You are on page 1of 19

GIẢI BÀI TẬP SIÊU CAO TẦN

CHƯƠNG 2:
Bài 2.1: Cho đường truyền có L  0.2 H / m , C  300 pF / m , R  5 / m ,
G  0.01S / m . Tính hằng số truyền sóng, trở kháng đặc tính tại 500MHz. Tính lại
khi không có tổn hao (R=G=0).
Hằng số truyền sóng:    R  j L  G  jC 
   5  j 628.32  0.01  j 0.94   590178,93
  24.3089.47  0.22  j 24.30(rad / m)
R  j L
Trở kháng đặc tính: Z0 
G  jC
5  j 628.32
Z0   668.410.15
0.01  j 0.94
Z0  25.850.08  25.85  j 0.04()
Khi không có tổn hao: (R=G=0)
  0 ;    LC  24.33(rad / m)
L
Z0   25.82()
C
Bài 2.2: Chứng minh phương trình Telegrapher

Áp dụng KVL:
Rz Lz i( z, t ) Rz Lz i ( z, t )
u ( z, t )  i( z, t )   i( z, t )   v( z  z, t )  0
2 2 t 2 2 t
Chia 2 vế cho z , lấy lim 2 vế khi z  0 :
v( z, t ) i( z, t )
  Ri( z, t )  L
z t
Hay:
v( z ) i( z, t )
  Ri( z )  L
z t
Áp dụng KCL:
  Rz Lz i ( z, t )  
i( z, t )  i( z  z, t )  Gz v( z, t )   i( z, t )  
  2 2 t  
  Rz Lz i ( z, t ) 
C z  v( z , t )   i( z, t )   0
t   2 2 t  
Chia 2 vế cho z , lấy lim 2 vế khi z  0 :
i( z, t ) v( z, t )
 Gv( z, t )  C
z t
Hay:
i( z ) v( z, t )
 Gv( z )  C
z t
Bài 2.5: Cáp đồng trục bằng đồng, đường kính trong 1mm, ngoài 3mm,  r  2.8 , góc
tổn hao tg  0.005 . Tính R, L, G và C tại 3GHz, trở kháng đặc tính, vận tốc pha.
Đối với cáp đồng trục:
 b 4 107 1.5
L ln  ln  2.2 107 H / m
2 a 2 0.5
1
2 109  2.8
2 ' 2 0 r 36 
C    1.42 1010 F / m
b b 1.5
ln ln ln
a a 0.5

R 1 1 1 1
R  s     2     5.94( / m)
2  a b  2  a b 
2 '' 2 ' tg 2 0 r tg
G    0.013S / m
b b b
ln ln ln
a a a
R  j L 5.94  j 4146.9
Z0    1547.330.2
G  jC 0.013  j 2.68
Z0  39.340.1  39.34  j 0.069()
   R  j L  G  jC   11113.83179.64
  105.4289.82  0.33  j105.42(rad / m)
   0.33;   105.42

v p   1.8 108 (m / s)

Bài 2.7: Cho đường truyền không tổn hao, chiều dài điện l  0.3 , kết cuối với tải
phức. Tìm hệ số phản xạ tại tải, SWR, trở kháng vào. Biết trở kháng đặc tính
Z0  75 , trở kháng tải Z L  40  j 20 .
Hệ số phản xạ:
Z  Z 0 35  j 20
 L   0.27  j 0.22  0.35140.39
Z L  Z 0 115  j 20
1   1  0.35
SWR    2.08
1   1  0.35
2
l   0.3  0.6

Z L  jZ 0tg  l
Zin  Z 0  40.74  j 21.95()
Z 0  jZ Ltg  l
Bài 2.8: Đường truyền không tổn hao kết cuối với tải Z L  100 . Nếu SWR=1.5.
Tìm trở kháng đặc tính có thể.
1 
SWR   1.5    0.2
1 
Z L  Z 0 100  Z 0 100  Z 0
    0.2
Z L  Z 0 100  Z 0 100  Z 0
Với Z 0 thực.
 100  Z 0
 100  Z  0.2  Z  66.67
 0
 0
100  Z 0  Z 0  150
100  Z  0.2
 0

Bài 2.9: Một máy phát vô tuyến nối với Anten có trở kháng 80+j40  với cáp đồng
trục 50  . Nếu máy phát 50  có thể cung cấp 30W khi kết nối với tải 50  , cung
cấp cho Anten là bao nhiêu?
Z  Z 0 30  j 40
 L   0.3  j 0.22  0.3736.03
Z L  Z 0 130  j 40


