You are on page 1of 98

BÀO CHẾ 1

1. Bao bì cấp I (Sơ cấp) là : Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
2. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc là : Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
3. GMP là : Thực hành tốt sản xuất thuốc
4. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là : Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống
quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP
5. Thuốc đạt chất lượng tất : Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đăng ký
6. Các dạng thuốc lỏng gồm : dd thuốc, siro thuốc, thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt
7. Sinh Dược Học nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởn đến : Sự bảo quản hoạt chất, sự phóng thích, tốc
độ hòa tan, sự hấp thu
8. Những yếu tố nào thay đổi tùy thuộc vào dạng thuốc, đường sử dụng : Mức độ hấp thu, tốc độ hấp
thu
9. Sinh khả dụng là : Thuộc tính chỉ mức độ hay tỉ lệ % DC nguyên vẹn hấp thuvaf tốc độ hấp thu vào
tuần hoàn
10. Liều khả dụng là : Phần liều thuốc được hấp thu nguyên vẹn
11. Cmax là : Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
12. Loại thuốc có SKD đạt 100% : Thuốc tiêm tĩnh mạch
13. SKD tuyệt đối là : Tỉ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu
14. SKD tương đối thường áp dụng cho : DC không thể sử dụng bằng đường tiêm
15. MEC là : Nồng độ tối thiểu có hiệu lực
16. MTC là : Nồng độ tối thiểu gây độc
17. AUC là : Diện tích dưới đường cong. AUC phản ánh mức độ hấp thu DC
18. Thế phẩm BC là các dược phẩm có hoạt tính giống nhau nhưng khác nhau về : Dạng thuốc, Hàm
lượng, Hệ thống
19. Pha D Đ H bao gồm : QT Hấp thu, phân bố , chuyển hóa, thải trừ
20. Pha SDH bao gồm : QT phóng thích , hòa tan , hấp thu
21. Độ tan của dạng vô định hình : Cao hơn dạng kết tinh
22. Hydrat hóa dạng khan tan nhanh hơn dạng ngậm nước
23. SKD của thuốc giảm theo thứ tự : dd nước > hỗn dịch nước > nang thuốc > viên nén > viên bao
24. Nồng độ tối đa của huyết thương tương ứng : Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương
25. Sự hấp thu là : Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
26. Sự khác nhau về SKD thường thấy đối với thuốc sử dụng theo đường : Uống
27. Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích dưới đường cong bằng nhau : Cung cấp lượng
DC như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết có tương đương sinh học
28. Hòa tan là quá trình : Phân tán đến mức độ phân tử hoạc ion hóa chất tan trong dm
29. Chất tan là : Chất bị phân tán, ở trạng thái rắn,lỏng,khí
30. Dung môi là : Môi trường phân tán
31. Sản phẩm của quá trình hòa tan là : Dung dịch
32. Độ tan của 1 chất là : Lượng dm tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn 1 đơn vị chất ở điều kiện
chuẩn (20®C/1atm)
33. Nồng độ dung dịch là : Tỉ số giữa lượng chất tan và lượng dd tạo thành
34. Lượng chất tan có trong 100 phần dd : Nồng độ %
35. Liên kết do cầu Hydro là : Lực hấp dẫn xảy ra giữa 2 phân tử 2 cực, trong đó có 1 phân tử Hydro
36. Dung môi phân cực : Dung môi hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và có cầu nối hydro
37. Sự tương tác giữa ph/tử chất tan và ph/tử dm : động lực thúc đẩy sự hòa tan của 1 chất trong dm
38. Điều kiện cần thiết để 1 chất tan được trong dm : Lực hút giữa ph/tử dm với ph/tử hoặc ion chất
tan
39. Hiện tượng Volvat hóa là : Sự tương tác giữa ph/tử hoặc các ion chất tan và ph/tử dm
40. Các hợp chất có nhóm Hydroxyl càng nhiều thì khả năng tan trong nước càng cao
41. Lưu huỳnh dễ tan trong : Sulfur carbon
42. Phenol không tan trong ether dầu hỏa, nhưng rất tan trong Glycerin
43. Bản chất hóa học của c.tan và dm là : Yếu tố quyết định độ tan của 1 chất trong dm
44. Thay Quinin clohydrat bằng chất nào để có độ tan cao hơn : Quinin diclohydrat
45. Cafein dễ tan trong nước ở nhiệt độ : 1:6 ở 80®C
46. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của c.rắn : Cấu trúc ph/tử, pH , Nhiệt độ , Dạng kết tinh, sự xuất
hiện của chất khác
47. Tăng độ tan cho Chloramphenicol trong : Môi trường Kiềm
48. Để làm giảm độ tan của tinh dầu trong nước thì thêm : NaCl
49. Để làm giảm độ tan của Ether trong nước thì thêm : Đường
50. Tốc độ hòa tan là : Tốc độ của dm đi vào trong dd
51. G.đoạn 1 của q.trình hòa tan là : Phản ứng phá vỡ cấu trúc rắn ở mặt phân giới rắn-lỏng
52. G.đoạn 2 của q.trình hòa tan là : Sự khuếch tán của ph/tử c.tan trong dm
53. Diện tích bề mặt của c.tan càng lớn khi kích thước tiểu phân càng nhỏ
54. Để tăng diện tích bề mặt ta nên làm gì trước khi hòa tan : Nghiền mịn DC
55. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan : Diện tích tiếp xúc bề mặt, Nhiệt độ, độ nhớt, sự khuấy
trộn, độ tan của c.tan
56. Thường làm gì để giảm độ nhớt của dm : Hòa tan ở nhiệt độ cao
57. Khi độ tan càng lớn, Nồng độ bão hòa(Cs) càng lớn thì tốc độ hòa tan càng nhanh
58. Có bao nhiêu phương pháp hòa tan đặc biệt : 4 – Tạo dẫn chất dễ tan . Dùng chất trung gian thân
nước . Dùng hỗn hợp dm . Hòa tan bằng chất diện hoạt
59. Áp dụng pp hòa tan đặc biệt cho những chất nào ? Chất có độ tan thấp, không đạt nồng độ trị liệu
60. Nguyên tắc của pp tạo dẫn chất dễ tan : Dùng các chất có khả năng tạo phức
61. Pp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng rộng rãi và có nhiều ưu điểm : Pp dùng hỗn hợp dm
62. Tốc độ lọc tỉ lệ thuận với những yếu tố nào ? Diện tích bề mặt lọc . Bán kính lỗ xốp . Hiệu số áp suất
63. Tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với những yếu tố nào ? Độ nhớt dịch lọc . Độ dày màng lọc
64. Để gia tăng lưu lượng lọc có thể dùng những biện pháp nào ? Lọc nóng , lọc áp suất
65. Có bao nhiêu loại vật liệu lọc : 8 – Sợi Cellulose, Chất hấp phụ kết tụ, chất dẻo, màng hữu cơ, nến
lọc, thủy tinh xốp, chất phụ lọc
66. Màng lọc hữu cơ có kích thước lỗ xốp : 1/10 – 1/100µm
67. Có bao nhiêu phương pháp lọc : 3 - Lọc dưới áp suất thường , áp suất cao , áp suất giảm
68. Dung dịch thuốc là : Các chế phẩm được điều chế bằng cách hòa tan 1 hoặc nhiều DC hoặc hỗn hợp
dm
69. SKD của dd thuốc cao hơn : Hỗn dịch, nhũ tương, các loại thuốc rắn
70. Các ưu điểm của dd thuốc : Cấu trúc bền vững, dạng sẵn sàng được hấp thu, một số DC giảm kích
ứng dước dạng dd, dễ sử dụng cho trẻ em
71. Nhược điểm của dd thuốc là : môi trường nước thuốc dễ hỏng, dễ bị nhiễm VSV-nấm mốc, thể tích
to-cồng kềnh, khó che giấu mùi vị, khó phân liều
72. Các dung môi phân cực mạnh là : Nước, Ethanol, Glycerin
73. Các dung môi phân cực yếu là : Aceton, Cloroform
74. Các dung môi kém phân cực là : Ether, Dầu parafin
75. Nước KHÔNG hòa tan được chất nào ? Nhựa, chất béo, Alcaloid base
76. Nước cất là : Nước đưuọc điều chế bằng cách làm bốc hơi và ngưng tụ trở lại
77. Nước khử khoáng (Nước trao đổi ion) là : Nước tinh khiết về mặt hóa học do q.trình loại bỏ các tạp
chất hóa học
78. Nước được acid hóa là : Dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính base
79. Nước khử khoáng KHÔNG đạt độ tinh khiết : Về mặt VSV
80. Khi trộn Ethanol với nước sẽ xảy ra hiện tượng : Tỏa nhiệt
81. Glycerin khan : dễ hút ẩm và thường gây kích ứng niêm mạc
82. Loại bỏ khí Carbonic bằng cách nào ? Đun nóng
83. Độ tinh khiết của nước thẩm thấu ngược : 80-98%
84. Ethanol dùng làm chất bảo quản kháng khuẩn với nồng độ : 10%
85. Ưu điểm của Ethanol : Chất dẫn tốt, hấp thu nhanh và hoàn toàn DC
86. Glycerin nồng độ bao nhiêu có tác dụng diệt khuẩn : 20%
87. Q.trình pha chế dd thuốc gồm các g.đoạn : 4 – Cân đong DC-DM, Hòa tan và phối hợp các thành
phần, Lọc, Đóng gói-trình bày các thành phẩm
88. Kết tủa là kết quả của phản ứng : Trao đổi ion
89. Các tác nhân xúc tác cho phản ứng OXH-K : pH môi trườn, nhiệt độ, bức xạ ánh sáng, ion KL nặng,
sự có mặt của oxi trong khí quyển
90. Làm cách nào để loại bỏ oxi ra khỏi dd : Đun sôi DM, Sục khí trơ
91. Chất chống OXH trực tiếp thường dùng trong mt nước : Natri sulfat, Natri bisulfit, Acid ascorbis
92. Làm gì để ngăn cản sự thủy phân ? Điều chỉnh pH , thay nước bằng DM khan , Thay đổi c.trúc hóa
học
93. Nồng độ đường của siro thuốc : 54-64%
94. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán : Chất bị phân tán và môi trường phân tán
95. Nêu 3 dd thuốc theo DM : dd nước, dd cồn, dd dầu
96. 3 loại liên kết hóa học có liên quan trực tiếp đến tính tan DC : Liên kết (LK) lưỡng cực, LK lưỡng cực
cảm ứng, liên kết Hydrogen
97. 2 loại dung môi đồng tan với nước dùng trong hh dung dịch : Ethanol, glycerin
98. Ưu điểm của siro thuốc : Có mùi vị dễ chịu, SKD cao, Ngăn cản sự phát triển của VSV
99. Độ tan của DC được tính theo số ml để hòa tan 1g chất tan : Dễ tan: 1-10ml Tan được: 10-30ml
Hơi tan: 30 – 100ml
100. Màn lọc Millipore thường được chế từ este của cellulose nào : Nitrat, Acetate
101. Các biến đổi vật lý có thể xảy ra trong dd thuốc : Kết tủa, đông vón, thay đổi màu
102. Nước thơm điều chế bằng phương pháp : hòa tan tinh dầu vào trong nước có hàm lượng tinh dầu
xác định
103. Màng lọc có thể dùng lọc tiệt trùng là loại : Màng lọc Sartorius 0.22µm
104. Mức độ thông dụng giảm dần của các DM thông thường: Nước > Ethanol > Glycerin
105. Khi pha dd Glugol thêm KI để : Làm tăng độ tan của Iod
106. Để pha chế dd digitalin, DĐVN dùng dm : Hỗn hợp Nước-Glycerin-Ethanol
107. Để chống OXH cho dd dầu nên dùng : Vitamin E
108. G.đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là : Hòa tan đường
109. Để pha chế dd Bromoform dùng DM : Hỗn hợp Ethanol-Glycerin
110. Dung môi KHÔNG dùng để pha chế dd uống : Methanol
111. Pp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao là : Dùng chất diện hoạt Tween 20 làm trung
gian hòa tan
112. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với 20®C là : 1,32
113. Dầu hòa tan nhiều nhất trong Ethanol tuyệt đối là : Dầu thầu dầu
114. Hợp chất có độ tan trong nước từ cao đến thấp : Resorcinol > Phenol > Cloroform > Benzen
115. Hợp chất có đột an trong nước từ cao đến thấp là : Quinin diclohydrat > Quinin clohydrat > Quinin
116. Biện pháo có thể sử dụng để tăng độ tan của chất ít tan : Dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa
tan
117. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải : Được sử dụng ở nồng độ lớn hơn nồng độ
Micelle tới hạn
118. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn là : Túi lọc bằng vải
119. Hàm lượng đường cần thiết để hòa tan 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hào tan nguội là :
180g
120. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml nước trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan nóng,
để bay hơi tự do là : 165g
121. Epinephrine bị thủy phân nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng : Oxy Hóa
122. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dd thuốc có thể dùng các biện pháp : Điều chỉnh pH phù
hợp
123. Chất chống OXH nào có thể dùng trong pha chế dd VitaminC : Natri bisulfit
124. Chất có độ tan trong nước lớn nhất : Butanol bậc 4
125. Sự khác nhau của cùng DC dẫn đến sự khác biệt : Điểm chảy, độ tan
126. Chất bảo quan Methyl paraben (nipagin) là este của : Acid p.hydroxybenzoic
127. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc với đặc trưng sau : Có nhóm tan trong nước và trong Dầu trong
cùng 1 ph.tử

THUỐC TIÊM
128. Thuốc tiêm là : Những chế phẩm vô khuẩn dạng lỏng, đưa vào cơ thể qua da hoặc niêm mạc
129. Hỗn dịch tiêm là : Hoạt chất ở thể rắn, mịn, cỡ hạt 15µm, nồng độ từ 0.5%-5%
130. Nhũ tương tiêm là : Hoạt chất dạng lỏng không tan, phân tán thành hạt mịn trong dung môi nước
hoặc dầu, không tách lớp
131. Nồng độ pha dầu trong nhũ tương tiêm Dầu/Nước là : Không quá 3 0 %
132. Các loại thuốc tiêm đậm đặc phải hòa loãng trước khi tiêm : Kali clorid 10% , Ethanol IV
133. Thuốc tiêm đặc biệt là : Thuốc tiêm dùng phỏng đóan, thuốc tiêm chứa phóng xạ, thuốc tiêm dùng
nghiên cứu
134. Thuốc tiêm dạng cấy dưới da là : Khối hình trụ nhỏ, đường kính khoảng 3mm, dài 8-9mm
135. Chất nào sau đây là thuốc tiêm dưới da : Testosteron, etradion, thuốc ngừa thai
136. Các vị trí thường được chọn để tiêm thuốc : 4- Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch, tiêm
bắp thịt
137. Loại thuốc tiêm nào KHÔNG được tiêm dưới da : Thuốc tiêm dầu hoặc hỗn dịch
138. Ưu điểm của thuốc tiêm : Tác dụng nhanh, SKD cao, Đạt hiệu quả trị liệu đúng chỉ định . Tránh được
bất lợi xảy ra nếu dùng theo đường uống . Linh động trong chỉ định liều lượng thuốc . Có thể sản
xuất ở mọi quy mô
139. Nhược điểm của thuốc tiêm : Bất tiện trong việc sử dụng, Cần có chỉ định và thực hiện bởi nhân
viên y tế . Gây 1 số tai biến nếu thuốc ko dùng đúng cách
140. Các yêu cầu chất lượng của thuốc tiêm : Nồng độ và hàm lượng thuốc phải chính xác , Vô khuẩn ,
Đẳng trương , pH phù hợp , Độ trong và màu sắc , Không được chứa chất gây sốt hay độc tố vi
khuẩn
141. Các chất sát khuẩn được phép thêm vào trong thuốc tiêm : Clorocresol 0,2% . Phenyl mercuric
nitrat 0,001% - 0,002 . Phenol 0,5% . Cresol 0,3%
142. Cơ chế gây sốt chí nhiệt tố : Do độc tố vi khuẩn Gram (-)
143. Hợp chất cao phân tử có thể là : Lipopolysaccharid hoặc lipoprotein
144. Yêu cầu pH thuốc tiêm : Phù hợp với sinh lý của cơ thể , giúp hợp chất hòa tan ổn định trong DM
145. Độ trong của thuốc tiêm hỗn dịch : Kích thước của hạt khoảng 15µm và không lớn quá 50µm
146. Độ trong của thuốc tiêm nhũ tương : Kiểu Dầu/Nước , không tách lớp , kích thước hạt khoảng 1-
5µm
147. Đa số dd thuốc tiêm không màu, Thuốc tiêm B12 -> màu hồng, Thuốc tiêm B2;Tetracyclin;rutin->
màu vàng
148. Thuốc tiêm truyền thể tích lớn phải tiêm theo đường nào?Cần lưu ý gì ? Đường tĩnh mạch, cần tiêm
chậm
149. Thuốc tiêm Natri clorid 10% được tiêm theo đường nào ? Đường tĩnh mạch
150. Trị số đẳng trương hóa theo Sprowl : Tính lượng nước cần hòa tan 1g dược chất để có một dung
tích đẳng trương
151. Ý nghĩa của việc đánh giá đẳng trương của dd thuốc theo kỷ thuật thử nghiệm thể tích hồng cầu :
Có vai trò rất quan trọng, vì thông qua tính đáp ứng của hồng cầu và tế bào sống
152. Vật liệu và kiểu bao bì đựng thuốc tiêm : Vật liệu : Thủy tinh, nhựa dẻo, cao su, nhôm . Bao bì :
Chai, lọ, ống
153. Phân loại các phương pháp tiệt trùng theo đối tượng áp dụng : Diệt Vi sinh, kìm hãm, loại vi sinh
154. Các loại nước dùng trong sản xuất thuốc tiêm : Nước uống được (Dùng rửa dụng cụ) , Nước khử
khoáng (Dùng rửa chai lọ) , Nước tinh khiết (Dùng rửa chai lọ) , Nước thẩm thấu-Nước siêu lọc (Làm
dung môi pha chế) , Nước cất , Nước để pha thuốc tiêm , Nước vô khuẩn để tiêm , Nước cất không
chứa CO2 và O2
155. Sử dụng Alcol Ethylic nồng độ bao nhiêu để tăng độ hòa tan : 15%
156. Các chất hấp phụ thường gặp trong thuốc tiêm : Chất chống OXH, Chất hoạt động bề mặt, Khí trơ
(CO2,N2), Chất gây tê
157. Yêu cầu chất lượng của bao bì đựng thuốc tiêm : Phải bền vững-không nhả tạp , phải kín
158. Tiêu chuẩn vệ sinh các dụng cụ nhỏ trong điều chế thuốc tiêm : Rửa sạch, tráng nước cất, sấy khô ở
160®C/2 giờ , hoặc hấp 121®C/15 phút
159. Tiêu chuẩn vệ sinh Nút cao su : Rửa sạch luộc với nước cất sôi 30’, sấy ở 70®C tới khô
160. Nội dung kiểm tra thuốc tiêm bao gồm : Kiểm nghiệm nguyên phụ liệu-bao bì-môi trường , Quy
trình sản xuất , Kiểm nghiệm thành phẩm
161. Vật liệu thủy tinh thường nên sử dụng : Đựng thuốc viên, thuốc bột . Do dễ nhã kiềm vào dd
162. Thủy tinh Acid : Có độ bền cao, chịu nhiệt tốt . Dùng làm dụng cụ thí nghiệm
163. Thủy tinh trung tính loại 1 : Đựng thuốc tiêm, máu, thành phần của máu . Sử dụng lại nhiều lần
164. Thủy tinh trung tính loại 2 : Đựng chế phẩm thuốc tiêm pH <7 . Không nên dùng lại
165. Thủy tinh trung tính loại 3 : Đựng thuốc tiêm không có nước : Thuốc tiêm dầu, Thuốc tiêm bột
166. Vật liệu bằng nhựa dẻo thường gặp trong thuốc tiêm : Tĩnh mạch
167. Mục đích của sản phẩm vô trùng : Làm cho chế phẩm không độc và ổn định
168. Các đối tượng áp dụng kỹ thuật tiệt trùng : Thuốc tiêm, Thuốc nhỏ mắt, Thuốc tiếp xúc trực tiếp với
niêm mạc
169. Có bao nhiêu phương pháp tiệt trùng ? 4- Tiệt trùng bằng nhiệt độ cao, bằng tia bức xạ, bằng cách
lọc, bằng hóa chất
170. Phòng pha chế thuốc tiêm thường được điều chỉnh trong khoảng nhiệt độ 20-25®C và độ ẩm 45-
55%
171. Loại nhựa để chế tạo chai đựng thuốc tiêm là : PE và PP
172. Loại nhựa để chế tạo túi đựng thuốc tiêm là : PVC và PVA
173. Thuốc tiêm chứa 3 Vitamin B1-6-12 ổn định nhất ở dạng : Khối xốp đông khô được bào chế vô
khuẩn
174. Thuốc tiêm Glucose 20% có thể tiêm theo đường : Tĩnh mạch
175. Sự hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào : Vị trí tiêm, DM-Chất dẫn pha tiêm, Bản chất ph/tử
176. Thuốc tiêm Dầu lạc tinh chế 5% chai 500ml, được tiêm : Tĩnh mạch, tốc độ chậm
177. Thuốc tiêm bột Streptomycin sulfat (lọ 1g) phải đạt yêu cầu chất lượng chính : Không chứa chí nhiệt
tố, tiêm ít đau nhức
178. Yêu cầu về pH rất quan trọng ở thuốc tiêm : Natribicarbonat 1.4% , Hydrocortisone acetate , dd dầu
Eucalyptin
179. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc tiêm : Hỗn dịch và nhũ tương Dầu/Nước
180. Thuốc tiêm pH phù hợp sinh lý và đẳng trương có chung 1 mục đích : Ít gây đau nhức khi tiêm
181. Yêu cầu đẳng trương chỉ đặt ra nếu là thuốc tiêm : Thuốc tiêm dung môi-dẫn chất là nước , Bột để
pha dd tiêm nước

THUỐC NHỎ MẮT


182. Các dạng thuốc dành cho mắt : Thuốc nhỏ mắt, Thuốc mỡ tra mắt, Thuốc rửa mắt, Màng mỏng đặt
vào mắt
183. Hoạt chất thường dùng trong thuốc nhỏ mắt : Kháng sinh, Sulfamid, Kháng khuẩn, Kháng viêm, Co
dãn đồng tử, Vitamin, Enzym, Kháng Histamin, Thuốc tê
184. Các yêu cầu kỹ thuật khi pha thuốc nhỏ mắt : Tinh khiết-Trong suốt-Chính xác , pH , Vô khuẩn, Độ
đẳng trương
185. Dung môi thường dùng trong thuốc nhỏ mắt là : Nước cất pha tiêm
186. Kích thước tiểu phân các chất rắn trong thuốc nhỏ mắt hỗn dịch thường : 5-25µm
187. Pp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt 1 lần : Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 100®C/3 0’ , Lọc vô khuẩn qua
màng lọc ≤0,2µm
188. Yêu cầu của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt nhiều lần : Có tác dụng mạnh ở nồng độ thấp, Diệt
khuẩn nhanh, Kháng khuẩn-Kháng nấm rộng, Không độc-Không kích ứng, Tan được trong nước
189. pH của nước mắt thường khoảng : 6.3 – 8.6
190. Thuốc nhỏ mắt nên có pH từ : 6.4 – 7.8
191. Ý nghĩa pH của thuốc nhỏ mắt : giúp mắt không bị kích ứng, giúp hoạt chất ổn định, dễ hấp thu hoạt
chất
192. Nước mắt bình thường có thể chịu đựng được dd NaCl từ : 0,5 – 1,8
193. Yêu cầu của chất đẳng trương hóa : Không tương kỵ với các t/p # , Không có t/dụng Dược lý riêng ,
Khoogn gây kích ứng mắt
194. Mục đích của chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt : Kéo dài t/dụng , làm bóng mắt, Khắc
phục tình trạng khô mắt
195. Thuốc nhỏ mắt thường lưu lại mắt trong khoảng : 5-15’
196. Nơi có nhiều mạch máu của mắt là : Kết mạc
197. Thuốc nhỏ mắt điều trị nhiễm khuẩn nên dùng cách khaorng : 1-2 giờ
198. Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol có nồng độ và pH : 0.4% , 7.1 – 7.5
199. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được dùng chất đẳng trương NaCl : Bạc Nittrat
200. Dạng thuốc nhỏ mắt nào không được phép lọc : Hỗn dịch
201. Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là : Lysozym
202. Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt : Chống sự phát triển của vi khuẩn nấm mốc
203. Chất bảo quản ưu tiên có tác dụng đối với : Trực khuẩn mủ xanh
204. Chất bảo quản an toàn cho mắt là : Nipagin
205. Thuốc nhỏ mắt gây kích ứng mắt có thể do : pH không phù hợp
206. Để đạt đưuọc pH mong muốn nên dùng : Hệ đệm
207. Atropin sulfat bền ở môi trường : Acid từ 3.2 – 4.5
208. Hạn dùng của thuốc nhỏ mắt sau khi mở lọ là : 15 ngày
209. Công thức nhỏ mắt nào sau đây không cần sử dụng đến chất bảo quản, đẳng trương, hệ đệm :
Argyrol 3%
210. Thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat 0.25% có pH từ : 5.5 – 6.5

LƯU Ý : Trên đây là 1 số câu hỏi ở trong sách và kiến thức tổng hợp lại từ sách .

