You are on page 1of 140

Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

WORTSCHATZ B1

TỪ VỰNG B1

ABKÜRZUNGEN ( Các từ viết tắt)


das Abo, -s = das Abonnement, -s/-e Sự đăng kí

der Akku, -s = der Akkumulator (Batterie) bình điện, bình ắc quy

ca. = circa/zirka khoảng

bzw= beziehungsweise hoặc, hoặc tương tự

d.h. = das heißt có nghĩa là

z.B. = zum Beispiel ví dụ

etc. = et cetera

der ICE = der Inter City Express tàu tốc hành liên thành phố ( tàu nhanh nhất ở Đức)

das Kfz, -s = das Kraftfahrzeug, -e phương tiện xe cơ giới

xe tải

der Lkw, -s = der Last(kraft)wagen, -

der PC, -s = der Personal Computer, - máy tính bàn

die DVD,-s = Datenträger băng, đĩa

(Digital Video Disc)

der Pkw, -s = der Personenkraftwagen, - xe hơi nhỏ, xe du lịch

die (D, A)/ tin nhắn

das (CH) SMS, - = Textnachricht

das TV, - = Television ti vi

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

usw. = und so weiter vân vân

vgl. = vergleiche so sánh, đối chiếu

das WC, -s = Wasserklosett (water closet) nhà vệ sinh

die WG, -s = die Wohngemeinschaft, -en căn hộ sống chung

ANGLIZISMEN( các từ được chuyển từ tiếng Anh )

das Baby, -s trẻ nhỏ

der Babysitter, -/die Babysitterin, -nen người trông trẻ

das Camp, -s lều, trại

campen cắm trại

der CD-Player, - máy chạy đĩa CD

die City, -s thành phố

der Club, -s câu lạc bộ

die/ das Cola, -s nước ngọt côca-côla

der/das Comic truyện tranh

der Computer, - máy tính

cool điềm tĩnh/ nổi bật

das E-Bike, -s xe đạp điện

das E-Book, -s sách điện tử

der Fan, -s người đam mê, ngưỡng mộ

das Festival, -s lễ hội

die Fitness, - nơi tập thể hình

fit khoẻ mạnh, có phong độ

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

global toàn cầu

der Hamburger, - bánh Hamburger

der Hit, -s bài hát nổi tiếng, thành công

die Homepage, -s trang chủ

der Jazz nhạc Jazz

der Job, -s công việc

jobben làm việc

joggen chạy bộ

der/das Ketchup /Ketschup, -s tương cà

der Killer, - kẻ giết người

die Killerin, -nen

die Mailbox, -en hòm thư điện tử

mailen viết mail

der Manager, -/die Managerin, -nen người quản lý

das Mountainbike, -s xe đạp leo núi

die Plattform, -en -nền, bục, kệ

-chỗ đứng ở hai đầu toa xe lửa

-nền tảng

das Smartphone, -s điện thoại di động

der Snack, -s bim bim

die Software, -s phần mềm

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

der Song, -s bài hát

das Steak, -s món thịt bít-tết

surfen lướt sóng

der Swimmingpool bể bơi

das Taxi, -s xe Taxi

das Team, -s nhóm

die Tour, -en cuộc du ngoạn

der Trend, -s xu hướng

das T-Shirt, -s áo phông

der User, -/die Userin, -nen người sử dụng

ANWEISUNGSSPRACHE ZERTIFIKAT B1

die Aufgabe, -n bài tập

ankreuzen đánh dấu chéo

der Antwortbogen, - phiếu trả lời

die Anzeige, -n quảng cáo

die Aussage, -n lời tuyên bố, phát biểu

die Durchsage, -n tin tức

die Einleitung, -en sự mở đầu

das Hilfsmittel, - công cụ trợ giúp

der Kommentar, -e bình luận

lösen giải quyết

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

die Lösung, -en lời giải/ phương án giải quyết

der Moderator, -en người dẫn chương trình

die Moderatorin, -ne

die Präsentation, -en bài thuyết trình

der Punkt, -e điểm/ luận điểm

die Rückmeldung, -en sự phản hồi

die Struktur, -en cấu trúc

der Textaufbau bố cục văn bản

übertragen chuyển

zuordnen sắp xếp

BILDUNGSEINRICHTUNGEN ( cơ sở giáo dục )

die Krippe/der Kindergarten/die nhà trẻ

Kindertagesstätte (Kita)

die Grundschule trường tiểu học

Hauptschuler từ lớp 5 -9, dành cho học sinh trung bình

Realschule từ lớp 5-10, dành cho học sinh có trình độ khá

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Gymnasium dành cho học sinh khá, giỏi. Sau khi học xong

Gymnasium, học sinh tốt nghiệp sẽ được nhận bằng tú

tài và chuẩn bị đi học đại học.

Gesamtschuler Trường nhận tất cả học sinh ở mọi trình độ từ lớp 5

đến lớp 10. Tại đây học sinh học hết lớp 9 sẽ nhận

được bằng Hauptschule và học hết lớp 10 sẽ nhận

được bằng Realschule.

Berufsschule trường nghề

Fachhochschuler Đại học khoa học ứng dụng

Universität (Uni) đại học tổng hợp

Volkshochschule trường cao đẳng

BILDUNG SCHULFÄCHER ( môn học )

Biologie môn sinh học

Chemie hoá học

Geografie địa lý

Geschichte lịch sử

Mathe(matik) toán

Literatur văn học

Musik âm nhạc

Philosophie triết học

Physik vật lý

Sport thể dục

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

BILDUNG SCHULNOTEN ( điểm số ở Đức )

sehr gut xuất sắc (điểm 1)

gut giỏi (điểm 2)

befriedigend khá ( điểm 3)

ausreichend trung bình (điểm 4)

mangelhaft yếu- không đạt ( điểm 5)

ungenügend kém (điểm 6)

FARBEN ( Màu sắc )

hell sáng

dunkel tối tăm

blau màu xanh dương

braun màu nâu

gelb màu vàng

grau xám

grün màu xanh lá

lila màu tía

orange màu cam

rosa màu hồng

rot màu đỏ

schwarz màu đen

violett màu tím

weiß trắng

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

HIMMELSRICHTUNGEN (từ chỉ hướng)


der Norden phía Bắc

Nord-/nördlich
der Osten phía Đông

Ost-/östlich
der Süden phía Nam

Süd-/südlich
der Westen phía Tây

West-/westlich

LÄNDER, SPRACHEN ( đất nước, ngôn ngữ )

Deutschland nước Đức

der Deutsche, -n / die Deutsche, -n người Đức

Deutsch tiếng Đức

Europa Châu Âu

der Europäer, -/ die Europäerin, -nen người Châu Âu

europäisch thuộc về Châu Âu


Österreich nước Áo

der Österreicher, -/ die Österreicherin, -nen người Áo

österreichisch thuộc về nước Áo


die Schweiz nước Thuỵ Sĩ

der Schweizer, -/ die Schweizerin, -nen người Thuỵ Sĩ

schweizerisch thuộc về nước Thuỵ Sĩ

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Griechenland nước Hy Lạp

der Grieche, -n / die Griechin, -nen g người Hy Lạp

riechisch thuộc về Hy Lạp

Griechisch tiếng Hy Lạp


die Türkei nước Thổ Nhĩ Kỳ

der Türke, -n / die Türkin, -nen người Thổ Nhĩ Kì

türkisch thuộc về Thổ Nhĩ Kì

Türkisch tiếng Thổ Nhĩ Kì

die Ukraine nước Nga

der Ukrainer -die Ukrainerin, -nen người Nga

ukrainisch thuộc về Nga

Ukrainisch tiếng Nga

POLITISCHE BEGRIFFE ( khái niệm thuộc chính trị )


der Bund, Bundes liên bang
Bundesrepublik Deutschland Cộng hòa Liên bang Đức
der Bundeskanzler, - Thủ tướng
die Bundeskanzlerin, -nen
der Bundespräsident, - Tổng thống liên bang
die Bundespräsidentin, -nen
der Bürgermeister, - Thị trưởng
die Bürgermeisterin, -nen
die Demokratie, -n, dân chủ

demokratisch
die Europäische Union, die EU Liên minh châu Âu, EU
die Gemeinde cộng đồng
der Minister, - Bộ trưởng

die Ministerin, -nen


das Parlament Nghị viện

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

das Europäische Parlament Nghị viện Châu Âu


die Partei, -en đảng
die Regierung, -en chính phủ
der Staat, -en; staatlich bang
TIERE ( con vật )

der Affe, -n con khỉ

der Bär, -en con gấu

die Biene, -n con ong

der Elefant, -en con voi

die Ente, -n con vịt

der Fisch, -e con cá

die Fliege,- n con ruồi

die Giraffe, -n con hươu cao cổ

der Hase, -n thỏ rừng

der Hund, -e con chó

das Insekt, -en côn trùng

die Katze, -n con mèo

das Krokodil, -e cá sấu

die Kuh, ̈-e con bò

der Löwe, -n sư tử

die Maus, -̈ e con chuột

die Mücke, -n con muỗi

das Pferd, -e con ngựa

der Pinguin, -e chim cánh cụt

10

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

das Schaf, -e con cừu, -e

die Schildkröte, -n con rùa biển

die Schlange, -n con rắn

das Schwein, -e con lợn

der Vogel, ̈- con chim

WÄHRUNGEN, MASSE UND GEWICHTE

(tiền tệ, kích thước và trọng lượng)


1 Euro, -s 1€

1 Cent 1c

1 Franken, - 1 sFr.

1 Rappen, - 1 Rp.

ein Meterein 1m

Zentimeter 1 cm

ein Meter fünfzehn 1,15 m

zweihundert Kilometer 200 km

ein Quadratmeter 1 m2

ein Grad unter Null/ minus ein Grad -1°C

vier Grad über Null/ plus vier Grad +4°C

ein Prozent 1%

ein Liter 1L

ein Gramm 1g

ein Pfund/ein halbes Kilo ein Kilo(gramm) 0.5 kg= 500 g

ein Deka(gramm) (A) 1dkg oder dag =10g

11

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

ein Kilometer pro Stunde 1km/h

ZAHLEN, BRUCHZAHLEN ( số đếm )

1 = eins 101 = (ein) hundert(und)eins 200 =


zweihundert
2 = zwei
1 000 = (ein)tausend
3 = drei
1 000 000 = eine Million, -en
4 = vier
1 000 000 000 = eine Milliarde, -n
5 = fünf der/die/das erste

6 = sechs einmal = 1 lần

7 = sieben zweimal = 2 lần

8 = acht dreimal = 3 lần

9 = neun viermal = 4 lần

10 = zehn einfach : đơn giản

11 = elf zweifach/doppelt : gấp đôi

12 = zwölf plus : cộng (+)

13 = dreizehn (bis 20) minus: trừ (-)

21 = einundzwanzig 1⁄2 = ein halb; halb ...

30 = dreißig 1⁄3 = ein Drittel, drittel ...

(bis 90) 1⁄4 = ein Viertel; Viertel ... usw.

12

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

100 = (ein)hundert

DATUM ( ngày tháng )

1999 = neunzehnhundertneunundneunzig

2004 = zweitausend(und)vier

heute ist der 1. März = Heute ist der erste März/der erste Dritte

Berlin, 10. April 2012 = Berlin, zehnter April/zehnter Vierter zweitausendundzwölf/zweitausendzwölf

FEIERTAGE ( ngày lễ )
Neujahr Năm mới

Ostern Lễ Phục sinh

Pfingsten Lễ Ngũ tuần

Weihnachten Giáng sinh

Silvester Giao thừa

Nationalfeiertag ngày quốc khánh

13

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

JAHRESZEITEN ( các mùa trong năm )

der Frühling/das Frühjahr mùa xuân

der Sommer mùa hè

der Herbst mùa thu

der Winter mùa đông

MONATSNAMEN ( các tháng )


der Januar (D, CH); A: der Jänner tháng 1

der Februar (D, CH); A: der Feber tháng 2

der März tháng 3

der April tháng 4

der Mai tháng 5

der Juni tháng 6

der Juli tháng 7

der August tháng8

der September tháng 9

der Oktober tháng 10

der November tháng 11

der Dezember tháng 12

TAGESZEITEN : thời gian trong ngày

der Tag, -e ngày

14

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

der Morgen, -; A: in der Früh buổi sáng sớm

der Vormittag, -e buổi xế trưa

der Mittag, -e buổi trưa

der Nachmittag, -e buổi chiều

der Abend, -e buổi tối

die Nacht, -̈ e buổi đêm

die Mitternacht nửa đêm

UHRZEIT ( giờ )
00:03 = null Uhr drei

07:15 = sieben Uhr fünfzehn

13:17 = dreizehn Uhr siebzehn

24:00 Uhr= vierundzwanzig Uhr

02:55 = fünf Minuten vor drei

03:05 = fünf Minuten nach drei

09:45 = Viertel vor zehn

10:15= Viertel nach zehn

02: 30 = halb drei

WOCHENTAGE ( các ngày trong tuần )

15

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

der Wochentag,-e các ngày trong tuần

das Wochenende, -n cuối tuần

der Montag thứ hai

der Dienstag thứ ba

der Mittwoch thứ tư

der Donnerstag thứ năm

der Freitag thứ sáu

der Samstag thứ bảy

der Sonntag chủ nhật

ZEITANGABEN: thời gian

die Sekunde, -n giây

die Minute, -n phút

die Stunde, -n giờ

stündlich hàng giờ

der Tag, -e ngày

täglich hàng ngày

die Woche, -n tuần

wöchentlich hàng tuần

der Monat, -e tháng

monatlich hàng tháng

das Jahr, -e năm

16

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

jährlich hàng năm

das Jahrzehnt, -e thập kỷ

das Jahrhundert, -e thế kỷ

das Jahrtausend, -e thiên niên kỷ

Alphabetischer Wortschatz ( Từ vựng theo bảng chữ cái )

ab từ

Die Fahrt kostet ab Hamburg 200 Euro. Chuyến đi từ Hamburg hết 200 euro.
abbiegen xoay, rẽ

An der nächsten Kreuzung müssen Sie links Tại ngã tư tiếp theo, bạn phải rẽ trái.
abbiegen.
die Abbildung, -en hình ảnh minh hoạ

Auf der Abbildung sehen Sie, wie man das Gerät Nhìn hình ảnh minh hoạ xem hướng dẫn cách bật máy.
einschaltet.
das Abenteuer, - cuộc phiêu lưu

Unser Urlaub war ein tolles Abenteuer Kỳ nghỉ của chúng tôi là một cuộc phiêu lưu tuyệt vời
aber nhưng

Wir haben nur eine kleine Wohnung, sind aber Chúng tôi chỉ có một căn hộ nhỏ, nhưng chúng tôi hài
damit zufrieden. lòng với nó.
abfahren khởi hành

Unser Zug ist pünktlich abgefahren. Chuyến tàu của chúng tôi khởi hành đúng giờ.
die Abfahrt, -en sự khởi hành

Es bleiben uns noch zwanzig Minuten bis zur Chúng tôi vẫn còn hai mươi phút cho đến khi khởi
Abfahrt. hành.
der Abfall, ̈-e chất thải

Werfen Sie den Bioabfall bitte nicht zum Vui lòng không vứt chất thải sinh học vào thùng rác
normalen Müll. thông thường.
der Abfalleimer, - thùng rác

Wirf das bitte in den Abfalleimer! Hãy ném cái này vào thùng rác!

17

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Abgase (Pl.) Khí thải

Abgase aus Industrie und Haushalten Khí thải từ công nghiệp và hộ gia đình gây ô nhiễm
verschmutzen die Luft. không khí.
abgeben giao

Ich soll dieses Päckchen bei Herrn Müller Tôi phải giao gói hàng này cho ông Müller.
abgeben.
abhängen ( von ) phụ thuộc vào

Gregor ist finanziell von seinen Eltern abhängig. Gregor phụ thuộc tài chính vào cha mẹ.
abheben rút ra

Für die Reise habe ich 500 Euro von meinem Tôi đã rút 500 euro từ tài khoản của mình cho chuyến
Konto abgehoben. đi.
abholen đón

Meine Freundin hat mich vom Bahnhof abgeholt. Tôi đã rút 500 euro từ tài khoản của mình cho chuyến
đi.
abschreiben sao chép

Er hat die Hausaufgaben von mir Anh ấy đã sao chép bài tập về nhà của tôi.
abgeschrieben.
ablehnen từ chối

Er hat mein Angebot, ihm zu helfen, abgelehnt. Anh ấy đã từ chối lời đề nghị giúp đỡ của tôi.
abmachen thoả thuận/ đồng ý

Wir hatten doch abgemacht, dass du die Chúng tôi đã đồng ý rằng bạn sẽ nhận được đồ uống.
Getränke besorgst.
abnehmen tháo ra

1. Morgen können wir den Verband 1. Ngày mai chúng ta có thể tháo băng.
abnehmen.
2. Ich habe zehn Kilo abgenommen. 2. Tôi đã giảm được mười cân.

das Abonnement đăng ký

Ich habe das Abonnement gekündigt. Tôi đã hủy đăng ký.

abonnieren (v)
absagen từ chối,cáo lỗi tham dự

Ich muss unser Treffen leider absagen,weil ich krank geworden

18

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

bin. Thật không may, tôi phải hủy cuộc họp của chúng tôi
vì tôi bị ốm.
der Abschluss, ̈-e sự kết thúc/ hoàn thành

Ein guter Schulabschluss ist sehrwichtig. Giấy chứng nhận tốt nghiệp là rất quan trọng.
der Abschnitt, -e đoạn/ phần

Lesen Sie bitte den zweiten Abschnitt. Lesen Sie bitte den zweiten Abschnitt.

der Absender, - người gửi

die Absenderin, -nen

Schicken Sie das Paket an denAbsender zurück. Gửi lại gói hàng cho người gửi.

 die Absicht, -en  mục đích, chủ ý

Hast du die Absicht zu studieren? Bạn có ý định học không?

 absolut  hoàn toàn

Was Sie da sagen, ist absolut falsch. Những gì bạn đang nói là hoàn toàn sai.

 abstimmen  biểu quyết

Lasst uns über diesen Punkt abstimmen. Hãy biểu quyết về luận điểm này.

 die Abteilung, -en  Bộ phận

Meine Freundin arbeitet in der Abteilung Bạn tôi làm việc trong bộ phận của cô
von Frau Kaufmann. Kaufmann.

 der Abwart, -e / die Abwartin, -nen  Người quản gia

Der Abwart hat mir geholfen, den Người quản gia giúp tôi khiêng chiếc tủ vào
Schrank in die Wohnung zu tragen căn hộ.

 abwärts  xuống

Von dort führt der Weg abwärts ins Tal. Từ đó con đường dẫn xuống thung lũng.

 abwaschen  rửa sạch

19

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Ich muss noch das Geschirr abwaschen. Tôi vẫn phải rửa bát.

 abwesend  vắng mặt

Herr Huber ist bis zum 25. April . Ông Huber vắng mặt cho đến ngày 25 tháng 4.

 achten auf  chú ý về

ohne auf ihn zu achten không cần để ý đến hắn ta

 die Adresse, -n  địa chỉ

Hast du schon meine neue Adresse? Bạn đã có địa chỉ mới của tôi?

 ähnlich  tương tự, gi

Oleg sieht seinem Bruder sehr ähnlich. Oleg trông rất giống anh trai của mình.

 die Ahnung  Ý tưởng

Ich hatte keine Ahnung Tôi chẳng có ý tưởng nào.

 aktiv  năng động

Ich bin sehr aktiv und mache viel Sport. Tôi rất năng động và chơi thể thao nhiều.

 aktuell  tính thời sự

Umweltschutz ist ein aktuelles Thema. Bảo vệ môi trường đang là vấn đề thời sự.

 akzeptieren  chấp nhận

Ich kann diese nicht akzeptieren. Tôi không thể chấp nhận những điều kiện này.

 der Alarm, -e  Báo động

Bei Feueralarm dürfen Sie die Aufzüge Trong trường hợp có báo cháy, bạn không
nicht benutzen. được phép sử dụng thang máy.

 der Alkohol  cồn/ đồ uống có cồn

Du musst die Wunde mit Alkohol Bạn cần rửa sạch vết thương bằng cồn.
reinigen.

20

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Ich trinke keinen Alkohol Tôi không uống rượu

 allein  một mình

Ich gehe nicht gern allein spazieren. Tôi không thích đi dạo một mình.

 Allerdings  Tuy nhiên

Wir können uns morgen treffen, Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày mai, tuy
allerdings habe ich erst ab Mittag Zeit. nhiên tôi sẽ không có thời gian cho đến trưa.

 Allgemein  nói chung

Im Allgemeinen bin ich mit meiner Nói chung, tôi rất hài lòng với công việc của
Arbeit sehr zufrieden. mình.

 der Alltag  hàng ngày

Das ist mein Alltag: putzen, waschen, Đây là cuộc sống hàng ngày của tôi: dọn dẹp,
kochen. giặt giũ, nấu nướng.

 das Alphabet, -e  bảng chữ cái


 das Alter  tuổi

Wir sind etwa im gleichen Alter. Chúng tôi bằng tuổi nhau.

 das Altenheim, -e  viện dưỡng lão

Meine Großeltern sind im Altenheim. Ông bà tôi đang ở trong viện dưỡng lão.

 alternativ  thay thế

Wir brauchen alternative Energien. Chúng ta cần nguồn năng lượng thay thế.

 das Amt, -er  cơ quan, trụ sở, văn phòng làm việc

Das Arbeitsamt liegt am Busbahnhof. Văn phòng làm việc nằm cạnh bến xe.

 sich amüsieren  giải trí, làm cho vui vẻ

Bei dem Fest haben wir uns sehr gut Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong bữa
amüsiert. tiệc.

21

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 analysieren  phân tích

Die Politiker analysieren die Situation auf Các chính trị gia phân tích tình hình trên thị
dem Arbeitsmarkt. trường lao động.

 anbieten  cung cấp, mời chào

Darf ich Ihnen etwas zu trinken anbieten? Tôi có thể mời bạn một cái gì đó để uống?

 das Angebot  sự khuyến mãi / hàng có sẵn để bán

-Ich habe in der Zeitung ein paar günstige Tôi thấy một vài lời rao bán căn hộ giá rẻ trên
Wohnungsangebote gelesen. báo.

-Der Käse ist heute im Angebot. Pho mát được bán hôm nay.

 andererseits  mặt khác

Tarek möchte studieren, andererseits Tarek muốn học, nhưng mặt khác anh ấy cũng
möchte er auch gleich Geld verdienen. muốn kiếm tiền ngay lập tức.

 ändern  thay đổi

Ich habe meine Meinung geändert. Tôi đã thay đổi suy nghĩ của mình.

 anders  khác

Ich würde das anders machen. Tôi sẽ làm điều đó theo cách khác.

 anerkennen  công nhận

Er ist in Fachkreien anerkannt Ông ấy được công nhận trong giới chuyên gia

 anfangen  bắt đầu

Wann fängst du mit der Arbeit an? Khi nào bạn bắt đầu làm việc?

 der Anfang  sự bắt đầu

Wir machen Anfang Juli Ferien Chúng tôi đang đi nghỉ vào đầu tháng bảy

 angeben  cung cấp

Bitte geben Sie Ihre genaue Adresse an. Vui lòng cung cấp địa chỉ chính xác của bạn.

