You are on page 1of 30

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC

TÀI LIỆU ÔN TẬP


KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN

Hà Nội T7/2021
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
PHẦN 1: ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP
MODULE 1: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN
1. Các khái niệm về CNTT
1.1. Khái niệm về thông tin
1.2. Đơn vị đo thông tin
1.3. Quá trình xử lý thông tin
1.4. Hệ đếm
2. Các thành phần cơ bản của máy tính điện tử
2.1. Máy tính điện tử
2.2. Phần cứng của máy tính điện tử
2.3. Phần mềm
2.4. Kết nối thiết bị
3. Mạng máy tính
3.1. Khái niệm và vai trò của mạng máy tính
3.2. Các dịch vụ mạng máy tính
3.3. Phân loại mạng máy tính
3.4. Các dịch vụ Internet
4. Một số lƣu ý khi sử dụng máy tính
4.1. An toàn lao động
4.2. Bảo vệ môi trƣờng
4.3. An toàn dữ liệu
4.4. Phần mềm độc hại
4.5. Bản quyền
MODULE 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
1. Lịch sử phát triển hệ điều hành Windows
2. Các thành phần cơ bản của hệ điều hành Windows
2.1. Con trỏ
2.2. Ổ đĩa (Disk Drive)
2.3. Tập tin (File)
2.4. Thƣ mục(Folder)
2.5. Đƣờng dẫn (Path)
2.6. Biểu tƣợng (Icon)
2.7. Cửa sổ (Window)
2.8. Hộp thoại
2.9. Thực đơn (Menu)
2.10. Các thao tác với bàn phím
2.11. Các thao tác với chuột
3. Hệ điều hành Windows 7

2
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
3.1. Giới thiệu về hệ điều hành Windows 7
3.2. Khởi động và tắt máy tính
3.3. Màn hình giao diện của Windows 7
4. Window Explorer
4.1. Khởi động Windows Explorer
4.2. Cách chọn tập tin, thƣ mục
4.3. Các lệnh trong Windows Explorer của Windows 7
4.4. Thƣ mục Recycle Bin
5. Control panel
5.1. Mở Control panel
5.2. Thay đổi cách hiển thị trong Coltrol panel
5.3. Chức năng các mục trong Coltrol panel
6. Bảo mật trong Windows 7
MODULE 3: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MS WORD
1. Tổng quan về Microsoft Word
1.1. Màn hình Microsoft Word
1.2. Cửa sổ làm việc
1.3. Lƣu trữ tài liệu
2. Các thao tác cơ bản
2.1. Cách gõ tiếng việt
2.2. Nhập và điều chỉnh văn bản
2.3. Thao tác chọn văn bản
2.4. Sao chép, di chuyển khối văn bản, xóa một khối văn bản
3. Định dạng văn bản
3.1. Định dạng ký tự
3.2. Định dạng đoạn
3.3. Định dạng tuần tự và ký hiệu đầu mục
3.4. Định dạng khung viền và màu nền
3.5. Định dạng Tab
3.6. Định dạng cột
4. Bảng biểu
4.1. Tạo bảng
4.2. Chọn các đối tƣợng trong bảng
4.3. Thay đổi kích thƣớc hàng, cột
4.4. Thêm bớt các đối tƣợng trong bảng
4.5.T ách gộp ô trong bảng
4.6.T ính toán cơ bản
4.7. Định dạng bảng

3
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
5. Chèn các đối tƣợng vào văn bản
5.1. Chèn ký tự đặc biệt
5.2. Chèn hình ảnh
5.3. Chèn chữ nghệ thuật
5.4. Chèn hình vẽ, Shapes
5.5. Chèn các đối tƣợng khác
6. Định dạng trang in và in ấn
6.1. Định dạng trang in
6.2. Ngắt trang, ngắt section
6.3. Tạo tiêu đề đầu trang, cuối trang
6.4. Đánh số trang
6.5. Các thao tác in ấn, xuất tài liệu
MODULE 4: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
1. Tổng quan về Microsoft Excel
1.1. Khởi động Microsoft Excel
1.2. Các khái niệm cơ bản
1.3. Các thao tác với Workbook
1.4. Các thao tác với Sheet
2. Các thao tác cơ bản
2.1. Các kiểu dữ liệu
2.2. Nhập và sửa dữ liệu
2.3. Định dạng dữ liệu
2.4. Thao tác trên vùng dữ liệu
2.5. Thao tác với dòng, cột, ô
3. Định dạng bảng tính
4. Tính toán trong Excel
4.1. Cách sử dụng công thức và hàm
4.2. Các hàm thông dụng thƣờng dùng
5. Xử lý dữ liệu
5.1. Sắp xếp dữ liệu
5.2. Lọc đữ liệu
5.3. Biểu đồ
6. Định dạng trang in và in ấn
6.1 Định dạng trang in
6.2. In ấn
MODULE 5: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về MS PowerPoint
1.1. Khởi động chƣơng trình

