You are on page 1of 38

10/06/2021

KHỞI ĐỘNG VÀ THOÁT ĐỊA CHỈ


❖ Khởi động: o Địa chỉ tương đối: thay đổi địa chỉ khi sao chép
ỨNG DỤNG MS EXCEL TRONG o Sử dụng Shortcut
công thức cho dòng hay cột:
<địa chỉ cột><địa chỉ dòng>
THIẾT KẾ SỔ SÁCH KẾ TOÁN o Sử dụng trình đơn (Start) o Địa chỉ tuyệt đối: không thay đổi địa chỉ khi sao
Mục tiêu: o Mở tập tin Excel chép công thức cho dòng hay cột:
o Sử dụng các hàm trong MS Excel. ❖ Thoát: $<địa chỉ cột>$<địa chỉ dòng>
o Sử dụng công cụ trong MS Excel trong o Địa chỉ hỗn hợp: kết hợp hai loại địa chỉ trên
o Sử dụng menu
các thao tác trên cơ sở dữ liệu. o Cố định dòng:
o Tổ hợp phím Alt + F4 <địa chỉ cột>$<địa chỉ dòng>
o Tổ chức dữ liệu kế toán trên MS Excel.
o Chọn nút trên đóng trên thanh Quick o Cố định cột:
access $<địa chỉ cột><địa chỉ dòng>
Lưu ý: phím F4 thay đổi loại địa chỉ

10/06/2021 1 10/06/2021 2 10/06/2021 3

1 2 3

THAM CHIẾU ĐỊA CHỈ TẠO VÙNG DỮ LIỆU TẠO COMBO BOX
o Tham chiếu địa chỉ ô/khối tại sheet hiện o Quét khối vùng dữ liệu o Đặt tên vùng dữ liệu
hành: =<Địa chỉ ô/khối> o Trỏ chuột vào Name box (bên trái thanh o Chọn ô cần tạo combo box
o Tham chiếu địa chỉ ô/khối tại sheet khác: công thức) và nhập tên. o Chọn Data → Data Validation
=<Tên sheet>!<Địa chỉ ô/khối> o Quản lý tên vùng dữ liệu: Formulas →
o Tham chiếu địa chỉ ô/khối tại tập tin khác: Name manager (hoặc Ctrl+F3)
=<[Tên tập tin.xlsx]><Tên sheet>!<Địa chỉ
ô/khối>
Ví dụ: =[Baitap.xlsx]Bai1!A9

10/06/2021 4 10/06/2021 5 10/06/2021 6

4 5 6

1
10/06/2021

TẠO COMBO BOX TẠO ĐIỀU KIỆN NHẬP LIỆU LỌC DỮ LIỆU
o Đặt tên vùng dữ liệu o Chọn ô cần tạo điều kiện nhập liệu  Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột cần lọc,
o Chọn Developer → Insert → nhóm Controls o Chọn Data → Data Validation → Data chọn Ribbon Data → Nhóm Sort & Filter →
→ Insert → trong mục Form Controls chọn Validation Filter, sau đó chọn biểu tượng mũi tên
Combo box và vẽ vào Sheet o Settings trong tiêu đề cột và chọn điều kiện lọc,
o Right click tại Combo box vừa vẽ → Format
những dòng thỏa điều kiện lọc sẽ hiển thị,
o Input message
Control → chọn thẻ Control dòng không thỏa điều kiện bị che.
o Error alert
o Nhập vùng dữ liệu trong Input range
o Ô liên kết trong Cell link

10/06/2021 7 10/06/2021 8 10/06/2021 9

7 8 9

THÔNG BÁO LỖI KHI NHẬP CÔNG THỨC THÔNG BÁO LỖI THÔNG BÁO LỖI
 #Name? → Sai tên hàm hoặc tên khối
không tồn tại trong danh sách
 #DIV/0! → Lấy một số chia cho 0
 #Num! → Nhập sai giá trị số
 #Value! → Sai loại dữ liệu
 #N/A → Giá trị dò tìm không có trong bảng dò
 #REF! → Tham chiếu sai
Nhập dư đối số hàm
Nhập thiếu đối số hàm

10/06/2021 10 11 12

10 11 12

2
10/06/2021

THÔNG BÁO LỖI TOÁN TỬ - HÀM NHÓM HÀM XỬ LÝ SỐ


 Các toán tử: +, -, *, /, ^, &, =, >, <, >=, <=, <> 1. Hàm Int: trả về phần nguyên của số
 Thứ tự ưu tiên của các toán tử: Cú pháp: = Int(số)
 Khái niệm hàm: Hàm trong Excel được 2. Hàm Mod: trả về phần dư của phép chia
lập trình sẵn dùng tính toán hoặc thực hiện
một chức năng nào đó. Cú pháp: = Mod(số bị chia, số chia)
 Các thành phần của hàm: tên hàm, đối số 3. Hàm Abs: trả về giá trị tuyệt đối của số
hàm Cú pháp: = Abs(số)
 Các cách nhập hàm vào công thức:
 = Tên hàm (đối số hàm) và sau đó là sự
kết hợp của các toán tử, các trị số, các địa
Nhập sai dấu phân cách đối số hàm, sai dấu nháy của hằng chỉ tham chiếu và các hàm.
chuỗi,…
13 10/06/2021 14 10/06/2021 15

13 14 15

NHÓM HÀM XỬ LÝ CHUỖI NHÓM HÀM XỬ LÝ CHUỖI NHÓM HÀM THỐNG KÊ


1. Hàm Left: cắt ký tự bên trái chuỗi 4. Hàm Len: trả về độ dài của chuỗi 1. Hàm Min: trả về giá trị nhỏ nhất
Cú pháp: = Left(chuỗi, [N]) Cú pháp: =Len(chuỗi) Cú pháp: = Min(giá trị 1, giá trị 2, ...)
N: số ký tự cần cắt 5. Hàm Trim: cắt bỏ khoảng trắng thừa trong 3. Hàm Max: trả về giá trị lớn nhất
chuỗi Cú pháp: = Max(giá trị 1, giá trị 2, ...)
2. Hàm Right: cắt ký tự bên phải chuỗi
Cú pháp: = Trim(chuỗi) 4. Hàm Sum: tính tổng các giá trị
Cú pháp: = Right(chuỗi, [N])
Cú pháp: =Sum(giá trị 1, giá trị 2, ...)
3. Hàm Mid: cắt ký tự bất kỳ trong chuỗi 6. Hàm Value: đổi chuỗi sang số
5. Hàm Count: đếm các ô chứa giá trị số
Cú pháp: = Mid(chuỗi, M, N) Cú pháp: = Value(chuỗi)
Cú pháp: =Count(giá trị 1, giá trị 2, ...)
M: vị trí bắt đầu cắt ký tự
N: số ký tự cần cắt

10/06/2021 16 10/06/2021 17 10/06/2021 18

16 17 18

3
10/06/2021

NHÓM HÀM THỐNG KÊ NHÓM HÀM THỐNG KÊ NHÓM HÀM LUẬN LÝ


6. Hàm Counta: đếm các ô chứa dữ liệu 8. Hàm Countif: đếm có điều kiện 1. Hàm And: trả về giá trị True nếu tất cả biểu
Cú pháp: =Counta(giá trị 1, giá trị 2, ...) Cú pháp: =Countif(vùng điều kiện, điều thức đều đúng, ngược lại trả về giá trị False
kiện) Cú pháp: = And(biểu thức 1, biểu thức 2, ...)
7. Hàm Sumif: tính tổng có điều kiện
 Điều kiện: tương tự hàm Sumif 2. Hàm Or: trả về giá trị False nếu tất cả biểu
Cú pháp: =Sumif (vùng điều kiện, điều
thức đều sai, ngược lại trả về giá trị True
kiện, [vùng tính tổng]) 9. Hàm Sumproduct: tính tổng các tích
Cú pháp: = Or(biểu thức 1, biểu thức 2, ...)
 Điều kiện: Cú pháp: =Sumproduct(mảng 1, [mảng 2],
3. Hàm If: nếu biểu thức điều kiện đúng thì trả
▪ Hằng giá trị …) về giá trị một, ngược lại trả về giá trị hai
▪ Hằng chuỗi: phải đặt trong cặp dấu Cú pháp: =If(biểu thức, giá trị 1, giá trị 2)
“”, có thể kết hợp ký tự * hay ?
▪ Phép toán so sánh đơn giản, không sử
dụng hàm, phải đặt trong cặp dấu "
10/06/2021 19 10/06/2021 20 10/06/2021 21

19 20 21

NHÓM HÀM DÒ TÌM VÀ THAM CHIẾU NHÓM HÀM DÒ TÌM VÀ THAM CHIẾU NHÓM HÀM DÒ TÌM VÀ THAM CHIẾU
1. Hàm Vlookup: dò tìm theo cột  Mã dò: 2. Hàm Hlookup: dò tìm theo dòng
Cú pháp: =Vlookup(giá trị dò tìm, bảng dò,  0 (dò tìm tuyệt đối): nếu giá trị dò tìm
Cú pháp: =Hlookup(giá trị dò tìm, bảng dò, dòng
cột tham chiếu, mã dò) tham chiếu, mã dò)
có trong bảng dò thì trả về kết quả ở 3. Hàm Index: dò tìm và trả về kết quả dựa vào vị trí
• Giá trị dò tìm: giá trị có trong bảng dò hay
một giá trị có dữ liệu gần giống bảng dò cột tham chiếu, ngược lại thì báo lỗi dòng và vị trí cột trong bảng dò
(phải sử dụng hàm để điều chỉnh). #N/A Cú pháp: =Index(bảng dò, vị trí dòng, vị trí cột)
• Bảng dò: bảng chứa kết quả trả về, cột đầu  1 (dò tìm tương đối, mặc định): nếu 4. Hàm Row: trả về số cho biết thứ tự dòng của địa chỉ ô,
tiên trong bảng dò phải chứa giá trị dò tìm, nếu không có đối số hàm thì trả về thứ tự dòng của ô
giá trị dò tìm có trong bảng dò thì trả hiện hành
bảng dò phải sử dụng địa chỉ tuyệt đối. về kết quả ở cột tham chiếu, ngược Cú pháp: =Row(địa chỉ ô)
• Cột tham chiếu: số thứ tự cột trong bảng lại lấy kết quả của một giá trị nhỏ hơn 5. Hàm Column: trả về số cho biết thứ tự cột của địa chỉ
dò trả về kết quả, cột đầu tiên trong bảng
dò là cột một.
hay gần bằng giá trị dò tìm để trả về. ô, nếu không có đối số hàm thì trả về thứ tự cột của ô
Bảng dò phải sắp xếp tăng dần. hiện hành
Cú pháp: =Column(địa chỉ ô)
10/06/2021 22 10/06/2021 23 10/06/2021 24