Pload  Pinc  Pref  Pinc 1  
2
  30 1 0.37   25.893 W
2

Bài 2.10: Cáp đồng trục 75  , đường truyền có chiều dài 2.0cm kết cuối với tải
37.5+j75  . Nếu  r  2.56 , tần số 3.0GHz. Tìm trở kháng vào, hệ số phản xạ tại tải
và tại đầu vào, SWR.
Hệ số phản xạ tại tải:
Z  Z 0 37.5  j 75
0  L   0.08  j 0.62  0.6282.87
Z L  Z 0 112.5  j 75
1   1  0.62
SWR    4.26
1   1  0.62
 c 3 108
vp  f    1.875 108 (m / s)
p r 2.56
2
   0.0625m  6.25cm   l  l  2.01

  l     0 e2 j l  0.6282.871  4.02  0.62  147.36
  l   0.52  j 0.33
1  e2 j l 1   0.52  j 0.33
Zin  Z 0  75  19.24  j 20.46  28.09  46.76
1  e 2 j  l
1   0.52  j 0.33
Bài 2.11: Tính SWR,  , RL còn thiếu trong bảng sau.
RL  20lg 
1  SWR  1
SWR  
1  SWR  1
  10 RL /20
SWR  RL(dB)
1.00 0.00 
1.01 0.005 46.02
1.02 0.01 40
1.05 0.024 32.40
1.07 0.032 30.0
1.10 0.048 26.38
1.20 0.091 20.82
1.22 0.10 20
1.50 0.2 13.98
1.92 0.316 10.0
2.00 0.333 9.55
2.50 0.429 7.35
Bài 2.12: Cho đường truyền có Vg  15Vrms , Z g  75 , Z0  75 , Z L  60  j 40
và l  0.7 . Tính công suất cung cấp cho tải theo 3 cách
-Tìm  và tính PL :
Z  Z 0 15  j 40
0  L   0.02  j 0.30  0.3  94.05
Z L  Z 0 135  j 40
2
V  1
 
2
 15  1
PL   g  1    
2

 2  75
1  0.32   0.6825W
 2  Z0
-Tìm Z in và tính PL :
2
l  l  1.4

Z L  jZ 0tg  l
Zin  Z 0  48.19  j 27.33
Z 0  jZ Ltg  l
2 2
Vg 15
PL  Re  Zin   48.19  0.6809 W
Z g  Zin 123.19  j 27.33
-Tìm VL tính PL :
V  z   V0  e z  e z 
VL  V  z  0   V0 1   
V0  l
V  z  l   V0  e l  e l  và I  z  l  
Z0
 e  e l 
Vì dòng điện là liên tục nên:
Vg  V  z  l  V
 I  z  l   V0  g l
Zg 2e
Vg
 VL  1   
2e l
Vg
Vì đường truyền không tổn hao nên   0 nên VL  1   
2e  l
V 1   
2 2 2
V  7.6867 
PL  L Re  Z L   g Re  Z L      60  0.6818 W
ZL 2Z L  72.11 
Bài 2.14: Cho đường truyền như sau Vg  10Vrms , Z g  50 , Z0  50 , Z L  75
và l  0.5 . Tính công suất tới Pinc , công suất phản xạ Pref , công suất truyền qua
Ptrans .
2 
l   
 2

Z L  jZ 0tg  l
Zin  Z 0  ZL
Z 0  jZ Ltg  l
Mạch tương đương là nguồn nối với Z g và Z in .
Công suất nguồn:
2
1 Vg 1 102
Psource    0.4 W
2 Z g  Zin 2 50  75
Công suất tổn hao trên Z g :
2
1 1  10 
Ploss  Z g I 2  50    0.16 W
2 2  50  75 
Công suất đưa vào đường truyền:
2
1 1  10 
Ptrans  Zin I 2  75    0.24 W
2 2  50  75 
Công suất tới:
2
1 1  10 
Pinc  Z 0 I 2  50    0.25 W
2 2  50  50 
Công suất phản xạ:
2
Z L  Z0
Pref  Pinc   Pinc  0.01 W
2

