You are on page 1of 14

11/24/19

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
OVERVIEW OF FINANCIAL STATEMENT ANALYSIS

CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG


■ PHÂN TÍCH CÔNG TY
v Giới thiệu phân tích công ty
v Phân loại phân tích công ty
v Tiến trình phân tích công ty
■ BÁO CÁO TÀI CHÍNH – NỀN TẢNG PHÂN TÍCH
v Các hoạt động kinh doanh
v Báo cáo tài chính phản ánh hoạt động kinh doanh
v Các thông tin hỗ trợ
■ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
v Công cụ phân tích
v Mô hình định giá
v Phân tích trong thị trường hiệu quả

1
11/24/19

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ 1.1.1 GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH CÔNG TY
■ Phân tích công ty là đánh giá các triển vọng và rủi ro của công
ty nhằm mục đích đưa ra các quyết định kinh doanh.
■ Ai?
■ Tại sao?
■ Cái gì?
■ Như thế nào?

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ 1.1.2 PHÂN LOẠI PHÂN TÍCH CÔNG TY
■ Phân tích tín dụng:
v Ai phân tích: tín dụng thương mại và tín dụng phi thương mại, NH
đầu tư, xếp hạng tín nhiệm
v Tại sao phân tích: quyết định tài trợ vốn vay.
v Phân tích cái gì: phân tích tính thanh khoản (ngắn hạn) và khả năng
chi trả (dài hạn).

2
11/24/19

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ 1.1.2 PHÂN LOẠI PHÂN TÍCH CÔNG TY
■ Phân tích vốn cổ phần
v Ai phân tích: nhà đầu tư, cổ đông, nhà phân tích…
v Tại sao phân tích: quyết định tài trợ vốn chủ sở hữu.
v Phân tích cái gì: tất cả để ước lượng giá trị nội tại của cổ phần.
v Chiến lược phân tích: phân tích kỹ thuật hoặc phân tích cơ bản.

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ 1.1.2 PHÂN LOẠI PHÂN TÍCH CÔNG TY
■ Các mục đích khác của phân tích công ty:
v Nhà quản trị
v M&A
v Hội đồng quản trị
v Các nhà lập pháp
v Công đoàn
v Khách hàng

3
11/24/19

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ 1.1.3 TIẾN TRÌNH PHÂN TÍCH CÔNG TY

Phân tích môi


trường kinh doanh
và chiến lược kinh
doanh

Phân tích ngành Phân tích chiến lược

Phân tích
báo cáo tài
chính

Phân tích tài Phân tích


Phân tích kế
chính triển vọng
toán

Phân tích Phân tích nguồn Phân tích rủi


khả năng và sử dụng nguồn ro
sinh lợi vốn

Chi phí sử dụng


Giá trị nội tại
vốn ước tính

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ Phân tích ngành: phân tích mức độ cạnh tranh và tính bền
vững của thu nhập.
v Sự cạnh tranh của các DN hiện hữu
v Đe dọa từ những Dn mới
v Đe dọa từ sản phẩm, dịch vụ thay thế
v Quyền thương lượng của khách hàng
v Quyền thương lượng của nhà cung cấp

4
11/24/19

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ Phân tích chiến lược: lựa chọn chiến lược nhằm tạo vị thế
trong ngành, xác lập lợi thế cạnh tranh.
v Dẫn đầu về chi phí
v Sự khác biệt:=
■ Đạt được lợi thế cạnh tranh
■ Duy trì lợi thế cạnh tranh

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ Phân tích kế toán: đánh giá chất lượng báo cáo tài chính để
tránh những rủi ro kế toán.
v Tính thích hợp và tính tin cậy
v Khả năng so sánh và tính nhất quán
v Các sai lệch trong kế toán: (1) sai số ước lượng, (2) quản lý thu nhập
và (3) chuẩn mực kế toán lạc hậu.