22 23 24

4
10/06/2021

NHÓM HÀM DÒ TÌM VÀ THAM CHIẾU NHÓM HÀM THÔNG TIN NHÓM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
6. Hàm Address: trả chuỗi địa chỉ 1. Hàm Isna: trả về giá trị true nếu gặp lỗi 1. Hàm Dsum: tính tổng với nhiều điều kiện
Cú pháp: = Address (Thứ tự dòng, Thứ tự cột, #N/A, ngược lại là false Cú pháp: = Dsum (Database, Field, Criteria)
Kiểu địa chỉ)
1 (hoặc bỏ qua): tuyệt đối
Cú pháp: = Isna (Giá trị) ▪ Database: Là một dãy các ô tạo nên danh sách hay cơ sở
dữ liệu
2: hỗn hợp (cố định dòng) 2. Hàm Istext: trả về giá trị true nếu nội dung ▪ Field: Cho biết cột nào được sử dụng trong hàm. Field có
3: hỗn hợp (cố định cột) trong ô có kiểu dữ liệu chuỗi, ngược lại là thể được cho ở dạng text với tên cột được để trong cặp dấu
4: tương đối ngoặc kép (như "Age", "Yiel"...) hay là số đại diện cho vị trí
false của cột (1, 2, ...)
7. Hàm Indirect: trả về địa chỉ của chuỗi địa chỉ
Cú pháp: = Indirect( Chuỗi địa chỉ) Cú pháp: = Istext(địa chỉ ô) ▪ Criteria: Là một dãy các ô chứa điều kiện. Có thể dùng bất
cứ dãy nào cho phần điều kiện này, dãy đó có ít nhất một
8. Hàm Offset: trả về nội dung của một ô có khoảng tên cột và một ô bên dưới tên cột để làm điều kiện cho hàm
cách dòng và khoảng cách cột so với ô tham chiếu (điều kiện đặt cùng dòng → And, điều kiện đặt lệch dòng →
Cú pháp: = Offset (Ô tham chiếu, khoảng cách Or)
dòng, khoảng cách cột)

10/06/2021 25 10/06/2021 26 10/06/2021 27

25 26 27

NHÓM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN
2. Hàm Dmin: tính giá trị nhỏ nhất với nhiều Hàm SLN (Straight Line): tính khấu hao tài
điều kiện sản với tỷ lệ khấu hao theo phương pháp
Cú pháp:= Dmin (Database, Field, Criteria) đường thẳng trong một khoảng thời gian
3. Hàm Dmax: tính giá trị lớn nhất với nhiều xác định.
điều kiện Cú pháp: = SLN (Cost, Salvage, Life)
Cú pháp: = Dmax (Database, Field, Criteria)  Cost: giá trị ban đầu của TSCĐ
…  Salvage: giá trị còn lại ước tính của
tài sản sau khi đã khấu hao
 Life: thời gian hữu dụng của TSCĐ
SLN=(Cost-Salvage)/Life

10/06/2021 28 10/06/2021 29 10/06/2021 30

28 29 30

5
10/06/2021

HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN
Hàm SYD (Sum of Years’ Digit): tính tổng Hàm DDB (Double Declining Balance): tính
khấu hao hàng năm của tài sản cố định khấu hao của tài sản cố định sử dụng phương
pháp tỷ lệ giảm dần (số dư giảm gấp đôi hay
trong một khoảng thời gian xác định. một tỷ lệ giảm khác do yêu cầu quản lý có thể
Cú pháp: = SYD(Cost, Salvage, Life, được lựa chọn.
Per) Cú pháp: =DDB(Cost, Salvage, Life,
Period, Factor)
 Cost: giá trị ban đầu của TSCĐ
 Cost: giá trị ban đầu của TSCĐ
 Salvage: giá trị còn lại ước tính của  Salvage: giá trị còn lại ước tính của tài
tài sản sau khi đã khấu hao sản sau khi đã khấu hao
 Life: thời gian hữu dụng của TSCĐ  Life: thời gian hữu dụng của TSCĐ
 Per: số thứ tự năm khấu hao  Period: kỳ khấu hao
 Factor: tỷ lệ trích khấu hao, mặc định 2
SYD =(Cost-Salvage)*(Life-Per+1)*2
Life*(Life+1)
10/06/2021 31 10/06/2021 32 10/06/2021 33

31 32 33

HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
 Bảng hệ số điều chỉnh theo quy định hiện Hàm FV (Future Value): tính giá trị tương lai của một
khoản đầu tư có lãi suất cố định trả theo định kỳ hoặc
hành của Việt Nam gửi thêm vào.
◦ Từ 1→4 năm ➔1.5 ◦ Cú pháp: =FV(Rate, Nper, Pmt, Pv, Type)
◦ Từ 4→6 năm ➔2  Rate: lãi suất mỗi kỳ
◦ Trên 6 năm ➔2.5  Nper: tổng số kỳ tính lãi
 Pmt: số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, mặc
định 0
 Pv: giá trị hiện tại của khoản đầu tư, mặc
định là 0
 Type: hình thức thanh toán. Nếu type=1
thì thanh toán đầu kỳ, nếu type=0 thì
thanh toán cuối kỳ (mặc định)
10/06/2021 34 10/06/2021 35 10/06/2021 36

34 35 36

6
10/06/2021

HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
Hàm PV (Present Value): trả về giá trị hiện tại của
một khoản đầu tư theo từng kỳ.
◦ Cú pháp: =PV(Rate, Nper, Pmt, Fv, Type)
 Rate: lãi suất mỗi kỳ
 Nper: tổng số kỳ tính lãi
 Pmt: số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, mặc
định 0
 Fv: giá trị tương lai của khoản đầu tư
 Type: hình thức thanh toán. Nếu type=1
thì thanh toán đầu kỳ, nếu type=0 thì
thanh toán cuối kỳ (mặc định)

10/06/2021 37 10/06/2021 38 10/06/2021 39

37 38 39

HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
Hàm PMT (Payment): trả về khoản tương đương Hàm IPMT (Interest Payment): tính khoản lãi
từng kỳ cho một khoản đầu tư có lãi suất cố phải cho trong một khoảng thời gian cho
định trả theo định kỳ. một khoản đầu tư có lãi suất cố định trả
◦ Cú pháp: = PMT(Rate, Nper, Pv, Fv, Type) theo định kỳ cố định.
 Rate: lãi suất mỗi kỳ Cú pháp: = IPMT(Rate, Per, Nper, Pv, Fv,
 Nper: tổng số kỳ tính lãi Type)
 Rate: lãi suất cố định
 Pv: giá trị hiện tại của khoản đầu tư
 Per: khoảng thời gian cần tính lãi
 Fv: giá trị tương lai của khoản đầu tư  Nper: tổng số lần thanh toán
 Type: hình thức thanh toán. Nếu type=1  Pv: khoản tiền vay hiện tại
 Fv: khoản tiền còn lại khi đến kỳ thanh toán
thì thanh toán đầu kỳ, nếu type=0 thì  Type: hình thức thanh toán. Nếu type=1 thì thanh
thanh toán cuối kỳ (mặc định) toán đầu kỳ, nếu type=0 thì thanh toán cuối kỳ (mặc
định)
10/06/2021 40 10/06/2021 41 10/06/2021 42

40 41 42

7
10/06/2021

HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
Hàm PPMT: xác định phần vốn phải trả trong
mỗi kỳ.
◦ Cú pháp: = PPMT(Rate, Per, Nper, Pv)
 Rate: lãi suất trả góp
 Per: số thứ tự kỳ trả góp
 Nper: tổng số kỳ trả góp
 Pv: số tiền thiếu
Lãi suất phải tương ứng với kỳ trả góp,
ví dụ lãi suất là 12%/năm, nhưng kỳ
trả góp là hàng tháng, khi đó lãi suất
Rate=12%/12

10/06/2021 43 10/06/2021 44 10/06/2021 45

43 44 45

HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
Hàm NPV (Net Present Value): giá trị hiện tại Hàm IRR (Internal Rate of Return): tỷ suất thu
thuần của một dự án đầu tư (giá trị của các hồi nội bộ IRR (tỷ suất hoàn vốn nội bộ)
khoản đầu tư, chi phí và thu nhập trong Cú pháp: = IRR(Value, Guess)
khoảng thời gian của dự án).  Value : giá trị vốn đầu tư ban đầu
Cú pháp: = NPV(Rate,Value 1,Value 2,…, (biểu diễn dưới dạng số âm)
Value n)
 Guess: giá trị suy đoán, mặc định
 Rate: tỷ suất chiết khấu 10%
 Value 1: giá trị vốn đầu tư ban đầu
(biểu diễn dưới dạng số âm)
 Value 2, …, Value n: luồng tiền kỳ
vọng trong tương lai
Nếu NPV>0 thì dự án được chấp nhận, ngược lại
không chấp nhận 10/06/2021 46 10/06/2021 47 10/06/2021 48

46 47 48

8
10/06/2021

LƯU TRỮ AN TOÀN VÀ CÓ HỆ THỐNG TRÌNH TỰ THIẾT LẬP MỘT BẢNG TÍNH
HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
CÁC TẬP TIN DỮ LIỆU KẾ TOÁN KẾ TOÁN
 Tạo riêng cho các tập tin kế toán 1 thư  Tạo tập tin Excel chứa bảng tính kế toán
mục, có thể lưu theo trình tự thời gian. và lưu trữ tập tin vào thư mục năm hiện tại.
 Đặt tên cho thư mục và tập tin sao cho  Chuyển sheet lập sổ đến gần các sheet có
ngắn gọn, gợi nhớ, lưu ý là tên tập tin luôn liên quan về mặt số liệu.
bao hàm nội dung.  Đổi tên sheet khớp với tên bảng tính kế
 Sử dụng nhiều sheet trong 1 tập tin của toán (tên sổ, tên báo cáo) cần lập.
Excel để thực hiện các bảng số liệu.  Tạo mẫu bảng theo quy định.
 Lưu trữ dự phòng các tập tin Excel chứa  Thiết lập các công thức.
dữ liệu kế toán.  Thực hiện các thao tác định dạng dữ liệu.
 Lưu trữ, kiểm tra và thực hiện in ấn bảng biểu.

