You are on page 1of 3

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000

Câu 1: Số 829 được đọc là:

A. Tám hai chín B. Tám trăm hai và chín

C. Tám trăm hai mươi chín D. Tám hai mươi chín

LỜI GIẢI

Số 829 được đọc là: Tám trăm hai mươi chín

Chọn C

Câu 2: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống 724 ⍰ 490 là:

A. < B. > C. =

LỜI GIẢI

Ta có: 724 > 490

Chọn B

Câu 3: Số “Một trăm sáu mươi ba” được viết là:

A. 163 B. 631 C. 136 D. 112

LỜI GIẢI

Số “Một trăm sáu mươi ba” được viết là: 163

Chọn A

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 379, 142, 582, 92 là:

A. 582 B. 92 C. 142 D. 379

LỜI GIẢI
Vì 92 < 142 < 379 < 582 nên số lớn nhất là 582.

Chọn A

Câu 5: Số liền trước của số 302 là ……..

A. 300 B. 301 C. 303 D. 304

LỜI GIẢI

Số liền trước của số 302 là 301.

Chọn B

Câu 6: Từ các chữ số 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số

LỜI GIẢI

Nếu 3 là chữ số hàng trăm thì ta lập được 2 số: 345; 354.
Nếu 4 là chữ số hàng trăm thì ta lập được 2 số: 435; 453.
Nếu 5 là chữ số hàng trăm thì ta lập được 2 số: 534; 543.
Vậy từ các chữ số 3; 4; 5 ta lập được tất cả 6 số có ba chữ số khác nhau.

Chọn C

Câu 7: Trong các số 111; 333; 555; 888 có bao nhiêu số nhỏ hơn 456?

A. 1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số

LỜI GIẢI

Ta có:
111 < 456; 333 < 456; 555 > 456; 888> 456.
Nên các số nhỏ hơn 456 là 111; 333.
Vậy trong các số trên có hai số nhỏ hơn 456.
Chọn B

Câu 8: Tổng số hình tròn chỉ chữ số hàng trăm, tổng số tam giác chỉ chữ số hàng
chục và tổng số hình tứ giác chỉ chữ số hàng đơn vị, thì ảnh sau đây biểu thị số
nào?

A. 322 B. 342 C. 332 D. 243

LỜI GIẢI

Có 3 hình tròn nên 3 là chữ số hàng trăm.


Có 4 hình tam giác nên 4 là chữ số hàng chục.
Có 2 hình tứ giác nên 2 là chữ số hàng đơn vị.
Vậy ta có số 342.

Chọn B

You might also like