22

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Angabe  thông tin

Wir brauchen von Ihnen folgende Chúng tôi cần bạn những thông tin sau: tên, địa
Angaben: Name, Adresse, Geburtsdatum. chỉ, ngày sinh.

 der Angehörige, -n / die Angehörige, -n  Họ hàng, người thân

Der Arzt darf nur Familienangehörigen Bác sĩ chỉ có thể cung cấp thông tin cho người
Auskunft geben nhà

 angenehm  dễ chịu, thoải mái, vui vẻ

Wir wünschen dir eine angenehme Reise. Chúng tôi chúc bạn một hành trình vui vẻ.

 die Angst, “-e .  nỗi sợ hãi


 ängstlich  sợ hãi

Meine Mutter ist etwas ängstlich. Sie geht Mẹ tôi hơi sợ. Cô ấy không thích đi ra ngoài
nicht gern allein auf die Straße đường một mình.

 anhaben  mặc vào

Gestern hatte Julia ein rotes Kleid an. Hôm qua Julia mặc một chiếc váy đỏ..

 ankommen  đến

Wann kommt der Zug in Hamburg an? Khi nào thì tàu đến Hamburg?

 die Ankunft  sự xuất hiện/ đến nơi

Gleich nach der Ankunft habe ich meine Ngay sau khi đến nơi, tôi đã gọi điện cho bố
Eltern angerufen. mẹ.

 ankündigen  thông báo

Ich sollten meine Besuch ankündigen. Tôi nên thông báo về chuyến thăm này của tôi.

 die Anleitung, -en  hướng dẫn

In der Anleitung steht, dass bei diesem Spiel Các hướng dẫn nói rằng trò chơi này được bắt
der Älteste beginnt. đầu bởi người lớn tuổi nhất.

23

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 anmelden  đăng ký
 die Anmeldung, -en  sự đăng kí

Wo bekomme ich die Formulare für die Anmeldung? Tôi có thể lấy mẫu đăng ký ở đâu?

 annehmen  Tiếp nhận/ cho rằng

-Ich nehme Ihre Einladung gern an. -Tôi rất vui khi nhận lời mời của bạn.
-Ich nehme an, dass Sie mit dem
Vorschlag einverstanden sind. -Tôi cho rằng bạn đồng ý với đề xuất đó.

 die Annonce, -n  quảng cáo

Ich habe alle Annoncen gelesen, aber die Tôi đã đọc tất cả các quảng cáo nhưng các căn
Wohnungen sind zu teuer. hộ quá đắt.

 die Anrede, -n  cách xưng hô

“du” ist eine vertrauliche Anrede. “du” là cách xưng hô thân mật.

 anrufen  gọi

Ich rufe dich heute Abend an. Tôi sẽ gọi cho bạn tối nay.

 der Anruf, -e  cuộc gọi

Ich warte auf einen Anruf aus Berlin. Tôi đang đợi một cuộc gọi từ Berlin.

 der Anrufbeantworter, -  máy trả lời tự động

Ich habe dir eine Nachricht auf den Tôi đã để lại cho bạn một tin nhắn trên máy trả
Anrufbeantworter gesprochen. lời tự động.

 die Ansage, -n  thông báo

Achten Sie auf die Ansage am Bahnsteig. Chú ý đến thông báo ở sân ga.

 Anschaffen  mua sắm, tậu

Wir haben uns neue Möbel angeschafft. Chúng tôi đã tậu cho mình đồ nội thất mới.

24

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 anschließen  liên kết, nối lại

Wo kann ich den Computer anschließen? Tôi có thể kết nối máy tính ở đâu?

 der Anschluss, ̈-e  Sự kết nối

Ich brauche in meiner Wohnung einen Tôi cần sự kết nối điện thoại trong căn hộ của
Telefonanschluss. mình.

 anschnallen  thắt dây an toàn

Vergiss nicht, dich anzuschnallen. Đừng quên thắt dây an toàn.

 ansehen  nhìn

Warum siehst du mich so erschrocken an? Sao anh nhìn em sợ vậy?

 ansprechen  nói chuyện với

Gestern hat mich unsere neue Nachbarin Hôm qua người hàng xóm mới của chúng tôi
im Treppenhaus angesprochen. đã nói chuyện với tôi ở cầu thang.

 der Anspruch, ̈-e  Sự đòi hỏi

Sie wohnen im Stadtzentrum. Deshalb Bạn sống ở trung tâm thành phố. Do đó bạn
haben Sie keinen Anspruch auf Fahrgeld. không được hưởng bất kỳ giá vé nào.

 anstellen  bật/ làm việc/ xếp hàng

-Können Sie die Heizung anstellen? -Làm ơn bật lò sưởi được không?

-Mein Schwager ist bei einer Möbelfirma -Anh rể tôi đang làm việc cho một công ty nội
angestellt. thất.

-Da vorne ist die Kasse. Du musst dich -Có quầy thu ngân phía trước. Bạn phải xếp
anstellen. hàng.

 der Angestellte, -n  nhân viên

Björn ist Angestellter in einem Björn là nhân viên ở một công ty du lịch.
Reisebüro.
 Áp lực/ cố gắng
 sich anstrengen
-Công việc này đối với tôi rất áp lực.
-Diese Arbeit strengt mich sehr an.

25

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

-Wenn du die Prüfung schaffen willst, - Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi, bạn phải cố
musst du dich mehr anstrengen. gắng nhiều hơn nữa.

 anstrengend  căng thẳng, mệt mỏi

Ich finde diese Arbeit sehr anstrengend Tôi thấy công việc này rất mệt mỏi

 der Antrag, -̈ e  lời yêu cầu, đơn đề nghị

Haben Sie schon einen Antrag für das Bạn đã hoàn thành đơn xin trợ cấp nhà ở
Wohngeld ausgefüllt? chưa?

 anwenden  sử dụng

Diese Salbe muss man dreimal am Tag Thuốc mỡ này cần được sử dụng ba lần một
anwenden. ngày.

 antworten  trả lời

Meine Bruder hat seit drei Wochen nicht Anh trai tôi đã không trả lời thư của tôi trong
auf meinen Brief geantwortet. ba tuần.

 die Antwort, -en  câu trả lời

Leider habe ich keine Antwort Thật tiếc là tôi không nhận được câu trả lời
bekommen. nào.

 der Anwalt, -̈ e / die Anwältin, -nen  luật sư


 (sich) anziehen  mặc quần áo

Heute ziehe ich mein neues T-Shirt an. Hôm nay tôi mặc áo phông mới.

 das Apartment, -s  căn hộ


 der Apfel, ̈-  quả táo
 die Apotheke, -n  hiệu thuốc
 der Apparat, -e  bộ máy,thiết bị
 der Appetit  sự ngon miệng
 die Aprikose, -n  hoa mai
 arbeiten,  làm việc
 die Arbeit, -en  công việc
 der Arbeiter, - / die Arbeiterin, -nen  công nhân
 die Arbeitserlaubnis  giấy phép lao động
 arbeitlos  thất nghiệp
 die Arbeitslosigkeit  nạn thất nghiệp
 der Arbeitsplatz, -̈ e  nơi làm việc

26

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Arbeitsstelle, -n  xưởng làm việc


 der Architekt, -en die Architektin, -nen  kiến trúc sư
 (sich) ärgern  giận dữ
 der Ärger  sự tức giận
 arm  nghèo
 der Arm, -e  người nghèo
 die Art, -en  các loại, đặc tính
 der Arzt, -̈ e / die Ärztin, -nen  bác sĩ
 das Asyl  tị nạ
 atmen  thở
 der Aufenthalt, -e  sự lưu trú/ dừng lại

-im Hotel Aufenthalt nehmen -lưu trú trong 1 khách sạn

-Der Zug hat 20 Minuten Aufenthalt. -chuyến xe lửa dừng lại 20 phút

 auffallen  làm cho chú ý đến, để ý đến

Mir ist aufgefallen, dass Harriet ganz blass ist. Tôi nhận thấy rằng Harriet rất nhợt nhạt.

 auffordern  yêu cầu


 die Aufforderung, -en  sự yêu cầu
 aufführen  trình diễn, diễn tấu

Die Kinder führen zu Weihnachten ein Các em nhỏ trình diễn vở kịch trong lễ giáng
Theaterstück auf. sinh.

 aufgeben  từ bỏ

Man darf nie aufgeben. Es gibt immer Đừng bao giờ được bỏ cuộc. Vẫn luôn có hy
eine Hoffnung. vọng ở phía trước.

 aufhalten  trú ngụ/ mở ra/ giữ lại

-Wo hält er sich gerade auf? - Anh ấy hiện đang ở đâu?

-Darf ich Ihnen die Tür aufhalten? -Tôi có thể mở cửa cho bạn được không?

-Entschuldigen Sie die Verspätung, ich - Thật xin lỗi vì sự chậm trễ này , tôi đã bị giữ
wurde aufgehalten.. lại..

 aufhören  ngừng lại

Es hört nicht auf zu schneien. Trời không ngừng rơi tuyết.

27

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 aufladen  sạc điện

Ich muss mein Telefon aufladen. Die Tôi cần sạc điện thoại của mình. Pin hết sạch
Batterie ist leer. rồi.

 auflösen  hoà tan

Die Tablette bitte in Wasser auflösen. Vui lòng hòa tan viên thuốc trong nước.

 aufmerksam  chú ý
 aufnehmen  tiếp nhận

Wir haben Aneta in unseren Verein Chúng tôi đã chấp nhận Aneta vào hiệp hội của
aufgenommen. chúng tôi.

 die Aufnahme, -n  ghi âm

Bitte seid leise! Ich starte die Aufnahme. Xin hãy im lặng! Tôi đang bắt đầu ghi âm.

 aufpassen auf Akk  để ý, trông chừng

Ich muss auf die Kinder aufpassen. Tôi phải trông bọn trẻ.

 aufräumen  dọn dẹp


 aufregen  hồi hộp

Heute hast du eine Prüfung. Bist du Hôm nay bạn có một kỳ thi. Bạn có hồi hộp
schon aufgeregt? không?

 aufstehen  thức dậy/đứng lên

-Ich stehe um sechs Uhr auf. - Tôi thức dậy lúc sáu giờ.

-Sie brauchen nicht aufzustehen. Sie -Bạn không cần phải đứng dậy. Bạn có thể
können sitzen bleiben. ngồi yên.

 der Auftrag, ̈-e  nhiệm vụ


 auftreten  xuất hiện, ra mắt/ biểu diễn

Nächste Woche tritt in der Stadthalle eine Một nhóm nhạc nổi tiếng sẽ biểu diễn tại tòa
berühmte Musikgruppe auf. thị chính vào tuần tới.

 aufwachen  thức dậy

28

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 aufwärts  về phía trước

Der Weg geht immer aufwärts. Con đường luôn dẫn vè phía trước

 der Aufzug, ̈-e  thang máy


 das Auge, -n  mắt
 der Augenblick, -e  khoảnh khắc
 die Ausbildung, -en  đào tạo
 ausdrucken  in ấn

Die Auflage ist schon ausgedruckt. Ấn bản này đã in xong.

 der Ausdruck, ̈-e  sự biểu đạt


 die Ausfahrt, -en  sự lái xe ra ngoài chơi/ lối ra
 ausfallen  thất bại/ huỷ bỏ

Nächste Woche fällt der Kurs aus. Khóa học sẽ bị hủy vào tuần tới.

 ausfüllen  điền vào/ hoàn thành

Füllen Sie bitte dieses Formular aus! Vui lòng điền vào mẫu đơn này!

 der Ausflug, ̈-e  chuyến du ngoạn


 der Ausgang, ̈-e  lối ra
 die Ausgabe, -n  sự chi tiêu
 ausgeben  chi tiêu

Carola gibt viel Geld für ihr Hobby aus. Carola tiêu rất nhiều tiền cho sở thích của mình.

 ausgehen  đi ra ngoài
 ausgezeichnet  tuyệt vời

Essen und Unterkunft waren ausgezeichnet Đồ ăn và chỗ ở tuyệt vời

 die Aushilfe, -n  ssự phụ giúp


 die Auskunft, ̈-e  thông tin, điều chỉ dẫn
 das Ausland  nước ngoài
 der Ausländer, - / die Ausländerin, -nen  người ngoại quốc
 ausländisch  ngoại quốc
 ausmachen  phiền/ tắt/ thoả thuận/ hẹn trước

29

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

-Sie müssen leider warten. – Kein -Thật không may, bạn phải chờ đợi. - Không
Problem. Das macht mir nichts aus. vấn đề gì. Tôi không phiền.

-Machen Sie bitte das Licht aus! - Hãy tắt đèn!

-Wir hatten doch ausgemacht, dass du die -Chúng tôi đã đồng ý rằng bạn sẽ nhận được đồ
Getränke besorgst. uống.

-Haben Sie einen Termin ausgemacht? -Bạn đã hẹn trước chưa?

 die Ausnahme, -n  trường hợp ngoại lệ


 ausreichen  đủ

Seine Kenntnisse reichen für diese Arbeit aus. Kiến thức của anh ấy là đủ cho công việc này.

Das Geld ist für die Reise ausreichend. Das Geld ist für die Reise ausreichend.

 ausrichten  chuyển tiếp một tin nhắn

Mein Mann ist nicht da. Soll ich ihm Chồng tôi không có ở đó. Tôi có nên gửi cho
etwas ausrichten? anh ấy một tin nhắn không?

 (sich) ausruhen  thư giãn


 ausschließen  loại trừ

Das kann man nicht ganz ausschließen. Điều đó không thể được loại trừ hoàn toàn.

 ausschließlich  duy nhất

Tut mir leid. Wir haben ausschließlich Xin lỗi. Chúng tôi chỉ có phòng không hút
Nichtraucherzimmer. thuốc.

 aussehen  nhìn trông có vẻ

Sie sehen wieder besser aus Bạn nhìn trông có vẻ đã khá hơn.

 außen  bên ngoài

Wir haben das Schloss nur von außen gesehen. Chúng tôi chỉ nhìn thấy lâu đài từ bên ngoài.

 außer  ngoại trừ

Außer Lisa hat sich niemand um die Ngoài Lisa, không ai ứng tuyển vào vị trí này.
Stelle beworben.

30

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 außerdem  Ngoài ra

Der Film war langweilig, und außerdem Phim tẻ nhạt, thêm vào đó là diễn viên đóng
haben die Schauspieler schlecht gespielt. kém.

 die Aussicht, -en  Tầm nhìn/ triển vọng

-Von diesem Turm hat man eine tolle -Từ tòa tháp này, bạn có một tầm nhìn tuyệt
Aussicht. vời.

-Mit mehreren Fremdsprachen hat man -Với một số ngoại ngữ, bạn có triển vọng tốt
gute Aussichten im Beruf. trong công việc của mình.

 aussprechen  phát âm

Wie spricht man dieses Wort aus? Bạn phát âm từ này như thế nào?

 die Aussprache  Cách phát âm


 ausstellen  triển lãm, trưng bày

Im Schaufenster sind Winterschuhe Đôi giày mùa đông được trưng bày trong cửa
ausgestellt. sổ của cửa hàng.

 die Ausstellung, -en  buổi triển lãm


 (sich etwas) aussuchen  chọn một cái gì đó
 auswählen  lựa chọn
 die Auswahl, -en  sự lựa chọn
 der Ausweis, -e  thẻ căn cước
 ausziehen  cởi ra/ chuyển đi

-Willst du den Mantel nicht ausziehen? -Bạn không muốn cởi áo khoác à?

Müllers sind schon vor vier Wochen ausgezogen. -Müllers đã chuyển đi bốn tuần trước.

 das Auto, -s  ô tô
 der Automat, -en  sự tự động
 automatisch  tự động

Die Tür schließt automatisch. Cửa tự động đóng lại.

 der Autor, -en / die Autorin, -nen  tác giả

 backen  nướng bánh

 die Bäckerei, -en  cửa hàng bán bánh

31

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Bad, ̈-er  phòng tắm


 die Badewanne, -n  bồn tắm,
 S-Bahn, -en  tàu điện
 die Straßenbahn, -en  xe điện
 die U-Bahn, -en  tàu điện ngầm
 der Bahnhof, ̈-e  nhà ga
 der Bahnsteig, -e  sân ga
 der Balkon, -e  ban công
 der Ball, -̈ e  quả bóng
 das Ballett, -e  vở ba lê
 die Banane, -n  quả chuối
 die Bank, ̈-e  ghế đá
 die Bank, -en  ngân hàng
 der Bancomat/Bankomat, -en  máy rút tiền
 Geldautomat  ATM
 die Bankleitzahl, -en  mã ngân hàng
 die Bankomat-Karte, -n  thẻ ATM
 die Bar, -s  quán bar
 der Bart, -̈ e  râu
 der Basketball, -̈ e  bóng rổ
 die Batterie, -n  pin
 der Bauch, ̈-e  bụng
 bauen  xây dựng
 der Bau, Bauten  việc xây dựng, công trình xây dựng
 die Baustelle, -n  công trường
 der Bauer, -n  người nông dân
 der Baum, ̈-e  cái cây
 der Beamte, -n / die Beamtin, -nen  chú ý
 beachten  công chức

32

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 beantragen  đệ đơn

Hast du schon einen neuen Pass beantragt? Bạn đã nộp đơn xin cấp hộ chiếu mới chưa?

 beantworten  trả lời


 sich bedanken  cảm ơn
 der Bedarf  sự cần thiết
 bedeuten  bần tiện
 die Bedeutung, -en  ý nghĩa
 bedienen  phục vụ/ sử dụng

Werden Sie schon bedient? Bạn đã được phục vụ chưa?

Die Kaffeemaschine ist ganz leicht zu bedienen. Máy pha cà phê rất dễ sử dụng.

 die Bedienungsanleitung, -en  hướng dẫn sử dụng


 die Bedingung, -en  điều kiện
 sich beeilen  nhanh lên

Wir müssen uns beeilen. Sonst verpassen Chúng ta phải nhanh lên. Nếu không, chúng tôi
wir den Zug. sẽ bỏ lỡ chuyến tàu.

 beenden  kết thúc

Du musst deine Ausbildung auf jeden Bạn chắc chắn phải hoàn thành khóa đào tạo
Fall beenden của mình.

 sich befinden  Có mặt hiện diện

Das Bistro befindet sich in der Mitte des Zuges. Quán rượu nằm ở giữa tàu.

 befreit  miễn

Studierende sind von den Rundfunk- Sinh viên được miễn lệ phí cấp giấy phép phát
Gebühren befreit. thanh.

 befriedigend  thỏa mãn

Das Ergebnis ist befriedigend. Kết quả thật mỹ mãn.

 begegnen  gặp gỡ

33

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

In dieser kleinen Stadt begegnet man Trong thành phố nhỏ này người ta gặp nhau
einander oft. thường xuyên.

 begeistert  phấn khích

Es war ein tolles Konzert. Ich bin Đó là một buổi biểu diễn tuyệt vời. Tôi rất
begeistert. phấn khích.

 beginnen  bắt đầu


 der Beginn  sự bắt đầu
 begleiten  đồng hành

Ich begleite dich ein Stück. Tôi sẽ đi cùng bạn một chút.

 begrenzt  giới hạn

Die Teilnehmerzahl ist auf 12 begrenzt. Số lượng người tham gia giới hạn 12 người.

 begrüßen  chào đón

Der Gastgeber begrüßt seine Gäste Chủ nhà chào đón những vị khách của mình.

 begründen  giảỉ thích

Bitte begründen Sie Ihre Meinung. Hãy nêu lý do cho ý kiến của bạn.

 die Begründung, -en  lý do

Die Miete wurde ohne Begründung Giá thuê đã được tăng lên mà không có lý do
erhöht. nào cả.

 behalten  giữ

Darf ich die Zeitschrift behalten? Tôi có thể giữ tạp chí không?

 Behandeln  điều trị/ cư xử

-Welcher Arzt hat Sie bis jetzt behandelt? -Bác sĩ nào đã điều trị cho bạn cho đến nay?

-So lasse ich mich von Ihnen -Anh sẽ không còn để em đối xử với anh như
nicht länger behandeln. thế này nữa.

 behaupten  khẳng định

34

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Er behauptet, unsere Meinung sei nicht Anh ấy khẳng định ý kiến của chúng tôi không
wichtig. quan trọng.

 behindern  cản trở

Bitte parken Sie so, dass Sie niemanden Vui lòng đỗ xe sao cho không cản đường của
behindern. bất kỳ ai.

 behindert  bị tàn tật

Seit dem Unfall ist das Kind unserer Con của bạn tôi đã bị tàn tật kể từ khi vụ tai
Freunde behindert. nạn xảy ra.

 die Behörde, -n  cơ quan nhà nước, chính quyền


 das Bein, -e  cái chân
 beinahe  gần như

Ich habe heute beinahe den Bus verpasst. Tôi gần như đã bỏ lỡ chuyến xe buýt hôm nay.

 das Beispiel, -e  ví dụ
 beißen  cắn

Pass auf,dass dich der Hund nicht beißt! Hãy cẩn thận để con chó không cắn bạn!

 der Beitrag, -̈ e  sự đóng góp


 bekannt  nổi tiếng

Mein Onkel ist ein bekannter Politiker. Chú tôi là một chính trị gia nổi tiếng.

 der Bekannte, -n  người quen


 bekannt geben  thông báo

Den Prüfungsort geben wir Ihnen noch Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn địa điểm thi
rechtzeitig bekannt. trong thời gian thích hợp.

 bekommen  nhận
 der Beleg, -e  biên lai
 beleidigen  xúc phạm, sỉ nhục

Ich wollte Sie nicht beleidigen. Tôi không cố ý xúc phạm bạn.

35

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 beliebt  phổ biến, yêu thích

Dieses Spiel ist bei Jugendlichen sehr beliebt. Trò chơi này rất được các bạn trẻ yêu thích.

 Bemerken  để ý, nhận thấy

Ich habe nicht bemerkt, dass das Fenster offen ist. Tôi không để ý cửa sổ đang mở.

 sich bemühen  nỗ lực

Er hat sich sehr bemüht, etwas Gutes zu Anh ấy đã rất cố gắng để nấu một cái gì đấy
kochen. ngon.

 benötigen  cần đến


 benutzen  sử dụng
 das Benzin  xăng
 beobachten  chú ý
 bequem  thoải mái

Diesen Sessel finde ich sehr bequem. Tôi thấy chiếc ghế bành này rất thoải mái.

 beraten  cho lời khuyên

Unser Personal berät Sie gern, wenn Sie Nhân viên của chúng tôi sẽ sẵn lòng tư vấn cho
Fragen haben. bạn nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào.

 die Beratung  lời khuyên


 der Bereich  khu vực/ lĩnh vực

-In welchem Bereich möchten Sie arbeiten? -Bạn muốn làm việc trong lĩnh vực nào?

-Umfahren Sie den Baustellenbereich -Lái xe quanh khu vực công trường

 bereit  sẵn sàng

Ich bin jederzeit bereit, dir zu helfen. Tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn.

 der Berg, -e  ngọn núi


 berichten  báo cáo, đưa tin

Alle Zeitungen haben über den Unfall berichtet. Tất cả các báo đều đưa tin về vụ tai nạn.

 der Bericht, -e  bài báo cáo/ bản tin

 der Beruf, -e  nghề nghiệp

36

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 beruhigen  điềm tĩnh

Beruhigen Sie sich bitte. Es ist alles in Ordnung. Hãy bình tĩnh. Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.

 berühmt  nổi tiếng

Michael ist ein berühmter Rennfahrer. Michael là một tay đua nổi tiếng.

 beschädigen  thiệt hại, hỏng

Bitte machen Sie eine Liste davon, was Vui lòng hãy liệt kê những gì kẻ trộm đã làm
die Einbrecher beschädigt haben. hỏng.

 beschäftigen  làm việc

Seit wann sind Sie bei dieser Firma Bạn đã làm việc cho công ty này được bao
beschäftigt? lâu?

 die Beschäftigung  việc làm

Ich suche eine Halbtagsbeschäftigung. Tôi đang tìm việc làm thêm .

 der Bescheid, -e  sự quyết định

Den endgültigen Bescheid erhalten Sie in Bạn sẽ nhận được quyết định cuối cùng sau khoảng
etwa vier Wochen bốn tuần

 beschließen  quyết định

Wir haben beschlossen, uns ein kleineres Chúng tôi quyết định mua một chiếc xe nhỏ
Auto zu kaufen. hơn.

 beschränken  hạn chế

Die Teilnehmerzahl für diesen Kurs ist Số lượng người tham gia khóa học này có giới
beschränkt. hạn.

 beschreiben  miêu tả

Kannst du mir den Weg zum Flughafen Bạn có thể mô tả đường đến sân bay cho tôi
beschreiben? không?

 die Beschreibung, -en  sự miêu tả


 sich beschweren  phàn nàn, khiếu nại

37

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Wo können wir uns beschweren? Chúng tôi có thể khiếu nại ở đâu?

