Professional Documents
Culture Documents
1 Ung Dung MS Excel Trong Thiet Ke So Sach Ke Toan 1
1 Ung Dung MS Excel Trong Thiet Ke So Sach Ke Toan 1
1 2 3
THAM CHIẾU ĐỊA CHỈ TẠO VÙNG DỮ LIỆU TẠO COMBO BOX
o Tham chiếu địa chỉ ô/khối tại sheet hiện o Quét khối vùng dữ liệu o Đặt tên vùng dữ liệu
hành: =<Địa chỉ ô/khối> o Trỏ chuột vào Name box (bên trái thanh o Chọn ô cần tạo combo box
o Tham chiếu địa chỉ ô/khối tại sheet khác: công thức) và nhập tên. o Chọn Data → Data Validation
=<Tên sheet>!<Địa chỉ ô/khối> o Quản lý tên vùng dữ liệu: Formulas →
o Tham chiếu địa chỉ ô/khối tại tập tin khác: Name manager (hoặc Ctrl+F3)
=<[Tên tập tin.xlsx]><Tên sheet>!<Địa chỉ
ô/khối>
Ví dụ: =[Baitap.xlsx]Bai1!A9
4 5 6
1
10/06/2021
TẠO COMBO BOX TẠO ĐIỀU KIỆN NHẬP LIỆU LỌC DỮ LIỆU
o Đặt tên vùng dữ liệu o Chọn ô cần tạo điều kiện nhập liệu Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột cần lọc,
o Chọn Developer → Insert → nhóm Controls o Chọn Data → Data Validation → Data chọn Ribbon Data → Nhóm Sort & Filter →
→ Insert → trong mục Form Controls chọn Validation Filter, sau đó chọn biểu tượng mũi tên
Combo box và vẽ vào Sheet o Settings trong tiêu đề cột và chọn điều kiện lọc,
o Right click tại Combo box vừa vẽ → Format
những dòng thỏa điều kiện lọc sẽ hiển thị,
o Input message
Control → chọn thẻ Control dòng không thỏa điều kiện bị che.
o Error alert
o Nhập vùng dữ liệu trong Input range
o Ô liên kết trong Cell link
7 8 9
THÔNG BÁO LỖI KHI NHẬP CÔNG THỨC THÔNG BÁO LỖI THÔNG BÁO LỖI
#Name? → Sai tên hàm hoặc tên khối
không tồn tại trong danh sách
#DIV/0! → Lấy một số chia cho 0
#Num! → Nhập sai giá trị số
#Value! → Sai loại dữ liệu
#N/A → Giá trị dò tìm không có trong bảng dò
#REF! → Tham chiếu sai
Nhập dư đối số hàm
Nhập thiếu đối số hàm
10/06/2021 10 11 12
10 11 12
2
10/06/2021
13 14 15
16 17 18
3
10/06/2021
19 20 21
NHÓM HÀM DÒ TÌM VÀ THAM CHIẾU NHÓM HÀM DÒ TÌM VÀ THAM CHIẾU NHÓM HÀM DÒ TÌM VÀ THAM CHIẾU
1. Hàm Vlookup: dò tìm theo cột Mã dò: 2. Hàm Hlookup: dò tìm theo dòng
Cú pháp: =Vlookup(giá trị dò tìm, bảng dò, 0 (dò tìm tuyệt đối): nếu giá trị dò tìm
Cú pháp: =Hlookup(giá trị dò tìm, bảng dò, dòng
cột tham chiếu, mã dò) tham chiếu, mã dò)
có trong bảng dò thì trả về kết quả ở 3. Hàm Index: dò tìm và trả về kết quả dựa vào vị trí
• Giá trị dò tìm: giá trị có trong bảng dò hay
một giá trị có dữ liệu gần giống bảng dò cột tham chiếu, ngược lại thì báo lỗi dòng và vị trí cột trong bảng dò
(phải sử dụng hàm để điều chỉnh). #N/A Cú pháp: =Index(bảng dò, vị trí dòng, vị trí cột)
• Bảng dò: bảng chứa kết quả trả về, cột đầu 1 (dò tìm tương đối, mặc định): nếu 4. Hàm Row: trả về số cho biết thứ tự dòng của địa chỉ ô,
tiên trong bảng dò phải chứa giá trị dò tìm, nếu không có đối số hàm thì trả về thứ tự dòng của ô
giá trị dò tìm có trong bảng dò thì trả hiện hành
bảng dò phải sử dụng địa chỉ tuyệt đối. về kết quả ở cột tham chiếu, ngược Cú pháp: =Row(địa chỉ ô)
• Cột tham chiếu: số thứ tự cột trong bảng lại lấy kết quả của một giá trị nhỏ hơn 5. Hàm Column: trả về số cho biết thứ tự cột của địa chỉ
dò trả về kết quả, cột đầu tiên trong bảng
dò là cột một.
