Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng giữa các chất sau:
a) Cho Magie cacbonat (MgCO3 đặc) vào ống nghiệm đựng dung dịch axit sunfuric (H2SO4).
b) Cho Sắt (III) oxit (Fe2O3 đặc) vào ống nghiệm đựng dung dịch axit clohiđric (HCl).
c) Đổ dung dịch Natri hiđroxit (NaOH) vào ống nghiệm đựng dung dịch Nhôm sunfat (Al2 (SO4)
3).
d) Đổ dung dịch Đồng (II) clorua (CuCl2) vào ống nghiệm đựng dung dịch Bạc nitrat (AgNO3)
e) Cho Canxi cacbonat (CaCO3 đặc) vào ống nghiệm đựng dung dịch axit clohiđric (HCl).
f) Cho Nhôm oxit (Al2O3 đặc) vào ống nghiệm đựng dung dịch axit sunfuric (H2SO4).
g) Đổ dung dịch Kali hiđroxit (KOH) vào ống nghiệm đựng dung dịch Sắt (III) sunfat (Fe2 (SO4) 3)
h) Đổ dung dịch Magie clorua (MgCl2) vào ống nghiệm đựng dung dịch Bạc nitrat (AgNO3).
i) Cho kim loại Sắt Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.
k) Sắt (II) sunfat (FeSO4) phản ứng với natri hidroxit (NaOH).
l) Đổ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Bari clorua (BaCl2).
m) Cho dung dịch NaHCO3 vào dd Ca (OH) 2).
Câu 3: Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Cho CaCO3 rắn vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl.
b) Cho kim loại Na (Na) vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
c) Dẫn khí cacbonic (CO2) vào ống nghiệm đựng dung dịch canxi hiđroxit (Ca (OH) 2) (dư).
d) Đổ dung dịch H2SO4 vào cốc đựng Đồng (II) cacbonat (CuCO3).
e) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba (HCO3) 2.
f) Cho kim loại Sắt (Fe) vào ống nghiệm đựng dung dịch Bạc Nitrat (AgNO3) (dư).
Câu 4: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố A, B, C lần lượt là 15, 26, 14.
a) Viết cấu hình electron của các nguyên tố đó.
b) Xác định khu vực của các nguyên tố A, B, C trong Bảng tuần hoàn. Giải thích?
c) Viết công thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng của nguyên tố A, C
Câ u hỏi 5:
Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố P, Mg, Ca lần lượt là 15, 12, 20.
a) Viết cấu hình electron của các nguyên tố đó.
b) Xác định khu vực của các nguyên tố trong Bảng tuần hoàn.
c) Xác định tính chất sau của các nguyên tố
- Thuộc tính kim loại hoặc phi kim loại.
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
- Công thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và tính chất của nó.
- So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố đó và hợp chất của chúng.
d) So sánh bán kính của các nguyên tử và ion sau: P, P3-, Ca, Ca2 +
Câu hỏi 6:
Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố S, Cl, F lần lượt là 11, 17, 9.
1. Viết cấu hình electron của các nguyên tố đó.
2. Xác định khu vực của các nguyên tố trong Bảng tuần hoàn.
3. Xác định tính chất sau của các nguyên tố S, Cl, F:
- Thuộc tính kim loại hoặc phi kim loại.
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
- Công thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và tính chất của nó.
- So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố đó và hợp chất của chúng.
Câu hỏi 7:
1. Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt là 23, 35, 24, 29, 7, 13, 24.
Một. Viết cấu hình electron nguyên tử và ion tương ứng của các nguyên tố đó
NS. Xác định khu vực của các nguyên tố trong Bảng tuần hoàn.
2. Một nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Viết
cấu hình electron của các nguyên tố đó. Xác định bộ 4 số lượng tử của các nguyên tử đó?
3. Lớp ngoài cùng trong các cấu hình electron của nguyên tử A là 4s1. Viết cấu hình electron của
các nguyên tử đó. Khu vực nào của các nguyên tố đó trong Bảng tuần hoàn?
Câu hỏi 8:
1. Cho một số nguyên tử và ion: 19K; 11Na; 12Mg và ion Mg2 +
Hãy sắp xếp các nguyên tử hoặc ion sau theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần. Giải thích?
2. Cho một số nguyên tử và ion: 15P; 16S; 8O ion P3-
Hãy sắp xếp các nguyên tử hoặc ion sau theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần. Giải thích?
Câu hỏi 9:
X và Y là 2 thuộc tính nguyên tố hai chu kỳ liên kết với nhau trong cùng một nhóm A của tuần
hoàn, X có điện của nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong nhân tử nguyên của X và Y là 30.
a) X, Y.
b) Cho 5,85 gam Y vào 194,3 gam H2O thu được dung dịch M và V lít khí. Tính C% của M dịch
dung
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 3M cần dùng để trung hòa dung dịch M?