Professional Documents
Culture Documents
Đáp án
1-A 2-C 3-C 4-D 5-D 6-D 7-B 8-B 9-B 10-A
11-C 12-A 13-A 14-B 15-C 16-B 17-B 18-A 19-A 20-A
21-C 22-A 23-B 24-D 25-B 26-D 27-B 28-B 29-A 30-A
31-D 32-A 33-B 34-A 35-C 36-A 37-B 38-A 39-B 40-D
41-D 42-A 43-C 44-C 45-A 46-A 47-A 48-C 49-A 50-A
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 2:
Chọn C.
Ta có y x2 6 x m
1
Hàm số y x3 3x 2 mx m đồng biến trên y 0 , x
3
x2 6 x m 0 , x 9 m 0 m 9 .
Câu 3:
Chọn C.
Ta có TXĐ: D .
y 3x2 6 x 0 x 0, x 2 .
Câu 4:
Chọn C.
ax b a x 2 2 x 2 2 x 2 ax b ax 2 2bx 2a 2b
y y
x2 2 x 2 x 2x 2 x2 2 x 2
2 2 2
Câu 5:
Chọn D.
Ta có: y m(3x2 6 x)
x 0 y 3m 3
Với mọi m 0 , ta có y 0 . Vậy hàm số luôn có hai
x 2 y m 3
điểm cực trị.
Giả sử A(0;3m 3); B(2; m 3) .
m 1
Ta có : 2 AB (OA OB ) 20 11m 6m 17 0
2 2 2 2
( thỏa mãn)
m 17
11
m 1
Vậy giá trị m cần tìm là: .
m 17
11
Câu 6:
Chọn D.
f x 3x 2 6 x 9
x 1 4;0
f x 0 3x 2 6 x 9 0
x 3 4;0
f 4 21, f 0 1 , f 3 28 .
Vậy tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 29 .
Câu 7:
Chọn B.
m2 1
Đạo hàm: y ' 0, x 2;5 . Hàm số đồng biến trên 2;5 .
x m 2 2
Câu 8:
Chọn A.
Gọi x km là khoảng cách từ S đến tới điểm B SB x 0 x 4 km . Khi
đó khoảng cách từ SA 4 x km SC BC 2 BS 2 1 x2 (km)
Chi phí mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là:
C x 3000 4 x 5000 1 x 2 , với 0 x 4
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số C x với 0 x 4
5000 x 5x 3 1 x2
C ' x 3000 1000
1 x2 1 x2
C ' x 0 5x 3 1 x 2 3 1 x 2 5 x 9 1 x 2 25 x 2 do 0 x 4
3
x tm
9 5000
x2
4
do 0 x 4 . Lại có: C '' x 0, x 0; 4
3
16 x 3 ktm 1 x 2
4
.
3
Do đó xmin C x C 16000 (USD).
0;4
4
Vậy, để chi phí ít tốn kém nhất thì điểm S phải cách A là
3 13
AB BS 4 km .
4 4
Câu 9:
Chọn B.
Cách 1:
Nhìn đồ thị ta thấy:
Nhánh cuối đi xuống a 0 .
Hai điểm cực trị nằm cùng phía với Oy : a; c cùng dấu c 0 .
b
Điểm uốn nằm bên phải Oy xu 0 b;a cùng dấu b 0 b 0 .
3a
Cách 2:
Ta có : y ' 3x2 2bx c
Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình y ' 0
Nhìn đồ thị ta thấy:
Nhánh cuối đi xuống a 1 0 .
2b
x1 x2 0 3 0 b 0
x .x 0 c 0 c 0
1 2 3
Câu 10:
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm x4 x2 3 3x2 1
x4 4 x2 4 0
x2 2 x 2 .
Câu 11:
Chọn C.
3
Đồ thị hàm y f x có được bằng cách giữ phần đồ thị f x nằm trên Ox
và lấy đối xứng phần đồ thị của f x nằm phía dưới Ox lên trên như hình
vẽ.
Phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt khi m 0, m 3 .