4
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
1.3. Màn hình giao diện của PowerPoint 2013
2. Làm việc và quản lý slide
2.1. Các khái niệm cơ bản và các thành phần của slide
2.2. Các thao tác cơ bản với bài trình chiếu
2.3. Thiết lập mẫu thiết kế (themes) cho các trang trình chiếu
2.4. Các thao tác với slide
3. Làm việc với văn bản trong PowerPoint 2013.
3.1. Định dạng ký tự
3.2. Định dạng đoạn văn bản
3.3. Định dạng Slide
3.4. Định dạng màu nền slide
4. Làm việc các đối tƣợng vào slide
4.1. Chèn các hình ảnh
4.2. Chèn Các đối tƣợng đồ họa
4.3. Smart Art
4.4. Chèn đồ họa SmartArt và thêm văn bản
4.5. Chart
5. Làm việc với bảng biểu
5.1.Tạo và định dạng bảng trong PowerPoint
5.2. Chèn bảng tính Excel
5.3. Hộp thoại Header and Footer
5.4. Chèn đƣờng dẫn và thêm chú thích cho slides
6. Làm việc với các hiệu ứng trong power Point và trình chiếu
6.1. Hiệu ứng Trainsitions
6.2. Hiệu ứng Animations
6.3.Cấu hình trình chiếu bằng thẻ Slide show:
7. Giao diện và cấu hình
7.1. Cách thay đổi giao diện của PowerPoint 2013
7.2. Khái niệm master views và cách cấu hình master
8. In ấn Slide
MODULE 6: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN
1. Mạng Internet
1.1. Giới thiệu về mạng Internet
1.2. Địa chỉ Internet
1.3. Một số thành phần trên Internet
2. Các dịch vụ thông dụng trên internet
2.1. Thƣ tín điện tử (E-mail)
2.2. Diễn đàn thông tin/NewsGroups

5
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
2.3. Dịch vụ tuyền tệp FTP (File Transfer Protocol)
2.4. Dịch vụ truy nhập máy chủ (Telnet)
2.5. Dịch vụ World Wide Web (WWW)
3. Một số công nghệ Internet điển hình
3.1. Công nghệ xDSL
3.2. Công nghệ ADSL
3.3. Công nghệ ADSL
3.4. Công nghệ VDSL
3.5. Công nghệ VoIP (Voice over IP)
4. Thƣơng mại điện tử
4.1. Khái niệm
4.2. Các đặc trƣng của thƣơng mại điện tử
4.3. Các hình thức hoạt động của thƣơng mại điện tử
4.4. Các lợi ích của thƣơng mại điện tử

6
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
PHẦN 2: CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: 1 Kilobyte bằng:
A. 1024 bit
B. 2046 bit
C. 1024 Byte
D. 1000 Byte
Câu 2: Thuật ngữ nào chỉ đơn vị đo thông tin?
A. Petabyte
B. Meters
C. Candela
D. Pica
Câu 3: Hệ đếm 10 là hệ đếm:
A. Sử dụng 10 ký số cơ bản để biểu diễn tất cả các số.
B. Sử dụng 16 ký số cơ bản để biểu diễn tất cả các số.
C. Sử dụng 8 ký số cơ bản để biểu diễn tất cả các số.
D. Sử dụng 2 ký số cơ bản để biểu diễn tất cả các số.
Câu 4: Thông số nào chỉ tốc độ xử lý của CPU?
A. 500GB
B. 1000Mb
C. 2,3GHz
D. 5400rpm
Câu 5: Bộ phận chính của bộ xử lý trung tâm CPU gồm:
A. ALU, CU, RAM
B. ALU, CU, ROM
C. ALU, CU, Thanh ghi
D. ROM, RAM, Thanh ghi
Câu 6: Thông tin trong ROM:
A. Đƣợc nạp vào từ khi sản xuất.
B. Bị mất khi mất điện hoặc tắt máy.
C. Đƣợc nạp vào khi khởi động máy.
D. Đƣợc thay đổi sau mỗi lần khởi động máy.
Câu 7: Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm:
A. HDD, ROM, RAM
B. ROM, RAM
C. CD, ROM, RAM
D. DVD, CD, ROM

7
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 8: Thiết bị nhập của máy tính là:
A. Màn hình, máy in
B. Máy in, chuột
C. Chuột, bàn phím
D. Bàn phím, máy in
Câu 9: Bộ nhớ USB là viết tắt của:
A. Uderstand Serial Bus
B. Universal Serial Bus
C. Under Serial Bus
D. Until Serial Bus
Câu 10: Để kết nối máy tính với máy chiếu sử dụng cổng:
A. VGA
B. USB
C. COM
D. LPT
Câu 11: Phần mềm diệt virus thuộc thuộc nhóm phần mềm nào sau đây?
A. Nhóm phần mềm ứng dụng
B. Nhóm phần mềm tiện ích
C. Nhóm phần mềm cơ sở dữ liệu
D. Nhóm phần mềm hữu ích
Câu 12: Windows là:
A. Phần mềm diệt virus
B. Hệ điều hành
C. Ngôn ngữ lập trình
D. Phần mềm CSDL
Câu 13: Theo mô hình, mạng máy tính đƣợc phân thành các loại:
A. Mạng đƣờng trục (Bus), mạng hình sao (Star), mạng vòng (Ring)
B. Mạng đƣờng trục (Bus), mạng đƣờng cong (curved), mạng vòng (Ring)
C. Mạng vòng (Ring), mạng hình sao (Star), mạng đƣờng cong (curved)
D. Mạng đƣờng cong (curved), mạng đƣờng trục (Bus), mạng hình sao (Star)
Câu 14: Thƣơng mại điện tử là:
A. Mua và bán các thiết bị điện tử
B. Mua và bán hàng qua mạng Internet
C. Dùng các thiết bị điện tử để mua và bán hàng
D. Bán các mặt hàng điện tử trên mạng