hay gần bằng giá trị dò tìm để trả về. ô, nếu không có đối số hàm thì trả về thứ tự cột của ô
Bảng dò phải sắp xếp tăng dần. hiện hành
Cú pháp: =Column(địa chỉ ô)
10/06/2021 22 10/06/2021 23 10/06/2021 24
22 23 24
4
10/06/2021
NHÓM HÀM DÒ TÌM VÀ THAM CHIẾU NHÓM HÀM THÔNG TIN NHÓM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
6. Hàm Address: trả chuỗi địa chỉ 1. Hàm Isna: trả về giá trị true nếu gặp lỗi 1. Hàm Dsum: tính tổng với nhiều điều kiện
Cú pháp: = Address (Thứ tự dòng, Thứ tự cột, #N/A, ngược lại là false Cú pháp: = Dsum (Database, Field, Criteria)
Kiểu địa chỉ)
1 (hoặc bỏ qua): tuyệt đối
Cú pháp: = Isna (Giá trị) ▪ Database: Là một dãy các ô tạo nên danh sách hay cơ sở
dữ liệu
2: hỗn hợp (cố định dòng) 2. Hàm Istext: trả về giá trị true nếu nội dung ▪ Field: Cho biết cột nào được sử dụng trong hàm. Field có
3: hỗn hợp (cố định cột) trong ô có kiểu dữ liệu chuỗi, ngược lại là thể được cho ở dạng text với tên cột được để trong cặp dấu
4: tương đối ngoặc kép (như "Age", "Yiel"...) hay là số đại diện cho vị trí
false của cột (1, 2, ...)
7. Hàm Indirect: trả về địa chỉ của chuỗi địa chỉ
Cú pháp: = Indirect( Chuỗi địa chỉ) Cú pháp: = Istext(địa chỉ ô) ▪ Criteria: Là một dãy các ô chứa điều kiện. Có thể dùng bất
cứ dãy nào cho phần điều kiện này, dãy đó có ít nhất một
8. Hàm Offset: trả về nội dung của một ô có khoảng tên cột và một ô bên dưới tên cột để làm điều kiện cho hàm
cách dòng và khoảng cách cột so với ô tham chiếu (điều kiện đặt cùng dòng → And, điều kiện đặt lệch dòng →
Cú pháp: = Offset (Ô tham chiếu, khoảng cách Or)
dòng, khoảng cách cột)
25 26 27
NHÓM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN
2. Hàm Dmin: tính giá trị nhỏ nhất với nhiều Hàm SLN (Straight Line): tính khấu hao tài
điều kiện sản với tỷ lệ khấu hao theo phương pháp
Cú pháp:= Dmin (Database, Field, Criteria) đường thẳng trong một khoảng thời gian
3. Hàm Dmax: tính giá trị lớn nhất với nhiều xác định.
điều kiện Cú pháp: = SLN (Cost, Salvage, Life)
Cú pháp: = Dmax (Database, Field, Criteria) Cost: giá trị ban đầu của TSCĐ
… Salvage: giá trị còn lại ước tính của
tài sản sau khi đã khấu hao
Life: thời gian hữu dụng của TSCĐ
SLN=(Cost-Salvage)/Life
28 29 30
5
10/06/2021
HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN
Hàm SYD (Sum of Years’ Digit): tính tổng Hàm DDB (Double Declining Balance): tính
khấu hao hàng năm của tài sản cố định khấu hao của tài sản cố định sử dụng phương
pháp tỷ lệ giảm dần (số dư giảm gấp đôi hay
trong một khoảng thời gian xác định. một tỷ lệ giảm khác do yêu cầu quản lý có thể
Cú pháp: = SYD(Cost, Salvage, Life, được lựa chọn.