Bào chế 1-nttu


1. Ba thành phần của dạng thuốc: dược chất, tá dược, bao bì.
2. Bao bì cấp 1( sơ cấp): tiếp xúc trực tiếp với dạng bào chế.
3. Bao bì cấp 2( thứ cấp): bảo vệ bao bì cấp 1 và dạng bào chế.
4. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc: Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
với tiêu chuẩn chất lượng đăng ký.
5. GMP là: Thực hành tốt sản xuất thuốc.
6. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là: Thuốc được sản xuất tại nhà
mayscos hệ thuống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP.
7. Thuốc đạt chất lượng tức: Thuốc đạt tiêu chuẩn như đăng ký.
8. Ba quá trình của pha sinh dược học của dạng thuốc rắn: Rã- Hòa tan- Hấp thu.
9. Hai nhóm yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc là: Dược học- Sinh học.
10. Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến SKD của thuốc là: Đường dùng thuốc.
11. Hai loại SKD là: Tuyệt đối- Tương đối.
12. Ba pha động học của thuốc trong cơ thể: Sinh dược học- Dược động học- Dược
lực học.
13. Thuật ngữ” sinh khả dụng của thuốc” đề cập đến tỉ lệ thuốc đến: Tuần hoàn
chung.
14. Các thông số dược động để đánh giá SKD của thuốc: Nồng độ tối da, thời gian
hoạt động tối đa, diện tích dưới đường cong toàn thể.
15. Nồng độ tối da trong huyết tương tương ứng: Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ
tương đương.
16. Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương là chỉ thị tương đối
của: Sự hấp thu.
17. Diện tích dưới đường con đại diện cho: Số lượng thuốc hấp thu
18. Sự khác nhau về sinh khả dụng thường thấy đối với thuốc sử dụng thep đường:
Tiêm tĩnh mạch
19. Tìm SKD tuyệt đối của viên nang với liều 100mg có AUC là 20mg/dl.h và dạng
tiêm tĩnh mạch với liều 100mg có AUC là 25mg/dl.h : =20/25=0.8 =80%
20. Các dạng thuốc được xếp thứ tự có SKD kém dần: Dung dịch nước, hỗn dịch, bột,
viên nang, viên nén, viên bao
21. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán: Chất bị phân tán và môi trường phân
tán
22. Nêu 3 dung dịch thuốc theo dung môi: dd nước, dd dầu, dd cồn
23. Ưu điểm nổi bật nhất của dung dịch thuốc: Sinh khả dụng cao
24. Nhược điểm chính của dung dịch thuốc: Dễ hỏng
25. Ba loại liên kết hóa học có liên quan mật thiết đến tính hòa tan của dược chất:
Lưỡng cực, Lưỡng cực cảm ứng, hydrogen
26. Hai loại dung môi đồng tan với nước thường dùng làm hỗ hợp dung môi: Ethanol,
glycerin
27. Ba loại vitamin tan trong dầu: A,D,E
28. Trình tự 4 giai đoạn chính trong pha chế dung dịch thuốc
- Cân đong
- Hòa tan
- Lọc
- Đóng gói
29. Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn trong chất lỏng: Cấu trúc phân tử của
chất tan, pH, nhiệt độ, dạng kết tinh
30. Kể tên 4 phương pháp hòa tan đặc biệt:
- Tạo chất dẫn dêc tan
- Dùng chất trung gian hòa tan
- Chất diện hoạt
- Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
31. Các loại vật liệu dùng chế tạo dụng cụ lọc: sợi cellulose, thủy tinh xốp, nến lọc,
các polimer hữu cơ, các chất dẫn cellulose bán tổng hợp
32. Ưu điểm của siro thuốc: dễ uống, SKD cao, ngăn sự phát triển của VSV, thích hợp
cho trẻ em
33. Theo dược điển Việt Nam, độ tan dược chất được tính theo số ml dung môi dùng
để hòa tan 1g chất tan với các khái niệm sau:
- Rất dễ tan: dưới 1ml
- Dễ tan: 1-10ml
- Tan được: 10-30ml
- Hơi tan: 30-100ml
34. Để tăng hiệu suất lọc, tốt nhất là: tăng chênh lệch áp suất 2 bên màng lọc
35. Màng lọc dùng lọc liệt trùng là loại: màng lọc Sartorius 0.22µm
36. So với nước cất, nước khử khoáng có chất lượng thấp hơn về các chỉ tiêu: Vi sinh
vật
37. Mức độ thông dụng giảm dần của các dung môi thông thường: Nước > ethanol >
glycerin
38. Để hòa tan nhanh dược chất khi pha dung dịch thuốc, tốt nhất là: Nghiền mịn
dược chất
39. Khi pha dung dịch Lugol thêm KI để: Làm tăng độ tan của Iod
40. Để pha chế dung dịch digitalin, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn hợp
nước-glycerin-ethanol
41. Để chống oxy hóa cho dung dịch dầu, dùng: Vit E
42. Giao đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là: Hòa tan đường
43. Để pha chế dung dịch bromoform, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn hợp
ethanol-glycerin
44. Nước khử khoáng không thể dùng thay cho nước cất trong dạng bào chế nào: dd
tiêm
45. Dung môi không dùng để pha dd uống: methanol
46. Phương pháp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao: dùng chất diện
hoạt Tween20 làm trung gian hòa tan
47. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với tỉ trọng ở 20°C là: 1,32
48. Nếu dùng kế Baumé để xác định tỉ trọng của siro, khi siro có tỉ trọng 1,32 tương
ứng với độ Boumé là: 35°C
49. Chất có độ tan giảm khi nhiệt độ tăng là: Natri sulfat
50. Dầu hòa tan nhiều nhất trong ethanol tuyệt đối là: dầu thầu dầu
51. Dung dịch là hệ phân tán có 2 thành phần: chất tan và dung môi
52. Độ tan của một chất là: số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được 1g chất tan ở
20°C
53. Các hợp chất có độ tan trong nước: resorcinol > phenol > cloroform> benzen
54. Các hợp chất có độ tan trong nước: quinin diclorhidrat > quinin clorhidrat >
quinin
55. Biện pháp dùng để làm tăng độ tan của chất ít tan: dùng chất diện hoạt làm trung
gian hòa tan
56. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải: được dùng ở nồng độ lớn
hơn nồng đọ micelle tới hạn
57. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn: túi lọc bằng vải
58. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo cách
hòa tan nguội là: 180g
59. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo cách
hòa tan nóng, để bay hơi tự do là: 165g
60. Epinephrine bị phân hủy nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng: oxy hóa
61. Dung dịch acid ascorbic ( Vitamin C) bị phân hủy nhanh ở pH kiềm do phản ứng:
oxy hóa
62. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dung dịch thuốc có thể dùng biện pháp:
điều chỉnh pH phù hợp
63. Chất chống oxy hóa nào có thể dùng để pha chế dung dịch vitamin C: Natri bisulfit
64. Các yếu tố có ích trong tiên đoán độ tan của chất tan trong dung môi: hằng số
điện môi, pKa của chất tan, pH dung dịch, thông số về độ tan
65. Chất có nhóm chức hydroxyl: độ tan trong nước tăng khi số nhóm hydroxyl tăng
66. Chất có độ tan trong nước lớn nhất: butanol bậc 4
67. Dạng tinh thể khác nhau của cùng dược chất dẫn đến sự khác biệt về: điểm chảy
và độ tan
68. Sự co rút xảy ra( khoảng 3%) khi trộn lẫn ethanol với nước cất phần lớn do: nối
hydrogen
69. Chất lỏng nào hút ẩm mạnh nhất: glycerin
70. Theo phương trình Poiseuill yếu tố ảnh hưởng quan trọng nhất trên tốc độ lọc là:
đường kính lỗ xốp
71. Chất bảo quản methyl parapen (nipagin) là este của: acid p.hydroxybenzoic
72. Chất hoạt động bề mặt (diện hoạt) có cấu trúc đặc trưng: có nhóm tan trong
nước và trong dầu trong cùng một phân tử

BÀO CHẾ 1 NTTU


1) Nguyên tắc đảm bảo độ vô trùng của thuốc tiêm, B. Bào chế đơn giản
ngoại trừ: C. Có thể điều chỉnh được thành phần công thức
A. Bố trí nhà xưởng hợp lý : môt chiều D. Có mùi thơm dễ chịu
10) Nhiệt độ thích hợp trong phương pháp Tyndall:
B. Đường đi của nguyên liệu và thành phẩm là
A. 70-80 độ C
một B. 50-60 độ C
C. Đảm bảo vệ sinh nhà xưởng và vệ sinh cá nhân C. 60-70 độ C
D. Duy trì mức độ sạch bằng cửa lùa hoặc chốt gió D. 80-90 độ C
2) Ý nào sau đây không đúng với nước cất pha tiêm: 11) Chất bảo quản phải ưu tiên có tác dụng đối với:
A. Thích hợp với mọi loại hoạt chất A. Pseudomonas vaginalis
B. Dùng nước mới cất trong vòng 12 giờ B. Pseudomonas aeruginosae
C. Aerobacter faecalis
C. Vô khuẩn và không có chất gây sốt
D. Candida albicans
D. Bảo quản lien tục ở 80 trong bình thủy tinh đậy 12) Ưu điểm ethanol được dùng trong chiết xuất:
A. Có tính xác khuẩn ở nồng độ cồn 5%
kín B. Tan trong nước với bất kì tỷ lệ nào
3) Nồng độ ethanol trong chế phẩm khoảng … có tác C. Tính hòa tan không chọn lọc
dụng bảo quản D. Tất cả điều đúng
A. 10% 13) Dược liệu tiếp xúc dung môi sôi trong thời gian dài là
B. 20% phương pháp chiết xuất
C. 40% A. Hầm
B. Hãm
D. 70%
C. Sắc
4) Dầu thực vật là dung môi thường dùng trong phương D. Ngấm kiệt
pháp: 14) Pha loãng cao khô, đúng:
A. Hầm
B. Hãm
A. Lactose
C. Sắc B. Tinh bột
D. Ngâm lạnh C. Magne oxyd
5) Với dược liệu độc, có qui định hàm lượng hoạt chất, D. Tất cả các ý trên đều đúng
thì điều chế cồn thuốc theo: 15) Dược điển VN quy định nồng độ đường của siro
A. 1 Dược liệu : 5 dung môi thuốc
B. 1 Dược liệu :6 dung môi A. 54-64%
C. 1 Dược liệu : 10 dung môi B. Không ít hơn 60%
D. 1 Dược liệu : 15 dung môi C. Không ít hơn 64%
6) Dung môi polyethylen glycol: D. 54-60%
A. Dùng pha thuốc tim có dược chất dễ tan 16) DD lugol gồm iod, KI, nước cất, iod có độ tan
B. Dùng pha thuốc tim không bị thủy phân khi tiệt 1:3500. Vai trò KI là
khuẩn A. Chất chống oxy hóa , chống iod thăng hoa
C. Bị thủy phân thành formaldehyd khi tiệt khuẩn B. Chất điều chỉnh pH , tang độ tan dược chất
D. Tất cả đều đúng C. Chất trung gian hòa tan
7) Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được phép D. Chất bảo quản
lọc khi đã phối hợp hoạt chất 17) Phương pháp đông khô áp dụng cho các chất sau,
A. Dung dịch ngoại trừ:
B. Hỗn dịch A. Vitamin
C. Nhũ tương B. Lactose
D. Tất cả đều đúng C. Kháng sinh
8) Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có mục D. Vi khuẩn Bacillus subtilis
đích 18) Trình tự hòa tan nào, không đúng
A. Làm bóng cho mắt A. Chất khó tan trước , dễ tan sau
B. Kéo dài tác dụng của thuốc B. Chất chống oxy hóa , hệ đệm, bảo quản hòa tan
C. Khắc phục tình trạng khô mắt sau cùng
D. Tất cả điều đúng C. Các chất có cùng độ tan thì hoa tan chất có khối
9) Ưu điểm nổi bật của potio là: lượng lớn trước
A. Có vị ngọt dễ uống D. Dùng hỗn hợp dung môi hòa tân chất khó tan
19) Lượng dược liệu sử dụng là 2500g thì tốc độ rút dịch 28) Dược liệu có hoạt chất dễ bị thủy phân, dùng dung
chiết là: môi chiết là
A. 0,5-1ml/phút A. Nước cất
B. 1-2ml/phút B. Dầu thực vật
C. 2-4ml/phút C. Glycerin
D. 4-6ml/phút D. Ethanol 90-95 độ
20) Thuốc tiêm có dược chất là các acid yêu, cần dung 29) Mục đích làm khô nguyên liệu
môi A. Làm tăng tác dụng của dược lý
A. Nước cất pha tiêm B. Đảm bảo độ ổn định của dược chất
B. Nước cất pha tiêm đã loại CO2 C. Làm thơm nguyên liệu
C. Nước cất pha tiêm đã loại O2 D. Làm thay đổi tác dụng dược lý
D. PEG 400 phối hợp với nước 30) Thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 121 độ C là
21) Lượng nước thêm vào để điều chỉnh tỉ trọng của 10kg A. 10 phút
Siro đơn có 36 độ Baumé: B. 30 phút
A. 33ml
C. 45 phút
B. 330ml
C. 1.188ml D. 60 phút
D. 11.880ml 31) Dung môi pha thuốc tiêm
22) Về cảm quan, dung dich thuốc là những chế phẩm A. Ethanol
lỏng B. Nước cất
A. Trong suốt C. Dầu thực vật đã trung tính hóa
B. Không màu D. Tất cả đều đúng
C. Có vị ngọt 32) Với hoạt chất dễ tan trong nước, dung môi thích hợp
D. Có mùi thơm để chiết xuất là:
23) Chất làm tăng độ tan của aminophyllin trong thuốc A. Nước
tiêm B. Ethanol 30-60 độ
A. Natri benzoate C. Ethanol 70-80 độ
B. Ethylendiamin D. Ethanol 90-95 độ
C. Niacinamid 33) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu
D. Alcol benzylic A. Hòa tan không chọn lọc
24) Nhược điểm của bao bì chất dẻo có ảnh hưởng đến B. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
chất lượng thuốc trong quá trình bảo quản là: C. Có độ nhớt thấp sức căng bề mặt nhỏ
A. Không chịu được nhiệt độ cao D. Tạo cho thành phẩm có mùi vị đặt biệt
B. Dễ thấm ẩm 34) Chọn ý không đúng với phương pháp đông khô:
C. Bị tác động của ánh sang A. Ở điều kiện nhiệt độ , áp suất thấp
D. Độ bền cơ học kém B. Làm khô trên nguyên tắc thăng hoa nước đá
25) Nhiệt độ và thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt khô: C. Áp dụng cho chế phẩm bền nhiệt
A. 170 độ C / 20 phút D. Sử dụng được chất quý hiếm
B. 170 độ C / 30 phút 35) Phương pháp áp dụng để tiệt khuẩn dụng cụ pha chế
C. 180 độ C / 20 phút là:
D. 180 độ C / 30 phút A. Bức xạ
26) Cho công thức gồm cồn quế 4ml, siro đơn 20g, nước B. Nhiệt khô
cất vđ 100ml. Dạng bào chế thích hợp cho công thức C. Hơi nước bão hòa nồi hấp
trên là D. Lọc
A. Siro thuốc 36) Điều kiện không đúng trong phương pháp Tyndall là
B. Nước thơm A. Tiệt khuẩn 3 lần 70-80 độ C trong 1 giờ , cách
C. Potio nhau 24 giờ
D. Cồn thuốc B. Áp dụng cho dung dịch tiêm không bền ở nhiệt độ
27) Có thể xác định nồng độ đường trong siro đơn bằng cao
phương pháp: C. Áp dụng cho dung dịch tiêm truyền TM
A. Đo tỷ trọng D. Dùng phối hợp với chất sát khuẩn
B. Cân 37) Khi bào chế DD thuốc tính chất của dược chất cần
C. Xác định nhiệt độ sôi phải biết là
D. Tất cả điều đúng A. Công thức hóa học
B. Trạng thái cảm quan
C. Độ tan C. Nước được nén qua màn bán thấm từ dung dịch
D. Tác dụng dược lý có nồng độ thấp sang dung dịch có nồng độ cao
38) Phương pháp chiết xuất không dùng nhiệt độ D. Tất cả đều sai
A. Ngâm lạnh 48) Chiết xuất là một quá trình:
B. Hầm A. Hòa tan không hoàn toàn
C. Hãm B. Hòa tan có chọn lọc
D. Sắc C. Hòa tan không chọn lọc
39) Tỷ trọng của cồn thuốc D. Cả A và B đều đúng
A. 0,87-0,98 49) Thiết bị dùng làm khô dược chất kém bền nhiệt, ngoại
B. 1,26-1.32 trừ
C. 1,26 A. Máy sấy phun
D. 1,32 B. Máy sấy tần sôi
40) Chọn ý sai trong các ý sau C. Trụ sấy
A. Dung môi có khả năng hòa tan cao D. Máy đông khô
B. Dung môi tốt có tác dụng dược lý riêng 50) Công thức điều chế 1500g siro đơn bằng phương
C. Dung môi phải không tác dụng với bao bì pháp nguội
D. Tất cả các ý trên đều sai A. 964g đường , 536 ml nước
41) Để chiết xuất các chất kém phân cực, dùng dung môi: B. 884g đường , 566 ml nước
A. Nước C. 884g đường , 536 ml nước
B. Ethanol D. 964g đường , 566 ml nước
C. Glycerin 51) Pha 2000ml ethanol 60%:
D. Dầu thực vật A. Lấy 1500 ml ethanol 90%, thêm nước cất vừa đủ
42) Ý nào sau đây không đúng 2000 ml
A. Chất có tác dụng điều trị là hoạt chất B. Lấy 1333 ml ethanol 90%, thêm 667 ml nước cất
B. Chất không có tác dụng điều trị là tập chất C. Lấy 2666 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ
C. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hoàn 2000 ml
toàn D. Lấy 1500 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa
D. Quá trình hòa tan chiết xuất là kĩ thuật dùng dung đủ 2000 ml
môi để tách hoạt chất 52) Cao thuốc được điều chế bằng phương pháp:
43) Iod có độ tan trong nước là 1:3500, cách gọi quy ước A. Ngấm kiệt
về độ tan của iod theo DĐVN 3 là B. Cô – sấy
A. Tan được trong nước C. Sắc
B. Khó tan trong nước D. Tất cả đều đúng
C. Rất khó tan trong nước 53) Các thiết bị sau làm khô bằng cách dùng không khí
D. Không tan trong nước nóng, ngoại trừ:
44) Hàm lượng ethanol quy định trong rượu thuốc: A. Tủ sấy
A. Không quá 15% B. Máy sấy phun
B. Không quá 25% C. Máy sấy lien tục
C. Không quá 35% D. Máy sấy dùng bức xạ hồng ngoại
D. Không quá 45% 54) Các polyol dùng làm dung môi pha chế thuốc là:
45) Dung môi nào sau đây là dung môi không phân cực:
A. Glycerin, PEG, PG
A. Nước
B. Glycerin B. Isopropanol, glycerin, PVC
C. Dầu paraffin C. Ethanol, PEG, PG
D. Polyethylene glycol D. Isopropanol, glycerin , PEG
46) Nước khử khoáng không được dùng 55) Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nước khử
A. Rữa chai lọ khoáng:
B. Pha thuốc uống A. Đạt độ tinh khiết hóa học cao
C. Pha thuốc tiêm B. Đạt yêu cầu về chí nhiệt
D. B và C đúng C. Có thể hòa tan một phần rất nhỏ chất trao đổi ion
47) Nguyên tắc điều chế nước RO: D. Không dùng để pha thuốc vô khuẩn
A. Nước đi qua màn bán thấm cellulose acetat từ 56) Dung môi dùng để pha thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ:
dung dịch có nồng độ cao sang dụng dịch có A. Ethanol
nồng độ thấp. B. Nước cất vô khuẩn
B. Nước được nén qua màn siêu lọc
C. Dầu thầu dầu C. Làm khô bằng chất hút ẩm
D. Dầu lạc D. Dùng không khí nóng.
57) Các chất dùng để đăng trương thuốc tiêm: 67) Tốc độ rút dịch chiết nếu lượng dược liệu dưới 1000g
A. Glucose là
B. Natri sulfat A. 0,5-1 ml/phút
C. Cả 2 đều sai B. 1-2 ml/phút
D. Cả 2 đều đúng C. 2-4ml/phút
58) Hãm là phương pháp áp dụng với dược liệu: D. Tốc độ rút tùy dược liệu
A. Khô 68) Ý nào sau đây không đúng với thuốc tiêm:
B. Tươi A. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch nhũ dịch
C. Rắn chắc hoặc hỗn dịch
D. Mỏng manh B. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
59) Hệ đệm dùng cho dược chất dễ bị oxy hóa: C. Là chế phẩm pha chế vô trùng
D. Đòi hỏi phải có y cụ thích hợp
A. Boric – borac
69) Ưu điểm của thuốc mở tra mắt, ngoại trừ:
B. Phosphate A. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
C. Citric-citrat B. Có thể dùng lúc nào tùy thích
D. Dung dịch acid boric 1,9% C. Thời gian tiếp xúc với niêm mạt kéo dài
60) Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng trong vòng: D. Ít bị pha loãng bởi nước mắt
A. 15 ngày 70) Dùng KMnO4 để loại
B. 1 tháng A. Tạp chất cơ học
C. Đến ngày hết hạn sử dụng ghi trên nhãn B. Tạp chất hữu cơ
D. Tất cả sai C. Tạp chất vô cơ
61) Mục đích của quá trình chiết xuất D. Tạp chất bay hơi
A. Hòa tan và tách các chất trong dược liệu 71) Chất chống oxy hóa dùng để bảo quản dầu thực vật
B. Làm cho dược liệu sạch hơn làm dung môi thuốc tiêm:
C. Là phương pháp điều chế cao thuốc A. Acid ascorbic
D. Tất cả các ý trên đều đúng B.
62) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu: C.
A. Hòa tan không chọc lọc D. Butyl hydroxylanisol.
B. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất E. Vitamin E
C. Có độ nhớt thấp ,sức căng bề mặt nhỏ F. Tất cả đều đúng
D. Tạo thành phẩm cho mùi vị đặc biệt 72) Ngâm là biện pháp hòa tan chiết xuất
63) Cho công thức: A. Không khấy trộn
Acid benzoic 2g (độ tan/ ethanol là 1:4) B. Có khuấy trộn
Acid salicylic 4g (độ tan/ ethanol là 1:4) C. Hiệu suất chiết cao
Acid boric 4g (độ tan/ ethanol là 1:13) D. A và C đúng
Ethanol 60% vừa đủ 100ml 73) Khi xử lý nước làm nguyên liệu Dược, phương pháp
Khi pha chế, thứ tự hòa tan nên là: 3-2-1 lọc dùng để loại:
A. Tạp chất cơ học
64) Hệ đệm không dùng trong thuốc tiêm là B. Tạp chất hữu cơ
A. Đệm citrate C. Tạp chất vô cơ
B. Đệm phosphate D. Tạp chất bay hơi
C. Đệm glutamate 74) Để đông vón chất nhầy, albumin; dùng dung môi:
D. Đệm borat A. Ethanol
65) Các ý nào sau đây là đúng cho siro đơn: B. Nước cất
A. Nồng độ đường 64%<=>35 độ baumes. C. Pha loãng với nước
B. Nồng độ đường 60%<=> tỉ trọng 1,32 D. Dùng nước muối sinh lý
C. Nồng độ đường 64%<=> 30 độ baumes
D. Nồng độ đường 64%<=> tỉ trọng 1,23