8
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 15: Trong mạng máy tính thuật ngữ LAN là viết tắt của:
A. Local Area Network
B. Link Area Network
C. Love Area Network
D. Leave Area Network
Câu 16: Hệ điều hành Windows 7 tƣơng thích với
A. Tất cả mọi chƣơng trình chạy trên nó
B. Các chƣơng trình của Microsoft
C. Các chƣơng trình game online
D. Các phần mềm ứng dụng
Câu 17: Biểu tƣợng (Icon) là hình ảnh thu nhỏ biểu diễn cho
A. Một chƣơng trình
B. Một thƣ mục
C. Một tệp tin
D. Cả ba phƣơng án trên
Câu 18: Thanh tiêu đề trên cửa sổ của Windows 7 hiển thị:
A. Nội dung của chƣơng trình đang mở
B. Đƣờng dẫn của chƣơng trình đang mở
C. Chƣơng trình game đang chơi
D. Tên của cửa sổ đang mở
Câu 19: Trong Menu các mục có dấu nằm ở đầu mục có nghĩa là:
A. Lệnh đó đang đƣợc chọn
B. Lệnh đó chƣa đƣợc chọn
C. Lệnh đó sẽ đƣợc chọn
D. Lệnh đó không bị khóa
Câu 20: Mọi chƣơng trình đƣợc cài đặt trong Windows 7 đều có thể đƣợc khởi
động bằng cách:
A. Kích chuột vào Start => All Programs => tên chƣơng trình
B. Kích chuột vào biểu tƣợng của chƣơng trình
C. Kích chuột vào biểu tƣợng của chƣơng trình trên thanh tác vụ (Taskbar)
D. Kích chuột vào Start => Run => gõ tên chƣơng trình
Câu 21: Trong Windows7 để lƣu các tài liệu và chƣơng trình ứng dụng đang mở
sau đó máy chuyển sang chế độ tiết kiệm điện:
A. Vào Start cạnh mục Shut down chọn Log on
B. Vào Start cạnh mục Shut down chọn Change Uses
C. Vào Start cạnh mục Shut down chọn Turn off
D. Vào Start cạnh mục Shut down chọn Sleep
9
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 22: Trong Windows 7 để phóng to hết cỡ cửa sổ đang mở :
A. Gõ Shift+Space => chọn Minimize
B. Gõ phím Ctrl+Space => chọn Minimize
C. Gõ Alt+Space => chọn Maximize
D. Gõ phím Ctrl+Space => chọn Maximize
Câu 23: Trong cửa sổ của Windows 7 thanh trạng thái có tác dụng
A. Hiển thị thông tin về đối tƣợng đang làm việc
B. Hiển thị các thành phần của đối tƣợng đang làm việc
C. Hiển thị tên của đối tƣợng đang làm việc
D. Hiển thị dung lƣợng của đối tƣợng đang làm việc
Câu 24: Trong Windows7 để sắp xếp các cửa sổ đang mở theo hình ngói lợp ta
kích chuột phải lên vùng còn trống của thanh tác vụ và chọn:
A. Cascade windows
B. Show windows stacked
C. Show windows side by side
D. Show the desktop
Câu 25: Trong Windows Explorer để chọn đồng thời nhiều tệp liên tiếp nhau:
A. Bấm tổ hợp phím Shift +A
B. Bấm phím Tab để về vùng chứa các tệp cần chọn => Giữ Shift đồng thời
bấm các phím mũi tên , , ,  để chọn
C. Bấm và giữ phím Shift => kích chuột vào các tệp cần chọn
D. Bấm và giữ phím Ctrl => kích chuột vào tệp đầu => kích chuột vào tệp cuối
Câu 26: Trong Windows Explorer để mở một thƣ mục
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+O
B. Kích chuột phải vào thƣ mục cần mở => chọn Open
C. Kích kép chuột phải vào thƣ mục cần mở
D. Kích chuột vào thƣ mục cần mở
Câu 27: Chọn phƣơng án sai. Để đổi tên thƣ mục trong Windows Explorer thực
hiện:
A. Kích chuột một lần nữa vào thƣ mục cần đổi tên => gõ tên mới
B. Thực hiện menu Edit => Rename => gõ tên mới
C. Kích chuột phải => chọn Rename => gõ tên mới
D. Kích chuột vào File => Rename => gõ tên mới