Per) Cú pháp: =DDB(Cost, Salvage, Life,
Period, Factor)
Cost: giá trị ban đầu của TSCĐ
Cost: giá trị ban đầu của TSCĐ
Salvage: giá trị còn lại ước tính của Salvage: giá trị còn lại ước tính của tài
tài sản sau khi đã khấu hao sản sau khi đã khấu hao
Life: thời gian hữu dụng của TSCĐ Life: thời gian hữu dụng của TSCĐ
Per: số thứ tự năm khấu hao Period: kỳ khấu hao
Factor: tỷ lệ trích khấu hao, mặc định 2
SYD =(Cost-Salvage)*(Life-Per+1)*2
Life*(Life+1)
10/06/2021 31 10/06/2021 32 10/06/2021 33
31 32 33
HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
Bảng hệ số điều chỉnh theo quy định hiện Hàm FV (Future Value): tính giá trị tương lai của một
khoản đầu tư có lãi suất cố định trả theo định kỳ hoặc
hành của Việt Nam gửi thêm vào.
◦ Từ 1→4 năm ➔1.5 ◦ Cú pháp: =FV(Rate, Nper, Pmt, Pv, Type)
◦ Từ 4→6 năm ➔2 Rate: lãi suất mỗi kỳ
◦ Trên 6 năm ➔2.5 Nper: tổng số kỳ tính lãi
Pmt: số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, mặc
định 0
Pv: giá trị hiện tại của khoản đầu tư, mặc
định là 0
Type: hình thức thanh toán. Nếu type=1
thì thanh toán đầu kỳ, nếu type=0 thì
thanh toán cuối kỳ (mặc định)
10/06/2021 34 10/06/2021 35 10/06/2021 36
34 35 36
6
10/06/2021
HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
Hàm PV (Present Value): trả về giá trị hiện tại của
một khoản đầu tư theo từng kỳ.
◦ Cú pháp: =PV(Rate, Nper, Pmt, Fv, Type)
Rate: lãi suất mỗi kỳ
Nper: tổng số kỳ tính lãi
Pmt: số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, mặc
định 0
Fv: giá trị tương lai của khoản đầu tư
Type: hình thức thanh toán. Nếu type=1
thì thanh toán đầu kỳ, nếu type=0 thì
thanh toán cuối kỳ (mặc định)
37 38 39
HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
Hàm PMT (Payment): trả về khoản tương đương Hàm IPMT (Interest Payment): tính khoản lãi
từng kỳ cho một khoản đầu tư có lãi suất cố phải cho trong một khoảng thời gian cho
định trả theo định kỳ. một khoản đầu tư có lãi suất cố định trả
◦ Cú pháp: = PMT(Rate, Nper, Pv, Fv, Type) theo định kỳ cố định.
Rate: lãi suất mỗi kỳ Cú pháp: = IPMT(Rate, Per, Nper, Pv, Fv,
Nper: tổng số kỳ tính lãi Type)
Rate: lãi suất cố định
Pv: giá trị hiện tại của khoản đầu tư
Per: khoảng thời gian cần tính lãi
Fv: giá trị tương lai của khoản đầu tư Nper: tổng số lần thanh toán
Type: hình thức thanh toán. Nếu type=1 Pv: khoản tiền vay hiện tại
Fv: khoản tiền còn lại khi đến kỳ thanh toán
thì thanh toán đầu kỳ, nếu type=0 thì Type: hình thức thanh toán. Nếu type=1 thì thanh
thanh toán cuối kỳ (mặc định) toán đầu kỳ, nếu type=0 thì thanh toán cuối kỳ (mặc
định)
10/06/2021 40 10/06/2021 41 10/06/2021 42
40 41 42
7
10/06/2021
HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
Hàm PPMT: xác định phần vốn phải trả trong
mỗi kỳ.