Z L  Z0
Nhận xét:
Ptrans  Pinc  Pref
Psource  Ptrans  Ploss
Bài 2.15: Một máy phát kết nối với tải với Vg  10Vrms , Z g  100 , Z0  100 ,
Z L  80  j 40 và l  1.5 . Tìm điện áp là hàm của z với l  z  0 .
Z  Z 0 20  j 40
 L   0.06  j 0.24  0.24  104.04
Z L  Z 0 180  j 40
V  z   V0  e j z  e j z 
VL  V  z  0   V0 1   
2 3
l    3  tg  l  0
 2
 Zin  Z L
Vg 10
VL  Zin   80  j 40   4.71  j1.18  4.85  14.04(V )
Z g  Zin 180  j 40
Vg 10
V0  Z 0  100  5(V )
Z g  Z0 200
V  z   5  e j z  e j z   5e j z 1  e2 j z 


   e j  V  z   5e j z 1   e j  2  z   
Khi đó:
Vmax  5 1     5 1.24  6.2(V )
 e j 2  l    1  2 l    2  z  0.355
( Ta phải chọn sao cho z<0 )
Vmin  5 1     5  0.76  3.8(V )
 e j 2  l    1  2 l      z  0.105
( Ta phải chọn sao cho z<0 )
Bài 2.17: Dùng giản đồ Smith tìm:
-SWR.
-Hệ số phản xạ tại tải.
-Dẫn nạp tải.
-Trở kháng vào.
-Khoảng cách từ tải đến điểm cực đại đầu tiên.
Với: Z0  50 , Z L  60  j50 và l  0.4 .
Trở kháng tải chuẩn hóa: zL  1.2  j1
Vẽ đường tròn qua z L . Dùng com-pa đo khoảng cách từ tâm giản đồ đến z L , đối chiếu
với thang đo  , tính được   0.42 . Đối chiếu với thang đo SWR được SWR=2.45.
Kéo dài đường thẳng qua z L tính được góc pha của  là 54.2 . Lấy đối xứng z L qua
tâm giản đồ chính là yL , yL  0.5  j 0.4 .
y 0.5  j 0.4
Suy ra: YL  L   0.01  j 0.008(S )
Z0 50
Tìm vị trí tia qua z L hướng về phía máy phát đọc được giá trị tương ứng. Di chuyển đi 1
đoạn 0.4 . Vẽ tia từ điểm này qua tâm giản đồ được zin , zin  0.5  j 0.4 .
Suy ra: Zin  Z0 zin  50   0.5  j 0.4   25  j 20()
Vmin khi l  0.326 .
Vmax khi l  0.076 .
Bài 2.18: Tương tự bài 2.17 với Z L  40  j30
Tìm được SWR=2;   0.33  90 ; YL  (0.8  j 0.6) / 50  0.016  j 0.012(S ) ;
Zin  (1.86  j 0.42)  50  93  j 21()
Vmin khi l  0.1245 .
Vmax khi l  0.3745
Bài 2.19: Tương tự bài 2.17 với l  1.8
Tìm được SWR=2.45;   0.4254.2 ; YL  0.01  j 0.008(S ) ;
Zin  (0.42  j 0.14)  50  21  j 7()
Vmin khi l  0.326 .
Vmax khi l  0.076

CHƯƠNG 4:
Bài 4.7: Tìm ma trận  Z  và Y  của mạng 2 cổng.
Mạng hình  :
Ma trận  Z  :
V1 V1 Z  Z  ZB 
Z11    A A  Z 22
I1 I 2 0
Z A   Z A  ZB  2Z A  Z B
V1
Z A  Z A  ZB 
ZA
V1
V2 Z A  ZB Z A2
Z 21     Z12
I1 I 2 0
Z A   Z A  Z B  2Z A  Z B
V1
Z A  Z A  ZB 
Ma trận Y  :
I1 I1 Z  ZB
Y11    A  Y22
V1 V 0 I Z Z
A B Z AZ B
Z A  ZB
2 1

V
 1
I ZB 1
Y21  2    Y12
V1 V 0 V1 ZB
2

Mạng hình T:
Ma trận  Z  :
 1 1 
I1   
Z11 
V1
  A
Y YB   YA  YB  Z
22
I1 I2 0
I1 YAYB
I1

V2 YB 1
Z 21      Z12
I1 I2 0
I1 YB
Ma trận Y  :
I1 I1 Y Y  Y 
Y11    A A B  Y22
V1 V 0 I1  I1 2YA  YB
YA YA  YB
2

( Chú ý: YA / /YB thì : Ytd  YA  YB )