 Besetzen  chiếm

Dieser Platz ist besetzt. Ghế này đã có người ngồi.

 besichtigen  thăm quan

Im Urlaub haben wir Schloss Schönbrunn Trong kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã đến
besichtigt. thăm Cung điện Schönbrunn.

 besitzen  sở hữu

Besitzt Ihre Frau ein eigenes Auto? Vợ bạn có xe hơi không?

 besorgen  mua sắm

Soll ich die Eintrittskarten besorgen? Tôi có nên mua vé không?

 besprechen  thảo luận

Wir müssen noch genau besprechen, Chúng tôi vẫn phải thảo luận chính xác khi nào
wann wir losfahren und was wir chúng tôi sẽ rời đi và mang theo những gì.
mitnehmen.
 cuộc họp
 die Besprechung, -en
Ông Schmidt vẫn đang họp.
Herr Schmidt ist noch in einer Besprechung.
 xác nhận
 bestätigen
-Công ty đã xác nhận cuộc hẹn với tôi bằng
-Die Firma hat mir den Termin schriftlich văn bản.
bestätigt.
-Tôi có thể xác nhận rằng anh ấy đã ở đây.
-Ich kann bestätigen, dass er hier war.
 sự xác nhận
 die Bestätigung, -en  gồm/ trải qua thành công
 bestehen
-Bài thuyết trình của tôi bao gồm 5 phần.
-Meine Präsentation besteht aus 5 Teilen.
-Tôi đã thi đậu!
-Ich habe die Prüfung bestanden!
 chắc chắn/ xác định
 bestimmt

38

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

-Das hat Nancy bestimmt nicht gemeint. -Nancy chắc chắn không có ý đó như vậy.

-zur bestimmten Zeit -vào một thời điểm nhất định

 bestrafen  phạt

Zu schnelles Fahren wird streng bestraft. Lái xe quá tốc độ sẽ bị phạt rất nặng.

 besuchen  thăm/ tham gia

-Besuchen Sie uns doch mal. -Hãy ghé thăm chúng tôi.

-Sie müssen noch einen Kurs besuchen. -Bạn vẫn phải tham gia một khóa học.

 der Besuch, -e  chuyến thăm

-Ich mache einen Besuch im Krankenhaus. Tôi sẽ đến thăm bệnh viện.

-Ich bin hier nur zu Besuch. Tôi chỉ ghé thăm đây.

 sich beteiligen  tham gia

Wir wollen unserer Lehrerin ein Geschenk Chúng tôi muốn mua một món quà cho giáo
kaufen. Wer möchte sich beteiligen? viên của chúng tôi. Ai muốn tham gia?

 der Betrag, ¨-e  số tiền

Bitte überweisen Sie den Betrag auf Vui lòng chuyển số tiền vào tài khoản của
unser Konto. chúng tôi.

 betreuen  chăm sóc/ trông nom

Wer betreut bei Ihnen die Kinder? Ai trông trẻ tại chỗ của bạn?

 der Betreuer, -  người chăm sóc/ người đảm nhận

die Betreuerin, -nen

 die Betreuung  sự quan tâm


 der Betrieb, -e  nhà máy/ sự nhộn nhịp/ sự hoạt động

-In diesem Betrieb arbeiten zehn Leute. - Mười người làm việc trong nhà máy này.

39

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

-Kurz vor Weihnachten ist in den -Trước lễ Giáng sinh không lâu, các cửa hàng
Kaufhäusern immer viel Betrieb. bách hóa luôn bận rộn.

-Der Aufzug ist in Betrieb/außer Betrieb. -Thang máy đang hoạt động / không hoạt động

 der Betriebsrat, ¨-e  ban đại diện công nhân trong 1 xưởng

die Betriebsrätin, -nen

 betrügen  lừa dối

Ich würde meine Familie niemals betrügen. Tôi sẽ không bao giờ lừa dối gia đình tôi.

 betrunken  say

Wenn Sie betrunken Auto fahren, Nếu bạn điều khiển ô tô trong tình trạng say
verlieren Sie Ihren Führerschein. rượu, bạn sẽ bị mất bằng lái xe.

 das Bett, -en  cái giường


 die Bevölkerung  dân số
 bewegen  di chuyển/ cử động

-Ich kann mich vor Schmerzen kaum -Tôi hầu như không thể di chuyển được vì quá
noch bewegen. đau.

-Ich kann meinen Finger nicht mehr -Tôi không còn có thể cử động ngón tay của
bewegen. mình.

 die Bewegung, -en  sự di chuyển/ cử động


 beweisen  chứng minh

Wir können beweisen, dass Sie bei Rot Chúng tôi có thể chứng minh rằng bạn đã vượt
über die Ampel gefahren sind. đèn đỏ.

 der Beweis, -e  bằng chứng

Haben Sie dafür Beweise? Bạn có bằng chứng nào về điều đó không?

 sich bewerben  ứng tuyển/ đăng kí

-Ich habe mich um diese Stelle beworben. -Tôi đã ứng tuyển vào vị trí này.

-Ich habe mich als Kellner beworben -Tôi đã đăng ký làm bồi bàn

40

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Bewerbung, -en  Đơn đăng ký


 der Bewohner, - / die Bewohnerin, -nen  cư dân
 bezahlen  tiền lương
 die Beziehung, -en  các mối quan hệ
 die Bibliothek, -en  thư viện
 das Bier  bia
 bieten  rao bán/ cung cấp

-Er hat mir für den alten Wagen 800 Euro - Anh ta đã rao bán chiếc xe cũ với giá 800
geboten. Euro .

-Die Firma bietet ihren Mitarbeitern die -Công ty cung cấp cho nhân viên của mình cơ
Möglichkeit, Sprachkurse zu besuchen. hội tham gia các khóa học ngôn ngữ.

 das Bild, -er  bức tranh


 der Bildschirm, -e  màn hình máy tính
 billig  rẻ
 die Biologie  môn sinh học
 die Birne, -n  quả lê
 bisher  cho đến bây giờ

Bisher ist alles in Ordnung. Cho đến nay mọi thứ vẫn ổn.

 ein bisschen  một chút

Sprechen Sie Englisch? – Ein bisschen. Bạn có nói được tiếng Anh không? - Một chút.

 bitten  xin,yêu cầu

Darf ich Sie bitten, kurz zuzuhören? Tôi có thể xin bạn lắng nghe một chút?

 die Bitte, -n  sự yêu cầu


 bitter  vị đắng

Hast du Zucker? Der Tee ist sehr bitter. Bạn có đường không Trà rất đắng.

 blass  tái nhợt

41

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Du siehst ganz blass aus. Bist du krank? Trông bạn rất xanh xao. Bạn bị ốm à?

 das Blatt, ¨-er  tờ giấy


 bleiben  ở lại/ để nguyên như vậy

-Ich bleibe heute zu Hause. -Hôm nay tôi ở nhà.

-Im Juni und Juli bleibt unser Geschäft -Vào tháng Sáu và tháng Bảy, cửa hàng của
samstags geschlossen. chúng tôi đóng cửa vào các ngày thứ Bảy.

-Bleiben Sie bitte am Apparat. -Vui lòng chờ ở máy.

-Bleiben Sie doch sitzen! -Hãy ngồi yên!

-Wir bleiben nur bis morgen. -Chúng tôi chỉ ở lại cho đến ngày mai.

 der Bleistift, -e  Cây bút chì


 der Blick, -e  cái nhìn
 blind  mù
 blitzen  chớp sáng

-Gestern Abend gab es ein Gewitter. Es -Có một cơn giông tối qua. Có chớp và sấm sét
hat furchtbar geblitzt und gedonnert. khủng khiếp.

-Ihre Augen blitzen vor Freude. -Đôi mắt của bạn lóe lên niềm vui.

 der Blitz, -e  tia chớp


 blond  tóc vàng
 blühen  nở hoa

Die Bäume blühen schon. Các cây đã nở hoa.

 die Blume, -n  bông hoa


 die Bluse, -n  áo khoác ngoài
 das Blut  máu
 bluten  máu chảy
 der Boden, ¨-  tầng
 der Bogen, -/¨-  vòng cung

42

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Bohne, -n  hạt đậu


 das Boot, -e  thuyền
 die Botschaft, -en  đại sứ quán
 böse  tức giận, khó chịu

Ich bin böse auf dich, du bist wieder Tôi thật khó chịu về anh, anh lại không đến nữa
nicht gekommen! rồi!

 braten  nướng thịt

Das Fleisch muss zehn Minuten braten. Thịt cần nướng trong mười phút.

 brauchen  cần
 brechen  gãy

Er hat sich beim Skifahren verletzt, sein Anh ấy bị thương khi trượt tuyết và bị gãy
Bein ist gebrochen. chân.

 breit  rộng

Der Teppich ist zwei Meter lang und Tấm thảm dài hai mét, rộng một mét.
einen Meter breit.
 chiều rộng
 die Breite, -n  phanh
 bremsen
Người đàn ông đột ngột băng qua đường. Tôi
Der Mann ist ganz plötzlich über die Straße đã phải phanh gấp.
gegangen. Ich musste stark bremsen.
 cái phanh
 die Bremse, -n  cháy
 brennen
- Có một vụ cháy trong ngôi nhà này vào năm ngoái.
-In diesem Haus hat es letztes Jahr gebrannt.
-Ngọn nến vẫn cháy. Hãy tắt nó đi.
-Die Kerze brennt noch. Mach sie bitte aus.
-Đèn đã sáng trong phòng của bạn suốt đêm.
-In deinem Zimmer hat die ganze Nacht das
Licht gebrannt.

 der Brief, -e  lá thư


 der Briefkasten, ¨-  hộp thư
 die Briefmarke, -n  con tem

43

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Briefträger,/ die Briefträgerin,-nen  người đưa thư


 der Briefumschlag, ¨-e →  phong bì
 die Brieftasche, -n  cái ví
 die Brille, -n  kính
 bringen  mang/ đưa tin

-Bringen Sie mir bitte ein Glas Tee! - Mang cho tôi một ly trà, làm ơn!

-Ich bringe dich nach Hause. -Tôi sẽ đưa bạn về nhà.

-Was brachte die Tagesschau? -Chương trình thời sự đã đưa tin gì vậy?

 die Broschüre, -n  tài liệu quảng cáo


 das Brot, -e  bánh mì
 das Brötchen, -  ổ bánh mì nhỏ
 der Bruder, ¨-  anh trai/ em trai
 die Brust  bộ ngực
 der Bub,  cậu bé
 das Buch, ¨-er  cuốn sách
 die Buchhandlung, -en  hiệu sách
 buchen  đặt chỗ

Ich habe für morgen einen Flug nach Tôi đã đặt một chuyến bay đến Rome vào ngày
Rom gebucht. mai.

 buchstabieren  đánh vần


 der Buchstabe, -n  Bức thư
 die Büchse, -n  Hộp có nắp đậy

Ich habe noch eine Büchse Würstchen. Tôi vẫn còn một hộp xúc xích.

 das Buffet, -s  tiệc tự chọn


 die Bühne, -n  sân khấu
 bunt  sặc sỡ, đầy màu sắc

44

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Das bunte Kleid gefällt mir gut. Tôi thích chiếc váy sặc sỡ.

 die Burg, -en  Lâu đài


 der Bürger, - / die Bürgerin, -nen  công dân
 das Büro, -s  văn phòng
 die Bürste, -n  bàn chải
 die Butter  bơ
 das Café, -s  quán cà phê
 die Cafeteria, -s  nhà ăn
 die Chance, -n  cơ hội
 der Chef, -s / die Chefin, -nen  ông chủ
 chic/schick  sang trọng
 die Creme, -n/-s  kem
 der Cousin, -s / die Cousine, -n  anh em họ
 das Couvert, -s  phong bì

D D

 das Dach, ̈-er  mái nhà


 der Dank  lời cảm ơn
 danken  cảm ơn

Ich danke dir für die Einladung. Cảm ơn vì lời mời.

 dankbar  biết ơn

Ich bin Ihnen sehr dankbar für Ihre Hilf Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn

 darstellen  trình bày

Er konnte das Problem sehr gut Anh ấy đã rất giỏi trong việc trình bày
darstellen. vấn đề.

 die Darstellung, -en  sự trình bày


 die Datei, -en  Tập dữ kiện, tập tin
 die Daten (Plural)  ngày tháng

45

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 dauern  kéo dài

Wie lange dauert die Pause? Thời gian nghỉ là bao lâu?

– Eine halbe Stunde - Nửa tiếng

 dauernd  liên tục

1. Das dauernde Klingeln des Telefons stört 1. Tiếng chuông điện thoại liên tục làm tôi khó
mich. chịu.
2. Er ist dauernd krank 2. Anh ấy luôn bị ốm

 die Decke  cái để phủ


 dekorieren  trang hoàng
 denken  suy nghĩ
 der Gedanke, -n  ý nghĩ, sự suy nghĩ
 das Denkmal, ̈-er  tượng đài
 dieselbe  cũng cùng cái đó

Mein Freund und ich gehen in dieselbe Schule. Tôi và bạn trai học cùng trường.

 das Dessert, -s  món tráng miệng


 denn  vì/ vậy thì ( dùng trong câu hỏi)

1. Ich lerne jetzt auch Portugiesisch, denn 1. Tôi cũng đang học tiếng Bồ Đào Nha vì tôi
ich möchte nach Südamerika reisen. muốn đến Nam Mỹ.
2. Wie ist das Spiel denn ausgegangen? 2. Trò chơi kết thúc như thế nào?

 deswegen  bởi vì điều này

Ich habe falsch geparkt. Deswegen habe Tôi đã đỗ xe sai. Đó là lý do tại sao tôi
ich einen Strafzettel bekommen. nhận được một vé phạt.

 das Detail, -s  chi tiết


 deutlich  rõ ràng

Schreiben Sie bitte deutlich! Hãy viết rõ ràng!

 die Diät  chế độ ăn kiêng

46

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Ich möchte abnehmen. Deshalb mache Tôi muốn giảm cân. Đó là lý do tại sao
ich eine Diät. tôi đang ăn kiêng.

 der Dialekt, -e  phương ngữ


 der Dialog, -e  cuộc đối thoại
 dicht  san sát, dày đặc
 dick  mập, béo
 der Dieb, -e  tên trộm
 dienen  phục vụ/ sử dụng cho việc gì

1. Solche Kontakte dienen der 1. Những cuộc trao đổi như vậy phục vụ cho việc
Verbesserung der internationalen cải thiện quan hệ quốc tế.
Beziehungen. 2. Phòng này được sử dụng như một phòng
2. Dieser Raum dient als Aufenthaltsraum. khách.
3. Er hat der Firma viele Jahre lang gedient. 3. Ông đã phục vụ công ty trong nhiều năm.

 der Dienst  dịch vụ


 digital  kỹ thuật số

Ich habe eine Digitaluhr gekauft. Die Tôi đã mua 1 chiếc đồng hồ kỹ thuật số.
geht genauer als meine alte Uhr. Nó chính xác hơn đồng hồ cũ của tôi.

 das Ding, -e  điều


 das Diplom, -e  bằng tốt nghiệp
 direkt  trực tiếp

1. Wir liefern Ihnen die Waren direkt ins 1. Chúng tôi giao hàng trực tiếp đến tận nhà cho
Haus. bạn.
2. Das Dorf liegt direkt an der Autobahn. 2. Ngôi làng nằm ngay trên đường cao tốc.
3. Es gibt keinen direkten Zug von 3. Không có tàu đi thẳng từ München đến
München nach Hamburg. Hamburg.
4. Sie übertragen das Fußballspiel direkt. 4. Họ phát trực tiếp trận bóng.

47

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Direktor, -en / die Direktorin, -nen  giám đốc


 die Diskothek, -en/ Disko, -s  vũ trường
 diskutieren  thảo luận
 die Diskussion, -en  cuộc thảo luận
 die Distanz, -en  khoảng cách
 der Doktor, -en / die Doktorin, -nen  bác sĩ
 das Dokument, -e  tài liệu
 donnern  sấm sét

1. Hörst du es donnern? Das Gewitter 1. Bạn có nghe thấy sấm sét không? Giông tố ầm
donnerte, hat gedonnert kommt näher. ầm, sấm sét đang đến gần hơn.
2. Der Lkw donnert über die Landstraße. 2. Chiếc xe tải va chạm trên đường quê.

 der Donner, -  Tiếng sấm


 doppelt  đôi

1. Das Buch habe ich doppelt. 1. Tôi có 2 cuốn này.


2. Wir hätten gern ein Doppelbett. 2. Chúng tôi muốn một giường đôi.

 das Dorf, ̈-er  ngôi làng


 der Dreck  bụi bẩn
 drehen  xoay

1. Drehen Sie zum Einschalten den Schalter 1.Xoay công tắc sang phải để bật.
nach rechts.
2.Bọn trẻ quay vòng tròn theo nhạc.
2. Die Kinder drehen sich zur Musik im
Kreis.
3.Gia đình Huber bây giờ đều xoay quanh đứa
3. Bei Familie Huber dreht sich jetzt alles
bé.
um das Baby.
 khẩn cấp
 dringend

48

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Kommen Sie schnell. Es ist dringend. Đến nhanh lên. Chuyện khẩn cấp.

 drin, drinnen  bên trong, bên trong

1. Wo wollt ihr sitzen? Draußen oder 1. Bạn muốn ngồi ở đâu? Bên ngoài hay bên
drinnen? trong?
2. Bei der Hitze ist es drinnen viel 2. Trời nắng nóng thế này thì ngồi bên trong sẽ
angenehmer. thoải mái hơn nhiều.
3. In der Packung ist nichts mehr drin. 3. Không có gì còn lại trong gói.

 die Droge, -n  thuốc


 die Drogerie, -n  hiệu thuốc
 drüben  đằng kia

Dort drüben ist die Haltestelle. Trạm dừng xe buýt ở đằng kia.

 in
 drucken
Tại sao bạn vẫn chưa in bức thư ra?
Warum hast du den Brief nicht ausgedruckt?
 máy in
 der Drucker
 nhấn
 drücken
Nếu bạn nhấn vào đây, cửa sẽ mở.
Wenn du hier drückst, geht die Tür auf.
 áp lực
 der Druck
 dốt nát, đần độn
 dumm
 mảnh mai
 dünn
 những thông báo tin tức
 die Durchsage, -n
 trung bình
 durchschnittlich

Giá đã tăng trung bình 6% trong năm


Die Preise sind im letzten Jahr um
qua.
durchschnittlich 6 % gestiegen.

49

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Durchschnitt, -e  mức trung bình


 der Durst  cơn khát nước
 durstig  khát
 (sich) duschen  đi tắm
 die Dusche, -n  cơn mưa rào
 die Ecke  góc
 eckig  có góc cạnh

Ich möchte einen eckigen Tisch, keinen Tôi muốn một cái bàn vuông chứ không
runden. phải một cái bàn tròn.

 egal  bất cần, không quan tâm

Es ist mir ganz egal Tôi không quan tâm

 die Ehe, -n  hôn nhân


 ehrlich  Trung thực
 das Ei, -er  quả trứng
 sich eignen  phù hợp

Dieses Hotel eignet sich besonders für Khách sạn này đặc biệt thích hợp cho
Familien mit Kindern. các gia đình có trẻ em.

 eilen  vội vàng


 die Einbahnstraße, -n  đường một chiều
 einbrechen  đột nhập

Jemand ist in unsere Wohnung Ai đó đã đột nhập vào căn hộ của chúng
eingebrochen. tôi.

 der Einbrecher, - die Einbrecherin, -nen  kẻ trộm


 der Einbruch, ̈-e  vụ trộm
 eindeutig  rõ ràng

50

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Das Ergebnis ist eindeutig. Kết quả là rõ ràng.

 der Eindruck, ̈-e  ấn tượng


 einfach  đơn giản
 die Einfahrt, -en  lối vào
 einfallen  chợt nhớ ra

Mir ist wieder eingefallen, wie das Buch heißt. Tôi chợt nhớ ra tên cuốn sách.

 der Einfall, -̈ e  ý tưởng, ̈-e


 der Einfluss, ̈-e  sự ảnh hưởng
 beeinflussen  ảnh hưởng

Dieses Ereignis hat die Wahlen Sự kiện này đã ảnh hưởng đến các cuộc
beeinflusst. bầu cử.

 einfügen  chèn, thêm vào

Markieren Sie zuerst die Zeilen, dann Đầu tiên đánh dấu các dòng, sau đó
„kopieren“ drücken und dann einfügen. nhấn "sao chép" và sau đó dán.

 die Einführung, -en  phần giới thiệu

Leider habe ich die Einführung des Thật không may, tôi đã bỏ lỡ phần giới
Kurses verpasst. thiệu của khóa học.

 der Eingang, ̈-e  lối vào

Das Gebäude hat zwei Eingänge. Tòa nhà có hai lối vào.

 einheitlich  đồng nhất

Die Schüler dieser Schule tragen Các học sinh tại trường này mặc quần
einheitliche Kleidung. áo đồng phục.

 sich einigen  đồng ý, nhất trí

Jeder hat einen anderen Vorschlag. Wir Mỗi người có 1 đề xuất khác nhau. Tiếc
können uns leider nicht einigen. là chúng tôi không thể đồng ý.

51

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 einkaufen  mua
 der Einkauf, ̈-e  Sự mua bán
 das Einkommen, -  thu nhậ
 einladen  mời
 die Einladung, -en  lời mời
 einmal  một lần
 einnehmen  nhận vào

Wie muss ich die Tropfen einnehmen? Tôi phải uống thuốc này như nào?

 die Einnahme, -n  Sự chiếm đóng/ thu hoạch


 einpacken  gói lại

1.Hast du Handtücher eingepackt? 1. Bạn đã gói khăn tắm chưa?

2. Soll ich Ihnen das als Geschenk 2. Tôi có nên gói cái này cho bạn như
einpacken? một món quà không?

 die Einrichtung, -en  sự thành lập


 einrichten  thiết lập

Wenn Sie Fragen haben, rufen Sie uns Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy gọi
an. Wir haben eine extra Telefon-num- cho chúng tôi. Chúng tôi đã thiết lập
mer eingerichtet. thêm một số điện thoại.

 einschalten  bật

Können Sie die Heizung einschalten? Làm ơn bật lò sưởi được không?

 einschließlich  bao gồm

Alles zusammen kostet 200 Euro Nói chung, nó có giá 200 euro bao gồm
einschließlich Fahrtkosten. cả chi phí đi lại.

 das Einschreiben, -  thư từ( bưu phẩm) gửi bảo đảm


 einsteigen  đi vào

1.Ab 20 Uhr vorne beim Fahrer einsteigen. 1. Từ 8 giờ tối, hãy vào trước tài xế.

