1 (t ) VPT (t ), s2 (t ) 0}
s1 ( t ) s2 (t )
V
T t T t
m 2 k 1 T Tb
44
RZ lưỡng cực (Return to Zero)
s1 ( t ) s2 (t )
V
T T t T T t
2 2
V
m 2 k 1 T Tb
45
RZ đơn cực (Return to Zero)
M {s1 (t ) VPT / 2 (t ), s2 (t ) 0}
s1 ( t ) s2 (t )
V
T T t T T t
2 2
V
m 2 k 1 T Tb
46
m-PAM (Pulse Amplitude Modulation)
điều chế biên độ xung
Ví dụ: 4-PAM
M {s1 (t ) 3VPT (t ), s2 (t ) VPT (t ), s3 (t ) VPT (t ), s4 (t ) 3VPT (t )}
s1 (t ) s2 (t ) s3 (t ) s4 (t )
3V
V
T t T t T t T t
V
3V
m 4 k 2 T 2Tb
47
m-ASK (Amplitude Shift Keying)
Điều chế dịch biên độ
Ví dụ: 4-ASK
M {s1 (t ) 3VPT (t ) cos 2 f 0t , s2 (t ) VPT (t ) cos 2 f 0t ,
s3 (t ) VPT (t ) cos 2 f 0t , s4 (t ) 3VPT (t ) cos 2 f 0t }
m 4 k 2 T 2Tb
48
4-ASK f 0 2 Rb
49
m-PSK (Phase Shift Keying)
Example: 2-PSK
m 2 k 1 T Tb
50
2-PSK f 0 2 Rb
51
Example: 4-PSK
s1 (t ) VPT (t ) cos 2 f 0t , s2 (t ) VPT (t ) sin 2 f 0t ,
M
s3 (t ) VPT (t ) cos 2 f 0t , s4 (t ) VPT (t ) sin 2 f 0t
s1 (t ) VPT (t ) cos 2 f 0t , s2 (t ) VPT (t ) cos 2 f 0t 2 ,
s (t ) VP (t ) cos 2 f t , s (t ) VP (t ) cos 2 f t 3
3 T 0 4 T 0
2
m 4 k 2 T 2Tb
52
4-PSK f 0 2 Rb
53
m-FSK (Frequency Shift Keying)
Điều chế dịch tần số
Ví dụ: 2-FSK
M {s1 (t ) VPT (t ) cos 2 f1t , s2 (t ) VPT (t ) cos 2 f 2t }
m 2 k 1 T Tb
54
2-FSK
f1 2 Rb
f 2 3Rb
55
Bài tập
Vẽ dạng sóng của tất cả các chùm tín hiệu đã liệt kê vừa rồi
56