10
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 28: Trong Windows Explorer để sao ch p một tệp tin cần chọn tệp tin đó và
thực hiện:
A. Kích chuột vào menu Edit chọn Copy => Chọn thƣ mục cần sao ch p tới =>
Bấm tổ hợp phím Ctrl + P
B. Kích chuột vào menu Edit chọn Cut => Chọn thƣ mục cần sao ch p tới =>
Bấm tổ hợp phím Ctrl +V
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl +C => Chọn thƣ mục cần sao ch p tới => Kích chuột
vào menu Edit chọn Paste
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl +X => Chọn thƣ mục cần sao ch p tới => Bấm tổ hợp
phím Ctrl+V
Câu 29: Trong Windows Explorer sao ch p một tệp tin cần chọn tệp tin đó và thực
hiện:
A. Kích chuột vào menu Edit chọn Copy => Chọn thƣ mục cần sao ch p tới =>
Bấm tổ hợp phím Ctrl + P
B. Kích chuột vào menu Edit chọn Copy => Chọn thƣ mục cần sao ch p tới =>
Bấm phím danh mục trên bàn phím chọn Paste
C. Kích chuột vào menu Edit chọn Cut => Chọn thƣ mục cần sao ch p tới =>
Bấm tổ hợp phím Ctrl +V
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl +X => Chọn thƣ mục cần sao ch p tới => Bấm tổ hợp
phím Ctrl+V
Câu 30: Trong Windows Explorer để di chuyển tệp tin cần chọn tệp tin đó và thực hiện:
A. Kích chuột vào menu File chọn Cut => Chọn thƣ mục cần di chuyển tới =>
Bấm tổ hợp phím Ctrl + V
B. Kích chuột vào menu Edit chọn Cut => Chọn thƣ mục cần di chuyển tới =>
Bấm tổ hợp phím Ctrl +P
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl +C => Chọn thƣ mục cần di chuyển tới => Bấm tổ
hợp phím Ctrl+V
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl +X => Chọn thƣ mục cần di chuyển tới => Kích
chuột vào mục Organize chọn Paste
Câu 31: Trong Windows Explorer để di chuyển tệp tin cần chọn tệp tin và thực hiện:
A. Kích chuột vào menu File chọn Cut => Chọn thƣ mục cần di chuyển tới =>
Bấm tổ hợp phím Ctrl + V
B. Bấm phím danh mục trên bàn phím chọn Cut => Chọn thƣ mục cần di
chuyển tới => Bấm phím danh mục trên bàn phím chọn Paste
C. Kích chuột vào Edit chọn Cut => Chọn thƣ mục cần di chuyển tới => Bấm
tổ hợp phím Ctrl + P
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C => Chọn thƣ mục cần di chuyển tới => Bấm tổ
hợp phím Ctrl+V

11
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 32: Trong Word 2013, tổ hợp phím nào có tác dụng chuyển con trỏ về đầu dòng?
A. Up
B. Ctrl + Page Up
C. Home
D. Ctrl + Home
Câu 33: Trong Word 2013 để chọn thẻ Page Layout sử dụng tổ hợp phím?
A. Shift + I
B. Alt + P
C. Ctrl + I
D. Ctrl + P
Câu 34: Trong Word 2013, sử dụng phím F12 để:
A. Mở tệp văn bản đã có trên đĩa để làm việc.
B. Lƣu nội dung tệp văn bản với tên đã chỉ định.
C. Lƣu nội dung tệp văn bản đang làm việc lên đĩa với tên khác.
D. Không có tác dụng gì.
Câu 35: Trong Word 2013, để giãn cách dòng gấp 2 lần bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + 0
B. Ctrl + 1
C. Ctrl + 2
D. Ctrl + 5
Câu 36: Bấm tổ hợp phím Ctrl + H trong Word 2013 để:
A. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
B. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
C. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
D. Hiển thị hộp thoại Font
Câu 37: Trong Word 2013, nhóm lệnh nào đƣợc sử dụng để căn lề cho đoạn văn bản?
A. Clipboard
B. Font
C. Paragraph
D. Styles
Câu 38: Trong Word 2013, nhóm lệnh nào thực hiện các thao tác sao chép, di
chuyển, dán nội dung đoạn văn bản?
A. Clipboard
B. Font
C. Paragraph
D. Styles