2. Steig ein. Wir wollen losfahren 2. Vào đi. Chúng tôi muốn đi

52

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 einstellen  điều chỉnh/ tuyển dụng

1.Die Firma wird in diesem Jahr drei 1. Công ty sẽ tuyển ba người mới trong
neue Leute einstellen. năm nay.

2. Das Gerät ist nicht richtig eingestellt. 2. Thiết bị không được đặt đúng cách.

 eintragen  Ghi chép vào

Tragen Sie sich bitte in die Liste ein. Vui lòng điền vào danh sách.

 eintreten  tham gia

Letztes Jahr bin ich in einen Sportverein Năm ngoái tôi đã tham gia một câu lạc
eingetreten. bộ thể thao.

 der Eintritt  Sự bước vào

1. Kinder über 10 Jahre zahlen den vollen 1. Trẻ em trên 10 tuổi đóng tiền vào cửa
Eintritt. đầy đủ.

2. Der Eintritt ist frei. 2. Vào cửa miễn phí.

 einverstanden  đồng ý
 der Einwohner, - / die Einwohnerin, -nen  Cư dân
 einzahlen  đặt cọc
 die Einzahlung, -en  sự trả tiền vào/ chuyển tuyền vào
 die Einzelheit, -en  chi tiết
 einzeln  riêng lẻ
 einziehen  sưu tầm
 die Eisenbahn, -en  đường sắt
 elegant  tao nhã, thanh lịch

Ich finde dein Kleid sehr elegant. Tôi thấy trang phục của bạn rất thanh lịch.

 elektrisch  điện

Wir kochen nicht mit Gas, sondern Chúng tôi không nấu bằng gas, mà nấu
elektrisch. bằng điện.

53

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 empfangen  nhận
 der Empfang, ̈-e  sự đón tiếp
 der Empfänger, -  người nhận
 empfehlen  giới thiệu/ khuyên
 die Empfehlung, -en  lời khuyên, lời giới thiệu, đề nghị
 die Energie, -n  năng lượng
 der Enkel, -  cháu trai
 die Enkelin, -nen  cháu gái
 entdecken  phát hiện

Ich habe in deinem Brief noch ein paar Tôi phát hiện ra một vài sai lầm nữa
Fehler entdeckt. trong bức thư của bạn.

 entfernen  dọn sạch/ cách xa

1.Der Müll muss dringend entfernt werden. 1. Rác cần được dọn đi gấp.

2. Das Hotel liegt etwa 100 m vom Strand 2. Khách sạn cách bãi biển khoảng 100
entfernt. m.

 die Entfernung, -en  khoảng cách


 entgegenkommen  gặp nhau/ đáp ứng mong muốn

1. Auf dem Weg nach Hause ist mir mein 1. Tôi gặp hàng xóm của tôi trên đường
Nachbar entgegengekommen. về nhà.

2. Können Sie mir mit dem Preis 2. Bạn có thể đáp ứng mức giá đó
entgegenkommen? không?

 enthalten  Chứa

1. Diese Schokolade enthält nur sehr 1. Loại sô cô la này chứa rất ít đường.
wenig Zucker.
2. Thay đổi có được bao gồm trong giá
2. Ist die Änderung im Preis enthalten? không?

 entlang  dọc theo

54

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Gehen Sie diese Straße entlang. Dann Đi dọc đường này. Sau đó, bạn đến trực
kommen Sie direkt zum Bahnhof. tiếp ga xe lửa.

 entlassen  trả tự do/ sa thải

1. Die Operation ist gut gelaufen. Wir 1. Cuộc phẩu thuật diễn ra tốt đẹp.
können Sie nächste Woche aus dem Chúng tôi có thể đưa bạn ra viện vào
Krankenhaus entlassen. tuần tới.

2. Die Firma hat viele Mitarbeiter entlassen. 2. Công ty đã sa thải nhiều nhân viên.

 die Entlassung, -en  sa thải, -en


 entscheiden  quyết định
 die Entscheidung, -en  sự quyết định
 sich entschließen  quyết định

Mein Nachbar hat sich nun doch Người hàng xóm của tôi hiện đã quyết
entschlossen, sein Auto zu verkaufen. định bán chiếc xe của mình.

 entschlossen  xác định

Ich bin fest entschlossen, diese Tôi quyết tâm hoàn thành khóa đào tạo
Ausbildung fertigzumachen. này.

 entschuldigen  xin lỗi


 die Entschuldigung, -en  sự xin lỗi
 entsorgen  vứt bỏ
 entspannend  thư giãn

Der Urlaub war sehr entspannend. Kỳ nghỉ rất thư giãn.

 entstehen  xuất hiện

1.Hier entsteht ein neues 1. Một trung tâm mua sắm mới đang
Einkaufszentrum. được xây dựng ở đây.

2. Andere Kosten entstehen nicht. 2. Không có bất kỳ chi phí nào khác.

 enttäuschen  thất vọng

55

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Wir waren von dem Konzert sehr Chúng tôi rất thất vọng với buổi hòa
enttäuscht. nhạc.

 die Enttäuschung, -en  sự thất vọng


 entwickeln  phát triển
 die Entwicklung, -en  sự phát triển
 die Erde  trái đất
 das Ereignis, -se  sự kiện
 sich ereignen,  xảy ra

Der Unfall ereignete sich am frühen Morgen Vụ tai nạn xảy ra vào sáng sớm

 erfahren  trải nghiệm


 die Erfahrung, -en  kinh nghiệm
 erfinden  phát minh

Das Rad wurde vor ca. 6000 Jahren Bánh xe được phát minh cách đây
erfunden. khoảng 6000 năm.

 die Erfindung, -en  phát minh


 der Erfolg, -e  sự thành công
 erfolgreich  thành công
 erforderlich  cần thiết
 erfordern  yêu cầu

Dieser Job erfordert viel Kraft. Công việc này cần rất nhiều sức lực.

 erfüllen  hoàn thành

1.Sie müssen den Vertrag in allen 1.Bạn phải hoàn thành tất cả các điểm của hợp
Punkten erfüllen. đồng.

56

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

2.Wir erfüllen Ihnen jeden Wunsch. 2.Chúng tôi đáp ứng mọi mong muốn của bạn.

 das Ergebnis, -se  kết quả


 erhalten  nhận

Ihr Schreiben vom 3. Januar haben wir Chúng tôi đã nhận được thư của bạn
erhalten. vào ngày 3 tháng 1.

 erhöhen  tăng

1.Die Regierung wird sicher bald wieder die 1. Chính phủ chắc chắn sẽ sớm tăng
Steuern erhöhen. thuế trở lại.

2. Die Zahl der Unfälle hat sich stark erhöht. 2. Số vụ tai nạn đã tăng lên đáng kể.

 die Erhöhung, -en  sự gia tăng, -en


 sich erholen,  nghỉ ngơi, dưỡng sức
 erinnern  nhớ lại
 die Erinnerung, -en  kỷ niệm
 sich erkälten  bị cảm lạnh

Der Junge hat sich beim Baden erkältet. Cậu bé bị cảm khi đang tắm.

 die Erkältung, -en  cái lạnh


 erklären  giải thích
 die Erklärung, -en  lời giải thích
 erlauben  cho phép
 das Erlebnis, -se  trải nghiệm
 erledigen  hoàn thành

1.Diese zwei Pakete müssen zur Post. 1.Hai kiện hàng này phải đến bưu điện.

2.Könntest du das für mich erledigen? 2.Bạn có thể làm điều này cho tôi

57

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 erleichtern  trút gánh nặng

1.Ich bin erleichtert, dass alles so gut 1. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì mọi thứ
geklappt hat. diễn ra rất tốt đẹp.

2. Das Internet erleichtert mir die 2. Internet giúp công việc của tôi dễ
Arbeit. dàng hơn

 die Ermäßigung, -en  giảm giá


 ernähren  ăn uống/ nuôi dưỡng

1. Wie ernähre ich mich richtig? 1. Tôi ăn uống như thế nào cho đủ dinh dưỡng?

2. Meine Eltern müssen beide arbeiten, 2. Bố mẹ tôi đều phải làm việc để hỗ trnuôi dưỡng gia
um die Familie zu ernähren. đình.

 die Ernährung  Dinh dưỡng

Ich finde eine gesunde Ernährung Tôi nghĩ rằng một chế độ ăn uống lành
wichtig. mạnh là quan trọng.

 die Ernte, -n  vụ thu hoạch


 eröffnen  mở ra
 die Eröffnung, -en  sự mở đầu
 erreichen  với tới, đạt

1. Wenn wir uns beeilen, erreichen wir 1. Nếu chúng ta nhanh chân, chúng ta
noch den 8-Uhr-Zug. vẫn có thể bắt được chuyến tàu 8 giờ.

2. Bis 17 Uhr können Sie mich im Büro 2. Bạn có thể liên hệ với tôi tại văn
erreichen. phòng cho đến 5 giờ chiều.

58

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

4. Dieser Zug erreicht eine 4. Đoàn tàu này đạt vận tốc lên tới 200
Geschwindigkeit von 200 km/h. km / h.

 erschöpft  kiệt sức

Nach dem Sport bin ich immer sehr er- Sau khi tập thể dục, tôi luôn rất kiệt
schöpft. sức.

 erschrecken  hoảng sợ
 ersetzen  thay thế

-Wir ersetzen Ihnen die Kosten. -Chúng tôi sẽ hoàn trả cho bạn các chi
phí.
-Peter ist krank. Jemand muss ihn
ersetzen . -Peter bị ốm. Ai đó phải thay thế anh ta.

 der Ersatz  sự thay thế


 erstellen  tạo ra
 erwachsen  trưởng thành
 der Erwachsene, -n  người lớn
 erwarten  chờ đợi
 erzählen  kể
 die Erzählung, -en  câu chuyện
 erziehen  nuôi nấng

Kinder zu erziehen ist nicht leicht. Nuôi con không hề đơn giản.

 die Erziehung  giáo dục


 essen  ăn
 das Essen, -  thức ăn
 der Essig  giấm
 eventuell  khả thi
 der Experte, -n  chuyên gia
 die Fähigkeit, -en  khả năng

59

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 fahren  lái xe
 die Fähre, -n  phà
 die Fahrbahn, -en  lòng đường
 der Fahrer, -  người lái xe
 die Fahrkarte, -n  vé xe
 der Fahrplan, ̈-e  thời gian biểu
 das Fahrrad, ̈-er  xe đạp
 das Fahrzeug, -e  phương tiện
 fair  công bằng
 der Faktor, -en  yếu tố
 der Fall, ̈-e  trường hợp
 fällig  quá hạn
 falsch  không chính xác
 die Familie, -n  gia đình
 fangen  bắt lấy

1.Das Kind hat den Ball gefangen. 1. Đứa trẻ bắt bóng.

2. Unsere Katze hat eine Maus gefangen. 2. Con mèo bắt được một con chuột.

 die Fantasie , fantastisch  tuyệt vời


 die Farbe, -n  màu sắc
 der Fasching,  Lễ hội hóa trang
 faul  lười biếng
 faulenzen  nằm dài
 fehlen  thiếu

1. Hast du Kleingeld? Mir fehlt ein 1. Bạn có tiền lẻ không? Tôi thiếu một
Euro. euro.

2. In der Kasse fehlen 20 Euro. 2. Máy tính tiền còn thiếu 20 euro.

 der Fehler, -  lỗi lầm

60

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 feiern  tổ chức
 die Feier, -n  Bữa tiệc
 das Fenster, -  cửa sổ
 die Fernbedienung, -en  điều khiển từ xa
 fernsehen  xem tivi
 das Fernsehen  vô tuyến
 das Fest, -e  lễ hội
 die Festplatte, -n  ổ cứng
 festhalten  giữ chặt
 festlegen  quyết định

1.Ich weiß noch nicht, ob ich das mache. 1. Tôi vẫn chưa biết liệu tôi có làm điều
Ich möchte mich noch nicht festlegen. này hay không. Tôi chưa muốn cam kết.

2. Habt ihr den Hochzeitstermin schon 2. Các bạn đã quyết định ngày cưới
festgelegt? chưa?

 festnehmen  bắt giữ

Die Polizei hat einen Mann festgenommen. Cảnh sát đã bắt giữ một người đàn ông.

 feststellen  Xác nhận

1.Er hat festgestellt, dass der Absender 1.Anh thấy xác nhận người gửi thư đã
des Briefes falsch war. nhầm.

2.Der Arzt hat mich untersucht, konnte 2.Bác sĩ khám cho tôi nhưng không tìm
aber nichts feststellen. thấy gì.

 fett  mập

1.Die Wurst ist mir zu fett. 1. Xúc xích quá béo đối với tôi.

2.Das ist aber eine fette Katze! 2. Nhưng đó là một con mèo béo!

 das Fett  chất béo


 feucht  ẩm ướt

61

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

1. Die Wäsche ist noch feucht. 1. Đồ giặt vẫn còn ẩm.

2. Es ist heute feucht draußen. 2. Hôm nay ngoài trời ẩm.

 das Feuer  ngọn lửa, vụ cháy


 das Feuerzeug, -e  bật lửa
 die Feuerwehr, -en  đội cứu hỏa
 das Fieber  cơn sốt
 die Figur, -en  số liệu
 der Film, -e  bộ phim
 finanzieren  tài chính
 der Finger, -  ngón tay
 die Firma, Firmen  công ty
 flach  bằng phẳng

1. Tôi cần một đôi giày bệt để đi làm.


1. Für die Arbeit brauche ich flache Schuhe.
2. Tại thời điểm này hồ rất cạn.
2. An dieser Stelle ist der See sehr flach.
 mặt phẳng/ diện tích
 die Fläche, -n
Căn hộ của chúng tôi có diện tích ở là
Unsere Wohnung hat eine Wohnfläche
100 m2.
von 100 m2.
 cái chai
 die Flasche, -n
 vết bẩn
 der Fleck, -en
 thịt
 das Fleisch
 người bán thịt
 der Fleischhauer, -
 chăm chỉ
 fleißig
 linh hoạt
 flexibel
 bay
 fliegen
 thoát khỏi
 fliehen

Tên trộm bỏ trốn ngay lập tức.


Der Einbrecher ist sofort geflohen.
 sự chạy trốn
 die Flucht

62

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 fließen  chảy

Dieser Fluss fließt in die Nordsee. Con sông này đổ ra Biển Bắc.

 fließend  thành thạo, trôi chảy

1.Ich kann fließend Deutsch sprechen. 1. Tôi có thể nói tiếng Đức trôi chảy.

2. Zimmer mit fließendem Wasser. 2. Phòng có nước máy.

 die Flöte, -n  sáo


 der Flug, ̈-e  chuyến bay
 der Fluss, -̈ e  con sông
 die Flüssigkeit, -en  chất lỏng,
 folgen  theo dõi

1.Es folgen die Nachrichten. 1.Tin tức sau đây.

2.Folgen Sie der Reiseleiterin. 2.Đi theo hướng dẫn viên.

 die Folge, -n  hậu quả

Die Folgen des Unfalls waren schlimm. Hậu quả của vụ tai nạn rất thảm khốc.

 folgend  tiếp theo, kế tiếp

1.Mehr Informationen auf den folgenden Seiten. 1. Thêm thông tin trên các trang sau.

2. Das Geschäft hat folgende Angebote: ... 2. Cửa hàng có các ưu đãi sau: ...

 fordern  yêu cầu


 die Forderung, -en  yêu cầu
 fördern  hỗ trợ tài chính
 die Förderung, -en  sự hỗ trợ
 das Formular, -e  biểu mẫu
 die Forschung, -en  nghiên cứu
 die Fortbildung, -en  đào tạo
 der Fortschritt, -e  tiến độ

63

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 fortsetzen  tiếp tục


 die Fortsetzung, -en  sự tiếp tục
 fotografieren  chụp ảnh
 das Foto, -s  những tấm ảnh
 der Fotoapparat, -e  máy ảnh
 der Fotograf, -en  nhiếp ảnh gia
 die Fotografie, -n  nhiếp ảnh,
 fragen  hỏi
 die Frage, -n  câu hỏi
 die Frau, -en  phụ nữ
 frech  táo tợn

1.Du darfst in der Schule nicht so frech 1. Bạn không được nghịch ngợm như
sein. vậy ở trường.

 die Freiheit  sự tự do
 die Freizeit  Thời gian rảnh
 freiwillig  tự nguyện
 fremd  lạ lùng
 sich freuen  hân hoan
 die Freude  niềm vui
 der Freund, -e  bạn bè
 freundlich  thân thiện
 die Freundschaft, -en  tình bạn
 der Friede, Frieden, -  hòa bình
 frieren  lạnh/ đóng băng

1.Wenn Sie frieren, mache ich das 1.Nếu bạn lạnh, tôi sẽ làm điều đó

2. Heute Nacht hat es gefroren. 2. Trời đã bị đóng băng đêm nay.

 frisch  tươi sạch


 der Friseur, -e  thợ làm tóc

64

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Frisur, -en  kiểu tóc


 die Frist, -en  thời hạn
 die Frucht, ̈-e  Hoa quả
 frühstücken  ăn sáng
 das Frühstück  bữa ăn sáng
 fühlen  cảm thấy

1. Wie fühlen Sie sich? - Danke, ich 1. Bạn cảm thấy thế nào? - Cảm ơn, tôi
fühle mich wohl. khỏe.

2. Fühl mal, ob das Wasser nicht zu heiß 2. Cảm nhận xem nước có nóng quá
ist. không.

 führen  dẫn đầu


 der Führerausweis, -e = der Führerschein  bằng lái xe
 funktionieren  hoạt động
 furchtbar  kinh khủng

1. Dennis hat furchtbare Schmerzen. 1. Dennis bị đau khủng khiếp.

2. Das war mir furchtbar unangenehm. 2. Tôi khó chịu kinh khủng.

 (sich) fürchten  sợ
 der Fuß, ̈-e  đôi chân
 der Fußgänger, - die Fußgängerin, -nen  người đi bộ
 die Fußgängerzone, -n  khu vực dành cho người đi bộ
 füttern  cho ăn

G G
 die Gabel, -n
 cái nĩa
 die Galerie, -n
 phòng triển lãm
 der Gang, ̈-e
 hành lang

65

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Garage, -n  nhà để xe


 garantieren  đảm bảo
 die Garantie  bảo hành
 der Garten, ̈-  khu vườn
 das Gebäude, -  tòa nhà
 das Gebäck  bánh ngọt
 das Gebiet, -e  lĩnh vực
 das Gebirge  ngọn núi
 die Gebühr, -en  các thứ phí
 die Geburt, -en  sự ra đời
 der Geburtstag, -e  sinh nhật
 das Gedicht, -e  bài thơ
 die Geduld  sự kiên nhẫn
 die Gefahr, -en  sự nguy hiểm
 gefährlich  nguy hiểm
 sich etwas gefallen lassen  chịu đựng

Das würde ich mir nicht gefallen lassen. Tôi sẽ không chịu đựng điều đó.

 das Gefängnis, -se  nhà tù


 das Gefühl, -e  cảm giác
 die Gegend, -en  khu vực
 der Gegensatz, ̈-e  sự trái ngược
 der Gegenstand, ̈-e  đối tượng
 das Gegenteil, -e  điều trái ngược
 das Gehalt, -̈ er  tiền lương,
 das Geheimnis, -se  bí mật
 gehören  thuộc về

Gehört Ihnen das Haus? Ngôi nhà này của bạn à?

66

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Geld  tiền


 der Geldautomat  thẻ ATM
 die Geldbörse  cái ví
 die Gelegenheit, -en  cơ hội
 gelingen  thành công
 gelten  có giá trị, coi như là

1.Mein Pass gilt noch ein Jahr. 1.Hộ chiếu của tôi còn hạn một năm.

2.Bitte diesen Zettel gut aufheben: Er gilt 2.Hãy giữ ghi chú này ở một nơi an
als Garantie. toàn: đó là một sự đảm bảo.

 die Gemeinschaft, -en  cộng đồng


 das Gemüse  rau
 genehmigen  cho phép

Mein Chef hat mir sechs Wochen Urlaub Sếp của tôi đã cho tôi nghỉ phép sáu
tuần.
genehmigt.
 thế hệ,
 die Generation, -en
 thưởng thức
 genießen
 đủ
 genügen
Bạn cần bao nhiêu phòng? - Với tôi
Wie viele Zimmer brauchen Sie? – Mir một căn hộ hai phòng là đủ.
genügt eine 2-Zimmer-Wohnung.
 tòa án/ món ăn
 das Gericht, -e
1. Tôi có một cuộc hẹn với tòa án sáng
1. Ich habe heute Vormittag einen nay.
Termin beim Gericht.
2. Món ăn yêu thích của tôi là pizza
2. Mein Lieblingsgericht ist Pizza
 việc kinh doanh
 das Geschäft, -e
 ly hôn
 geschieden
 tốc độ
 die Geschwindigkeit, -en
 anh chị em

67

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Geschwister (Pl.)  xã hội


 die Gesellschaft, -en  luật pháp/ gương mặt
 das Gesetz, -e  khuôn mặt
 das Gesicht, -er  tò mò, kích thích, hào hứng
 gespannt
Tôi tò mò muốn biết ai sẽ thắng trò chơi
này.
Ich bin gespannt, wer bei diesem Spiel
gewinnt.
 cuộc trò chuyện
 das Gespräch, -e  bạo lực
 die Gewalt, -en  các đoàn thể
 die Gewerkschaft, -en  trọng lượng
 das Gewicht, -e  lợi nhuận
 der Gewinn, -e  Lương tâm
 das Gewissen  Cơn bão
 das Gewitter, -  quen với
 gewöhnen  những thói quen
 die Gewohnheit, -en  gia vị
 das Gewürz, -e  mịn màng
 glatt  các vị thần
 der Gott, ̈-er  đồ họa
 die Grafik, -en  cỏ
 das Gras  chạm tới
 greifen  Giới hạn
 die Grenze, -n  bệnh cúm
 die Grippe  tài sản
 das Grundstück, -e  có giá trị
 gültig  rẻ
 günstig  bến cảng
 der Hafen, ̈-  kêu
 hageln  cổ

68

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Hals, ̈-e  sự dừng lại


 der Halt  cái búa
 der Hammer, ̈-  thợ thủ công nam
 der Handwerker, -  thợ thủ công nữ
 die Handwerkerin, -nen  buôn bán, kinh doanh
 handeln  sự buôn bán, thương mại
 der Handel  nhà cái / đại lý
 der Händler, - / die Händlerin, -nen  xấu xí
 hässlich  thường xuyên
 häufig  quản gia
 der Hausmeister,  làn da
 die Haut  quyển vở
 das Heft, -e  nỗi nhớ nhà
 das Heimweh  làm nóng, sưởi ấm
 heizen
1.Chúng tôi đun nóng bằng dầu.
1.Wir heizen mit Öl.
2.Mặc ấm. Không có hệ thống sưởi
trong hội trường
2.Ziehen Sie sich warm an. In der Halle
ist nicht geheizt
 anh hùng
 der Held, -en  nữ anh hùng
 die Heldin, -nen  áo sơ mi
 das Hemd, -en  những thách thức
 die Herausforderung, -en  bầy đàn
 der Herd, -e  nguồn gốc
 die Herkunft  sản xuất
 herstellen  nhà sản xuất
 der Hersteller, -  tắt
 herunterfahren
Cuối cùng, bạn cần tắt máy tính của
mình.

