You are on page 1of 23

Đáp án đề ôn táp hôc kì sô 1

Đáp án
1-A 2-C 3-C 4-D 5-D 6-D 7-B 8-B 9-B 10-A

11-C 12-A 13-A 14-B 15-C 16-B 17-B 18-A 19-A 20-A

21-C 22-A 23-B 24-D 25-B 26-D 27-B 28-B 29-A 30-A

31-D 32-A 33-B 34-A 35-C 36-A 37-B 38-A 39-B 40-D

41-D 42-A 43-C 44-C 45-A 46-A 47-A 48-C 49-A 50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
Chọn A.
Tập xác định của hàm số là D  \ 2
10
Ta có y '   0, x  D
 2 x  4
2

Vậy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 2:
Chọn C.
Ta có y  x2  6 x  m
1
Hàm số y  x3  3x 2  mx  m đồng biến trên  y  0 , x 
3
 x2  6 x  m  0 , x     9  m  0  m  9 .

Câu 3:
Chọn C.
Ta có TXĐ: D  .
y  3x2  6 x  0  x  0, x  2 .

Bảng biến thiên


2
0 0

Vậy yCD  5, yCT  1  T  20.5 12.1  88 .

Câu 4:
Chọn C.
ax  b a  x 2  2 x  2    2 x  2  ax  b  ax 2  2bx  2a  2b
y  y   
x2  2 x  2  x  2x  2  x2  2 x  2
2 2 2

Điểm A  3; 1 là điểm cực trị


a  32  2b  3  2a  2b  0
 7a  4b  0 a  4
 a  3  b    a  b  4  7  3.
  1 3a  b  5 b  7
 3  2  3  2
2

Câu 5:
Chọn D.
Ta có: y  m(3x2  6 x)
 x  0  y  3m  3
Với mọi m  0 , ta có y  0   . Vậy hàm số luôn có hai
 x  2  y  m  3
điểm cực trị.
Giả sử A(0;3m  3); B(2; m  3) .
m  1
Ta có : 2 AB  (OA  OB )  20  11m  6m  17  0  
2 2 2 2
( thỏa mãn)
 m   17
 11

m  1
Vậy giá trị m cần tìm là:  .
 m   17
 11

Câu 6:
Chọn D.
f   x   3x 2  6 x  9
 x  1  4;0
f   x   0  3x 2  6 x  9  0  
 x  3   4;0

f  4   21, f  0   1 , f  3  28 .

max f  x   f  3  28 ; min f  x   f  0   1


4;0 4;0

Vậy tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 29 .

Câu 7:
Chọn B.
m2  1
Đạo hàm: y '   0, x   2;5 . Hàm số đồng biến trên  2;5 .
x  m  2 2

Do hàm số liên tục trên đoạn  2;5 nên


1 1
min y  y  2     m2  4  m  2.
2;5 2m 2
6

Câu 8:
Chọn A.
Gọi x  km là khoảng cách từ S đến tới điểm B  SB  x  0  x  4 km  . Khi
đó khoảng cách từ SA  4  x  km   SC  BC 2  BS 2  1  x2 (km)
Chi phí mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là:
C  x   3000  4  x   5000 1  x 2 , với 0  x  4

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số C  x  với 0  x  4

5000 x  5x  3 1  x2 
 C '  x   3000   1000  
1  x2  1  x2 
 

C '  x   0  5x  3 1  x 2  3 1  x 2  5 x  9 1  x 2   25 x 2  do 0  x  4 

 3
 x   tm 
9 5000
 x2   
4
 do 0  x  4  . Lại có: C ''  x    0, x   0; 4 
 
3
16  x   3  ktm  1 x 2

 4
.
3
Do đó xmin C  x   C    16000 (USD).
 0;4 
4
Vậy, để chi phí ít tốn kém nhất thì điểm S phải cách A là
3 13
AB  BS  4   km .
4 4