10/06/2021 49 10/06/2021 50 10/06/2021 51

49 50 51

CÁC HẠN CHẾ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU CẤU TRÚC BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN VÀ
ƯU ĐIỂM CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU EXCEL
EXCEL BẢNG DANH MỤC TÀI KHOẢN
 Microsoft Excel là một phần mềm xử lý bảng  Kích thước nhỏ, khi cơ sở dữ liệu “phình  Bảng hệ thống tài khoản 1 có 3 cột chính
tính phổ biến, dễ tìm hiểu và dễ sử dụng. to” thì phần mềm sẽ “chạy” chậm “TK, Loại TK, Tên TK” và 3 cột phụ
 Khi sử dụng Excel để quản lý và khai thác số “SDDK1, DKNO1, DKCO1”
liệu kế toán không đòi hỏi người dùng phải có  Không có khả năng thiết lập quan hệ, nhất
kiến thức chuyên sâu về cơ sở dữ liệu. là quan hệ n chiều  Bảng danh mục tài khoản có 10 cột chính
 Thuận lợi cho người dùng khác khi tìm hiểu và  Không bảo vệ được sự toàn vẹn dữ liệu “Mã TS-NV, SHTK, Loại TK, Tên TK, Tồn
làm việc với cơ sở dữ liệu do người khác lập DK, SDD, PSNO, PSCO, Tồn CK, SDC” và
 Khả năng bảo mật kém
 Phạm vi phân phối rộng rãi 6 cột phụ “Số dư nợ đầu kỳ (DDNO), Số
 Hạn chế ở khả năng hỗ trợ việc sử dụng dư có đầu kỳ (DDCO), Mã tài sản nguồn
 Có nhiều khả năng phân tích, nhiều tính năng
hỗ trợ người dùng có thể nghiên cứu vận đồng thời vốn đầu năm (MaTSNVDN), Số dư đầu
dụng từ các thao tác dùng các hàm cơ bản để năm (SODN), Mã tài sản nguồn vốn cuối
lập công thức hoặc nâng cao tự viết code xử
kỳ (MaTSNVCK), Số dư cuối kỳ (SOCK)”.
lý (dùng ngôn ngữ Visual Basic)
10/06/2021 52 10/06/2021 53 10/06/2021 THKT-HNTT 54

52 53 54

9
10/06/2021

NỘI DUNG VÀ CÔNG DỤNG CỦA BẢNG THAO TÁC LẬP BẢNG THAO TÁC LẬP BẢNG
 Bảng HTTK1 được lập ra để lưu trữ hệ  Bảng HTTK1:  Bảng DMTK:
thống tài khoản cấp 1.  TK: nhập 3 ký tự của tài khoản cấp 1 dạng  MÃ TS-NV (Mã tài sản, nguồn vốn) gồm có
 Bảng DMTK được lập nhằm mục đích chuỗi (nguồn: bảng hệ thống tài khoản 11 → 15 ký tự (3 ký tự đầu tiên là MS tổng
đăng ký và khai báo tài khoản, số dư đầu hợp lớn nhất của Bảng cân đối kế toán, 3
doanh nghiệp)
kỳ của các tài khoản chi tiết của đơn vị ký tự tiếp theo là MS tổng hợp ở cấp độ
 Loại TK: nhập ký tự N nếu tài khoản có số nhỏ hơn, 3 ký tự cuối là MS tổng hợp của
đồng thời lưu dữ liệu khác như số phát
phát sinh tăng bên nợ, nhập ký tự C nếu tài từng khoản mục nhỏ nhất trên BCDKT,
sinh, số dư cuối kỳ,… riêng đối với các tài khoản tài sản cố định
khoản có số phát sinh tăng bên có.
 Công dụng của bảng hệ thống tài khoản 1 vì được phân loại chi tiết theo các nhóm
 Tên TK: nhập tên tài khoản tổng hợp trong
và bảng danh mục tài khoản là cung cấp như tài sản cố định hữu hình, tài sản cố
hệ thống tài khoản, các số liệu cần thiết khi bảng hệ thống tài khoản kế toán.
định thuê tài chính,…nên có nhiều hơn 1
lập các Sổ kế toán, Bảng cân đối tài khoản,  Dữ liệu của cột SDDK1, DKNO1, DKCO1 cấp độ thể hiện vì vậy Mã TS-NV sẽ có 12
Bảng cân đối kế toán,… sẽ được cung cấp thông qua việc lập công → 15 ký tự)
thức lấy dữ liệu từ bảng Danh mục tài
10/06/2021 THKT-HNTT 55
khoản. 10/06/2021 THKT-HNTT 56 10/06/2021 THKT-HNTT 57

55 56 57

THAO TÁC LẬP BẢNG THAO TÁC LẬP BẢNG CẤU TRÚC VÀ CÔNG DỤNG BẢNG CT
 Bảng DMTK:  Bảng DMTK:  Cột [1] - NGÀY: Ngày phát sinh của nghiệp vụ kinh tế
 SHTK: nhập các tài khoản chi tiết cấp  TỒN DK (Tồn đầu kỳ): nhập số lượng  Cột [2] – SỐCT: Số chứng từ của nghiệp vụ kinh tế
thấp nhất được nhập dưới dạng chuỗi. tồn đầu kỳ với những tài khoản hàng tồn  Cột [3] - DIỄN GIẢI: nội dung của nghiệp vụ kinh tế
 Loại TK (Loại tài khoản) là thể hiện tính kho có theo dõi về mặt hiện vật.
 Cột [4] – TKNO: tài khoản phát sinh bên nợ
chất của tài khoản, nhập ký tự N (nợ)  SDD (Số dư đầu): nhập số dư đầu kỳ
nếu tài khoản chi tiết có số phát sinh cho các tài khoản, nguyên tắc nhập số  Cột [5] – TKCO: tài khoản phát sinh bên có
tăng bên nợ và nhập ký tự C (có) nếu dư đầu kỳ: Dựa vào Loại TK và số dư  Cột [6] – SỐ LƯỢNG: số lượng phát sinh (nếu có)
tài khoản chi tiết có số phát sinh tăng tài khoản thuộc bên nợ hay bên có ta  Cột [7] – ĐƠN GIÁ: đơn giá nhập/xuất (nếu
bên có. nhập số dư là số dương hay số âm. có)
 TÊN TK (Tên tài khoản): nhập tên tài  Số liệu từ cột PSNO đến cột SCK sẽ có  Cột [8] – SỐ TIỀN: số tiền phát sinh
khoản chi tiết tương ứng với số hiệu tài được bằng cách ta thiết lập công thức  Cột [9] – GHI CHÚ: chú thích các thông tin liên
khoản đã được khai báo. xử lý số liệu giữa các sheet. quan đến nghiệp vụ kinh tế như đơn vị tính,…
10/06/2021 THKT-HNTT 58 10/06/2021 THKT-HNTT 59 10/06/2021 THKT-HNTT 60

58 59 60

10
10/06/2021

TỔNG HỢP SỐ PHÁT SINH TỪ CÁC TÀI


CẤU TRÚC VÀ CÔNG DỤNG BẢNG CT CÁCH ĐỊNH KHOẢN
KHOẢN CHI TIẾT TRÊN CT VÀO DMTK
 Công dụng của bảng CT:  Mỗi dòng số liệu trong bảng CT tương ứng với  PSNO: Tổng số phát sinh bên nợ của từng
 Sổ định khoản các nghiệp vụ kinh tế một định khoản (1 TK nợ - 1 TK có). Nếu tài khoản
phát sinh trong kỳ kế toán trên Excel. nghiệp vụ kinh tế phát sinh có định khoản một • [G5]=Sumif(Vùng dữ liệu cột TKNO
 Cơ sở để lập các sổ chi tiết, sổ tổng
TK nợ - nhiều TK có hay nhiều TK nợ - 1 TK Sheet CT, Ô dữ liệu SHTK, Vùng dữ liệu
hợp, báo cáo tài chính vào các thời có thì ta phải hạch toán thành nhiều dòng sao cột Số tiền Sheet CT)
điểm. cho đảm bảo một dòng dữ liệu có 1 TK nợ đối  PSCO: Tổng số phát sinh bên có của từng
ứng với 1 TK có. tài khoản
 Đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên • [H5]= Sumif(Vùng dữ liệu cột TKCO
quan đến hàng tồn kho có nhu cầu theo dõi Sheet CT, Ô dữ liệu SHTK, Vùng dữ liệu
về mặt số lượng và thành tiền thì ta nhập cột Số tiền Sheet CT)
số lượng, đơn giá, thành tiền (số tiền).

10/06/2021 THKT-HNTT 61 10/06/2021 THKT-HNTT 62 10/06/2021 THKT-HNTT 63

61 62 63

TỔNG HỢP SỐ PHÁT SINH TỪ CÁC TÀI TỔNG HỢP SỐ PHÁT SINH TỪ CÁC TÀI
KHOẢN CHI TIẾT TRÊN CT VÀO DMTK KHOẢN CHI TIẾT TRÊN CT VÀO DMTK
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
 TỒN CK = SL ĐẦU KỲ + SL NHẬP – SL XUẤT  SDC: Tính số dư cuối kỳ theo nguyên tắc:  Cấu trúc sổ nhật ký thu tiền:
(chỉ tính số lượng tồn cuối kỳ cho các tài Nếu Loại TK là N thì SDC = SDD +
khoản hàng tồn kho có theo dõi số lượng)
 ◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn
PSNO – PSCO
• [I5]=If(Or(Left(Ô dữ liệu SHTK, 3)=″152″, sheet mới và đổi tên NKTT.
 Nếu Loại TK là C thì SDC = SDD +
Left(Ô dữ liệu SHTK, 3)=″153″, Left(Ô dữ
PSCO – PSNO ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
liệu SHTK, 3)=″155″, Left(Ô dữ liệu SHTK, theo mẫu (trang sau).
3)=″156″, Left(Ô dữ liệu SHTK, 3)=″157″), • [J5]=If(Ô dữ liệu Loại TK = “N”, Ô dữ
Ô dữ liệu Tồn DK + Sumif(Vùng dữ liệu cột liệu SDD + Ô dữ liệu PSNO – Ô dữ
TKNO Sheet CT, Ô dữ liệu SHTK, Vùng dữ liệu PSCO, Ô dữ liệu SDD + Ô dữ
liệu cột SL Sheet CT) - Sumif(Vùng dữ liệu liệu PSCO – Ô dữ liệu PSNO)
cột TKCO Sheet CT, Ô dữ liệu SHTK, Vùng
dữ liệu cột SL Sheet CT), 0)

10/06/2021 THKT-HNTT 64 10/06/2021 THKT-HNTT 65 10/06/2021 66

64 65 66

11
10/06/2021

SƠ ĐỒ XEM SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC
1. Ngày chứng từ: 3. Diễn giải:
C8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKNO Sheet
A8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKNO Sheet
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
NKTT, ô dữ liệu Diễn giải Sheet CT, "")
NKTT, ô dữ liệu Ngày Sheet CT, "")
=
=
2. Số chứng từ:
4. Ghi nợ tài khoản 111:
B8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKNO Sheet
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ D8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKNO Sheet
Lấy dữ liệu sheet CT CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
NKTT, ô dữ liệu SốCT Sheet CT, "")
NKTT, ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0)
=
=
10/06/2021 67 10/06/2021 68 10/06/2021 69

67 68 69

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


5. Ghi có tài khoản 112: 6. Ghi có tài khoản 131: 7. Ghi có tài khoản 141:
E8: = IF(AND(LEFT(ô dữ liệu TKNO F8: = IF(AND(LEFT(ô dữ liệu TKNO G8: = IF(AND(LEFT(ô dữ liệu TKNO
Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản
lập sổ NKTT, LEFT(ô dữ liệu TKCO lập sổ NKTT, LEFT(ô dữ liệu TKCO lập sổ NKTT, LEFT(ô dữ liệu TKCO
Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản
112), ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0) 131), ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0) 141), ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0)
= = =

