Professional Documents
Culture Documents
L Chuong 4 - Tang Vat Ly
L Chuong 4 - Tang Vat Ly
Tầng vật lý
1
Tổng quan
l Đảm nhận việc truyền dòng bit
l đặt dòng bit từ máy trạm lên đường truyền
l lấy dòng bit từ đường truyền vào máy trạm
l Một số vấn đề
l Phương tiện truyền
l Mã hóa
l Điều chế
l Dồn kênh…
2
Từ tín hiệu tới gói tin
Analog Signal
“Digital” Signal
Bit Stream 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1
0100010101011100101010101011101110000001111010101110101010101101011010111001
Packets
Header/Body Header/Body Header/Body
Packet
Transmission Sender Receiver
3
Đường truyền
l Hữu tuyến
l Twisted Pair
l Coaxial Cable
l Fiber Optics
l Vô tuyến, không dây
l Radio
l Hồng ngoại
l Ánh sáng
l …
4
Cáp xoắn đôi Twisted Pair
6
II. Cáp đồng trục Coaxial Cable
8
Cáp sợi quang Optical fiber
10
Cáp quang
11
Ứng dụng
l Đường truyền khoảng l Thông lượng cao hơn
cách xa l Nhỏ, nhẹ hơn
l Đường truyền trong l Suy hao ít hơn
thành phố
l Cách ly điện từ tốt
l Đường truyền giữa các l Khoảng cách lặp lớn
router của Cty viễn hơn (10km)
thông
l Xương sống của LAN
12
Truyền thông không dây
l Viba mặt đất
l Kết nối nội thị, hệ thống điện thoại di động
l Viba vệ tinh
l TV, điện thoại đường dài
l Quảng bá Radio
l Hồng ngoại
l Phạm vi nhỏ, tốc độ thấp, không xuyên tường
13
Một vài khái niệm
l Sóng vi ba: 1GHz đến 40GHz
l Sóng radio: 30MHz đến 1GHz
14
Dải tần của các kênh truyền thông
15
Topology
l Điểm điểm
l Hình sao
l Vòng
l Đồ thị
l Điểm nhiều điểm
l Trục
l Vòng
l Vệ tinh
16
Điểm-điểm
1 2 3 4 5 N-2 N-1 N
17
Điểm-nhiều điểm
18
Phương thức truyền
l Đơn công – Simplex: Dữ liệu chỉ được truyền
theo 1 chiều
l Song công – (Full) Duplex: Dữ liệu có thể
được truyền theo cả 2 chiều tại cùng 1 thời
điểm
l Bán song công – Half duplex: Dữ liệu có thể
truyền theo cả 2 chiều nhưng tại 1 thời điểm
thì chỉ có thể truyền theo 1 chiều
19
Hình thức truyền
l Truyền nối tiếp: Truyền 1 bit tại 1 thời điểm (trên 1 dây dẫn)
l Truyền song song: Truyền đồng thời nhiều bit tại cùng 1 thời
điểm (trên nhiều dây dẫn)
1
1010 0
A B
A B
1
0
20
Giao diện đường truyền
l Thiết bị đầu cuối dữ liệu (data terminal equipment,
DTE)
l Không có các tính năng truyền thông
l Cần có các thiết bị bổ sung để truy cập đường truyền
l Thiết bị cuối kênh dữ liệu (data circuit terminating
equipment, DCE)
l Truyền các bít trên đường truyền
l Trao đổi dữ liệu và các thông tin điều khiển với DCE qua
các dây nối
l Cần các giao diện chuẩn, rõ ràng giữa DTE, DCE
21
DTE-DCE
22
Giao diện đường truyền
l Cơ
l Hình dạng giắc cắm, số lượng chân, đảm bảo cắm được lẫn
nhau
l Điện
l Mức điện áp sử dụng
l Chiều dài xung (tần số xung nhịp)
l Phương pháp mã hóa
l Chức năng
l Dây dẫn nào dùng làm gì
l Có 4 nhóm: dữ liệu, điều khiển, đồng bộ, nối đất
l Thủ tục
l Các thủ tục, chuỗi các sự kiện để thực hiện việc truyền tin
23
Ví dụ: EIA-232-E (RS-232)
l Chuẩn định nghĩa cho cổng nối tiếp
l Cơ: ISO 2110
l Điện: V. 28
l Chức năng: V. 24
l Thủ tục: V. 24
24
Ví dụ: V.24 /EIA-232-E
l Cơ:
l 25 chân hoặc 15 chân
l Khoảng cách 15m
l Điện
l Tín hiệu số
l 1=-3v, 0=+3v (NRZ-L)
l Tốc độ truyền tin 20kbps
l Khoảng cách < 15m
25
Mã hóa thông tin
l Sử dụng các tín hiệu rời rạc, điện áp khác nhau để
biểu diễn các bít 0 và 1.