Câu 9:
Chọn B.
Cách 1:
Nhìn đồ thị ta thấy:
Nhánh cuối đi xuống a  0 .
Hai điểm cực trị nằm cùng phía với Oy : a; c cùng dấu  c  0 .
b
Điểm uốn nằm bên phải Oy  xu   0  b;a cùng dấu  b  0  b  0 .
3a
Cách 2:
Ta có : y '  3x2  2bx  c
Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình y '  0
Nhìn đồ thị ta thấy:
Nhánh cuối đi xuống a  1  0 .
 2b
 x1  x2  0  3  0  b  0

 x .x  0  c  0  c  0
 1 2 3

Câu 10:
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm x4  x2  3  3x2 1
 x4  4 x2  4  0

 x2  2  x   2 .

Câu 11:
Chọn C.
3

Đồ thị hàm y  f  x  có được bằng cách giữ phần đồ thị f  x  nằm trên Ox
và lấy đối xứng phần đồ thị của f  x  nằm phía dưới Ox lên trên như hình
vẽ.
 Phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt khi m  0, m  3 .
Câu 12:
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 1 và trục hoành là:

x4  2  2m  1 x2  4m2  0  2 

Đặt t  x2  t  0  . Phương trình  2  trở thành t 2  2  2m  1 t  4m2  0  3

Đồ thị hàm số 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt  pt  3 có 2
nghiệm dương phân biệt 0  t1  t2 .

 '  0  4m  1  0
  1
 t1t2  0  4m2  0    m  0  * .
t  t  0  2 2m  1  0 4
1 2   
Khi đó các nghiệm của phương trình  2  là  t2 ,  t1 , t1 , t2 . Theo giải
thiết ta có   t2     t1    t1    t2   6  t1  t2  3 .
2 2 2 2

1
Theo định lí Viet t1  t2  2  2m  1  2  2m  1  3  m  .
4

Câu 13:
Chọn A.
1
Ta có y   0, x  1 .
 x  1
2

Gọi  là góc tạo bởi tiếp tuyến d với trục Ox . Ta có hệ số góc của tiếp
OB 1
tuyến d là k   tan     .
OA 4
Ta lại có hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại điểm M  x0 ; y0  là
1 1 1
y  x0    0 nên nhận giá trị k   và loại giá trị k  .
 x0  1
2
4 4

Câu 14:
Chọn B.
TXĐ: \ 3 .

x2
Ta có: lim y  lim   nên hàm số có tiệm cận đứng là x  3 .
x 3 
x 3 
x 3
x2
lim y  lim  1 nên hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .
x  x  x  3

 x0  2  x0  2
Gọi M  x0 ;    C  x0  3 . Khi đó  1 là khoảng cách từ điểm M
 x0  3  x0  3
đến tiệm cận ngang.
Và x0  3 là khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng.
Để khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách
x0  2
từ M đến tiệm cận đứng thì  1  5 x0  3
x0  3
x0  2 x0  3 5
   5 x0  3   5 x0  3
x0  3 x0  3 x0  3

1 1  x 3 1 x  4
  x0  3   x0  3   x0  3  1   0  0 .
2

x0  3 x0  3  x0  3  1  x0  2

Vậy có 2 điểm M thỏa mãn đề bài.


Câu 15:
Chọn C.
Tập xác định: D  \ 3 .

Ta có:
x2 x2
lim y  lim  ; lim y  lim 2    Tiệm cận đứng: x  3 .
x 3 x 3 x 9
2
x 3 x 3 x  9

x2 x2
lim y  lim  ; lim y  lim 2    Tiệm cận đứng: x  3 .
x 3 x 3 x 9
2
x 3 x 3 x  9
1 2 1 2
 2  2
Lại có: lim y  lim x x  0; lim y  lim x x  0  Tiệm cận ngang: y  0 .
x  x  9 x  x  9
1 2 1 2
x x

Câu 16:
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu, ta có:


+ Hàm số đồng biến trên các khoảng  2; 0 và  2;   .

+ Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  0; 2  .