10/06/2021 70 10/06/2021 71 10/06/2021 72

70 71 72

12
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LỌC DỮ LIỆU


8. Ghi có tài khoản 511: 9. Số tiền: - Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô, sao
H8: = IF(AND(LEFT(ô dữ liệu TKNO I8: = If(Sum(dòng dữ liệu ghi có các tài chép công thức từ A8:J8 cho các ô còn lại
Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản khoản) = 0, ô dữ liệu Ghi nợ tài khoản - Tổng cộng: dùng hàm Sum tính tổng cho
lập sổ NKTT, LEFT(ô dữ liệu TKCO 111, 0) các cột, kiểm tra sau khi tính tổng (Tổng
Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản = ghi nợ TK 111= Tổng ghi có các tài khoản)
511), ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0) - Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột Diễn giải
= 10. Số hiệu:
(từ số thứ tự cột), chọn Data → Filter,
J8: = If(ô dữ liệu Số tiền > 0, ô dữ liệu sau đó chọn biểu tượng mũi tên trong tiêu
TKCO Sheet CT, “”)
đề cột và không chọn Blanks “những
= dòng thỏa điều kiện lọc sẽ hiển thị, dòng
không thỏa điều kiện bị che”
10/06/2021 73 10/06/2021 74 10/06/2021 75

73 74 75

SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN SƠ ĐỒ XEM SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN LẬP CÔNG THỨC
1. Ngày chứng từ:
 Cấu trúc sổ nhật ký chi tiền: A8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKCO Sheet
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
sheet mới và đổi tên NKCT. NKCT, ô dữ liệu Ngày Sheet CT, "")
◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu =
theo mẫu (trang sau). 2. Số chứng từ:
B8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKCO Sheet
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
Lấy dữ liệu sheet CT NKCT, ô dữ liệu SốCT Sheet CT, "")
=

10/06/2021 76 10/06/2021 77 10/06/2021 78

76 77 78

13
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


3. Diễn giải: 5. Ghi nợ tài khoản 141: 6. Ghi nợ tài khoản 331:
C8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKCO Sheet E8: = IF(AND(LEFT(ô dữ liệu TKCO F8: = IF(AND(LEFT(ô dữ liệu TKCO
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản
NKCT, ô dữ liệu Diễn giải Sheet CT, "") lập sổ NKCT, LEFT(ô dữ liệu TKNO lập sổ NKCT, LEFT(ô dữ liệu TKNO
= Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản
4. Ghi có tài khoản 111: 141), ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0) 331), ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0)
D8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKCO Sheet = =
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
NKCT, ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0)
=

10/06/2021 79 10/06/2021 80 10/06/2021 81

79 80 81

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


7. Ghi nợ tài khoản 334: 8. Ghi nợ tài khoản 642: 9. Số tiền:
G8: = IF(AND(LEFT(ô dữ liệu TKCO H8: = IF(AND(LEFT(ô dữ liệu TKCO I8: = If(Sum(dòng dữ liệu ghi nợ các tài
Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản khoản) = 0, ô dữ liệu Ghi có tài khoản
lập sổ NKCT, LEFT(ô dữ liệu TKNO lập sổ NKCT, LEFT(ô dữ liệu TKNO 111, 0)
Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản =
334), ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0) 642), ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0) 10. Số hiệu:
= = J8: = If(ô dữ liệu Số tiền > 0, ô dữ liệu
TKNO Sheet CT, “”)
=

10/06/2021 82 10/06/2021 83 10/06/2021 84

82 83 84

14
10/06/2021

LỌC DỮ LIỆU SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG


◦ Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô,
sao chép công thức từ A8:J8 cho các ô
còn lại
◦ Tổng cộng: dùng hàm Sum tính tổng
cho các cột, kiểm tra sau khi tính tổng
(Tổng ghi có TK 111= Tổng ghi nợ các
tài khoản)
◦ Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột Diễn giải (từ
số thứ tự cột), chọn Data → Filter, sau đó
chọn biểu tượng mũi tên trong tiêu đề cột và
không chọn Blanks “những dòng thỏa điều
kiện lọc sẽ hiển thị, dòng không thỏa điều
kiện bị che”

10/06/2021 85 10/06/2021 86 10/06/2021 87

85 86 87

SỔ NHẬT KÝ CHUNG HÀM THAM CHIẾU HÀM THAM CHIẾU


3. Hàm Indirect: trả về địa chỉ của chuỗi
 Cấu trúc sổ nhật ký chung: 1. Hàm Row: trả về số thứ tự dòng của ô
• Cú pháp: =Indirect(chuỗi địa chỉ)
tham chiếu
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn 4. Hàm Address: trả về chuỗi địa chỉ
sheet mới và đổi tên NKC. • Cú pháp: =Row(ô tham chiếu)
• Cú pháp:= Address(dòng, cột, [loại
• Cú pháp: =Row()
◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu địa chỉ])
theo mẫu (trang sau). 2. Hàm Offset: trả nội dung của một ô có
Loại địa chỉ:
khoảng cách dòng và khoảng cách cột
so với ô tham chiếu 1 địa chỉ tuyệt đối (mặc định)
• Cú pháp:= Offset(ô tham chiếu, 2 địa chỉ hỗn hợp, cố định dòng
khoảng cách dòng, khoảng cách cột) 3 địa chỉ hỗn hợp, cố định cột
4 địa chỉ tương đối
10/06/2021 88 10/06/2021 89 10/06/2021 90

88 89 90

15
10/06/2021

SƠ ĐỒ XEM SỔ NHẬT KÝ CHUNG LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


a. ĐK: xác định bút toán ghi sổ nhật ký 1. Ngày chứng từ:
chung (lập trên Sheet CT) A6 = If(Mod(Row(), 2) = 0, Offset(Ô dữ
N5 = If(Or(Left(Ô dữ liệu TKNO, 3) = liệu A1 Sheet CT, Int(Row()/2) ± Khoảng
“111”, Left(Ô dữ liệu TKNO, 3) = “131”, cách chênh lệch, Thứ tự cột Ngày Sheet
Left(Ô dữ liệu TKCO, 3) = “111”, Left(Ô
CT -1), “”)
dữ liệu TKCO, 3) = “331”) , “No”, “Yes”)
=
=
Lấy dữ liệu sheet CT

10/06/2021 91 10/06/2021 92 10/06/2021 93

91 92 93

LẬP CÔNG THỨC


Cần lấy dữ liệu ô A5 (dòng 5 cột 1) sheet CT
LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC
A6 = If(Mod(Row(), 2) = 0, Offset(Ô dữ liệu A1 Sheet CT, Int(Row()/2) ± Khoảng cách chênh lệch, Thứ tự cột Ngày Sheet CT -1), “”) 2. Số chứng từ: 3. Diễn giải:
B6 = If(Mod(Row(), 2) = 0, Offset(Ô dữ C6 = If(Mod(Row(), 2) = 0, Offset(Ô dữ
6 6
Dòng 1 cột 1 1
0 3 + 1
0
True 4
liệu A1 Sheet CT, Int(Row()/2) ± Khoảng liệu A1 Sheet CT, Int(Row()/2) ± Khoảng
cách chênh lệch, Thứ tự cột SốCT cách chênh lệch, Thứ tự cột Diễn giải
Dòng 5
Cột 1

Sheet CT -1), “”) Sheet CT -1), “”)


= =
+ nếu kết quả hàm int với số thứ tự dòng ô
tham chiếu (Ô dữ liệu A1 sheet CT →1) nhỏ
so với ô lấy dữ liệu
- nếu kết quả hàm int với số thứ tự dòng ô
tham chiếu (Ô dữ liệu A1 sheet CT → 1) lớn
so với ô lấy dữ liệu

10/06/2021 94 10/06/2021 95 10/06/2021 96

94 95 96

16
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


4. Số hiệu tài khoản: 5. Số tiền phát sinh nợ: 6. Số tiền phát sinh có:
D6 = Offset(Ô dữ liệu A1 Sheet CT, E6 = If(Mod(Row(), 2) = 0, Offset(Ô dữ F6 = If(Mod(Row(), 2) = 0, 0, Offset(Ô
Int(Row()/2) ± Khoảng cách chênh lệch, liệu A1 Sheet CT, Int(Row()/2) ± Khoảng dữ liệu A1 Sheet CT, Int(Row()/2) ±
If(Mod(Row(), 2) = 0, Thứ tự cột TKNO cách chênh lệch, Thứ tự cột Số tiền Khoảng cách chênh lệch, Thứ tự cột Số
Sheet CT -1, Thứ tự cột TKCO Sheet Sheet CT -1), 0) tiền Sheet CT -1))
CT -1)) = =
=

10/06/2021 97 10/06/2021 98 10/06/2021 99

97 98 99

LẬP CÔNG THỨC LỌC DỮ LIỆU SỔ CÁI


ĐK. Điều kiện lọc dữ liệu:
G6 = Offset(Ô dữ liệu A1 Sheet CT, ◦ Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô,  Cấu trúc sổ cái:
sao chép công thức từ A6:G6 cho ◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet
Int(Row()/2) ± Khoảng cách chênh lệch, các ô còn lại
Thứ tự cột ĐK Sheet CT -1) = “Yes” ◦ Tổng cộng: dùng hàm Subtotal tính tổng
mới và đổi tên SCTK.
= cho các cột, kiểm tra sau khi tính tổng ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
(Tổng phát sinh nợ = Tổng phát sinh có) theo mẫu (trang sau).
◦ Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột ĐK,
chọn Data → Filter, sau đó chọn biểu
tượng mũi tên trong tiêu đề cột và
không chọn False “những dòng thỏa
điều kiện lọc sẽ hiển thị, dòng không
thỏa điều kiện bị che”

10/06/2021 100 10/06/2021 101 10/06/2021 102

100 101 102

17
10/06/2021

LẤY SỐ DƯ TỪ TÀI KHOẢN CHI TIẾT


SƠ ĐỒ XEM SỔ CÁI TÁCH SỐ DƯ NỢ VÀ DƯ CÓ
CHO TÀI KHOẢN TỔNG HỢP
Sheet DMTK Sheet HTTK1
TK Loại TK SDDK1 DKNO1 DKCO1
SHTK Loại TK SDD TK Loại TK SDDK1
111 N 6000 6000
1111 N 1000 111 N 6000
131 N -200 200
1112 N 5000 131 N -200
331 C -150 150
1311 N 400 331 C -150
334 C 1250 1250
1312 N -600 334 C 1250
3311 C 700 DKNO1=Nếu ((Loại TK ="N“ và SDDK1>0) hoặc (Loại TK="C“ và SDDK1<0)),
3312 C -850 lấy Giá trị tuyệt đối (SDDK1), ngược lại trả về 0)
3341 C 600
DKCO1 =Nếu ((Loại TK =“C“ và SDDK1>0) hoặc (Loại TK=“N“ và SDDK1<0)),
3348 C 650 lấy Giá trị tuyệt đối (SDDK1), ngược lại trả về 0)
- Lấy dữ liệu sheet CT, HTTK1
=Sumif(Vùng dữ liệu cột SHTK sheet DMTK, ô dữ
liệu TK &”*” , Vùng dữ liệu cột SDD sheet DMTK)
10/06/2021 103 10/06/2021 104 10/06/2021 105

103 104 105

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


a. Ô F1: nhập số hiệu tài khoản d. Ô F6: số dư đầu kỳ bên có 2. Số chứng từ:
(dạng chuỗi) =Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập B8 = If(Or(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet
sổ cái, Bảng HTTK1, Cột DKCO1, 0) CT, 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ cái,
b. Ô E2: dò tìm tên TK lập sổ cái
= Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT, 3) = ô dữ
=Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập 1. Ngày chứng từ: liệu chứa TK lập sổ cái), ô dữ liệu SốCT
sổ cái, Bảng HTTK1, Cột Tên TK, 0) A8 = If(Or(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet Sheet CT, "")
= CT, 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ cái, =
c. Ô E6: số dư đầu kỳ bên nợ Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT, 3) = ô dữ
=Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập liệu chứa TK lập sổ cái), ô dữ liệu Ngày
sổ cái, Bảng HTTK1, Cột DKNO1, 0) Sheet CT, "")
= =
10/06/2021 106 10/06/2021 107 10/06/2021 108

