Professional Documents
Culture Documents
WORTSCHATZ B1
TỪ VỰNG B1
etc. = et cetera
der ICE = der Inter City Express tàu tốc hành liên thành phố ( tàu nhanh nhất ở Đức)
xe tải
joggen chạy bộ
-nền tảng
ANWEISUNGSSPRACHE ZERTIFIKAT B1
übertragen chuyển
Kindertagesstätte (Kita)
Gymnasium dành cho học sinh khá, giỏi. Sau khi học xong
đến lớp 10. Tại đây học sinh học hết lớp 9 sẽ nhận
Geografie địa lý
Geschichte lịch sử
Mathe(matik) toán
Musik âm nhạc
Physik vật lý
hell sáng
grau xám
rot màu đỏ
weiß trắng
Nord-/nördlich
der Osten phía Đông
Ost-/östlich
der Süden phía Nam
Süd-/südlich
der Westen phía Tây
West-/westlich
Europa Châu Âu
demokratisch
die Europäische Union, die EU Liên minh châu Âu, EU
die Gemeinde cộng đồng
der Minister, - Bộ trưởng
der Löwe, -n sư tử
10
1 Cent 1c
1 Franken, - 1 sFr.
1 Rappen, - 1 Rp.
ein Meterein 1m
Zentimeter 1 cm
ein Quadratmeter 1 m2
ein Prozent 1%
ein Liter 1L
ein Gramm 1g
11
12
100 = (ein)hundert
1999 = neunzehnhundertneunundneunzig
2004 = zweitausend(und)vier
heute ist der 1. März = Heute ist der erste März/der erste Dritte
FEIERTAGE ( ngày lễ )
Neujahr Năm mới
13
14
UHRZEIT ( giờ )
00:03 = null Uhr drei
15
16
ab từ
Die Fahrt kostet ab Hamburg 200 Euro. Chuyến đi từ Hamburg hết 200 euro.
abbiegen xoay, rẽ
An der nächsten Kreuzung müssen Sie links Tại ngã tư tiếp theo, bạn phải rẽ trái.
abbiegen.
die Abbildung, -en hình ảnh minh hoạ
Auf der Abbildung sehen Sie, wie man das Gerät Nhìn hình ảnh minh hoạ xem hướng dẫn cách bật máy.
einschaltet.
das Abenteuer, - cuộc phiêu lưu
Unser Urlaub war ein tolles Abenteuer Kỳ nghỉ của chúng tôi là một cuộc phiêu lưu tuyệt vời
aber nhưng
Wir haben nur eine kleine Wohnung, sind aber Chúng tôi chỉ có một căn hộ nhỏ, nhưng chúng tôi hài
damit zufrieden. lòng với nó.
abfahren khởi hành
Unser Zug ist pünktlich abgefahren. Chuyến tàu của chúng tôi khởi hành đúng giờ.
die Abfahrt, -en sự khởi hành
Es bleiben uns noch zwanzig Minuten bis zur Chúng tôi vẫn còn hai mươi phút cho đến khi khởi
Abfahrt. hành.
der Abfall, ̈-e chất thải
Werfen Sie den Bioabfall bitte nicht zum Vui lòng không vứt chất thải sinh học vào thùng rác
normalen Müll. thông thường.
der Abfalleimer, - thùng rác
Wirf das bitte in den Abfalleimer! Hãy ném cái này vào thùng rác!
17
Abgase aus Industrie und Haushalten Khí thải từ công nghiệp và hộ gia đình gây ô nhiễm
verschmutzen die Luft. không khí.
abgeben giao
Ich soll dieses Päckchen bei Herrn Müller Tôi phải giao gói hàng này cho ông Müller.
abgeben.
abhängen ( von ) phụ thuộc vào
Gregor ist finanziell von seinen Eltern abhängig. Gregor phụ thuộc tài chính vào cha mẹ.
abheben rút ra
Für die Reise habe ich 500 Euro von meinem Tôi đã rút 500 euro từ tài khoản của mình cho chuyến
Konto abgehoben. đi.
abholen đón
Meine Freundin hat mich vom Bahnhof abgeholt. Tôi đã rút 500 euro từ tài khoản của mình cho chuyến
đi.
abschreiben sao chép
Er hat die Hausaufgaben von mir Anh ấy đã sao chép bài tập về nhà của tôi.
abgeschrieben.
ablehnen từ chối
Er hat mein Angebot, ihm zu helfen, abgelehnt. Anh ấy đã từ chối lời đề nghị giúp đỡ của tôi.
abmachen thoả thuận/ đồng ý
Wir hatten doch abgemacht, dass du die Chúng tôi đã đồng ý rằng bạn sẽ nhận được đồ uống.
Getränke besorgst.
abnehmen tháo ra
1. Morgen können wir den Verband 1. Ngày mai chúng ta có thể tháo băng.
abnehmen.
2. Ich habe zehn Kilo abgenommen. 2. Tôi đã giảm được mười cân.
abonnieren (v)
absagen từ chối,cáo lỗi tham dự
18
bin. Thật không may, tôi phải hủy cuộc họp của chúng tôi
vì tôi bị ốm.
der Abschluss, ̈-e sự kết thúc/ hoàn thành
Ein guter Schulabschluss ist sehrwichtig. Giấy chứng nhận tốt nghiệp là rất quan trọng.
der Abschnitt, -e đoạn/ phần
Lesen Sie bitte den zweiten Abschnitt. Lesen Sie bitte den zweiten Abschnitt.
Schicken Sie das Paket an denAbsender zurück. Gửi lại gói hàng cho người gửi.
Was Sie da sagen, ist absolut falsch. Những gì bạn đang nói là hoàn toàn sai.
Lasst uns über diesen Punkt abstimmen. Hãy biểu quyết về luận điểm này.
Meine Freundin arbeitet in der Abteilung Bạn tôi làm việc trong bộ phận của cô
von Frau Kaufmann. Kaufmann.
Der Abwart hat mir geholfen, den Người quản gia giúp tôi khiêng chiếc tủ vào
Schrank in die Wohnung zu tragen căn hộ.
abwärts xuống
Von dort führt der Weg abwärts ins Tal. Từ đó con đường dẫn xuống thung lũng.
19
Ich muss noch das Geschirr abwaschen. Tôi vẫn phải rửa bát.
Herr Huber ist bis zum 25. April . Ông Huber vắng mặt cho đến ngày 25 tháng 4.
Hast du schon meine neue Adresse? Bạn đã có địa chỉ mới của tôi?
Oleg sieht seinem Bruder sehr ähnlich. Oleg trông rất giống anh trai của mình.
Ich bin sehr aktiv und mache viel Sport. Tôi rất năng động và chơi thể thao nhiều.
Umweltschutz ist ein aktuelles Thema. Bảo vệ môi trường đang là vấn đề thời sự.
Ich kann diese nicht akzeptieren. Tôi không thể chấp nhận những điều kiện này.
Bei Feueralarm dürfen Sie die Aufzüge Trong trường hợp có báo cháy, bạn không
nicht benutzen. được phép sử dụng thang máy.
Du musst die Wunde mit Alkohol Bạn cần rửa sạch vết thương bằng cồn.
reinigen.
20
Ich gehe nicht gern allein spazieren. Tôi không thích đi dạo một mình.
Wir können uns morgen treffen, Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày mai, tuy
allerdings habe ich erst ab Mittag Zeit. nhiên tôi sẽ không có thời gian cho đến trưa.
Im Allgemeinen bin ich mit meiner Nói chung, tôi rất hài lòng với công việc của
Arbeit sehr zufrieden. mình.
Das ist mein Alltag: putzen, waschen, Đây là cuộc sống hàng ngày của tôi: dọn dẹp,
kochen. giặt giũ, nấu nướng.
Wir sind etwa im gleichen Alter. Chúng tôi bằng tuổi nhau.
Meine Großeltern sind im Altenheim. Ông bà tôi đang ở trong viện dưỡng lão.
Wir brauchen alternative Energien. Chúng ta cần nguồn năng lượng thay thế.
das Amt, -er cơ quan, trụ sở, văn phòng làm việc
Das Arbeitsamt liegt am Busbahnhof. Văn phòng làm việc nằm cạnh bến xe.
Bei dem Fest haben wir uns sehr gut Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui trong bữa
amüsiert. tiệc.
21
Die Politiker analysieren die Situation auf Các chính trị gia phân tích tình hình trên thị
dem Arbeitsmarkt. trường lao động.
Darf ich Ihnen etwas zu trinken anbieten? Tôi có thể mời bạn một cái gì đó để uống?
-Ich habe in der Zeitung ein paar günstige Tôi thấy một vài lời rao bán căn hộ giá rẻ trên
Wohnungsangebote gelesen. báo.
-Der Käse ist heute im Angebot. Pho mát được bán hôm nay.
Tarek möchte studieren, andererseits Tarek muốn học, nhưng mặt khác anh ấy cũng
möchte er auch gleich Geld verdienen. muốn kiếm tiền ngay lập tức.
Ich habe meine Meinung geändert. Tôi đã thay đổi suy nghĩ của mình.
anders khác
Ich würde das anders machen. Tôi sẽ làm điều đó theo cách khác.
Er ist in Fachkreien anerkannt Ông ấy được công nhận trong giới chuyên gia
Wann fängst du mit der Arbeit an? Khi nào bạn bắt đầu làm việc?
Wir machen Anfang Juli Ferien Chúng tôi đang đi nghỉ vào đầu tháng bảy
Bitte geben Sie Ihre genaue Adresse an. Vui lòng cung cấp địa chỉ chính xác của bạn.
22
Wir brauchen von Ihnen folgende Chúng tôi cần bạn những thông tin sau: tên, địa
Angaben: Name, Adresse, Geburtsdatum. chỉ, ngày sinh.
Der Arzt darf nur Familienangehörigen Bác sĩ chỉ có thể cung cấp thông tin cho người
Auskunft geben nhà
Wir wünschen dir eine angenehme Reise. Chúng tôi chúc bạn một hành trình vui vẻ.
Meine Mutter ist etwas ängstlich. Sie geht Mẹ tôi hơi sợ. Cô ấy không thích đi ra ngoài
nicht gern allein auf die Straße đường một mình.
Gestern hatte Julia ein rotes Kleid an. Hôm qua Julia mặc một chiếc váy đỏ..
ankommen đến
Wann kommt der Zug in Hamburg an? Khi nào thì tàu đến Hamburg?
Gleich nach der Ankunft habe ich meine Ngay sau khi đến nơi, tôi đã gọi điện cho bố
Eltern angerufen. mẹ.
Ich sollten meine Besuch ankündigen. Tôi nên thông báo về chuyến thăm này của tôi.
In der Anleitung steht, dass bei diesem Spiel Các hướng dẫn nói rằng trò chơi này được bắt
der Älteste beginnt. đầu bởi người lớn tuổi nhất.
23
anmelden đăng ký
die Anmeldung, -en sự đăng kí
Wo bekomme ich die Formulare für die Anmeldung? Tôi có thể lấy mẫu đăng ký ở đâu?
-Ich nehme Ihre Einladung gern an. -Tôi rất vui khi nhận lời mời của bạn.