66) Dược liệu có chứa các chất dễ bay hỏi được dùng
phương pháp làm khô sau:
A. Phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời
B. Phơi âm can
1. Tác phẩm “Thần Nông bản thảo” thuộc thời kỳ
A. Triết học
B. Khoa học
C. Thực nghiệm
D. Tôn giáo
2. Nhũ tương có cấu trúc
A. Đồng thể
B. Dị thể kết hợp
C. Keo
D. Dị thể cơ học
3. “Nam dược thần hiệu” là tác phẩm của
A. Phạm Công Bân
B. Lý Thời Trân
C. Hải Thương Lãn Ông
D. Tuệ Tĩnh
4. Nguyên tắc điều chế nước cất
A. Nén nước qua màng siêu lọc
B. Nén nước qua màng bán thấm
C. Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit
D. Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại
5. Nhà máy sản xuất dược phẩm bắt buộc phải đạt GMP của ASEAN năm
A. 1996
B. 1902
C. 1935
D. 2005
6. Chất làm tăng độ tan của cafein trong nước
A. Natri carbonat
B. Natri clorid
C. Natri salicylat
D. Natri sulfat
7. Ngành Dược tách khỏi ngành Y trong thời kỳ
A. Tôn giáo
B. Triết học
C. Thực nghiệm
D. Khoa học
8. Chọn ý SAI. Mục tiêu của bào chế học
A. Tăng hoạt tính
B. Giảm độc tính
C. Giảm khoảng trị liệu
D. Tăng độ ổn định
9. Tỷ trọng siro đơn ở 1050C
A. 1,30 g/ml
B. 1,26 g/ml
C. 1,32 g/ml
D. 1,28 g/ml
10. Chọn ý SAI với khái niệm dung dịch
A. Là hỗn hợp đồng nhất của hai hay nhiều thành phần
B. Nếu chất tan bị phân tán ở mức ion hoặc phân tử ta có dung dịch keo
C. Là sản phẩm của quá trình hòa tan
D. Nếu chất tan là chất cao phân tử dung dịch thu được là dung dịch giả
11. Pha sinh dược của viên nén
A. Hòa tan, hấp thu, phân phố
B. Rã, hòa tan, hấp thu
C. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố
D. Rãn, hòa tan, hấp thu, phân bố, thải trừ
12. Nhiệt độ thường làm tăng tốc độ hòa tan là do các nguyên nhân sau ngoại trừ:
A. Làm tăng sự khuếch tán của chất tan
B. Làm giảm độ nhớt
C. Làm tăng độ tan của chất tan
D. Làm tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi
13. Chọn ý SAI về tương đương dược phẩm
A. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP
B. Hoạt chất có gốc hoạt tính giống nhau
C. Cùng dạng bào chế
D. Cùng đường sử dụng
14. Glycerin có tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ
A. Không có tác dụng diệt khuẩn
B. Lớn hơn 20%
C. Lớn hơn 10%
D. Lớn hơn 5%
15. Nguyên tắc điều chế nước thẩm thấu ngược
A. Làm nước bốc hơi rồi ngưng tụ trở lại
B. Cho nước tẩy lần lượt qua cột anionit và cationit
C. Nén nước qua màng bán thấm
D. Nén nước qua màng siêu lọc
16. Môn học giúp phối hợp dược chất trong công thức
A. Vật lý, hóa học,hóa lý
B. Toán học
C. Dược liệu
D. Hóa dược, hóa lý
17. Đối với chế phẩm tương đương sinh học AUC khác nhau không quá
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 10%
18. Nồng độ tối đa tương ứng
A. Thời điểm tốc độ hấp thu tương đương tốc độ thải trừ
B. Thời điểm thuốc bắt đầu thải trừ
C. Thời điểm thuốc bắt đầu chuyển hóa
D. Thời điểm tác dụng dược lý tối đa
19. Pha dược động học của thuốc bao gồm
A. Hòa tan, hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
B. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
C. Hòa tan, phân phố, chuyển hóa, thải trừ
D. Hòa tan, hấp thu, phân bố, thải trừ
20. Khoảng trị liệu là khoảng cách giữa
A. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ trị liệu
B. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây độc
C. Nồng độ tối thiểu gây độc và nồng độ tối thiểu gây chết
D. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây chết
Siro đơn có nồng độ đường và tỷ trọng lần lượt
A. 66,6% và 1,32 g/ml ở 20°C
B. 64% và 1,26 g/ml ở 105°C
C. 66,6% và 1,26 g/ml ở 105°C
D. 64% và 1,32 g/ml

Lượng nước cần dùng để điều chỉnh 250g siro đơn có tỷ trọng 1,38 g/ml
A. 43 ml
B. 47 ml
C. 74 ml
D. 34 ml

Lượng nước cần dùng để điều chỉnh 250g siro đơn có tỷ trọng 1,39 g/ml
A. 39,3 ml
B. 47,1 ml
C. 74,2ml
D. 43.7 ml

Ý nào sau đây không đúng với nước khử khoáng


A. Đạt tiêu chuẩn tinh khiết hóa học cao
B. Dùng làm nước rửa phục vụ pha chế
C. Không dùng để pha chế các dạng thuốc yêu cầu vô khuẩn
D. Đạt tiêu chuẩn tinh khiết về mặt vi sinh

Dung môi --- hòa tan tốt các chất ---


A. Phân cực – phân cực mạnh
B. Phân cực – không phân cực
C. Không phân cực – phân cực mạnh
D. Phân cực mạnh – phân cực và không phân cực

Loại giấy dùng để lọc siro


A. Dày và thớ thưa
B. Trung bình
C. Không tro
D. Trung bình, thớ thưa
Nghiền mịn chất tan trước khi hòa tan
A. Tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi
B. Tăng độ tan
C. Không ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan
D. Giảm tốc độ hòa tan

Độ tan của chất A là 1:5. Nồng độ bão hòa của chất A tính theo kl/kl là
A. 500%
B. 20%
C. 16,7%
D. 40%

Độ tan của chất A là 1:6. Nồng độ bão hòa của chất A tính theo kl/kl là
A. 16,7%
B. 14,3%
C. 20%
D. 600%
Người được xem là ông tổ ngành bào chế học
A. Hygeia
B. Galien
C. Asklepios
D. Hypocrate

Chọn ý sai với dung môi ethanol


A. Là chất dẫn tốt, giúp hấp thu nhanh và hoàn toàn dược chất
B. Hỗn hòa với nước và glycerin
C. Hòa tan tốt pectin, gôm, enzym
D. Một sốt dược chất bền vững trong etanol cao hơn trong nước

“Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh” là tác phẩm của


A. Tuệ Tĩnh
B. Lý Thời Trân
C. Phạm Công Bân
D. Lê Hữu Trác

Thông số đánh giá sinh khả dụng của thuốc


A. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, thời gian bán thải
B. Diện tích dưới đường cong, thời gian đạt nồng độ tối đa, thời gian bán thải
C. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, hằng số tốc độ thải trừ
D. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa

Để điều chế 35g siro đơn theo phương pháp nóng cần
A. 22,4g đường và 13,6ml nước
B. 29,6g đường và 17,9ml nước
C. 29,6g đường và 48,8ml nước
D. 22,4g đường và 37ml nước

Để điều chế 45g siro đơn theo phương pháp nóng cần
A. 28.8g đường và 17.5ml nước
B. 38g đường và 23ml nước
C. 28.8g đường và 16ml nước
D. 38g đường và 48.8ml nước

Môn khoa học nghiên cứu số phận thuốc trong cơ thể


A. Sinh dược học, dược động học
B. Phân tích, kiểm nghiệm thuốc
C. Hóa dược, dược lý
D. Vật lý, hóa học, hóa lý

Vai trò của KI khi hòa tan iod vào nước


A. Điều chỉnh pH
B. Chống oxy hóa
C. Tăng độ tan
D. Chất đẳng trương

Phương pháp hòa tan nguội có tốc độ hòa tan, màu của dung dịch và khả năng nhiễm khuẩn
A. Chậm, không màu và dễ nhiễm vi sinh vật
B. Nhanh, màu ngà vàng và dễ nhiễm vi sinh nhật
C. Nhanh, không màu và dễ nhiễm vi sinh vật
D. Chậm, không màu và khó nhiễm vi sinh vật

Màng lọc thủy tinh xốp dùng để lọc tiệt khuẩn


A. G4
B. G3
C. G5
D. G2

Chọn ý sai với dung dịch thuốc


A. Cho tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân
B. Được điều chế bằng cách hòa tan một hoặc nhiều dược chất vào dung môi
C. Có sinh khả dụng thấp hơn thuốc viên nén
D. Dùng trong hoặc dùng ngoài

Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ lọc


A. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của màng lọc
B. Độ nhớt của dịch lọc
C. Diện tích bề mặt lọc
D. Vị trí lọc

Chọn ý sai với dược chất


A. Còn gọi là hoạt chất
B. Sử dụng trực tiếp cho bệnh nhân
C. Một dạng bào chế có thể có một hoặc nhiều dược chất
D. Có tác dụng dược lý

Tốc độ lọc không tỷ lệ thuận với


A. Độ nhớt của dịch lọc
B. Bán kính lỗ xốp
C. Diện tích bề mặt lọc
D. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của màng lọc

Chọn ý sai với khái niệm dung dịch


A. Là sản phẩm của quá trình hòa tan
B. Nếu chất tan bị phân tán ở mức ion hoặc phân tử ta có dung dịch keo
C. Nếu chất tan là chất cao phân tử dung dịch thu được là dung dịch giả
D. Là hỗn hợp đồng nhất của hai hay nhiều thành phần

Đối với chế phẩm tương đương sinh học AUC khác nhau không quá
A. 30%
B. 10%
C. 40%
D. 20%

Nồng độ tối đa tương ứng


A. Thời điểm tác dụng dược lý tối đa
B. Thời điểm thuốc bắt đầu thải trừ
C. Thời điểm tốc độ hấp thu tương đương tốc độ thải trừ
D. Thời điểm thuốc bắt đầu chuyển hóa

Nguyên tắc điều chế nước thẩm thấu ngược


A. Nén nước qua màng bán thấm
B. Nén nước qua màng siêu lọc
C. Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại
D. Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit

Khoảng trị liệu là khoảng cách giữa


A. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây chết
B. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ trị liệu
C. Nồng độ tối thiểu gây độc và nồng độ tối thiểu gây chết
D. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây độc

Môn học giúp lựa chọn dược chất, tá dược, bao bì


A. Toán học
B. Hóa dược, dược lý
C. Dược liệu
D. Vật lý, hóa học, hóa lý

Chọn ý sai với thuốc đảm bảo chất lượng


A. Chứa đúng lượng chất ghi trên nhãn
B. Đảm bảo hàm lượng đến từng đơn vị sản phẩm
C. Duy trì đầy đủ lượng dược chất trong suốt thời gian bảo quản
D. Không chứa tạp chất

Nhiệt độ thường làm tăng tốc độ hòa tan là do các nguyên nhân sau ngoại trừ
A. Làm giảm độ nhớt
B. Làm tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi
C. Làm tăng độ tan của chất tan
D. Làm tăng sự khuếch tán của chất tan

Tỷ trọng siro đơn ở 105°C


A. 1,28 g/ml
B. 1,30 g/ml
C. 1,26 g/ml
D. 1,32 g/ml

Thuốc mỡ có cấu trúc


A. Dị thể cơ học
B. Keo
C. Dị thể kết hợp
D. Đồng thể

Để làm tăng tốc độ lọc không dùng các biện pháp


A. Lựa chọn lọc có cấu trúc phù hợp
B. Lọc dưới áp suất cao
C. Lọc nguội
D. Lọc dưới áp suất giảm

Kinh Vedas là của nước


A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Việt Nam
D. Ai Cập

Liều khả dụng


A. Phần liều được hấp thu nguyên vẹn
B. Phần liều hiện diện tại nơi tác động
C. Được ghi trên nhãn
D. Không quan trọng trong nghiên cứu sinh khả dụng
Nguyên tắc điều chế nước cất
A. Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit
B. Nén nước qua màng siêu lọc
C. Nén nước qua màng bán thấm
D. Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại
Nhà máy sản xuất dược phẩm bắt buộc phải đạt GMP của WHO năm
A. 1935
B. 2005
C. 1996
D. 1902

Sinh khả dụng là --- vào tuần hoàn chung và sẵn sàng tại nơi tác động
A. Nồng độ và mức độ hấp thu
B. Nồng độ và mức độ phân bố
C. Tốc độ và mức độ hấp thu
D. Tốc độ và mức độ phân bố

Tác phẩm “Thần Nông bản thảo” thuộc thời kỳ


A. Triết học
B. Tôn giáo
C. Khoa học
D. Thực nghiệm

Chọn ý sai với dược chất


A. Còn gọi là hoạt chất
B. Có tác dụng dược lý
C. Sử dụng trực tiếp cho bệnh nhân
D. Một dạng bào chế có thể có một hoặc nhiều dược chất

Pha sinh dược học của viên nén


a. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố, thải trừ
b. Hòa tan, hấp thu, phân bố
c. Rã, hòa tan, hấp thu, phân bố
d. Rã, hòa tan, hấp thu
Chọn ý sai với kích thước tiểu phân dược chất
a. Không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc
b. Làm thay đổi tốc độ hòa tan
c. Càng lớn, diện tích bề mặt càng lớn
d. Càng nhỏ, tốc độ hòa tan càng cao

Bào chế 1
1. Ba thành phần của dạng thuốc: dược chất, tá dược, bao bì.
2. Bao bì cấp 1( sơ cấp): tiếp xúc trực tiếp với dạng bào chế.
3. Bao bì cấp 2( thứ cấp): bảo vệ bao bì cấp 1 và dạng bào chế.
4. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc: Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn
chất lượng đăng ký.
5. GMP là: Thực hành tốt sản xuất thuốc.
6. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là: Thuốc được sản xuất tại nhà mayscos hệ thuống
quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP.
7. Thuốc đạt chất lượng tức: Thuốc đạt tiêu chuẩn như đăng ký.
8. Ba quá trình của pha sinh dược học của dạng thuốc rắn: Rã- Hòa tan- Hấp thu.
9. Hai nhóm yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc là: Dược học- Sinh học.
10. Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến SKD của thuốc là: Đường dùng thuốc.
11. Hai loại SKD là: Tuyệt đối- Tương đối.
12. Ba pha động học của thuốc trong cơ thể: Sinh dược học- Dược động học- Dược lực học.
13. Thuật ngữ” sinh khả dụng của thuốc” đề cập đến tỉ lệ thuốc đến: Tuần hoàn chung.
14. Các thông số dược động để đánh giá SKD của thuốc: Nồng độ tối da, thời gian hoạt động tối đa,
diện tích dưới đường cong toàn thể.
15. Nồng độ tối da trong huyết tương tương ứng: Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương.
16. Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương là chỉ thị tương đối của: Sự hấp thu.
17. Diện tích dưới đường con đại diện cho: Số lượng thuốc hấp thu
18. Sự khác nhau về sinh khả dụng thường thấy đối với thuốc sử dụng thep đường: Tiêm tĩnh mạch
19. Tìm SKD tuyệt đối của viên nang với liều 100mg có AUC là 20mg/dl.h và dạng tiêm tĩnh mạch với
liều 100mg có AUC là 25mg/dl.h : =20/25=0.8 =80%