Câu 12:
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 1 và trục hoành là:
x4 2 2m 1 x2 4m2 0 2
Đồ thị hàm số 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt pt 3 có 2
nghiệm dương phân biệt 0 t1 t2 .
' 0 4m 1 0
1
t1t2 0 4m2 0 m 0 * .
t t 0 2 2m 1 0 4
1 2
Khi đó các nghiệm của phương trình 2 là t2 , t1 , t1 , t2 . Theo giải
thiết ta có t2 t1 t1 t2 6 t1 t2 3 .
2 2 2 2
1
Theo định lí Viet t1 t2 2 2m 1 2 2m 1 3 m .
4
Câu 13:
Chọn A.
1
Ta có y 0, x 1 .
x 1
2
Gọi là góc tạo bởi tiếp tuyến d với trục Ox . Ta có hệ số góc của tiếp
OB 1
tuyến d là k tan .
OA 4
Ta lại có hệ số góc của tiếp tuyến với C tại điểm M x0 ; y0 là
1 1 1
y x0 0 nên nhận giá trị k và loại giá trị k .
x0 1
2
4 4
Câu 14:
Chọn B.
TXĐ: \ 3 .
x2
Ta có: lim y lim nên hàm số có tiệm cận đứng là x 3 .
x 3
x 3
x 3
x2
lim y lim 1 nên hàm số có tiệm cận ngang là y 1 .
x x x 3
x0 2 x0 2
Gọi M x0 ; C x0 3 . Khi đó 1 là khoảng cách từ điểm M
x0 3 x0 3
đến tiệm cận ngang.
Và x0 3 là khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng.
Để khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách
x0 2
từ M đến tiệm cận đứng thì 1 5 x0 3
x0 3
x0 2 x0 3 5
5 x0 3 5 x0 3
x0 3 x0 3 x0 3
1 1 x 3 1 x 4
x0 3 x0 3 x0 3 1 0 0 .
2
x0 3 x0 3 x0 3 1 x0 2
Ta có:
x2 x2
lim y lim ; lim y lim 2 Tiệm cận đứng: x 3 .
x 3 x 3 x 9
2
x 3 x 3 x 9
x2 x2
lim y lim ; lim y lim 2 Tiệm cận đứng: x 3 .
x 3 x 3 x 9
2
x 3 x 3 x 9
1 2 1 2
2 2
Lại có: lim y lim x x 0; lim y lim x x 0 Tiệm cận ngang: y 0 .
x x 9 x x 9
1 2 1 2
x x
Câu 16:
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có bảng xét dấu:
Câu 17:
Chọn A.
1 1 7
5
Tự luận: P 3 x5 4 x x 3 4 x 4
Trắc nghiệm:
* Cách1: Chọn x 0 ví dụ như x 1, 25 chẳng hạn.
20
Tiếp theo ta tính hiệu, ví dụ như đáp án A ta cần tính A 1, 25 21 . Nếu màn
hình máy tính xuất hiện kết quả bằng 0 thì chứng tỏ đáp án A đúng.
Đáp số chính là B.
7
7
* Cách 2: Dùng MTCT thay x 2 và bấm log x P log 2 3 25 4 2 P x4.
4
Câu 18:
Chọn A.
B. Sai, vì tập xác định của hàm số y a x là .
C. Sai, vì tập xác định của hàm số y log a x là 0; .
D. Sai, vì tập giá trị của hàm số y a x là 0; .
Câu 19:
Chọn A.
Từ giải thiết ta có a 0, b 0 và
1
log 2 a log 2 b 5
4
log 2 a log 2 b 12 log 2 ab 9 .
3
1 3
log 2 a log 2 b 7
3
Câu 20:
Chọn A.
Tự luận:
log 7 63 1 2log 7 3 1 2log 7 2.log 2 3
Ta có : log140 63
log 7 140 1 2log 7 2 log 7 5 1 2log 7 2 log 7 2.log 2 3.log3 5
1 2ac
.