◦ Cú pháp: = PPMT(Rate, Per, Nper, Pv)
Rate: lãi suất trả góp
Per: số thứ tự kỳ trả góp
Nper: tổng số kỳ trả góp
Pv: số tiền thiếu
Lãi suất phải tương ứng với kỳ trả góp,
ví dụ lãi suất là 12%/năm, nhưng kỳ
trả góp là hàng tháng, khi đó lãi suất
Rate=12%/12
43 44 45
HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
Hàm NPV (Net Present Value): giá trị hiện tại Hàm IRR (Internal Rate of Return): tỷ suất thu
thuần của một dự án đầu tư (giá trị của các hồi nội bộ IRR (tỷ suất hoàn vốn nội bộ)
khoản đầu tư, chi phí và thu nhập trong Cú pháp: = IRR(Value, Guess)
khoảng thời gian của dự án). Value : giá trị vốn đầu tư ban đầu
Cú pháp: = NPV(Rate,Value 1,Value 2,…, (biểu diễn dưới dạng số âm)
Value n)
Guess: giá trị suy đoán, mặc định
Rate: tỷ suất chiết khấu 10%
Value 1: giá trị vốn đầu tư ban đầu
(biểu diễn dưới dạng số âm)
Value 2, …, Value n: luồng tiền kỳ
vọng trong tương lai
Nếu NPV>0 thì dự án được chấp nhận, ngược lại
không chấp nhận 10/06/2021 46 10/06/2021 47 10/06/2021 48
46 47 48
8
10/06/2021
LƯU TRỮ AN TOÀN VÀ CÓ HỆ THỐNG TRÌNH TỰ THIẾT LẬP MỘT BẢNG TÍNH
HÀM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƯ
CÁC TẬP TIN DỮ LIỆU KẾ TOÁN KẾ TOÁN
Tạo riêng cho các tập tin kế toán 1 thư Tạo tập tin Excel chứa bảng tính kế toán
mục, có thể lưu theo trình tự thời gian. và lưu trữ tập tin vào thư mục năm hiện tại.
Đặt tên cho thư mục và tập tin sao cho Chuyển sheet lập sổ đến gần các sheet có
ngắn gọn, gợi nhớ, lưu ý là tên tập tin luôn liên quan về mặt số liệu.
bao hàm nội dung. Đổi tên sheet khớp với tên bảng tính kế
Sử dụng nhiều sheet trong 1 tập tin của toán (tên sổ, tên báo cáo) cần lập.
Excel để thực hiện các bảng số liệu. Tạo mẫu bảng theo quy định.
Lưu trữ dự phòng các tập tin Excel chứa Thiết lập các công thức.
dữ liệu kế toán. Thực hiện các thao tác định dạng dữ liệu.
Lưu trữ, kiểm tra và thực hiện in ấn bảng biểu.
49 50 51
CÁC HẠN CHẾ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU CẤU TRÚC BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN VÀ
ƯU ĐIỂM CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU EXCEL
EXCEL BẢNG DANH MỤC TÀI KHOẢN
Microsoft Excel là một phần mềm xử lý bảng Kích thước nhỏ, khi cơ sở dữ liệu “phình Bảng hệ thống tài khoản 1 có 3 cột chính
tính phổ biến, dễ tìm hiểu và dễ sử dụng. to” thì phần mềm sẽ “chạy” chậm “TK, Loại TK, Tên TK” và 3 cột phụ
Khi sử dụng Excel để quản lý và khai thác số “SDDK1, DKNO1, DKCO1”
liệu kế toán không đòi hỏi người dùng phải có Không có khả năng thiết lập quan hệ, nhất
kiến thức chuyên sâu về cơ sở dữ liệu. là quan hệ n chiều Bảng danh mục tài khoản có 10 cột chính
Thuận lợi cho người dùng khác khi tìm hiểu và Không bảo vệ được sự toàn vẹn dữ liệu “Mã TS-NV, SHTK, Loại TK, Tên TK, Tồn
làm việc với cơ sở dữ liệu do người khác lập DK, SDD, PSNO, PSCO, Tồn CK, SDC” và
Khả năng bảo mật kém
Phạm vi phân phối rộng rãi 6 cột phụ “Số dư nợ đầu kỳ (DDNO), Số
Hạn chế ở khả năng hỗ trợ việc sử dụng dư có đầu kỳ (DDCO), Mã tài sản nguồn
Có nhiều khả năng phân tích, nhiều tính năng
hỗ trợ người dùng có thể nghiên cứu vận đồng thời vốn đầu năm (MaTSNVDN), Số dư đầu
dụng từ các thao tác dùng các hàm cơ bản để năm (SODN), Mã tài sản nguồn vốn cuối
lập công thức hoặc nâng cao tự viết code xử
kỳ (MaTSNVCK), Số dư cuối kỳ (SOCK)”.