20. Các dạng thuốc được xếp thứ tự có SKD kém dần: Dung dịch nước, hỗn dịch, bột, viên nang, viên
nén, viên bao
21. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán: Chất bị phân tán và môi trường phân tán
22. Nêu 3 dung dịch thuốc theo dung môi: dd nước, dd dầu, dd cồn
23. Ưu điểm nổi bật nhất của dung dịch thuốc: Sinh khả dụng cao
24. Nhược điểm chính của dung dịch thuốc: Dễ hỏng
25. Ba loại liên kết hóa học có liên quan mật thiết đến tính hòa tan của dược chất: Lưỡng cực,
Lưỡng cực cảm ứng, hydrogen
26. Hai loại dung môi đồng tan với nước thường dùng làm hỗ hợp dung môi: Ethanol, glycerin
27. Ba loại vitamin tan trong dầu: A,D,E
28. Trình tự 4 giai đoạn chính trong pha chế dung dịch thuốc
- Cân đong
- Hòa tan
- Lọc
- Đóng gói
29. Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn trong chất lỏng: Cấu trúc phân tử của chất tan, pH,
nhiệt độ, dạng kết tinh
30. Kể tên 4 phương pháp hòa tan đặc biệt:
- Tạo chất dẫn dêc tan
- Dùng chất trung gian hòa tan
- Chất diện hoạt
- Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
31. Các loại vật liệu dùng chế tạo dụng cụ lọc: sợi cellulose, thủy tinh xốp, nến lọc, các polimer hữu
cơ, các chất dẫn cellulose bán tổng hợp
32. Ưu điểm của siro thuốc: dễ uống, SKD cao, ngăn sự phát triển của VSV, thích hợp cho trẻ em
33. Theo dược điển Việt Nam, độ tan dược chất được tính theo số ml dung môi dùng để hòa tan 1g
chất tan với các khái niệm sau:
- Rất dễ tan: dưới 1ml
- Dễ tan: 1-10ml
- Tan được: 10-30ml
- Hơi tan: 30-100ml
34. Để tăng hiệu suất lọc, tốt nhất là: tăng chênh lệch áp suất 2 bên màng lọc
35. Màng lọc dùng lọc liệt trùng là loại: màng lọc Sartorius 0.22µm
36. So với nước cất, nước khử khoáng có chất lượng thấp hơn về các chỉ tiêu: Vi sinh vật
37. Mức độ thông dụng giảm dần của các dung môi thông thường: Nước > ethanol > glycerin
38. Để hòa tan nhanh dược chất khi pha dung dịch thuốc, tốt nhất là: Nghiền mịn dược chất
39. Khi pha dung dịch Lugol thêm KI để: Làm tăng độ tan của Iod
40. Để pha chế dung dịch digitalin, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn hợp nước-glycerin-
ethanol
41. Để chống oxy hóa cho dung dịch dầu, dùng: Vit E
42. Giao đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là: Hòa tan đường
43. Để pha chế dung dịch bromoform, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn hợp ethanol-
glycerin
44. Nước khử khoáng không thể dùng thay cho nước cất trong dạng bào chế nào: dd tiêm
45. Dung môi không dùng để pha dd uống: methanol
46. Phương pháp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao: dùng chất diện hoạt Tween20
làm trung gian hòa tan
47. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với tỉ trọng ở 20°C là: 1,32
48. Nếu dùng kế Baumé để xác định tỉ trọng của siro, khi siro có tỉ trọng 1,32 tương ứng với độ
Boumé là: 35°C
49. Dầu hòa tan nhiều nhất trong ethanol tuyệt đối là: dầu thầu dầu
50. Dung dịch là hệ phân tán có 2 thành phần: chất tan và dung môi
51. Độ tan của một chất là: số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được 1g chất tan ở 20°C
52. Các hợp chất có độ tan trong nước: resorcinol > phenol > cloroform> benzen
53. Các hợp chất có độ tan trong nước: quinin diclorhidrat > quinin clorhidrat > quinin
54. Biện pháp dùng để làm tăng độ tan của chất ít tan: dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
55. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải: được dùng ở nồng độ lớn hơn nồng đọ
micelle tới hạn
56. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn: túi lọc bằng vải
57. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan nguội là:
180g
58. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan nóng, để
bay hơi tự do là: 165g
59. Epinephrine bị phân hủy nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng: oxy hóa
60. Dung dịch acid ascorbic ( Vitamin C) bị phân hủy nhanh ở pH kiềm do phản ứng: oxy hóa
61. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dung dịch thuốc có thể dùng biện pháp: điều chỉnh pH
phù hợp
62. Chất chống oxy hóa nào có thể dùng để pha chế dung dịch vitamin C: Natri bisulfit
63. Các yếu tố có ích trong tiên đoán độ tan của chất tan trong dung môi: hằng số điện môi, pKa của
chất tan, pH dung dịch, thông số về độ tan
64. Chất có nhóm chức hydroxyl: độ tan trong nước tăng khi số nhóm hydroxyl tăng
65. Chất có độ tan trong nước lớn nhất: butanol bậc 4
66. Dạng tinh thể khác nhau của cùng dược chất dẫn đến sự khác biệt về: điểm chảy và độ tan
67. Sự co rút xảy ra( khoảng 3%) khi trộn lẫn ethanol với nước cất phần lớn do: nối hydrogen
68. Chất lỏng nào hút ẩm mạnh nhất: glycerin
69. Theo phương trình Poiseuill yếu tố ảnh hưởng quan trọng nhất trên tốc độ lọc là: đường kính lỗ
xốp
70. Chất bảo quản methyl parapen (nipagin) là este của: acid p.hydroxybenzoic
71. Chất hoạt động bề mặt (diện hoạt) có cấu trúc đặc trưng: có nhóm tan trong nước và trong dầu
trong cùng một phân tử
1) Nguyên tắc đảm bảo độ vô trùng của thuốc tiêm, ngoại trừ:
A. Bố trí nhà xưởng hợp lý : môt chiều
B. Đường đi của nguyên liệu và thành phẩm là một
C. Đảm bảo vệ sinh nhà xưởng và vệ sinh cá nhân D. Duy trì mức độ sạch bằng cửa lùa hoặc chốt
gió 2) Ý nào sau đây không đúng với nước cất pha tiêm:
A. Thích hợp với mọi loại hoạt chất
B. Dùng nước mới cất trong vòng 12 giờ
C. Vô khuẩn và không có chất gây sốt
D. Bảo quản lien tục ở 80 trong bình thủy tinh đậy kín
3) Nồng độ ethanol trong chế phẩm khoảng … có tác dụng bảo quản A. 10%

B. 20%
C. 40%
D. 70% 4) Dầu thực vật là dung môi thường dùng trong phương pháp:
A. Hầm
B. Hãm C. Sắc
D. Ngâm lạnh
5) Với dược liệu độc, có qui định hàm lượng hoạt chất, thì điều chế cồn thuốc theo: A. 1 Dược liệu : 5
dung môi
B. 1 Dược liệu :6 dung môi
C. 1 Dược liệu : 10 dung môi
D. 1 Dược liệu : 15 dung môi 6) Dung môi polyethylen glycol:
A. Dùng pha thuốc tim có dược chất dễ tan
B. Dùng pha thuốc tim không bị thủy phân khi tiệt khuẩn
C. Bị thủy phân thành formaldehyd khi tiệt khuẩn
D. Tất cả đều đúng
7) Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được phép lọc khi đã phối hợp hoạt chất
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch
C. Nhũ tương
D. Tất cả đều đúng
8) Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có mục đích
A. Làm bóng cho mắt
B. Kéo dài tác dụng của thuốc
C. Khắc phục tình trạng khô mắt D. Tất cả điều đúng
9) Ưu điểm nổi bật của potio là:
A. Có vị ngọt dễ uống
B. Bào chế đơn giản
C. Có thể điều chỉnh được thành phần công thức
D. D. Có mùi thơm dễ chịu
10) Nhiệt độ thích hợp trong phương pháp Tyndall:
A. 70-80 độ C
B. 50-60 độ C C. 60-70 độ C
E. 80-90 độ C
11) Chất bảo quản phải ưu tiên có tác dụng đối với:
A. Pseudomonas vaginalis
B. Pseudomonas aeruginosae
C. Aerobacter faecalis
D. Candida albicans
12) Ưu điểm ethanol được dùng trong chiết xuất:
A. Có tính xác khuẩn ở nồng độ cồn 5%
B. Tan trong nước với bất kì tỷ lệ nào
C. Tính hòa tan không chọn lọc
D. Tất cả điều đúng
13) Dược liệu tiếp xúc dung môi sôi trong thời gian dài là phương pháp chiết xuất A. Hầm
B. Hãm
C. Sắc
D. Ngấm kiệt
14) Pha loãng cao khô, đúng:
A. Lactose
B. Tinh bột
C. Magne oxyd
D. Tất cả các ý trên đều đúng
15) Dược điển VN quy định nồng độ đường của siro thuốc
A. 54-64%
B. Không ít hơn 60%
C. Không ít hơn 64%
D. 54-60%
16) DD lugol gồm iod, KI, nước cất, iod có độ tan
1:3500. Vai trò KI là
A. Chất chống oxy hóa , chống iod thăng hoa
B. Chất điều chỉnh pH , tang độ tan dược chất
C. Chất trung gian hòa tan
D. Chất bảo quản
17) Phương pháp đông khô áp dụng cho các chất sau, ngoại trừ: A. Vitamin
B. Lactose
C. Kháng sinh
D. Vi khuẩn Bacillus subtilis
18) Trình tự hòa tan nào, không đúng
A. Chất khó tan trước , dễ tan sau
B. Chất chống oxy hóa , hệ đệm, bảo quản hòa tan sau cùng
C. Các chất có cùng độ tan thì hoa tan chất có khối lượng lớn trước
D. Dùng hỗn hợp dung môi hòa tân chất khó tan
19) Lượng dược liệu sử dụng là 2500g thì tốc độ rút dịch chiết là:
A. 0,5-1ml/phút
B. 1-2ml/phút
C. 2-4ml/phút
D. 4-6ml/phút
20) Thuốc tiêm có dược chất là các acid yêu, cần dung môi
A. Nước cất pha tiêm
B. Nước cất pha tiêm đã loại CO2
C. Nước cất pha tiêm đã loại O2
D. PEG 400 phối hợp với nước
21) Lượng nước thêm vào để điều chỉnh tỉ trọng của 10kg Siro đơn có 36 độ Baumé:
A. 33ml
B. 330ml
C. 1.188ml
D. 11.880ml
22) Về cảm quan, dung dich thuốc là những chế phẩm lỏng
A. Trong suốt
B. Không màu
C. Có vị ngọt
D. Có mùi thơm
23) Chất làm tăng độ tan của aminophyllin trong thuốc tiêm A. Natri benzoate B. Ethylendiamin
C. Niacinamid
D. Alcol benzylic
24) Nhược điểm của bao bì chất dẻo có ảnh hưởng đến chất lượng thuốc trong quá trình bảo quản là:
A. Không chịu được nhiệt độ cao
B. Dễ thấm ẩm
C. Bị tác động của ánh sang
D. D. Độ bền cơ học kém
25) Nhiệt độ và thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt khô:

A. 170
độ C / 20
phút B.
170 độ C
/ 30
phút
C. 180 độ C / 20 phút
D. 180 độ C / 30 phút
26) Cho công thức gồm cồn quế 4ml, siro đơn 20g, nước cất vđ 100ml. Dạng bào chế thích hợp cho
công thức trên là
A. Siro thuốc
B. Nước thơm
C. Potio
D. Cồn thuốc
27) Có thể xác định nồng độ đường trong siro đơn bằng phương pháp: A. Đo tỷ trọng
B. Cân
C. Xác định nhiệt độ sôi
D. Tất cả điều đúng
28) Dược liệu có hoạt chất dễ bị thủy phân, dùng dung môi chiết là
A. Nước cất
B. Dầu thực vật
C. Glycerin
D. Ethanol 90-95 độ
29) Mục đích làm khô nguyên liệu
A. Làm tăng tác dụng của dược lý
B. Đảm bảo độ ổn định của dược chất
C. Làm thơm nguyên liệu
D. Làm thay đổi tác dụng dược lý
30) Thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 121 độ C là
A. 10 phút
B. 30 phút
C. 45 phút
D. 60 phút
31) Dung môi pha thuốc tiêm
A. Ethanol
B. Nước cất
C. Dầu thực vật đã trung tính hóa
D. Tất cả đều đúng
32) Với hoạt chất dễ tan trong nước, dung môi thích hợp để chiết xuất là:
A. Nước
B. Ethanol 30-60 độ
C. Ethanol 70-80 độ D. Ethanol 90-95 độ
33) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu
A. Hòa tan không chọn lọc
B. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
C. Có độ nhớt thấp sức căng bề mặt nhỏ
D. Tạo cho thành phẩm có mùi vị đặt biệt
34) Chọn ý không đúng với phương pháp đông khô:
A. Ở điều kiện nhiệt độ , áp suất thấp B. Làm khô trên nguyên tắc thăng hoa nước đá
C. Áp dụng cho chế phẩm bền nhiệt
D. Sử dụng được chất quý hiếm
35) Phương pháp áp dụng để tiệt khuẩn dụng cụ pha chế là:
A. Bức xạ
B. Nhiệt khô
C. Hơi nước bão hòa nồi hấp
D. Lọc
36) Điều kiện không đúng trong phương pháp Tyndall là
A. Tiệt khuẩn 3 lần 70-80 độ C trong 1 giờ , cách nhau 24 giờ
B. Áp dụng cho dung dịch tiêm không bền ở nhiệt độ cao
C. Áp dụng cho dung dịch tiêm truyền TM
D. Dùng phối hợp với chất sát khuẩn
37) Khi bào chế DD thuốc tính chất của dược chất cần phải biết là
A. Công thức hóa học
B. Trạng thái cảm quan
C. Độ tan
D. Tác dụng dược lý
38) Phương pháp chiết xuất không dùng nhiệt độ A. Ngâm lạnh B. Hầm
C. Hãm
D. Sắc
39) Tỷ trọng của cồn thuốc
A. 0,87-0,98
B. 1,26-1.32
C. 1,26
D. 1,32
40) Chọn ý sai trong các ý sau
A. Dung môi có khả năng hòa tan cao
B. Dung môi tốt có tác dụng dược lý riêng
C. Dung môi phải không tác dụng với bao bì D. Tất cả các ý trên đều sai 41) Để chiết xuất các chất
kém phân cực, dùng dung môi:
A. Nước
B. Ethanol
C. Glycerin
D. Dầu thực vật
42) Ý nào sau đây không đúng
A. Chất có tác dụng điều trị là hoạt chất
B. Chất không có tác dụng điều trị là tập chất
C. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hoàn toàn
D. Quá trình hòa tan chiết xuất là kĩ thuật dùng dung môi để tách hoạt chất
43) Iod có độ tan trong nước là 1:3500, cách gọi quy ước về độ tan của iod theo DĐVN 3 là
A. Tan được trong nước
B. Khó tan trong nước
C. Rất khó tan trong nước
D. Không tan trong nước 44) Hàm lượng ethanol quy định trong rượu thuốc:
A.
Khô
ng
quá
15%
B.
Khô
ng
quá
25%

C. Không quá 35%


D. Không quá 45%
45) Dung môi nào sau đây là dung môi không phân cực:
A. Nước
B. Glycerin
C. Dầu paraffin
D. Polyethylene glycol
46) Nước khử khoáng không được dùng
A. Rữa chai lọ
B. Pha thuốc uống
C. Pha thuốc tiêm
D. D. B và C đúng
47) Nguyên tắc điều chế nước RO:
A. Nước đi qua màn bán thấm cellulose acetat từ dung dịch có nồng độ cao sang dụng dịch có
nồng độ thấp.
B. Nước được nén qua màn siêu lọc
C. Nước được nén qua màn bán thấm từ dung dịch có nồng độ thấp sang dung dịch có nồng độ cao
D. Tất cả đều sai
48) Chiết xuất là một quá trình:
A. Hòa tan không hoàn toàn
B. Hòa tan có chọn lọc
C. Hòa tan không chọn lọc
D. Cả A và B đều đúng
49) Thiết bị dùng làm khô dược chất kém bền nhiệt, ngoại trừ
A. Máy sấy phun
B. Máy sấy tần sôi
C. Trụ sấy
D. Máy đông khô
50) Công thức điều chế 1500g siro đơn bằng phương pháp nguội
A. 964g đường , 536 ml nước
B. 884g đường , 566 ml nước
C. 884g đường , 536 ml nước
D. 964g đường , 566 ml nước
51) Pha 2000ml ethanol 60%:
A. Lấy 1500 ml ethanol 90%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
B. Lấy 1333 ml ethanol 90%, thêm 667 ml nước cất
C. Lấy 2666 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
D. Lấy 1500 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
52) Cao thuốc được điều chế bằng phương pháp: A. Ngấm kiệt

B. Cô – sấy
C. Sắc
D. Tất cả đều đúng
53) Các thiết bị sau làm khô bằng cách dùng không khí nóng, ngoại trừ: A. Tủ sấy

B. Máy sấy phun


C. Máy sấy lien tục
D. Máy sấy dùng bức xạ hồng ngoại

54) Các polyol dùng làm dung môi pha chế thuốc là:

A. Glycerin, PEG, PG
B. Isopropanol, glycerin, PVC
C. Ethanol, PEG, PG
D. Isopropanol, glycerin , PEG
55) Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nước khử khoáng:
A. Đạt độ tinh khiết hóa học cao
B. Đạt yêu cầu về chí nhiệt
C. Có thể hòa tan một phần rất nhỏ chất trao đổi ion
D. Không dùng để pha thuốc vô khuẩn
56) Dung môi dùng để pha thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ:
A. Ethanol
B. Nước cất vô khuẩn
C. Dầu thầu dầu
D. Dầu lạc
57) Các chất dùng để đăng trương thuốc tiêm:
A. Glucose
B. Natri sulfat
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
58) Hãm là phương pháp áp dụng với dược liệu:
A. Khô
B. Tươi
C. Rắn chắc
D. Mỏng manh
59) Hệ đệm dùng cho dược chất dễ bị oxy hóa:
A. Boric – borac
B. Phosphate
C. Citric-citrat
D. Dung dịch acid boric 1,9%
60) Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng trong vòng:
A. 15 ngày
B. 1 tháng
C. Đến ngày hết hạn sử dụng ghi trên nhãn
D. Tất cả sai
61) Mục đích của quá trình chiết xuất
A. Hòa tan và tách các chất trong dược liệu
B. Làm cho dược liệu sạch hơn
C. Là phương pháp điều chế cao thuốc D. Tất cả các ý trên đều đúng 62) Yêu cầu của dung môi khi
chiết dược liệu:
A. Hòa tan không chọc lọc
B. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
C. Có độ nhớt thấp ,sức căng bề mặt nhỏ
D. Tạo thành phẩm cho mùi vị đặc biệt 63) Cho công thức:
Acid benzoic 2g (độ tan/ ethanol là 1:4)

Acid salicylic 4g (độ tan/ ethanol là 1:4)

Acid boric 4g (độ tan/ ethanol là 1:13)

Ethanol 60% vừa đủ 100ml

Khi pha chế, thứ tự hòa tan nên là: 3-2-1

64) Hệ đệm không dùng trong thuốc tiêm là


A. Đệm citrate
B. Đệm phosphate
C. Đệm glutamate
D. D. Đệm borat
65) Các ý nào sau đây là đúng cho siro đơn:
A. Nồng độ đường 64%<=>35 độ baumes.
B. Nồng độ đường 60%<=> tỉ trọng 1,32
C. Nồng độ đường 64%<=> 30 độ baumes
D. Nồng độ đường 64%<=> tỉ trọng 1,23

66) Dược liệu có chứa các chất dễ bay hỏi được dùng phương pháp làm khô sau: A. Phơi trực tiếp dưới
ánh nắng mặt trời
B. Phơi âm can C. Làm khô bằng chất hút ẩm
D. Dùng không khí nóng.
67) Tốc độ rút dịch chiết nếu lượng dược liệu dưới 1000g là
A. 0,5-1 ml/phút
B. 1-2 ml/phút
C. 2-4ml/phút
D. Tốc độ rút tùy dược liệu
68) Ý nào sau đây không đúng với thuốc tiêm:
A. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch nhũ dịch hoặc hỗn dịch
B. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
C. Là chế phẩm pha chế vô trùng
D. Đòi hỏi phải có y cụ thích hợp
69) Ưu điểm của thuốc mở tra mắt, ngoại trừ:
A. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
B. Có thể dùng lúc nào tùy thích
C. Thời gian tiếp xúc với niêm mạt kéo dài
D. Ít bị pha loãng bởi nước mắt
70) Dùng KMnO4 để loại
A. Tạp chất cơ học
B. Tạp chất hữu cơ
C. Tạp chất vô cơ
D. Tạp chất bay hơi
71) Chất chống oxy hóa dùng để bảo quản dầu thực vật làm dung môi thuốc tiêm:
A. Acid ascorbic
B. Butyl hydroxylanisol.

C. Vitamin E
D. Tất cả đều đúng
72) Ngâm là biện pháp hòa tan chiết xuất
A. Không khấy trộn
B. Có khuấy trộn
C. Hiệu suất chiết cao
D. A và C đúng

73) Khi xử lý nước làm nguyên liệu Dược, phương pháp lọc dùng để loại
: A. Tạp chất cơ học

B. Tạp chất hữu cơ


C. Tạp chất vô cơ
D. Tạp chất bay hơi
74) Để đông vón chất nhầy, albumin; dùng dung môi:
A. Ethanol
B. Nước cất
C. Pha loãng với nước
D. Dùng nước muối sinh lý
75) Nguyên tắc đảm bảo độ vô trùng của thuốc tiêm, ngoại trừ:
E. Bố trí nhà xưởng hợp lý : môt chiều
F. Đường đi của nguyên liệu và thành phẩm là một
G. Đảm bảo vệ sinh nhà xưởng và vệ sinh cá nhân
H. Duy trì mức độ sạch bằng cửa lùa hoặc chốt gió
76) Ý nào sau đây không đúng với nước cất pha tiêm:
E. Thích hợp với mọi loại hoạt chất
F. Dùng nước mới cất trong vòng 12 giờ
G. Vô khuẩn và không có chất gây sốt