YA
I1
I2 YA  YB YA2
Y21     Y12
V1 V 0  1 1  2YA  YB
2 I1   
 YA YA  YB 
Bài 4.9: Mạng 2 cổng có các tham số sau:
V1  100 I1  0.130
V2  1290 I 2  0.15120
Tìm điện áp tới và điện áp phản xạ tại 2 cổng nếu trở kháng đặc tính Z0  50 .
V1  V1  V1

I1  V1  V1 
1
Z0
V  Z 0 I1 100  50  0.130
 V1  1   7.279.9(V )
2 2
V  Z 0 I1 100  50  0.130
 V1  1   3.10  23.8(V )
2 2
Tương tự:
V  Z0 I 2 1290  50  0.15120
 V2  2   9.44101.5(V )
2 2
V  Z 0 I 2 1290  50  0.15120
 V2  2   3.3355.7(V )
2 2
Bài 4.10: Tìm ma trận tán xạ của đường truyền không tổn hao. Chứng minh các ma
trận là unitary.
V
S11  1  0 ( Vì sóng tới V2 chính là sóng phản xạ V1 )
V1 V  0
2


V V1
S12  1
  e j l
V
2 V1  0 V1 e j l
V2 V1 e j l
S21    e j l
V1 V2  0
V1
V2
S22   0 ( Vì sóng phản xạ V2 chính là sóng tới V1 )
V2 V1  0

Bài 4.11: Hai mạng 2 cổng có ma trận tán xạ là  S A  và  S B  . Chứng minh tham
S ASB
số S 21 khi nối tầng 2 mạng trên là: S21  21 A 21 B
1  S22 S11
V1  V1  V  V 
Ta có:     S    và  y    S B   x 
A

 Vx   Vy  V2  V2 
V2
S21  . Khi V2  0 thì: V2  S21BVx và Vy  S11BVx
V1 V2  0

Vx  S21AV1  S22A Vy  S21AV1  S22A S11BVx


 1  S22A S11B Vx  S21AV1  1  S22A S11B V2  S21B S21AV1
V2 S21A S21B
 S21  
V1 V2  0
1  S22A S11B
Bài 4.16: Cho mạng 4 cổng có ma trận tán xạ:
 0.190 0.6  45 0.645 0 
0.6  45 0 0 0.645 
S   

0.6  45 0 0 0.6  45
 
 0 0.645 0.6  45 0 
-Mạng có tổn hao không?
-Mạng có thuận nghịch không?
-RL tại cổng 1 khi tất cả các cổng khác phối hợp?
-IL và pha giữa cổng 2 và 4 khi tất cả các cổng còn lại phối hợp?
-Tìm hệ số phản xạ nhìn tại cổng 1 khi ngắn mạch cổng 3 và các cổng khác phối
hợp?
Giải:
-Đối với hàng 1: S11  S12  S13  S14  0.12  0.62  0.62  0  0.73  1
2 2 2 2

Do đó mạng có tổn hao.


-Mạng không thuận nghịch vì ma trận  S  không đối xứng.
-Khi các cổng 2, 3, 4 phối hợp thì hệ số phản xạ   S11 vì phản xạ tại các cổng khác
bằng không ( phối hợp thì không có phản xạ ).
RL  20log   20log 0.1  20dB
-Khi cổng 1 và 3 phối hợp thì hệ số truyền qua giữa cổng 2 và 4 là:
T  S24  S42  0.645
IL  20log T  20log 0.6  4.44dB
Góc pha: 45
-Khi ngắn mạch cổng 3 và phối hợp trở kháng tại cổng 2 và 4:
V2  V4  0 ( Vì cổng 2 và 4 phối hợp )
V3  V3 ( Vì cổng 3 ngắn mạch )
V1  S11V1  S12V2  S13V3  S14V4  S11V1  S13V3
V3  S31V1  S32V2  S33V3  S34V4  S31V1 ( Vì cổng 3 bị ngắn mạch nên S33  0 )
V1
 V1  S11V1  S13 S31V1  1  S11  S13 S31
V1
 1  0.190  0.645 0.6  45  0.36  j 0.1  0.37164.5
Bài 4.19: Mạng 2 cổng có các tham số ma trận tán xạ sau:
S11  0.3  j 0.7 ; S12  S21   j 0.6 ; S22  0.3  j 0.7
Tìm các tham số trở kháng tương đương nếu trở kháng đặc tính Z0  50 .