lý (dùng ngôn ngữ Visual Basic)
10/06/2021 52 10/06/2021 53 10/06/2021 THKT-HNTT 54
52 53 54
9
10/06/2021
NỘI DUNG VÀ CÔNG DỤNG CỦA BẢNG THAO TÁC LẬP BẢNG THAO TÁC LẬP BẢNG
Bảng HTTK1 được lập ra để lưu trữ hệ Bảng HTTK1: Bảng DMTK:
thống tài khoản cấp 1. TK: nhập 3 ký tự của tài khoản cấp 1 dạng MÃ TS-NV (Mã tài sản, nguồn vốn) gồm có
Bảng DMTK được lập nhằm mục đích chuỗi (nguồn: bảng hệ thống tài khoản 11 → 15 ký tự (3 ký tự đầu tiên là MS tổng
đăng ký và khai báo tài khoản, số dư đầu hợp lớn nhất của Bảng cân đối kế toán, 3
doanh nghiệp)
kỳ của các tài khoản chi tiết của đơn vị ký tự tiếp theo là MS tổng hợp ở cấp độ
Loại TK: nhập ký tự N nếu tài khoản có số nhỏ hơn, 3 ký tự cuối là MS tổng hợp của
đồng thời lưu dữ liệu khác như số phát
phát sinh tăng bên nợ, nhập ký tự C nếu tài từng khoản mục nhỏ nhất trên BCDKT,
sinh, số dư cuối kỳ,… riêng đối với các tài khoản tài sản cố định
khoản có số phát sinh tăng bên có.
Công dụng của bảng hệ thống tài khoản 1 vì được phân loại chi tiết theo các nhóm
Tên TK: nhập tên tài khoản tổng hợp trong
và bảng danh mục tài khoản là cung cấp như tài sản cố định hữu hình, tài sản cố
hệ thống tài khoản, các số liệu cần thiết khi bảng hệ thống tài khoản kế toán.
định thuê tài chính,…nên có nhiều hơn 1
lập các Sổ kế toán, Bảng cân đối tài khoản, Dữ liệu của cột SDDK1, DKNO1, DKCO1 cấp độ thể hiện vì vậy Mã TS-NV sẽ có 12
Bảng cân đối kế toán,… sẽ được cung cấp thông qua việc lập công → 15 ký tự)
thức lấy dữ liệu từ bảng Danh mục tài
10/06/2021 THKT-HNTT 55
khoản. 10/06/2021 THKT-HNTT 56 10/06/2021 THKT-HNTT 57
55 56 57
THAO TÁC LẬP BẢNG THAO TÁC LẬP BẢNG CẤU TRÚC VÀ CÔNG DỤNG BẢNG CT
Bảng DMTK: Bảng DMTK: Cột [1] - NGÀY: Ngày phát sinh của nghiệp vụ kinh tế
SHTK: nhập các tài khoản chi tiết cấp TỒN DK (Tồn đầu kỳ): nhập số lượng Cột [2] – SỐCT: Số chứng từ của nghiệp vụ kinh tế
thấp nhất được nhập dưới dạng chuỗi. tồn đầu kỳ với những tài khoản hàng tồn Cột [3] - DIỄN GIẢI: nội dung của nghiệp vụ kinh tế
Loại TK (Loại tài khoản) là thể hiện tính kho có theo dõi về mặt hiện vật.