H. Bảo quản lien tục ở 80 trong bình thủy tinh đậy kín
77) Nồng độ ethanol trong chế phẩm khoảng … có tác dụng bảo quản
E. 10%
F. 20%
G. 40%
H. 70%
78) Dầu thực vật là dung môi thường dùng trong phương pháp:
E. Hầm
F. Hãm
G. Sắc
H. Ngâm lạnh
79) Với dược liệu độc, có qui định hàm lượng hoạt chất, thì điều chế cồn
thuốc theo:
E. 1 Dược liệu : 5 dung môi
F. 1 Dược liệu :6 dung môi
G. 1 Dược liệu : 10 dung môi
H. 1 Dược liệu : 15 dung môi
80) Dung môi polyethylen glycol:
E. Dùng pha thuốc tim có dược chất dễ tan
F. Dùng pha thuốc tim không bị thủy phân khi tiệt khuẩn
G. Bị thủy phân thành formaldehyd khi tiệt khuẩn
H. Tất cả đều đúng
81) Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được phép lọc khi đã phối hợp
hoạt chất
E. Dung dịch
F. Hỗn dịch
G. Nhũ tương
H. Tất cả đều đúng
82) Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có mục đích
E. Làm bóng cho mắt
F. Kéo dài tác dụng của thuốc
G. Khắc phục tình trạng khô mắt
H. Tất cả điều đúng
83) Ưu điểm nổi bật của potio là:
E. Có vị ngọt dễ uống
F. Bào chế đơn giản
G. Có thể điều chỉnh được thành phần công thức
H. Có mùi thơm dễ chịu
84) Nhiệt độ thích hợp trong phương pháp Tyndall:
E. 70-80 độ C
F. 50-60 độ C
G. 60-70 độ C
H. 80-90 độ C
85) Chất bảo quản phải ưu tiên có tác dụng đối với:
E. Pseudomonas vaginalis
F. Pseudomonas aeruginosae
G. Aerobacter faecalis
H. Candida albicans
86) Ưu điểm ethanol được dùng trong chiết xuất:
E. Có tính xác khuẩn ở nồng độ cồn 5%
F. Tan trong nước với bất kì tỷ lệ nào
G. Tính hòa tan không chọn lọc
H. Tất cả điều đúng
87) Dược liệu tiếp xúc dung môi sôi trong thời gian dài là phương pháp
chiết xuất
E. Hầm
F. Hãm
G. Sắc
H. Ngấm kiệt
88) Pha loãng cao khô, đúng:
E. Lactose
F. Tinh bột
G. Magne oxyd
H. Tất cả các ý trên đều đúng
89) Dược điển VN quy định nồng độ đường của siro thuốc
E. 54-64%
F. Không ít hơn 60%
G. Không ít hơn 64%
H. 54-60%
90) DD lugol gồm iod, KI, nước cất, iod có độ tan 1:3500. Vai trò KI là
E. Chất chống oxy hóa , chống iod thăng hoa
F. Chất điều chỉnh pH , tang độ tan dược chất
G. Chất trung gian hòa tan
H. Chất bảo quản
91) Phương pháp đông khô áp dụng cho các chất sau, ngoại trừ:
E. Vitamin
F. Lactose
G. Kháng sinh
H. Vi khuẩn Bacillus subtilis
92) Trình tự hòa tan nào, không đúng
E. Chất khó tan trước , dễ tan sau
F. Chất chống oxy hóa , hệ đệm, bảo quản hòa tan sau cùng
93) Lượng dược liệu sử dụng là 2500g thì tốc độ rút dịch chiết là:
E. 0,5-1ml/phút
F. 1-2ml/phút
G. 2-4ml/phút
H. 4-6ml/phút
94) Thuốc tiêm có dược chất là các acid yêu, cần dung môi
E. Nước cất pha tiêm
F. Nước cất pha tiêm đã loại CO2
G. Nước cất pha tiêm đã loại O2
H. PEG 400 phối hợp với nước
95) Lượng nước thêm vào để điều chỉnh tỉ trọng của 10kg Siro đơn có 36 độ
Baumé:
E. 33ml
F. 330ml
G. 1.188ml
H. 11.880ml
96) Về cảm quan, dung dich thuốc là những chế phẩm lỏng
E. Trong suốt
F. Không màu
G. Có vị ngọt
H. Có mùi thơm
97) Chất làm tăng độ tan của aminophyllin trong thuốc tiêm
E. Natri benzoate
F. Ethylendiamin
G. Niacinamid
H. Alcol benzylic
98) Nhược điểm của bao bì chất dẻo có ảnh hưởng đến chất lượng thuốc
trong quá trình bảo quản là:
E. Không chịu được nhiệt độ cao
F. Dễ thấm ẩm
G. Bị tác động của ánh sang
H. Độ bền cơ học kém
99) Nhiệt độ và thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt khô:
E. 170 độ C / 20 phút
F. 170 độ C / 30 phút
G. 180 độ C / 20 phút
H. 180 độ C / 30 phút
100) Cho công thức gồm cồn quế 4ml, siro đơn 20g, nước cất vđ 100ml.
Dạng bào chế thích hợp cho công thức trên là
E. Siro thuốc
F. Nước thơm
G. Potio
H. Cồn thuốc
101) Có thể xác định nồng độ đường trong siro đơn bằng phương
pháp:
E. Đo tỷ trọng
F. Cân
G. Xác định nhiệt độ sôi
H. Tất cả điều đúng
102) Dược liệu có hoạt chất dễ bị thủy phân, dùng dung môi chiết là
E. Nước cất
F. Dầu thực vật
G. Glycerin
H. Ethanol 90-95 độ
103) Mục đích làm khô nguyên liệu
E. Làm tăng tác dụng của dược lý
F. Đảm bảo độ ổn định của dược chất
G. Làm thơm nguyên liệu
H. Làm thay đổi tác dụng dược lý
104) Thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 121 độ C là
E. 10 phút
F. 30 phút
G. 45 phút
H. 60 phút
105) Dung môi pha thuốc tiêm
E. Ethanol
F. Nước cất
G. Dầu thực vật đã trung tính hóa
H. Tất cả đều đúng
106) Với hoạt chất dễ tan trong nước, dung môi thích hợp để chiết xuất
là:
E. Nước
F. Ethanol 30-60 độ
G. Ethanol 70-80 độ
H. Ethanol 90-95 độ
107) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu
E. Hòa tan không chọn lọc
F. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
G. Có độ nhớt thấp sức căng bề mặt nhỏ
H. Tạo cho thành phẩm có mùi vị đặt biệt
108) Chọn ý không đúng với phương pháp đông khô:
E. Ở điều kiện nhiệt độ , áp suất thấp
F. Làm khô trên nguyên tắc thăng hoa nước đá
G. Áp dụng cho chế phẩm bền nhiệt
H. Sử dụng được chất quý hiếm
109) Phương pháp áp dụng để tiệt khuẩn dụng cụ pha chế là:
E. Bức xạ
F. Nhiệt khô
G. Hơi nước bão hòa nồi hấp
H. Lọc
110) Điều kiện không đúng trong phương pháp Tyndall là
E. Tiệt khuẩn 3 lần 70-80 độ C trong 1 giờ , cách nhau 24 giờ
F. Áp dụng cho dung dịch tiêm không bền ở nhiệt độ cao
G. Áp dụng cho dung dịch tiêm truyền TM
H. Dùng phối hợp với chất sát khuẩn
111) Khi bào chế DD thuốc tính chất của dược chất cần phải biết là
E. Công thức hóa học
F. Trạng thái cảm quan
G. Độ tan
H. Tác dụng dược lý
112) Phương pháp chiết xuất không dùng nhiệt độ
E. Ngâm lạnh
F. Hầm
G. Hãm
H. Sắc
113) Tỷ trọng của cồn thuốc
E. 0,87-0,98
F. 1,26-1.32
G. 1,26
H. 1,32
114) Chọn ý sai trong các ý sau
E. Dung môi có khả năng hòa tan cao
F. Dung môi tốt có tác dụng dược lý riêng
G. Dung môi phải không tác dụng với bao bì
H. Tất cả các ý trên đều sai
115) Để chiết xuất các chất kém phân cực, dùng dung môi:
E. Nước
F. Ethanol
G. Glycerin
H. Dầu thực vật
116) Ý nào sau đây không đúng
E. Chất có tác dụng điều trị là hoạt chất
F. Chất không có tác dụng điều trị là tập chất
G. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hoàn toàn
H. Quá trình hòa tan chiết xuất là kĩ thuật dùng dung môi để tách hoạt chất
117) Iod có độ tan trong nước là 1:3500, cách gọi quy ước về độ tan của
iod theo DĐVN 3 là
E. Tan được trong nước
F. Khó tan trong nước
G. Rất khó tan trong nước
H. Không tan trong nước
118) Hàm lượng ethanol quy định trong rượu thuốc:
E. Không quá 15%
F. Không quá 25%
G. Không quá 35%
H. Không quá 45%
119) Dung môi nào sau đây là dung môi không phân cực:
E. Nước
F. Glycerin
G. Dầu paraffin
H. Polyethylene glycol
120) Nước khử khoáng không được dùng
E. Rữa chai lọ
F. Pha thuốc uống
G. Pha thuốc tiêm
H. B và C đúng
121) Nguyên tắc điều chế nước RO:
E. Nước đi qua màn bán thấm cellulose acetat từ dung dịch có nồng độ
cao sang dụng dịch có nồng độ
F. Nước được nén qua màn siêu lọc
G. Nước được nén qua màn bán thấm từ dung dịch có nồng độ thấp sang
dung dịch có nồng độ cao
H. Tất cả đều sai
122) Chiết xuất là một quá trình:
E. Hòa tan không hoàn toàn
F. Hòa tan có chọn lọc
G. Hòa tan không chọn lọc
H. Cả A và B đều đúng
123) Thiết bị dùng làm khô dược chất kém bền nhiệt, ngoại trừ
E. Máy sấy phun
F. Máy sấy tần sôi
G. Trụ sấy
H. Máy đông khô
124) Công thức điều chế 1500g siro đơn bằng phương pháp nguội
E. 964g đường , 536 ml nước
F. 884g đường , 566 ml nước
G. 884g đường , 536 ml nước
H. 964g đường , 566 ml nước
125) Pha 2000ml ethanol 60%:
E. Lấy 1500 ml ethanol 90%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
F. Lấy 1333 ml ethanol 90%, thêm 667 ml nước cất
G. Lấy 2666 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
H. Lấy 1500 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ 2000 ml
126) Cao thuốc được điều chế bằng phương pháp:
E. Ngấm kiệt
F. Cô – sấy
G. Sắc
H. Tất cả đều đúng
127) Các thiết bị sau làm khô bằng cách dùng không khí nóng, ngoại
trừ:
E. Tủ sấy
F. Máy sấy phun
G. Máy sấy lien tục
H. Máy sấy dùng bức xạ hồng ngoại
128) Các polyol dùng làm dung môi pha chế thuốc là:
E. Glycerin, PEG, PG
F. Isopropanol, glycerin, PVC
G. Ethanol, PEG, PG
H. Isopropanol, glycerin , PEG
129) Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nước khử khoáng:
E. Đạt độ tinh khiết hóa học cao
F. Đạt yêu cầu về chí nhiệt
G. Có thể hòa tan một phần rất nhỏ chất trao đổi ion
H. Không dùng để pha thuốc vô khuẩn
130) Dung môi dùng để pha thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ:
E. Ethanol
F. Nước cất vô khuẩn
G. Dầu thầu dầu
H. Dầu lạc
131) Các chất dùng để đăng trương thuốc tiêm:
E. Glucose
F. Natri sulfat
G. Cả 2 đều sai
H. Cả 2 đều đúng
132) Hãm là phương pháp áp dụng với dược liệu:
E. Khô
F. Tươi
G. Rắn chắc
H. Mỏng manh
133) Hệ đệm dùng cho dược chất dễ bị oxy hóa:
E. Boric – borac
F. Phosphate
G. Citric-citrat
H. Dung dịch acid boric 1,9%
134) Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng trong vòng:
E. 15 ngày
F. 1 tháng
G. Đến ngày hết hạn sử dụng ghi trên nhãn
H. Tất cả sai
135) Mục đích của quá trình chiết xuất
E. Hòa tan và tách các chất trong dược liệu
F. Làm cho dược liệu sạch hơn
G. Là phương pháp điều chế cao thuốc
H. Tất cả các ý trên đều đúng
136) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu:
E. Hòa tan không chọc lọc
F. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
G. Có độ nhớt thấp ,sức căng bề mặt nhỏ
H. Tạo thành phẩm cho mùi vị đặc biệt
137) Cho công thức:
Acid benzoic 2g (độ tan/ ethanol là 1:4)
Acid salicylic 4g (độ tan/ ethanol là 1:4)
Acid boric 4g (độ tan/ ethanol là 1:13)
Ethanol 60% vừa đủ 100ml
Khi pha chế, thứ tự hòa tan nên là: 3-2-1

138) Hệ đệm không dùng trong thuốc tiêm là


E. Đệm citrate
F. Đệm phosphate
G. Đệm glutamate
H. Đệm borat
139) Các ý nào sau đây là đúng cho siro đơn:
E. Nồng độ đường 64%<=>35 độ baumes.
F. Nồng độ đường 60%<=> tỉ trọng 1,32
G. Nồng độ đường 64%<=> 30 độ baumes
H. Nồng độ đường 64%<=> tỉ trọng 1,23
140) Dược liệu có chứa các chất dễ bay hỏi được dùng phương pháp
làm khô sau:
E. Phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời
F. Phơi âm can
G. Làm khô bằng chất hút ẩm
H. Dùng không khí nóng.
141) Tốc độ rút dịch chiết nếu lượng dược liệu dưới 1000g là
E. 0,5-1 ml/phút
F. 1-2 ml/phút
G. 2-4ml/phút
H. Tốc độ rút tùy dược liệu
142) Ý nào sau đây không đúng với thuốc tiêm:
E. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch nhũ dịch hoặc hỗn dịch
F. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
G. Là chế phẩm pha chế vô trùng
H. Đòi hỏi phải có y cụ thích hợp
143) Ưu điểm của thuốc mở tra mắt, ngoại trừ:
E. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
F. Có thể dùng lúc nào tùy thích
G. Thời gian tiếp xúc với niêm mạt kéo dài
H. Ít bị pha loãng bởi nước mắt
144) Dùng KMnO4 để loại
E. Tạp chất cơ học
F. Tạp chất hữu cơ
G. Tạp chất vô cơ
H. Tạp chất bay hơi
145) Chất chống oxy hóa dùng để bảo quản dầu thực vật làm dung môi
thuốc tiêm:
G. Acid ascorbic
H. Butyl hydroxylanisol.
I. Vitamin E
J. Tất cả đều đúng
146) Ngâm là biện pháp hòa tan chiết xuất
E. Không khấy trộn
F. Có khuấy trộn
G. Hiệu suất chiết cao
H. A và C đúng
147) Khi xử lý nước làm nguyên liệu Dược, phương pháp lọc dùng để
loại:
E. Tạp chất cơ học
F. Tạp chất hữu cơ
G. Tạp chất vô cơ
H. Tạp chất bay hơi
148) Để đông vón chất nhầy, albumin; dùng dung môi:
E. Ethanol
F. Nước cất
G. Pha loãng với nước
H. Dùng nước muối sinh lý
75/ Nam dược thần hiệu được viết bởi:
Thần nông
Nguyễn Bá Tĩnh.
Lê Hữu Trác
Hải Thượng Lãn Ông
76/ Chọn ý sai. Vai trò của bao bì
Bảo vệ dạng thuốc.
Nhận dạng thuốc
Thông tin về thuốc
Trình bày
77/ Thuốc đạt chất lượng tức
Đạt các tiêu chuẩn của GMP.
Đạt các tiêu chuẩn của bộ y tế
Đạt các tiêu chuẩn như đã đăng ký
Đạt các tiêu chuẩn như xây dựng
78/ Chọn ý sai về dạng thuốc:
Dạng thuốc = dạng bào chế hoàn chỉnh
Dạng bào chế = dạng thuốc hoàn chỉnh
Là dạng trình bày của dược phẩm
A và c đúng.
79/ Sinh khả dụng đánh giá mức độ dược chất đucợ hấp thu vào:
Hệ tiêu hóa
Tim
Gan
Tuần hoàn chung.
80/ Công thức tính SKD tương đối
E’ = (AUCT)Test / (AUCT)standard x 100
F’ = (AUCT)Test / (AUCT)standard x 100.
E’ = (AUCT)standard / (AUCT)Test x 100
F’ = (AUCT)standard / (AUCT)Test x 100
81/ Tìm SKD tuyệt đối của viên nang liều 100 mg có AUC là 20 mg/dl.h và dạng
tiêm tĩnh mạch liều 100mg có AUC là 25 mg/dl.h
20%
40%
80%.
125%
82/ Chọn ý sai. Hai chế phẩm tương đương trị liệu phải giống nhau:
Hàm lượng
Kết quả trị liệu
Phản ứng phụ tiềm ẩn
Dạng bào chế.
83/ Pha dược động học gồm các giai đoạn:
Rã, hòa tân, hấp thu
Hòa tan, phân bố, hấp thu, thải trừ
Hòa tan, phân bố, thải trừ, hấp thu
Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ.
84/ Độ tan của một chất mà lượng dung môi cần thiết để hòa tan 1g chất đó là
10 -30 ml:
Rất dễ tan
Tan được .
Dễ tan
Hơi tan
85/ Tính độ tan của một chất, biết hệ số tan là 35,89
2,786.
3,589
27,86
278,6
86/ Tính tan trong dung môi
Saccarose dễ tan trong nước .
Phenol tan trong dầu hỏa
Cafein tan tốt trong nước
Ether dầu hỏa không hòa tan dầu thực vật, mỡ
87/ Dung môi không phân cực, ngoại trừ
Ether
Glycerin.
Dầu parafin
Dầu trhaor mộc
88/ Sự giữ lại các tiểu phân chất rắn theo cơ chế hấp phụ
Kích thước lỗ xốp quyết định chất lượng dịch lọc
Là cơ chế cơ học
Nhờ lực hút tĩnh điện
A và B đúng.
89/ Tốc độ lọc tỉ lệ thuận với
Độ nhớt của dịch lọc
Độ dày của màng lọc
Bán kính lỗ xôp.
Lượng dịch lọc
90/ Vật liệu gòn dùng để lọc
Siro
Dung dịch dùng ngoài.
Dung dịch có độ nhớt cao
Dung dịch dầu
91/ Nến lọc dùng lọc tiệt khuẩn
L3
L5
L11.
G5
92/ Đặc điểm của nước khử khoáng
Không có tạp chất
Tinh khiết về mặt hóa học
Tinh khiết về mặt vi sinh
A,B đúng.
93/ Ethanol có thể hòa tan các chất, ngoại trừ
Acid hữu cơ
Kiềm hữu cơ
Gôm
Tinh dầu
94/ Glycerin
Dạng than dễ hút nước
Dạng dược dụng chứa 5% nước
Tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ > 20%.
Tất cả đúng
95/ Tương quan giữa nhiệt độ và tốc độ thủy phân
Tăng 10 c; gấp 2 lần
Tăng 10 C; gấp 5 lần
Tăng 20 C; gấp 2 lần
Tăng 20 C; gấp 5 lần
96/ Siro đơn
Điều chế từ đường glucose
Nồng độ bão hòa 66,6%.
Độ nhớt cao
Tất cả đúng
97/ Điều chế siro đơn bằng phương pháp hòa tan nóng
Đương 180g – nước cất 100g
Lọc nhanh
Hạn chế nhiễm khuẩn
B,C đúng.
98/ Dùng bội giấy lọc đẻ làm trong siro theo tỉ lệ
a. 1g bột / 1g siro
b. 1g bột / 10g siro
c. 1g bột / 100g siro
d. 1g bột/ 1000g siro.
99/ Điều chế potio có tinh dầu
a. Nghiền tinh dầu với đường.
b. Dùng chất nhũ hóa
c. Nghiền tinh dầu với talc
d. Dùng chất gây thấm
100/ Nam dược thần hiệu là của
a. Việt nam
b. ấn độ
c. Ai cập
d. Trung quốc
101/ Màng lọc hữu cơ có các ưu điểm sau ngoại trừ
a. Bền vững
b. Có kích thuốc lỗ xốp rất nhỏ
c. Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm 120C
d. Có độ xốp cao
102/ nhược điểm lớn nhất khi dùng lòng trắng trứng để làm trong siro đơn
a. Để lại mùi tanh khó chịu
b. Có thể để lại tạp chất trong siro
c. Khó tiến hành
d. Chi phí cao
103/ trong các biện pháp làm trong siro sau, biệ pháp nào không đưa chất lạ vào
siro:
a. Dùng albumin
b. Dùng tanin
c. Dùng bột giấy lọc
d. Dùng than hoạt
104/ môn học để áp dụng trong pha chế, bảo quản hay trong thiết kế bao bì:
a. Sinh dược học, dược động học
b. Dược liệu
c. Hóa phân tích, kiểm nghiệm
d. Quy chế dược
105/ khái niệm dùng để chỉ các chế phẩm có cùng gốc hoạt tính nhưng hàm
lượng khác nhau:
a. Tương đương dược phẩm
b. Thế phẩm bào chế
c. Thay thế trị liệu
d. Tương đương sinh học
106/ vai trò của KI khi hòa tan iod vào nước:
a. Chống oxy hóa
b. Điều chỉnh pH
c. Tăng độ tan
d. Chất đẳng trương
107/ khi siro có tỉ trọng là 1,32 ở 20 C thì tương ứng với độ baume đọc đươc
trên phù kế
a. 34
b. 35
c. 36
d. 37
108/ để điều chế 45g siro đơn theo phương pháp nguội cần:
a. 38,02g đường và 23,04ml nước
b. 28,80g đường và 17,45ml nước
c. 28,80g đường và 16ml nước
d. 38,02g đường và 21,12ml nước
109/ chất nào sau dây thường có trong thành phần của potio nhũ dịch;
a. Chất đẳng trương
b. Chất điều chỉnh pH
c. Chất nhũ hóa
d. Chất chống oxy hóa
110/ phương pháp hòa tan nguội có tốc độ hòa tan, màu của dung dịch và khả
năng nhiễm khuẩn:
a. Nhanh, không màu và dễ nhiễm vi sinh vật
b. Nhanh, màu ngà vàng và dễ nhiễm vi sinh vật
111/ Papyrus ebers là của
a. ấn độ
b. Ai cập
c. Trung quốc
d. Việt nam
112/ độ tan của tinh dầu tong nước sẽ giảm khi thêm:
a. Etanol
b. Span 80
c. Tween 80
d. NaCl
113/ chọn ý sai với các phương pháp lọc:
a. Không có chênh lệch áp suất
b. Áp suất cao
c. Thông thường
d. Áp suất giảm
114/ quy trình điều chế potio cồn quế:
a. Hòa cồn với siro. Thêm cồn quế, khuấy đều. thêm nước vừa đủ thể tích.
Trộn đều. bảo quản trong chai kín.
b. Hòa cồn quế với cồn. Thêm siro, khuấy đều. Thêm nước vừa đủ thể tích.
Trộn đều. bảo quản trong chai kín.
c. Hòa cồn quế với siro. Thêm cồn, khuấy đều. thêm nước vừa đủ thể tích.
Trộn đều. Bảo quản trong chai kín.
d. Hòa cồn với một lượng nước vừa phải. Thêm siro, khuấy đều. thêm cồn quế.
Thêm nước vừa đủ thể tích. Trộn đều. bảo quan trong chai kín.
115/ Siro đơn có tỷ trọng 1,32 ở 20C, tương ứng với nồng độ đường:
a. 60,5%
b. 66,6%
c. 62%
d. 64%

116/ Sinh khả dụng tuyệt đối đánh giá:

a. Phần kiều được hấp thu nguyên vẹn vào hệ tuần hoàn chung
b. Mức độ hấp thu
c. Lượng thuốc được thải trừ
d. Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học

117/ lý do không dùng than hoạt để khử màu siro thuốc:

a. Than hoạt hấp phụ dược chất


b. Than hoạt phản ứng với các dược chất gây độc
c. Than hoạt hấp phụ đường
d. Than hoạt làm giảm nồng độ đường trong siro

118/ điều chế nước thơm bằng phương pháp hòa tan tinh dầu trong nước,
không sử dụng loại chất :

a. Chất điện hoạt


b. Cồn
c. Than hoạt
d. Bột talc

119/ Glycerin dược dụng có chứa nước:

a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. 3%

120/ Dược điển quy định nồng độ đường của siro thuốc:

a. Dưới 50%
b. 64%.
c. 66,6%
d. 54 đến 64%

121/ chọn ý sai với tốc độ hòa tan của một chất:

a. Tăng khi khuấy trộn


b. Càng nhanh thì chất tan có độ tan càng lớn
c. Giảm khi độ nhớt của dung môi cao
d. Càng chậm khi diện tích bề mặt của chất tan càng lớn .