Z11  Z 0
1  S11 1  S22   S12 S21  50 1.3  j 0.7  0.7  j 0.7   0.36
1  S11 1  S22   S12 S21  0.7  j 0.7  0.7  j 0.7   0.36
Z11  2.24  j52.24()  52.2987.5()
2S12 j 0.72
Z12  Z 21  Z 0  50
1  S11 1  S22   S12 S21  0.7  j 0.7  0.7  j0.7   0.36
Z12  Z21  j 44.78()

Z 22  Z 0
1  S11 1  S22   S12 S21  50  0.7  j 0.7 1.3  j 0.7   0.36
1  S11 1  S22   S12 S21  0.7  j 0.7  0.7  j 0.7   0.36
Z22  2.24  j52.24()  52.29  87.5()
Bài 4.24: Đường truyền gồm Vg  10V 0 , Z g  50 , Z1  40  j30 , biến áp 3:1,

đoạn dây có Z0  75 , tải Z L  60 . Dùng ma trận  ABCD  tìm điện áp VL trên
4
tải.
3 0   0 75 750  j 2250 j 225
 A B  1 90  j30 
C D    0 1   1  
1  0
1
   j 0  j 0 
 3   75   225 
 B   B 
V1  AV2  BI 2   A  V2   A  VL
 ZL   ZL 
V1 100
VL    1.34  j 4.01 103 (V )
B j 225
A 750  j 2250 
ZL 60
VL  4.231.25(mV )
Bài 4.25: Tìm ma trận [ABCD] theo 2 cách trực tiếp và nối tầng.
Tính trực tiếp:
 1
I1  Z  
 
V Y
A 1  1  YZ
V2 I 0 I1
2
Y
V V
B 1  1 Z
I 2 V 0 V1
2
Z
I I
C 1  1 Y
V2 I 0 I1
2
Y
I
D 1 1
I 2 V 0
2

Ghép nối tầng:


 A B  1 Z   1 0 1  YZ Z 
C D   0 1  Y 1    Y 1 
     
Bài 4.26: Chứng minh ma trận dẫn nạp của 2 mạng 2 cổng mắc song song hình  có
thể tìm được bằng cách cộng 2 ma trận.
Trường hợp 1:
Tra bảng ta có:
Y 1
A1  1  B ; B1 
YA YA
YB2 Y
C1  2YB  ; D1  1  B
YA YA
D1 B1C1  A1 D1 1 A
 Y11   YA  YB ; Y12  Y21     YA ; Y22  1  YA  YB
B1 B1 B B1
YA  YB YA 
Vậy: Y1    YA  YB 
 YA
Y  Y YC 
Tương tự: Y2    C D
 YC YC  YD 
Y  Y  Y  Y Y  Y 
Y   Y1   Y2    A YB  YC D Y  Y A Y C Y 
 A C A B C D

Trường hợp 2:
Tra bảng ta có:
Z 1
A1  1  1 ; C1 
Z2 Z2
Z12 Z
B1  2Z1  ; D1  1  1
Z2 Z2
D1 Z1  Z 2 B1C1  A1D1 1 Z2
 Y11  Y22   ; Y12  Y21   
B1 2Z1Z 2  Z12 B1 B 2Z1Z 2  Z12
 Z1  Z 2 Z2 
 2Z Z  Z 2  2
2Z1Z 2  Z1
Y1    1 2 1 
 Z2 Z1  Z 2 
  2Z Z  Z 2 2Z1Z 2  Z12 
 1 2 1

 1 1
  
 A B  1 Z 3  Z3 Z3

C D   0 1   Y    
 
2
    1 1
 Z Z 3 
 3
 1 Z1  Z 2 1 Z2 
 Z  2Z Z  Z 2  Z  2Z Z  Z 2 
Y   Y1   Y2    3 1 2 1 3 1 2 1

 1 Z2 1 Z1  Z 2 
  Z  2Z Z  Z 2 
Z 3 2Z1Z 2  Z12 
 3 1 2 1

Bài 4.28: Tìm các tham số ma trận tán xạ S cho tải nối tiếp và song song. Đối với
trường hợp nối tiếp S12  1  S11 , và S12  1  S11 đối với trường hợp song song. Giả sử
trở kháng đặc tính là Z 0 .
Trường hợp nối tiếp:
 A B  1 Z 
C D    0 1 
   
