You are on page 1of 55

vielen Dank für deinen Brief. Ich habe mich darüber sehr gefreut.

cảm ơn bức thư của bạn. Tôi đã rất mong chờ nó

über deinen Brief habe ich mich sehr gefreut. Du schreibst, dass ..

về lá thư của bạn tôi rất mong chờ. bạn viết, rằng ..

schön, etwas von dir zu hören. Es ist schon lange her, dass wir uns gesehen haben. Seidem ..

tuyệt vời, được nghe tin từ bạn. Đã lâu rồi chúng ta không gặp nhau. Kể từ ..

endlich habe ich Zeit dir zu schreiben. ich hatte viel zu tun, aber jetzt ..

cuối cùng tôi cũng có thời gian viết cho bạn. tôi đã rất bận, nhưng bây giờ ..

zuerst vielen Dank für deine Einladung. Es ist schön, dass ..

đầu tiên cảm ơn lời mời của bạn. Nó tuyệt , rằng ..

wie geht es dir? Mir geht es zurzeit super/ leider nicht so gut, weil ..

bạn khỏe không? tôi hiện tại rất khỏe/ không tốt, vì ..

ich hoffe, es geht dir gut. Es ist schon eine Weile her, dass wir telefoniert haben

Tôi hy vọng bạn khỏe. Lâu lắm rồi chúng tôi mới nói chuyện điện thoại.

Ich schreibe dir, um dir zu berichten, dass...

tôi viết bạn để thông báo, rằng ..

ich schreibe dir, weil ich dir etwas erzählen möchte. tôi viết cho bạn vì tôi mún kể cho bạn vài điều
Lass bald von dir hören.

mong lại sớm nghe từ bạn

bitte schreib/ antworte mir bald

hãy trả lời tôi sớm

es wäre schön, wenn du kommen könntest/ wenn es klappen würde/ wenn ..

nó sẽ rất tuyệt, khi bạn có thể đến / khi nó thành công / khi ..

sag bitte Bescheid, ob ..

thông báo cho tôi, liệu ..

bitte antworte mir bald.

hãy trả lời cho tôi sớm

Ruf mich bald mal an !

hãy gọi tôi sớm !

schreib mir so bald wie möglich

viết tôi sớm nhất có thể

ich würde mich freuen, bald wieder von dir zu hören.

tôi rất mong đợi sớm nghe tin từ bạn


Ich habe in der Zeitung Ihre Anzeige gelesen. Ihr Angebot interessiert mich sehr.

tôi đã thấy mẫu tin của ngài ở trên báo. Báo giá của ngài thu hút tôi

Außerdem sind meine Stärken Fleiß, Geduld und Ehrlichkeit

Ngoài ra, điểm mạnh của tôi là làm việc chăm chỉ, kiên nhẫn và thật là

Bitte antworten Sie so schnell wie möglich.

Xin ngài trả lời càng sớm càng tốt.

Der Termin, den Sie vorschlagen, passt mir sehr gut.

Cuộc hẹn bạn đề xuất phù hợp với tôi rất tốt.

ich bedanke mich dafür, dass Sie mich zu der Party eingeladen haben

Tôi biết ơn rằng bạn đã mời tôi đến bữa tiệc

Ich bedanke mich im Voraus.

Tôi cảm ơn bạn trước.

Ich danke dir für deinen netten Brief.

Cảm ơn bạn về lá thư tốt đẹp của bạn.

ich entschuldige mich dafür, dass...

Tôi xin lỗi, rằng...

Ich erwarte Ihre Antwort.


Tôi chờ đợi câu trả lời của bạn.

ich muss Ihnen leider mitteilen, dass...

Tôi phải thông báo cho bạn rằng, ...

ich würde sehr gern ..., doch leider kann ich...nicht

Tôi rất muốn ... nhưng tiếc là tôi không thể ...

im Jugendzentrum habe ich Ihre Anzeige und ich interessiere mich dafür.

tôi đã thấy mẫu tin của ngài tại trung tâm thanh niên và rất thích thú về nó

Leider hatte ich keine Zeit dir früher zu schreiben.

Đáng tiếc là tôi không có thời gian để viết cho bạn sớm hơn

Schreib mir bald

Viết cho tôi sớm

übrigens wollte ich dich fragen, ob wir uns nächste Woche in der Stadt treffen können? Melde dich
einfach bei mir, wenn du möchtest.

nhân tiện, tôi muốn hỏi bạn liệu chúng ta có thể gặp nhau vào tuần tới tại thành phố? Bạn chỉ cần báo
tôi, nếu bạn muốn

Wenn Sie Zeit haben, können wir einen anderen Termin vereinbaren?

nếu ngài có thời gian, chúng ta có thể có 1 cuộc hẹn khác?

wie du schon weißt, habe ich am letzten Wochenende einen Ausflug gemacht, in dem du leider nicht
kommen konntest.

như bạn biết, tôi có những ngày cuối tuần cuối cùng làm một chuyến đi, ở đó rất tiếc bạn không thể đến.
Hast du schon Pläne für den Sommer?

bạn đã có kế hoạch cho mùa hè chưa?

ich würde dir gern erzählen, dass...

tôi rất muốn kể với bạn rằng...

Lange nichts mehr von dir gehört

lâu rồi ko nghe gì từ bạn

ich gratuliere dir dazu

tôi chúc mừng bạn về cái đó

Die Wohnung ist neu, groß (100 m2), komplett möbliert und hat ein Wohn-Esszimmer, eine Küche, 2
Schalfzimmer und 2 Badezimmer.

căn hộ thì mới, rộng (100m2), nội thất đầy đủ và có 1 phòng khách-ăn, 1 bếp, 2 phòng ngủ và 2 phòng
tắm

ich bitte Sie um Verständnis dafür, dass..

tôi mong ngài thông cảm về...

Ich hoffe auf Ihr Verständnis und bedanke mich bei Ihnen dafür.

tôi hi vọng ngài thông cảm và biết ơn về việc đó

in den nächsten paar Tagen/ Wochen.

trong vài ngày/ tuần tới

ich wünsche Ihnen alles gute zu...tôi ước tất cả điều tốt lành tới ...

You might also like