5
11/24/19

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ Phân tích tài chính: thành quả, vị thế công ty, thu nhập và tính
bền vững của thu nhập.
v Phân tích khả năng sinh lợi
v Phân tích rủi ro
v Phân tích nguồn và sử dụng nguồn vốn
■ Các nội dung phân tích đề có liên quan đến nhau.
■ Phân tích triển vọng: (1) dự báo thành quả tương lai, (2) các
kịch bản có liên quan

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY


■ Định giá: giá trị nội tại của các chứng khoán được công ty phát
hành.
■ Sử dụng ước lượng thành quả tương lai hoặc thành quả hiện
tại.

6
11/24/19

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH – NỀN TẢNG PHÂN TÍCH


■ 1.2.1 CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
■ Hoạt động tài trợ.
v Tài trợ nợ: tín dụng thương mại (nợ hoạt động), nợ dài dạn.
v Tài trợ vốn cổ phần: lợi nhuận giữ lại và phát hành vốn cổ phần.
■ Hoạt động đầu tư
v Đầu tư vào tài sản dài hạn: đất đai, nhà xưởng, máy móc, tài sản vô
hình.
v Đầu tư vào tài sản ngắn hạn: hàng tồn kho…
v Có thể phân loại đầu tư vào tài sản hoạt động và tài sản tài chính.

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH – NỀN TẢNG PHÂN TÍCH


■ Hoạt động kinh doanh: hoạt động chính tạo ra thu nhập cho
công ty và các chi phí cần thiết để tạo ra doanh thu đó.
■ Hoạt động lập kế hoạch: mục tiêu, chiến lược của công ty (báo
cáo thường niên) => dự phóng tài chính.
■ Đòi hỏi hiểu biết về mục tiêu, chiến lược, nhu cầu thị trường,
đối thủ cạnh tranh, năng lực điều hành và dự phóng tài chính.

7
11/24/19

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH – NỀN TẢNG PHÂN TÍCH


■ 1.2.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHẢN ÁNH HOẠT ĐỘNG DN
■ Bản cân đối kế toán
■ Báo cáo thu nhập
■ Báo cáo nguồn và sử dụng nguồn
■ Thuyết minh báo cáo tài chính.
■ Liên kết giữa các báo cáo tài chính.

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH – NỀN TẢNG PHÂN TÍCH


■ 1.2.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHẢN ÁNH HOẠT ĐỘNG DN

8
11/24/19

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH – NỀN TẢNG PHÂN TÍCH


■ 1.2.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHẢN ÁNH HOẠT ĐỘNG DN

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH – NỀN TẢNG PHÂN TÍCH


■ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp)
■ Dòng tiền hoạt động kinh doanh
v Thu tiền bán hàng
v Chi tiền mua hàng
v Chi trả chi phí hoạt động (bằng tiền)
v Chi trả thuế
v Chi trả lãi vay

9
11/24/19

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH – NỀN TẢNG PHÂN TÍCH


■ 1.2.3 CÁC THÔNG TIN HỖ TRỢ
■ Báo cáo ban quản trị
■ Báo cáo kiểm toán
■ Báo cáo ủy nhiệm (proxy statement)
■ Thông tin khác

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


■ 1.3.1 CÔNG CỤ PHÂN TÍCH
■ Phân tích so sánh
■ Phân tích theo tỷ trọng
■ Phân tích tỷ số
■ Các công cụ chuyên biệt
■ Định giá

10
11/24/19

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


■ Phân tích so sánh
v Phân tích xu hướng biến động (mức độ, sự tương quan…)
v Phân tích biến động từng năm: bằng số tuyệt đối và tương đối. (đôi
khi không có ý nghĩa trong một số trường hợp) 1.1 p29.
v Phân tích chỉ số xu hướng: lựa chọn kỳ gốc (cẩn thận), tập trung vào
các khoản mục quan trọng. 1.2 p30
v Có thể biểu diễn bằng đồ thị để có góc nhìn trực giác.