A  B / Z 0  CZ 0  D Z
S11  
A  B / Z 0  CZ 0  D 2Z 0  Z
 A  B / Z 0  CZ 0  D Z
S22  
A  B / Z 0  CZ 0  D 2Z 0  Z
Z 2Z 0
S12  1  S11  1  
2Z 0  Z 2Z 0  Z
Trường hợp song song:
 1 0
A B  
C D    1 
  1
Z 
A  B / Z 0  CZ 0  D Z0
S11  
A  B / Z 0  CZ 0  D 2Z  Z 0
 A  B / Z 0  CZ 0  D Z0
S22  
A  B / Z 0  CZ 0  D 2Z  Z 0
Z0 2Z
S12  1  S11  1  
2Z  Z 0 2Z  Z 0
Bài 4.30: Dùng đồ thị tín hiệu để tìm tỉ số công suất P2 / P1 và P3 / P 1 với mạng 3
cổng có ma trận tán xạ như sau:
 0 S12 0 
 S    S12 0 S23 
 0 S23 0 
Theo ma trận tán xạ thì không có tín hiệu truyền từ cổng 1 sang cổng 3 và ngược lại ( vì
S13  S31  0 ), tại các cổng không có phản xạ ( vì S11  S22  S33  0 ). Chỉ có tín hiệu
giữa cổng 2 và 3, giữa cổng 1 và 2. Do đó đồ thị tín hiệu:

 2 S122
Suy ra: b1  a1
1   23 S232
 2 S12
a2  a1
1   23 S232
S12
b2  a1
1   23 S232
S S
b3  3 12 232 a1
1   23 S23
S12 S23
a3  a1
1   23 S232
 
 22 S124
Ta có: P1 
2

1 2 2
a1  b1  
1
1 
2  1    S   2 2
 a12
 2 3 23 
1    2  1 S12  2
   2 2 
 22 S122 S122
P2   a2  b2  
1 2 2 1 
 a1 
2
a1
2 2  1    S 2 2 1    S 2 2  2  1    S 2 2 
 2 3 23 2 3 23   2 3 23 
 
S122 S232 32 S122 S232
P3   a3  b3  
1 2 2 1  a12

2 2  1    S 2 2 1    S 2 2 
 2 3 23 2 3 23 
P2 a22  b22
 2 2 
 22  1 S122
P1 a1  b1 1    S 2 2    S 2 2
2 3 23 2 12

P3 a32  b32
 
1  32  S122 S232
P1 a12  b12 1    S 2 2    S 2 2
2 3 23 2 12

CHƯƠNG 5:
Bài 5.3: Trở kháng tải Z L  200  j160 phối hợp với đường truyền 100  dùng
đoạn dây chêm song song hở mạch.
Trở kháng tải chuẩn hóa: zL  1  j1.6
Bài 5.7: Cho tải Z L  200  j100 phối hợp với đường truyền 40  dùng đoạn dây
chiều dài l có trở kháng đặc tính Z1 . Tìm l và Z1 .
Z  jZ1tg  l
Zin  Z1 L  Z 0  40
Z1  jZ Ltg  l
 200Z1  jZ1 100  Z1tg  l    40Z1  4000tg  l   j8000tg  l
Cân bằng phần thực và phần ảo:
 200Z1  40Z1  4000tg  l

 Z1 100  Z1tg  l   8000tg  l
 Z1  25tg  l

 Z1 100  Z1tg  l   8000tg  l
 Z1  25tg  l Z  25tg  l
  1
100  25tg  l  320  tg  l  4.1
2

Chọn: tg  l  4.1  Z1  102.5


Suy ra:  l  76.3  103.7  l  0.288
Bài 5.13: Thiết kế bộ biến đổi  / 4 phối hợp tải 350  với đường truyền 100  .
f
Tính biết SWR  2 . Tần số f0  4GHz .
f0
Trở kháng đặc tính: Z1  Z0 Z L  187.08
SWR  1 2  1 1
m   
SWR  1 2  1 3
f 4   2 Z0 Z L 
 2  cos 1  m
   0.71 hay 71%.
f0   1   2m Z L  Z 0 
Bài 5.16: Thiết kế bộ ghép 4 khâu phối hợp tải 10  với đường truyền 50  . Tính
f
biết m  0.05 .
f0
N  4; Z L  10; Z0  50
Z  Z0 1 Z
A  2 N L  N 1 ln L  0.05
Z L  Z0 2 Z0