69

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Zum Schluss musst du den Computer  Trái tim


herunterfahren.
 Xin chúc mừng!
 das Herz, -en  bầu trời
 Herzlichen Glückwunsch!  ném xuống
 der Himmel
Bạn có thể vui lòng ném chìa khóa
 (hinunter) runterwerfen
xuống cho tôi được không? Tôi đã quên
của tôi.
Kannst du mir bitte den Schlüssel
runterwerfen? Ich habe meinen  phần phía sau
vergessen.
Bạn muốn ngồi ở đâu ? Đằng sau hay
 hinten đằng trước?

Wo möchtest du sitzen? Hinten oder  phía sau / phía sau


vorne?
Chúng tôi có một khu vườn sau nhà.
 hinter/hinter-
 để lại
Hinter dem Haus haben wir einen Garten.
Bạn có muốn để lại tin nhắn không?
 hinterlassen
 sau đó
Möchten Sie eine Nachricht hinterlassen?
Tôi đã học rất nhiều trước kỳ thi. Sau
 hinterher đó tôi đã quên rất nhiều.

Vor der Prüfung habe ich so viel gelernt.  chỉ dẫn, thông báo
Hinterher habe ich vieles wieder vergessen.
Chúng tôi muốn thông báo rằng không
 hinweisen được phép hút thuốc ở sân ga.

Wir möchten Sie darauf hinweisen, dass das  manh mối


Rauchen am Bahnsteig nicht gestattet ist.
Cảnh sát đã nhận được nhiều thông tin
 der Hinweise, -e về vụ tai nạn

Die Polizei hat viele Hinweise zum  mang tính lịch sử


Unfall bekommen
Chúng tôi đã đến bảo tàng lịch sử cùng
 historisch với lớp của mình.

70

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Wir waren mit unserer Klasse im  nhiệt


historischen Museum.
Hôm qua nắng nóng kinh khủng!
 die Hitze
 sở thích
Gestern war eine schreckliche Hitze!  cao

 das Hobby, -s Giá xăng rất cao.


 hoch
 chiều cao, độ cao
Die Benzinpreise sind sehr hoch.
1.Bàn của tôi có kích thước: chiều dài: 1,20 m, chiều
 die Höhe rộng: 0,60 m, chiều cao: 0,80 m.

1. Mein Tisch hat folgende Maße: Länge: 2.. Bây giờ chúng tôi đang bay ở độ cao 6000 m.
1,20 m, Breite: 0,60 m, Höhe: 0,80 m.
 tải lên
2. Wir fliegen jetzt in 6000 m Höhe.
Bạn có thể vui lòng tải lên tệp bài tập
 hochladen về nhà được không?

Kannst du bitte die Datei für die  tối đa


Hausaufgabe hochladen?
Tôi có ít thời gian. Tôi có thể ở lại tối
 höchstens đa một phần tư giờ.

Ich habe wenig Zeit. Ich kann höchstens  đám cưới


eine Viertelstunde bleiben.  sân

 die Hochzeit, -en Những đứa trẻ thích chơi trong sân hơn.
 der Hof, ̈-e
 trang trại, ̈-e
Die Kinder spielen am liebsten im Hof.
Ông bà tôi có một trang trại
 der Bauernhof, ̈-e
 mong
Meine Großeltern hatten einen Bauernhof
Tôi hy vọng bạn có thể đến dự sinh nhật
 hoffen của tôi.

Ich hoffe, dass ihr zu meinem Geburtstag  hy vọng


kommen könnt.
Hy vọng rằng chuyến tàu của chúng tôi
 hoffentlich không bị chậm trễ.

71

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Hoffentlich hat unser Zug keine  hy vọng, -en


Verspätung.
Người ta không được mất hy vọng.
 die Hoffnung, -en
 lịch thiệp
Man darf die Hoffnung nicht verlieren.
Người hàng xóm của chúng tôi rất lịch sự.
 höflich Anh ấy luôn là người đầu tiên nói lời chào.

Unser Nachbar ist sehr höflich. Er sagt  gỗ


immer als Erster Guten Tag.
Bạn muốn một chiếc kệ làm bằng gỗ
 das Holz hay kim loại?

Möchten Sie ein Regal aus Holz oder aus  mật ong
Metall?
Tôi thích ăn bánh mì cuộn với mật ong
 der Honig và bơ cho bữa sáng.

Ich esse gern Brötchen mit Honig und  Nghe


Butter zum Frühstück.
Tôi nghe tin tức mỗi ngày.
 hören
 người nghe
Ich höre jeden Tag die Nachrichten.
Buổi biểu diễn có nhiều người nghe.
 der Hörer
 quần
Die Sendung hat viele Hörer und Hörerinnen.
Bạn có thể làm cho chiếc quần ngắn
 die Hose, -n hơn một chút không?

Können Sie die Hose etwas kürzer  khách sạn, -s


machen?
Trong kỳ nghỉ, chúng tôi ở trong một
 das Hotel, -s khách sạn gần biển.

Im Urlaub sind wir in einem Hotel am  đẹp


Meer.
1.Chúng tôi đã tìm thấy một căn hộ đẹp.
 hübsch
2.Bạn gái mới của Dietmar rất xinh.
1.Wir haben eine hübsche Wohnung gefunden.
 Ngọn đồi
2.Dietmars neue Freundin ist sehr hübsch.

72

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Hügel, - Chúng tôi nghỉ ngơi trên ngọn đồi này.

Auf diesem Hügel machen wir eine Pause.  sự hài hước, hóm hỉnh

 der Humor Tôi không hiểu sự hài hước của diễn


viên hài
Den Humor des Komikers verstehe ich
nicht  cơn đói

 der Hunger Bạn có muốn súp không - Không, cảm


ơn, tôi không đói
Möchtest du Suppe? – Nein danke, ich
habe keinen Hunger  đói bụng

 hungrig Tôi rất đói.

Ich bin sehr hungrig.  bấm còi

 hupen Có một bệnh viện ở đây. Bạn không


được phép bấm còi ở đây.
Hier ist ein Krankenhaus. Hier darfst du
nicht hupen.  ho

 husten Cậu bé ho suốt đêm

Der Junge hat die ganze Nacht gehustet  cơn ho

 der Husten Bạn có thuốc ho không?

Haben Sie ein Medikament gegen Husten ?  Mũ

 der Hut, ̈-e Bạn không nên ra nắng mà không đội


mũ vào mùa hè.
Sie sollten im Sommer nicht ohne Hut in
die Sonne gehen.  túp lều

 die Hütte, -n Chúng tôi qua đêm trong túp lều trên
núi
Wir übernachten in der Hütte auf dem
Berg  lý tưởng

 ideal Một căn hộ với một khu vườn sẽ là lý


tưởng cho chúng tôi

73

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Eine Wohnung mit Garten wäre für uns  những ý tưởng


ideal
Bạn có muốn đi dã ngoại không? Tôi
 die Idee, -n nghĩ rằng ý tưởng là tuyệt vời.

Du willst ein Picknick machen? Ich finde  không hợp lệ


die Idee toll.
Làm việc mà không có thẻ thuế là bất
 illegal hợp pháp. Nếu nó lộ ra, bạn sẽ phải nộp
phạt.
Ohne Steuerkarte zu arbeiten ist illegal.
Wenn es herauskommt, musst du Strafe  luôn
zahlen.
Bà Bast luôn đến muộn.
 immer
 nhập khẩu
Frau Bast kommt immer zu spät.
Việc nhập khẩu thuốc lá chỉ được phép
 der Import, -e nhập khẩu với số lượng nhất định.

Der Import von Zigaretten ist nur bis zu  ngành công nghiệp
einer bestimmten Menge erlaubt.
Có rất nhiều ngành công nghiệp trong lĩnh vực này.
 die Industrie, -n
 nhiễm trùng
In dieser Gegend gibt es viel Industrie.
Bạn bị nhiễm trùng. Bạn phải uống
 die Infektion, -en thuốc.

Sie haben eine Infektion. Sie müssen  hòn đảo


Tabletten nehmen.
Tôi muốn 1 lần được đi nghỉ dưỡng tại
 die Insel, -n 1 hòn đào

Ich würde dieses Mal gern auf einer Insel  quảng cáo
Ferien machen.
Một quảng cáo trên báo có giá bao
 das Inserat, -e nhiêu?

Was kostet ein Inserat in der Zeitung?  Tổng tất cả

 insgesamt Tổng số 20 người tham gia đã đăng ký


dự thi.
Insgesamt haben sich 20 Teilnehmer für
die Prüfung angemeldet.  cài đặt

74

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 installieren  Bạn có thể giúp tôi cài đặt máy tính của
tôi được không?
Können Sie mir helfen, meinen  viện
Computer zu installieren?
Tôi đang tham gia một khóa học ngôn
 das Institut, -e ngữ tại một học viện ngôn ngữ nhỏ.

Ich besuche einen Sprachkurs in einem  nhạc cụ


kleinen Sprachinstitut.
Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
 das Instrument, -e
 hoà nhập
Spielen Sie ein Musikinstrument?
Cô ấy đã hòa nhập rất tốt trong nhóm
 integrieren
 sự hội nhập
Sie ist schon sehr gut im Team integriert.
Kiến thức tốt về tiếng Đức sẽ giúp hội
 die Integration, -en nhập.

Gute Deutschkenntnisse sollen bei der  thông minh


Integration helfen.
Maria rất thông minh. Cô ấy rất giỏi số
 intelligent học.

Maria ist sehr intelligent. Sie kann sehr  trí thông minh
gut rechnen.
Các con tôi đã tham gia một bài kiểm
 die Intelligenz tra trí thông minh ở trường.

Meine Kinder haben in der Schule einen  chuyên sâu/ cấp tốc
Intelligenztest gemacht.
1.Tôi muốn học tiếng Đức chuyên sâu.
 intensiv
2. Khóa học cấp tốc diễn ra hàng ngày từ 9
1.Ich möchte intensiv Deutsch lernen. giờ sáng đến 12 giờ tối.

2.Der Intensivkurs findet täglich von 9  quan tâm đến


bis 12 Uhr statt.
1.Tôi rất quan tâm đến chủ đề nuôi dạy
 interessieren con cái.

1.Das Thema Kindererziehung 2.Tôi rất quan tâm đến bóng đá.
interessiert mich sehr.

75

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

2.Ich interessiere mich sehr für Fußball.  thú vị

 interessant Tôi đã đọc một báo cáo thú vị

Ich habe einen interessanten Bericht gelesen.  sự quan tâm, -n

 das Interesse, -n Tôi có nhiều sở thích: thể thao, đọc


sách, thủ công mỹ nghệ, khiêu vũ
Ich habe viele Interessen: Sport, Lesen,
Handarbeit, Tanzen  Quan tâm đến

 interessiert Hàng xóm của tôi sẽ chuyển đi vào


tháng tới. Bạn vẫn quan tâm đến căn
Mein Nachbar zieht nächsten Monat aus. hộ?
Sind Sie noch an der Wohnung in-
teressiert?  giao thoa văn hóa

 interkulturell Chúng tôi đã tổ chức một lễ hội liên văn


hóa trong trường ngôn ngữ.
Wir haben in der Sprachschule ein
interkulturelles Fest gefeiert.  Quốc tế

 international 1.Những người tham gia khóa học của chúng tôi hoàn
toàn là quốc tế: Silvana đến từ Ý, Conchi đến từ Tây
1.Die Teilnehmenden in unserem Kurs sind Ban Nha, Yin từ Trung Quốc ...
ganz international: Silvana kommt aus
Italien, Conchi aus Spanien, Yin aus China ... 2.Giáo sư đã được quốc tế biết đến.

2.Der Professor war international bekannt.  Các cuộc phỏng vấn

 das Interview, -s Tôi có một cuộc phỏng vấn thú vị trên


truyền hình với hai diễn viên
Ich habe im Fernsehen ein interes- santes
Interview mit zwei Schauspiel-  trong luc đó

 inzwischen Ông Müller sẽ quay lại trong giây lát.


Bạn có thể đợi trong văn phòng của anh
Herr Müller kommt gleich zurück. Sie ấy trong thời gian chờ đợi
können inzwischen in seinem Büro
warten  sai/ nhầm

 sich irren Bạn sai rồi. Chiếc xe không có màu


xanh lá cây, nó có màu đỏ.
Du irrst dich. Das Auto war nicht grün,
sondern rot.  bất cứ lúc nào

76

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 jederzeit Bạn có thể gọi cho tôi bất cứ lúc nào.

Sie können mich jederzeit anrufen.  mỗi lần

 jedes Mal Inge kể câu chuyện khác nhau mọi lúc.

Inge erzählt die Geschichte jedes Mal anders.  Tuy vậy

 jedoch Cô ấy tiếp tục gọi, nhưng không thành


công.
Sie ruft immer wieder an, jedoch ohne
Erfolg.  bao giờ

 jemals Bạn đã bao giờ nghe nói về vấn đề này


chưa? - Không bao giờ.
Hast du jemals von dem Problem gehört?
– Nein, nie.  người nào đó

 jemand Có ai có cây bút chì cho tôi không?

Hat jemand einen Bleistift für mich?  hiện nay

 jetzt Cho đến nay mọi thứ vẫn diễn ra tốt đẹp.

Bis jetzt hat alles gut geklappt.  tương ứng

 jeweils Khóa học diễn ra vào thứ Hai và thứ


Năm lúc 6 giờ chiều.
Der Kurs findet jeweils montags und
donnerstags um 18 Uhr statt.  nhà báo

 der Journalist, -en Con gái tôi muốn trở thành một nhà
báo.
Meine Tochter möchte Journalistin
werden.  tuổi trẻ

 die Jugend Thời trẻ, tôi rất quan tâm đến lĩnh vực
âm nhạc.
In meiner Jugend habe ich mich sehr für
Musik interessiert.  thanh thiếu niên

 der Jugendliche, -n Các bạn trẻ thích đến vũ trường.

Die Jugendlichen gehen gerne in die Disko.  trẻ tuổi

77

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 jung 1.Bạn vẫn còn quá trẻ để xem bộ phim này.

1.Für diesen Film bist du noch zu jung. 2.Claudia 21 tuổi - Cái gì? Vẫn còn trẻ như vậy?

2.Claudia ist 21. – Was? Noch so jung? 3.Tôi kết hôn khi còn rất trẻ.

3.Ich habe sehr jung geheiratet. 4.Em trai tôi nhỏ hơn tôi mười tuổi.

4.Mein Bruder ist 10 Jahre jünger als ich. 5.Tôi là con út trong nhà.

5.Ich bin in unserer Familie die Jüngste  Dây điện/ dây cáp

 das Kabel, - 1.Dây điện cho thiết bị ghi âm ở đâu?

1.Wo ist das Kabel für das Aufnahmegerät? 2.Với dây cáp, bạn nhận được hơn 30 kênh
truyền hình.
2.Mit Kabel bekommen Sie über 30
Fernsehkanäle.  Phòng nhỏ, phòng cabin

 die Kabine, -n Để bỏ phiếu, vui lòng đến phòng này.

Um zu wählen, gehen Sie bitte in diese Kabine.  cà phê

 der Kaffee 1.Tôi thích uống cà phê vào bữa sáng.

1.Zum Frühstück trinke ich gerne Kaffee. 2.Chúng tôi được mời uống cà phê tại Müller's.

2.Wir sind bei Müllers zum Kaffee eingeladen.  quán cà phê

 das Kaffeehaus, ̈-er Có một quán cà phê xung quanh đây.

Hier in der Nähe ist ein Kaffeehaus.  Hãy uống cà phê nào.
 ca cao
 der Kakao, -s
Tôi luôn uống ca cao cho bữa sáng
Zum Frühstück trinke ich immer einen
Kakao  lịch

 der Kalender, 1.Tôi đã ghi nhận cuộc hẹn trong lịch của
mình.
1.Ich habe den Termin in meinem
Kalender notiert. 2. Bạn có thời gian vào thứ Hai không?

2.Haben Sie am Montag Zeit? - Đợi chút. Tôi phải kiểm tra nhật ký của mình
cái đã.

78

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

– Moment. Ich muss erst in meinem  lạnh


Terminkalen- der nachschauen.
1.Hôm này trời lạnh.
 kalt
2.Bữa trưa đã nguội.
1.Es ist kalt heute.
 cái lạnh
2.Das Mittagessen ist kalt geworden.
Tôi không đạp xe trong cái lạnh này.
 die Kälte
 máy ảnh
Bei dieser Kälte fahre ich nicht mit dem Fahrrad.
Tôi có một chiếc máy ảnh mới tinh.
 die Kamera, -s
 chiến đấu
Ich habe eine ganz neue Kamera.
Phụ nữ đấu tranh cho nhiều quyền hơn.
 kämpfen
 cuộc chiến
Die Frauen kämpfen für mehr Rechte.
Luôn có một cuộc tranh giành chỗ ngồi trên xe
 der Kampf, ̈-e buýt của trường.

Im Schulbus gibt es immer einen Kampf  ứng cử viên


um die Sitzplätze.
Có bao nhiêu ứng viên đến tham dự kỳ thi?
 der Kandidat, -en
 cái bình

Nhưng đó là một bình trà đẹp. - Phải, nó xuất


Wie viele Kandidaten kommen zur Prüfung? xứ từ Trung Quốc.

 die Kanne, -n  căng tin

Das ist aber eine schöne Teekanne. – Ja, Bạn có thể ăn với giá rẻ trong căng tin của
die ist aus China. chúng tôi.

 die Kantine, -n  chương

In unserer Kantine kann man günstig Cô giáo bảo chúng tôi xem lại hai chương
essen. trong sách.

 das Kapitel, -  bị hỏng

79

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Die Lehrerin hat gesagt, wir sollen zwei 1. Máy giặt của chúng tôi bị hỏng.
Kapitel im Buch wiederholen.
2. Tôi vẫn hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi.
 kaputt
 lễ hội hóa trang
1.Unsere Waschmaschine ist kaputt.
 cà rốt
2.Ich bin noch ganz kaputt von der Reise.  sự nghiệp

 der Karneval, -s  khoai tây

 die Karotte, -n  pho mát

 die Karriere, -n  máy tính tiền

 die Kartoffel, -n  cái hộp

 der Käse  danh mục

 die Kasse, -n  thảm họa

 der Kasten, ¨-  mua gì đó

 der Katalog, -e  hiếm khi

 die Katastrophe, -n  hầm chứa

 (sich etwas) kaufen  người phục vụ

 kaum  biết

 der Keller, -
1. Bạn có biết một quán cà phê ấm cúng quanh
 der Kellner, - / die Kellnerin, -nen đây không?
 kennen 2. Bạn có biết người phụ nữ này không? -
Không, tiếc là không.
1.Kennen Sie hier in der Nähe ein
gemütliches Café? 3. Bạn có biết Berlin không? - Vâng, một thành
phố tuyệt vời.
2.Kennen Sie diese Frau? – Nein, leider
nicht.  kiến thức
 cây nến
3.Kennen Sie Berlin? – Ja, eine tolle
Stadt.  chiếc vòng,dây chuyền

 die Kenntnisse (Pl.)  đứa trẻ

 die Kerze, -n  Trường mẫu giáo

 die Kette, -n  thời thơ ấu

80

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Kind, -er  rạp chiếu phim


 der Kindergarten, ¨-  nhà thờ
 die Kindheit  cái hộp
 das Kino, -s  cái gối
 die Kirche, -n  phàn nàn
 die Kiste, -n
Cô ấy kêu đau đầu.
 das Kissen, -
 klagen  Thành công
 rõ ràng, minh bạch
Sie klagt über Kopfschmerzen.
 giải thích
 klappen  lớp học
 klar  đàn dương cầm
 klären  keo dính
 die Klasse, -n  chiếc váy
 das Klavier, -e  quần áo
 kleben  nhỏ
 das Kleid, -er  leo
 die Kleidung  nhấp chuột
 klein
Nếu bạn muốn mở tập tin, bạn phải kích chuột
 klettern hai lần.
 klicken
 cú nhấp chuột
Wenn du die Datei öffnen willst, musst  khí hậu
du mit der Maus zweimal klicken.
 bấm chuông, rung chuông
 der Klick, -s
1.Tôi nghĩ rằng chuông cửa đã reo.
 das Klima
 klingeln 2.Điện thoại reo

 chuông
1.Ich glaube, es hat an der Tür geklingelt.
 âm thanh kêu lên,vang lêm
2.Das Telefon klingelt
 phòng khám

81

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Klingel, -n  gõ, đập


 klingen
Có tiếng gõ cửa.
 die Klinik, -en
 klopfen  thông minh

Es kloppt. 1. Tôi nghĩ bạn là người khôn ngoan.

 klug 2. Anh ấy đã không cư xử đặc biệt khéo léo


trong cuộc thảo luận.
1.Ich halte sie für klug. 3. Đó là một con chó thông minh.
2.Er hat sich in der Diskussion nicht  ít ỏi
besonders klug verhalten.
1. Làm nhanh lên. Thời gian không còn nhiều.
3.Das ist ein kluger Hund.
2. Tiền của chúng tôi đang cạn kiệt. Chúng ta
 knapp phải tiết kiệm.
1.Mach schnell. Die Zeit ist knapp. 3. Chuyến đi ngắn ngủi. Chỉ dưới một giờ.
2.Unser Geld wird knapp. Wir müssen 4. Căn hộ chỉ có dưới 30 m².
sparen.
5. Chiếc bàn có giá chỉ dưới 50 euro.
3.Die Fahrt war kurz.Nur knapp eine Stunde.
 quán bar
4.Die Wohnung hat nur knapp 30 m².
 đầu gối
5.Der Tisch hat nur knapp 50 Euro gekostet.
 xương
 die Kneipe, -n  nút, khuy
 das Knie, -  nấu ăn
 der Knochen, -  đầu bếp
 der Knopf, ¨-e  va li
 kochen  đồng nghiệp
 der Koch, ¨-e / die Köchin, -nen  khôi hài, lạ lùng
 der Koffer, -  sự giao tiếp
 der Kollege, -n / die Kollegin, -nen  hoàn toàn
 komisch  phức tạp

82

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Kommunikation  sự thỏa hiệp


 komplett  hội nghị
 kompliziert  mứt trái cây
 der Kompromiss, -e  cuộc xung đột
 die Konferenz, -en  nhà vua
 die Konfitüre, -n  cuộc thi
 der Konflikt, -e  lãnh sự quán
 der König, -e  tiêu thụ
 die Konkurrenz  sự tiêu thụ
 das Konsulat, -e  liên hệ
 konsumieren  tài khoản
 der Konsum  kiểm soát
 der Kontakt, -e  sự điều khiển
 das Konto, Konten  tập trung
 kontrollieren  buổi hòa nhạc
 die Kontrolle, -n  cái đầu, thủ lĩnh
 sich konzentrieren  sao chép
 das Konzert, -e  bản sao
 der Kopf, ¨-e  máy sao chép
 kopieren  cơ thể
 die Kopie, -n  chính xác
 der Kopierer, -  sửa lại cho chính xác
 der Körper, -  chi phí
 korrekt  chi phí (pl.)
 korrigieren  miễn phí
 kosten  trang phục
 die Kosten (Pl.)  các lực lượng
 kostenlos  mạnh mẽ, có sức mạnh
 das Kostüm, -e  xe cơ giới
 die Kraft, ¨-e  nhà máy điện

83

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 kräftig  bị bệnh
 das Kraftfahrzeug, -e  người bệnh
 das Kraftwerk, -e  người bệnh
 krank  bệnh viện
 der Kranke, -n  bảo hiểm y tế
 die Kranke, -n  nam y tá
 das Krankenhaus, ¨-er  nữ y tá
 die Krankenkasse, -n  xe cứu thương
 der Krankenpfleger, -  căn bệnh
 die Krankenschwester, -n  có sáng tạo
 der Krankenwagen, -  tín dụng
 die Krankheit, -en  thẻ tín dụng
 kreativ  vòng tròn
 der Kredit, -e  ngã tư đường
 die Kreditkarte, -n  chiến tranh
 der Kreis, -e  bắt được
 die Kreuzung, -en  bộ phận điều tra tội phạm
 der Krieg, -e  phim kinh dị
 kriegen  cuộc khủng hoảng
 die Kriminalpolizei  chỉ trích
 der Krimi, -s  lời chỉ trích
 die Krise, -n  phê bình
 kritisieren  nhà bếp
 die Kritik, -en  bánh
 kritisch  bút bi
 die Küche, -n  nhân công bị bóc lột, cực nhọc
 der Kuchen, -
làm việc rất cực nhọc
 der Kugelschreiber, -
 der Kuli  mát mẻ

84

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

arbeiten wir ein Kuli  tủ lạnh


 văn hóa
 kühl
 thuộc về văn hóa
 der Kühlschrank, ̈-e
 die Kultur, -en Có sự khác biệt lớn về văn hóa giữa các quốc
 kulturell gia.