12
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 39: Trong Word 2013, để in các trang văn bản từ trang 1 đến trang 5:
A. Nhập 1->5 trong mục Pint All Pages của hộp thoại Print
B. Nhập 1-5 trong mục Pint All Pages của hộp thoại Print
C. Nhập 1 5 trong mục Pint All Pages của hộp thoại Print
D. Nhập 1 5 trong mục Pint All Pages của hộp thoại Print
Câu 40: Trong Word 2013, để chèn bảng tại vị trí con trỏ:
A. Chọn thẻ Home, sau đó chọn chức năng Table
B. Chọn thẻ Table, sau đó chọn chức năng Inset Table
C. Chọn thẻ Insert, sau đó chọn chức năng Table
D. Chọn thẻ View, sau đó chọn chức năng Table
Câu 41: Trong Word 2013, để di chuyển con trỏ về ô đầu tiên của d ng hiện tại
trong bảng?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl Home
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift Home
C. Nhấn tổ hợp phím Alt Home
D. Nhấn tổ hợp phím Shift Home
Câu 42: Trong Word 2013 để chèn biểu đồ vào văn bản, thực hiện:
A. Thẻ Insert  Table  Chart
B. Thẻ Insert  Illustrations  Chart
C. Thẻ Mailings  Illustrations  Chart
D. Thẻ Review  Illustrations  Chart
Câu 43: Trong Word 2013, để chia cột cho đoạn văn bản đã chọn thành 4 cột?
A. Nhấn biểu tƣợng Columns 4 lần
B. Page Layout/Columns/ nhập số 4 tại mục Number of Columns
C. Nhấn biểu tƣợng Columns 2 lần
D. Page Layout/Columns/More Columns/ nhập số 4 tại mục Number of Columns
Câu 44: Trong Word 2013, để sắp xếp cửa sổ chọn:
A. Chọn thẻ View và chọn nhóm Window
B. Chọn thẻ View và chọn nhóm Show
C. Chọn thẻ View và chọn nhóm Document View
D. Chọn thẻ View và chọn nhóm oom
Câu 45: Trong Word 2013 để thực hiện việc đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự
thay đổi chọn:
A. Thẻ Review  Tracking  Track Changes
B. Thẻ Reference  Tracking  Track Changes
C. Thẻ Mailings  Tracking  Track Changes
D. Thẻ Insert Tracking  Track Changes
13
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 46: Trong MS Excel 2013, ở chế độ mặc định khi ta nhập dãy TIN HỌC vào ô
B2, thì giá trị này sẽ đƣợc:
A. Căn lề trái
B. Căn lề giữa
C. Căn lề phải
D. Căn lề đều cả hai bên
Câu 47: Trong MS Excel 2013, địa chỉ nào dƣới đây là địa chỉ tuyệt đối?
A. $M$3
B. M3
C. G$3
D. $H3
Câu 48: Trong MS Excel 2013, để chỉ xóa định dạng của ô.
Chọn ô đó rồi thực hiện:
A. Thẻ Formulas, chọn Clear, sau đó đó chọn Clear Formats
B. Thẻ Home, nhóm Editing, chọn Clear, sau đó đó chọn Clear Formats
C. Thẻ Data, nhóm Editing, chọn Clear, sau đó đó chọn Clear Formulas
D. Thẻ View, chọn Clear, sau đó đó chọn Clear Formulas
Câu 49: Trong MS Excel 2013, ô A2 có giá trị là số 100, ô A3 có giá trị số 70. Tại
ô A4 nhập công thức =AND(A2>10,A3 100) ta đƣợc kết quả là:
A. 80
B. TRUE
C. FALSE
D. #VALUE!
Câu 50: Trong MS Excel 2013, ô A2 có giá trị là chuỗi
HỌC_VIỆN_TÀI_CHÍNH", ô A3 có giá trị số 2019. Tại ô A4 nhập công thức
=A2 AND A3 ta đƣợc kết quả là:
A. HỌC_VIỆN_TÀI_CHÍNH_2019
B. HỌC_VIỆN_TÀI_CHÍNH2019
C. HỌC_VIỆN_TAI_CHINH2019
D. #NAME?
Câu 51: Trong MS Excel 2013, để tính tổng các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho
trƣớc. Sử dụng hàm:
A. SUMIF
B. COUNTIF
C. COUNT
D. SUM

14
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 52: Trong MS Excel 2013, công thức = LEFT("HỌC VIỆN TÀI CHÍNH",3)
có kết quả là:
A. HỌC
B. HỌC VIỆN
C. ÍNH
D. Lỗi công thức
Câu 53: Trong MS Excel 2013, công thức =RIGHT("HỌC VIỆN TÀI CHÍNH",-1)
có kết quả là:
A. " " (rỗng)
B. HỌC
C. CHÍNH
D. #VALUE!
Câu 54: Trong MS Excel 2013, công thức =MID(RIGHT("HOC VIEN",3), 2,2) có
kết quả là:
A. EN
B. IE
C. HOC
D. VIEN
Câu 55: Trong MS Excel 2013, công thức =ROUND(53499.148,1) có kết quả là:
A. 53499.1
B. 53499.2
C. 53499
D. Lỗi công thức
Câu 56: Trong MS Excel 2013, công thức =IF(55>55,4000,3000) có kết quả:
A. 4000
B. 3000
C. FALSE
D. Lỗi công thức.
Câu 57: Trong MS Excel 2013, công thức =VALUE("1234") + 10 có kết quả:
A. 1234
B. "1234"
C. 1244
D. #VALUE!
Câu 58: Trong MS Excel 2013, công thức =MIN(RIGHT("HOC733",2),70,40,45)
có kết quả:
A. 33
B. 40
C. 45
D. Lỗi công thức.