1 2c abc
Trắc nghiệm:
Nhập log2 3 shift STO A
Nhập log3 5 shift STO B
Nhập log7 2 shift STO C
1 2 AC
Nhập log140 63 0.
1 2C ABC
Câu 21:
Chọn A.
Ta có: 6 x 6 x ln 6 .
Câu 22:
Chọn A.
Hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 0; 2 .
Nếu b c thì đồ thị hàm số y b x và y logc x phải đối xứng nhau qua
đường phân giác góc phần tư thứ nhất y x . Nhưng ta thấy đồ thị hàm số
y log c x cắt đường y x nên loại D.
Câu 24:
Chọn D.
5
Ta có 5sin x 5cos x 2 5 5sin x 51sin x 2 5 5sin x 2 5
2 2 2 2 2
sin 2 x
5
2 2 1
5sin 2 5.5sin x 5 0 5sin x 5 0 5sin x 5 0 5sin x 5 2
2 2 2 2 2
x
2
1 sin x k
2
sin 2 x x ,k .
2 2 4 2
sin x
2
3 5 7 3 5 7
Do x 0; 2 x ; ; ; T 4 .
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 25 :
Chọn B.
3x 1 0
x
Điều kiện 3 1 3x 1 x 0 . Khi đó BPT
0
16
3
t 2
Đặt t log4 3 1 . Khi đó, ta có t t 2 4t 8t 3 0
x 3 2
4 t 1
2
log 4 3 1 2
x 3
x 2
Khi đó Vậy tập nghiệm của bất phương trình
log 3x 1 1 0 x 1
4 2
là: 0;1 2;
Câu 26 :
Chọn D.
Đặt t x 1 3 x .
Xét hàm số f x x 1 3 x trên 1;3 .
1 1
Ta có f x ; f x 0 x 1.
2 x 1 2 3 x
Bảng biến thiên của hàm số f x trên 1;3 :
Từ đó suy ra t 2; 2 2 .
Khi đó ta có phương trình: 4t 14.2t 8 m .
Đặt a 2t , do t 2; 2 2 nên a 4; 4 2 . Ta có phương trình
a 2 14a 8 m .
Xét hàm số g a a2 14a 8; g a 2a 14; g a 0 a 7 .
Bảng biến thiên của hàm số g a trên 4; 4 2 .
Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình có nghiệm thì 41 m 32 .
Câu 27 :
Chọn B.
Phương trình tương đương với 2x 1 2x 1 2x 2x 1
2
2x 1 0 2x 1
2 x 1 2 x
2
1
2x 0 2
x 1
2 2 0
x
2
x 1
2 2
x
x 0
x 0 x 0
2 2
x 1 5
.
x 1 x x x 1 0
2
1 5
Phương trình có ba nghiệm x 0 , x .
2
Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình bằng 1 .
Câu 28 :
Chọn B.
Phương trình tương đương với 2x 1 2x 1 2x 2x 1
2
2x 1 0 2x 1
2 1 2
x
x 2 1
2 x
0 2
x 1
2
x 1
2 2 0 2 2
x x
x 0
x 0 x 0
2 2
x 1 5
.
x 1 x x x 1 0
2
1 5
Phương trình có ba nghiệm x 0 , x .
2
Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình bằng 1 .
Câu 29 :
Chọn A.
F
A D
E
C
B
A' D'
B' C'
Có 9 mặt: ABB ' A ' , BB ' C ' C , CC ' D ' D , DD ' A ' A , A ' B ' C ' D ' ,
ABEF , CDFE , BEC , ADE
Câu 30 :
Chọn A.
A C
A' C'
B'
Dựa vào hình vẽ, ta thấy mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC
thành khối chóp tam giác A.ABC và khối chóp tứ giác A.BCCB.
Câu 31:
Chọn D.
S
0
45
A D
a
O
B C
Do ABCD là hình thoi cạnh a và ABC 600 nên tam giác ABC đều.
3a 2 3a 2
Vậy S ABCD 2S ABC 2. .
4 2
BD AC
Ta có: BD SAC
BD SA
SD, SAC DSO 450. Vậy tam giác SOD vuông cân tại O SO DO
a 3
.