Es gibt große kulturelle Unterschiede  chăm sóc


zwischen den Ländern.  khách hàng
 từ bỏ
 sich kümmern
 sự chấm dứt
 der Kunde, -n / die Kundin, -nen
 tác phẩm nghệ thuật
 kündigen
 nghệ sĩ
 die Kündigung, -en
 nhân tạo
 die Kunst, ̈-e
 der Künstler, - die Künstlerin, -nen 1. Tôi không thích ánh sáng nhân tạo.
 künstlich
 nhựa
1.Ich mag kein künstliches Licht.  khóa học
 người hướng dẫn khóa học
 der Kunststoff, -e
 đường cong
 der Kurs, -e
 ngắn
 der Kursleiter, - / die Kursleiter, -nen
 gần đây
 die Kurve, -n
 kurz Gần đây chúng tôi đã nói về việc muốn rời đi
 kürzlich vào cuối tuần.

Wir haben doch kürzlich darüber gesprochen,  hôn


dass wir am Wochenende wegfahren wollen.  nụ hôn,
 bờ biển
 küssen
 phong bì
 der Kuss, ̈-e
 cười tủm tỉm

85

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Küste, -n  cười vang


 das Kuvert, -s  vị thế/ tình trạng
 lächeln
1.vị thế căn nhà
 lachen
 die Lage 2.tình trạng đời sống

1.die Lage des Hauses  nhà kho


 cái đèn
2.Lebenslage
 đất nước
 das Lager, -  nông nghiệp
 die Lampe, -n  sự hạ cánh
 das Land, ̈-er  dài
 die Landwirtschaft  độ dài
 die Landung, -en  dài
 lang
1. Bạn ở Đức bao lâu rồi?
 die Länge
 lange, lang 3. Bạn đợi lâu chưa?

1.Wie lange bist du schon in Deutschland? 4. Chúng tôi còn lâu mới hoàn thành với công
việc.
2. Wartest du schon lange?

 Chờ đợi.
3. Wir sind noch lange nicht fertig mit der
 chậm
Arbeit.
 nhàm chán
 warten.  sự nhàm chán
 langsam  tiếng ồn
 langweilig  xe tải,
 die Langeweile  ổ đĩa
 der Lärm  tâm trạng
 der Laster, -  cái loa

86

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Laufwerk, -e  ngon


 die Laune, -n  Cuộc sống
 der Lautsprecher, -  Bản sơ yếu lý lịch
 lecker  thức ăn
 das Leben  da thuộc
 der Lebenslauf, ̈-e  độc thân
 die Lebensmittel (Pl.)  trống
 das Leder  sự dạy dỗ
 ledig  chỗ học dành cho người học nghề
 leer  giáo viên nam nữ
 die Lehre  giáo viên
 die Lehrstelle, - n  người học việc
 der Lehrer, -  dễ
 die Lehrerin, -nen  chịu đựng
 der Lehrling, -e
1.Anh ấy bị bệnh hiểm nghèo.
 leicht
 leiden 2.Cô ấy phải chịu đựng rất nhiều vì hoàn cảnh.

1.Er leidet an einer schweren Krankheit.  yên lặng


 thành tích/ năng suất
2.Sie leidet sehr unter den Verhältnissen.

Thành tích của tôi ở trường là khá tốt.


 leise
 die Leistung, -en  lãnh đạo

Meine Leistungen in der Schule sind ganz gut. Ai đang điều hành khóa học?

 leiten  người lãnh đạo


 sự điều khiển, ban chỉ huy
Wer leitet den Kurs?
 cái thang
 der Leiter, - / die Leiterin, -nen  học

87

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Leitung, -en  người học


 die Leiter, -n  đọc
 lernen  người đọc
 der Lerner, - / die Lernerin, -nen  mọi người
 lesen  từ điển
 der Leser, - / die Leserin, -nen  ánh sáng
 die Leute (Pl.)  yêu quý
 das Lexikon, -Lexika  tình yêu, mối tình
 das Licht, -er  bài hát
 lieben  giao, vận chuyển
 die Liebe  sự vận chuyển
 das Lied, -er  thang máy
 liefern  nước chanh
 die Lieferung, -en  những dòng kẻ
 der Lift, -e  Bên trái
 die Limonade, -n  đôi môi
 die Linie, -n  danh sách
 links  văn học
 die Lippe, -n  khen ngợi
 die Liste, -n
Tôi đã hoàn thành tất cả các bài tập về nhà của
 die Literatur
mình. Hôm nay giáo viên khen tôi.
 loben

 cái lỗ
Ich habe alle Hausaufgaben gemacht. Der
 thư thái
Lehrer hat mich heute gelobt.

Hãy để cánh tay của bạn thư giãn và hít thở


 das Loch, ̈-er
sâu.
 locker

 cái thìa
 tiền công

88

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Lassen Sie bitte die Arme ganz locker  đáng giá, bõ công
und atmen Sie tief ein.
Không đáng bõ công đi đến đó.
 der Löffel, -
 địa phương
 der Lohn, ̈-e
 bắt đầu chạy xe, khởi hành
 sich lohnen
 xoá bỏ/ dập tắt, chữa cháy
Es lohnt sich nicht, hinzugehen.
1. Bạn có thể xóa tệp. Tôi không cần chúng
 das Lokal, -e nữa.
 losfahren
2. Đám cháy nhanh chóng được dập tắt.
 löschen

 hứng thú
1.Du kannst die Datei löschen. Ich
 vui, thú vị
brauche sie nicht mehr.

2. Das Feuer wurde schnell gelöscht.

 die Lust M
 lustig
 cô gái
 tạp chí
 dạ dày
M  gầy
 bữa ăn
 das Mädchen, -
 lời nhắc
 das Magazin, -e
 họa sĩ
 der Magen, -̈
 thỉnh thoảng
 mager
 sự thiếu
 die Mahlzeit, -en
 người đàn ông
 die Mahnung, -en
 phi hành đoàn/ đội
 der Maler, - / die Malerin, -nen
 áo khoác
 manchmal

89

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Mangel, -̈  thư mục


 der Mann, ̈-er  câu chuyện cổ tích
 die Mannschaft, -en  bơ thực vật
 der Mantel, -̈  hoa mai
 die Mappe, -n  dấu hiệu/ nhãn hiệu
 das Märchen, -  đánh dấu
 die Margarine  thị trường
 die Marille, -n  mứt
 die Marke, -n  máy móc
 markieren  vật liệu
 der Markt, ̈-e  bức tường
 die Marmelade, -n  tối đa
 die Maschine, -n  thợ máy
 das Material  các phương tiện truyền thông
 die Mauer, -n  thuốc men
 maximal  ngành y học
 der Mechaniker, - /die Mechanikerin,-nen  biển
 die Medien (Pl.)  bột mì
 das Medikament, -e  đa số
 die Medizin  thuế giá trị gia tăng VAT
 das Meer, -e  ý kiến
 das Mehl  chủ yếu
 die Mehrheit, -en  hầu hết
 die Mehrwertsteuer  người thợ cả, người tài ba
 die Meinung, -en  số lượng
 meist-,  bàn thờ
 die meisten  con người
 der Meister, -  menu
 die Menge, -n  khối lượng
 die Mensa, -s/-en  con dao,

90

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Mensch, -en  kim loại


 das Menü, -s  phương pháp
 die Messe, -n  đô thị
 das Messer, -  Người bán thịt
 das Metall, -e  người di cư
 die Methode, -n  cuộc di cư
 die Metropole, -n  sữa
 der Metzger, -  thiểu số
 der Migrant, -en / die Migrantin, -nen  nước khoáng
 die Migration  đồ nội thất
 die Milch  thời trang, -n
 die Minderheit, -en  mô hình
 das Mineralwasser  khả năng
 das Möbel, -  cà rốt
 die Mode, -n  thời điểm
 das Modell, -e  mặt trăng
 die Möglichkeit, -en  động cơ
 die Möhre, -n  xe máy
 der Moment, -e  mệt
 der Mond, -e  sự nỗ lực
 der Motor, -en  rác
 das Motorrad, ̈-er  việc thu gom rác thải
 müde  thùng rác
 die Mühe  miệng
 der Müll  bằng miệng
 die Müllabfuhr
Kỳ thi vấn đáp phải đến tuần sau.
 die Mülltonne, -n
 der Mund, ̈-er  tiền xu
 mündlich  bảo tàng

91

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Die mündliche Prüfung ist erst nächste Woche.  âm nhạc


 nhạc sĩ
 die Münze, -n
 cơ bắp
 das Museum, Musee
 ngũ cốc
 die Musik
 sự can đảm
 der Musiker, - die Musikerin, nen
 can đảm
 der Muskel, -n
 người mẹ
 das Müesli/Müsli, -
 der Mut
 mutig
 die Mutter, -̈ N

 nhu cầu
 sự dạy kèm
N  tin tức
 món tráng miệng
 die Nachfrage, -n
 nhược điểm
 die Nachhilfe, -n
 thế hệ trẻ
 die Nachricht, -en
 cây kim
 die Nachspeise, -n
 cái đinh, móng
 der Nachteil, -e
 gần
 der Nachwuchs
 may
 die Nadel, -n
 tiếp cận
 der Nagel, -̈
 die Nähe Anh ta tiếp cận hiện trường vụ tai nạn rất
 nähen chậm.
 sich nähern,
 thức ăn
Er nähert sich dem Unfallort ganz  tên
langsam.  cụ thể là
 cái mũi

92

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Nahrungsmittel, -  bị ướt


 der Name, -n  thiên nhiên, tự nhiên
 nämlich  một cách tự nhiên
 die Nase, -n  sương mù
 nass  cháu trai
 die Natur  phủ định
 natürlich  dây thần kinh
 der Nebel, -  lo lắng
 der Neffe, -n  mạng Internet
 negativ  mạng
 der Nerv, -en  mới
 nervös  tin tức mới mẻ
 das Netz, -e  tò mò
 das Netzwerk, -e  gần đây
 neu  cháu gái, -n
 die Neuigkeit, -en  người đàgn ôn không hút thuốc
 neugierig  người phụ nữ không hút thuốc
 neulich  Thấp
 die Nichte, -n  không ai
 der Nichtraucher, -  không nơi nào cả ( hư vô)
 die Nichtraucherin, -nen  thông thường
 niedrig  phòng cấp cứu
 niemand  lối thoát hiểm
 nirgends = nirgendwo  trường hợp khẩn cấp
 normal  cuộc gọi khẩn cấp
 die Notaufnahme, -n  ghi chú
 der Notausgang, ̈-e  ghi chú
 der Notfall, -̈ e  cần thiết
 der Notruf  sự ghi chép
 die Note, -n  cần thiết

93

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 notieren  mì
 nötig  con số
 die Notiz, -en  sử dụng
 notwendig  có ích
 die Nudel, -n
 die Nummer, -n O
 nutzen
 Trái cây
 nützlich
 Công cộng

O  công bố
 chính thức
 das Obst  tai
 die Öffentlichkeit  dầu
 veröffentlichen  người bà
 offiziell  người chú
 das Ohr, -en  người ông
 das Öl, -e  opera
 die Oma, -s  phẫu thuật
 der Onkel, -  cuộc phẫu thuật
 der Opa, -s  Nạn nhân
 die Oper, -n  lạc quan
 operieren  quả cam
 die Operation, -en  dàn nhạc
 das Opfer, -  sắc phong, bổ nhiệm
 optimistisch  xếp theo thứ tự
 die Orange, -n  thư mục, -
 das Orchester, -  sự trật tự
 die Ordination, -en  tổ chức
 ordnen  tổ chức
 der Ordner, -  bản gốc

94

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Ordnung  nơi chốn


 organisieren  đại dương
 die Organisation, -en  gói
 das Original, -e  sự cố
 der Ort, -e  tờ giấy
 der Ozean, -e  cà chua
 das Paket, -e  nước hoa
 die Panne, -n  công viên
 das Papier, -e  đối tác
 der Paradeiser, -  bữa tiệc
 das Parfüm, -s  sự vượt qua
 der Park, -s  hành khách
 der Partner, - / die Partnerin, -nen  bệnh nhân
 die Party, -s  nghỉ giải lao
 der Pass, ̈-e  điều xui xẻo
 der Passagier, -e / die Passagierin, -nen  lương hưu
 der Patient, -en / die Patientin, -nen  hoàn hảo
 die Pause, -n  bậc thềm xe lửa
 das Pech  người
 die Pension, -en  đội ngũ nhân viên
 perfekt  cái chảo
 der Perron, -s  hạt tiêu
 die Person, -en  trồng cây
 das Personal  mảnh vụn
 die Pfanne, -n  quả mận
 der Pfeffer  duy trì
 pflanzen  nhiệm vụ
 das Pflaster, -  chuyến dã ngoại
 die Pflaume, -n  viên thuốc
 pflegen  cây nấm

95

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Pflicht, -en  dự tính


 das Picknick, -s  kế hoạch, -en
 die Pille, -n  nhựa
 der Pilz, -e  chỗ ngồi
 der Plan, ̈-e  đột ngột
 die Planung, -en  chính trị
 das Plastik  chính trị gia
 der Platz, ̈-e  cảnh sát
 plötzlich  cảnh sát viên / nữ cảnh sát
 die Politik  khoai tây chiên
 der Politiker, - / die Politikerin, -nen  phổ biến
 die Polizei  ví tiền
 der Polizist, -en die Polizistin, -nen  phần ăn
 die Pommes frites (Pl.)  tích cực
 populär  bài đăng
 das Portemonnaie  chỉ số bưu điện của thành phố
 die Portion, -en  người đưa thư
 positiv  gà quay
 die Post  khoá thực tập
 die Postleitzahl, -en  thực tập sinh
 der Pöstler, - / die Pöst- lerin, -nen  việc luyện tập
 das Poulet, -s  giá cả
 das Praktikum, Praktika  rẻ tiền
 der Praktikant, -en /die Praktikantin, -nen  báo chí
 die Praxis  riêng tư
 der Preis, -e  vấn đề
 preiswert  sản xuất
 die Presse  sản phẩm
 privat  sự sản xuất
 das Problem, -e  giáo sư

96

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 produzieren  người có khả năng chuyên môn


 das Produkt, -e  vận động viên chuyên nghiệp
 die Produktion  chương trình
 der Professor, -en / die Professorin, -nen  dự án
 der Profi, -s  giấy quảng cáo
 der Profisportler,-/die Profisportlerin, nen  phản đối
 das Programm, -e  cuộc phản đối
 das Projekt, -e  quá trình
 der Prospekt, -e  những bài kiểm tra
 protestieren  công cộng
 der Protest, -e  áo len
 der Prozess, -e
 die Prüfung, -en Q
 das Publikum
 trình độ
 der Pullover, -
 chất lượng

Q  biên lai
 trò đố vui
 die Qualifikation, -en
 die Qualität, -en R
 die Quittung, -en
 giảm giá
 das Quiz
 đường viền, bờ cạnh

R  radio
 cạnh, ̈-er
 der Rabatt, -e  bãi cỏ
 das Rad, ̈-er  cạo râu
 das Radio, -s  tòa thị chính
 der Rand, ̈-er  hút thuốc
 der Rasen, -  người hút thuốc
 (sich) rasieren  phòng, không gian

97

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Rathaus, ̈-er  phản ứng


 rauchen  sự phản ứng
 der Raucher, - /die Raucherin, -nen  nhận ra
 der Raum, ̈-e  thực tế
 reagieren  nghiên cứu
 die Reaktion, -en  tính toán
 realisieren  máy tính
 die Realität, -en  hóa đơn
 die Recherche, -n  bên phải
 rechnen  nói chuyện
 der Rechner, -  bài phát biểu
 die Rechnung, -en  giảm
 das Recht, -e  bài báo cáo, bài thuyết trình
 reden  cải cách
 die Rede, -n  cái kệ
 reduzieren  thường xuyên
 das Referat, -e  quy tắc
 die Reform, -en  cơn mưa
 das Regal, -e  vùng miền
 regelmäßig  sự trưởng thành
 regeln  chuỗi, hàng, dãy
 der Regen  sự tuần tự
 die Region, -en  dọn dẹp
 der Reifen, -  sự dọn dẹp
 die Reihe, -n  gạo
 die Reihenfolge, -n  chuyến đi
 reinigen  văn phòng du lịch
 die Reinigung, -en  lái
 der Reis
 die Reise, -n

98

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Reisebüro, -s Bạn có muốn học lái xe không?


 reiten
 quảng cáo
Möchtest du gerne reiten lernen?  kỷ lục
 tôn giáo
 die Reklame, -n
 sửa chữa
 der Rekord, -e
 sự sửa chữa
 die Religion, -en
 bài phóng sự
 reparieren
 đặt trước chỗ
 die Reparatur, -en
 sự đặt trước
 die Reportage, -n
 sự tôn trọng
 reservieren
 phần còn lại
 die Reservierung, -en
 nhà hàng
 der Respekt
 cứu
 der Rest, -e
 das Restaurant, -s Các bác sĩ vẫn có thể cứu được đứa trẻ.
 retten
 công thức nấu ăn
Der Arzt konnte das Kind noch retten.  thẩm phán
 chính xác
 das Rezept, -e
 hướng
 der Richter, - / die Richterin, -nen
 ngửi
 richtig
 die Richtung, -en 1. Nước hoa này có mùi rất dễ chịu.
 riechen
2. Có mùi sơn khắp nhà.
1. Dieses Parfüm riecht sehr gut.
3. Tôi bị cảm. Tôi không thể ngửi thấy bất cứ
2. Im ganzen Haus riecht es nach Farbe. thứ gì.

3. Ich bin erkältet. Ich kann nichts  khổng lồ


riechen.

99

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 riesig 1. Thành phố rất lớn.

1. Die Stadt ist riesig. 2. Tôi đã vô cùng hạnh phúc về món quà
này.
2. Ich habe mich über das Geschenk riesig
gefreut.  thịt bò
 cái chuông
 das Rind, -er
 rủi ro
 der Ring, -e
 cái váy
 das Risiko, Risiken
 vai trò
 der Rock, ̈-e
 cuốn tiểu thuyết
 die Rolle, -n
 hoa hồng
 der Roman, -e
 ba lô
 die Rose, -e
 cái lưng
 der Rucksack, ̈-e
 sự cân nhắc
 der Rücken, -
 sự bình tĩnh
 die Rücksicht, -en
 vùng lân cận/ các vòng
 die Ruhe
 chuyến tham quan,
 die Runde, -n
 die Rundfahrt, -en S

S  hội trường
 cái bao
 der Saal, Säle
 nước ép trái cây
 der Sack, ̈-e
 các mùa
 der Saft, ̈-e
 thuốc mỡ
 die Saison, -s
 muối
 die Salbe, -n
 cát
 das Salz, -e
 ca sĩ
 der Sand
 chán
 der Sänger, -
 câu

100

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 satt  dọn dẹp


 der Satz, -̈ e  chua/ tức giận
 sauber
1.Táo quá chua đối với tôi.
 sauer

2.Sữa có vị chua.
1.Die Äpfel sind mir zu sauer.

3. Bạn luôn tới trễ.


2.Die Milch ist sauer.
Tôi thực sự giận bạn.
3.Immer kommst du zu spät.
 những cái hộp
Ich bin wirklich sauer auf dich.
 làm xong việc
 die Schachtel, -n
Bạn có thể giúp tôi chuẩn bị bữa tiệc được
 schaffen
không? Tôi không thể làm điều đó một mình.
Kannst du mir helfen, die Party vorzu-
 Công tắc/ quầy
bereiten? Ich schaffe das nicht allein.

1. Công tắc đèn ở bên phải cửa.


 der Schalter, -

2. Bạn có thể lấy tem tại quầy.


1.Der Lichtschalter ist rechts neben der Tür.

 cái bóng
2. Briefmarken bekommen Sie am Schalter.
 ước tính/ đánh giá
 der Schatten, -
1. Sếp bao nhiêu tuổi? - Tôi không biết, tôi
 schätzen
đoán khoảng năm mươi.
1.Wie alt ist der Chef? – Ich weiß nicht,
2. Tôi đánh giá cao công việc tốt của bạn.
ich schätze, um die Fünfzig.

 diễn viên nam


2. Ich schätze deine gute Arbeit.
 diễn viên nữa
 der Schauspieler, -  cái đĩa
 die Schauspielerin, -nen

101

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Scheibe, -n  ly dị
 sich scheiden lassen
Hàng xóm của tôi đã ly hôn
Meine Nachbarn haben sich scheiden lassen
 sự ly hôn
 die Scheidung, -en  nắng/ hình như
 scheinen
1. Hôm qua trời mưa.
1. Gestern hat es geregnet.
Hôm nay trời lại nắng.
Heute scheint wieder die Sonne.
2. Đồng nghiệp của tôi có vẻ bị ốm. Hôm nay
2. Mein Kollege scheint krank zu sein. Er anh ấy không ở văn phòng.
war heute nicht im Büro.
 cái cắt
 die Schere, -n  con tàu
 das Schiff, -e  la mắng
 schimpfen  giăm bông
 der Schinken, -  màn hình
 der Schirm, -e  giấc ngủ
 der Schlaf  những con rắn
 die Schlange, -n  mảnh mai
 schlank
Trông bạn rất mảnh mai trong chiếc váy này.
In diesem Kleid siehst du sehr schlank aus.
 kết thúc, đóng lại
 schließen
1.Làm ơn đóng cửa lại.
1.Bitte, schließen Sie die Tür.
2.Thật tiếc, họ đã phải đóng cửa công ty.
2.Sie mussten die Firma leider schließen.
 cuối cùng
 schließlich

102

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

1.Ich musste lange warten. Aber schließlich 1. Tôi đã phải đợi một thời gian dài. Nhưng
habe ich den Job doch noch bekommen. cuối cùng tôi đã nhận được công việc.