-Ich nehme an, dass Sie mit dem
Vorschlag einverstanden sind. -Tôi cho rằng bạn đồng ý với đề xuất đó.
Ich habe alle Annoncen gelesen, aber die Tôi đã đọc tất cả các quảng cáo nhưng các căn
Wohnungen sind zu teuer. hộ quá đắt.
“du” ist eine vertrauliche Anrede. “du” là cách xưng hô thân mật.
anrufen gọi
Ich rufe dich heute Abend an. Tôi sẽ gọi cho bạn tối nay.
Ich warte auf einen Anruf aus Berlin. Tôi đang đợi một cuộc gọi từ Berlin.
Ich habe dir eine Nachricht auf den Tôi đã để lại cho bạn một tin nhắn trên máy trả
Anrufbeantworter gesprochen. lời tự động.
Achten Sie auf die Ansage am Bahnsteig. Chú ý đến thông báo ở sân ga.
Wir haben uns neue Möbel angeschafft. Chúng tôi đã tậu cho mình đồ nội thất mới.
24
Wo kann ich den Computer anschließen? Tôi có thể kết nối máy tính ở đâu?
Ich brauche in meiner Wohnung einen Tôi cần sự kết nối điện thoại trong căn hộ của
Telefonanschluss. mình.
ansehen nhìn
Gestern hat mich unsere neue Nachbarin Hôm qua người hàng xóm mới của chúng tôi
im Treppenhaus angesprochen. đã nói chuyện với tôi ở cầu thang.
Sie wohnen im Stadtzentrum. Deshalb Bạn sống ở trung tâm thành phố. Do đó bạn
haben Sie keinen Anspruch auf Fahrgeld. không được hưởng bất kỳ giá vé nào.
-Können Sie die Heizung anstellen? -Làm ơn bật lò sưởi được không?
-Mein Schwager ist bei einer Möbelfirma -Anh rể tôi đang làm việc cho một công ty nội
angestellt. thất.
-Da vorne ist die Kasse. Du musst dich -Có quầy thu ngân phía trước. Bạn phải xếp
anstellen. hàng.
Björn ist Angestellter in einem Björn là nhân viên ở một công ty du lịch.
Reisebüro.
Áp lực/ cố gắng
sich anstrengen
-Công việc này đối với tôi rất áp lực.
-Diese Arbeit strengt mich sehr an.
25
-Wenn du die Prüfung schaffen willst, - Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi, bạn phải cố
musst du dich mehr anstrengen. gắng nhiều hơn nữa.
Ich finde diese Arbeit sehr anstrengend Tôi thấy công việc này rất mệt mỏi
Haben Sie schon einen Antrag für das Bạn đã hoàn thành đơn xin trợ cấp nhà ở
Wohngeld ausgefüllt? chưa?
anwenden sử dụng
Diese Salbe muss man dreimal am Tag Thuốc mỡ này cần được sử dụng ba lần một
anwenden. ngày.
Meine Bruder hat seit drei Wochen nicht Anh trai tôi đã không trả lời thư của tôi trong
auf meinen Brief geantwortet. ba tuần.
Leider habe ich keine Antwort Thật tiếc là tôi không nhận được câu trả lời
bekommen. nào.
Heute ziehe ich mein neues T-Shirt an. Hôm nay tôi mặc áo phông mới.
26
-Der Zug hat 20 Minuten Aufenthalt. -chuyến xe lửa dừng lại 20 phút
Mir ist aufgefallen, dass Harriet ganz blass ist. Tôi nhận thấy rằng Harriet rất nhợt nhạt.
Die Kinder führen zu Weihnachten ein Các em nhỏ trình diễn vở kịch trong lễ giáng
Theaterstück auf. sinh.
aufgeben từ bỏ
Man darf nie aufgeben. Es gibt immer Đừng bao giờ được bỏ cuộc. Vẫn luôn có hy
eine Hoffnung. vọng ở phía trước.
-Darf ich Ihnen die Tür aufhalten? -Tôi có thể mở cửa cho bạn được không?
-Entschuldigen Sie die Verspätung, ich - Thật xin lỗi vì sự chậm trễ này , tôi đã bị giữ
wurde aufgehalten.. lại..
27
Ich muss mein Telefon aufladen. Die Tôi cần sạc điện thoại của mình. Pin hết sạch
Batterie ist leer. rồi.
Die Tablette bitte in Wasser auflösen. Vui lòng hòa tan viên thuốc trong nước.
aufmerksam chú ý
aufnehmen tiếp nhận
Wir haben Aneta in unseren Verein Chúng tôi đã chấp nhận Aneta vào hiệp hội của
aufgenommen. chúng tôi.
Bitte seid leise! Ich starte die Aufnahme. Xin hãy im lặng! Tôi đang bắt đầu ghi âm.
Ich muss auf die Kinder aufpassen. Tôi phải trông bọn trẻ.
Heute hast du eine Prüfung. Bist du Hôm nay bạn có một kỳ thi. Bạn có hồi hộp
schon aufgeregt? không?
-Ich stehe um sechs Uhr auf. - Tôi thức dậy lúc sáu giờ.
-Sie brauchen nicht aufzustehen. Sie -Bạn không cần phải đứng dậy. Bạn có thể
können sitzen bleiben. ngồi yên.
Nächste Woche tritt in der Stadthalle eine Một nhóm nhạc nổi tiếng sẽ biểu diễn tại tòa
berühmte Musikgruppe auf. thị chính vào tuần tới.
28
Der Weg geht immer aufwärts. Con đường luôn dẫn vè phía trước
Nächste Woche fällt der Kurs aus. Khóa học sẽ bị hủy vào tuần tới.
Füllen Sie bitte dieses Formular aus! Vui lòng điền vào mẫu đơn này!
Carola gibt viel Geld für ihr Hobby aus. Carola tiêu rất nhiều tiền cho sở thích của mình.
ausgehen đi ra ngoài
ausgezeichnet tuyệt vời
29
-Sie müssen leider warten. – Kein -Thật không may, bạn phải chờ đợi. - Không
Problem. Das macht mir nichts aus. vấn đề gì. Tôi không phiền.
-Wir hatten doch ausgemacht, dass du die -Chúng tôi đã đồng ý rằng bạn sẽ nhận được đồ
Getränke besorgst. uống.
Seine Kenntnisse reichen für diese Arbeit aus. Kiến thức của anh ấy là đủ cho công việc này.
Das Geld ist für die Reise ausreichend. Das Geld ist für die Reise ausreichend.
Mein Mann ist nicht da. Soll ich ihm Chồng tôi không có ở đó. Tôi có nên gửi cho
etwas ausrichten? anh ấy một tin nhắn không?
Das kann man nicht ganz ausschließen. Điều đó không thể được loại trừ hoàn toàn.
Tut mir leid. Wir haben ausschließlich Xin lỗi. Chúng tôi chỉ có phòng không hút
Nichtraucherzimmer. thuốc.
Sie sehen wieder besser aus Bạn nhìn trông có vẻ đã khá hơn.
Wir haben das Schloss nur von außen gesehen. Chúng tôi chỉ nhìn thấy lâu đài từ bên ngoài.
Außer Lisa hat sich niemand um die Ngoài Lisa, không ai ứng tuyển vào vị trí này.
Stelle beworben.
30
außerdem Ngoài ra
Der Film war langweilig, und außerdem Phim tẻ nhạt, thêm vào đó là diễn viên đóng
haben die Schauspieler schlecht gespielt. kém.
-Von diesem Turm hat man eine tolle -Từ tòa tháp này, bạn có một tầm nhìn tuyệt
Aussicht. vời.
-Mit mehreren Fremdsprachen hat man -Với một số ngoại ngữ, bạn có triển vọng tốt
gute Aussichten im Beruf. trong công việc của mình.
aussprechen phát âm
Wie spricht man dieses Wort aus? Bạn phát âm từ này như thế nào?
Im Schaufenster sind Winterschuhe Đôi giày mùa đông được trưng bày trong cửa
ausgestellt. sổ của cửa hàng.
-Willst du den Mantel nicht ausziehen? -Bạn không muốn cởi áo khoác à?
Müllers sind schon vor vier Wochen ausgezogen. -Müllers đã chuyển đi bốn tuần trước.
das Auto, -s ô tô
der Automat, -en sự tự động
automatisch tự động
31
32
beantragen đệ đơn
Hast du schon einen neuen Pass beantragt? Bạn đã nộp đơn xin cấp hộ chiếu mới chưa?
Die Kaffeemaschine ist ganz leicht zu bedienen. Máy pha cà phê rất dễ sử dụng.
Wir müssen uns beeilen. Sonst verpassen Chúng ta phải nhanh lên. Nếu không, chúng tôi
wir den Zug. sẽ bỏ lỡ chuyến tàu.
Du musst deine Ausbildung auf jeden Bạn chắc chắn phải hoàn thành khóa đào tạo
Fall beenden của mình.
Das Bistro befindet sich in der Mitte des Zuges. Quán rượu nằm ở giữa tàu.
befreit miễn
Studierende sind von den Rundfunk- Sinh viên được miễn lệ phí cấp giấy phép phát
Gebühren befreit. thanh.
begegnen gặp gỡ
33
In dieser kleinen Stadt begegnet man Trong thành phố nhỏ này người ta gặp nhau
einander oft. thường xuyên.
Es war ein tolles Konzert. Ich bin Đó là một buổi biểu diễn tuyệt vời. Tôi rất
begeistert. phấn khích.
Ich begleite dich ein Stück. Tôi sẽ đi cùng bạn một chút.
Die Teilnehmerzahl ist auf 12 begrenzt. Số lượng người tham gia giới hạn 12 người.
Der Gastgeber begrüßt seine Gäste Chủ nhà chào đón những vị khách của mình.
Bitte begründen Sie Ihre Meinung. Hãy nêu lý do cho ý kiến của bạn.
Die Miete wurde ohne Begründung Giá thuê đã được tăng lên mà không có lý do
erhöht. nào cả.
behalten giữ
Darf ich die Zeitschrift behalten? Tôi có thể giữ tạp chí không?
-Welcher Arzt hat Sie bis jetzt behandelt? -Bác sĩ nào đã điều trị cho bạn cho đến nay?
-So lasse ich mich von Ihnen -Anh sẽ không còn để em đối xử với anh như
nicht länger behandeln. thế này nữa.
34
Er behauptet, unsere Meinung sei nicht Anh ấy khẳng định ý kiến của chúng tôi không
wichtig. quan trọng.
Bitte parken Sie so, dass Sie niemanden Vui lòng đỗ xe sao cho không cản đường của
behindern. bất kỳ ai.
Seit dem Unfall ist das Kind unserer Con của bạn tôi đã bị tàn tật kể từ khi vụ tai
Freunde behindert. nạn xảy ra.
Ich habe heute beinahe den Bus verpasst. Tôi gần như đã bỏ lỡ chuyến xe buýt hôm nay.
das Beispiel, -e ví dụ
beißen cắn
Pass auf,dass dich der Hund nicht beißt! Hãy cẩn thận để con chó không cắn bạn!
Mein Onkel ist ein bekannter Politiker. Chú tôi là một chính trị gia nổi tiếng.