f 4    1/ N 
1 1
 2  cos    m    0.67 hay 67%.
f0  2  A  
 
C0  1; C1  4; C2  6; C3  4
4 4 4 4

Z
n=0: ln Z1  ln Z 0  2 N C04 ln L  3.81  Z1  45.15
Z0
Z
n=1: ln Z 2  ln Z1  2 N C14 ln L  3.41  Z 2  30.27
Z0
Z
n=2: ln Z3  ln Z 2  2 N C24 ln L  2.81  Z3  16.61
Z0
Z
n=3: ln Z 4  ln Z3  2 N C34 ln L  2.41  Z 4  11.13
Z0
f Z
Bài 5.18: Tính cho bộ ghép N=1, 2 và 4 khâu khi L  1.5  6 và m  0.2 .
f0 Z0
Z  Z0 1 Z
A  2 N L  N 1 ln L
Z L  Z0 2 Z0

f 4    1/ N 
1 1
 2  cos    m  
f0  2  A  
 
Z L / Z0 N=1 N=2 N=4
A f A f A f
f0 f0 f0
1.5 0.101 1.821 0.051 1.821 0.013 1.822
2.0 0.173 0.785 0.087 1.095 0.022 1.339
3.0 0.275 0.474 0.137 0.826 0.034 1.136
4.0 0.347 0.372 0.173 0.723 0.043 1.050
6.0 0.448 0.287 0.224 0.627 0.056 0.965

CHƯƠNG 7:
Bài 7.2: Tìm độ định hướng, độ ghép, độ cách ly, RL tại cổng vào khi tất cả các cổng
còn lại phối hợp của mạng 4 cổng (Directional Couplers) có ma trận tán xạ sau:
0.0530 0.960 0.190 0.0590 
 0.960 0.0530 0.0590 0.190 
  
S  
0.190 0.0590 0.0530 0.960 
 
0.0590 0.190 0.960 0.0530 
P3  S13 P1; P4  S14 P1; P2  S12 P1
2 2 2

2
P S S
Độ định hướng: D  10lg 3  10lg 13  20lg 13  6.02dB
P4 S14 S14
P1 1
Độ ghép: C  10lg  10lg 2
 20lg S13  20dB
P3 S13
P1 1
Độ cách ly: I  10lg  10lg 2
 20lg S14  26.02dB
P4 S14
Tổn hao quay ngược: RL  20lg   20lg S11  26.02dB
Bài 7.4: Nguồn phát 4W vào mạng 4 cổng có C=20dB; D=35dB, tổn hao chèn
IL=0.5dB. Tìm công suất ra ( bằng dBm ) tại các cổng.
P
Đổi P1 ra dB: P  dB   10lg 1  6.02dB
1W
P1
IL  10lg  P2  P1  IL  6.02  0.5  5.52dB  35.52dBm
P2
 P2  3.56W
P
C  10lg 1  P3  P1  IL  6.02  20  13.98dB  16.02dBm
P3
 P3  39.99mW
P
D  10lg 1  P4  P1  IL  6.02  35  28.98dB  1.02dBm
P4
 P4  1.26mW
Bài 7.6: Mạch suy giảm trở tính T và  . Nếu đầu vào và đầu ra phối hợp với Z 0 , và
tỉ số điện áp ra và điện áp vào là  , tìm các phương trình thiết kế cho R1 và R2 .
Nếu Z0  50 , tính R1 và R2 cho độ suy giảm 3dB, 10dB, 20dB.
+Đối với mạch hình T:
Dựa vào bảng ta nhận được ma trận truyền [ABCD]:
 R1 R12 
1  2 R  
 A B   R2
1
R2 
C D   
  1 R 
 1 1 
 R2 R2 
Đổi sang ma trận tán xạ  S  :
A  B / Z 0  CZ 0  D  R1  R2  Z 0  2 R1R2  R1  Z 0   R1  R2  Z 0
2 2

S11  
A  B / Z 0  CZ 0  D  R1  R2  Z 0  2R1R2  R12  Z 02   R1  R2  Z 0
Vì đầu vào phối hợp với Z 0 nên không có phản xạ tại đầu vào hay S11  0 .
 2R1R2  R12  Z02  0
Z 02  R12  Z 0  R1  Z 0  R1 
Hay: Z  2 R1R2  R  R2 
2
0 1
2

