You are on page 1of 6

QUYỀN CHỌN MUA KIỂU CHÂU ÂU (1TK)

s0 92 X 90 Giá quyền chọn


u 1.1 Su 101.2 Cu 11.2 C 7.703704
d 0.92 sd 84.64 Cd 0
r 5% p 0.722222
h 0.676329
s0 92 X 90 Giá quyền chọn
u 1.1 Su 101.2 Pu 0C 1.417989
d 0.92 sd 84.64 Pd 5.36
r 5% p 0.722222

QUYỀN CHỌN MUA KIỂU CHÂU ÂU (2TK)


S0 65 X 68
u 1.1 su 71.5 su2 78.65
d 0.92 sd 59.8 sud 65.78
r 6% sd2 55.016
C 5.733884 Cu 7.814465 cu2 10.65
Cd 0 cud 0
p 0.777778 cd2 0

QUYỀN CHỌN BÁN KIỂU CHÂU ÂU (2TK)


S0 92 X 90
u 1.1 su 101.2 su2 111.32
d 0.92 sd 84.64 sud 93.104
r 5% sd2 77.8688
P 0.672812 Pu 0 Pu2 0
Pd 2.543229 Pud 0
p 0.722222 Pd2 12.1312

QUYỀN CHỌN BÁN KIỂU Mỹ (2TK)


S0 62 X 70
u 1.1 su 68.2 su2 75.02
d 0.95 sd 58.9 sud 64.79
r 8% sd2 55.955
P 8 Pu 1.8 Pu2 0
Pd 11.1 Pud 5.21
p 0.866667 Pd2 14.045

QUYỀN CHỌN MUA KIỂU Mỹ (2TK), chi trả cổ trức cuối TK1 giá giảm -->tk2 thay dổi
S0 30 X 25 Chi cổ tức 6%
u 1.15 Cu 34.5 su2 37.2945
d 0.9 Cd 27 sud 29.187
r 5% sd2 22.842
C 6.340027 Cu 9.5 cu2 12.2945
Cd 2.392571 cud 4.187
p 0.6 cd2 0
So= 452.25 500
GIÁ thanh Điều chỉnh theo TT Các vào + khác số dư tài khoản
1-Jul 453.95 849.999999999994 9000 9849.99999999999
2 454.5 275.000000000006 10125
3 452 -1250 8875
7 443.55 -4224.99999999999 4650.00000000001
8 441.65 -950.000000000017 4349.99999999999 8049.99999999998
9 442.85 600.000000000023 8650.00000000001
10 444.15 649.999999999977 9299.99999999998
11 442.25 -949.999999999989 8349.99999999999
14 438.3 -1974.99999999999 6375
15 435.05 -1625 4750
16 435.5 224.999999999994 4250 9224.99999999999

2
GIÁ kỳ hạn 50 ls 1.10
giá giao ngay 60 55 "-T -0.916666666666667
Giá trị HĐ 9.18

Ký quỹ 3500 GIẢM TỐI ĐA


duy trì 2500 1
Mua 30 MARGIN CALL dứoi
29

Ký quỹ 3500 TĂng TỐI ĐA


duy trì 2500 1
BÁn 32 MARGIN CALL trên
33
HĐLS TT FL thả nổi 5.23% 0.00039225 TT thuần đàu tiền
VKT 0 0
q 0.25 TT FX cố định 5% 0

Đô la 15 9% 0.67875

THUY SỸ 15 8% 0.60333333

Một công ty thực hiện một hoán đổi lãi suất với vốn khái toán là 35 triệu đôla. Hoán đổi của công ty là trả theo lãi suất cố định
theo lãi suất thả nổi LIBOR. Các khoản thanh toán được thực hiện mỗi 90 ngày trong vòng một năm và dựa trên thừa số điều c
90/360. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất LIBOR khi hoán đổi được thiết lập là như sau: 4 Kỳ hạn Lãi suất 90 ngày 7,00%
180 ngày 7,25%
270 ngày 7,45%
360 ngày 7,55%
a. Xác định lãi suất cố định của hoán đổi
b. Tính toán khoản thanh toán thuần đầu tiên của hoán đổi
c. Giả sử bây giờ là 30 ngày sau khi hoán đổi được thiết lập.
Cấu trúc kỳ hạn mới của lãi suất LIBOR như sau:
Kỳ hạn Lãi suất 90 ngày 6,80% 180 ngày 7,05% 270 ngày 7,15% 360 ngày 7,20% Hãy định giá của hoán đổi.

Kỳ hạn Lãi suất 90 ngày 7,00% 180 ngày 7,25% 270 ngày 7,45% 360 ngày 7,55%
Trả FX VKT 23,000,000.00 q 0.25
Nhận FL B0(Ti)
90 Lo(90) 3% 0.99255583126551
180 Lo(180) 3.25% 0.9840098400984
270 Lo(270) 3.45% 0.97477762885342
360 Lo(360) 3.55% 0.96571704490584
Thu-Chi >0 nhận,<0 chi
a. FXRL 3.501%
b. Trả FX 201,301 TT thuần đầu tiên (28,801)
Nhận FL 172,500 TODAY 30
90 60 L30(60) 6.80% 0.98879367
180 150 L30(150) 7.05% 0.97146327
270 240 L30(240) 7.15% 0.95450207
360 330 L30(330) 7.20% 0.9380863

Vflrb 0.996209624258 854083.615987926


vfxrb 0.97180723523
Một công ty của Mỹ đang xem xét để thực hiện một hoán đổi tiền tệ trả theo đôla và nhậ
khái toán bằng đôla là 35 triệu. Hoán đổi được thanh toán mỗi nửa năm dựa trên hệ số đ
giá hối đoái là $1,60.
Cấu trúc kỳ hạn của đôla LIBOR và bảng Anh LIBOR như sau: Kỳ hạn (ngày) Đôla LIBOR Bả
6,50% 360 7,25% 7,10% 540 7,45% 7,50% 720 7,55% 8,00%
Bạn hãy trả lời các câu hỏi sau:
a. Xác định vốn khái toán tương đương bằng bảng Anh. Sử dụng kết quả này cho các câu
b. Xác định lãi suất cố định của đôla và bảng Anh.
c. Trong mỗi tình huống sau đây hãy xác định khoản thanh toán đầu tiên của hoán đổi: Đ
định Đôla cố định, bảng Anh thả nổi Đôla thả nổi, bảng Anh thả nổi Đôla thả nổi, bảng An

$ bảng anh
a công ty là trả theo lãi suất cố định và nhận 180 7.00% 6.50%
một năm và dựa trên thừa số điều chỉnh
Lãi suất 90 ngày 7,00% 360 7.25% 7.10%
540 7.45% 7.50%
720 7.55% 8.00%
Nhận anh 35,000,000 $
Trả $ 21,875,000.0 anh

iá của hoán đổi. $ anh


180 7.00% 0.966184 180 6.50%
360 7.25% 0.932401 360 7.10%
540 7.45% 0.899483 540 7.50%
720 7.55% 0.86881 720 8.00%
FXRB 7.16% 7.53%
ổi tiền tệ trả theo đôla và nhận theo bảng Anh. Vốn
mỗi nửa năm dựa trên hệ số điều chỉnh 180/360. Tỷ

Kỳ hạn (ngày) Đôla LIBOR Bảng Anh LIBOR 180 7,00%

dụng kết quả này cho các câu hỏi còn lại sau.

oán đầu tiên của hoán đổi: Đôla cố định, bảng Anh cố
thả nổi Đôla thả nổi, bảng Anh cố định

0.968523
0.933707
0.898876
0.862069

You might also like