Den Prüfungsort geben wir Ihnen noch Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn địa điểm thi
rechtzeitig bekannt. trong thời gian thích hợp.
bekommen nhận
der Beleg, -e biên lai
beleidigen xúc phạm, sỉ nhục
Ich wollte Sie nicht beleidigen. Tôi không cố ý xúc phạm bạn.
35
Dieses Spiel ist bei Jugendlichen sehr beliebt. Trò chơi này rất được các bạn trẻ yêu thích.
Ich habe nicht bemerkt, dass das Fenster offen ist. Tôi không để ý cửa sổ đang mở.
Er hat sich sehr bemüht, etwas Gutes zu Anh ấy đã rất cố gắng để nấu một cái gì đấy
kochen. ngon.
Diesen Sessel finde ich sehr bequem. Tôi thấy chiếc ghế bành này rất thoải mái.
Unser Personal berät Sie gern, wenn Sie Nhân viên của chúng tôi sẽ sẵn lòng tư vấn cho
Fragen haben. bạn nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào.
-In welchem Bereich möchten Sie arbeiten? -Bạn muốn làm việc trong lĩnh vực nào?
-Umfahren Sie den Baustellenbereich -Lái xe quanh khu vực công trường
Ich bin jederzeit bereit, dir zu helfen. Tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn.
Alle Zeitungen haben über den Unfall berichtet. Tất cả các báo đều đưa tin về vụ tai nạn.
36
Beruhigen Sie sich bitte. Es ist alles in Ordnung. Hãy bình tĩnh. Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.
Michael ist ein berühmter Rennfahrer. Michael là một tay đua nổi tiếng.
Bitte machen Sie eine Liste davon, was Vui lòng hãy liệt kê những gì kẻ trộm đã làm
die Einbrecher beschädigt haben. hỏng.
Seit wann sind Sie bei dieser Firma Bạn đã làm việc cho công ty này được bao
beschäftigt? lâu?
Ich suche eine Halbtagsbeschäftigung. Tôi đang tìm việc làm thêm .
Den endgültigen Bescheid erhalten Sie in Bạn sẽ nhận được quyết định cuối cùng sau khoảng
etwa vier Wochen bốn tuần
Wir haben beschlossen, uns ein kleineres Chúng tôi quyết định mua một chiếc xe nhỏ
Auto zu kaufen. hơn.
Die Teilnehmerzahl für diesen Kurs ist Số lượng người tham gia khóa học này có giới
beschränkt. hạn.
beschreiben miêu tả
Kannst du mir den Weg zum Flughafen Bạn có thể mô tả đường đến sân bay cho tôi
beschreiben? không?
37
Wo können wir uns beschweren? Chúng tôi có thể khiếu nại ở đâu?
Besetzen chiếm
Im Urlaub haben wir Schloss Schönbrunn Trong kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã đến
besichtigt. thăm Cung điện Schönbrunn.
besitzen sở hữu
Wir müssen noch genau besprechen, Chúng tôi vẫn phải thảo luận chính xác khi nào
wann wir losfahren und was wir chúng tôi sẽ rời đi và mang theo những gì.
mitnehmen.
cuộc họp
die Besprechung, -en
Ông Schmidt vẫn đang họp.
Herr Schmidt ist noch in einer Besprechung.
xác nhận
bestätigen
-Công ty đã xác nhận cuộc hẹn với tôi bằng
-Die Firma hat mir den Termin schriftlich văn bản.
bestätigt.
-Tôi có thể xác nhận rằng anh ấy đã ở đây.
-Ich kann bestätigen, dass er hier war.
sự xác nhận
die Bestätigung, -en gồm/ trải qua thành công
bestehen
-Bài thuyết trình của tôi bao gồm 5 phần.
-Meine Präsentation besteht aus 5 Teilen.
-Tôi đã thi đậu!
-Ich habe die Prüfung bestanden!
chắc chắn/ xác định
bestimmt
38
-Das hat Nancy bestimmt nicht gemeint. -Nancy chắc chắn không có ý đó như vậy.
bestrafen phạt
Zu schnelles Fahren wird streng bestraft. Lái xe quá tốc độ sẽ bị phạt rất nặng.
-Besuchen Sie uns doch mal. -Hãy ghé thăm chúng tôi.
-Sie müssen noch einen Kurs besuchen. -Bạn vẫn phải tham gia một khóa học.
-Ich mache einen Besuch im Krankenhaus. Tôi sẽ đến thăm bệnh viện.
-Ich bin hier nur zu Besuch. Tôi chỉ ghé thăm đây.
Wir wollen unserer Lehrerin ein Geschenk Chúng tôi muốn mua một món quà cho giáo
kaufen. Wer möchte sich beteiligen? viên của chúng tôi. Ai muốn tham gia?
Bitte überweisen Sie den Betrag auf Vui lòng chuyển số tiền vào tài khoản của
unser Konto. chúng tôi.
Wer betreut bei Ihnen die Kinder? Ai trông trẻ tại chỗ của bạn?
-In diesem Betrieb arbeiten zehn Leute. - Mười người làm việc trong nhà máy này.
39
-Kurz vor Weihnachten ist in den -Trước lễ Giáng sinh không lâu, các cửa hàng
Kaufhäusern immer viel Betrieb. bách hóa luôn bận rộn.
-Der Aufzug ist in Betrieb/außer Betrieb. -Thang máy đang hoạt động / không hoạt động
der Betriebsrat, ¨-e ban đại diện công nhân trong 1 xưởng
Ich würde meine Familie niemals betrügen. Tôi sẽ không bao giờ lừa dối gia đình tôi.
betrunken say
Wenn Sie betrunken Auto fahren, Nếu bạn điều khiển ô tô trong tình trạng say
verlieren Sie Ihren Führerschein. rượu, bạn sẽ bị mất bằng lái xe.
-Ich kann mich vor Schmerzen kaum -Tôi hầu như không thể di chuyển được vì quá
noch bewegen. đau.
-Ich kann meinen Finger nicht mehr -Tôi không còn có thể cử động ngón tay của
bewegen. mình.
Wir können beweisen, dass Sie bei Rot Chúng tôi có thể chứng minh rằng bạn đã vượt
über die Ampel gefahren sind. đèn đỏ.
Haben Sie dafür Beweise? Bạn có bằng chứng nào về điều đó không?
-Ich habe mich um diese Stelle beworben. -Tôi đã ứng tuyển vào vị trí này.
-Ich habe mich als Kellner beworben -Tôi đã đăng ký làm bồi bàn
40
-Er hat mir für den alten Wagen 800 Euro - Anh ta đã rao bán chiếc xe cũ với giá 800
geboten. Euro .
-Die Firma bietet ihren Mitarbeitern die -Công ty cung cấp cho nhân viên của mình cơ
Möglichkeit, Sprachkurse zu besuchen. hội tham gia các khóa học ngôn ngữ.
Bisher ist alles in Ordnung. Cho đến nay mọi thứ vẫn ổn.
Sprechen Sie Englisch? – Ein bisschen. Bạn có nói được tiếng Anh không? - Một chút.
Darf ich Sie bitten, kurz zuzuhören? Tôi có thể xin bạn lắng nghe một chút?
Hast du Zucker? Der Tee ist sehr bitter. Bạn có đường không Trà rất đắng.
41
Du siehst ganz blass aus. Bist du krank? Trông bạn rất xanh xao. Bạn bị ốm à?
-Im Juni und Juli bleibt unser Geschäft -Vào tháng Sáu và tháng Bảy, cửa hàng của
samstags geschlossen. chúng tôi đóng cửa vào các ngày thứ Bảy.
-Wir bleiben nur bis morgen. -Chúng tôi chỉ ở lại cho đến ngày mai.
-Gestern Abend gab es ein Gewitter. Es -Có một cơn giông tối qua. Có chớp và sấm sét
hat furchtbar geblitzt und gedonnert. khủng khiếp.
-Ihre Augen blitzen vor Freude. -Đôi mắt của bạn lóe lên niềm vui.
42
Ich bin böse auf dich, du bist wieder Tôi thật khó chịu về anh, anh lại không đến nữa
nicht gekommen! rồi!
Das Fleisch muss zehn Minuten braten. Thịt cần nướng trong mười phút.
brauchen cần
brechen gãy
Er hat sich beim Skifahren verletzt, sein Anh ấy bị thương khi trượt tuyết và bị gãy
Bein ist gebrochen. chân.
breit rộng
Der Teppich ist zwei Meter lang und Tấm thảm dài hai mét, rộng một mét.
einen Meter breit.
chiều rộng
die Breite, -n phanh
bremsen
Người đàn ông đột ngột băng qua đường. Tôi
Der Mann ist ganz plötzlich über die Straße đã phải phanh gấp.
gegangen. Ich musste stark bremsen.
cái phanh
die Bremse, -n cháy
brennen
- Có một vụ cháy trong ngôi nhà này vào năm ngoái.
-In diesem Haus hat es letztes Jahr gebrannt.
-Ngọn nến vẫn cháy. Hãy tắt nó đi.
-Die Kerze brennt noch. Mach sie bitte aus.
-Đèn đã sáng trong phòng của bạn suốt đêm.
-In deinem Zimmer hat die ganze Nacht das
Licht gebrannt.
43
-Bringen Sie mir bitte ein Glas Tee! - Mang cho tôi một ly trà, làm ơn!
-Was brachte die Tagesschau? -Chương trình thời sự đã đưa tin gì vậy?
Ich habe für morgen einen Flug nach Tôi đã đặt một chuyến bay đến Rome vào ngày
Rom gebucht. mai.
Ich habe noch eine Büchse Würstchen. Tôi vẫn còn một hộp xúc xích.
44
Das bunte Kleid gefällt mir gut. Tôi thích chiếc váy sặc sỡ.
D D
dankbar biết ơn
Ich bin Ihnen sehr dankbar für Ihre Hilf Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn
Er konnte das Problem sehr gut Anh ấy đã rất giỏi trong việc trình bày
darstellen. vấn đề.
45
Wie lange dauert die Pause? Thời gian nghỉ là bao lâu?
1. Das dauernde Klingeln des Telefons stört 1. Tiếng chuông điện thoại liên tục làm tôi khó
mich. chịu.
2. Er ist dauernd krank 2. Anh ấy luôn bị ốm
Mein Freund und ich gehen in dieselbe Schule. Tôi và bạn trai học cùng trường.
1. Ich lerne jetzt auch Portugiesisch, denn 1. Tôi cũng đang học tiếng Bồ Đào Nha vì tôi
ich möchte nach Südamerika reisen. muốn đến Nam Mỹ.
2. Wie ist das Spiel denn ausgegangen? 2. Trò chơi kết thúc như thế nào?
Ich habe falsch geparkt. Deswegen habe Tôi đã đỗ xe sai. Đó là lý do tại sao tôi
ich einen Strafzettel bekommen. nhận được một vé phạt.
46
Ich möchte abnehmen. Deshalb mache Tôi muốn giảm cân. Đó là lý do tại sao
ich eine Diät. tôi đang ăn kiêng.
1. Solche Kontakte dienen der 1. Những cuộc trao đổi như vậy phục vụ cho việc
Verbesserung der internationalen cải thiện quan hệ quốc tế.