2. Ich helfe dir natürlich. Du bist schließlich 2. Tôi tất nhiên sẽ giúp bạn. Đến cuối cùng thì
mein Freund. bạn vẫn là bạn của tôi.

 schlimm  trầm trọng, tồi tệ

1. Die Wunde sieht schlimm aus. 1. Vết thương có vẻ trầm trọng .

2. Keine Angst. Das ist nicht so schlimm. 2. Đừng sợ hãi. Đó không quá tồi tệ.

 das Schloss, ̈-er  cái khóa/ lâu đài

1. Das Schloss in der Wohnung ist kaputt. 1. Khóa cửa căn hộ của chúng tôi bị hỏng.

2. Wir haben am Wochenende ein Schloss 2. Chúng tôi đến thăm một lâu đài vào cuối
besichtigt. tuần.

 der Schluss  kết thúc


 der Schlüssel, -  chìa khóa
 schmecken  ngon

1. Hat es Ihnen geschmeckt? 1. Món ăn ngon không?

2. Die Suppe schmeckt nach Knoblauch. 2. Nước súp có vị tỏi.

 der Schmerz, -en  nỗi đau

1. Haben Sie Schmerzen? 1. Bạn có đau không?

2. Ich kann vor Schmerzen nicht laufen. 2. Tôi không thể đi được vì quá đau.

 schminken  trang điểm

103

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Du bist heute sehr schön geschminkt. Hôm nay bạn được trang điểm rất đẹp.

 der Schmuck  đồ trang sức


 der Schmutz  bụi bẩn
 der Schnee  tuyết
 schneien  tuyết
 (sich) schneiden,  cắt

Das Messer schneidet nicht. Dao không cắt được.

 der Schnupfen  sổ mũi


 die Schokolade  sô cô la
 der Schrank, ̈-e  tủ quần áo
 der Schreck(en)  nỗi kinh hoàng
 schreiben  viết

Ich schreibe dir eine E-Mail. Tôi sẽ viết cho bạn một email.

 aufschreiben  viết ra

Ich habe mir deine Telefonnummer Tôi đã ghi lại số điện thoại của bạn.
aufgeschrieben. .

 das Schreiben, -  bản ghi chép, -


 schreien  la hét

Unser Baby hat heute Nacht viel Em bé của chúng tôi đã khóc rất nhiều đêm
geschrien. nay.

 die Schrift, -en  văn bản


 der Schritt, -e  các bước
 der Schuh, -e  giày
 die Schuld  sự đổ lỗi

104

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Schule, -n  trường học


 die Schulter, -n  đôi vai
 die Schüssel, -n  cái bát
 schütteln  lắc

Die Flasche muss man vor dem Öffnen Bạn phải lắc chai trước khi mở nó.
schütteln. .

 schützen  bảo vệ

Diese Impfung schützt vor Grippe. Việc chủng ngừa này bảo vệ khỏi bệnh cúm.

 der Schutz  sự bảo vệ


 schwach  yếu

Ich bin noch nicht gesund. Ich fühle mich Tôi vẫn chưa khỏe. Tôi vẫn cảm thấy còn rất
noch sehr schwach. yếu.

 das Schwammerl, -n  nấm


 die Schwangerschaft, -en  cái thai
 schweigen  im lặng

Sie sprach viel, aber ihr Mann schwieg Cô ấy nói rất nhiều nhưng cả buổi tối chồng cô
den ganzen Abend lang. ấy chỉ im lặng.

 schwer  nặng
 die Schwester, -n  Những người chị em
 schwierig  khó
 die Schwierigkeit, -en  nỗi khó khăn
 schwimmen  bơi
 das Schwimmbad, ̈-er  hồ bơi
 schwitzen  mồ hôi

105

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Es war sehr heiß. Wir haben alle sehr Trời rất nóng. Tất cả chúng ta đều đổ rất nhiều
geschwitzt. mồ hôi.

 die Sehenswürdigkeit, -en  Phong cảnh


 die Seife, -n  xà phòng
 die Seite, -n  các trang
 der Sekretär, -e  thư ký nam nữ
 die Sekretärin, -nen  thư ký
 selbstständig  tự kinh doanh

1. Jetzt bin ich angestellt. Früher war ich 1. Bây giờ tôi đã được tuyển dụng. Tôi đã từng
selbstständig. là kinh doanh tự do.

2. Wir suchen eine Sekretärin, die 2. Chúng tôi đang tìm kiếm một thư ký có thể
selbstständig arbeiten kann. làm việc độc lập.

 selbstverständlich  tất nhiên

Selbstverständlich sagen wir Ihnen sofort Tất nhiên chúng tôi sẽ cho bạn biết ngay lập
Bescheid. tức.

 selten  hiếm
 seltsam  lạ lùng

1.Es ist seltsam, dass mein Bruder noch 1. Thật kì lạ là anh trai tôi vẫn chưa có mặt ở
nicht hier ist. đây.

2. Sie hörte ein seltsames Geräusch. 2. Cô ấy nghe thấy một tiếng động lạ.

 das Semester, -  học kỳ


 das Seminar, -e  buổi hội thảo
 senden  gửi
 der Sender, -  máy phát

106

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Sendung, -en  chương trình phát sóng


 die Senioren (Pl.)  các tiền bối
 senkrecht  thẳng đứng

Ziehen Sie bitte eine senkrechte Linie. Hãy vẽ một đường thẳng đứng.

 der Service  dịch vụ


 sicher  chắc chắn
 die Sicherheit, -en  sự an toàn, an ninh
 sichern  sao lưu

Du musst immer alle Daten im Computer Bạn luôn phải sao lưu toàn bộ dữ liệu trong
sichern. máy tính.

 sichtbar  hiện rõ

Es gibt keine sichtbaren Verletzungen Không có vết thương có thể nhìn thấy được.

 siegen  thắng lợi

Die Mannschaft siegte mit 2:0. Đội thắng 2-0.

 der Sieg, -e  chiến thắng


 der Sieger, -/ die Siegerin, -nen  người chiến thắng
 (sich) siezen  chuyện trò thưa gửi

Obwohl sie sich schon lange kennen, Dù quen nhau đã lâu nhưng vẫn chuyện trò
siezen sie sich. thưa gửi.

 sinken  chìm, giảm

1. Das Schiff ist vor der Küste gesunken. 1. Con tàu bị chìm ngoài khơi.

107

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

2. Der Preis ist um 3 % gesunken. 2. Giá đã giảm 3%.

 der Sinn  ý nghĩa


 sinnlos  vô nghĩa
 sinnvoll  hợp lý
 die Situation, -en  tình hình
 der Sitz, -e  chỗ ngồi
 die Socke, -n  đôi tất
 das Sofa, -s  ghế sofa
 sofort  ngay lập tức
 sogenannt-  cái gọi là

Wo bleiben denn deine sogenannten Freunde? Cái gọi là bạn bè của bạn ở đâu?

 sogar  thậm chí

Auf dem Berg war es kalt.Es hat sogar geschneit. Trên núi lạnh quá. Nó thậm chí còn có tuyết.

 der Sohn, ̈-e  người con trai


 solange  rất lâu

Solange haben wir nicht gesehen. Đã lâu chúng ta chưa gặp nhau.

 sondern  Nhưng

Unser Besuch kommt nicht heute, Chuyến thăm của chúng ta không phải đến hôm
sondern morgen. nay mà là ngày mai.

 die Sonne  mặt trời


 die Sorge, -n  mối quan tâm
 das Souvenir, -s  món quà lưu niệm
 spannend  thú vị

108

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Das Spiel war spannend bis zur letzten Trận đấu diễn ra hấp dẫn cho đến những phút
Minute. cuối cùng.

 sparen  tiết kiệm


 der Spaß  vui vẻ
 spazieren gehen,  đi bộ
 der Spaziergang, ̈-e  sự đi bộ, ̈-e
 speichern  lưu

Sie müssen die Datei speichern. Bạn cần lưu tệp.

 Speise-  Món ăn
 das Spiel, -e  trò chơi
 spitz  nhọn

Der Bleistift ist nicht spitz. Bút chì không sắc nét.

 der Sport  thể thao


 die Sprache, -n  ngôn ngữ
 die Fremdsprache, -n  ngoại ngữ
 die Muttersprache, -n  tiếng mẹ đẻ
 die Zweitsprache, -n  ngôn ngữ thứ hai
 springen  nhảy vọt

1.Wir waren im Schwimmbad. Mein Sohn ist 1. Chúng tôi đã ở trong bể bơi. Con trai tôi liên
immer wieder ins Wasser gesprungen. tục nhảy xuống nước.

2. Wie weit bist du heute gesprungen? –3,40 m. 2. Hôm nay bạn đã nhảy được bao xa? -3,40 m.

 die Spritze, -n  ống tiêm


 spülen  rửa sạch/ giặt giũ
 die Spur, -en  dấu vết

109

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 spüren  cảm thấy/ tìm dấu vết

1.Ich spüre den Wetterumschlag in den 1.Tôi cảm thấy buốt xương khi thời tiết thay
Knochen. đổi bất thường.

2.der Hund spürt 2. săn bắn

 das Stadion, Stadien  sân vận động


 die Stadt, ̈-e  thành phố
 stammen  xuất phát từ

Er stammt aus einer Arztfamilie. Anh ấy xuất thân từ một gia đình bác sĩ.

 ständig  Cố định- liên tục

Er steht ständig unter Alkohol. Ông ta thường xuyên say xỉn.

 der Standpunkt, -e  Vị trí đứng/ quan điểm


 der Star, -s  ngôi sao
 stark  mạnh

1. Es hat stark geregnet. 1 Trời mưa to.

2. Am späten Nachmittag ist der Verkehr 2. Giao thông đặc biệt đông đúc vào cuối buổi
besonders stark. chiều.

3. Ich habe starke Kopfschmerzen. 3. Tôi bị đau đầu dữ dội.

4. Können Sie mir kein stärkeres Mittel 4. Bạn không thể kê một loại thuốc mạnh hơn
verschreiben? cho tôi?

 der Start, -s  Sự bắt đầu


 die Station, -en  Trạm xe/ nhà ga
 die Statistik, -en  Bảng thống kê

110

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 stattfinden  Diễn ra

Das Spiel findet auch bei Regen statt. Trò chơi cũng diễn ra khi trời mưa.

 der Stau, -s  tắc đường


 der Staub  bụi
 staubsaugen  hút bụi
 stecken  đặt

1.Wo ist denn mein Pass? Ich hatte ihn 1.Hộ chiếu của tôi ở đâu? Tôi đã để nó trong
doch in die Handtasche gesteckt. túi xách của mình.

2.Du kannst reingehen. Der Schlüssel 2. Bạn có thể vào trong. Chìa khóa cắm trong
steckt im Schloß. ổ.

3.Die Zeitung steckt im Briefkasten . 3.Tờ báo ở trong hộp thư.

 die Steckdose, -n  ổ điện


 der Stecker  Phích cắm
 stehlen  sự ăn cắp

Gestern hat mir jemand im Zug meine Hôm qua ai đó đã lấy trộm đồng hồ của tôi trên
Uhr gestohlen. tàu.

 steigen  tăng

1. Die Preise für Milch und sind gestiegen. 1.Giá sữa và rau đã tăng.

2. Gegen Abend ist das Fieber wieder gestiegen. 2. Cơn sốt trở lại vào buổi tối.

 der Stein, -e  hòn đá


 die Stelle, -n  chỗ, vị trí
 der Stempel, -  con tem
 sterben  chết

111

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Stern, -e  ngôi sao


 die Steuer, -n  thuế
 der Steward, -s  nam tiếp viên
 die Stewardess, -en  nữ tiếp viên
 der Stift, -e  chiếc bút
 der Stil, -e  phong cách
 der Stiefel, -  chiếc ủng
 die Stimme, -n  giọng nói
 stimmen  chính xác

1.Meine Adresse stimmt nicht mehr. 1.Địa chỉ của tôi không còn chính xác.

2.Das Wetter in Deutschland könnte besser sein. 2.Thời tiết ở Đức có thể tốt hơn.

– Das stimmt. - Đúng rồi

 die Stimmung, -en  tâm trạng


 stinken  mùi hôi

Was stinkt denn hier so? – Das ist der Ở đây có mùi gì thế ? - Đó là mùi cá. Nó không
Fisch. Er ist nicht mehr frisch. còn tươi nữa.

 der Stoff, -e  chất liệu


 stolz  hãnh diện

Ich bin stolz auf dich. Tôi tự hào về bạn.

 stoppen  dừng lại


 stören  quấy rầy

1.Darf ich Sie einen Augenblick stören? Tôi có thể làm phiền bạn một lát được không?

112

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

2.Du kannst das Radio anlassen. Das Bạn có thể bật đài. Tôi không cảm thấy phiền
stört mich nicht. đâu.

 die Störung, -en  sự quấy rầy


 die Strafe, -n  hình phạt
 der Strand, -̈ e  bờ biển
 streiken  đình công

Die Arbeiter streiken für höhere Löhne. Công nhân đình công đòi lương cao hơn.

 der Streik, -s  cuộc đình công


 (sich) streiten  tranh cãi

Die Kinder streiten sich oft. Những đứa trẻ thường xuyên cãi vã.

 der Streit  cuộc tranh cãi


 streng  khắt khe
 der Stress  căng thẳng
 der Strom  dòng sông lớn/ luồng chảy/ dòng điện
 der Strumpf, ̈-e  bít tất dài, vớ dài
 das Stück/-stück, -e  mảnh
 das Studio, -s  studio
 die Stufe, -n  cấp bậc
 der Stuhl, -̈ e  cái ghế
 stumm  câm

Stell bitte dein Handy leise oder auf Vui lòng để điện thoại di động của bạn ở chế
stumm. độ im lặng hoặc tắt tiếng.

 die Stunde, -n  giờ


 der Sturm, ̈-e  cơn bão
 stürzen  ngã

113

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Bitte pass auf der Treppe auf, dass du Hãy cẩn thận để không bị ngã xuống cầu
nicht hinunterstürzt! thang!

 suchen  tìm kiếm


 die Sucht, -̈ e  nghiện ngập
 süchtig  nghiện

1.Ich bin süchtig nach Schololade. 1.Tôi nghiện sô cô la.

2.Fernsehen kann süchtig machen. 2.Truyền hình có thể gây nghiện.

 die Summe, -n  tổng,


 der Supermarkt, ̈- e  siêu thị
 die Suppe, -n  món súp
 das Symbol, -e  biểu tượng
 sympathisch  cảm thông, đồng cảm
 das System, -e  hệ thống
 die Szene, -n  cảnh

T T

 die Tabelle, -n  biểu đồ


 die Tablette, -n  máy tính bảng
 die Tafel, -n  cái bảng
 der Tagesablauf, ̈-e  thói quen hàng ngày
 das Talent, -e  tài năng
 tanken  đổ xăng
 die Tankstelle, -n  trạm xăng
 die Tante, -n  người dì
 die Tasche, -n  chiếc túi

114

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Tanz, ̈-e  điệu nhảy


 das Taschengeld, -er  tiền tiêu vặt
 das Taschentuch, ̈-er  chiếc khăn tay
 die Tasse, -n  cái cốc
 die Tastatur, -en  bàn phím
 die Taste, -n  cái phím( đàn dương cầm, máy đánh chữ)
 die Tat, -en  hành động
 die Tatsache, -n  sự thật
 tauschen  trao đổi
 die Technik, -en  công nghệ
 der Tee  trà
 teilnehmen  tham gia
 die Teilnahme, -n  thành viên
 telefonieren  gọi điện
 das Telefon, -e  điện thoại
 der Teller, -  cái đĩa
 die Temperatur, -en  nhiệt độ
 das Tempo  nhịp độ
 das Tennis  quần vợt
 der Teppich, -e  tấm thảm
 der Termin, -e  cuộc hẹn
 die Terrasse, -n  sân thượng
 der Test, -s  Các bài kiểm tra
 der Text, -e  văn bản
 das Theater, -  nhà hát
 das Thema, Themen  chủ đề
 theoretisch  về mặt lý thuyết
 die Theorie, -n  lý thuyết
 die Therapie, -n  liệu pháp
 das Ticket, -s  vé

115

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Tier, -e  động vật


 der Tipp, -s  bí kíp
 der Tisch, -e  cái bàn
 der Titel, -  tiêu đề
 die Tochter, -̈  Con gái
 der Tod  cái chết
 die Toilette, -n  Nhà vệ sinh
 tolerant  cảm thông
 die Tomate, -n  quả cà chua
 der Topf, ̈-e  cái nồi
 das Tor, -e  cổng
 die Torte, -n  chiếc bánh ngọt tròn
 der Tourismus  du lịch
 der Tourist, -en die Touristin, -nen  khách du lịch,
 die Tradition, -en  truyền thống
 traditionell  theo truyền thống
 trainieren  tập luyện thể dục
 der Trainer, - / die Trainerin, -nen  huấn luyện viên
 das Training, -s  đào tạo
 die Träne, -n  giọt nươc mắt
 der Transport, -e  sự vận chuyển
 der Traum, ̈-e  giấc mơ
 der Treffpunkt, -e  điểm gặp gỡ
 (sich) trennen  riêng rẽ

1.Wir leben getrennt. 1. Chúng tôi ở riêng.

2. Meine Freundin und ihr Mann haben 2. Bạn gái tôi và chồng cô ấy đã chia tay.
sich getrennt.

116

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

3. Wir müssen den Müll trennen. Das 3. Chúng ta phải tách rác. Điều đó nói đến giấy
kommt zum Altpapier. vụn.

 die Trennung, -en  sự tách biệt


 die Treppe, -n  cầu thang
 treten  bước chân, dẫm chân lên

Ich bin in ein Stück Glas getreten. Tôi bước vào một mảnh thủy tinh.

2.Au! Du hast mich getreten! 2.Au! Anh đá vào tôi rồi!

 treu  Trung thành

Herr Maier ist ein treuer Kunde von uns. Ông Maier là khách hàng thân thiết của chúng tôi.

 trinken  uống
 das Trinkgeld, -er  tiền boa
 trocken  khô

1.Die Wäsche ist noch nicht trocken. 1.Đồ giặt chưa khô.

2.Hoffentlich regnet es bald. Alles ist 2.Hy vọng trời sẽ mưa sớm. Mọi thứ hoàn toàn
ganz trocken. khô ráo.

3.Bitte einen trockenen Wein. 4.Làm ơn cho một chai rượu khô.

 trocknen  làm cho khô/ trở nên khô

1.Ich habe mir die Haare getrocknet. 1.Tôi sấy khô tóc.

2.Die Farbe ist schnell getrocknet. 2.Sơn khô nhanh chóng.

 die Tropfen (Pl.)  Thuốc/ giọt

117

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

1.Hast du die Tropfen schon genommen? 1.Bạn đã uống thuốc chưa? .

2.Wegen der paar Regentropfen brauchst 2.Bạn không cần mang ô đâu vì trời chỉ có vài
du doch keinen Schirm. hạt mưa.

 das Tuch, ̈-er  vải


 die Tür, -en  cánh cửa
 der Turm, ̈-e  tháp
 die Tüte, -n  cái túi
 der Typ, -en  loại

U U

 die U-Bahn, -en  tàu điện ngầm


 üben  luyện tập
 die Übung, -en  các bài tập
 überall  mọi nơi

Ich habe überall gesucht, aber meine Tôi đã nhìn khắp nơi nhưng kính của tôi không
Brille ist weg. còn nữa.

 überholen  vượt

Hier dürfen Lkws nicht überholen. Xe tải không được phép vượt ở đây.

 überlegen  nghĩ

1.Ich kann mich nicht entscheiden. Ich muss mir 1. Tôi không thể quyết định. Tôi vẫn phải suy
das noch überlegen. nghĩ về nó.

2. Ich habe mir überlegt, ein Auto zu kaufen. 2. Tôi đã nghĩ đến việc mua một chiếc ô tô.

118

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 übermorgen  ngày kia


 übernachten  ngủ đêm lại

Wir haben bei Freuden übernachtet. Chúng tôi ngủ lại nhà người bạn.

 die Übernachtung, -en  sự ngủ lại qua đêm


 übernehmen  đảm nhận, tiếp quản

Ich habe das Geschäft von meinem Vater Tôi tiếp quản công việc kinh doanh từ cha
übernommen. tôi.

 überprüfen  kiểm soát lại

Bitte überprüfen Sie, ob Ihr Name richtig Vui lòng kiểm tra xem tên của bạn có viết đúng
geschrieben ist. chính tả không.

 überqueren  băng qua (đường sá, sông ngòi)


 überraschen  ngạc nhiên

Ich bin ganz überrascht, dass die Tôi vô cùng ngạc nhiên vì căn hộ có giá rẻ như
Wohnung so billig ist. vậy.

 die Überraschung,-en  sự ngạc nhiên


 überreden  thuyết phục

Zuerst wollte ich nicht, aber mein Bruder Lúc đầu tôi không muốn, nhưng anh trai tôi đã
hat mich überredet, einen Englischkurs thuyết phục tôi tham gia một khóa học tiếng
zu machen. Anh.

 die Überschrift, -en  đề mục

1.Der Artikel erschien unter der folgen 1. Bài báo xuất hiện với tiêu đề sau: "..."
den Überschrift: „...“

119

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

2. Die Überschrift passt überhaupt nicht 2. Tiêu đề hoàn toàn không phù hợp với nội
zum Inhalt des Artikels. dung của bài báo.

 übersetzen  biên dịch

Können Sie mir bitte diesen Brief Bạn có thể dịch bức thư này cho tôi được
übersetzen? không?

 der Übersetzer, - / die Übersetzerin, -nen  người biên dịch


 die Übersetzung, -en  bản dịch
 die Überstunde, -n  thời gian làm thêm
 übertreiben  làm thái quá, phóng đại

Ein bisschen Sport ist gesund. Aber man Tập thể dục một chút là tốt cho sức khỏe.
sollte es nicht übertreiben. Nhưng đừng lạm dụng nó.

 überweisen  chuyển tiền/ chuyển giao

1.Ich überweise dir das Geld. 1.Tôi sẽ chuyển tiền cho bạn.

2Der Arzt hat mich ins Krankenhaus überwiesen. 2.Bác sĩ chuyển tôi đến bệnh viện.

 die Überweisung, - en  sự chuyển khoản/ sự chuyển giao

1.Sie können bar oder per Überweisung 1.Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc
bezahlen. chuyển khoản.

2. Der Hausarzt hat mir eine 2. Bác sĩ gia đình cho tôi giấy giới thiệu đến
Überweisung fürs Krankenhaus gegeben. bệnh viện.

 (sich) überzeugen  thuyết phục

1. Ihr Vorschlag überzeugt mich gar nicht. 1. Tôi không bị thuyết phục bởi gợi ý của bạn.

120

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

2. Ich bin fest davon überzeugt, dass 2. Tôi tin chắc rằng quyết định của mình là
meine Entscheidung richtig ist. đúng.

 die Überzeugung, -en  niềm tin

Wie bist du zu dieser Überzeugung gekommen? Làm thế nào bạn đến để tin vào điều này?

 üblich  như thường lệ

In Deutschland ist es üblich, früh zu Ở Đức, như thường lệ có một bữa ăn sớm vào
Abend zu essen. buổi tối.

 übrig  dư thừa

Ist noch etwas zu essen übrig? Còn gì để ăn không?

 übrigens  nhân tiện

Übrigens, kennst du schon die neuen Nhân tiện, bạn đã biết những người hàng xóm
Nachbarn? mới chưa?

 das Ufer, -  bờ biển


 die Uhr, -en  Đồng hồ
 umarmen  ôm hôn

Lass dich zum Abschied umarmen. Để anh ôm em tạm biệt.

 (sich) umdrehen  quay lại

1.Dreh dich mal um. Da hinten liegt das 1. Hãy quay người lại. Cuốn sách ở đằng kia
Buch doch. kìa.

2. Dreh das Blatt um; die Lösung steht 2. Hãy lật ngược tờ giấy; đáp án nằm ở mặt
auf der Rückseite. sau.

121

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Umfrage, -n  cuộc khảo sát


 die Umgebung, -en  vùng lân cận/ hoàn cảnh
 umgekehrt  ngược lại

Nein, umgekehrt: erst der Vorname, dann Không, phải ngược lại : đầu tiên là tên, sau đó
der Nachname. là họ.

 die Umleitung, -en  sự chuyển hướng


 umsteigen  đổi tàu, đổi xe

In Ulm müssen Sie umsteigen. Bạn phải đổi tàu ở Ulm.

 umtauschen  trao đổi

1.Ich möchte diese Bluse umtauschen. 1. Tôi muốn trao đổi chiếc áo blouse này. Nó
Sie passt mir nicht. không hợp với tôi.