Câu 17:
Chọn A.
1 1  7
 5 
Tự luận: P  3 x5 4 x  x 3 4   x 4
Trắc nghiệm:
* Cách1: Chọn x  0 ví dụ như x  1, 25 chẳng hạn.

Tính giá trị 3 1, 255 4 1, 25 rồi lưu vào A

20
Tiếp theo ta tính hiệu, ví dụ như đáp án A ta cần tính A  1, 25 21 . Nếu màn
hình máy tính xuất hiện kết quả bằng 0 thì chứng tỏ đáp án A đúng.
Đáp số chính là B.
7
7
* Cách 2: Dùng MTCT thay x  2 và bấm log x P  log 2 3 25 4 2   P  x4.
4

Câu 18:
Chọn A.
B. Sai, vì tập xác định của hàm số y  a x là .
C. Sai, vì tập xác định của hàm số y  log a x là  0;   .
D. Sai, vì tập giá trị của hàm số y  a x là  0;   .

Câu 19:
Chọn A.
Từ giải thiết ta có a  0, b  0 và
1 
log 2 a  log 2 b  5 
 4
   log 2 a  log 2 b   12  log 2  ab   9 .
3
1 3
log 2 a  log 2 b  7 
3 

Câu 20:
Chọn A.
Tự luận:
log 7 63 1  2log 7 3 1  2log 7 2.log 2 3
Ta có : log140 63   
log 7 140 1  2log 7 2  log 7 5 1  2log 7 2  log 7 2.log 2 3.log3 5
1  2ac
 .
1  2c  abc
Trắc nghiệm:
Nhập log2 3 shift STO A
Nhập log3 5 shift STO B
Nhập log7 2 shift STO C
1  2 AC
Nhập log140 63   0.
1  2C  ABC

Câu 21:
Chọn A.

Ta có:  6 x   6 x ln 6 .
Câu 22:
Chọn A.
Hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  0; 2 .

Đạo hàm f '  x   3e23 x  0, x  . Do đó hàm số f  x  nghịch biến trên


0; 2 .
max f  x   f  0   e 2
 0;2 1 1
Suy ra  1
. Suy ra m  4 , M  e2 nên M .m  2 .
min f  x   f  2   4 e e
 0;2 e
Câu 23:
Chọn B.
Từ đồ thị
Ta thấy hàm số y  a x nghịch biến  0  a  1 .
Hàm số y  b x , y  logc x đồng biến  b  1, c  1
 a  b, a  c nên loại A, C

Nếu b  c thì đồ thị hàm số y  b x và y  logc x phải đối xứng nhau qua
đường phân giác góc phần tư thứ nhất y  x . Nhưng ta thấy đồ thị hàm số
y  log c x cắt đường y  x nên loại D.

Câu 24:
Chọn D.
5
Ta có 5sin x  5cos x  2 5  5sin x  51sin x  2 5  5sin x  2 5
2 2 2 2 2

sin 2 x
5

   
2 2 1
 5sin  2 5.5sin x  5  0  5sin x  5  0  5sin x  5  0  5sin x  5 2
2 2 2 2 2
x

 2
1 sin x   k
2
 sin 2 x    x  ,k  .
2  2 4 2
sin x  
 2

 3 5 7   3 5 7
Do x  0; 2   x   ; ; ; T      4 .
4 4 4 4  4 4 4 4

Câu 25 :
Chọn B.
3x  1  0
 x
Điều kiện 3 1  3x  1  x  0 . Khi đó BPT
 0
 16

 log 4  3x  1 .   log 4  3x  1  2  .