Beziehungen. 2. Phòng này được sử dụng như một phòng
2. Dieser Raum dient als Aufenthaltsraum. khách.
3. Er hat der Firma viele Jahre lang gedient. 3. Ông đã phục vụ công ty trong nhiều năm.
Ich habe eine Digitaluhr gekauft. Die Tôi đã mua 1 chiếc đồng hồ kỹ thuật số.
geht genauer als meine alte Uhr. Nó chính xác hơn đồng hồ cũ của tôi.
1. Wir liefern Ihnen die Waren direkt ins 1. Chúng tôi giao hàng trực tiếp đến tận nhà cho
Haus. bạn.
2. Das Dorf liegt direkt an der Autobahn. 2. Ngôi làng nằm ngay trên đường cao tốc.
3. Es gibt keinen direkten Zug von 3. Không có tàu đi thẳng từ München đến
München nach Hamburg. Hamburg.
4. Sie übertragen das Fußballspiel direkt. 4. Họ phát trực tiếp trận bóng.
47
1. Hörst du es donnern? Das Gewitter 1. Bạn có nghe thấy sấm sét không? Giông tố ầm
donnerte, hat gedonnert kommt näher. ầm, sấm sét đang đến gần hơn.
2. Der Lkw donnert über die Landstraße. 2. Chiếc xe tải va chạm trên đường quê.
1. Drehen Sie zum Einschalten den Schalter 1.Xoay công tắc sang phải để bật.
nach rechts.
2.Bọn trẻ quay vòng tròn theo nhạc.
2. Die Kinder drehen sich zur Musik im
Kreis.
3.Gia đình Huber bây giờ đều xoay quanh đứa
3. Bei Familie Huber dreht sich jetzt alles
bé.
um das Baby.
khẩn cấp
dringend
48
Kommen Sie schnell. Es ist dringend. Đến nhanh lên. Chuyện khẩn cấp.
1. Wo wollt ihr sitzen? Draußen oder 1. Bạn muốn ngồi ở đâu? Bên ngoài hay bên
drinnen? trong?
2. Bei der Hitze ist es drinnen viel 2. Trời nắng nóng thế này thì ngồi bên trong sẽ
angenehmer. thoải mái hơn nhiều.
3. In der Packung ist nichts mehr drin. 3. Không có gì còn lại trong gói.
Dort drüben ist die Haltestelle. Trạm dừng xe buýt ở đằng kia.
in
drucken
Tại sao bạn vẫn chưa in bức thư ra?
Warum hast du den Brief nicht ausgedruckt?
máy in
der Drucker
nhấn
drücken
Nếu bạn nhấn vào đây, cửa sẽ mở.
Wenn du hier drückst, geht die Tür auf.
áp lực
der Druck
dốt nát, đần độn
dumm
mảnh mai
dünn
những thông báo tin tức
die Durchsage, -n
trung bình
durchschnittlich
49
Ich möchte einen eckigen Tisch, keinen Tôi muốn một cái bàn vuông chứ không
runden. phải một cái bàn tròn.
Dieses Hotel eignet sich besonders für Khách sạn này đặc biệt thích hợp cho
Familien mit Kindern. các gia đình có trẻ em.
Jemand ist in unsere Wohnung Ai đó đã đột nhập vào căn hộ của chúng
eingebrochen. tôi.
50
Mir ist wieder eingefallen, wie das Buch heißt. Tôi chợt nhớ ra tên cuốn sách.
Dieses Ereignis hat die Wahlen Sự kiện này đã ảnh hưởng đến các cuộc
beeinflusst. bầu cử.
Markieren Sie zuerst die Zeilen, dann Đầu tiên đánh dấu các dòng, sau đó
„kopieren“ drücken und dann einfügen. nhấn "sao chép" và sau đó dán.
Leider habe ich die Einführung des Thật không may, tôi đã bỏ lỡ phần giới
Kurses verpasst. thiệu của khóa học.
Das Gebäude hat zwei Eingänge. Tòa nhà có hai lối vào.
Die Schüler dieser Schule tragen Các học sinh tại trường này mặc quần
einheitliche Kleidung. áo đồng phục.
Jeder hat einen anderen Vorschlag. Wir Mỗi người có 1 đề xuất khác nhau. Tiếc
können uns leider nicht einigen. là chúng tôi không thể đồng ý.
51
einkaufen mua
der Einkauf, ̈-e Sự mua bán
das Einkommen, - thu nhậ
einladen mời
die Einladung, -en lời mời
einmal một lần
einnehmen nhận vào
Wie muss ich die Tropfen einnehmen? Tôi phải uống thuốc này như nào?
2. Soll ich Ihnen das als Geschenk 2. Tôi có nên gói cái này cho bạn như
einpacken? một món quà không?
Wenn Sie Fragen haben, rufen Sie uns Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy gọi
an. Wir haben eine extra Telefon-num- cho chúng tôi. Chúng tôi đã thiết lập
mer eingerichtet. thêm một số điện thoại.
einschalten bật
Können Sie die Heizung einschalten? Làm ơn bật lò sưởi được không?
Alles zusammen kostet 200 Euro Nói chung, nó có giá 200 euro bao gồm
einschließlich Fahrtkosten. cả chi phí đi lại.
1.Ab 20 Uhr vorne beim Fahrer einsteigen. 1. Từ 8 giờ tối, hãy vào trước tài xế.
2. Steig ein. Wir wollen losfahren 2. Vào đi. Chúng tôi muốn đi
52
1.Die Firma wird in diesem Jahr drei 1. Công ty sẽ tuyển ba người mới trong
neue Leute einstellen. năm nay.
2. Das Gerät ist nicht richtig eingestellt. 2. Thiết bị không được đặt đúng cách.
Tragen Sie sich bitte in die Liste ein. Vui lòng điền vào danh sách.
Letztes Jahr bin ich in einen Sportverein Năm ngoái tôi đã tham gia một câu lạc
eingetreten. bộ thể thao.
1. Kinder über 10 Jahre zahlen den vollen 1. Trẻ em trên 10 tuổi đóng tiền vào cửa
Eintritt. đầy đủ.
einverstanden đồng ý
der Einwohner, - / die Einwohnerin, -nen Cư dân
einzahlen đặt cọc
die Einzahlung, -en sự trả tiền vào/ chuyển tuyền vào
die Einzelheit, -en chi tiết
einzeln riêng lẻ
einziehen sưu tầm
die Eisenbahn, -en đường sắt
elegant tao nhã, thanh lịch
Ich finde dein Kleid sehr elegant. Tôi thấy trang phục của bạn rất thanh lịch.
elektrisch điện
Wir kochen nicht mit Gas, sondern Chúng tôi không nấu bằng gas, mà nấu
elektrisch. bằng điện.
53
empfangen nhận
der Empfang, ̈-e sự đón tiếp
der Empfänger, - người nhận
empfehlen giới thiệu/ khuyên
die Empfehlung, -en lời khuyên, lời giới thiệu, đề nghị
die Energie, -n năng lượng
der Enkel, - cháu trai
die Enkelin, -nen cháu gái
entdecken phát hiện
Ich habe in deinem Brief noch ein paar Tôi phát hiện ra một vài sai lầm nữa
Fehler entdeckt. trong bức thư của bạn.
1.Der Müll muss dringend entfernt werden. 1. Rác cần được dọn đi gấp.
2. Das Hotel liegt etwa 100 m vom Strand 2. Khách sạn cách bãi biển khoảng 100
entfernt. m.
1. Auf dem Weg nach Hause ist mir mein 1. Tôi gặp hàng xóm của tôi trên đường
Nachbar entgegengekommen. về nhà.
2. Können Sie mir mit dem Preis 2. Bạn có thể đáp ứng mức giá đó
entgegenkommen? không?
enthalten Chứa
1. Diese Schokolade enthält nur sehr 1. Loại sô cô la này chứa rất ít đường.
wenig Zucker.
2. Thay đổi có được bao gồm trong giá
2. Ist die Änderung im Preis enthalten? không?
54
Gehen Sie diese Straße entlang. Dann Đi dọc đường này. Sau đó, bạn đến trực
kommen Sie direkt zum Bahnhof. tiếp ga xe lửa.
1. Die Operation ist gut gelaufen. Wir 1. Cuộc phẩu thuật diễn ra tốt đẹp.
können Sie nächste Woche aus dem Chúng tôi có thể đưa bạn ra viện vào
Krankenhaus entlassen. tuần tới.
2. Die Firma hat viele Mitarbeiter entlassen. 2. Công ty đã sa thải nhiều nhân viên.
Mein Nachbar hat sich nun doch Người hàng xóm của tôi hiện đã quyết
entschlossen, sein Auto zu verkaufen. định bán chiếc xe của mình.
Ich bin fest entschlossen, diese Tôi quyết tâm hoàn thành khóa đào tạo
Ausbildung fertigzumachen. này.
1.Hier entsteht ein neues 1. Một trung tâm mua sắm mới đang
Einkaufszentrum. được xây dựng ở đây.
2. Andere Kosten entstehen nicht. 2. Không có bất kỳ chi phí nào khác.
55
Wir waren von dem Konzert sehr Chúng tôi rất thất vọng với buổi hòa
enttäuscht. nhạc.
Der Unfall ereignete sich am frühen Morgen Vụ tai nạn xảy ra vào sáng sớm
Das Rad wurde vor ca. 6000 Jahren Bánh xe được phát minh cách đây
erfunden. khoảng 6000 năm.
Dieser Job erfordert viel Kraft. Công việc này cần rất nhiều sức lực.
1.Sie müssen den Vertrag in allen 1.Bạn phải hoàn thành tất cả các điểm của hợp
Punkten erfüllen. đồng.
56
2.Wir erfüllen Ihnen jeden Wunsch. 2.Chúng tôi đáp ứng mọi mong muốn của bạn.
Ihr Schreiben vom 3. Januar haben wir Chúng tôi đã nhận được thư của bạn
erhalten. vào ngày 3 tháng 1.
erhöhen tăng
1.Die Regierung wird sicher bald wieder die 1. Chính phủ chắc chắn sẽ sớm tăng
Steuern erhöhen. thuế trở lại.
2. Die Zahl der Unfälle hat sich stark erhöht. 2. Số vụ tai nạn đã tăng lên đáng kể.
Der Junge hat sich beim Baden erkältet. Cậu bé bị cảm khi đang tắm.
1.Diese zwei Pakete müssen zur Post. 1.Hai kiện hàng này phải đến bưu điện.
2.Könntest du das für mich erledigen? 2.Bạn có thể làm điều này cho tôi
57
1.Ich bin erleichtert, dass alles so gut 1. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì mọi thứ
geklappt hat. diễn ra rất tốt đẹp.
2. Das Internet erleichtert mir die 2. Internet giúp công việc của tôi dễ
Arbeit. dàng hơn
1. Wie ernähre ich mich richtig? 1. Tôi ăn uống như thế nào cho đủ dinh dưỡng?
2. Meine Eltern müssen beide arbeiten, 2. Bố mẹ tôi đều phải làm việc để hỗ trnuôi dưỡng gia
um die Familie zu ernähren. đình.
Ich finde eine gesunde Ernährung Tôi nghĩ rằng một chế độ ăn uống lành
wichtig. mạnh là quan trọng.