15
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 59: Trong MS Excel 2013, công thức =SUM(12,15,10,23) có kết quả:
A. 40
B. 60
C. 50
D. Lỗi công thức.
Câu 60: Trong MS Excel 2013, để đếm khối A2:A15 xem có bao nhiêu ô có giá trị
bằng 3. Sử dụng công thức:
A. =COUNTIF(A2:A15, 3)
B. =COUNTIF(A2:A15, "3")
C. =COUNTIF(A2:A15, "=3")
D. Tất cả các cách trên đều đ ng.
Câu 61: Trong MS Excel 2013, để đếm khối B2:B15 xem có bao nhiêu ô có giá trị
khác 20. Sử dụng công thức:
A. =COUNTIF(B2:B15, <>20)
B. =COUNTIF(B2:B15, "<>20")
C. =COUNTIF(B2:B15, ≠20)
D. Tất cả các cách trên đều đ ng.
Câu 62: Trong cửa sổ của PowerPoint 2013 nhóm lệnh Paragraph nằm ở:
A. Thẻ Home
B. Thẻ Insert
C. Thẻ Design
D. Thẻ Wiew
Câu 63: Trong cửa sổ của PowerPoint 2013 nhóm lệnh Media nằm ở:
A. Thẻ Home
B. Thẻ Insert
C. Thẻ Design
D. Thẻ Wiew
Câu 64: Trong PowerPoint 2013 nhóm lệnh Clipboard chứa lệnh:
A. Paste
B. New Slide
C. Slide Layout
D. Bold
Câu 65: Trong Powerpoint 2013 nhóm lệnh Paragraph chứa lệnh:
A. New Slide
B. Align Text
C. Paste
D. Clear All Formatting
16
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 66: Trong PowerPoint 2013 khi đang thực hiện trình chiếu. Để thoát khỏi trình
chiếu:
A. Nhấn phím ESC
B. Nhấm phím mũi tên sang trái
C. Nhấn phím mũi tên sang phải
D. Nhấn phím END
Câu 67: Trong PowerPoint 2013 để chèn video vào slide chọn thẻ:
A. Thẻ Design
B. Thẻ View
C. Thẻ Home
D. Thẻ Insert
Câu 68: Để bài thuyết trình tự động chạy lại sau khi kết thúc, lựa chọn t y chọn:
A. Thiết lập hiệu ứng chuyển trang random
B. Loop continuously until Esc
C. Trình chiếu online
D. Tất cả các cách
Câu 69: Trong MS PowerPoint 2013, t y chọn Notes Pages có tác dụng:
A. Chỉ in phần ch thích cho mỗi slide
B. Ẩn phần ch thích của các slide khi in
C. In nội dung trang trình chiếu phía trên và phần ch thích phía dƣới
D. In ch thích phía trên và phần nội dung trang trình chiếu phía dƣới
Câu 70: Trong MS PowerPoint 2013, để chọn hiệu ứng di chuyển từ vị trí A sang
vị trí B. Chọn nhóm:
A. Entrance
B. Emphasis
C. Exit
D. Motion paths
Câu 71: Trong MS PowerPoint 2013, t y chọn 4 slides horizontal trong phần
Print có tác dụng:
A. In 4 slide đầu tiên của bài trình chiếu
B. In 4 slide lên 1 trang in và thứ tự theo chiều ngang
C. In 4 slide cuối c ng của bài trình chiếu
D. In 4 slide lên một trang in và thứ tự sắp xếp theo chiều dọc
Câu 72: HTTP trong mạng Internet có nghĩa là:
A. Là giao thức truyền siêu văn bản.
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
C. Là tên của trang web.
D. Là địa chỉ của trang web.

17
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 73: Đƣa tên miền để làm gì?
A. Dễ nhớ
B. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
C. Thiếu địa chỉ IP
D. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
Câu 74: Trong mạng Internet dịch vụ mạng DNS d ng để
A. Cấp địa chỉ cho máy
B. Truyền file và dữ liệu
C. Gửi thƣ điện tử
D. Phân giải tên, địa chỉ
Câu 75: Hộp thƣ điện tử đƣợc d ng để:
A. Trao đổi thông tin trực tuyến
B. Hội thoại trực tuyến
C. Tìm kiếm thông tin
D. Gửi thƣ thông qua môi trƣờng Internet
Câu 76: Địa chỉ nào không phải địa chỉ Web?
A. Agile.com
B. www.agile.wordprees.com
C. Agile.fit.vn
D. Agile@fit.vn
Câu 77: Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần biết:
A. Hệ điều hành đang sử dụng
B. Trang Web đó của nƣớc nào
C. Tên miền của trang Web
D. Web đó đặt ở máy chủ nào
Câu 78: Chọn phƣơng án trả lời đ ng. Trong một hệ thống mạng
A. Chỉ có một máy chủ duy nhất
B. Gồm 3 máy chủ (máy chủ in, máy chủ tệp, máy chủ web)
C. Gồm 4 máy chủ (máy chủ in,máy chủ tệp, máy chủ web, máy chủ FTP)
D. Có thể có một hoặc nhiều máy chủ, mỗi máy thực hiện một nhiệm vụ hác nhau
Câu 79: Phát biểu nào đ ng?
A. Một máy chủ tệp có thể đồng thời là máy chủ in
B. Một máy chủ tệp không thể đồng thời là máy chủ in
C. Một máy chủ tệp chỉ có thể đồng thời là máy chủ ứng dụng
D. Một máy chủ tệp không phải là máy chủ in

18
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 80: Folder outbox hoặc Unsent message của E-mail chứa:
A. Các thƣ đã đƣợc xóa đi
B. Các thƣ đã đƣợc soạn hoặc chƣa gửi đi
C. Các thƣ đã đƣợc đọc
D. Các thƣ đã đƣợc nhận đƣợc
Câu 81: Phƣơng án nào sai. Thẻ Info trong backstage File của MS PowerPoint
2013 cho phép xem thông tin thời gian nào?
A. Thời gian tạo ra tệp trình chiếu
B. Thời gian in gần nhất
C. Thời gian lƣu sự thay đổi gần nhất
D. Thời gian trình chiếu gần nhất
Câu 82: Trong PowerPoint 2013 thẻ nào cho phép ẩn/hiện thƣớc kẻ?
A. Thẻ Review/ Slide Sorter
B. Thẻ Design
C. Thẻ Slide Show
D. Thẻ View
Câu 83: Trong PowerPoint 2013 nhóm lệnh Slide trong thẻ Home chứa lệnh:
A. Format Painter
B. Reset
C. Paste
D. Bold
Câu 84: Trong cửa sổ của PowerPoint 2013 thẻ nào chứa nhóm lệnh Customize?
A. Thẻ Home B. Insert
C. Design D. View
Câu 85: Trong MS Excel 2013, công thức =AVERAGE(40,15,20,25) có kết quả:
A. 30 B. 20
C. 15 D. 25
Câu 86: Trong MS Excel 2013, công thức =YEAR(DATE(2020,9,20)) có kết quả:
A. 9 B. 20
C. 2020 D. Lỗi công thức.
Câu 87: Chọn phƣơng án trả lời sai. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải

19
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
Câu 88: Trong Word 2013, có thể gỡ 1 Tab bằng cách:
A. Page Layout/ Paragraph/Tabs/ chọn bƣớc Tabs cần gỡ bỏ trong mục Tabs
stop Position/ Clear all
B. Page Layout/ Paragraph/Tabs/Clear
C. Page Layout/ Paragraph/Tabs/ chọn bƣớc Tabs cần gỡ bỏ trong mục Tabs
stop Position/ Clear
D. Page Layout/ Paragraph/Tabs/Clear all
Câu 89: Trong Word 2013, để chèn mục lục vào văn bản:
A. Chọn thẻ Insert, sau đó chọn Table of Contents
B. Chọn thẻ Insert, sau đó chọn Contents
C. Chọn thẻ References, sau đó chọn Table of Contents
D. Chọn thẻ References, sau đó chọn Contents
Câu 90: Trong Word 2013, tổ hợp phím Ctrl + 5 có tác dụng dãn:
A. 1.5 dòng
B. 2 dòng
C. 5 dòng
D. Không có tác dụng dãn dòng.
Câu 91: Trong Word 2013, phím Page Down (PgDn) có tác dụng:
A. Chuyển con trỏ soạn thảo xuống 1 trang màn hình.
B. Chuyển con trỏ soạn thảo xuống 1 trang văn bản.
C. Chuyển con trỏ soạn thảo lên 1 trang màn hình.
D. Chuyển con trỏ soạn thảo lên 1 trang văn bản.
Câu 92: Trong Windows Explorer của Windows 7 để sao ch p một tệp tin:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl +C
B. Kích chuột vào menu View => chọn Copy
C. Bấm phím Copy trên bàn phím
D. Kích chuột vào menu File => chọn Copy
Câu 93: Trong Windows Explorer để chọn nhiều tệp tin không liên tiếp nhau:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl +A
B. Bấm và giữ phím Shift => kích chuột vào các tệp cần chọn
C. Giữ phím Ctrl đồng thời bấm các phím , , ,  để chuyển đến tệp tiếp
theo sau đó bấm phím Space bar để chọn
D. Bấm và giữ phím Ctrl => kích chuột vào tệp đầu => kích chuột vào tệp cuối
Câu 94: Trong Windows 7 để khôi phục cửa sổ đang mở đã đƣợc phóng to hết cỡ:
A. Click chuột vào n t Restore trên thanh tiêu đề
B. Gõ phím Ctrl+Space => chọn Restore
C. Kích chuột vào menu hệ thống => chọn Maximize
D. Click chuột vào n t Maximize trên thanh tiêu đề

20
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
PHẦN 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH

BÀI TẬP WORD:


1. Soạn thảo đoạn văn bản sau
Tin học ngày càng trở nên quan trọng với đời sống chúng ta. Tin học đƣợc ứng
dụng ở mọi nơi, mọi lĩnh vực của đời sống. Nhờ tin học mà mọi việc trở nên thuận
tiện hơn, thoải mái hơn. Công việc đƣợc thực hiện nhanh chóng hơn, hiệu quả hơn.
Thông qua mạng Internet việc cập nhật, tìm kiếm thông tin nhanh hơn, thông tin
phong phú hơn, đa dạng hơn. Nhiều thông tin bổ ích đƣợc chia sẻ và đƣợc tiếp thu.
Việc liên lạc với mọi ngƣời trở lên đơn giản hơn thông qua các mạng xã hội.
Hiện nay, hầu hết các công ty và doanh nghiệp đều yêu cầu nhân viên phải nắm
vững kiến thức tin học và sử dụng thành thạo các ứng dụng tin học văn ph ng cho
công việc nhƣ: soạn thảo văn bản, bảng tính, trình chiếu, mạng internet, phần mềm
ứng dụng .
2. Định dạng văn bản theo các thông số dưới đây
Định dạng trang in theo yêu cầu:
- Chọn khổ giấy A4
- Chiều rộng 21cm
- Chiều cao 29.7cm
- Lề trái 3.0 cm
- Lề phải 2.0 cm
- Lề trên 2.0 cm
- Lề dƣới 2.0 cm
- Hƣớng in dọc khổ giấy
- Tạo màu nền là màu vàng
- Tạo page Borders kiểu Art
- Tạo Watermark là BÀI TẬP WORD màu đỏ
Định dạng ký tự theo yêu cầu:
- Font Times New Roman
- Cỡ chữ 14
- Chữ màu xanh
- Các cụm từ Tin học có màu đỏ, kiểu chữ in đậm, nghiêng, gạch chân.
- Cụm từ sử dụng thành thạo các ứng dụng tin học văn ph ng đƣợc đánh
dấu bằng Text Highlight color màu đỏ
Định dạng đoạn văn bản theo yêu cầu:
- Các đoạn văn bản đƣợc căn lề đều hai bên
- Tỷ lệ giãn dòng 1.2

21
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
- Cách đoạn trên 6pt, cách đoạn dƣới 6pt
- Treo thụt đầu d ng đầu đoạn 1 cm
- Cách lề trái, lề phải 0 cm