3
4

 3
t  2
Đặt t  log4  3  1 . Khi đó, ta có t   t  2    4t  8t  3  0  
x 3 2

4 t  1
 2

log 4  3  1  2
x 3
x  2
Khi đó   Vậy tập nghiệm của bất phương trình
log  3x  1  1 0  x  1
 4 2
là:  0;1   2;  

Câu 26 :
Chọn D.
Đặt t  x  1  3  x .
Xét hàm số f  x   x  1  3  x trên  1;3 .
1 1
Ta có f   x    ; f   x   0  x  1.
2 x 1 2 3  x
Bảng biến thiên của hàm số f  x  trên  1;3 :

Từ đó suy ra t  2; 2 2  .
Khi đó ta có phương trình: 4t 14.2t  8  m .
Đặt a  2t , do t   2; 2 2  nên a   4; 4 2  . Ta có phương trình
 
a 2  14a  8  m .
Xét hàm số g  a   a2  14a  8; g   a   2a 14; g   a   0  a  7 .
Bảng biến thiên của hàm số g  a  trên  4; 4 2  .

Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình có nghiệm thì 41  m  32 .
Câu 27 :
Chọn B.
Phương trình tương đương với 2x 1  2x  1  2x  2x  1
2
2x  1  0 2x  1

  2 x  1 2 x
2
1
 2x  0   2
x 1

 2  2  0
x
 2
x 1
 2  2
x

x  0
x  0 x  0
 2  2 
x  1 5
.
 x  1  x  x  x  1  0
 2

1 5
Phương trình có ba nghiệm x  0 , x  .
2
Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình bằng 1 .
Câu 28 :
Chọn B.
Phương trình tương đương với 2x 1  2x  1  2x  2x  1
2

2x  1  0 2x  1
  2  1 2
x
 x 2 1
2 x
 0 2
x 1
 2
x 1
 2  2  0  2  2
x x

x  0
x  0 x  0
 2  2 
x  1 5
.
 x  1  x  x  x  1  0
 2

1 5
Phương trình có ba nghiệm x  0 , x  .
2
Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình bằng 1 .
Câu 29 :
Chọn A.
F

A D

E
C
B

A' D'

B' C'

Có 9 mặt:  ABB ' A ' ,  BB ' C ' C  ,  CC ' D ' D  ,  DD ' A ' A ,  A ' B ' C ' D '  ,
 ABEF  ,  CDFE  ,  BEC  ,  ADE 

Câu 30 :
Chọn A.
A C

A' C'

B'

Dựa vào hình vẽ, ta thấy mặt phẳng  ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC
thành khối chóp tam giác A.ABC và khối chóp tứ giác A.BCCB.

Câu 31:
Chọn D.
S

0
45

A D

a
O
B C

Do ABCD là hình thoi cạnh a và ABC  600 nên tam giác ABC đều.
3a 2 3a 2
Vậy S ABCD  2S ABC  2.  .
4 2
 BD  AC
Ta có:   BD   SAC 
 BD  SA

  SD,  SAC    DSO  450. Vậy tam giác SOD vuông cân tại O  SO  DO 
a 3
.
2
a 2
Xét tam giác SAO vuông tại A : SA  SO 2  AO 2 
2
1 6a 3
 VS . ABCD  SA.S ABCD  .
3 12

Câu 32 :
Chọn A.
S

P
M N

D
A

B C

Từ giả thiết suy ra (MNP)//(BCD). Suy ra h  d ( A,(MNP))  d (C,(MNP)).


Vì N là trung điểm của SC nên h  d (C,(MNP))  d (S ,(MNP)).
Do đó VA.MNP  VS .MNP .
VA.MNP V 1 SM SN SP 1
Ta có:  S .MNP  . . .  .
VS . ABCD 2VS .BCD 2 SB SC SD 16

1 1 1 1 a3
Suy ra: VA.MNP  .VS . ABCD  . .SA.S ABCD  .2a.a 2  .
16 16 3 48 24
Câu 33:
Chọn B.

Gọi M là trung điểm của BC  A ' M  BC .


2SA'BC 2.8
A 'M    4, AM 2  AB2  BM 2  16  4  12 .
BC 4

a2 3
A 'A  A 'M 2  AM 2  42  12  2; SABC  4 3.
4

Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là: V  A 'A.SABC  2.4 3  8 3 .