122/ chất làm tăng độ tan của cafein trong nước:

a. Natri salicylat.
b. Natri clorid
c. Natri sulfat
d. Natri cảbonat

123/ Ý nào sau đây không dùng với mang lọc thủy tinh xốp:

a. Cấu tạo bằng những hạt thủy tinh gắn với nhau.
b. Ít được sử dụng thông dụng
c. Cỡ của hạt thủy tinh quyết định độ xốp của màng lọc
d. Trơ về mặt hóa học
124/ nghiền mịn chất tan nước khi hòa tan;

a. Tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi.
b. Không ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan
c. Không ảnh hưởng đến tốc dộ hòa tan
d. Giảm tốc độ hòa tan

125/ nhược điểm của nước thơm điều chế bằng phương pháp dùng chất điện
hoạt làm trung gian hòa tan:

a. Khó bảo quản


b. Nước thơm có nồng độ tinh dầu thấp
c. Điều chế phức tạp
d. Có thể có vị đắng.

126/ chọn ý sai với dược chất:

a. Có tác dụng dược lý


b. Sử dụng trực tiếp cho bệnh nhân.
c. Còn gọi là hoạt chất
d. Một dạng bào chế có thể có một hoặc nhiều dược chất

127/ nước thơm lá đào chứa

a. Acid cyanic
b. Acid citric
c. Acid cyanhydric
d. Acid cinnamic

128/ môn học giúp nghiên cứu số phận thuốc của cơ thể:

a. Sinh dược học, dược dộng học


b. Quy ché dược
c. Dược liệu
d. Hóa phân tích, kiểm nghiệm

129/ bản thảo cương mục là của :

a. Việt nam
b. Ấn độ
c. Trung quốc
d. Ai cập

130/ màng lọc thủy tinh xốp dùng để lọc tiệt khuẩn

a. G2
b. G5
c. G3
d. G4

131/ Sinh khả dụng gồm 2 loại:

a. Tối đa và tuyệt đối


b. Phân liều không chính xác
c. Thể tích cồng kềnh
d. Dễ bị nhiễm vi sinh vật, nấm mốc

132/ Người sáng lập môn Bào Chế học:

a. Hypocrat
b. Galien
c. Platon
d. Socrate
133/ chọn ý sai với sự hòa tan:
a. Không có loại dung môi hòa tan dồng thời chất phân cực và không phan cực
b. Các chất có tính chất tương tự thì dễ tan vào nhau
c. Các chất có cấu trúc càng tương tự nhau thì sự hòa tan càng lớn
d. Các dung môi đồng tan với nhau theo bất cứ tỉ lệ nào
134/ Diện tích dưới đường cong thể hiện:
a. Lượng thuốc được chuyển hóa
b. Tốc độ và mức độ hấp thu.
c. Mức dộ hấp thu
d. Thời gian bán thải
135/ môn học giúp biết cơ chế tác động của thuốc kháng sinh, kháng nấm:
a. Toán
b. Vi sinh, ký sinh
c. Hóa dược, dược lý
d. Vật lý, hóa học, hóa lý
136/ chọn ý sai trong định nghĩa siro thuốc:
a. Chế phẩm lỏng
b. Hàm lượng đường glucose cao
c. Vị ngọt
d. Thể chất đặc sánh
137/ Nước thơm cất kéo bằng hơi nước từ dược liệu hoa, lá có đặc điểm:
a. Nước thơm thu đucợ có mùi vị tốt
b. Cho trực tiếp dược liệu vào nồi đun
c. Dược liệu tiếp xúc với nhiệt độ rất cao
d. Phù hợp với pha chế nhỏ
138/ Phễu Buchner được dùng trong phương pháp lọc:
a. Áp suất giảm
b. Thông thường
c. Áp suất cao
d. Do chênh lệch áp suất thủy tĩnh
139/ môn học giúp tối ưu hóa công thức:
a. Hóa dược, dược lý
b. Toán
c. Vi sinh, ký sinh
d. Vật lý, hóa học, hóa lý
140/ trong công thức điều chỉnh tỉ trọng siro: E=0,33xSxD thì D được tính bằng:
a. v siro
b. Số độ Baume
c. Số độ Baume thấp hơn 35
d. Số độ Baume vượt quá 35
141/ Tốc độ hòa tan tỷ lệ thuận với:
a. Diện tích bề mặt tiếp xúc với dịch thể .
b. Độ nhớt của dung môi hòa tan
c. Nồng độ bão hòa của thuốc trong dịch thể
d. Bề dày lớp khuếch tán xung quanh tiểu phân

142/ Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học được đánh giá
bằng:
a. Nồng độ tối thiểu gây độc
b. Sinh khả dụng tương đối
c. Sinh khả dụng tuyệt đối .
d. Nồng độ tối thiểu có tác dụng 1h

143/ Sinh khả dụng là --- thuốc vào tuần hoàn chung và sẵn sàng tại nơi tác
động:
a. Tốc độ và mức độ phân bố
b. Nồng độ và mức độ hấp thu
c. Nồng độ và mức độ phân bố
d. Tốc độ và mức độ hấp thu.

144/ Chọn ý sai về tương đương dược phẩm:


a. Cùng đường sử dụng
b. Hoạt chất có gốc hoạt tính giống nhau .
c. Cùng dạng bào chế
d. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP
146/ Diện tích dưới đường cong đại điện cho:
a. Ngưỡng gây độc toàn thân
b. Nồng độ tối thiểu có tác dụng
c. Thời gian bán thải của thuốc
d. Số lượng thuốc được hấp thu.

147/ Pha sinh dược học của thuốc dạng dung dịch uống:
a. Rã, hòa tan, hấp thu
b. Hấp thu.
c. Hấp thu, phân bố
d. Hòa tan, hấp thu

148/ Thuật ngữ “sinh khả dụng” đề cập tỷ lệ thuốc đến:


a. Dạ dày
b. Ruột non
c. Tuần hoàn chung .
d. Thận

149/ Chọn phát biểu đúng về khả năng hòa tan của chất:
a. Cấu trúc muối giúp dược chất dễ hấp thu
b. Dạng ion hóa dễ tan trong lipid
c. Dạng vô định hình dễ tan hơn dạng kết tinh .
d. Dạng ngậm nước dễ tan hơn dạng khan

150/ Xác định sinh khả dụng tương đối trong trường hợp thuốc:
a. Không thể sử dụng đường uống
b. Xác định được trong mọi trường hợp
c. Không thể sử dụng đường tiêm tĩnh mạch.
d. Không có độc tính

a. 151/ Khi tăng nhiệt độ, độ tan của đa số các chất tăng, ngoại trừ:
a. NaCl, Na2SO4
b. NaNO3 và NaCl
c. Na2SO4
d. NaNO3 và Na2SO4

152/Nhược điểm của dung dịch thuốc không bao gồm:


a. Khô che giấu mùi vị khó chịu của dược chất so với dạng rắn
b. Không hạn chế được sự kích ứng của một số hoạt chất (Natri bromit…)
c. Khó phân liều chính xác
d. Dược chất kém bền hơn so với dạng thuốc rắn

153/ Sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc cho phép đánh giá:
a. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về dược học đến hiệu quả trị liệu của thuốc
b. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về sinh học đến hiệu quả trị liệu của thuốc
c. Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học
d. A và B đúng

154/ Pha sinh dược học của viên nén gồm:


a. Hấp thụ, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
b. Sinh dược học, dược động học, dược lực học
c. Rã, hòa tan, hấp thụ
d. Rã, hòa tan, hấp thụ, phân bố, gắn với thụ thể gây tác dụng

155/ Các yếu tố sinh lý ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc không bao gồm:
a. Đường sử dụng thuốc
b. Hệ số phân bố đầu nước
c. Chủng tộc
d. Tình trạng có thai

156/ Nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được ở một thời điểm phụ thuộc
vào các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Lượng dược chất hấp thu từ liều dùng
b. Tốc độ hấp thụ dược chất
c. Tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương
d. Tốc độ thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể

157/ Các phương pháp hòa tan đặc biệt gồm:


a. Tăng nhiệt độ
b. Tạo dẫn chất dễ dàng
c. Tăng khuấy trộn
d. Giảm độ nhớt của dung môi

158/ Hệ số tan của một chất:


a. Số gam tối thiểu chất đó có thể hòa tan hoàn toàn trong 1 đơn vị dung môi ở
điều kiện chuẩn
b. Số gam tối đa chất đó có thể hòa tan hoàn toàn trong 1 đơn vị dung môi
ở điều kiện chuẩn
c. Số ml tố thiểu của dung môi hòa tan được 1 gam chất đó ở điều kiện chuẩn
d. Số ml tối đa của dung môi hòa tan được 1 gam chất đó ở điều kiện chuẩn

159/ Nồng độ tối đa thuốc trong huyết tương Cmax phản ánh:
a. Tốc độ và mức độ hấp thụ
b. Tốc độ hấp thụ
c. Mức độ hấp thụ
d. Liều khả dụng của thuốc

160/Thuốc đạt chất lượng tức: đạt các tiêu chuẩn như đã đăng ký Biệt dược
là Thuốc bào chế theo:
a. công thức của nhà sản xuất
b. dược điển
c. đơn của thầy thuốc
d. tất cả đều đúng
161/ Dạng thuốc thuộc hệ phân tán dị thể:
a. nhũ tương
b. dung dịch gôm
c. siro
d. tất cả đều đúng
162/ công thức tính SKD tuyệt đối: F=(AUCT)ABS/(AUCT)IV x 100 SKD của thuốc
theo thứ tự tăng dần:
a. dung dịch nước>hỗn dịch nước>nang>nén>viên bao
b. dung dịch nước <hỗn dịch nước<nang<nén< viên bao
c. viên bao<nang<nén<dung dịch nước<hỗn dịch nước
d. viên bao<nén<nang<hỗn dịch nước<dung dịch nước
163/ chất có độ tan không đổi khi nhiệt độ tăng:
a. cafein
b. natri clorid
c. natri sulfat
d. prunacetin
164/ chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
a. vị dễ chịu
b. tạo dung dịch giả
c. không làm ảnh hưởng tới tác dụng dược lý
d. không có độc tính
165/ sự giữ lại các tiểu phân chất rắn theo cơ chế sang
a. kích thước lỗ xốp quyết định chất lượng dịch lọc
b. là cơ chế cơ học
c. nhờ lực hút tĩnh điện
d. a và b đúng
166/ tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với, ngoại trừ:
a. độ nhớt của dịch lọc
b. độ dày của màng lọc
c. bán kính lỗ xốp
d. lượng dịch lọc
167/ vật liệu gòn dùng để lọc
a. siro
b. dung dịch dùng ngoài
c. dung dịch có độ nhớt cao
d. dung dịch dầu
168/ chất phụ lọc
a. kaolin
b. sợi thủy tinh
c. đất thảo trùng
d. tất cả đều đúng
169/ đặc điểm của nước khử khoáng
a. không có tạp chất
b. tính khiết về mặt hóa học
c. tinh khiết về mặt vi sinh
d. a,b đúng
170/ nhược điểm của ethanol, ngoại trừ:
a. độc với gan
b. là chất dẫn kém
c. làm đông vón albumin
d. dễ bị oxy hóa
171/ mối tương quan giữa nhiệt độ và tốc độ thủy phân
a. tăng 10oC; gấp 2 lần
b. tăng 10oC; gấp 5 lần
c. tăng 20oC; gấp 2 lần
d. tăng 10oC; gấp 5 lần
172/ sự biến chất của dung dịch về mặt vật lý
a. phản ứng oxy hóa khử
b. phản ứng thủy phân
c. sự tạo muối
d. tạo phức
173/ Potio dầu hạt đào có cấu trúc:
a. Dung dịch
b. Hỗn dịch
c. Nhũ dịch
d. Dung dịch keo
174/ Nồng độ tối đa thuốc trong huyết tương C max
a. tốc độ và mức độ hấp thu
b. mức độ hấp thu
c. tốc độ hấp thu
d. liều khả dụng của thuốc
175/ Tương đương trị liệu là những chế phẩm;
a. cùng dạng bào chế, cùng hàm lượng và loại dược chất, có hiệu quả trị liệu
và phản ứng phụ tiềm ẩn giống nhau
b. cùng dạng bào chế, cùng đường dùng, cùng loại dược chất với hàm lượng
khác nhau nên hiệu quả trị liệu có thể khác nhau
c. cùng dạng bào chế, cùng đường dùng, cùng hàm lượng dược chất, cùng cơ
chế phóng thích nhưng hiệu quả trị liệu có thể khác nhau
d. cùng dạng bào chế, cùng loại và hàm lượng dược chất, có sinh khả dụng
giống nhau (…. Và AUC khác nhau không quá 20%)
176/ Aspirin 80mg và aspirin 325mg dạng viên nén được coi là;
a. tương đường dược phẩm
b. tương đương trị liệu
c. thế phẩm bào chế
d. thay thế trị liệu
177/ Tính sinh khả dụng tuyệt đối của viên nén theo dữ liệu sau:

Dạng thuốc Liều AUC


Viên nén 100mg 81,2
Dung dịch tiêm iv 80mg 77,4

a. 86,3% b. 131,1% c. 83,9% d. 76,3%


178/ Tính sinh khả dụng tương đối của thuốc viên so với dung dịch uống theo dữ liệu sau:

Dạng thuốc Liều AUC


Viên nén 100mg 81,2
Dung dịch tiêm iv 125mg 93,9

a. 108,1% b. 92,5% c. 69,18% d. 144,6%


179/ Tính độ tan của chất A biết hệ số tan của chất a trong nước là 19,53
a. 1: 5,12 b. 1: 19,53 c. 1: 4,48 d. 1: 16,33
180/ Biết độ tan của chất A trong nước là 1: 3,5 tính lượng A tối đa có thể
hòa tan hoàn toàn trong 100ml nước
a. 22,22g b. 28,57g c. 77,78g d. 3,5g
181/ Để tăng độ tan của calci glycerol phosphat trong nước có thê dùng:
a. acid citric b. natri benzoate c. antipyrin d.
uretan
182/ Tính nồng độ dung dịch bão hòa chất A trong nước biết độ tan của A là
1: 4,5
a. 22,22% b. 28,75% c. 18,18% d. 81,82%
183/ Để tăng độ tan của Bromoform có thể dùng hỗn hợp dung môi:
a. nước và glycerin
b. nước và ethanol 90%
c. nước và glycerin và ethanol 90%
d. glycerin và ethanol 90%
184/ Nước khử khoáng không dùng để pha chế:
a. dung dịch tiêm
b. dung dịch uống
c. siro thuốc
d. chiết xuất dược liệu
185/ Hệ số tan của 1 chất là :
a. số g tối thiểu chất đó có thể hòa tan hoàn toàn trong 1 đơn vị dung môi ở
điều kiện chuẩn
b. số gam tối đa chất đó có thể hòa tan hoàn toàn trong 1 đơn vị dung môi ở
điều kiện chuẩn
c. số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được chất đó ở điều kiện chuẩn
d, số ml tối đa của dung môi hòa tan được 1g chất đó ở điều kiện chuẩn
186/ sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc cho phép đánh giá:
a. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về dược học đến hiệu quả trị liệu của thuôc
b. ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về sinh học đến hiệu quả trị liệu của thuốc
c. ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học
d. A và B đúng

187/ nhược điểm của dung dịch thuốc không bao gồm:
a. Khó che giấu mùi vị khó chịu của dược chất so với dạng rắn
b. Không hạn chế được sự kich ứng của một số hoạt chất ( NAtri
bromid…)
c. Khó phân liều chính xác
d. Dược chất kém bền hơn so với dạng thuốc rắn

188/ sinh khả dụng tuyệt đối là:


a. Tỷ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu
b. Tỷ lệ thuốc nguyên vẹn được hấp thu so với đường tiêm tĩnh mạch
c. Tỷ lệ thuốc nguyên vẹn được hấp thu giữa các đường dùng khác nhau
d. A và C đúng

189/ Biến đổi vật lý của dung dịch không bao gồm
a. Sự kết tủa
b. Sự đóng vón chất keo
c. Hiện tượng biến màu hoặc có màu
d. Hiện tưởng racemic hóa

190/ Các biện pháp dùng hạn chế sự thủy phân của hoạt chất trong dung dịch
a. Dùng các chất có khả năng tạo phức để làm bất hoạt các ion kim loại
b. Thay nước bằng dung môi khan trong những trường hợp có thể
c. Thêm chất chống oxy hóa
d. Loại oxy khỏi dung dịch

191/ nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được ở một thời điểmvào các yếu
tố, ngoại trừ:
a. Lượng dược chất hấp thu từ liều dùng
b. Tốc độ hấp thu dược chất
c. Tỷ lệ thuốc gắn vào protein huyết tương
d. Tốc độ thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể

192/ Chọn đáp án sai. Các phương pháp hòa tan đặc biệt gồm:
a. Thay đổi độ nhớt của dung môi
b. Tạo dẫn chất dễ tan
c. Dùng chất trung gian thân nước
d. Hòa tan bằng chất điện hoạt

193/ Chất chống oxy hóa thường dùng trong dung dịch dầu
a. α-tocoferol
b. Acid ascorbic
c. β-caroten
d. α-cariten