2 R1 2 R1
Hệ số truyền giữa đầu vào và đầu ra là S12   .
2  AD  BC  2 R2 Z 0
S22   
A  B / Z 0  CZ 0  D  R1  R2  Z 0  2R1R2  R12  Z 02   R1  R2  Z 0
2 R2 Z 0
 
2  R1  R2  Z 0  2 R1R2  R12  Z 02
R2 Z 0 R2
   
 R1  R2  Z0  Z0 2
 R1  R2   Z0
1   1   Z  R1  Z 0  R1 
 Z 0  R1    1 R2  Z 0  R1    1 0
    2 R1
1
 2 R1  1    Z0  R1   R1  Z0
1 
2
 R2  Z0
1 2
Cho Z0  50 :
 (dB)  R1 R2
3 0.71 8.48 143.17
10 0.32 25.76 35.65
20 0.1 40.91 10.10
+Đối với mạch hình  :
Dựa vào bảng ta nhận được ma trận truyền [ABCD]:
 R 
 1 2 R2 
A B  R1


C D   2 R
  R 2
 R  R2 1  R 
2

 1 1 1 

Đổi sang ma trận tán xạ  S  :


A  B / Z 0  CZ 0  D  R1  R2  R1Z 0  R1 R2   2R1  R2  Z 0   R1  R2  R1Z 0
2 2

S11  
A  B / Z 0  CZ 0  D  R1  R2  R1Z 0  R12 R2   2R1  R2  Z 02   R1  R2  R1Z 0
Vì đầu vào phối hợp với Z 0 nên không có phản xạ tại đầu vào hay S11  0 .
 R12 R2   2R1  R2  Z02  0
2 R1Z 02 2 R1Z 02
Hay: R2  
R12  Z 02  R1  Z 0  R1  Z 0 
Hệ số truyền giữa đầu vào và đầu ra là S12   .

2  AD  BC  2 R12 Z 0
S22   
A  B / Z 0  CZ 0  D  R1  R2  R1Z 0  R12 R2   2R1  R2  Z 02   R1  R2  R1Z 0
2 R12 Z 0
 
2  R1  R2  R1Z 0  R12 R2   2R1  R2  Z 02
R2  2 R1  R2  Z 0 1 R R 1
 1    1 2  2 
R1 R12
 R1 Z 0 
R  Z0 1   2Z 0 1
 R2 1   
R1  Z 0  R1  Z 0 
1 
 2 Z 0  1    R1  Z 0   R1  Z0
1
1 2
 R2  Z0
2
Cho Z0  50 :
 (dB)  R1 R2
3 0.71 294.83 17.46
10 0.32 97.06 70.13
20 0.1 61.11 247.5

CHƯƠNG 8:
Bài 8.4: Tính trở kháng ảnh và hệ số truyền của mạng.
Trở kháng tương đương đoạn mạch LC:
1 1   2 LC jC
Ztd  j L    Ytd 
jC jC 1   2 LC
Ma trận truyền [ABCD]:
1  2 2 LC 
 1 0  j L 
 A B  1 j L      1   LC
2

C D    0   jC 

 
   1 
1  1 j C
1   2 LC  
 1   LC
2

1  2 2 LC
 j L
AB
 1   LC
L
1  2 2 LC 
2
Z i1  
CD j C C
1
1   2 LC
BD j L 1 L
Zi 2    1   2 LC
1  2 LC jC C 1  2 2 LC 
2
AC

1   LC 1   2 LC
2

1  2 2 LC
cosh   AD 
1   2 LC
Ta có :
V ( z )  V0 e z  V0e z
V0  z V0  z
và I ( z)  e  e
Z0 Z0
Tại z = 0 :
V2  V0  V0
V0 V0
và I2  
Z0 Z0
Tại đầu vào z = -l :
V1  V0 e l  V0e l
 e l  e l  e l  e l    e l  e l  e l  e l  
  V0  V0  V0  V0    V0  V0  V0  V0 
 2 2 2 2   2 2 2 2 
l  l l  l
e e    e e  
 V0  V0     V0  V0 
 

 2   2 
 cosh  l  V0  V0   sinh  l  V0  V0 
Vậy : V1  cosh  l V2  sinh  l  Z0 I 2
Tương tự :
I1  Y0 sinh  l  V2  cosh  l  I 2
Vậy :
 A B   cosh   l  Z 0 sinh   l  
C D   Y sinh  l
   0   cosh  l  

You might also like