2
a 2
Xét tam giác SAO vuông tại A : SA SO 2 AO 2
2
1 6a 3
VS . ABCD SA.S ABCD .
3 12
Câu 32 :
Chọn A.
S
P
M N
D
A
B C
1 1 1 1 a3
Suy ra: VA.MNP .VS . ABCD . .SA.S ABCD .2a.a 2 .
16 16 3 48 24
Câu 33:
Chọn B.
a2 3
A 'A A 'M 2 AM 2 42 12 2; SABC 4 3.
4
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là: V A 'A.SABC 2.4 3 8 3 .
Câu 34 :
Chọn A.
3 3a
Ta có: AH AA'2 A' H 2 a; CH AH .
2 2
9
Thể tích lăng trụ: V AH .HC.A' H a3 7.
8
Câu 35 :
Chọn A.
S
A D
45
O I
B
C
BC 3 8a3 BC 2a
Câu 36:
Chọn A.
AA a 3
Xét tam giác vuông AAB có tan 60o AB a.
AB tan 60o
AA
Xét tam giác vuông AAC có tan 30o AC 3a .
AC
Vậy V 2a3 6 .
Câu 37 :
Chọn B.
Gọi R , l , h lần lượt là bán kính, đường cao, đường sinh của hình nón.
Ta có: R 6 cm .
3 3 5
Ta có: Sd S xq R 2 Rl l R l 10 h l 2 R2 8 cm .
5 5 3
1
V R 2 h 96 .
3
Câu 38:
Chọn A.
S
A
I O
B
AO
Xét SOA : SO a ; SA SO2 OA2 a 2 .
tan 45
a 3
OAB là tam giác đều cạnh a OI
2
a 7
Xét SOI : SI SO 2 OI 2
2
1 a2 7
Diện tích thiết diện: SSAB . AB.SI .
2 4
Câu 39:
Chọn D.
S
a
x
B C
a
HO
D
A
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có:
1
BAD BSD BCD nên AO SO CO SO AC SAC vuông tại S
2
Do đó: AC SA2 SC 2 x2 4
4 x2 12 x 2
OD AD 2 AO 2 4 BD 12 x 2 , 0 x 2 3
4 2
BD AC
Ta thấy: BD SAC
BD SO
SH AC
Trong SAC hạ SH AC . Khi đó: SH ABCD
SH BD
1 1 1 SA. AC 2.x
2
2 SH
SH SA SC 2 SA SC
2 2
4 x2
1 1 2 2x 1 1 x 2 12 x 2
VS . ABCD . x 4. 12 x 2 . .x. 12 x 2 2
3 2 x2 4 3 3 2
Suy ra
1 2014 2 2013 1007 1008
S f f f f ... f f 1007 .
2015 2015 2015 2015 2015 2015
Câu 42:
Chọn A
4
2x x
Đặt t e , t 0 . Ta có t e e e 4 t .
2x 2x 2
x
Khi đó phương trình m e 2 4 e2 x 1 trở thành m 4 t 1 4 t *
Xét hàm số f t 4 t 1 4 t trên khoảng 0; , có
1 1 1
f t 0; t 0 .
4 4 t 13 4 t 3
lim f t 1.
t 0
Câu 43 :
Chọn C
Gọi N là số tiền gốc gửi vào sổ tiết kiệm, lãi suất là r , A là số tiền hàng
tháng mà anh ta rút ra. Ta có:
Sau tháng thứ 1 số tiền trong sổ còn lại là: N Nr A N r 1 A .
…………………………………………………………………
Sau tháng thứ n số tiền trong sổ còn lại là:
Tn N r 1 A r 1 r 1 ... r 1 1 N r 1 r 1 1 .
n n 1 n2 n A n
r
Nếu sau tháng thứ n số tiền trong sổ anh ta vừa hết thì
Nr r 1
n
A
Tn N r 1 r 1 1 0 A .
n n
r r 1 1
n
Vậy sau đúng 5 năm hay 60 tháng, anh ta rút hết số tiền trong sổ tiết
8000000.0, 009.1, 00960
kiệm thì số tiền hàng tháng anh ta rút là A 173000
1, 00960 1
(đồng).