Câu 34 :
Chọn A.
3 3a
Ta có: AH  AA'2  A' H 2  a; CH  AH  .
2 2
9
Thể tích lăng trụ: V  AH .HC.A' H  a3 7.
8
Câu 35 :
Chọn A.
S

A D
45
O I

B
C

Gọi O là tâm hình vuông ABCD , I là trung điểm CD .


Vì S.ABCD là hình chóp đều nên SO là đường cao của hình chóp.
 SCD   ABCD  CD


Ta có : SI  CD SCDcân   ( SCD); ( ABCD)  SIO 450 .


OI  CD   OCDcân 
BC
Do đó tam giác SOI vuông cân tại O  SO  OI 
2
4 1 4 1 BC 4
Theo đề bài ta có: VS . ABCD  a3  .SO.S ABCD  a3  . .BC 2  a3
3 3 3 3 2 3

 BC 3  8a3  BC  2a

Câu 36:
Chọn A.
AA a 3
Xét tam giác vuông AAB có tan 60o   AB   a.
AB tan 60o
AA
Xét tam giác vuông AAC có tan 30o   AC  3a .
AC

Vậy BC  AC 2  AB2  2a 2 ; S ABCD  2a 2.a  2a2 2 .

Vậy V  2a3 6 .

Câu 37 :
Chọn B.
Gọi R , l , h lần lượt là bán kính, đường cao, đường sinh của hình nón.
Ta có: R  6  cm  .
3 3 5
Ta có: Sd  S xq  R 2  Rl  l  R  l  10  h  l 2  R2  8  cm  .
5 5 3
1
V  R 2 h  96 .
3
Câu 38:
Chọn A.
S

A
I O
B
AO
Xét SOA : SO   a ; SA  SO2  OA2  a 2 .
tan 45
a 3
OAB là tam giác đều cạnh a  OI 
2

a 7
Xét SOI : SI  SO 2  OI 2 
2

1 a2 7
Diện tích thiết diện: SSAB  . AB.SI  .
2 4
Câu 39:
Chọn D.
S
a
x
B C
a
HO
D
A
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có:
1
BAD  BSD  BCD nên AO  SO  CO  SO  AC  SAC vuông tại S
2

Do đó: AC  SA2  SC 2  x2  4

4  x2 12  x 2
 OD  AD 2  AO 2  4    BD  12  x 2 , 0  x  2 3
4 2

 BD  AC
Ta thấy:   BD   SAC 
 BD  SO

 SH  AC
Trong SAC hạ SH  AC . Khi đó:   SH   ABCD 
 SH  BD

1 1 1 SA. AC 2.x
2
 2  SH  
SH SA SC 2 SA  SC
2 2
4  x2

1 1 2 2x 1 1 x 2  12  x 2
 VS . ABCD  . x  4. 12  x 2 .  .x. 12  x 2  2
3 2 x2  4 3 3 2

Dấu "  " xảy ra khi x2  12  x2  x  6 .


Câu 40 :
Chọn D.
R
Ta có SI  SA2  IA2  17 R 2  R 2  4R  SE  2R, EF  .
2
1 4
Thể tích khối nón lớn (có đường cao SI ) là V1   R 2 .4 R   R3 .
3 3
2

Thể tích khối nón nhỏ (có đường cao SE ) là V2     .2 R   R3


1 R 1
3 2 6
7
Thể tích phần khối giao nhau giữ khối nón và khối trụ là V3  V1  V2   R3
6
.
Thể tích khối trụ là là V4   R2 .2R  2 R3 .
5
Vậy thể tích phần khối trụ không giao với khối nón là V  V4  V3   R3 .
6
Câu 41:
Chọn D
4x 41 x 4x 2
Ta có f  x   f 1  x    1 x
  x  1.
4 2 4 2 4 2 4 2
x x

Suy ra
 1   2014   2   2013   1007   1008 
S f  f  f  f   ...  f  f   1007 .
 2015   2015   2015   2015   2015   2015 

Câu 42:
Chọn A
4
 2x  x
Đặt t  e , t  0 . Ta có t  e   e   e  4 t .
2x 2x 2

 
x
Khi đó phương trình m  e 2  4 e2 x  1 trở thành m  4 t  1  4 t *
Xét hàm số f t   4 t 1  4 t trên khoảng  0;   , có
 
1 1 1 
f  t      0; t  0 .
4  4  t  13 4 t 3 
 

Suy ra f  t  là hàm số nghịch biến trên  0;   , kết hợp với tlim f t   0 ,




lim f  t   1.
t 0 

Vậy phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 0  m  1 .

