You are on page 1of 5

1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
I.MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.Cho các số: 215; 1372; 409. Số chia hết cho 3 là:
A. 215
B. 1372
C. 409
D.222
Câu 2.Cho các số: 152; 66; 35789; 5724. Số chia hết cho 9 là:
A. 152
B. 66
C. 35789
D. 5724
Câu 3.Trong các số: 51; 8901; 213; 23119; 8893, những số chia hết cho 3 là:
A. 51; 213
B.213; 8893
C. 51; 8901; 213
D.51; 8901; 213; 23119; 8893
Câu 4.Trong các số sau: 45; 8901; 19; 30039; 7119, những số chia hết cho 9 là:
A.45
B.19; 30039; 7119
C.45; 8901
D.45; 8901; 7119
Câu 5.Nhóm số nào sau đây gồm các số chia hết cho cả 3 và 9 ?
A. 36; 150; 504
B. 377; 150; 1166
C. 27; 918; 3906
D. 27; 918; 39
2

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


Câu 6.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
B. Số có mỗi chữ số chia hết cho 3 thì mới chia hết cho 3
C. Số chia hết cho 3 thì mỗi chữ số của nó cũng chia hết cho 3
D. Số có 3 chữ số thì chia hết cho 3
Câu 7.Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.Một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9
B.Một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3
C.Một số không chia hết cho 9 thì cũng không chia hết cho 3
D. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 9 thì tổng đó không chia hết
cho 9

Câu 8.Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*5 chia hết cho 9 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 9
Câu 9.Cho tổng S = 306 + 87 + 7182
A. Tổng S chia hết cho 3
B. Tổng S chia hết cho 9
C. Tổng S không chia hết cho 3
D. Tổng S không chia hết cho 3, cho 9
Câu 10.Các chữ số thích hợp ở dấu * để số 1* 4 chia hết cho 3 là :
A. 0
B. 1
C.1; 4; 7
D.1; 4;7;10;...
3

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG


Câu 11.Để số 154x chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 thì chữ số x là:
A. 3
B.6
C.2; 5; 8
D.2; 5
Câu 12.Cho tổng S = 357 + 8856 – 15. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tổng S chia hết cho 3 vì mỗi số hạng đều chia hết cho 3
B. Tổng S không chia hết cho 9 vì 357 và 15 đều không chia hết cho 9
C. Tổng S chia hết cho 3, cho 9
D. Tổng S chia hết cho 9
Câu 13.Cho A  318  210  104  432  x chia hết cho 3 và x là chữ số. Vậy x là:
A. 0 ; 3; 6; 9
B. 3; 6; 9
C. 1; 4; 7; 11; 14; …
D. 1 ; 4 ; 7
Câu 14.Tổng 1.2.3.4.5.6 + 117 chia 9 dư:
A. 0
B.1
C.2
D.6
Câu 15.Số các số tự nhiên n thỏa mãn 0 < n < 99 và chia hết cho 9 là:
A. 11
B.10
C.9
D.12
4

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO


Câu 16.Cho tổng S = 1 + 2 + 3 + … + 2022. Khi đó S chia 3 dư:
A.0
B.1
C.2
D.3
Câu 17.Số các sốtự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 3 là:
A. 299
B. 300
C. 999
D. 897
Câu 18.Tổng nào sau đây không chia hết cho 3 ?
A. 21  24
24 21

B. 201  204
24 21

C. 2021  2022
22 21

D. 3021  2022
22 21

Câu 19. Cho S  3  3  33  ...  340 . Ta


2
có:
A. S chia hết cho 9
B.S chia hết cho cả 3 và 9
C.S chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 3
D.S chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Câu 20. Cho S  1  3  3  33  ...  32022 . Và
2
M = S + x. Khi đó, M chia hết cho 9 nếu x bằng:
A. 9
B.5
C.0; 9
D.5; 14; 23; 32; …
5

You might also like