Câu 44:
Chọn C
Kẻ đường sinh AA . Gọi D là điểm đối xứng với A qua O và H là hình
chiếu của B trên đường thẳng AD .
Do BH AD , BH AA BH AOO A .
a 3
OBD đều nên BH .
2
a2 3a 3
SAOO . Suy ra thể tích khối tứ diện OOAB là: V .
2 12
Câu 45:
Chọn A
Q
D E
B
P
C
MNE chia khối tứ diện ABCD thành 2 khối đa diện 1 : AC. MNPQ và
2 : BD.MNPQ
MNE cắt AD tại Q , cắt CD tại P . VAC. MNPQ VE. AMNC VE. ACPQ
VE. AMNC d E, AMNC .SAMNC d E, ABC . SABC SBMN
1 1
3 3
1
d E, ABC . SABC SABC .2.d D, ABC . SABC VABCD
1 1 3 3
3 4 3 4 2
VE. ACPQ d E, ACPQ .SACPQ d B, ACD . SACD SDPQ d B, ACD . SACD VABCD
1 1 1 8 8
3 3 3 9 9
3 8 11 11 2 3 11 2 3
VAC. MNPQ VABCD VABCD VABCD . a a
2 9 18 18 12 216
Câu 46:
Chọn A.
2 114
Khi đó: sin SA, BC .
25
1 2 114
Vậy thế tích khối chóp là: V .25a 2 .a 30. 2a3 95 .
6 25
Câu 47:
Chọn A.
4 1 8
Ta có: P 2log a bc 2log b ac 8log c ab
2logbc a 1 log b log ab c
ac
2
2log a b 2log a c 2logb a 2logb c 8logc a 8log c b
2log a b 2logb a 2log a c 8logc a 2logb c 8logc b .
Vì a, b, c là các số thực lớn hơn 1 nên: log a b, logb a, log a c, logc a, logb c,
log c b 0 . Do đó
log a b log b a a b
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi log a c 4 log c a c a 2 a b c 1 .
log c 4 log b
c b
2
b c
Vậy Pmin 20 .
Câu 48:
Chọn C.
A B
Ta có max A , B 1 . Dấu xảy ra khi A B .
2
A B
Ta có max A , B 2 . Dấu xảy ra khi A B .
2
a
Xét hàm số g x x2 ax b , có g x 0 x .
2
a
Trường hợp 1: 1;3 a 6; 2 . Khi đó M max 1 a b , 9 3a b .
2
Áp dụng bất đẳng thức 1 và 2 ta có M max 5 a b , b
a2
4
1 1
M 20 4a a 2 M 16 a 2 .
2
8 8
Suy ra M 2 .
a 2
a 2
Vậy M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là M 2 khi 5 a b b
2
1 a b 9 3a b
a 2
.
b 1
Do đó a 2b 4 .
Câu 49 :
Chọn A.
x2 y 2 xy 4 4 y 3x y 2 y x 4 x2 3x 4 0
x 4 4 x 2 3x 4 3x2 4 x 0 0 x
2 4
.
3
x2 y 2 xy 4 4 y 3x x2 y 2 xy 4 y 3x 4
P 3 x3 y 3 20 x 2 2 xy 5 y 2 39 x 3 x y x 2 y 2 xy 20 x 2 2 xy 5 y 2 39 x
2
4 4 4
29 x2 7 y 2 5xy 27 x 12 y 7 y 2 5. y 27. 12 y 29.
3 3 3
2
4
7 y 100 .
3
4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 100 khi x y .
3
Câu 50:
Chọn A.
Ta có bảng biến thiên
x 2017 2 x 2015
y 0 f x 2017 2018 .
x 2017 a 0 x a 2017 2017
Ta có bảng biến thiên
Hàm số y f x 2017 2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x0 a 2017 ; 2017 .