1. Wenn wir uns beeilen, erreichen wir 1. Nếu chúng ta nhanh chân, chúng ta
noch den 8-Uhr-Zug. vẫn có thể bắt được chuyến tàu 8 giờ.
2. Bis 17 Uhr können Sie mich im Büro 2. Bạn có thể liên hệ với tôi tại văn
erreichen. phòng cho đến 5 giờ chiều.
58
4. Dieser Zug erreicht eine 4. Đoàn tàu này đạt vận tốc lên tới 200
Geschwindigkeit von 200 km/h. km / h.
Nach dem Sport bin ich immer sehr er- Sau khi tập thể dục, tôi luôn rất kiệt
schöpft. sức.
erschrecken hoảng sợ
ersetzen thay thế
-Wir ersetzen Ihnen die Kosten. -Chúng tôi sẽ hoàn trả cho bạn các chi
phí.
-Peter ist krank. Jemand muss ihn
ersetzen . -Peter bị ốm. Ai đó phải thay thế anh ta.
Kinder zu erziehen ist nicht leicht. Nuôi con không hề đơn giản.
59
fahren lái xe
die Fähre, -n phà
die Fahrbahn, -en lòng đường
der Fahrer, - người lái xe
die Fahrkarte, -n vé xe
der Fahrplan, ̈-e thời gian biểu
das Fahrrad, ̈-er xe đạp
das Fahrzeug, -e phương tiện
fair công bằng
der Faktor, -en yếu tố
der Fall, ̈-e trường hợp
fällig quá hạn
falsch không chính xác
die Familie, -n gia đình
fangen bắt lấy
1.Das Kind hat den Ball gefangen. 1. Đứa trẻ bắt bóng.
2. Unsere Katze hat eine Maus gefangen. 2. Con mèo bắt được một con chuột.
1. Hast du Kleingeld? Mir fehlt ein 1. Bạn có tiền lẻ không? Tôi thiếu một
Euro. euro.
2. In der Kasse fehlen 20 Euro. 2. Máy tính tiền còn thiếu 20 euro.
60
feiern tổ chức
die Feier, -n Bữa tiệc
das Fenster, - cửa sổ
die Fernbedienung, -en điều khiển từ xa
fernsehen xem tivi
das Fernsehen vô tuyến
das Fest, -e lễ hội
die Festplatte, -n ổ cứng
festhalten giữ chặt
festlegen quyết định
1.Ich weiß noch nicht, ob ich das mache. 1. Tôi vẫn chưa biết liệu tôi có làm điều
Ich möchte mich noch nicht festlegen. này hay không. Tôi chưa muốn cam kết.
2. Habt ihr den Hochzeitstermin schon 2. Các bạn đã quyết định ngày cưới
festgelegt? chưa?
Die Polizei hat einen Mann festgenommen. Cảnh sát đã bắt giữ một người đàn ông.
1.Er hat festgestellt, dass der Absender 1.Anh thấy xác nhận người gửi thư đã
des Briefes falsch war. nhầm.
2.Der Arzt hat mich untersucht, konnte 2.Bác sĩ khám cho tôi nhưng không tìm
aber nichts feststellen. thấy gì.
fett mập
1.Die Wurst ist mir zu fett. 1. Xúc xích quá béo đối với tôi.
2.Das ist aber eine fette Katze! 2. Nhưng đó là một con mèo béo!
61
62
fließen chảy
Dieser Fluss fließt in die Nordsee. Con sông này đổ ra Biển Bắc.
1.Ich kann fließend Deutsch sprechen. 1. Tôi có thể nói tiếng Đức trôi chảy.
Die Folgen des Unfalls waren schlimm. Hậu quả của vụ tai nạn rất thảm khốc.
1.Mehr Informationen auf den folgenden Seiten. 1. Thêm thông tin trên các trang sau.
2. Das Geschäft hat folgende Angebote: ... 2. Cửa hàng có các ưu đãi sau: ...
63
1.Du darfst in der Schule nicht so frech 1. Bạn không được nghịch ngợm như
sein. vậy ở trường.
die Freiheit sự tự do
die Freizeit Thời gian rảnh
freiwillig tự nguyện
fremd lạ lùng
sich freuen hân hoan
die Freude niềm vui
der Freund, -e bạn bè
freundlich thân thiện
die Freundschaft, -en tình bạn
der Friede, Frieden, - hòa bình
frieren lạnh/ đóng băng
1.Wenn Sie frieren, mache ich das 1.Nếu bạn lạnh, tôi sẽ làm điều đó
64
1. Wie fühlen Sie sich? - Danke, ich 1. Bạn cảm thấy thế nào? - Cảm ơn, tôi
fühle mich wohl. khỏe.
2. Fühl mal, ob das Wasser nicht zu heiß 2. Cảm nhận xem nước có nóng quá
ist. không.
2. Das war mir furchtbar unangenehm. 2. Tôi khó chịu kinh khủng.
(sich) fürchten sợ
der Fuß, ̈-e đôi chân
der Fußgänger, - die Fußgängerin, -nen người đi bộ
die Fußgängerzone, -n khu vực dành cho người đi bộ
füttern cho ăn
G G
die Gabel, -n
cái nĩa
die Galerie, -n
phòng triển lãm
der Gang, ̈-e
hành lang
65
Das würde ich mir nicht gefallen lassen. Tôi sẽ không chịu đựng điều đó.
66
1.Mein Pass gilt noch ein Jahr. 1.Hộ chiếu của tôi còn hạn một năm.
2.Bitte diesen Zettel gut aufheben: Er gilt 2.Hãy giữ ghi chú này ở một nơi an
als Garantie. toàn: đó là một sự đảm bảo.
Mein Chef hat mir sechs Wochen Urlaub Sếp của tôi đã cho tôi nghỉ phép sáu
tuần.
genehmigt.
thế hệ,
die Generation, -en
thưởng thức
genießen
đủ
genügen
Bạn cần bao nhiêu phòng? - Với tôi
Wie viele Zimmer brauchen Sie? – Mir một căn hộ hai phòng là đủ.
genügt eine 2-Zimmer-Wohnung.
tòa án/ món ăn
das Gericht, -e
1. Tôi có một cuộc hẹn với tòa án sáng
1. Ich habe heute Vormittag einen nay.
Termin beim Gericht.
2. Món ăn yêu thích của tôi là pizza
2. Mein Lieblingsgericht ist Pizza
việc kinh doanh
das Geschäft, -e
ly hôn
geschieden
tốc độ
die Geschwindigkeit, -en
anh chị em
67
68
69
Vor der Prüfung habe ich so viel gelernt. chỉ dẫn, thông báo
Hinterher habe ich vieles wieder vergessen.
Chúng tôi muốn thông báo rằng không
hinweisen được phép hút thuốc ở sân ga.
70
1. Mein Tisch hat folgende Maße: Länge: 2.. Bây giờ chúng tôi đang bay ở độ cao 6000 m.
1,20 m, Breite: 0,60 m, Höhe: 0,80 m.
tải lên
2. Wir fliegen jetzt in 6000 m Höhe.
Bạn có thể vui lòng tải lên tệp bài tập
hochladen về nhà được không?
die Hochzeit, -en Những đứa trẻ thích chơi trong sân hơn.
der Hof, ̈-e
trang trại, ̈-e
Die Kinder spielen am liebsten im Hof.
Ông bà tôi có một trang trại
der Bauernhof, ̈-e
mong
Meine Großeltern hatten einen Bauernhof
Tôi hy vọng bạn có thể đến dự sinh nhật
hoffen của tôi.
71
Möchten Sie ein Regal aus Holz oder aus mật ong
Metall?
Tôi thích ăn bánh mì cuộn với mật ong
der Honig và bơ cho bữa sáng.
72
der Hügel, - Chúng tôi nghỉ ngơi trên ngọn đồi này.
Auf diesem Hügel machen wir eine Pause. sự hài hước, hóm hỉnh
die Hütte, -n Chúng tôi qua đêm trong túp lều trên
núi
Wir übernachten in der Hütte auf dem
Berg lý tưởng
73
Der Import von Zigaretten ist nur bis zu ngành công nghiệp
einer bestimmten Menge erlaubt.
Có rất nhiều ngành công nghiệp trong lĩnh vực này.
die Industrie, -n
nhiễm trùng
In dieser Gegend gibt es viel Industrie.
Bạn bị nhiễm trùng. Bạn phải uống
die Infektion, -en thuốc.
Ich würde dieses Mal gern auf einer Insel quảng cáo
Ferien machen.
Một quảng cáo trên báo có giá bao
das Inserat, -e nhiêu?
74
installieren Bạn có thể giúp tôi cài đặt máy tính của
tôi được không?
Können Sie mir helfen, meinen viện
Computer zu installieren?
Tôi đang tham gia một khóa học ngôn
das Institut, -e ngữ tại một học viện ngôn ngữ nhỏ.
Maria ist sehr intelligent. Sie kann sehr trí thông minh
gut rechnen.
Các con tôi đã tham gia một bài kiểm
die Intelligenz tra trí thông minh ở trường.
Meine Kinder haben in der Schule einen chuyên sâu/ cấp tốc
Intelligenztest gemacht.
1.Tôi muốn học tiếng Đức chuyên sâu.
intensiv
2. Khóa học cấp tốc diễn ra hàng ngày từ 9
1.Ich möchte intensiv Deutsch lernen. giờ sáng đến 12 giờ tối.
1.Das Thema Kindererziehung 2.Tôi rất quan tâm đến bóng đá.
interessiert mich sehr.
75
international 1.Những người tham gia khóa học của chúng tôi hoàn
toàn là quốc tế: Silvana đến từ Ý, Conchi đến từ Tây
1.Die Teilnehmenden in unserem Kurs sind Ban Nha, Yin từ Trung Quốc ...
ganz international: Silvana kommt aus
Italien, Conchi aus Spanien, Yin aus China ... 2.Giáo sư đã được quốc tế biết đến.
76
jetzt Cho đến nay mọi thứ vẫn diễn ra tốt đẹp.
der Journalist, -en Con gái tôi muốn trở thành một nhà
báo.
Meine Tochter möchte Journalistin
werden. tuổi trẻ
die Jugend Thời trẻ, tôi rất quan tâm đến lĩnh vực
âm nhạc.
In meiner Jugend habe ich mich sehr für
Musik interessiert. thanh thiếu niên
77
1.Für diesen Film bist du noch zu jung. 2.Claudia 21 tuổi - Cái gì? Vẫn còn trẻ như vậy?
2.Claudia ist 21. – Was? Noch so jung? 3.Tôi kết hôn khi còn rất trẻ.
3.Ich habe sehr jung geheiratet. 4.Em trai tôi nhỏ hơn tôi mười tuổi.
4.Mein Bruder ist 10 Jahre jünger als ich. 5.Tôi là con út trong nhà.
5.Ich bin in unserer Familie die Jüngste Dây điện/ dây cáp
1.Wo ist das Kabel für das Aufnahmegerät? 2.Với dây cáp, bạn nhận được hơn 30 kênh
truyền hình.
2.Mit Kabel bekommen Sie über 30
Fernsehkanäle. Phòng nhỏ, phòng cabin
1.Zum Frühstück trinke ich gerne Kaffee. 2.Chúng tôi được mời uống cà phê tại Müller's.