l Việc truyền phải được đồng bộ giữa hai bên
l Có thể mã hóa theo từng bit hoặc một khối các bit,
e.g., 4 hay 8 bits.
l Có nhiều cách biểu diễn khác nhauà Xem lại phần
truyền số liệu
26
Các phương pháp mã hóa dữ
liệu số - tín hiệu số
11/27/20 27
NRZ-L Non Return to Zero Level
l Trong thời gian của một bít, tín hiệu không trở về
mức 0
l Không có chuyển mức trong khoảng thời gian của
một bít
l NRZ-L Non return to zero level
l Bít 1 tương ứng mức tín hiệu cao/thấp
l Bít 0 tương ứng với mức tín hiệu thấp/cao
11/27/20 28
NRZ-I Non return to zero invert
l Bít 0 tương ứng với không chuyển mức ở đầu thời gian bít
l Bít 1 tương ứng với chuyển mức ở đầu thời gian bít
l Là một phương pháp điều chế vi sai:
l 0 và 1 tương ứng với chuyển mức, không phải với mức giá trị
l Tin cậy/Đơn giản hơn điều chế theo mức
l Không phụ thuộc vào cực của tín hiệu
11/27/20 29
NRZ-L và NRZ-I
11/27/20 30
NRZ
l Ưu điểm
l Đơn giản, sử dụng tối đa đường truyền
l Giải tần số tập trung từ 0 đến ½ tốc độ dữ liệu
l Vd 9600bps->4800khz
l Nhược điểm
l Khó đồng bộ bằng tín hiệu
l Vd với NRZ-L khi có nhiều 0 hoặc 1 liên tiếp, tín hiệu giữ một mức trong
khoảng thời gian dài, dễ mất đồng bộ. Với NRZ-I, một chuỗi 0 cũng gây
ra tình trạng như vậy
l Thành phần một chiều
l Ứng dụng
l Lưu trữ dữ liệu trên các vật liệu từ tính
l Ít dùng trong truyền số liệu
11/27/20 31
Điều chế nhị phân đa mức
11/27/20 32
Điều chế nhị phân đa mức
11/27/20 33
Điều chế nhị phân đa mức
l Thành phần một chiều=0
l Có khả năng phát hiện lỗi
l Đồng bộ khi có nhiều bít 1(0), không đồng bộ khi có
nhiều bít 0(1)
l Giải thông thấp hơn
l 3 mức tín hiệu cho một bít:
l Không sử dụng tối ưu đường truyền
11/27/20 34
Điều chế hai pha: Manchester
l Luôn luôn có chuyển mức ở giữa thời gian của một bít
l Thấp lên cao: 0, cao xuống thấp 1
l Chuyển mức cung cấp cơ chế đồng bộ
l Manchester
l Luôn có chuyển mức ở giữa bít
l 0-sườn âm, 1-sườn dương
l Manchester visai
l 0: có chuyển mức ở đầu bít, 1 không có chuyển mức
l Chuyển mức ở giữa bít chỉ phục vụ cho đồng bộ
l Luôn có chuyển mức tín hiệu ở giữa bit
11/27/20 35
Điều chế hai pha
11/27/20 36
Điều chế Manchester
11/27/20 37
Tốc độ điều chế
l Số lượng chuyển mức trong thời gian một bit
l Có bao nhiêu tín hiệu dùng cho 1 bít trong mã hóa
manchester?