106 107 108

18
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


3. Diễn giải: 4. Tài khoản đối ứng: 5. Số tiền phát sinh nợ:
C8 = If(Or(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet D8 = If(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet CT, E8 = If(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet CT,
CT, 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ cái, 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ cái, Left(ô 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ cái, ô dữ
Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT, 3) = ô dữ dữ liệu TKCO Sheet CT, 3), If(Left(ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0)
liệu chứa TK lập sổ cái), ô dữ liệu Diễn liệu TKCO Sheet CT, 3) = ô dữ liệu chứa =
giải Sheet CT, "") TK lập sổ cái, Left(ô dữ liệu TKNO Sheet
= CT, 3), “”)) 6. Số tiền phát sinh có:
= F8 = If(Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT,
3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ cái, ô dữ
liệu Số tiền Sheet CT, 0)
=
10/06/2021 109 10/06/2021 110 10/06/2021 111

109 110 111

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LỌC DỮ LIỆU


- Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô, sao chép 9. Số dư cuối kỳ nợ:
công thức từ A8:F8 cho các ô còn lại = Max(Nợ đầu kỳ + Tổng phát sinh nợ -  Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột Diễn giải
7. Tổng phát sinh nợ: (từ số thứ tự cột), chọn Data → Filter, sau
Có đầu kỳ - Tổng phát sinh có, 0) đó chọn biểu tượng mũi tên trong tiêu đề
=Sum(vùng dữ liệu cột phát sinh nợ) = cột và không chọn Blanks “những dòng
= 10. Số dư cuối kỳ có: thỏa điều kiện lọc sẽ hiển thị, dòng không
8. Tổng phát sinh có: thỏa điều kiện bị che”
= Max(Có đầu kỳ + Tổng phát sinh có -  Khi thay đổi số hiệu tài khoản xem sổ cái
=Sum(vùng dữ liệu cột phát sinh có) Nợ đầu kỳ - Tổng phát sinh nợ, 0) phải lọc dữ liệu.
= =

10/06/2021 112 10/06/2021 113 10/06/2021 114

112 113 114

19
10/06/2021

Bài tập: lập sổ cái tài khoản (từ ngày,


đến ngày)
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN SƠ ĐỒ XEM SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

 Cấu trúc sổ chi tiết tài khoản:


◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet
mới và đổi tên SCTTK.
◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
theo mẫu (trang sau).

- Lấy dữ liệu sheet CT, DMTK

10/06/2021 115 10/06/2021 116 10/06/2021 117

115 116 117

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


a. Ô G1: nhập số hiệu tài khoản d. Ô H6: số dư đầu kỳ bên có 2. Số chứng từ:
b. Ô F2: dò tìm tên TK lập sổ chi tiết =Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập B8 = If(Or(ô dữ liệu TKNO Sheet CT =
sổ chi tiết, Bảng DMTK, Cột DDCO, 0) ô dữ liệu chứa TK lập sổ chi tiết, ô dữ
=Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập liệu TKCO Sheet CT = ô dữ liệu chứa TK
sổ chi tiết, Bảng DMTK, Cột Tên TK, 0) =
lập sổ chi tiết), ô dữ liệu SốCT Sheet CT,
= 1. Ngày chứng từ: "")
A8 = If(Or(ô dữ liệu TKNO Sheet CT = =
c. Ô G6: số dư đầu kỳ bên nợ ô dữ liệu chứa TK lập sổ chi tiết, ô dữ
=Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập liệu TKCO Sheet CT = ô dữ liệu chứa TK
sổ chi tiết, Bảng DMTK, Cột DDNO, 0) lập sổ chi tiết), ô dữ liệu Ngày Sheet CT,
= "")
Ghi chú: phải lập công thức tách số dư nợ (cột K) và số dư có (cột L) trong Sheet
DMTK =
11
10/06/2021 118 10/06/2021 9 10/06/2021 120

118 119 120

20
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


3. Diễn giải: 4. Tài khoản đối ứng: 5. Số tiền phát sinh nợ:
C8 = If(Or(ô dữ liệu TKNO Sheet CT = ô D8 = If(ô dữ liệu TKNO Sheet CT = ô E8 = If(ô dữ liệu TKNO Sheet CT = ô
dữ liệu chứa TK lập sổ chi tiết, ô dữ liệu dữ liệu chứa TK lập sổ chi tiết, ô dữ liệu dữ liệu chứa TK lập sổ chi tiết, ô dữ liệu
TKCO Sheet CT = ô dữ liệu chứa TK lập TKCO Sheet CT, If(ô dữ liệu TKCO Sheet Số tiền Sheet CT, 0)
sổ chi tiết), ô dữ liệu Diễn giải Sheet CT, CT = ô dữ liệu chứa TK lập sổ chi tiết, ô
"") =
dữ liệu TKNO Sheet CT, “”))
= = 6. Số tiền phát sinh có:
F8 = If(ô dữ liệu TKCO Sheet CT = ô
dữ liệu chứa TK lập sổ chi tiết, ô dữ liệu
Số tiền Sheet CT, 0)
=
10/06/2021 121 10/06/2021 122 10/06/2021 123

121 122 123

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


7. Số dư bên nợ: 8. Số dư bên có: - Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô, sao chép
G8 = If(Sum(dòng dữ liệu phát sinh Nợ H8 = If(Sum(dòng dữ liệu phát sinh Nợ công thức từ A8:H8 cho các ô còn lại
và Có) = 0, 0, Max(ô dữ liệu Nợ đầu kỳ và Có) = 0, 0, Max(ô dữ liệu Có đầu kỳ 9. Tổng phát sinh nợ:
+ Sum(ô dữ liệu phát sinh Nợ:ô dữ liệu + Sum(ô dữ liệu phát sinh Có:ô dữ liệu =Sum(vùng dữ liệu cột phát sinh Nợ)
phát sinh Nợ) – ô dữ liệu Có đầu kỳ - phát sinh Có) – ô dữ liệu Nợ đầu kỳ -
=
Sum(ô dữ liệu phát sinh Có:ô dữ liệu Sum(ô dữ liệu phát sinh Nợ:ô dữ liệu
phát sinh Có), 0)) phát sinh Nợ), 0)) 10. Tổng phát sinh có:
= = =Sum(vùng dữ liệu cột phát sinh Có)
=

10/06/2021 124 10/06/2021 125 10/06/2021 126

124 125 126

21
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LỌC DỮ LIỆU Bài tập: lập sổ chi tiết tài khoản
11. Số dư cuối kỳ nợ:
 Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột Diễn giải
= Max(Nợ đầu kỳ + Tổng phát sinh Nợ -
(từ số thứ tự cột), chọn Data → Filter, sau
Có đầu kỳ - Tổng phát sinh Có, 0) đó chọn biểu tượng mũi tên trong tiêu đề
= cột và không chọn Blanks “những dòng
thỏa điều kiện lọc sẽ hiển thị, dòng không
12. Số dư cuối kỳ có: thỏa điều kiện bị che”
= Max(Có đầu kỳ + Tổng phát sinh Có -  Khi thay đổi số hiệu tài khoản xem sổ chi
Nợ đầu kỳ - Tổng phát sinh Nợ, 0) tiết phải lọc dữ liệu.
=

10/06/2021 127 10/06/2021 128 10/06/2021 129

127 128 129

SỔ QUỸ TIỀN MẶT SƠ ĐỒ XEM SỔ QUỸ TIỀN MẶT LẬP CÔNG THỨC
a. Ô E2: nhập số hiệu tài khoản
 Cấu trúc sổ quỹ tiền mặt: b. Ô H6: tồn quỹ đầu kỳ
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet =Sumif(vùng dữ liệu cột SHTK Sheet
mới và đổi tên SQ. DMTK, ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu quỹ tiền mặt & “*”, vùng dữ liệu cột SDD
theo mẫu (trang sau). Sheet DMTK)
=
= Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập
sổ quỹ tiền mặt, Bảng HTTK1, Cột
DKNO1, 0)
- Lấy dữ liệu sheet CT, DMTK (hoặc HTTK1) =oặc
10/06/2021 130 10/06/2021 131 10/06/2021 132

130 131 132

22
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


1. Ngày chứng từ: 3. Số chứng chi: 5. Tài khoản đối ứng:
A8 = If(Or(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet C8 = If(Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT, E8 = If(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet CT,
CT, 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ tiền 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ tiền
tiền mặt, Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT, mặt, ô dữ liệu SốCT Sheet CT, “”) mặt, Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT, 3),
3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ tiền = If(Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT, 3) = ô
mặt), ô dữ liệu Ngày Sheet CT, “”) dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ tiền mặt,
4. Diễn giải:
= Left(ô dữ liệu TKNO Sheet CT, 3), “”))
D8 = If(Or(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet
2. Số chứng thu: CT, 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ =
B8 = If(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet CT, tiền mặt, Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT,
3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ tiền 3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ tiền
mặt, ô dữ liệu SốCT Sheet CT, “”) mặt), ô dữ liệu Diễn giải Sheet CT, “”)
= =
10/06/2021 133 10/06/2021 134 10/06/2021 135

133 134 135

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


6. Số tiền thu: 8. Số tiền tồn: - Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô, sao chép
công thức từ A8:H8 cho các ô còn lại
F8 = If(Left(ô dữ liệu TKNO Sheet CT, H8 = If(Sum(dòng dữ liệu Thu và Chi)
3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ tiền = 0, 0, ô dữ liệu Tồn đầu kỳ + Sum(ô 9. Tổng thu:
mặt, ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0) dữ liệu Thu:ô dữ liệu Thu) – Sum(ô dữ =Sum(vùng dữ liệu cột Thu)
= liệu Chi:ô dữ liệu Chi)) =
=
7. Số tiền chi: 10. Tổng chi:
G8 = If(Left(ô dữ liệu TKCO Sheet CT, =Sum(vùng dữ liệu cột Chi)
3) = ô dữ liệu chứa TK lập sổ quỹ tiền =
mặt, ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0) 11. Tồn quỹ cuối kỳ:
=
= Tồn đầu kỳ + Tổng Thu - Tổng Chi
10/06/2021 136 10/06/2021 137
= 10/06/2021 138

136 137 138

23
10/06/2021

LỌC DỮ LIỆU Bài tập: lập sổ tiền gửi ngân hàng SỔ CHI TiẾT VẬT TƯ, HÀNG HÓA
 Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột Diễn giải  Cấu trúc sổ chi tiết vật tư, hàng
(từ số thứ tự cột), chọn Data → Filter, sau hóa:
đó chọn biểu tượng mũi tên trong tiêu đề
cột và không chọn Blanks “những dòng
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet
thỏa điều kiện lọc sẽ hiển thị, dòng không mới và đổi tên SCTVTHH.
thỏa điều kiện bị che” ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
 Khi thay đổi số hiệu tài khoản xem sổ quỹ theo mẫu (trang sau).
phải lọc dữ liệu.