Hier in der Nähe ist ein Kaffeehaus. Hãy uống cà phê nào.
ca cao
der Kakao, -s
Tôi luôn uống ca cao cho bữa sáng
Zum Frühstück trinke ich immer einen
Kakao lịch
der Kalender, 1.Tôi đã ghi nhận cuộc hẹn trong lịch của
mình.
1.Ich habe den Termin in meinem
Kalender notiert. 2. Bạn có thời gian vào thứ Hai không?
2.Haben Sie am Montag Zeit? - Đợi chút. Tôi phải kiểm tra nhật ký của mình
cái đã.
78
Das ist aber eine schöne Teekanne. – Ja, Bạn có thể ăn với giá rẻ trong căng tin của
die ist aus China. chúng tôi.
In unserer Kantine kann man günstig Cô giáo bảo chúng tôi xem lại hai chương
essen. trong sách.
79
Die Lehrerin hat gesagt, wir sollen zwei 1. Máy giặt của chúng tôi bị hỏng.
Kapitel im Buch wiederholen.
2. Tôi vẫn hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi.
kaputt
lễ hội hóa trang
1.Unsere Waschmaschine ist kaputt.
cà rốt
2.Ich bin noch ganz kaputt von der Reise. sự nghiệp
kaum biết
der Keller, -
1. Bạn có biết một quán cà phê ấm cúng quanh
der Kellner, - / die Kellnerin, -nen đây không?
kennen 2. Bạn có biết người phụ nữ này không? -
Không, tiếc là không.
1.Kennen Sie hier in der Nähe ein
gemütliches Café? 3. Bạn có biết Berlin không? - Vâng, một thành
phố tuyệt vời.
2.Kennen Sie diese Frau? – Nein, leider
nicht. kiến thức
cây nến
3.Kennen Sie Berlin? – Ja, eine tolle
Stadt. chiếc vòng,dây chuyền
80
chuông
1.Ich glaube, es hat an der Tür geklingelt.
âm thanh kêu lên,vang lêm
2.Das Telefon klingelt
phòng khám
81
82
83
kräftig bị bệnh
das Kraftfahrzeug, -e người bệnh
das Kraftwerk, -e người bệnh
krank bệnh viện
der Kranke, -n bảo hiểm y tế
die Kranke, -n nam y tá
das Krankenhaus, ¨-er nữ y tá
die Krankenkasse, -n xe cứu thương
der Krankenpfleger, - căn bệnh
die Krankenschwester, -n có sáng tạo
der Krankenwagen, - tín dụng
die Krankheit, -en thẻ tín dụng
kreativ vòng tròn
der Kredit, -e ngã tư đường
die Kreditkarte, -n chiến tranh
der Kreis, -e bắt được
die Kreuzung, -en bộ phận điều tra tội phạm
der Krieg, -e phim kinh dị
kriegen cuộc khủng hoảng
die Kriminalpolizei chỉ trích
der Krimi, -s lời chỉ trích
die Krise, -n phê bình
kritisieren nhà bếp
die Kritik, -en bánh
kritisch bút bi
die Küche, -n nhân công bị bóc lột, cực nhọc
der Kuchen, -
làm việc rất cực nhọc
der Kugelschreiber, -
der Kuli mát mẻ
84
85
1.Wie lange bist du schon in Deutschland? 4. Chúng tôi còn lâu mới hoàn thành với công
việc.
2. Wartest du schon lange?
Chờ đợi.
3. Wir sind noch lange nicht fertig mit der
chậm
Arbeit.
nhàm chán
warten. sự nhàm chán
langsam tiếng ồn
langweilig xe tải,
die Langeweile ổ đĩa
der Lärm tâm trạng
der Laster, - cái loa
86
Meine Leistungen in der Schule sind ganz gut. Ai đang điều hành khóa học?
87
cái lỗ
Ich habe alle Hausaufgaben gemacht. Der
thư thái
Lehrer hat mich heute gelobt.
cái thìa
tiền công
88
Lassen Sie bitte die Arme ganz locker đáng giá, bõ công
und atmen Sie tief ein.
Không đáng bõ công đi đến đó.
der Löffel, -
địa phương
der Lohn, ̈-e
bắt đầu chạy xe, khởi hành
sich lohnen
xoá bỏ/ dập tắt, chữa cháy
Es lohnt sich nicht, hinzugehen.
1. Bạn có thể xóa tệp. Tôi không cần chúng
das Lokal, -e nữa.
losfahren
2. Đám cháy nhanh chóng được dập tắt.
löschen
hứng thú
1.Du kannst die Datei löschen. Ich
vui, thú vị
brauche sie nicht mehr.
die Lust M
lustig
cô gái
tạp chí
dạ dày
M gầy
bữa ăn
das Mädchen, -
lời nhắc
das Magazin, -e
họa sĩ
der Magen, -̈
thỉnh thoảng
mager
sự thiếu
die Mahlzeit, -en
người đàn ông
die Mahnung, -en
phi hành đoàn/ đội
der Maler, - / die Malerin, -nen
áo khoác
manchmal
89
90
91
nhu cầu
sự dạy kèm
N tin tức
món tráng miệng
die Nachfrage, -n
nhược điểm
die Nachhilfe, -n
thế hệ trẻ
die Nachricht, -en
cây kim
die Nachspeise, -n
cái đinh, móng
der Nachteil, -e
gần
der Nachwuchs
may
die Nadel, -n
tiếp cận
der Nagel, -̈
die Nähe Anh ta tiếp cận hiện trường vụ tai nạn rất
nähen chậm.
sich nähern,
thức ăn
Er nähert sich dem Unfallort ganz tên
langsam. cụ thể là
cái mũi
92
93
notieren mì
nötig con số
die Notiz, -en sử dụng
notwendig có ích
die Nudel, -n
die Nummer, -n O
nutzen
Trái cây
nützlich
Công cộng
O công bố
chính thức
das Obst tai
die Öffentlichkeit dầu
veröffentlichen người bà
offiziell người chú
das Ohr, -en người ông
das Öl, -e opera
die Oma, -s phẫu thuật
der Onkel, - cuộc phẫu thuật
der Opa, -s Nạn nhân
die Oper, -n lạc quan
operieren quả cam
die Operation, -en dàn nhạc
das Opfer, - sắc phong, bổ nhiệm
optimistisch xếp theo thứ tự
die Orange, -n thư mục, -
das Orchester, - sự trật tự
die Ordination, -en tổ chức
ordnen tổ chức
der Ordner, - bản gốc
94
95
96
Q biên lai
trò đố vui
die Qualifikation, -en
die Qualität, -en R
die Quittung, -en
giảm giá
das Quiz
đường viền, bờ cạnh
R radio
cạnh, ̈-er
der Rabatt, -e bãi cỏ
das Rad, ̈-er cạo râu
das Radio, -s tòa thị chính
der Rand, ̈-er hút thuốc
der Rasen, - người hút thuốc
(sich) rasieren phòng, không gian
97
98
99
1. Die Stadt ist riesig. 2. Tôi đã vô cùng hạnh phúc về món quà
này.
2. Ich habe mich über das Geschenk riesig
gefreut. thịt bò
cái chuông
das Rind, -er
rủi ro
der Ring, -e
cái váy
das Risiko, Risiken
vai trò
der Rock, ̈-e
cuốn tiểu thuyết
die Rolle, -n
hoa hồng
der Roman, -e
ba lô
die Rose, -e
cái lưng
der Rucksack, ̈-e
sự cân nhắc
der Rücken, -
sự bình tĩnh
die Rücksicht, -en
vùng lân cận/ các vòng
die Ruhe
chuyến tham quan,
die Runde, -n
die Rundfahrt, -en S
S hội trường
cái bao
der Saal, Säle
nước ép trái cây
der Sack, ̈-e
các mùa
der Saft, ̈-e
thuốc mỡ
die Saison, -s
muối
die Salbe, -n
cát
das Salz, -e
ca sĩ
der Sand
chán
der Sänger, -
câu
100
2.Sữa có vị chua.
1.Die Äpfel sind mir zu sauer.
cái bóng
2. Briefmarken bekommen Sie am Schalter.
ước tính/ đánh giá
der Schatten, -
1. Sếp bao nhiêu tuổi? - Tôi không biết, tôi
schätzen
đoán khoảng năm mươi.
1.Wie alt ist der Chef? – Ich weiß nicht,
2. Tôi đánh giá cao công việc tốt của bạn.
ich schätze, um die Fünfzig.
101
die Scheibe, -n ly dị
sich scheiden lassen
Hàng xóm của tôi đã ly hôn
Meine Nachbarn haben sich scheiden lassen
sự ly hôn
die Scheidung, -en nắng/ hình như
scheinen
1. Hôm qua trời mưa.
1. Gestern hat es geregnet.
Hôm nay trời lại nắng.
Heute scheint wieder die Sonne.
2. Đồng nghiệp của tôi có vẻ bị ốm. Hôm nay
2. Mein Kollege scheint krank zu sein. Er anh ấy không ở văn phòng.
war heute nicht im Büro.
cái cắt
die Schere, -n con tàu
das Schiff, -e la mắng
schimpfen giăm bông
der Schinken, - màn hình
der Schirm, -e giấc ngủ
der Schlaf những con rắn
die Schlange, -n mảnh mai
schlank
Trông bạn rất mảnh mai trong chiếc váy này.
In diesem Kleid siehst du sehr schlank aus.
kết thúc, đóng lại
schließen
1.Làm ơn đóng cửa lại.
1.Bitte, schließen Sie die Tür.
2.Thật tiếc, họ đã phải đóng cửa công ty.
2.Sie mussten die Firma leider schließen.
cuối cùng
schließlich
102
1.Ich musste lange warten. Aber schließlich 1. Tôi đã phải đợi một thời gian dài. Nhưng
habe ich den Job doch noch bekommen. cuối cùng tôi đã nhận được công việc.
2. Ich helfe dir natürlich. Du bist schließlich 2. Tôi tất nhiên sẽ giúp bạn. Đến cuối cùng thì
mein Freund. bạn vẫn là bạn của tôi.
2. Keine Angst. Das ist nicht so schlimm. 2. Đừng sợ hãi. Đó không quá tồi tệ.
1. Das Schloss in der Wohnung ist kaputt. 1. Khóa cửa căn hộ của chúng tôi bị hỏng.
2. Wir haben am Wochenende ein Schloss 2. Chúng tôi đến thăm một lâu đài vào cuối
besichtigt. tuần.
2. Ich kann vor Schmerzen nicht laufen. 2. Tôi không thể đi được vì quá đau.
103
Du bist heute sehr schön geschminkt. Hôm nay bạn được trang điểm rất đẹp.
Ich schreibe dir eine E-Mail. Tôi sẽ viết cho bạn một email.
aufschreiben viết ra
Ich habe mir deine Telefonnummer Tôi đã ghi lại số điện thoại của bạn.
aufgeschrieben. .
Unser Baby hat heute Nacht viel Em bé của chúng tôi đã khóc rất nhiều đêm
geschrien. nay.