l Baud/s
11/27/20 38
Điều chế
số số
11/27/20 39
2. Điều chế số-liên tục
l Ví dụ: truyền số liệu thông qua hệ thống điện thoại
l Hệ thống điện thoại truyền, chuyển tiếp tín hiệu điện có tần số 300Hz
đến 3400Hz
l Tại nguồn và đích, dữ liệu số cần được điều chế thành tín hiệu liên tục
để truyền trên đường điện thoại
l Căn cứ vào tính chất của tín hiệu, chúng ta có 3 kỹ thuật điều
chế
l Điều chế khóa dịch biên độ
l Điều chế khóa dịch pha
l Điều chế khóa dịch tần số
l A cos(2PI ft + phi)
11/27/20 40
Điều chế khóa dịch biên độ (ASK)
11/27/20 41
Điều chế khóa dịch
tần số (FSK)
11/27/20 42
Điều chế khóa
dịch pha (PSK)
11/27/20 43
Kết hợp với điều biên
11/27/20 44
Điều chế
số/liên tục
11/27/20 45
3. Điều chế dữ liệu liên tục- số
l Điều chế dữ liệu liên tục thành dữ liệu số, sau đó
l Điều chế thành tín hiệu số
l Mã hóa trực tiếp bằng NRZ-L
l Sử dụng phương pháp mã hóa tín hiệu số khác
l Điều chế thành tín hiệu liên tục
l Sử dụng các biện pháp điều chế số-liên tục đã học
l Có hai phương pháp chính điều chế dữ liệu liên tục thành dữ liệu số
l Điều chế mã xung
l Điều chế Delta
11/27/20 46
Điều chế mã xung (PCM)
11/27/20 47
Điều chế delta (Delta
Modulation)
l Sử dụng hàm bậc thang
l Khi hàm số tăng, xung=1
l Khi hàm số giảm, xung=0
l Tổng quát
l Biểu diễn giá trị của đạo hàm theo bít
l Tham số
l Bậc thang
l Tốc độ lấy mẫu
l Sai số
l Khi tín hiệu thay đổi chậm: nhiễu lượng tử
l Khi tín hiệu thay đổi nhanh: nhiễu tràn
11/27/20 48
11/27/20 49
Dữ liệu liên tục
tín hiệu liên tục
11/27/20 50
Điều biên
l Biến đổi biên độ sóng
mang theo đầu vào
l Nếu đầu vào cũng là hình
sin
l Tín hiệu đầu ra sẽ có hai
thành phần lệch với tần số
sóng mang một khoảng
bằng tần số đầu vào
l Na<1 điều biên hợp lệ
l Na>1 mất thông tin
l Giải thông=2 lần giải
thông đầu vào
l Điều biên một chiều: 1 lần
giải thông
11/27/20 51
Bài tập-01
l Biểu diễn các tín hiệu mã hóa chuỗi dữ liệu
sau đây bằng các phương pháp mã hóa đã
học
l 11000000 00000010 11001101 01010101
11/27/20 52
Bài tập-02
l Dữ liệu mã hóa bằng mã manchester (không
vi sai) cho tín hiệu
l Xác định thời gian của từng bít
l Xác định dữ liệu ban đầu
11/27/20 53
Bài tập-04
l Biểu diễn phương pháp
điều chế pha-biên độ
sau bằng công thức
l Tốc độ ký hiệu là 2400
baud. Tốc độ dữ liệu là
bao nhiêu?
11/27/20 54