10/06/2021 139 10/06/2021 140 10/06/2021 141

139 140 141

SƠ ĐỒ XEM SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ, HÀNG


LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC
HÓA a. Ô G2: nhập số hiệu TK c. Ô J6: số lượng tồn đầu kỳ
b. Ô I2: dò tìm tên tài khoản =Vlookup(Ô dữ liệu chứa TK lập
SCTVTHH, Sheet DMTK, Thứ tự cột Tồn
=Vlookup(Ô dữ liệu chứa TK lập
DK, 0)
SCTVTHH, Sheet DMTK, Thứ tự cột
=
Tên TK, 0)
= d. Ô K6: thành tiền tồn đầu kỳ
- Lấy dữ liệu sheet CT, DMTK =Vlookup(Ô dữ liệu chứa TK lập
SCTVTHH, Sheet DMTK, Thứ tự cột SDD,
0)
=
10/06/2021 142 10/06/2021 143 10/06/2021 144

142 143 144

24
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


e. Ô E6: đơn giá đầu kỳ 2. Số chứng từ: 3. Diễn giải:
=If(Ô dữ liệu số lượng tồn đầu kỳ <> 0, Ô dữ =If(Or(Ô dữ liệu TKNO Sheet CT = Ô dữ =If(Or(Ô dữ liệu TKNO Sheet CT = Ô dữ
liệu thành tiền tồn đầu kỳ / Ô dữ liệu số liệu chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu liệu chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu
lượng tồn đầu kỳ, 0) TKCO Sheet CT = Ô dữ liệu chứa TK lập TKCO Sheet CT = Ô dữ liệu chứa TK lập
= SCTVTHH), Ô dữ liệu SỐCT Sheet CT, “”) SCTVTHH), Ô dữ liệu Diễn giải Sheet CT,
= “”)
=
1. Ngày chứng từ:
=If(Or(Ô dữ liệu TKNO Sheet CT = Ô dữ
liệu chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu
TKCO Sheet CT = Ô dữ liệu chứa TK lập
SCTVTHH), Ô dữ liệu Ngày Sheet CT, “”)
=
10/06/2021 145 10/06/2021 146 10/06/2021 147

145 146 147

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


4. Tài khoản đối ứng: 5. Đơn giá nhập/xuất: 6. Số lượng nhập:
=If(Ô dữ liệu TKNO Sheet CT = Ô dữ liệu =If(Or(Ô dữ liệu TKNO Sheet CT = Ô dữ =If(Ô dữ liệu TKNO Sheet CT= Ô dữ liệu
chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu TKCO liệu chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu SL Sheet
Sheet CT, If(Ô dữ liệu TKCO Sheet CT = Ô TKCO Sheet CT = Ô dữ liệu chứa TK lập CT, 0)
dữ liệu chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu SCTVTHH), Ô dữ liệu Đơn giá Sheet CT, 0)
=
TKNO Sheet CT, “”)) =
= 7. Thành tiền nhập:
=If(Ô dữ liệu TKNO Sheet CT= Ô dữ liệu
chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu Số tiền
Sheet CT, 0)
=
10/06/2021 148 10/06/2021 149 10/06/2021 150

148 149 150

25
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


8. Số lượng xuất: 10. Số lượng tồn: 11. Thành tiền tồn:
=If(Ô dữ liệu TKCO Sheet CT= Ô dữ liệu =If(Sum(Ô dữ liệu Số lượng nhập, Ô dữ liệu =If(Sum(Ô dữ liệu Thành tiền nhập, Ô dữ
chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu SL Sheet Số lượng xuất)=0, 0, Ô dữ liệu Số lượng tồn liệu Thành tiền xuất)=0, 0, Ô dữ liệu Thành
CT, 0) đầu kỳ + Sum(Ô dữ liệu Số lượng nhập: Ô dữ tiền tồn đầu kỳ + Sum(Ô dữ liệu Thành tiền
= liệu Số lượng nhập) - Sum(Ô dữ liệu Số nhập: Ô dữ liệu Thành tiền nhập) - Sum(Ô dữ
lượng xuất: Ô dữ liệu Số lượng xuất)) liệu Thành tiền xuất: Ô dữ liệu Thành tiền
9. Thành tiền xuất: = xuất))
=If(Ô dữ liệu TKCO Sheet CT= Ô dữ liệu =
chứa TK lập SCTVTHH, Ô dữ liệu Số tiền
Sheet CT, 0)
=
10/06/2021 151 10/06/2021 152 10/06/2021 153

151 152 153

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô, sao chép 14. Tổng số lượng xuất trong kỳ: 16. Số lượng tồn cuối kỳ:
công thức từ A8:K8 cho các ô còn lại =Sum(Vùng dữ liệu cột Số lượng xuất) = Số lượng tồn đầu kỳ + Tổng số lượng
12. Tổng số lượng nhập trong kỳ: = nhập trong kỳ - Tổng số lượng xuất trong
=Sum(Vùng dữ liệu cột Số lượng nhập) kỳ
= 15. Tổng giá trị xuất trong kỳ: =
=Sum(Vùng dữ liệu cột Thành tiền xuất)
13. Tổng giá trị nhập trong kỳ: = 17. Giá trị tồn cuối kỳ:
=Sum(Vùng dữ liệu cột Thành tiền nhập) = Thành tiền tồn đầu kỳ + Tổng Thành tiền
= nhập trong kỳ - Tổng Thành tiền xuất trong
kỳ
=
10/06/2021 154 10/06/2021 155 10/06/2021 156

154 155 156

26
10/06/2021

BẢNG TỔNG HỢP CHI TiẾT


LẬP CÔNG THỨC LỌC DỮ LIỆU
18. Đơn giá tồn cuối kỳ: TÀI KHOẢN
=If(Ô dữ liệu Số lượng tồn cuối kỳ <>0, Ô dữ Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột Diễn  Cấu trúc bảng tổng hợp chi tiết tài
liệu Giá trị tồn cuối kỳ / Ô dữ liệu Số lượng giải (từ số thứ tự cột), chọn Data → khoản:
tồn cuối kỳ, 0) Filter, sau đó chọn biểu tượng mũi tên ◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet
= trong tiêu đề cột và không chọn mới và đổi tên TH131.
Blanks “những dòng thỏa điều kiện lọc ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
sẽ hiển thị, dòng không thỏa điều kiện theo mẫu (trang sau).
bị che”
 Khi thay đổi số hiệu tài khoản xem sổ
chi tiết vật tư hàng hóa phải lọc dữ
liệu.
10/06/2021 157 10/06/2021 158 10/06/2021 186

157 158 186

SƠ ĐỒ XEM BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT


LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC
TÀI KHOẢN: a. Ô D2: nhập số hiệu TK 2. Tên đối tượng: dò tìm tên đối
b. Ô F2: dò tìm tên tài khoản tượng trong Sheet DMTK
=Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập =VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa Mã đối tượng
bảng THCTTK, Bảng HTTK1, Cột Tên TK, lập bảng THCTTK, Sheet DMTK, Thứ tự cột
0) Tên TK, 0)
= Sao chép danh mục tài khoản từ
1. =
Sheet DMTK sang Sheet TH131, 3. Số dư đầu kỳ nợ: dò tìm số dư đầu
dán vào ô A7 (Paste link) kỳ nợ trong Sheet DMTK
• Lấy dữ liệu sheet CT, DMTK, HTTK1 =VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa Mã đối tượng
lập bảng THCTTK, Sheet DMTK, Thứ tự cột
DDNO, 0)
=
Ghi chú: phải lập công thức tách số dư nợ (cột K) và số dư có (cột L) trong Sheet
10/06/2021 187 10/06/2021 188 10/06/2021 189
DMTK

187 188 189

27
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


4. Số dư đầu kỳ có: dò tìm số dư đầu 6. Phát sinh có: tổng phát sinh có 7. Số dư cuối kỳ nợ:
kỳ có trong Sheet DMTK trong kỳ của tài khoản =Max(Ô dữ liệu Đầu kỳ nợ + Ô dữ liệu Phát
=VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa Mã đối tượng =Sumif(Vùng dữ liệu cột TKCO Sheet CT, Ô sinh nợ - Ô dữ liệu Đầu kỳ có - Ô dữ liệu
lập bảng THCTTK, Sheet DMTK, Thứ tự cột dữ liệu chứa Mã đối tượng lập bảng Phát sinh có, 0)
DDCO, 0) THCTTK, Vùng dữ liệu cột Số tiền Sheet =
= CT)
5. Phát sinh nợ: tổng phát sinh nợ = 8. Số dư cuối kỳ có:
trong kỳ của tài khoản =Max(Ô dữ liệu Đầu kỳ có + Ô dữ liệu Phát
=Sumif(Vùng dữ liệu cột TKNO Sheet CT, Ô
sinh có - Ô dữ liệu Đầu kỳ nợ - Ô dữ liệu
dữ liệu chứa Mã đối tượng lập bảng Phát sinh nợ, 0)
THCTTK, Vùng dữ liệu cột Số tiền Sheet =
CT)
10/06/2021 190 10/06/2021 191 10/06/2021 192
=
190 191 192

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


- Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô, sao 11. Tổng phát sinh nợ: 13. Tổng số dư cuối kỳ nợ:
chép công thức từ B7:H7 cho các ô còn lại =Subtotal(9,Vùng dữ liệu cột Phát sinh nợ) =Subtotal(9,Vùng dữ liệu cột Số dư cuối kỳ
9. Tổng số dư đầu kỳ nợ: = nợ)
=Subtotal(9,Vùng dữ liệu cột Số dư đầu kỳ =
nợ) 14. Tổng số dư cuối kỳ có:
= 12. Tổng phát sinh có:
=Subtotal(9,Vùng dữ liệu cột Phát sinh có ) =Subtotal(9,Vùng dữ liệu cột Số dư cuối kỳ
10. Tổng số dư đầu kỳ có: có)
=Subtotal(9,Vùng dữ liệu cột Số dư đầu kỳ =
=
có) 15. Số dư đầu kỳ nợ:
=
=Max(Tổng nợ đầu kỳ - Tổng có đầu kỳ, 0)
=
10/06/2021 193 10/06/2021 194 10/06/2021 195

193 194 195

28
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC BẢNG TỔNG HỢP CHI TiẾT


LỌC DỮ LIỆU
16. Số dư đầu kỳ có: VẬT TƯ, HÀNG HÓA
=Max(Tổng có đầu kỳ - Tổng nợ đầu kỳ, 0)  Lập công thức lọc dữ liệu  Cấu trúc bảng tổng hợp chi tiết vật
=Left(Ô dữ liệu Mã đối tượng, 3) = Ô tư, hàng hóa:
= dữ liệu chứa tài khoản tổng hợp)
17. Số dư cuối kỳ nợ:  Sao chép công thức cho các dòng ◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn
=Max(Tổng nợ cuối kỳ - Tổng có cuối kỳ, 0) bên dưới, riêng dòng tổng cộng và sheet mới và đổi tên TH15.
số dư tài khoản nhập vào giá trị True
=  Quét khối tiêu đề và công thức lọc
◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
18. Số dư cuối kỳ có: dữ liệu → Data → Filter → chọn theo mẫu (trang sau).
=Max(Tổng có cuối kỳ - Tổng nợ cuối kỳ, 0) biểu tượng lọc dữ liệu và không
= chọn False
 Khi thay đổi số hiệu tài khoản phải
lọc dữ liệu.
10/06/2021 196 10/06/2021 197 10/06/2021 198