104
Die Flasche muss man vor dem Öffnen Bạn phải lắc chai trước khi mở nó.
schütteln. .
schützen bảo vệ
Diese Impfung schützt vor Grippe. Việc chủng ngừa này bảo vệ khỏi bệnh cúm.
Ich bin noch nicht gesund. Ich fühle mich Tôi vẫn chưa khỏe. Tôi vẫn cảm thấy còn rất
noch sehr schwach. yếu.
Sie sprach viel, aber ihr Mann schwieg Cô ấy nói rất nhiều nhưng cả buổi tối chồng cô
den ganzen Abend lang. ấy chỉ im lặng.
schwer nặng
die Schwester, -n Những người chị em
schwierig khó
die Schwierigkeit, -en nỗi khó khăn
schwimmen bơi
das Schwimmbad, ̈-er hồ bơi
schwitzen mồ hôi
105
Es war sehr heiß. Wir haben alle sehr Trời rất nóng. Tất cả chúng ta đều đổ rất nhiều
geschwitzt. mồ hôi.
1. Jetzt bin ich angestellt. Früher war ich 1. Bây giờ tôi đã được tuyển dụng. Tôi đã từng
selbstständig. là kinh doanh tự do.
2. Wir suchen eine Sekretärin, die 2. Chúng tôi đang tìm kiếm một thư ký có thể
selbstständig arbeiten kann. làm việc độc lập.
Selbstverständlich sagen wir Ihnen sofort Tất nhiên chúng tôi sẽ cho bạn biết ngay lập
Bescheid. tức.
selten hiếm
seltsam lạ lùng
1.Es ist seltsam, dass mein Bruder noch 1. Thật kì lạ là anh trai tôi vẫn chưa có mặt ở
nicht hier ist. đây.
2. Sie hörte ein seltsames Geräusch. 2. Cô ấy nghe thấy một tiếng động lạ.
106
Ziehen Sie bitte eine senkrechte Linie. Hãy vẽ một đường thẳng đứng.
Du musst immer alle Daten im Computer Bạn luôn phải sao lưu toàn bộ dữ liệu trong
sichern. máy tính.
sichtbar hiện rõ
Es gibt keine sichtbaren Verletzungen Không có vết thương có thể nhìn thấy được.
Obwohl sie sich schon lange kennen, Dù quen nhau đã lâu nhưng vẫn chuyện trò
siezen sie sich. thưa gửi.
1. Das Schiff ist vor der Küste gesunken. 1. Con tàu bị chìm ngoài khơi.
107
Wo bleiben denn deine sogenannten Freunde? Cái gọi là bạn bè của bạn ở đâu?
Auf dem Berg war es kalt.Es hat sogar geschneit. Trên núi lạnh quá. Nó thậm chí còn có tuyết.
Solange haben wir nicht gesehen. Đã lâu chúng ta chưa gặp nhau.
sondern Nhưng
Unser Besuch kommt nicht heute, Chuyến thăm của chúng ta không phải đến hôm
sondern morgen. nay mà là ngày mai.
108
Das Spiel war spannend bis zur letzten Trận đấu diễn ra hấp dẫn cho đến những phút
Minute. cuối cùng.
Speise- Món ăn
das Spiel, -e trò chơi
spitz nhọn
Der Bleistift ist nicht spitz. Bút chì không sắc nét.
1.Wir waren im Schwimmbad. Mein Sohn ist 1. Chúng tôi đã ở trong bể bơi. Con trai tôi liên
immer wieder ins Wasser gesprungen. tục nhảy xuống nước.
2. Wie weit bist du heute gesprungen? –3,40 m. 2. Hôm nay bạn đã nhảy được bao xa? -3,40 m.
109
1.Ich spüre den Wetterumschlag in den 1.Tôi cảm thấy buốt xương khi thời tiết thay
Knochen. đổi bất thường.
Er stammt aus einer Arztfamilie. Anh ấy xuất thân từ một gia đình bác sĩ.
2. Am späten Nachmittag ist der Verkehr 2. Giao thông đặc biệt đông đúc vào cuối buổi
besonders stark. chiều.
4. Können Sie mir kein stärkeres Mittel 4. Bạn không thể kê một loại thuốc mạnh hơn
verschreiben? cho tôi?
110
stattfinden Diễn ra
Das Spiel findet auch bei Regen statt. Trò chơi cũng diễn ra khi trời mưa.
1.Wo ist denn mein Pass? Ich hatte ihn 1.Hộ chiếu của tôi ở đâu? Tôi đã để nó trong
doch in die Handtasche gesteckt. túi xách của mình.
2.Du kannst reingehen. Der Schlüssel 2. Bạn có thể vào trong. Chìa khóa cắm trong
steckt im Schloß. ổ.
Gestern hat mir jemand im Zug meine Hôm qua ai đó đã lấy trộm đồng hồ của tôi trên
Uhr gestohlen. tàu.
steigen tăng
1. Die Preise für Milch und sind gestiegen. 1.Giá sữa và rau đã tăng.
2. Gegen Abend ist das Fieber wieder gestiegen. 2. Cơn sốt trở lại vào buổi tối.
111
1.Meine Adresse stimmt nicht mehr. 1.Địa chỉ của tôi không còn chính xác.
2.Das Wetter in Deutschland könnte besser sein. 2.Thời tiết ở Đức có thể tốt hơn.
Was stinkt denn hier so? – Das ist der Ở đây có mùi gì thế ? - Đó là mùi cá. Nó không
Fisch. Er ist nicht mehr frisch. còn tươi nữa.
1.Darf ich Sie einen Augenblick stören? Tôi có thể làm phiền bạn một lát được không?
112
2.Du kannst das Radio anlassen. Das Bạn có thể bật đài. Tôi không cảm thấy phiền
stört mich nicht. đâu.
Die Arbeiter streiken für höhere Löhne. Công nhân đình công đòi lương cao hơn.
Die Kinder streiten sich oft. Những đứa trẻ thường xuyên cãi vã.
Stell bitte dein Handy leise oder auf Vui lòng để điện thoại di động của bạn ở chế
stumm. độ im lặng hoặc tắt tiếng.
113
Bitte pass auf der Treppe auf, dass du Hãy cẩn thận để không bị ngã xuống cầu
nicht hinunterstürzt! thang!
T T
114
115
2. Meine Freundin und ihr Mann haben 2. Bạn gái tôi và chồng cô ấy đã chia tay.
sich getrennt.
116
3. Wir müssen den Müll trennen. Das 3. Chúng ta phải tách rác. Điều đó nói đến giấy
kommt zum Altpapier. vụn.
Ich bin in ein Stück Glas getreten. Tôi bước vào một mảnh thủy tinh.
Herr Maier ist ein treuer Kunde von uns. Ông Maier là khách hàng thân thiết của chúng tôi.
trinken uống
das Trinkgeld, -er tiền boa
trocken khô
1.Die Wäsche ist noch nicht trocken. 1.Đồ giặt chưa khô.
2.Hoffentlich regnet es bald. Alles ist 2.Hy vọng trời sẽ mưa sớm. Mọi thứ hoàn toàn
ganz trocken. khô ráo.
3.Bitte einen trockenen Wein. 4.Làm ơn cho một chai rượu khô.
1.Ich habe mir die Haare getrocknet. 1.Tôi sấy khô tóc.
117
2.Wegen der paar Regentropfen brauchst 2.Bạn không cần mang ô đâu vì trời chỉ có vài
du doch keinen Schirm. hạt mưa.
U U
Ich habe überall gesucht, aber meine Tôi đã nhìn khắp nơi nhưng kính của tôi không
Brille ist weg. còn nữa.
überholen vượt
Hier dürfen Lkws nicht überholen. Xe tải không được phép vượt ở đây.
überlegen nghĩ
1.Ich kann mich nicht entscheiden. Ich muss mir 1. Tôi không thể quyết định. Tôi vẫn phải suy
das noch überlegen. nghĩ về nó.
2. Ich habe mir überlegt, ein Auto zu kaufen. 2. Tôi đã nghĩ đến việc mua một chiếc ô tô.
118
Wir haben bei Freuden übernachtet. Chúng tôi ngủ lại nhà người bạn.
Ich habe das Geschäft von meinem Vater Tôi tiếp quản công việc kinh doanh từ cha
übernommen. tôi.
Bitte überprüfen Sie, ob Ihr Name richtig Vui lòng kiểm tra xem tên của bạn có viết đúng
geschrieben ist. chính tả không.
Ich bin ganz überrascht, dass die Tôi vô cùng ngạc nhiên vì căn hộ có giá rẻ như
Wohnung so billig ist. vậy.
Zuerst wollte ich nicht, aber mein Bruder Lúc đầu tôi không muốn, nhưng anh trai tôi đã
hat mich überredet, einen Englischkurs thuyết phục tôi tham gia một khóa học tiếng
zu machen. Anh.
1.Der Artikel erschien unter der folgen 1. Bài báo xuất hiện với tiêu đề sau: "..."
den Überschrift: „...“
119
2. Die Überschrift passt überhaupt nicht 2. Tiêu đề hoàn toàn không phù hợp với nội
zum Inhalt des Artikels. dung của bài báo.
Können Sie mir bitte diesen Brief Bạn có thể dịch bức thư này cho tôi được
übersetzen? không?
Ein bisschen Sport ist gesund. Aber man Tập thể dục một chút là tốt cho sức khỏe.
sollte es nicht übertreiben. Nhưng đừng lạm dụng nó.
1.Ich überweise dir das Geld. 1.Tôi sẽ chuyển tiền cho bạn.
2Der Arzt hat mich ins Krankenhaus überwiesen. 2.Bác sĩ chuyển tôi đến bệnh viện.
1.Sie können bar oder per Überweisung 1.Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc
bezahlen. chuyển khoản.
2. Der Hausarzt hat mir eine 2. Bác sĩ gia đình cho tôi giấy giới thiệu đến
Überweisung fürs Krankenhaus gegeben. bệnh viện.
1. Ihr Vorschlag überzeugt mich gar nicht. 1. Tôi không bị thuyết phục bởi gợi ý của bạn.
120
2. Ich bin fest davon überzeugt, dass 2. Tôi tin chắc rằng quyết định của mình là
meine Entscheidung richtig ist. đúng.
Wie bist du zu dieser Überzeugung gekommen? Làm thế nào bạn đến để tin vào điều này?
In Deutschland ist es üblich, früh zu Ở Đức, như thường lệ có một bữa ăn sớm vào
Abend zu essen. buổi tối.
übrig dư thừa
Übrigens, kennst du schon die neuen Nhân tiện, bạn đã biết những người hàng xóm
Nachbarn? mới chưa?
1.Dreh dich mal um. Da hinten liegt das 1. Hãy quay người lại. Cuốn sách ở đằng kia
Buch doch. kìa.
2. Dreh das Blatt um; die Lösung steht 2. Hãy lật ngược tờ giấy; đáp án nằm ở mặt
auf der Rückseite. sau.
121
Nein, umgekehrt: erst der Vorname, dann Không, phải ngược lại : đầu tiên là tên, sau đó
der Nachname. là họ.
1.Ich möchte diese Bluse umtauschen. 1. Tôi muốn trao đổi chiếc áo blouse này. Nó
Sie passt mir nicht. không hợp với tôi.