Câu 43 :
Chọn C
Gọi N là số tiền gốc gửi vào sổ tiết kiệm, lãi suất là r , A là số tiền hàng
tháng mà anh ta rút ra. Ta có:
Sau tháng thứ 1 số tiền trong sổ còn lại là: N  Nr  A  N  r  1  A .

Sau tháng thứ 2 số tiền trong sổ còn lại là:


 N  r  1  A   N  r  1  A r  A  N  r  1  A  r  1  1 .
2

Sau tháng thứ 3 số tiền trong sổ còn lại là:



N  r  1  A  r  1  1  N  r  1  A  r  1  1 r  A
2 2

 N  r  1  A  r  1   r  1  1 .
3 2
 

…………………………………………………………………
Sau tháng thứ n số tiền trong sổ còn lại là:

Tn  N  r  1  A  r  1   r  1  ...   r  1  1  N  r  1   r  1  1 .
n n 1 n2 n A n
  r 

Nếu sau tháng thứ n số tiền trong sổ anh ta vừa hết thì
Nr  r  1
n
A
Tn  N  r  1   r  1  1  0  A  .
n n

r    r  1  1
n
Vậy sau đúng 5 năm hay 60 tháng, anh ta rút hết số tiền trong sổ tiết
8000000.0, 009.1, 00960
kiệm thì số tiền hàng tháng anh ta rút là A   173000
1, 00960  1
(đồng).
Câu 44:
Chọn C

Kẻ đường sinh AA . Gọi D là điểm đối xứng với A qua O và H là hình
chiếu của B trên đường thẳng AD .
Do BH  AD , BH  AA  BH   AOO A .

AB  AB2  AA2  a 3  BD  AD2  AB 2  a .

a 3
OBD đều nên BH  .
2

a2 3a 3
SAOO  . Suy ra thể tích khối tứ diện OOAB là: V  .
2 12

Câu 45:
Chọn A

Q
D E
B
P
C
 MNE  chia khối tứ diện ABCD thành 2 khối đa diện  1  : AC. MNPQ và
 2  : BD.MNPQ
 MNE  cắt AD tại Q , cắt CD tại P . VAC. MNPQ  VE. AMNC  VE. ACPQ
VE. AMNC  d  E,  AMNC   .SAMNC  d  E,  ABC   .  SABC  SBMN 
1 1
3 3
  1
 d  E,  ABC   .  SABC  SABC   .2.d  D,  ABC   . SABC  VABCD
1 1 3 3
3  4  3 4 2
VE. ACPQ  d  E,  ACPQ   .SACPQ  d  B,  ACD  .  SACD  SDPQ   d  B,  ACD  . SACD  VABCD
1 1 1 8 8
3 3 3 9 9
3 8 11 11 2 3 11 2 3
VAC. MNPQ  VABCD  VABCD  VABCD  . a  a
2 9 18 18 12 216

Dựa vào bảng biến thiên ta có max g ( x)  4 . Do đó: m  1  4  m  3.

Câu 46:
Chọn A.