3. Trình bày văn bản theo các yêu cầu sau


- Chia văn bản trên làm 3 cột, có đƣờng kẻ giữa các cột, khoảng cách giữa các
cột là 1 cm.
- Chèn thêm một hình minh họa vào giữa văn bản.
- Tạo chữ cái lớn đầu d ng cho đoạn 1.
- Chèn chú thích vào cuối trang
- Chèn Header, Footer, đánh số trang
4. Sử dụng Tab để soạn thảo văn bản theo mẫu sau:

Đơn vị: .................................. Mẫu số 01 – TT


Địa chỉ: ................................. (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)

PHIẾU THU
Ngày ....... . tháng ...... năm 20......
Quyển số: ...................................................................................................................................................
Số: ..............................................................................................................................................................
Nợ: .............................................................................................................................................................
Có: ..............................................................................................................................................................
Họ và tên ngƣời nộp tiền: ..........................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................................
Lý do nộp: ..................................................................................................................................................
Số tiền: ....................................................... (Viết bằng chữ): ....................................................................
....................................................................................................................................................................
Kèm theo: ....................................................................................... Chứng từ gốc:

Ngày ............ tháng ............ năm 20.........

Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời nộp tiền Ngƣời lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ...........................................................................................................


+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ........................................................................................................
+ Số tiền quy đổi: .......................................................................................................................................

22
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
5. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ABC


ĐỊA CHỈ:
MST:

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG


Ngày nhập phiếu:............................................ Số hóa đơn: ................
Tên khách hàng: ............................................. Ngày/giờ in phiếu: .....
Mã số thuế: ..................................................... ...................................
Diễn giải: .....................................................................................................................

Mã Tên Đơn Chiết Thành


STT ĐVT SL %CK Thuế
hàng hàng giá khấu tiền

Tổng tiền hàng: ............................................


Tiền thuế GTGT ............................................
Chiết khấu TM: ............................................
Tổng tiền: ............................................
Thanh toán ngay: ........................Còn nợ:...............................
Tiền bằng chữ: .............................................................................................................
Ngƣời nhận Thủ kho Kế toán Trƣởng bộ phận

23
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
6. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau

TRƢỜNG ĐH CN HN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA CN THÔNG TIN Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
----------------- ----------o0o---------
Hà Nội, ngày 9 tháng 8 năm 2020

BẢN ĐỀ XUẤT HÌNH THỨC THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Kính gửi: - Phòng kiểm định chất lƣợng

Khoa CNTT đề xuất hình thức thi kết thúc học phần đối với các học phần do khoa
đảm nhận giảng dạy nhƣ sau:

Số tín Dùng cho Hình thức Có ngân


STT Tin học phần
chỉ ngành thi hàng đề
1 Tin học đại cƣơng 3 Cử nhân Tin Thực hành 
2 Tiếng anh chuyên ngành 3 Kỹ sƣ CNTT Thực hành 

Ý KIẾN CỦA HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG KHOA


(Ký ghi rõ họ tên)

24
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN

BÀI TẬP EXCEL


1. Bài tập thực hành số 1

- Khởi động excel, nhập và định dạng bảng dữ liệu nhƣ trên
- Căn chỉnh bảng dữ liệu vào một trang in

25
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN

2. Bài tập thực hành số 2.


Nhập dữ liệu, định dạng bảng, sử dụng các công thức, hàm để tính toán cho bảng theo yêu cầu:

26
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN

27
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN

3. Bài tập thực hành số 3.


Nhập dữ liệu, định dạng bảng, sử dụng các công thức, hàm để tính toán cho bảng theo yêu cầu:

28
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN

4. Bài tập thực hành số 4.


Nhập dữ liệu, định dạng bảng, sử dụng các công thức, hàm để tính toán cho bảng theo yêu cầu:

29
TÀI LIỆU ÔN TẬP KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN

BÀI TẬP POWERPOINT


1. Tạo một trình diễn trong PowerPoint gồm 3 Slide có nội dung như sau:
Slide 1:
BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM HỌC Yêu cầu:
Lớp – Chi đoàn CQ52/21.01 - Tạo hiệu ứng chuyển Slide
- Tạo hiệu ứng xuất hiện
Slide 2:
NỘI DUNG BÁO CÁO cho các đối tƣợng
1. Tình hình chung - Tại Slide 3, tạo liên kết
2. Công tác học tập chuyển về slide 1
3. Rèn luyện và tu dƣỡng
Slide 3: 4. Kết luận

Xin cảm ơn!

2. Tạo một trình diễn trong PowerPoint gồm 2 Slide có nội dung như sau:
1.Vào chế độ Slide Master để:
- Chuyển toàn bộ các slide sang
kiểu chữ Arial.
- Tăng kích cỡ footer lên 28, in
đậm.
2. Trờ lại chế độ Normal view để
nhập nội dung 3 slide nhƣ 2 hình
bên cạnh:
- Slide 2: Sử dụng đ ng phân
đoạn paragraph.
- Dùng chức năng Header &
Footer tạo chữ Hệ thống giao
thông Việt Nam .
3. Chọn hiệu ứng transition cho
các slide. Cho 3 slide, tự lật trang
sau 8 giây không cần nhấp chuột.
XIN CẢM ƠN!

30

You might also like