Familie Meier ist letzten Monat umgezogen Gia đình Meier đã chuyển đi vào tháng trước
Bevor wir zur Party gehen, möchte ich Trước khi chúng tôi đến bữa tiệc, tôi muốn
mich umziehen. thay quần áo.
122
Ich muss unbedingt mit dir sprechen. Tôi thực sự cần nói chuyện với bạn.
1.Wir unterbrechen die Sendung für eine 1.Chúng tôi đang làm gián đoạn chương trình
wichtige Nachricht. phát sóng vì một tin nhắn quan trọng.
2. Bitte unterbrich mich nicht, wenn ich spreche. 2. Xin đừng ngắt lời tôi khi tôi đang nói.
Ich habe mich bei der Party sehr gut Tôi đã có một cuộc trò chuyện rất tốt trong
unterhalten. bữa tiệc.
Wollen wir heute Abend noch etwas Chúng ta có muốn làm điều gì khác tối nay
unternehmen? không?
123
Der Unterricht dauert von 17 bis 19 Uhr Buổi học kéo dài từ 5 giờ chiều đến 7 giờ tối.
untersagt Cấm
V V
124
Wie viel Benzin verbraucht dein Auto? Xe của bạn tiêu thụ bao nhiêu xăng?
Ich habe mir die Finger am Ofen verbrannt. Tôi đã bị bỏng ngón tay ở lò đốt.
Können wir einen Termin vereinbaren? Chúng ta có thể hẹn gặp nhau được không?
125
Auf der Party habe ich mich sehr vergnügt. Tôi đã có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc.
1.Können Sie das Foto vergrößern? 1. Bạn có thể phóng to bức ảnh?
2. Wir wollen unser Geschäft vergrößern. 2. Chúng tôi muốn mở rộng hoạt động kinh doanh.
Die Polizei hat 23 Menschen verhaftet. Cảnh sát đã bắt giữ 23 người.
sich verhalten cư xử
Der Mann hat sich uns merkwürdig verhalten. Người đàn ông cư xử kỳ lạ với chúng tôi.
das Verhalten Cư xử
das Verhältnis, -se mối quan hệ
verheiratet cưới
verhindern cản trở
verkaufen bán hàng
der Verkäufer, -/ die Verkäuferin, -nen người bán hàng
der Verkehr giao thông
das Verkehrsmittel, - phương tiện giao thông
der Verlag, -e nhà xuất bản
verlängern mở rộng
1.Ich muss meinen Pass verlängern lassen. 1.Tôi cần gia hạn hộ chiếu.
2. Die U-Bahn Linie U4 wird verlängert. 2. Tuyến ngầm U4 đang được kéo dài.
126
1. Ich habe die Party um 3 Uhr verlassen. 1. Tôi rời bữa tiệc lúc 3 giờ sáng.
2. Du kannst dich auf mich verlassen. 2. Bạn có thể dựa vào tôi. Tôi chắc chắn sẽ
Ich helfe dir auf jeden Fall. giúp bạn.
Gestern haben wir uns im Wald Hôm qua chúng tôi bị lạc trong rừng. Chúng tôi
verlaufen. Wir haben erst eine Stunde đã không tìm ra cách thích hợp cho đến một
später den richtigen Weg gefunden. giờ sau đó.
Ich habe mich an der Hand verletzt. Tôi đã làm đau tay mình.
verlieren mất
der Verlierer, - / die Verliererin, -nen người thua cuộc - người thua cuộc - ren
der Verlust, -e sự mất mát
vermeiden tránh xa
127
Der Arzt sagt, ich soll Stress vermeiden. Bác sĩ nói tôi nên tránh căng thẳng.
vermieten Thuê
Ich vermute, sie wird heute nicht kommen. Tôi đoán cô ấy sẽ không đến hôm nay.
vermutlich có lẽ
vernünftig hợp lý
Das ist ein ganz vernünftiger Vorschlag. Đó là một gợi ý rất hợp lý.
Hast du die Pakete gut verpackt? Bạn đã đóng gói các bưu kiện .
verpassen bỏ lỡ
verpflegen cho ăn
128
Wir werden hier sehr gut mit Essen verpflegt. Ở đây chúng tôi được phục vụ thức ăn rất tốt .
verpflichtet có nghĩa vụ
Sie sind verpflichtet, den Unfall zu melden. Bạn có nghĩa vụ báo cáo vụ tai nạn.
1.Wer hat dir das Geheimnis verraten? 1. Ai đã nói cho bạn bí mật?
verreisen du lịch
verrückt điên
Leider muss ich den Termin verschieben. Rất tiếc là tôi phải hoãn cuộc hẹn.
Unsere beiden Kinder sind sehr verschieden. Hai đứa con của chúng tôi rất khác nhau.
verschreiben kê đơn
Die Ärztin hat mir Tabletten verschrieben. Bác sĩ kê đơn thuốc cho tôi.
Mein Ausweis ist verschwunden. Hast du thẻ căn cước của tôi đã biến mất. Bạn đã nhìn
ihn vielleicht gesehen? thấy anh ta chưa?
129
Herr Dr. Meyer macht für mich die Vertretung. NS. Meyer là người thay thế tôi.
Ich habe Sie mit jemandem verwechselt. ôi đã nhầm bạn với ai đó.
verwenden sử dụng
verzeihen tha thứ
Das werde ich ihm nie verzeihen können. Tôi sẽ không bao giờ có thể tha thứ cho anh ấy.
130
Haben Sie morgen Abend schon etwas vor? Bạn định làm gì đó vào tối mai?
vorkommen xảy ra
Kein Problem. Das kann vorkommen. Không vấn đề gì. Điều đó có thể xảy ra.
Ich lese meinen Kindern oft etwas vorgelesen. Tôi thường đọc một cái gì đó cho các con tôi.
131
Machen Sie einen Schritt vorwärts! Hãy tiến về phía trước 1 bước!
W W
132
Ich weigere mich diese Arbeit zu tun. Tôi từ chối làm công việc này.
Die Kinder haben Steine ins Wasser geworfen. Die Kinder haben Steine ins Wasser geworfen.
133
winken vẫy
Alle standen auf dem Bahnsteig und Mọi người đứng trên sân ga vẫy tay chào tạm
winkten zum Abschied. biệt.
Die Tabletten haben nicht gewirkt. Máy tính bảng không hoạt động.
Heute ist es stark bewölkt. Hôm nay trời rất nhiều mây.
134
Z Z
Meine Tochter kann sehr gut zeichnen. Con gái tôi vẽ rất giỏi.
Der Sturm hat viele Häuser zerstört. Cơn bão đã phá hủy nhiều ngôi nhà.
135
Hast du zufällig meine Brille gesehen? Bạn có tình cờ nhìn thấy kính của tôi không?
Meine Kinder haben heute Zeugnisse Các con tôi đã nhận được chứng chỉ hôm nay.
bekommen. Ich bin zufrieden. Tôi rất hài lòng.
Hast du Zugang zum Internet? Bạn có quyền truy cập internet không?
Der Park ist für alle zugänglich. Công viên dành cho tất cả mọi người.
136
Hör mir doch mal zu! Chỉ cần lắng nghe tôi!
Ich bitte dich, zukünftig früher zu kommen. Tôi yêu cầu bạn đến sớm hơn trong những lần tới.
1.Die Kleider packen wir zuletzt ein. 1.Chúng tôi sẽ đóng gói quần áo cuối cùng.
2. Wir haben uns vor drei Jahren zuletzt gesehen. 2. Chúng tôi gặp nhau lần cuối cách đây ba năm.
zumindest ít nhất
Er hätte zumindest anrufen müssen, wenn Ít nhất anh ta phải gọi điện, nếu anh ta không
er nicht kommen konnte. đến được.
Zunächst möchte ich alle begrüßen! Lời đầu tiên, tôi xin gửi lời chào đến tất cả mọi người!
Ich hätte gern eine Schachtel Zünder. Tôi muốn một hộp kíp nổ.
137
zurechtkommen xoay sở
Soll ich Ihnen helfen? - Danke. Ich Tôi có thể giúp bạn? - Cảm ơn. Tôi có thể tự
komme allein zurecht. xoay sở.
Zurzeit ist kein Zimmer frei. Hiện tại không có phòng trống.
Meine Eltern haben uns zum Essen Bố mẹ tôi mời chúng tôi đi ăn tối. Tôi đã đồng
eingeladen. Ich habe zugesagt. ý.
Können Sie das bitte noch einmal kurz Bạn có thể tóm tắt ngắn gọn lại điều đó một lần
zusammenfassen? nữa được không?
1.In diesem Zusammenhang möchte ich Sie 1.Trong bối cảnh này, tôi muốn thu hút sự chú
auf zwei Bücher aufmerksam machen. ý của bạn đến hai cuốn sách.
2. Ich sehe keinen Zusammenhang zwischen 2. Tôi không thể thấy được mối liên hệ giữa hai
beiden Vorfällen. việc này.
138
Sie müssen in Zukunft eine Stunde Trong tương lai bạn sẽ phải làm việc thêm một
zusätzlich arbeiten. giờ đồng hồ
zuschauen xem
Willst du mitspielen? – Nein, ich schaue Bạn có muốn chơi cùng tôi không? - Không,
lieber nur zu. tôi chỉ muốn xem.
Für diesen Zug müssen Sie einen Bạn phải trả một khoản phụ phí cho chuyến tàu
Zuschlag zahlen. này.
Als wir in die Wohnung eingezogen sind, Khi chúng tôi chuyển đến căn hộ, nó ở trong
war sie in sehr schlechtem Zustand. tình trạng rất tồi tàn.
Wir haben ein Problem mit der Heizung. Chúng tôi có vấn đề với hệ thống sưởi. Ai chịu
Wer ist dafür zuständig? trách nhiệm về vấn đề này?
zustimmen đồng ý
1.Ich stimme dir in dieser Sache völlig zu. 1.Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn về vấn đề này.
139
Welche Zutaten braucht man für diesen Bạn cần những nguyên liệu gì cho món bánh
Kuchen? này?
Der Kollege kommt bestimmt gleich. Er Đồng nghiệp chắc chắn sẽ đến sớm. Anh ấy
ist immer sehr zuverlässig. luôn rất đáng tin cậy.
Was ist der Zweck Ihrer Reise? Mục đích chuyến đi của ông bà là gì?
Ich zweifle nicht daran, dass Sie recht haben. Tôi không nghi ngờ gì rằng bạn đúng.
1. Da ist ohne Zweifel die beste Lösung. 1. Không có nghi ngờ gì là giải pháp tốt nhất.
2. Allmählich bekomme ich Zweifel daran. 2. Tôi bắt đầu nghi ngờ về nó.
Eine Zwiebel in kleine Stücke schneiden Cắt một củ hành tây thành những miếng nhỏ và
und zusammen mit dem Fleisch braten. xào với thịt.
1.Bitte zwing mich nicht etwas zu essen. 1. Xin đừng bắt tôi ăn một thứ gì đó. Tôi thực
Ich bin wirklich nicht hungrig. sự không đói.
2. Das schlechte Wetter zwang uns 2. Thời tiết xấu buộc chúng tôi phải quay trở
umzukehren. lại.
140