Cột [4] – TKNO: tài khoản phát sinh bên nợ
chất của tài khoản, nhập ký tự N (nợ) SDD (Số dư đầu): nhập số dư đầu kỳ
nếu tài khoản chi tiết có số phát sinh cho các tài khoản, nguyên tắc nhập số Cột [5] – TKCO: tài khoản phát sinh bên có
tăng bên nợ và nhập ký tự C (có) nếu dư đầu kỳ: Dựa vào Loại TK và số dư Cột [6] – SỐ LƯỢNG: số lượng phát sinh (nếu có)
tài khoản chi tiết có số phát sinh tăng tài khoản thuộc bên nợ hay bên có ta Cột [7] – ĐƠN GIÁ: đơn giá nhập/xuất (nếu
bên có. nhập số dư là số dương hay số âm. có)
TÊN TK (Tên tài khoản): nhập tên tài Số liệu từ cột PSNO đến cột SCK sẽ có Cột [8] – SỐ TIỀN: số tiền phát sinh
khoản chi tiết tương ứng với số hiệu tài được bằng cách ta thiết lập công thức Cột [9] – GHI CHÚ: chú thích các thông tin liên
khoản đã được khai báo. xử lý số liệu giữa các sheet. quan đến nghiệp vụ kinh tế như đơn vị tính,…
10/06/2021 THKT-HNTT 58 10/06/2021 THKT-HNTT 59 10/06/2021 THKT-HNTT 60
58 59 60
10
10/06/2021
61 62 63
TỔNG HỢP SỐ PHÁT SINH TỪ CÁC TÀI TỔNG HỢP SỐ PHÁT SINH TỪ CÁC TÀI
KHOẢN CHI TIẾT TRÊN CT VÀO DMTK KHOẢN CHI TIẾT TRÊN CT VÀO DMTK
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
TỒN CK = SL ĐẦU KỲ + SL NHẬP – SL XUẤT SDC: Tính số dư cuối kỳ theo nguyên tắc: Cấu trúc sổ nhật ký thu tiền:
(chỉ tính số lượng tồn cuối kỳ cho các tài Nếu Loại TK là N thì SDC = SDD +
khoản hàng tồn kho có theo dõi số lượng)
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn
PSNO – PSCO
• [I5]=If(Or(Left(Ô dữ liệu SHTK, 3)=″152″, sheet mới và đổi tên NKTT.
Nếu Loại TK là C thì SDC = SDD +
Left(Ô dữ liệu SHTK, 3)=″153″, Left(Ô dữ
PSCO – PSNO ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
liệu SHTK, 3)=″155″, Left(Ô dữ liệu SHTK, theo mẫu (trang sau).
3)=″156″, Left(Ô dữ liệu SHTK, 3)=″157″), • [J5]=If(Ô dữ liệu Loại TK = “N”, Ô dữ
Ô dữ liệu Tồn DK + Sumif(Vùng dữ liệu cột liệu SDD + Ô dữ liệu PSNO – Ô dữ
TKNO Sheet CT, Ô dữ liệu SHTK, Vùng dữ liệu PSCO, Ô dữ liệu SDD + Ô dữ
liệu cột SL Sheet CT) - Sumif(Vùng dữ liệu liệu PSCO – Ô dữ liệu PSNO)
cột TKCO Sheet CT, Ô dữ liệu SHTK, Vùng
dữ liệu cột SL Sheet CT), 0)
64 65 66
11
10/06/2021
SƠ ĐỒ XEM SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC
1. Ngày chứng từ: 3. Diễn giải:
C8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKNO Sheet
A8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKNO Sheet
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
NKTT, ô dữ liệu Diễn giải Sheet CT, "")
NKTT, ô dữ liệu Ngày Sheet CT, "")
=
=
2. Số chứng từ:
4. Ghi nợ tài khoản 111:
B8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKNO Sheet
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ D8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKNO Sheet
Lấy dữ liệu sheet CT CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
NKTT, ô dữ liệu SốCT Sheet CT, "")
NKTT, ô dữ liệu Số tiền Sheet CT, 0)
=
=
10/06/2021 67 10/06/2021 68 10/06/2021 69
67 68 69
70 71 72
12
10/06/2021
73 74 75
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN SƠ ĐỒ XEM SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN LẬP CÔNG THỨC
1. Ngày chứng từ:
Cấu trúc sổ nhật ký chi tiền: A8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKCO Sheet
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
sheet mới và đổi tên NKCT. NKCT, ô dữ liệu Ngày Sheet CT, "")
◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu =
theo mẫu (trang sau). 2. Số chứng từ:
B8: = IF(LEFT(ô dữ liệu TKCO Sheet
CT, 3) = ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
Lấy dữ liệu sheet CT NKCT, ô dữ liệu SốCT Sheet CT, "")
=
76 77 78
13
10/06/2021
79 80 81
82 83 84
14
10/06/2021
85 86 87
88 89 90
15
10/06/2021
91 92 93
94 95 96
16
10/06/2021
97 98 99
17
10/06/2021
18
10/06/2021
19
10/06/2021
20
10/06/2021
21
10/06/2021
LẬP CÔNG THỨC LỌC DỮ LIỆU Bài tập: lập sổ chi tiết tài khoản
11. Số dư cuối kỳ nợ:
Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột Diễn giải
= Max(Nợ đầu kỳ + Tổng phát sinh Nợ -
(từ số thứ tự cột), chọn Data → Filter, sau
Có đầu kỳ - Tổng phát sinh Có, 0) đó chọn biểu tượng mũi tên trong tiêu đề
= cột và không chọn Blanks “những dòng
thỏa điều kiện lọc sẽ hiển thị, dòng không
12. Số dư cuối kỳ có: thỏa điều kiện bị che”
= Max(Có đầu kỳ + Tổng phát sinh Có - Khi thay đổi số hiệu tài khoản xem sổ chi
Nợ đầu kỳ - Tổng phát sinh Nợ, 0) tiết phải lọc dữ liệu.