2. Wo kann ich Geld umtauschen? 2. Tôi có thể đổi tiền ở đâu?

 der Umtausch, ̈-e  Sự trao đổi


 die Umwelt  môi trường
 der Umweltschutz  bảo vệ môi trương
 die Umweltverschmutzung, -en  ô nhiễm
 umziehen  di dời

Familie Meier ist letzten Monat umgezogen Gia đình Meier đã chuyển đi vào tháng trước

 der Umzug, ̈-e  di chuyển


 sich umziehen  thay quần áo

Bevor wir zur Party gehen, möchte ich Trước khi chúng tôi đến bữa tiệc, tôi muốn
mich umziehen. thay quần áo.

122

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 unbedingt  nhất thiết

Ich muss unbedingt mit dir sprechen. Tôi thực sự cần nói chuyện với bạn.

 der Unfall, ̈-e  tai nạn


 ungewöhnlich  không bình thường
 unglaublich  không thể tưởng tượng
 das Unglück, -e  sự bất hạnh
 unheimlich  đáng sợ

eine unheimliche Gestalt Một hình dạng đáng sợ

 die Uniform, -en  đồng phục


 unterbrechen  ngắt

1.Wir unterbrechen die Sendung für eine 1.Chúng tôi đang làm gián đoạn chương trình
wichtige Nachricht. phát sóng vì một tin nhắn quan trọng.

2. Bitte unterbrich mich nicht, wenn ich spreche. 2. Xin đừng ngắt lời tôi khi tôi đang nói.

 (sich) unterhalten  nói chuyện

Ich habe mich bei der Party sehr gut Tôi đã có một cuộc trò chuyện rất tốt trong
unterhalten. bữa tiệc.

 die Unterhaltung, -en  sự tán gẫu/ giải trí


 die Unterkunft, ̈-e  chỗ cư ngụ, chỗ trọ
 die Unterlagen (Pl.)  các tài liệu
 unternehmen  bắt đầu làm/ / thi hành

Wollen wir heute Abend noch etwas Chúng ta có muốn làm điều gì khác tối nay
unternehmen? không?

 der Unternehmer, -  Nam doanh nhân

123

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Unternehmerin, -nen  Nữ doanh nhân


 unterrichten  dạy học
 der Unterricht  buổi học

Der Unterricht dauert von 17 bis 19 Uhr Buổi học kéo dài từ 5 giờ chiều đến 7 giờ tối.

 untersagt  Cấm

Es ist untersagt, hier zu rauchen. Ở đây cấm hút thuốc.

 unterscheiden  phân biệt


 der Unterschied, -e  sự khác biệt
 die Unterschrift, -en  chữ ký
 unterstreichen  gạch chân
 unterstützen  ủng hộ
 die Unterstützung, -en  sự hỗ trợ
 untersuchen  khảo sát
 die Untersuchung, -en  cuộc điều tra
 die Urkunde, -n  chứng chỉ, giấy chứng nhận
 der Urlaub, -e  kỳ nghỉ
 die Ursache, -n  lý do
 verursachen  nguyên nhân
 ursprünglich  ban đầu
 das Urteil, -e  sự phán xét

V V

 die Vase, -n  cái bình


 der Vater, ̈-  người cha
 vegetarisch  ăn chay

124

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 (sich) verabreden  sắp xếp để gặp mặt


 die Verabredung, -en  cuộc hẹn
 (sich) verabschieden  nói lời tạm biệt
 der Abschied, -e  sự chia tay
 (sich) verändern,  thay đổ
 die Veranstaltung, -en  sự kiện
 die Verantwortung  trách nhiệm
 (sich) verbessern,  cải thiện
 verbieten  cấm
 das Verbot, -e  sự cấm đoán
 verbinden  kết hợp
 die Verbindung, -en  sự kết nối
 verbrauchen  tiêu thụ

Wie viel Benzin verbraucht dein Auto? Xe của bạn tiêu thụ bao nhiêu xăng?

 der Verbrecher, - /die Verbrecherin,-nen  Tên tội phạm


 (sich) verbrennen  bị bỏng

Ich habe mir die Finger am Ofen verbrannt. Tôi đã bị bỏng ngón tay ở lò đốt.

 verbringen  chi tiêu


 der Verdacht  sự nghi ngờ
 verdienen  kiếm
 der Verein, -e  câu lạc bộ, hiệp
 vereinbaren  sắp xếp

Können wir einen Termin vereinbaren? Chúng ta có thể hẹn gặp nhau được không?

 die Vergangenheit  quá khứ


 der Vergleich, -e  sự so sánh

125

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 sich vergnügen  vui vẻ

Auf der Party habe ich mich sehr vergnügt. Tôi đã có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc.

 das Vergnügen, -  niềm vui, -


 vergrößern  phóng to/ mở rộng

1.Können Sie das Foto vergrößern? 1. Bạn có thể phóng to bức ảnh?

2. Wir wollen unser Geschäft vergrößern. 2. Chúng tôi muốn mở rộng hoạt động kinh doanh.

 verhaften  bắt giữ

Die Polizei hat 23 Menschen verhaftet. Cảnh sát đã bắt giữ 23 người.

 sich verhalten  cư xử

Der Mann hat sich uns merkwürdig verhalten. Người đàn ông cư xử kỳ lạ với chúng tôi.

 das Verhalten  Cư xử
 das Verhältnis, -se  mối quan hệ
 verheiratet  cưới
 verhindern  cản trở
 verkaufen  bán hàng
 der Verkäufer, -/ die Verkäuferin, -nen  người bán hàng
 der Verkehr  giao thông
 das Verkehrsmittel, -  phương tiện giao thông
 der Verlag, -e  nhà xuất bản
 verlängern  mở rộng

1.Ich muss meinen Pass verlängern lassen. 1.Tôi cần gia hạn hộ chiếu.

2. Die U-Bahn Linie U4 wird verlängert. 2. Tuyến ngầm U4 đang được kéo dài.

126

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 verlassen  rời đi/ dựa

1. Ich habe die Party um 3 Uhr verlassen. 1. Tôi rời bữa tiệc lúc 3 giờ sáng.

2. Du kannst dich auf mich verlassen. 2. Bạn có thể dựa vào tôi. Tôi chắc chắn sẽ
Ich helfe dir auf jeden Fall. giúp bạn.

 sich verlaufen  bị lạc

Gestern haben wir uns im Wald Hôm qua chúng tôi bị lạc trong rừng. Chúng tôi
verlaufen. Wir haben erst eine Stunde đã không tìm ra cách thích hợp cho đến một
später den richtigen Weg gefunden. giờ sau đó.

 (sich) verletzen  Đau

Ich habe mich an der Hand verletzt. Tôi đã làm đau tay mình.

 die Verletzung, -en  vết thương


 sich verlieben  phải lòng ai đó

Ich habe mich verliebt. Tôi đã yêu.

 verliebt  đang yêu

Ich bin in Francesco verliebt. Tôi yêu Francesco.

 verlieren  mất

Ich habe meine Brieftasche verloren. Tôi bị mất ví rồi.

 der Verlierer, - / die Verliererin, -nen  người thua cuộc - người thua cuộc - ren
 der Verlust, -e  sự mất mát
 vermeiden  tránh xa

127

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Der Arzt sagt, ich soll Stress vermeiden. Bác sĩ nói tôi nên tránh căng thẳng.

 vermieten  Thuê

Die Wohnung ist schon vermietet. Căn hộ đã được cho thuê.

 der Vermieter, - / die Vermieterin, -nen  Người cho thuê


 die Vermietung, -en  Sự cho thuê
 vermissen  nhớ

Ich vermisse meine Familie. Tôi nhớ gia đình tôi.

 die Vermittlung, -en  sự dàn xếp


 vermuten  đoán

Ich vermute, sie wird heute nicht kommen. Tôi đoán cô ấy sẽ không đến hôm nay.

 vermutlich  có lẽ

Vermutlich sagt er die Wahrheit. Anh ấy có lẽ đang nói sự thật.

 vernünftig  hợp lý

Das ist ein ganz vernünftiger Vorschlag. Đó là một gợi ý rất hợp lý.

 verpacken  đóng gói

Hast du die Pakete gut verpackt? Bạn đã đóng gói các bưu kiện .

 verpassen  bỏ lỡ

Ich habe den Zug verpasst. Tôi đã lỡ mất chuyến tàu.

 verpflegen  cho ăn

128

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Wir werden hier sehr gut mit Essen verpflegt. Ở đây chúng tôi được phục vụ thức ăn rất tốt .

 verpflichtet  có nghĩa vụ

Sie sind verpflichtet, den Unfall zu melden. Bạn có nghĩa vụ báo cáo vụ tai nạn.

 verraten  tiết lộ bí mật

1.Wer hat dir das Geheimnis verraten? 1. Ai đã nói cho bạn bí mật?

 verreisen  du lịch
 verrückt  điên

1. Bist du verrückt geworden?! 1. Bạn phát điên rồi sao ?!

2. So eine verrückte Idee. 2. Thật là một ý tưởng điên rồ.

 die Versammlung, -en  sự tụ tập/ buổi


 verschieben  hoãn( dời) lại

Leider muss ich den Termin verschieben. Rất tiếc là tôi phải hoãn cuộc hẹn.

 verschieden  khác nhau

Unsere beiden Kinder sind sehr verschieden. Hai đứa con của chúng tôi rất khác nhau.

 verschreiben  kê đơn

Die Ärztin hat mir Tabletten verschrieben. Bác sĩ kê đơn thuốc cho tôi.

 verschwinden  biến mất

Mein Ausweis ist verschwunden. Hast du thẻ căn cước của tôi đã biến mất. Bạn đã nhìn
ihn vielleicht gesehen? thấy anh ta chưa?

 die Versicherung, -en  bảo hiểm

129

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 die Verspätung, -en  sự chậm trễ, -en


 versprechen  hứa hẹn
 verständlich  có thể hiểu được
 das Verständnis  sự hiểu biết
 (sich) verstecken  che giấu
 (sich) verstehen  hiểu
 versuchen  cố gắng
 der Versuch, -e  sự nỗ lực
 verteilen  phân phát
 der Vertrag, -̈ e  hợp đồng
 vertrauen  tin tưởng
 vertreten  đại diện
 der Vertreter, - / die Vertreterin, -nen  Người đại diện
 die Vertretung, -en  đại diện

Herr Dr. Meyer macht für mich die Vertretung. NS. Meyer là người thay thế tôi.

 verurteilen  đánh giá


 die Verwaltung, -en  chính quyền
 verwechseln  nhầm

Ich habe Sie mit jemandem verwechselt. ôi đã nhầm bạn với ai đó.

 verwenden  sử dụng
 verzeihen  tha thứ

Das werde ich ihm nie verzeihen können. Tôi sẽ không bao giờ có thể tha thứ cho anh ấy.

 Verzeihung  sự tha thứ


 verzichten  từ bỏ
 das Video, -s  video
 das Viertel, -  1/4

130

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Virus, Viren  vi rút


 die Visitenkarte, -n  danh thiếp
 das Vitamin, -e  vitamin
 die Vollzeit  toàn thời gian
 die Voraussetzung, -en  điều kiện
 voraussichtlich  có lẽ
 (sich) vorbereiten,  chuẩn bị
 die Vorbereitung, -en  sự chuẩn bị
 vorhaben  dự định

Haben Sie morgen Abend schon etwas vor? Bạn định làm gì đó vào tối mai?

 vorkommen  xảy ra

Kein Problem. Das kann vorkommen. Không vấn đề gì. Điều đó có thể xảy ra.

 vorläufig  tạm thời


 vorlesen  đọc to

Ich lese meinen Kindern oft etwas vorgelesen. Tôi thường đọc một cái gì đó cho các con tôi.

 der Vorort, -e  vùng ngoại ô


 der Vorschlag, ̈-e  gợi ý
 die Vorschrift, -en  các quy định
 die Vorsicht  sự thận trọng
 (sich) vorstellen  tưởng tượng
 die Vorstellung, -en  trí tưởng tượng
 das Vorstellungsgespräch, -e  cuộc phỏng vấn
 der Vorteil, -e  lợi ích
 der Vortrag, ̈-e  bài giảng
 die Vorwahl, -en  mã vùng

131

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 vorwärts  về phía trước

Machen Sie einen Schritt vorwärts! Hãy tiến về phía trước 1 bước!

 der Vorwurf, ̈-e  lời tố cáo

W W

 waagerecht  nằm ngang


 der Wagen, -  xe ô tô
 wählen  lựa chọn
 die Wahl, -en  cuộc bầu cử
 wahnsinnig  điên
 die Wahrheit, -en  sự thật
 wahrscheinlich  có lẽ
 der Wald, ̈-er  khu rừng
 die Wand, ̈-e  bức tường
 wandern  đi dạo
 die Wanderung, -en  đi bộ đường dài
 die Ware, -n  hàng hóa
 die Wärme  độ ấm
 warnen  cảnh báo
 warten  đợi
 die Wäsche  giặt ủi
 das Waschmittel, -  chất tẩy rửa
 das Wasser  nước
 wechseln  chuyển

132

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 wecken  thức dậy


 der Wecker, -  đồng hồ báo thức
 der Weg, -e  đường đi
 wehtun  đau

Mir tut der Rücken weh. Tôi bị đau lưng.

 sich weigern  từ chối

Ich weigere mich diese Arbeit zu tun. Tôi từ chối làm công việc này.

 der Wein, -e  rượu


 die Welt  thế giới
 wenigstens  ít nhất
 die Werbung, -en  mục quảng cáo
 werfen  ném

Die Kinder haben Steine ins Wasser geworfen. Die Kinder haben Steine ins Wasser geworfen.

 das Werk, -e  công trình, tác phẩm


 die Werkstatt, ̈-en  xưởng
 das Werkzeug, -e  công c
 der Wert, -e  giá trị
 der Wettbewerb, -e  cuộc thi đua
 das Wetter  thời tiết
 der Wetterbericht, -e  bản tin thời tiết
 die Wettervorhersage, -n  dự báo thời tiết
 widersprechen  phản đối
 wiederholen  nhắc lại
 die Wiederholung, -en  sự lặp lại
 die Wiese, -n  đồng cỏ
 der Wind, -e  gió

133

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 winken  vẫy

Alle standen auf dem Bahnsteig und Mọi người đứng trên sân ga vẫy tay chào tạm
winkten zum Abschied. biệt.

 wirken  hoạt động

Die Tabletten haben nicht gewirkt. Máy tính bảng không hoạt động.

 die Wirkung, -en  tác dụng, hậu quả


 die Wirklichkeit  thực tế
 der Wirt, -e  chủ quán, chủ nhà
 die Wirtschaft  nền kinh tế
 das Wissen  kiến thức
 die Wissenschaft, -en  khoa học
 der Wissenschaftler, -  nhà khoa học nam
 die Wissenschaftlerin, -nen  nhà khoa học nữ
 der Witz, -e  trò đùa
 der Wohnort, -e  nơi ở
 der Wohnsitz, -e  nơi cư trú
 die Wohnung, -en  căn hộ
 das Wohnzimmer, -  phòng khách
 die Wolke, -n  đám mây
 bewölkt  nhiều mây

Heute ist es stark bewölkt. Hôm nay trời rất nhiều mây.

 die Wolle  Chất liệu len


 das Wort, ̈-er  từ
 das Wort, -e  câu, lời nới
 das Wörterbuch, ̈-er  từ điển
 die Wunde, -n  vết thương

134

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Wunder, -  kỳ quan


 der Wunsch, ̈-e  mong muốn
 die Wurst, ̈-e  xúc xích

Z Z

 die Zahl, -en  con số


 die Anzahl, -en  số lượng
 zahlen  trả tiền
 die Zahlung, -en  sự thanh toán
 zählen  đếm
 der Zahn, ̈-e  răng
 die Zange, -n  cái kìm
 das Zeichen, -  dấu hiệu
 das Verkehrszeichen, -  biển báo giao thông
 zeichnen  vẽ

Meine Tochter kann sehr gut zeichnen. Con gái tôi vẽ rất giỏi.

 die Zeichnung, -en  bức tranh


 die Zeile, -n  dòng kẻ
 die Zeit  thời gian
 die Zeitschrift, -en  cuốn tạp chí
 die Zeitung, -en  tờ báo
 das Zelt, -e  cái lều
 zelten  cắm trại
 das Zentrum, Zentren  trung tâm
 zerstören  hủy hoại

Der Sturm hat viele Häuser zerstört. Cơn bão đã phá hủy nhiều ngôi nhà.

135

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 das Zertifikat, -e  chứng chỉ


 der Zettel, -  ghi chú
 der Zeuge, -n - die Zeugin, -nen  nhân chứng
 das Zeugnis, -se  lời khai
 das Ziel, -e  mục tiêu,
 die Zigarette, -n  thuốc lá
 das Zimmer, -  căn phòng
 die Zinsen (nur Pl.)  tiền lãi
 der Zirkus, -se  rạp xiếc
 die Zitrone, -n  quảnchanh
 der Zoll, -̈ e  hải quan
 die Zone, -n  khu vực
 der Zoo, -s  sở thú
 zubereiten  chuẩn bị
 der Zucker  đường
 der Zufall, ̈-e  cơ hội
 zufällig  tình cờ

Hast du zufällig meine Brille gesehen? Bạn có tình cờ nhìn thấy kính của tôi không?

 zufrieden  hài lòng

Meine Kinder haben heute Zeugnisse Các con tôi đã nhận được chứng chỉ hôm nay.
bekommen. Ich bin zufrieden. Tôi rất hài lòng.

 der Zugang, -̈ e  quyền truy cập

Hast du Zugang zum Internet? Bạn có quyền truy cập internet không?

 zugänglich  có thể truy cập

Der Park ist für alle zugänglich. Công viên dành cho tất cả mọi người.

136

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 der Zug, ̈-e  xe lửa


 das Zuhause  ngôi nhà
 zuhören  lắng nghe

Hör mir doch mal zu! Chỉ cần lắng nghe tôi!

 der Zuhörer, - / die Zuhörerin, -nen  người nghe


 die Zukunft  tương lai
 zukünftig  tương lai

Ich bitte dich, zukünftig früher zu kommen. Tôi yêu cầu bạn đến sớm hơn trong những lần tới.

 zuletzt  cuối cùng

1.Die Kleider packen wir zuletzt ein. 1.Chúng tôi sẽ đóng gói quần áo cuối cùng.

2. Wir haben uns vor drei Jahren zuletzt gesehen. 2. Chúng tôi gặp nhau lần cuối cách đây ba năm.

 zumachen  đóng lại

Mach bitte die Tür zu! Làm ơn đóng cửa lại!

 zumindest  ít nhất

Er hätte zumindest anrufen müssen, wenn Ít nhất anh ta phải gọi điện, nếu anh ta không
er nicht kommen konnte. đến được.

 zunächst  đầu tiên

Zunächst möchte ich alle begrüßen! Lời đầu tiên, tôi xin gửi lời chào đến tất cả mọi người!

 die Zünder  ngòi nổ

Ich hätte gern eine Schachtel Zünder. Tôi muốn một hộp kíp nổ.

137

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 zunehmen  tăng cân

Ich habe im Urlaub 1 Kilo zugenommen. Tôi đã tăng 1 kg vào kỳ nghỉ.

 zurechtkommen  xoay sở

Soll ich Ihnen helfen? - Danke. Ich Tôi có thể giúp bạn? - Cảm ơn. Tôi có thể tự
komme allein zurecht. xoay sở.

 zurzeit  hiện tại

Zurzeit ist kein Zimmer frei. Hiện tại không có phòng trống.

 zusagen  chấp nhận

Meine Eltern haben uns zum Essen Bố mẹ tôi mời chúng tôi đi ăn tối. Tôi đã đồng
eingeladen. Ich habe zugesagt. ý.

 die Zusammenarbeit  sự hợp tác


 zusammenfassen  tổng hợp, tóm tắt

Können Sie das bitte noch einmal kurz Bạn có thể tóm tắt ngắn gọn lại điều đó một lần
zusammenfassen? nữa được không?

 der Zusammenhang, ̈-e  bối cảnh, mối liên hệ

1.In diesem Zusammenhang möchte ich Sie 1.Trong bối cảnh này, tôi muốn thu hút sự chú
auf zwei Bücher aufmerksam machen. ý của bạn đến hai cuốn sách.

2. Ich sehe keinen Zusammenhang zwischen 2. Tôi không thể thấy được mối liên hệ giữa hai
beiden Vorfällen. việc này.

138

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

 zusätzlich  phụ thêm, bổ sung

Sie müssen in Zukunft eine Stunde Trong tương lai bạn sẽ phải làm việc thêm một
zusätzlich arbeiten. giờ đồng hồ

 zuschauen  xem

Willst du mitspielen? – Nein, ich schaue Bạn có muốn chơi cùng tôi không? - Không,
lieber nur zu. tôi chỉ muốn xem.

 der Zuschauer, - / die Zuschauerin, -nen  khán giả, người xem


 der Zuschlag, ̈-e  phụ phí

Für diesen Zug müssen Sie einen Bạn phải trả một khoản phụ phí cho chuyến tàu
Zuschlag zahlen. này.

 der Zustand, ̈-e  tình trạng

Als wir in die Wohnung eingezogen sind, Khi chúng tôi chuyển đến căn hộ, nó ở trong
war sie in sehr schlechtem Zustand. tình trạng rất tồi tàn.

 zuständig  chịu trách nhiệm

Wir haben ein Problem mit der Heizung. Chúng tôi có vấn đề với hệ thống sưởi. Ai chịu
Wer ist dafür zuständig? trách nhiệm về vấn đề này?

 zustimmen  đồng ý

1.Ich stimme dir in dieser Sache völlig zu. 1.Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn về vấn đề này.

2.Er nickt zustimmend. 2.Anh ta gật đầu đồng ý.

 die Zustimmung, -en  sự đồng ý


 die Zutaten  thành phần

139

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1


Vogel - Du học nghề Đức và đào tạo tiếng Đức 0387569513

Welche Zutaten braucht man für diesen Bạn cần những nguyên liệu gì cho món bánh
Kuchen? này?

 zuverlässig  đáng tin cậy

Der Kollege kommt bestimmt gleich. Er Đồng nghiệp chắc chắn sẽ đến sớm. Anh ấy
ist immer sehr zuverlässig. luôn rất đáng tin cậy.

 der Zweck, -e  mục đích

Was ist der Zweck Ihrer Reise? Mục đích chuyến đi của ông bà là gì?

 zweifeln  nghi ngờ

Ich zweifle nicht daran, dass Sie recht haben. Tôi không nghi ngờ gì rằng bạn đúng.

 der Zweifel, -  sự nghi ngờ

1. Da ist ohne Zweifel die beste Lösung. 1. Không có nghi ngờ gì là giải pháp tốt nhất.

2. Allmählich bekomme ich Zweifel daran. 2. Tôi bắt đầu nghi ngờ về nó.

 die Zwiebel, -n  củ hành tây

Eine Zwiebel in kleine Stücke schneiden Cắt một củ hành tây thành những miếng nhỏ và
und zusammen mit dem Fleisch braten. xào với thịt.

 (sich) zwingen  bắt buộc

1.Bitte zwing mich nicht etwas zu essen. 1. Xin đừng bắt tôi ăn một thứ gì đó. Tôi thực
Ich bin wirklich nicht hungrig. sự không đói.

2. Das schlechte Wetter zwang uns 2. Thời tiết xấu buộc chúng tôi phải quay trở
umzukehren. lại.

140

Từ vựng tiếng đức theo chủ điểm B1

You might also like