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


■ Phân tích so sánh
Chart Title
Chart Title

12,000,000 450.00

400.00
10,000,000
350.00

8,000,000 300.00

250.00
6,000,000
200.00

150.00
4,000,000
100.00

2,000,000 50.00

0.00
0 2005 2006 2007 2008 2009
2005 2006 2007 2008 2009

11
11/24/19

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


■ Phân tích theo tỷ trọng:
v Loại trừ vấn đề quy mô, đơn vị tiền tệ nhưng vẫn tồn tại vấn đề đặc
trưng ngành và vấn đề phương pháp hạch toán.
v Phân tích nhóm đồng đẳng: loại bỏ vấn đề đặc trưng ngành nhưng
gặp khó khăn khi phân ngành hoặc nhóm ngành.
v Phân tích tỷ trọng bản cân đối kế toán thường dựa trên tổng tài sản.
v Phân tích tỷ trọng báo cáo thu nhập thường dựa trên doanh số.

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


■ Phân tích theo tỷ trọng:
2005 2006 2007 2008 2009
v
Doanh thu thuần 100% 100% 100% 100% 100%
Giá vốn hàng bán -77,7% -74,9% -74,0% -68,4% -63,5%
Lợi nhuận gộp 22,3% 25,1% 26,0% 31,6% 36,5%
Doanh thu hoạt động tài chính 1,0% 1,2% 3,9% 3,2% 4,1%
Chi phí tài chính -0,4% -0,8% -0,4% -2,4% -1,7%
Chi phí bán hàng -11,6% -13,8% -13,2% -12,8% -11,7%
Chi phí quản lý doanh nghiệp -1,4% -1,8% -4,6% -3,6% -2,8%
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 9,9% 9,9% 11,8% 16,0% 24,5%
Phần lỗ trong liên doanh 0,0% -0,1% -0,5% -0,9% 0,0%
Lợi nhuận trước thuế 10,7% 10,6% 13,2% 16,7% 25,7%
Thuế thu nhập doanh nghiệp 0,1% 0,0% 0,1% -1,5% -3,3%
Lợi nhuân sau thuế 10,7% 10,6% 13,3% 15,2% 22,4%

12
11/24/19

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


■ Phân tích tỷ số
v Nhóm tỷ số thanh khoản
v Nhóm tỷ số thanh toán dài hạn (cấu trúc vốn)
v Nhóm tỷ số hoạt động
v Nhóm tỷ số sinh lợi
v Nhóm tỷ số thị trường
v Phân tích Dupont

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


■ 1.3.2 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
v Định giá nợ
I I I I F
VtB = t +1 1 + t + 2 2 + t +3 3 + ... + t + n n +
(1 + r) (1 + r) (1 + r) (1 + r) (1 + r) n

v Định giá vốn cổ phần

E(D t +1 ) E(D t + 2 ) E(D t +3 ) E(D t + n )


VtE = + + + ... + + ...
(1 + r ) 1
(1 + r ) 2
(1 + r ) 3
(1 + r ) n

E(FCFE t +1 ) E(FCFE t + 2 ) E(FCFE t +3 ) E(FCFE t + n )


VtE = + + + ... + + ...
(1 + r )1
(1 + r ) 2
(1 + r ) 3
(1 + r ) n

13
11/24/19

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


■ Định giá vốn cổ phần

RE t +1 RE t + 2 RE t +3 RE t + n
VtE = B t + + + + ... + + ...
(1 + r ) (1 + r )
1 2
(1 + r ) 3
(1 + r ) n

■ Bt: giá trị sổ sách cuối kỳ t.


■ RE: thu nhập còn lại kỳ t: thu nhập ròng trừ chi phí trên giá trị
sổ sách đầu kỳ = Earnt - (r x B t-1)

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


■ 1.3.3 PHÂN TÍCH TRONG THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ
v Một thị trường vốn hiệu quả là thị trường mà trong đó giá chứng
khoán phản ánh những thông tin có liên quan đến giá trị nội tại của
chứng khoán.
v Có 3 dạng thị trường hiệu quả: hiệu quả dạng yếu, dạng vừa và
dạng mạnh.
■ Tác động của thị trường hiệu quả đến phân tích.
v Các nỗ lực phân tích cơ bản là vô ích => nghịch lý.
v Thị trường đa số là hiệu quả nhưng không hiệu quả trong mọi kỳ.

14

You might also like