=
SỔ QUỸ TIỀN MẶT SƠ ĐỒ XEM SỔ QUỸ TIỀN MẶT LẬP CÔNG THỨC
a. Ô E2: nhập số hiệu tài khoản
Cấu trúc sổ quỹ tiền mặt: b. Ô H6: tồn quỹ đầu kỳ
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet =Sumif(vùng dữ liệu cột SHTK Sheet
mới và đổi tên SQ. DMTK, ô dữ liệu chứa tài khoản lập sổ
◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu quỹ tiền mặt & “*”, vùng dữ liệu cột SDD
theo mẫu (trang sau). Sheet DMTK)
=
= Vlookup(ô dữ liệu chứa tài khoản lập
sổ quỹ tiền mặt, Bảng HTTK1, Cột
DKNO1, 0)
- Lấy dữ liệu sheet CT, DMTK (hoặc HTTK1) =oặc
10/06/2021 130 10/06/2021 131 10/06/2021 132
22
10/06/2021
23
10/06/2021
LỌC DỮ LIỆU Bài tập: lập sổ tiền gửi ngân hàng SỔ CHI TiẾT VẬT TƯ, HÀNG HÓA
Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột Diễn giải Cấu trúc sổ chi tiết vật tư, hàng
(từ số thứ tự cột), chọn Data → Filter, sau hóa:
đó chọn biểu tượng mũi tên trong tiêu đề
cột và không chọn Blanks “những dòng
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet
thỏa điều kiện lọc sẽ hiển thị, dòng không mới và đổi tên SCTVTHH.
thỏa điều kiện bị che” ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
Khi thay đổi số hiệu tài khoản xem sổ quỹ theo mẫu (trang sau).
phải lọc dữ liệu.
24
10/06/2021
25
10/06/2021
26
10/06/2021
27
10/06/2021
28
10/06/2021
29
10/06/2021
30
10/06/2021
BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH SƠ ĐỒ XEM BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH
LỌC DỮ LIỆU
TÀI KHOẢN CHI TiẾT TÀI KHOẢN CHI TIẾT
Sao chép công thức (ĐK) cho các Cấu trúc bảng cân đối phát sinh TK chi
dòng còn lại, riêng dòng tổng cộng tiết :
nhập vào True. ◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet
Quét khối tiêu đề và dữ liệu cột ĐK, mới và đổi tên CDPS_CT.
vào Data → Filter, sau đó chọn biểu ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu theo
mẫu (trang sau).
tượng mũi tên trong tiêu đề cột và
chọn True “những dòng thỏa điều
kiện lọc sẽ hiển thị, dòng không thỏa - Lấy dữ liệu sheet CT, DMTK
điều kiện bị che”.
Khi thay đổi số hiệu tài khoản phải lọc
dữ liệu.
10/06/2021 211 10/06/2021 212 10/06/2021 213
31
10/06/2021
32
10/06/2021
Bài tập: lập bảng CĐPSTKCT trong BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH
LẬP CÔNG THỨC
13. Tổng số dư cuối kỳ nợ: khoảng thời gian từ ngày-đến ngày TÀI KHOẢN TỔNG HỢP
=Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư cuối kỳ nợ) Cấu trúc bảng cân đối phát sinh TK
= tổng hợp:
◦ Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn
14. Tổng số dư cuối kỳ có: sheet mới và đổi tên CDPS_TH.
=Sum(Vùng dữ liệu cột Số dư cuối kỳ có) ◦ Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu
= theo mẫu (trang sau).