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , BC . Khi đó ta có: SA  AN , CM  BM


 MN  SA
Suy ra:  . Mà SA và BC chéo nhau nên MN  d  SA, BC  .
 MN  BC
1
Áp dụng công thức: VS . ABC  .SA.BC.d  SA, BC  .sin  SA, BC  .
6
AC  SC
2 2
SA2 36a 2  49a 2 25a 2 145a 2
Ta có: MC 2      .
2 4 2 4 4
145a 2 25a 2
d  SA, BC   MN  MC 2  NC 2    a 30 .
4 4
+) SA.BC  SA.BA  SA. AC  AS. AB  AS.AC  AS.AB.cos SAB  AS. AC.cos SAC .
SA2  AB 2  SB 2 25a 2  49a 2  36a 2 19
Mà cos SAB    .
2.SA. AB 2.5a.7a 35
SA2  AC 2  SC 2 25a 2  36a 2  49a 2 1
cos SAC    .
2.SA. AC 2.5a.6a 5
19 1
Suy ra: SA.BC  5a.7a.  5a.6a.  13a 2 .
35 5
   
Lại có: SA.BC  SA.BC.cos SA, BC  5a.5a.cos SA, BC  13a 2  cos SA, BC    13
25
.

2 114
Khi đó: sin  SA, BC   .
25
1 2 114
Vậy thế tích khối chóp là: V  .25a 2 .a 30.  2a3 95 .
6 25
Câu 47:
Chọn A.
4 1 8
Ta có: P     2log a bc  2log b ac  8log c ab
2logbc a 1 log b log ab c
ac
2
 2log a b  2log a c  2logb a  2logb c  8logc a  8log c b
  2log a b  2logb a    2log a c  8logc a    2logb c  8logc b  .

Vì a, b, c là các số thực lớn hơn 1 nên: log a b, logb a, log a c, logc a, logb c,
log c b  0 . Do đó

áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:


P  2 2log a b.2logb a  2 2log a c.8logc a  2 2logb c.8logc b  4  8  8  20 .

log a b  log b a a  b
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi log a c  4 log c a  c  a 2  a  b  c  1 .

log c  4 log b 
c  b
2
 b c

Vậy Pmin  20 .

Câu 48:
Chọn C.
A B
Ta có max  A , B   1 . Dấu  xảy ra khi A  B .
2
A B
Ta có max  A , B    2  . Dấu  xảy ra khi A   B .
2
a
Xét hàm số g  x   x2  ax  b , có g   x   0  x  .
2
a
Trường hợp 1:   1;3  a   6; 2 . Khi đó M  max  1  a  b , 9  3a  b  .
2

Áp dụng bất đẳng thức 1 ta có M  4  2a  8 .


a
Trường hợp 2:   1;3  a   6; 2 . Khi đó
2

 a2 

M  max  1  a  b , 9  3a  b , b   .

 4 

 
Áp dụng bất đẳng thức 1 và  2  ta có M  max  5  a  b , b  
a2


 4 

1 1
M 20  4a  a 2  M  16   a  2  .
2

8 8
Suy ra M  2 .
a  2

 a 2
Vậy M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là M  2 khi 5  a  b  b
 2
1  a  b  9  3a  b

a  2
 .
b  1

Do đó a  2b  4 .
Câu 49 :
Chọn A.
x2  y 2  xy  4  4 y  3x  y 2  y  x  4   x2  3x  4  0

   x  4   4  x 2  3x  4   3x2  4 x  0  0  x 
2 4
.
3
x2  y 2  xy  4  4 y  3x  x2  y 2  xy  4 y  3x  4
P  3  x3  y 3   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x  3  x  y   x 2  y 2  xy   20 x 2  2 xy  5 y 2  39 x
2
4 4 4
 29 x2  7 y 2  5xy  27 x  12 y  7 y 2  5. y  27.  12 y  29.  
3 3 3
2
 4
 7  y    100 .
 3
4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 100 khi x  y  .
3

Câu 50:
Chọn A.
Ta có bảng biến thiên

y  f  x  2017   2018x  y  f   x  2017   2018 .

 x  2017  2  x  2015
y  0  f   x  2017   2018    .
 x  2017  a  0  x  a  2017  2017
Ta có bảng biến thiên

Hàm số y  f  x  2017   2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x0  a  2017   ; 2017 .

You might also like