196 197 198

SƠ ĐỒ XEM BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT


LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC
VẬT TƯ HÀNG HÓA a. Ô G2: nhập số hiệu TK 2. Tên vật liệu, hàng hóa: dò tìm tên
vật liệu hàng hóa trong Sheet DMTK
b. Ô I2: dò tìm tên tài khoản =VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa Mã hàng lập
=Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập bảng THCTVTHH, Sheet DMTK, Thứ tự cột
bảng THCTVTHH, Bảng HTTK1, Cột Tên Tên TK, 0)
TK, 0) =
= 3. Đơn vị tính: dò tìm đơn vị tính trong
1. Sao chép danh mục tài khoản từ Sheet DMTK
- Lấy dữ liệu sheet CT, DMTK, HTTK1 Sheet DMTK sang Sheet TH15, dán =VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa Mã hàng lập
vào ô A7 (Paste link) bảng THCTVTHH, Sheet DMTK, Thứ tự cột
ĐVT, 0)
=
Ghi chú: nhập thêm đơn vị tính vào cột Q trong Sheet DMTK
10/06/2021 199 10/06/2021 200 10/06/2021 201

199 200 201

29
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


4. Số lượng tồn đầu kỳ: dò tìm số 6. Số lượng nhập trong kỳ: tổng số 8. Số lượng xuất trong kỳ: tổng số
lượng tồn đầu kỳ trong Sheet DMTK lượng nhập trong kỳ của tài khoản lượng xuất trong kỳ của tài khoản
=VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa Mã hàng lập =Sumif(Vùng dữ liệu cột TKNO Sheet CT, Ô =Sumif(Vùng dữ liệu cột TKCO Sheet CT, Ô
bảng THCTVTHH, Sheet DMTK, Thứ tự cột dữ liệu chứa Mã hàng lập bảng THCTVTHH, dữ liệu chứa Mã hàng lập bảng THCTVTHH,
Tồn ĐK, 0) Vùng dữ liệu cột Số lượng Sheet CT) Vùng dữ liệu cột Số lượng Sheet CT)
= = =
5. Thành tiền tồn đầu kỳ: dò tìm thành 7. Thành tiền nhập trong kỳ: tổng 9. Thành tiền xuất trong kỳ: tổng
tiền tồn đầu kỳ trong Sheet DMTK thành tiền nhập trong kỳ của tài khoản thành tiền xuất trong kỳ của tài khoản
=VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa Mã hàng lập =Sumif(Vùng dữ liệu cột TKNO Sheet CT, Ô =Sumif(Vùng dữ liệu cột TKCO Sheet CT, Ô
bảng THCTVTHH, Sheet DMTK, Thứ tự cột dữ liệu chứa Mã hàng lập bảng THCTVTHH, dữ liệu chứa Mã hàng lập bảng THCTVTHH,
SDD, 0) Vùng dữ liệu cột Số tiền Sheet CT) Vùng dữ liệu cột Số tiền Sheet CT)
= = =
10/06/2021 202 10/06/2021 203 10/06/2021 204

202 203 204

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


10. Số lượng tồn cuối kỳ: 12. Đơn giá cuối kỳ: 13. Tổng số lượng tồn đầu kỳ:
=Ô dữ liệu Số lượng tồn đầu kỳ + Ô dữ liệu =IF(Ô dữ liệu Số lượng tồn cuối kỳ <> 0, Ô =Subtotal(9,Vùng dữ liệu cột Số lượng tồn
Số lượng nhập trong kỳ - Ô dữ liệu Số lượng dữ liệu Thành tiền tồn cuối kỳ / Ô dữ liệu Số đầu kỳ)
xuất trong kỳ lượng tồn cuối kỳ, 0) =
= =
14. Tổng thành tiền tồn đầu kỳ:
= Subtotal(9, Vùng dữ liệu cột thành tiền tồn
11. Thành tiền tồn cuối kỳ: ĐK. Điều kiện lọc dữ liệu:
đầu kỳ)
=Ô dữ liệu Thành tiền tồn đầu kỳ + Ô dữ liệu =Left(A7,Len($G$2)=$G$2 =
Thành tiền nhập trong kỳ - Ô dữ liệu Thành - Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô, sao
tiền xuất trong kỳ chép công thức từ B7:M7 cho các ô còn lại
=
10/06/2021 205 10/06/2021 206 10/06/2021 207

205 206 207

30
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


15. Tổng số lượng nhập trong kỳ: 17. Tổng số lượng xuất trong kỳ: 19. Tổng số lượng tồn cuối kỳ:
= Subtotal(9, Vùng dữ liệu cột Số lượng = Subtotal(9, Vùng dữ liệu cột Số lượng = Subtotal(9, Vùng dữ liệu cột Số lượng tồn
nhập trong kỳ) xuất trong kỳ) cuối kỳ)
= = =
16. Tổng thành tiền nhập trong kỳ: 18. Tổng thành tiền xuất trong kỳ: 20. Tổng thành tiền tồn cuối kỳ:
= Subtotal(9, Vùng dữ liệu cột thành tiền = Subtotal(9, Vùng dữ liệu cột thành tiền = Subtotal(9, Vùng dữ liệu cột thành tiền tồn
nhập trong kỳ) xuất trong kỳ) cuối kỳ)
= = =

10/06/2021 208 10/06/2021 209 10/06/2021 210

208 209 210

BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH SƠ ĐỒ XEM BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH
LỌC DỮ LIỆU
TÀI KHOẢN CHI TiẾT TÀI KHOẢN CHI TIẾT
 Sao chép công thức (ĐK) cho các  Cấu trúc bảng cân đối phát sinh TK chi
dòng còn lại, riêng dòng tổng cộng tiết :
nhập vào True. ◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet
 Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột ĐK, mới và đổi tên CDPS_CT.
vào Data → Filter, sau đó chọn biểu ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu theo
mẫu (trang sau).
tượng mũi tên trong tiêu đề cột và
chọn True “những dòng thỏa điều
kiện lọc sẽ hiển thị, dòng không thỏa - Lấy dữ liệu sheet CT, DMTK
điều kiện bị che”.
 Khi thay đổi số hiệu tài khoản phải lọc
dữ liệu.
10/06/2021 211 10/06/2021 212 10/06/2021 213

211 212 213

31
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


1. Sao chép danh mục tài khoản từ Sheet 3. Số dư đầu kỳ nợ: dò tìm số dư đầu 5. Phát sinh nợ: tổng phát sinh nợ
DMTK sang Sheet CDPS_CT, dán vào ô A7 kỳ nợ trong Sheet DMTK trong kỳ của tài khoản
=VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa SHTK lập bảng =Sumif(Vùng dữ liệu cột TKNO Sheet CT, Ô
2. Tên tài khoản: dò tìm tên tài khoản CDPSTKCT, Sheet DMTK, Thứ tự cột dữ liệu chứa SHTK lập bảng CDPSTKCT,
trong Sheet DMTK DDNO, 0) Vùng dữ liệu cột Số tiền Sheet CT)
=VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa SHTK lập bảng =
4. Số dư đầu kỳ có: dò tìm số dư đầu =
CDPSTKCT, Sheet DMTK, Thứ tự cột Tên kỳ có trong Sheet DMTK 6. Phát sinh có: tổng phát sinh có trong
TK, 0) =VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa SHTK lập bảng kỳ của tài khoản
= CDPSTKCT, Sheet DMTK, Thứ tự cột =Sumif(Vùng dữ liệu cột TKCO Sheet CT, Ô
DDCO, 0) dữ liệu chứa SHTK lập bảng CDPSTKCT,
= Vùng dữ liệu cột Số tiền Sheet CT)
Ghi chú: phải lập công thức tách số dư nợ (cột K) và số dư có (cột L) trong Sheet
10/06/2021 214
DMTK 10/06/2021 215
= 10/06/2021 216

214 215 216

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


7. Số dư cuối kỳ nợ: - Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô, sao 11. Tổng phát sinh nợ:
=SUM(C7:H7)>0
=Max(Ô dữ liệu Đầu kỳ nợ + Ô dữ liệu Phát chép công thức từ B7:H7 cho các ô còn lại =Sum(Vùng dữ liệu cột Phát sinh nợ)
sinh nợ - Ô dữ liệu Đầu kỳ có - Ô dữ liệu =
Phát sinh có, 0)
= 12. Tổng phát sinh có:
9. Tổng số dư đầu kỳ nợ:
=Sum(Vùng dữ liệu cột Phát sinh có)
8. Số dư cuối kỳ có: =Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư đầu kỳ nợ)
=
=Max(Ô dữ liệu Đầu kỳ có + Ô dữ liệu Phát =
sinh có - Ô dữ liệu Đầu kỳ nợ - Ô dữ liệu
Phát sinh nợ, 0) 10. Tổng số dư đầu kỳ có:
= =Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư đầu kỳ có)
=
10/06/2021 217 10/06/2021 218 10/06/2021 219

217 218 219

32
10/06/2021

Bài tập: lập bảng CĐPSTKCT trong BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH
LẬP CÔNG THỨC
13. Tổng số dư cuối kỳ nợ: khoảng thời gian từ ngày-đến ngày TÀI KHOẢN TỔNG HỢP
=Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư cuối kỳ nợ)  Cấu trúc bảng cân đối phát sinh TK
= tổng hợp:
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn
14. Tổng số dư cuối kỳ có: sheet mới và đổi tên CDPS_TH.
=Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư cuối kỳ có) ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
= theo mẫu (trang sau).