33
10/06/2021
34
10/06/2021
23 23
10/06/2021 2 10/06/2021 3 10/06/2021 234
35
10/06/2021
LẬP CÔNG THỨC LẬP CÔNG THỨC Bài tập: lập bảng CĐPSTKTHCT trong
11. Tổng phát sinh nợ trong kỳ: 13. Tổng số dư cuối kỳ nợ: khoảng thời gian từ ngày-đến ngày
=Sumif(Vùng dữ liệu cột SHTK, “???”, Vùng =Sumif(Vùng dữ liệu cột SHTK, “???”, Vùng
dữ liệu cột Phát sinh nợ trong kỳ) dữ liệu cột Số dư cuối kỳ nợ)
= =
36
10/06/2021
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Phát sinh nợ: 4. Mã TSNV đầu năm điều chỉnh: 5. Số dư đầu năm điều chỉnh:
=SUMIF(CT!D$5:D$143, $B5, CT!$H$5:$H$143) =IF(AND(LEFT(B5,4)="1311",F5<0), =IF(OR(AND(LEFT(B5,4) = "1311", F5<0),
"300.310.312", IF(AND(LEFT(B5, 3)= "138", AND(LEFT(B5, 3) = "138", F5<0), AND (LEFT (B5,
2. Phát sinh có: F5<0), "300.310.319", IF( AND (LEFT (B5,4) 4) = "3311", F5<0), AND(LEFT(B5, 3) = "333",
=SUMIF(CT!E$5:E$143, $B5, CT!$H$5:$H$143) ="3311", F5<0), "100.130.132", IF(AND (LEFT F5<0), AND(LEFT(B5, 3) = "337", F5<0),
(B5,3)="333", F5<0), "100.150.153", IF (AND LEFT(B5,3) = "214", LEFT(B5,3) = "229",
3. Số dư cuối kỳ: (LEFT(B5,3)="337",F5<0),"100.130.134",A5))))) LEFT(B5,3) = "419", AND(LEFT(B5,3) = "421",
=IF(C5="N", F5+G5-H5, F5+H5-G5) F5<0)),-1,1)*F5
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
6. Mã TSNV cuối kỳ điều chỉnh: 7. Số dư cuối kỳ điều chỉnh: 8. Số đầu năm:
=IF(AND(LEFT(B5,4)="1311",J5<0), "300.310.312", =IF(OR(AND(LEFT(B5,4) = "1311", J5<0), =SUMIF(DMTK!$M$5:$M$191,"*"&B8&"*",
IF(AND(LEFT(B5, 3) = "138", J5<0), "300.310.319", AND(LEFT(B5, 3) = "138", J5<0), AND (LEFT (B5, DMTK!$N$5:$N$191)
IF( AND (LEFT (B5,4) = "3311", J5<0), 4) = "3311", J5<0), AND(LEFT(B5, 3) = "333", 9. Số cuối kỳ:
"100.130.132", IF(AND (LEFT (B5,3) = "333", J5<0), J5<0), AND(LEFT(B5, 3) = "337", J5<0),
"100.150.153", IF (AND (LEFT(B5,3) LEFT(B5,3) = "214", LEFT(B5,3) = "229", =SUMIF(DMTK!$O$5:$O$191,"*"&B8&"*",DMTK!$
="337",J5<0),"100.130.134",A5))))) LEFT(B5,3) = "419", AND(LEFT(B5,3) = "421", P$5:$P$191)
F5<0)),-1,1)*J5
37
10/06/2021
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH SƠ ĐỒ XEM BẢNG BCKQHDKD
DOANH - Lấy dữ liệu sheet CT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
LẬP CÔNG THỨC
CẤU TRÚC BẢNG BCKQHDKD: - Dùng hàm Dsum để tính cho các chỉ tiêu,
- Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet mới và lập điều kiện dựa vào từng chỉ tiêu. CẤU TRÚC BẢNG BÁO CÁO LƯU
đổi tên KQHDKD. - Riêng các chỉ tiêu tổng hợp không dùng CHUYỂN TIỀN TỆ
- Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu theo mẫu hàm Dsum - Tại tập tin DulieuSV.xlsx, chèn sheet mới và
(trang sau). đổi tên LCTT.
- Nhập tiêu đề cho các cột dữ liệu theo mẫu
(trang sau).
25 25 25
10/06/2021 0 10/06/2021 1 10/06/2021 2
25
10/06/2021 3
253
38