Thuốc mỡ: dị thể kết hợp


Nhũ tương: dị thể cơ học

BÀO CHẾ 1
211. Bao bì cấp I (Sơ cấp) là : Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
212. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc là : Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
213. GMP là : Thực hành tốt sản xuất thuốc
214. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là : Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống
quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP
215. Thuốc đạt chất lượng tất : Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đăng ký
216. Các dạng thuốc lỏng gồm : dd thuốc, siro thuốc, thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt
217. Sinh Dược Học nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởn đến : Sự bảo quản hoạt chất, sự phóng thích,
tốc độ hòa tan, sự hấp thu
218. Những yếu tố nào thay đổi tùy thuộc vào dạng thuốc, đường sử dụng : Mức độ hấp thu, tốc độ
hấp thu
219. Sinh khả dụng là : Thuộc tính chỉ mức độ hay tỉ lệ % DC nguyên vẹn hấp thuvaf tốc độ hấp thu
vào tuần hoàn
220. Liều khả dụng là : Phần liều thuốc được hấp thu nguyên vẹn
221. Cmax là : Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
222. Loại thuốc có SKD đạt 100% : Thuốc tiêm tĩnh mạch
223. SKD tuyệt đối là : Tỉ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu
224. SKD tương đối thường áp dụng cho : DC không thể sử dụng bằng đường tiêm
225. MEC là : Nồng độ tối thiểu có hiệu lực
226. MTC là : Nồng độ tối thiểu gây độc
227. AUC là : Diện tích dưới đường cong. AUC phản ánh mức độ hấp thu DC
228. Thế phẩm BC là các dược phẩm có hoạt tính giống nhau nhưng khác nhau về : Dạng thuốc, Hàm
lượng, Hệ thống
229. Pha D Đ H bao gồm : QT Hấp thu, phân bố , chuyển hóa, thải trừ
230. Pha SDH bao gồm : QT phóng thích , hòa tan , hấp thu
231. Độ tan của dạng vô định hình : Cao hơn dạng kết tinh
232. Hydrat hóa dạng khan tan nhanh hơn dạng ngậm nước
233. SKD của thuốc giảm theo thứ tự : dd nước > hỗn dịch nước > nang thuốc > viên nén > viên bao
234. Nồng độ tối đa của huyết thương tương ứng : Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương
235. Sự hấp thu là : Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
236. Sự khác nhau về SKD thường thấy đối với thuốc sử dụng theo đường : Uống
237. Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích dưới đường cong bằng nhau : Cung cấp
lượng DC như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết có tương đương sinh học
238. Hòa tan là quá trình : Phân tán đến mức độ phân tử hoạc ion hóa chất tan trong dm
239. Chất tan là : Chất bị phân tán, ở trạng thái rắn,lỏng,khí
240. Dung môi là : Môi trường phân tán
241. Sản phẩm của quá trình hòa tan là : Dung dịch
242. Độ tan của 1 chất là : Lượng dm tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn 1 đơn vị chất ở điều
kiện chuẩn (20®C/1atm)
243. Nồng độ dung dịch là : Tỉ số giữa lượng chất tan và lượng dd tạo thành
244. Lượng chất tan có trong 100 phần dd : Nồng độ %
245. Liên kết do cầu Hydro là : Lực hấp dẫn xảy ra giữa 2 phân tử 2 cực, trong đó có 1 phân tử Hydro
246. Dung môi phân cực : Dung môi hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và có cầu nối hydro
247. Sự tương tác giữa ph/tử chất tan và ph/tử dm : động lực thúc đẩy sự hòa tan của 1 chất trong
dm
248. Điều kiện cần thiết để 1 chất tan được trong dm : Lực hút giữa ph/tử dm với ph/tử hoặc ion chất
tan
249. Hiện tượng Volvat hóa là : Sự tương tác giữa ph/tử hoặc các ion chất tan và ph/tử dm
250. Các hợp chất có nhóm Hydroxyl càng nhiều thì khả năng tan trong nước càng cao
251. Lưu huỳnh dễ tan trong : Sulfur carbon
252. Phenol không tan trong ether dầu hỏa, nhưng rất tan trong Glycerin
253. Bản chất hóa học của c.tan và dm là : Yếu tố quyết định độ tan của 1 chất trong dm
254. Thay Quinin clohydrat bằng chất nào để có độ tan cao hơn : Quinin diclohydrat
255. Cafein dễ tan trong nước ở nhiệt độ : 1:6 ở 80®C
256. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của c.rắn : Cấu trúc ph/tử, pH , Nhiệt độ , Dạng kết tinh, sự
xuất hiện của chất khác
257. Tăng độ tan cho Chloramphenicol trong : Môi trường Kiềm
258. Để làm giảm độ tan của tinh dầu trong nước thì thêm : NaCl
259. Để làm giảm độ tan của Ether trong nước thì thêm : Đường
260. Tốc độ hòa tan là : Tốc độ của dm đi vào trong dd
261. G.đoạn 1 của q.trình hòa tan là : Phản ứng phá vỡ cấu trúc rắn ở mặt phân giới rắn-lỏng
262. G.đoạn 2 của q.trình hòa tan là : Sự khuếch tán của ph/tử c.tan trong dm
263. Diện tích bề mặt của c.tan càng lớn khi kích thước tiểu phân càng nhỏ
264. Để tăng diện tích bề mặt ta nên làm gì trước khi hòa tan : Nghiền mịn DC
265. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan : Diện tích tiếp xúc bề mặt, Nhiệt độ, độ nhớt, sự
khuấy trộn, độ tan của c.tan
266. Thường làm gì để giảm độ nhớt của dm : Hòa tan ở nhiệt độ cao
267. Khi độ tan càng lớn, Nồng độ bão hòa(Cs) càng lớn thì tốc độ hòa tan càng nhanh
268. Có bao nhiêu phương pháp hòa tan đặc biệt : 4 – Tạo dẫn chất dễ tan . Dùng chất trung gian
thân nước . Dùng hỗn hợp dm . Hòa tan bằng chất diện hoạt
269. Áp dụng pp hòa tan đặc biệt cho những chất nào ? Chất có độ tan thấp, không đạt nồng độ trị
liệu
270. Nguyên tắc của pp tạo dẫn chất dễ tan : Dùng các chất có khả năng tạo phức
271. Pp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng rộng rãi và có nhiều ưu điểm : Pp dùng hỗn hợp dm
272. Tốc độ lọc tỉ lệ thuận với những yếu tố nào ? Diện tích bề mặt lọc . Bán kính lỗ xốp . Hiệu số áp
suất
273. Tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với những yếu tố nào ? Độ nhớt dịch lọc . Độ dày màng lọc
274. Để gia tăng lưu lượng lọc có thể dùng những biện pháp nào ? Lọc nóng , lọc áp suất
275. Có bao nhiêu loại vật liệu lọc : 8 – Sợi Cellulose, Chất hấp phụ kết tụ, chất dẻo, màng hữu cơ,
nến lọc, thủy tinh xốp, chất phụ lọc
276. Màng lọc hữu cơ có kích thước lỗ xốp : 1/10 – 1/100µm
277. Có bao nhiêu phương pháp lọc : 3 - Lọc dưới áp suất thường , áp suất cao , áp suất giảm
278. Dung dịch thuốc là : Các chế phẩm được điều chế bằng cách hòa tan 1 hoặc nhiều DC hoặc hỗn
hợp dm
279. SKD của dd thuốc cao hơn : Hỗn dịch, nhũ tương, các loại thuốc rắn
280. Các ưu điểm của dd thuốc : Cấu trúc bền vững, dạng sẵn sàng được hấp thu, một số DC giảm
kích ứng dước dạng dd, dễ sử dụng cho trẻ em
281. Nhược điểm của dd thuốc là : môi trường nước thuốc dễ hỏng, dễ bị nhiễm VSV-nấm mốc, thể
tích to-cồng kềnh, khó che giấu mùi vị, khó phân liều
282. Các dung môi phân cực mạnh là : Nước, Ethanol, Glycerin
283. Các dung môi phân cực yếu là : Aceton, Cloroform
284. Các dung môi kém phân cực là : Ether, Dầu parafin
285. Nước KHÔNG hòa tan được chất nào ? Nhựa, chất béo, Alcaloid base
286. Nước cất là : Nước đưuọc điều chế bằng cách làm bốc hơi và ngưng tụ trở lại
287. Nước khử khoáng (Nước trao đổi ion) là : Nước tinh khiết về mặt hóa học do q.trình loại bỏ các
tạp chất hóa học
288. Nước được acid hóa là : Dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính base
289. Nước khử khoáng KHÔNG đạt độ tinh khiết : Về mặt VSV
290. Khi trộn Ethanol với nước sẽ xảy ra hiện tượng : Tỏa nhiệt
291. Glycerin khan : dễ hút ẩm và thường gây kích ứng niêm mạc
292. Loại bỏ khí Carbonic bằng cách nào ? Đun nóng
293. Độ tinh khiết của nước thẩm thấu ngược : 80-98%
294. Ethanol dùng làm chất bảo quản kháng khuẩn với nồng độ : 10%
295. Ưu điểm của Ethanol : Chất dẫn tốt, hấp thu nhanh và hoàn toàn DC
296. Glycerin nồng độ bao nhiêu có tác dụng diệt khuẩn : 20%
297. Q.trình pha chế dd thuốc gồm các g.đoạn : 4 – Cân đong DC-DM, Hòa tan và phối hợp các thành
phần, Lọc, Đóng gói-trình bày các thành phẩm
298. Kết tủa là kết quả của phản ứng : Trao đổi ion
299. Các tác nhân xúc tác cho phản ứng OXH-K : pH môi trườn, nhiệt độ, bức xạ ánh sáng, ion KL
nặng, sự có mặt của oxi trong khí quyển
300. Làm cách nào để loại bỏ oxi ra khỏi dd : Đun sôi DM, Sục khí trơ
301. Chất chống OXH trực tiếp thường dùng trong mt nước : Natri sulfat, Natri bisulfit, Acid ascorbis
302. Làm gì để ngăn cản sự thủy phân ? Điều chỉnh pH , thay nước bằng DM khan , Thay đổi c.trúc
hóa học
303. Nồng độ đường của siro thuốc : 54-64%
304. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán : Chất bị phân tán và môi trường phân tán
305. Nêu 3 dd thuốc theo DM : dd nước, dd cồn, dd dầu
306. 3 loại liên kết hóa học có liên quan trực tiếp đến tính tan DC : Liên kết (LK) lưỡng cực, LK lưỡng
cực cảm ứng, liên kết Hydrogen
307. 2 loại dung môi đồng tan với nước dùng trong hh dung dịch : Ethanol, glycerin
308. Ưu điểm của siro thuốc : Có mùi vị dễ chịu, SKD cao, Ngăn cản sự phát triển của VSV
309. Độ tan của DC được tính theo số ml để hòa tan 1g chất tan : Dễ tan: 1-10ml Tan được: 10-
30ml Hơi tan: 30 – 100ml
310. Màn lọc Millipore thường được chế từ este của cellulose nào : Nitrat, Acetate
311. Các biến đổi vật lý có thể xảy ra trong dd thuốc : Kết tủa, đông vón, thay đổi màu
312. Nước thơm điều chế bằng phương pháp : hòa tan tinh dầu vào trong nước có hàm lượng tinh
dầu xác định
313. Màng lọc có thể dùng lọc tiệt trùng là loại : Màng lọc Sartorius 0.22µm
314. Mức độ thông dụng giảm dần của các DM thông thường: Nước > Ethanol > Glycerin
315. Khi pha dd Glugol thêm KI để : Làm tăng độ tan của Iod
316. Để pha chế dd digitalin, DĐVN dùng dm : Hỗn hợp Nước-Glycerin-Ethanol
317. Để chống OXH cho dd dầu nên dùng : Vitamin E
318. G.đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là : Hòa tan đường
319. Để pha chế dd Bromoform dùng DM : Hỗn hợp Ethanol-Glycerin
320. Dung môi KHÔNG dùng để pha chế dd uống : Methanol
321. Pp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao là : Dùng chất diện hoạt Tween 20 làm trung
gian hòa tan
322. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với 20®C là : 1,32
323. Chất có độ tan giảm khi nhiệt độ tăng là : calci glycerophosphat
324. Dầu hòa tan nhiều nhất trong Ethanol tuyệt đối là : Dầu thầu dầu
325. Hợp chất có độ tan trong nước từ cao đến thấp : Resorcinol > Phenol > Cloroform > Benzen
326. Hợp chất có đột an trong nước từ cao đến thấp là : Quinin diclohydrat > Quinin clohydrat >
Quinin
327. Biện pháo có thể sử dụng để tăng độ tan của chất ít tan : Dùng chất diện hoạt làm trung gian
hòa tan
328. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải : Được sử dụng ở nồng độ lớn hơn nồng độ
Micelle tới hạn
329. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn là : Túi lọc bằng vải
330. Hàm lượng đường cần thiết để hòa tan 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hào tan nguội là
: 180g
331. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml nước trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan
nóng, để bay hơi tự do là : 165g
332. Epinephrine bị thủy phân nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng : Oxy Hóa
333. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dd thuốc có thể dùng các biện pháp : Điều chỉnh pH phù
hợp
334. Chất chống OXH nào có thể dùng trong pha chế dd VitaminC : Natri bisulfit
335. Chất có độ tan trong nước lớn nhất : Butanol bậc 4
336. Sự khác nhau của cùng DC dẫn đến sự khác biệt : Điểm chảy, độ tan
337. Chất bảo quan Methyl paraben (nipagin) là este của : Acid p.hydroxybenzoic
338. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc với đặc trưng sau : Có nhóm tan trong nước và trong Dầu
trong cùng 1 ph.tử

THUỐC TIÊM
339. Thuốc tiêm là : Những chế phẩm vô khuẩn dạng lỏng, đưa vào cơ thể qua da hoặc niêm mạc
340. Hỗn dịch tiêm là : Hoạt chất ở thể rắn, mịn, cỡ hạt 15µm, nồng độ từ 0.5%-5%
341. Nhũ tương tiêm là : Hoạt chất dạng lỏng không tan, phân tán thành hạt mịn trong dung môi
nước hoặc dầu, không tách lớp
342. Nồng độ pha dầu trong nhũ tương tiêm Dầu/Nước là : Không quá 3 0 %
343. Các loại thuốc tiêm đậm đặc phải hòa loãng trước khi tiêm : Kali clorid 10% , Ethanol IV
344. Thuốc tiêm đặc biệt là : Thuốc tiêm dùng phỏng đóan, thuốc tiêm chứa phóng xạ, thuốc tiêm
dùng nghiên cứu
345. Thuốc tiêm dạng cấy dưới da là : Khối hình trụ nhỏ, đường kính khoảng 3mm, dài 8-9mm
346. Chất nào sau đây là thuốc tiêm dưới da : Testosteron, etradion, thuốc ngừa thai
347. Các vị trí thường được chọn để tiêm thuốc : 4- Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch,
tiêm bắp thịt
348. Loại thuốc tiêm nào KHÔNG được tiêm dưới da : Thuốc tiêm dầu hoặc hỗn dịch
349. Ưu điểm của thuốc tiêm : Tác dụng nhanh, SKD cao, Đạt hiệu quả trị liệu đúng chỉ định . Tránh
được bất lợi xảy ra nếu dùng theo đường uống . Linh động trong chỉ định liều lượng thuốc . Có
thể sản xuất ở mọi quy mô
350. Nhược điểm của thuốc tiêm : Bất tiện trong việc sử dụng, Cần có chỉ định và thực hiện bởi nhân
viên y tế . Gây 1 số tai biến nếu thuốc ko dùng đúng cách
351. Các yêu cầu chất lượng của thuốc tiêm : Nồng độ và hàm lượng thuốc phải chính xác , Vô
khuẩn , Đẳng trương , pH phù hợp , Độ trong và màu sắc , Không được chứa chất gây sốt hay
độc tố vi khuẩn
352. Các chất sát khuẩn được phép thêm vào trong thuốc tiêm : Clorocresol 0,2% . Phenyl mercuric
nitrat 0,001% - 0,002 . Phenol 0,5% . Cresol 0,3%
353. Cơ chế gây sốt chí nhiệt tố : Do độc tố vi khuẩn Gram (-)
354. Hợp chất cao phân tử có thể là : Lipopolysaccharid hoặc lipoprotein
355. Yêu cầu pH thuốc tiêm : Phù hợp với sinh lý của cơ thể , giúp hợp chất hòa tan ổn định trong DM
356. Độ trong của thuốc tiêm hỗn dịch : Kích thước của hạt khoảng 15µm và không lớn quá 50µm
357. Độ trong của thuốc tiêm nhũ tương : Kiểu Dầu/Nước , không tách lớp , kích thước hạt khoảng 1-
5µm
358. Đa số dd thuốc tiêm không màu, Thuốc tiêm B12 -> màu hồng, Thuốc tiêm B2;Tetracyclin;rutin->
màu vàng
359. Thuốc tiêm truyền thể tích lớn phải tiêm theo đường nào?Cần lưu ý gì ? Đường tĩnh mạch, cần
tiêm chậm
360. Thuốc tiêm Natri clorid 10% được tiêm theo đường nào ? Đường tĩnh mạch
361. Trị số đẳng trương hóa theo Sprowl : Tính lượng nước cần hòa tan 1g dược chất để có một dung
tích đẳng trương
362. Ý nghĩa của việc đánh giá đẳng trương của dd thuốc theo kỷ thuật thử nghiệm thể tích hồng
cầu : Có vai trò rất quan trọng, vì thông qua tính đáp ứng của hồng cầu và tế bào sống
363. Vật liệu và kiểu bao bì đựng thuốc tiêm : Vật liệu : Thủy tinh, nhựa dẻo, cao su, nhôm . Bao bì :
Chai, lọ, ống
364. Phân loại các phương pháp tiệt trùng theo đối tượng áp dụng : Diệt Vi sinh, kìm hãm, loại vi sinh
365. Các loại nước dùng trong sản xuất thuốc tiêm : Nước uống được (Dùng rửa dụng cụ) , Nước khử
khoáng (Dùng rửa chai lọ) , Nước tinh khiết (Dùng rửa chai lọ) , Nước thẩm thấu-Nước siêu lọc
(Làm dung môi pha chế) , Nước cất , Nước để pha thuốc tiêm , Nước vô khuẩn để tiêm , Nước
cất không chứa CO2 và O2
366. Sử dụng Alcol Ethylic nồng độ bao nhiêu để tăng độ hòa tan : 15%
367. Các chất hấp phụ thường gặp trong thuốc tiêm : Chất chống OXH, Chất hoạt động bề mặt, Khí
trơ (CO2,N2), Chất gây tê
368. Yêu cầu chất lượng của bao bì đựng thuốc tiêm : Phải bền vững-không nhả tạp , phải kín
369. Tiêu chuẩn vệ sinh các dụng cụ nhỏ trong điều chế thuốc tiêm : Rửa sạch, tráng nước cất, sấy
khô ở 160®C/2 giờ , hoặc hấp 121®C/15 phút
370. Tiêu chuẩn vệ sinh Nút cao su : Rửa sạch luộc với nước cất sôi 30’, sấy ở 70®C tới khô
371. Nội dung kiểm tra thuốc tiêm bao gồm : Kiểm nghiệm nguyên phụ liệu-bao bì-môi trường , Quy
trình sản xuất , Kiểm nghiệm thành phẩm
372. Vật liệu thủy tinh thường nên sử dụng : Đựng thuốc viên, thuốc bột . Do dễ nhã kiềm vào dd
373. Thủy tinh Acid : Có độ bền cao, chịu nhiệt tốt . Dùng làm dụng cụ thí nghiệm
374. Thủy tinh trung tính loại 1 : Đựng thuốc tiêm, máu, thành phần của máu . Sử dụng lại nhiều lần
375. Thủy tinh trung tính loại 2 : Đựng chế phẩm thuốc tiêm pH <7 . Không nên dùng lại
376. Thủy tinh trung tính loại 3 : Đựng thuốc tiêm không có nước : Thuốc tiêm dầu, Thuốc tiêm bột
377. Vật liệu bằng nhựa dẻo thường gặp trong thuốc tiêm : Tĩnh mạch
378. Mục đích của sản phẩm vô trùng : Làm cho chế phẩm không độc và ổn định
379. Các đối tượng áp dụng kỹ thuật tiệt trùng : Thuốc tiêm, Thuốc nhỏ mắt, Thuốc tiếp xúc trực tiếp
với niêm mạc
380. Có bao nhiêu phương pháp tiệt trùng ? 4- Tiệt trùng bằng nhiệt độ cao, bằng tia bức xạ, bằng
cách lọc, bằng hóa chất
381. Phòng pha chế thuốc tiêm thường được điều chỉnh trong khoảng nhiệt độ 20-25®C và độ ẩm 45-
55%
382. Loại nhựa để chế tạo chai đựng thuốc tiêm là : PE và PP
383. Loại nhựa để chế tạo túi đựng thuốc tiêm là : PVC và PVA
384. Thuốc tiêm chứa 3 Vitamin B1-6-12 ổn định nhất ở dạng : Khối xốp đông khô được bào chế vô
khuẩn
385. Thuốc tiêm Glucose 20% có thể tiêm theo đường : Tĩnh mạch
386. Sự hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào : Vị trí tiêm, DM-Chất dẫn pha tiêm, Bản chất ph/tử
387. Thuốc tiêm Dầu lạc tinh chế 5% chai 500ml, được tiêm : Tĩnh mạch, tốc độ chậm
388. Thuốc tiêm bột Streptomycin sulfat (lọ 1g) phải đạt yêu cầu chất lượng chính : Không chứa chí
nhiệt tố, tiêm ít đau nhức
389. Yêu cầu về pH rất quan trọng ở thuốc tiêm : Natribicarbonat 1.4% , Hydrocortisone acetate , dd
dầu Eucalyptin
390. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc tiêm : Hỗn dịch và nhũ tương Dầu/Nước
391. Thuốc tiêm pH phù hợp sinh lý và đẳng trương có chung 1 mục đích : Ít gây đau nhức khi tiêm
392. Yêu cầu đẳng trương chỉ đặt ra nếu là thuốc tiêm : Thuốc tiêm dung môi-dẫn chất là nước , Bột
để pha dd tiêm nước

THUỐC NHỎ MẮT


393. Các dạng thuốc dành cho mắt : Thuốc nhỏ mắt, Thuốc mỡ tra mắt, Thuốc rửa mắt, Màng mỏng
đặt vào mắt
394. Hoạt chất thường dùng trong thuốc nhỏ mắt : Kháng sinh, Sulfamid, Kháng khuẩn, Kháng viêm,
Co dãn đồng tử, Vitamin, Enzym, Kháng Histamin, Thuốc tê
395. Các yêu cầu kỹ thuật khi pha thuốc nhỏ mắt : Tinh khiết-Trong suốt-Chính xác , pH , Vô khuẩn,
Độ đẳng trương
396. Dung môi thường dùng trong thuốc nhỏ mắt là : Nước cất pha tiêm
397. Kích thước tiểu phân các chất rắn trong thuốc nhỏ mắt hỗn dịch thường : 5-25µm
398. Pp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt 1 lần : Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 100®C/3 0’ , Lọc vô khuẩn qua
màng lọc ≤0,2µm
399. Yêu cầu của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt nhiều lần : Có tác dụng mạnh ở nồng độ thấp,
Diệt khuẩn nhanh, Kháng khuẩn-Kháng nấm rộng, Không độc-Không kích ứng, Tan được trong
nước
400. pH của nước mắt thường khoảng : 6.3 – 8.6
401. Thuốc nhỏ mắt nên có pH từ : 6.4 – 7.8
402. Ý nghĩa pH của thuốc nhỏ mắt : giúp mắt không bị kích ứng, giúp hoạt chất ổn định, dễ hấp thu
hoạt chất
403. Nước mắt bình thường có thể chịu đựng được dd NaCl từ : 0,5 – 1,8
404. Yêu cầu của chất đẳng trương hóa : Không tương kỵ với các t/p # , Không có t/dụng Dược lý
riêng , Khoogn gây kích ứng mắt
405. Mục đích của chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt : Kéo dài t/dụng , làm bóng mắt, Khắc
phục tình trạng khô mắt
406. Thuốc nhỏ mắt thường lưu lại mắt trong khoảng : 5-15’
407. Nơi có nhiều mạch máu của mắt là : Kết mạc
408. Thuốc nhỏ mắt điều trị nhiễm khuẩn nên dùng cách khaorng : 1-2 giờ
409. Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol có nồng độ và pH : 0.4% , 7.1 – 7.5
410. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được dùng chất đẳng trương NaCl : Bạc Nittrat
411. Dạng thuốc nhỏ mắt nào không được phép lọc : Hỗn dịch
412. Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là : Lysozym
413. Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt : Chống sự phát triển của vi khuẩn nấm mốc
414. Chất bảo quản ưu tiên có tác dụng đối với : Trực khuẩn mủ xanh
415. Chất bảo quản an toàn cho mắt là : Nipagin
416. Thuốc nhỏ mắt gây kích ứng mắt có thể do : pH không phù hợp
417. Để đạt đưuọc pH mong muốn nên dùng : Hệ đệm
418. Atropin sulfat bền ở môi trường : Acid từ 3.2 – 4.5
419. Hạn dùng của thuốc nhỏ mắt sau khi mở lọ là : 15 ngày
420. Công thức nhỏ mắt nào sau đây không cần sử dụng đến chất bảo quản, đẳng trương, hệ đệm :
Argyrol 3%
421. Thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat 0.25% có pH từ : 5.5 – 6.5