*Kiểm tra sau khi tính tổng, Tổng nợ = Tổng có

10/06/2021 220 10/06/2021 221 10/06/2021 222

220 221 222

SƠ ĐỒ XEM BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH


LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC
TÀI KHOẢN TỔNG HỢP 1. Sao chép danh mục tài khoản từ 3. Số dư đầu kỳ nợ: dò tìm số dư đầu
Sheet HTTK1 sang Sheet CDPS_TH, kỳ nợ trong Sheet HTTK1
dán vào ô A7 =VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa SHTK lập bảng
2. Tên tài khoản: dò tìm tên tài khoản CDPSTKTH, Sheet HTTK1, Thứ tự cột
trong Sheet HTTK1 DKNO1, 0)
=VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa SHTK lập bảng =
4. Số dư đầu kỳ có: dò tìm số dư đầu
CDPSTKTH, Sheet HTTK1, Thứ tự cột Tên
kỳ có trong Sheet HTTK1
TK, 0) =VLOOKUP(Ô dữ liệu chứa SHTK lập bảng
- Lấy dữ liệu sheet CT, HTTK1 = CDPSTKTH, Sheet HTTK1, Thứ tự cột
DKCO1, 0)
=
Ghi chú: phải lập công thức tổng hợp số dư từ Sheet DMTK sang Sheet HTTK1
10/06/2021 223 10/06/2021 224 (cột D), tách số dư nợ (cột E) và số dư có (cột F)
10/06/2021 225

223 224 225

33
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


5. Phát sinh nợ: tổng phát sinh nợ 7. Số dư cuối kỳ nợ: Lưu ý: định dạng dữ liệu cho từng ô, sao chép
=Max(Ô dữ liệu Đầu kỳ nợ + Ô dữ liệu Phát =SUM(C7:H7)>0
trong kỳ của tài khoản công thức từ B7:H7 cho các ô còn lại
=Sumif(Vùng dữ liệu cột TKNO Sheet CT, Ô sinh nợ - Ô dữ liệu Đầu kỳ có - Ô dữ liệu Phát
dữ liệu chứa SHTK lập bảng CDPSTKTH sinh có, 0) 10. Tổng số dư đầu kỳ nợ:
&”*”, Vùng dữ liệu cột Số tiền Sheet CT) = =Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư đầu kỳ nợ)
= =
6. Phát sinh có: tổng phát sinh có 8. Số dư cuối kỳ có: 11. Tổng số dư đầu kỳ có:
trong kỳ của tài khoản =Max(Ô dữ liệu Đầu kỳ có + Ô dữ liệu Phát =Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư đầu kỳ có)
=Sumif(Vùng dữ liệu cột TKCO Sheet CT, Ô sinh có - Ô dữ liệu Đầu kỳ nợ - Ô dữ liệu Phát =
dữ liệu chứa SHTK lập bảng CDPSTKTH sinh nợ, 0)
&”*”, Vùng dữ liệu cột Số tiền Sheet CT) =
= 10/06/2021 226 10/06/2021 227 10/06/2021 228

226 227 228

Bài tập: lập bảng CĐPSTKTH trong


LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC
12. Tổng phát sinh nợ: 14. Tổng số dư cuối kỳ nợ: khoảng thời gian từ ngày-đến ngày
=Sum(Vùng dữ liệu cột Phát sinh nợ) =Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư cuối kỳ nợ)
= =

13. Tổng phát sinh có: 15. Tổng số dư cuối kỳ có:


=Sum(Vùng dữ liệu cột Phát sinh có) =Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư cuối kỳ có)
= =

* Kiểm tra sau khi tính tổng, Tổng nợ = Tổng có

10/06/2021 229 10/06/2021 230 10/06/2021 231

229 230 231

34
10/06/2021

SƠ ĐỒ XEM BẢNG CDPSTKTH&CT


LẬP CÔNG THỨC
BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH TÀI - Lấy dữ liệu sheet CT, HTTK1, DMTK 1. Sao chép danh mục tài khoản từ
KHOẢN TỔNG HỢP VÀ CHI TiẾT Sheet DMTK sang Sheet CDTHCT,
dán vào ô A7, nhập thêm tài khoản
Cấu trúc bảng cân đối phát sinh tài cấp 1 vào trên ô tài khoản chi tiết
khoản tổng hợp và chi tiết:
- Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet mới và
đổi tên CDTHCT.
- Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu theo mẫu
(trang sau).

23 23
10/06/2021 2 10/06/2021 3 10/06/2021 234

232 233 234

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


2. Tên tài khoản: dò tìm tên tài khoản 3. Số dư đầu kỳ nợ: số dư đầu kỳ nợ 4. Số dư đầu kỳ có: số dư đầu kỳ có
trong Sheet HTTK1 hay Sheet DMTK trong Sheet DMTK trong Sheet DMTK
=If(Len(Ô dữ liệu SHTK)=3, Vlookup(Ô dữ =If(Len(Ô dữ liệu SHTK)=3, Vlookup(Ô dữ =If(Len(Ô dữ liệu SHTK)=3, Vlookup(Ô dữ
liệu chứa SHTK, Sheet HTTK1, Thứ tự cột liệu chứa SHTK, Sheet HTTK1, Thứ tự cột liệu chứa SHTK, Sheet HTTK1, Thứ tự cột
Tên TK, 0), Vlookup(Ô dữ liệu chứa SHTK, DKNO1, 0), Vlookup(Ô dữ liệu chứa DKCO1, 0), Vlookup(Ô dữ liệu chứa SHTK,
Sheet DMTK, Thứ tự cột Tên TK, 0)) SHTK, Sheet DMTK, Thứ tự cột DDNO, Sheet DMTK, Thứ tự cột DDCO, 0))
= 0)) =
=

10/06/2021 235 10/06/2021 236 10/06/2021 237

235 236 237

35
10/06/2021

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC


5. Phát sinh nợ: tổng phát sinh nợ 7. Số dư cuối kỳ nợ: 9. Tổng số dư đầu kỳ nợ:
trong kỳ của tài khoản =SUM(C7:H7)>0
=Max(Ô dữ liệu Đầu kỳ nợ + Ô dữ liệu Phát =Sumif(Vùng dữ liệu cột SHTK, “???”, Vùng
=Sumif(Vùng dữ liệu cột TKNO Sheet CT, Ô sinh nợ - Ô dữ liệu Đầu kỳ có - Ô dữ liệu Phát dữ liệu cột Số dư đầu kỳ nợ)
dữ liệu chứa SHTK &”*”, Vùng dữ liệu cột Số sinh có, 0) =
tiền Sheet CT) =
=
6. Phát sinh có: tổng phát sinh có 8. Số dư cuối kỳ có: 10. Tổng số dư đầu kỳ có:
trong kỳ của tài khoản =Max(Ô dữ liệu Đầu kỳ có + Ô dữ liệu Phát =Sumif(Vùng dữ liệu cột SHTK, “???”, Vùng
=Sumif(Vùng dữ liệu cột TKCO Sheet CT, Ô sinh có - Ô dữ liệu Đầu kỳ nợ - Ô dữ liệu Phát dữ liệu cột Số dư đầu kỳ có)
dữ liệu chứa SHTK &”*”, Vùng dữ liệu cột Số sinh nợ, 0) =
tiền Sheet CT) =
=
10/06/2021 238 10/06/2021 239 10/06/2021 240

238 239 240

LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC Bài tập: lập bảng CĐPSTKTHCT trong
11. Tổng phát sinh nợ trong kỳ: 13. Tổng số dư cuối kỳ nợ: khoảng thời gian từ ngày-đến ngày
=Sumif(Vùng dữ liệu cột SHTK, “???”, Vùng =Sumif(Vùng dữ liệu cột SHTK, “???”, Vùng
dữ liệu cột Phát sinh nợ trong kỳ) dữ liệu cột Số dư cuối kỳ nợ)
= =

12. Tổng phát sinh có trong kỳ:


14. Tổng số dư cuối kỳ có:
=Sumif(Vùng dữ liệu cột SHTK, “???”, Vùng
dữ liệu cột Phát sinh có trong kỳ) =Sumif(Vùng dữ liệu cột SHTK, “???”, Vùng
= dữ liệu cột Số dư cuối kỳ có)
=

10/06/2021 241 10/06/2021 242 10/06/2021 243

241 242 243

36
10/06/2021

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Phát sinh nợ: 4. Mã TSNV đầu năm điều chỉnh: 5. Số dư đầu năm điều chỉnh:
=SUMIF(CT!D$5:D$143, $B5, CT!$H$5:$H$143) =IF(AND(LEFT(B5,4)="1311",F5<0), =IF(OR(AND(LEFT(B5,4) = "1311", F5<0),
"300.310.312", IF(AND(LEFT(B5, 3)= "138", AND(LEFT(B5, 3) = "138", F5<0), AND (LEFT (B5,
2. Phát sinh có: F5<0), "300.310.319", IF( AND (LEFT (B5,4) 4) = "3311", F5<0), AND(LEFT(B5, 3) = "333",
=SUMIF(CT!E$5:E$143, $B5, CT!$H$5:$H$143) ="3311", F5<0), "100.130.132", IF(AND (LEFT F5<0), AND(LEFT(B5, 3) = "337", F5<0),
(B5,3)="333", F5<0), "100.150.153", IF (AND LEFT(B5,3) = "214", LEFT(B5,3) = "229",
3. Số dư cuối kỳ: (LEFT(B5,3)="337",F5<0),"100.130.134",A5))))) LEFT(B5,3) = "419", AND(LEFT(B5,3) = "421",
=IF(C5="N", F5+G5-H5, F5+H5-G5) F5<0)),-1,1)*F5

10/06/2021 244 10/06/2021 245 10/06/2021 246

244 245 246

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
6. Mã TSNV cuối kỳ điều chỉnh: 7. Số dư cuối kỳ điều chỉnh: 8. Số đầu năm:
=IF(AND(LEFT(B5,4)="1311",J5<0), "300.310.312", =IF(OR(AND(LEFT(B5,4) = "1311", J5<0), =SUMIF(DMTK!$M$5:$M$191,"*"&B8&"*",
IF(AND(LEFT(B5, 3) = "138", J5<0), "300.310.319", AND(LEFT(B5, 3) = "138", J5<0), AND (LEFT (B5, DMTK!$N$5:$N$191)
IF( AND (LEFT (B5,4) = "3311", J5<0), 4) = "3311", J5<0), AND(LEFT(B5, 3) = "333", 9. Số cuối kỳ:
"100.130.132", IF(AND (LEFT (B5,3) = "333", J5<0), J5<0), AND(LEFT(B5, 3) = "337", J5<0),
"100.150.153", IF (AND (LEFT(B5,3) LEFT(B5,3) = "214", LEFT(B5,3) = "229", =SUMIF(DMTK!$O$5:$O$191,"*"&B8&"*",DMTK!$
="337",J5<0),"100.130.134",A5))))) LEFT(B5,3) = "419", AND(LEFT(B5,3) = "421", P$5:$P$191)
F5<0)),-1,1)*J5

10/06/2021 247 10/06/2021 248 10/06/2021 249

247 248 249

37
10/06/2021

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH SƠ ĐỒ XEM BẢNG BCKQHDKD
DOANH - Lấy dữ liệu sheet CT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
LẬP CÔNG THỨC
CẤU TRÚC BẢNG BCKQHDKD: - Dùng hàm Dsum để tính cho các chỉ tiêu,
- Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet mới và lập điều kiện dựa vào từng chỉ tiêu. CẤU TRÚC BẢNG BÁO CÁO LƯU
đổi tên KQHDKD. - Riêng các chỉ tiêu tổng hợp không dùng CHUYỂN TIỀN TỆ
- Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu theo mẫu hàm Dsum - Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet mới và
(trang sau). đổi tên LCTT.
- Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu theo mẫu
(trang sau).

25 25 25
10/06/2021 0 10/06/2021 1 10/06/2021 2

250 251 252

SƠ ĐỒ XEM BẢNG LCTT


- Lấy dữ liệu sheet CT, cân đối kế toán
LẬP CÔNG THỨC
- Dùng hàm Dsum để tính cho các chỉ tiêu,
lập điều kiện dựa vào từng chỉ tiêu.
- Chỉ tiêu tiền và tương đương tiền đầu kỳ,
lấy số liệu đầu năm trên bảng cân đối kế
toán
- Riêng các chỉ tiêu tổng hợp không dùng
hàm Dsum

25
10/06/2021 3

253

38

You might also like