BÀO CHẾ 1
422. Bao bì cấp I (Sơ cấp) là : Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
423. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc là : Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
424. GMP là : Thực hành tốt sản xuất thuốc
425. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là : Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống
quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP
426. Thuốc đạt chất lượng tất : Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đăng ký
427. Các dạng thuốc lỏng gồm : dd thuốc, siro thuốc, thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt
428. Sinh Dược Học nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởn đến : Sự bảo quản hoạt chất, sự phóng thích, tốc
độ hòa tan, sự hấp thu
429. Những yếu tố nào thay đổi tùy thuộc vào dạng thuốc, đường sử dụng : Mức độ hấp thu, tốc độ hấp
thu
430. Sinh khả dụng là : Thuộc tính chỉ mức độ hay tỉ lệ % DC nguyên vẹn hấp thuvaf tốc độ hấp thu vào
tuần hoàn
431. Liều khả dụng là : Phần liều thuốc được hấp thu nguyên vẹn
432. Cmax là : Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
433. Loại thuốc có SKD đạt 100% : Thuốc tiêm tĩnh mạch
434. SKD tuyệt đối là : Tỉ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu
435. SKD tương đối thường áp dụng cho : DC không thể sử dụng bằng đường tiêm
436. MEC là : Nồng độ tối thiểu có hiệu lực
437. MTC là : Nồng độ tối thiểu gây độc
438. AUC là : Diện tích dưới đường cong. AUC phản ánh mức độ hấp thu DC
439. Thế phẩm BC là các dược phẩm có hoạt tính giống nhau nhưng khác nhau về : Dạng thuốc, Hàm
lượng, Hệ thống
440. Pha D Đ H bao gồm : QT Hấp thu, phân bố , chuyển hóa, thải trừ
441. Pha SDH bao gồm : QT phóng thích , hòa tan , hấp thu
442. Độ tan của dạng vô định hình : Cao hơn dạng kết tinh
443. Hydrat hóa dạng khan tan nhanh hơn dạng ngậm nước
444. SKD của thuốc giảm theo thứ tự : dd nước > hỗn dịch nước > nang thuốc > viên nén > viên bao
445. Nồng độ tối đa của huyết thương tương ứng : Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương
446. Sự hấp thu là : Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương
447. Sự khác nhau về SKD thường thấy đối với thuốc sử dụng theo đường : Uống
448. Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích dưới đường cong bằng nhau : Cung cấp lượng
DC như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết có tương đương sinh học
449. Hòa tan là quá trình : Phân tán đến mức độ phân tử hoạc ion hóa chất tan trong dm
450. Chất tan là : Chất bị phân tán, ở trạng thái rắn,lỏng,khí
451. Dung môi là : Môi trường phân tán
452. Sản phẩm của quá trình hòa tan là : Dung dịch
453. Độ tan của 1 chất là : Lượng dm tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn 1 đơn vị chất ở điều kiện
chuẩn (20®C/1atm)
454. Nồng độ dung dịch là : Tỉ số giữa lượng chất tan và lượng dd tạo thành
455. Lượng chất tan có trong 100 phần dd : Nồng độ %
456. Liên kết do cầu Hydro là : Lực hấp dẫn xảy ra giữa 2 phân tử 2 cực, trong đó có 1 phân tử Hydro
457. Dung môi phân cực : Dung môi hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và có cầu nối hydro
458. Sự tương tác giữa ph/tử chất tan và ph/tử dm : động lực thúc đẩy sự hòa tan của 1 chất trong dm
459. Điều kiện cần thiết để 1 chất tan được trong dm : Lực hút giữa ph/tử dm với ph/tử hoặc ion chất
tan
460. Hiện tượng Volvat hóa là : Sự tương tác giữa ph/tử hoặc các ion chất tan và ph/tử dm
461. Các hợp chất có nhóm Hydroxyl càng nhiều thì khả năng tan trong nước càng cao
462. Lưu huỳnh dễ tan trong : Sulfur carbon
463. Phenol không tan trong ether dầu hỏa, nhưng rất tan trong Glycerin
464. Bản chất hóa học của c.tan và dm là : Yếu tố quyết định độ tan của 1 chất trong dm
465. Thay Quinin clohydrat bằng chất nào để có độ tan cao hơn : Quinin diclohydrat
466. Cafein dễ tan trong nước ở nhiệt độ : 1:6 ở 80®C
467. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của c.rắn : Cấu trúc ph/tử, pH , Nhiệt độ , Dạng kết tinh, sự xuất
hiện của chất khác
468. Tăng độ tan cho Chloramphenicol trong : Môi trường Kiềm
469. Để làm giảm độ tan của tinh dầu trong nước thì thêm : NaCl
470. Để làm giảm độ tan của Ether trong nước thì thêm : Đường
471. Tốc độ hòa tan là : Tốc độ của dm đi vào trong dd
472. G.đoạn 1 của q.trình hòa tan là : Phản ứng phá vỡ cấu trúc rắn ở mặt phân giới rắn-lỏng
473. G.đoạn 2 của q.trình hòa tan là : Sự khuếch tán của ph/tử c.tan trong dm
474. Diện tích bề mặt của c.tan càng lớn khi kích thước tiểu phân càng nhỏ
475. Để tăng diện tích bề mặt ta nên làm gì trước khi hòa tan : Nghiền mịn DC
476. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan : Diện tích tiếp xúc bề mặt, Nhiệt độ, độ nhớt, sự khuấy
trộn, độ tan của c.tan
477. Thường làm gì để giảm độ nhớt của dm : Hòa tan ở nhiệt độ cao
478. Khi độ tan càng lớn, Nồng độ bão hòa(Cs) càng lớn thì tốc độ hòa tan càng nhanh
479. Có bao nhiêu phương pháp hòa tan đặc biệt : 4 – Tạo dẫn chất dễ tan . Dùng chất trung gian thân
nước . Dùng hỗn hợp dm . Hòa tan bằng chất diện hoạt
480. Áp dụng pp hòa tan đặc biệt cho những chất nào ? Chất có độ tan thấp, không đạt nồng độ trị liệu
481. Nguyên tắc của pp tạo dẫn chất dễ tan : Dùng các chất có khả năng tạo phức
482. Pp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng rộng rãi và có nhiều ưu điểm : Pp dùng hỗn hợp dm
483. Tốc độ lọc tỉ lệ thuận với những yếu tố nào ? Diện tích bề mặt lọc . Bán kính lỗ xốp . Hiệu số áp suất
484. Tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với những yếu tố nào ? Độ nhớt dịch lọc . Độ dày của màng lọc
485. Để gia tăng lưu lượng lọc có thể dùng những biện pháp nào ? Lọc nóng , lọc áp suất
486. Có bao nhiêu loại vật liệu lọc : 8 – Sợi Cellulose, Chất hấp phụ kết tụ, chất dẻo, màng hữu cơ, nến
lọc, thủy tinh xốp, chất phụ lọc
487. Màng lọc hữu cơ có kích thước lỗ xốp : 1/10 – 1/100µm
488. Có bao nhiêu phương pháp lọc : 3 - Lọc dưới áp suất thường , áp suất cao , áp suất giảm
489. Dung dịch thuốc là : Các chế phẩm được điều chế bằng cách hòa tan 1 hoặc nhiều DC hoặc hỗn hợp
dm
490. SKD của dd thuốc cao hơn : Hỗn dịch, nhũ tương, các loại thuốc rắn
491. Các ưu điểm của dd thuốc : Cấu trúc bền vững, dạng sẵn sàng được hấp thu, một số DC giảm kích
ứng dước dạng dd, dễ sử dụng cho trẻ em
492. Nhược điểm của dd thuốc là : môi trường nước thuốc dễ hỏng, dễ bị nhiễm VSV-nấm mốc, thể tích
to-cồng kềnh, khó che giấu mùi vị, khó phân liều
493. Các dung môi phân cực mạnh là : Nước, Ethanol, Glycerin
494. Các dung môi phân cực yếu là : Aceton, Cloroform
495. Các dung môi kém phân cực là : Ether, Dầu parafin
496. Nước KHÔNG hòa tan được chất nào ? Nhựa, chất béo, Alcaloid base
497. Nước cất là : Nước đưuọc điều chế bằng cách làm bốc hơi và ngưng tụ trở lại
498. Nước khử khoáng (Nước trao đổi ion) là : Nước tinh khiết về mặt hóa học do q.trình loại bỏ các tạp
chất hóa học
499. Nước được acid hóa là : Dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính base
500. Nước khử khoáng KHÔNG đạt độ tinh khiết : Về mặt VSV
501. Khi trộn Ethanol với nước sẽ xảy ra hiện tượng : Tỏa nhiệt
502. Glycerin khan : dễ hút ẩm và thường gây kích ứng niêm mạc
503. Loại bỏ khí Carbonic bằng cách nào ? Đun nóng
504. Độ tinh khiết của nước thẩm thấu ngược : 80-98%
505. Ethanol dùng làm chất bảo quản kháng khuẩn với nồng độ : 10%
506. Ưu điểm của Ethanol : Chất dẫn tốt, hấp thu nhanh và hoàn toàn DC
507. Glycerin nồng độ bao nhiêu có tác dụng diệt khuẩn : 20%
508. Q.trình pha chế dd thuốc gồm các g.đoạn : 4 – Cân đong DC-DM, Hòa tan và phối hợp các thành
phần, Lọc, Đóng gói-trình bày các thành phẩm
509. Kết tủa là kết quả của phản ứng : Trao đổi ion
510. Các tác nhân xúc tác cho phản ứng OXH-K : pH môi trườn, nhiệt độ, bức xạ ánh sáng, ion KL nặng,
sự có mặt của oxi trong khí quyển
511. Làm cách nào để loại bỏ oxi ra khỏi dd : Đun sôi DM, Sục khí trơ
512. Chất chống OXH trực tiếp thường dùng trong mt nước : Natri sulfat, Natri bisulfit, Acid ascorbis
513. Làm gì để ngăn cản sự thủy phân ? Điều chỉnh pH , thay nước bằng DM khan , Thay đổi c.trúc hóa
học
514. Nồng độ đường của siro thuốc : 54-64%
515. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán : Chất bị phân tán và môi trường phân tán
516. Nêu 3 dd thuốc theo DM : dd nước, dd cồn, dd dầu
517. 3 loại liên kết hóa học có liên quan trực tiếp đến tính tan DC : Liên kết (LK) lưỡng cực, LK lưỡng cực
cảm ứng, liên kết Hydrogen
518. 2 loại dung môi đồng tan với nước dùng trong hh dung dịch : Ethanol, glycerin
519. Ưu điểm của siro thuốc : Có mùi vị dễ chịu, SKD cao, Ngăn cản sự phát triển của VSV
520. Độ tan của DC được tính theo số ml để hòa tan 1g chất tan : Dễ tan: 1-10ml Tan được: 10-30ml
Hơi tan: 30 – 100ml
521. Màn lọc Millipore thường được chế từ este của cellulose nào : Nitrat, Acetate
522. Các biến đổi vật lý có thể xảy ra trong dd thuốc : Kết tủa, đông vón, thay đổi màu
523. Nước thơm điều chế bằng phương pháp : hòa tan tinh dầu vào trong nước có hàm lượng tinh dầu
xác định
524. Màng lọc có thể dùng lọc tiệt trùng là loại : Màng lọc Sartorius 0.22µm
525. Mức độ thông dụng giảm dần của các DM thông thường: Nước > Ethanol > Glycerin
526. Khi pha dd Glugol thêm KI để : Làm tăng độ tan của Iod
527. Để pha chế dd digitalin, DĐVN dùng dm : Hỗn hợp Nước-Glycerin-Ethanol
528. Để chống OXH cho dd dầu nên dùng : Vitamin E
529. G.đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là : Hòa tan đường
530. Để pha chế dd Bromoform dùng DM : Hỗn hợp Ethanol-Glycerin
531. Dung môi KHÔNG dùng để pha chế dd uống : Methanol
532. Pp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao là : Dùng chất diện hoạt Tween 20 làm trung
gian hòa tan
533. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với 20®C là : 1,32
534. Dầu hòa tan nhiều nhất trong Ethanol tuyệt đối là : Dầu thầu dầu
535. Hợp chất có độ tan trong nước từ cao đến thấp : Resorcinol > Phenol > Cloroform > Benzen
536. Hợp chất có đột an trong nước từ cao đến thấp là : Quinin diclohydrat > Quinin clohydrat > Quinin
537. Biện pháo có thể sử dụng để tăng độ tan của chất ít tan : Dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa
tan
538. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải : Được sử dụng ở nồng độ lớn hơn nồng độ
Micelle tới hạn
539. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn là : Túi lọc bằng vải
540. Hàm lượng đường cần thiết để hòa tan 100ml trong pha chế siro đơn theo cách hào tan nguội là :
180g
541. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml nước trong pha chế siro đơn theo cách hòa tan nóng,
để bay hơi tự do là : 165g
542. Epinephrine bị thủy phân nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng : Oxy Hóa
543. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dd thuốc có thể dùng các biện pháp : Điều chỉnh pH phù
hợp
544. Chất chống OXH nào có thể dùng trong pha chế dd VitaminC : Natri bisulfit
545. Chất có độ tan trong nước lớn nhất : Butanol bậc 4
546. Sự khác nhau của cùng DC dẫn đến sự khác biệt : Điểm chảy, độ tan
547. Chất bảo quan Methyl paraben (nipagin) là este của : Acid p.hydroxybenzoic
548. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc với đặc trưng sau : Có nhóm tan trong nước và trong Dầu trong
cùng 1 ph.tử

THUỐC TIÊM
549. Thuốc tiêm là : Những chế phẩm vô khuẩn dạng lỏng, đưa vào cơ thể qua da hoặc niêm mạc
550. Hỗn dịch tiêm là : Hoạt chất ở thể rắn, mịn, cỡ hạt 15µm, nồng độ từ 0.5%-5%
551. Nhũ tương tiêm là : Hoạt chất dạng lỏng không tan, phân tán thành hạt mịn trong dung môi nước
hoặc dầu, không tách lớp
552. Nồng độ pha dầu trong nhũ tương tiêm Dầu/Nước là : Không quá 3 0 %
553. Các loại thuốc tiêm đậm đặc phải hòa loãng trước khi tiêm : Kali clorid 10% , Ethanol IV
554. Thuốc tiêm đặc biệt là : Thuốc tiêm dùng phỏng đóan, thuốc tiêm chứa phóng xạ, thuốc tiêm dùng
nghiên cứu
555. Thuốc tiêm dạng cấy dưới da là : Khối hình trụ nhỏ, đường kính khoảng 3mm, dài 8-9mm
556. Chất nào sau đây là thuốc tiêm dưới da : Testosteron, etradion, thuốc ngừa thai
557. Các vị trí thường được chọn để tiêm thuốc : 4- Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch, tiêm
bắp thịt
558. Loại thuốc tiêm nào KHÔNG được tiêm dưới da : Thuốc tiêm dầu hoặc hỗn dịch
559. Ưu điểm của thuốc tiêm : Tác dụng nhanh, SKD cao, Đạt hiệu quả trị liệu đúng chỉ định . Tránh được
bất lợi xảy ra nếu dùng theo đường uống . Linh động trong chỉ định liều lượng thuốc . Có thể sản
xuất ở mọi quy mô
560. Nhược điểm của thuốc tiêm : Bất tiện trong việc sử dụng, Cần có chỉ định và thực hiện bởi nhân
viên y tế . Gây 1 số tai biến nếu thuốc ko dùng đúng cách
561. Các yêu cầu chất lượng của thuốc tiêm : Nồng độ và hàm lượng thuốc phải chính xác , Vô khuẩn ,
Đẳng trương , pH phù hợp , Độ trong và màu sắc , Không được chứa chất gây sốt hay độc tố vi
khuẩn
562. Các chất sát khuẩn được phép thêm vào trong thuốc tiêm : Clorocresol 0,2% . Phenyl mercuric
nitrat 0,001% - 0,002 . Phenol 0,5% . Cresol 0,3%
563. Cơ chế gây sốt chí nhiệt tố : Do độc tố vi khuẩn Gram (-)
564. Hợp chất cao phân tử có thể là : Lipopolysaccharid hoặc lipoprotein
565. Yêu cầu pH thuốc tiêm : Phù hợp với sinh lý của cơ thể , giúp hợp chất hòa tan ổn định trong DM
566. Độ trong của thuốc tiêm hỗn dịch : Kích thước của hạt khoảng 15µm và không lớn quá 50µm
567. Độ trong của thuốc tiêm nhũ tương : Kiểu Dầu/Nước , không tách lớp , kích thước hạt khoảng 1-
5µm
568. Đa số dd thuốc tiêm không màu, Thuốc tiêm B12 -> màu hồng, Thuốc tiêm B2;Tetracyclin;rutin->
màu vàng
569. Thuốc tiêm truyền thể tích lớn phải tiêm theo đường nào?Cần lưu ý gì ? Đường tĩnh mạch, cần tiêm
chậm
570. Thuốc tiêm Natri clorid 10% được tiêm theo đường nào ? Đường tĩnh mạch
571. Trị số đẳng trương hóa theo Sprowl : Tính lượng nước cần hòa tan 1g dược chất để có một dung
tích đẳng trương
572. Ý nghĩa của việc đánh giá đẳng trương của dd thuốc theo kỷ thuật thử nghiệm thể tích hồng cầu :
Có vai trò rất quan trọng, vì thông qua tính đáp ứng của hồng cầu và tế bào sống
573. Vật liệu và kiểu bao bì đựng thuốc tiêm : Vật liệu : Thủy tinh, nhựa dẻo, cao su, nhôm . Bao bì :
Chai, lọ, ống
574. Phân loại các phương pháp tiệt trùng theo đối tượng áp dụng : Diệt Vi sinh, kìm hãm, loại vi sinh
575. Các loại nước dùng trong sản xuất thuốc tiêm : Nước uống được (Dùng rửa dụng cụ) , Nước khử
khoáng (Dùng rửa chai lọ) , Nước tinh khiết (Dùng rửa chai lọ) , Nước thẩm thấu-Nước siêu lọc (Làm
dung môi pha chế) , Nước cất , Nước để pha thuốc tiêm , Nước vô khuẩn để tiêm , Nước cất không
chứa CO2 và O2
576. Sử dụng Alcol Ethylic nồng độ bao nhiêu để tăng độ hòa tan : 15%
577. Các chất hấp phụ thường gặp trong thuốc tiêm : Chất chống OXH, Chất hoạt động bề mặt, Khí trơ
(CO2,N2), Chất gây tê
578. Yêu cầu chất lượng của bao bì đựng thuốc tiêm : Phải bền vững-không nhả tạp , phải kín
579. Tiêu chuẩn vệ sinh các dụng cụ nhỏ trong điều chế thuốc tiêm : Rửa sạch, tráng nước cất, sấy khô ở
160®C/2 giờ , hoặc hấp 121®C/15 phút
580. Tiêu chuẩn vệ sinh Nút cao su : Rửa sạch luộc với nước cất sôi 30’, sấy ở 70®C tới khô
581. Nội dung kiểm tra thuốc tiêm bao gồm : Kiểm nghiệm nguyên phụ liệu-bao bì-môi trường , Quy
trình sản xuất , Kiểm nghiệm thành phẩm
582. Vật liệu thủy tinh thường nên sử dụng : Đựng thuốc viên, thuốc bột . Do dễ nhã kiềm vào dd
583. Thủy tinh Acid : Có độ bền cao, chịu nhiệt tốt . Dùng làm dụng cụ thí nghiệm
584. Thủy tinh trung tính loại 1 : Đựng thuốc tiêm, máu, thành phần của máu . Sử dụng lại nhiều lần
585. Thủy tinh trung tính loại 2 : Đựng chế phẩm thuốc tiêm pH <7 . Không nên dùng lại
586. Thủy tinh trung tính loại 3 : Đựng thuốc tiêm không có nước : Thuốc tiêm dầu, Thuốc tiêm bột
587. Vật liệu bằng nhựa dẻo thường gặp trong thuốc tiêm : Tĩnh mạch
588. Mục đích của sản phẩm vô trùng : Làm cho chế phẩm không độc và ổn định
589. Các đối tượng áp dụng kỹ thuật tiệt trùng : Thuốc tiêm, Thuốc nhỏ mắt, Thuốc tiếp xúc trực tiếp với
niêm mạc
590. Có bao nhiêu phương pháp tiệt trùng ? 4- Tiệt trùng bằng nhiệt độ cao, bằng tia bức xạ, bằng cách
lọc, bằng hóa chất
591. Phòng pha chế thuốc tiêm thường được điều chỉnh trong khoảng nhiệt độ 20-25®C và độ ẩm 45-
55%
592. Loại nhựa để chế tạo chai đựng thuốc tiêm là : PE và PP
593. Loại nhựa để chế tạo túi đựng thuốc tiêm là : PVC và PVA
594. Thuốc tiêm chứa 3 Vitamin B1-6-12 ổn định nhất ở dạng : Khối xốp đông khô được bào chế vô
khuẩn
595. Thuốc tiêm Glucose 20% có thể tiêm theo đường : Tĩnh mạch
596. Sự hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào : Vị trí tiêm, DM-Chất dẫn pha tiêm, Bản chất ph/tử
597. Thuốc tiêm Dầu lạc tinh chế 5% chai 500ml, được tiêm : Tĩnh mạch, tốc độ chậm
598. Thuốc tiêm bột Streptomycin sulfat (lọ 1g) phải đạt yêu cầu chất lượng chính : Không chứa chí nhiệt
tố, tiêm ít đau nhức
599. Yêu cầu về pH rất quan trọng ở thuốc tiêm : Natribicarbonat 1.4% , Hydrocortisone acetate , dd dầu
Eucalyptin
600. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc tiêm : Hỗn dịch và nhũ tương Dầu/Nước
601. Thuốc tiêm pH phù hợp sinh lý và đẳng trương có chung 1 mục đích : Ít gây đau nhức khi tiêm
602. Yêu cầu đẳng trương chỉ đặt ra nếu là thuốc tiêm : Thuốc tiêm dung môi-dẫn chất là nước , Bột để
pha dd tiêm nước

THUỐC NHỎ MẮT


603. Các dạng thuốc dành cho mắt : Thuốc nhỏ mắt, Thuốc mỡ tra mắt, Thuốc rửa mắt, Màng mỏng đặt
vào mắt
604. Hoạt chất thường dùng trong thuốc nhỏ mắt : Kháng sinh, Sulfamid, Kháng khuẩn, Kháng viêm, Co
dãn đồng tử, Vitamin, Enzym, Kháng Histamin, Thuốc tê
605. Các yêu cầu kỹ thuật khi pha thuốc nhỏ mắt : Tinh khiết-Trong suốt-Chính xác , pH , Vô khuẩn, Độ
đẳng trương
606. Dung môi thường dùng trong thuốc nhỏ mắt là : Nước cất pha tiêm
607. Kích thước tiểu phân các chất rắn trong thuốc nhỏ mắt hỗn dịch thường : 5-25µm
608. Pp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt 1 lần : Tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 100®C/3 0’ , Lọc vô khuẩn qua
màng lọc ≤0,2µm
609. Yêu cầu của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt nhiều lần : Có tác dụng mạnh ở nồng độ thấp, Diệt
khuẩn nhanh, Kháng khuẩn-Kháng nấm rộng, Không độc-Không kích ứng, Tan được trong nước
610. pH của nước mắt thường khoảng : 6.3 – 8.6
611. Thuốc nhỏ mắt nên có pH từ : 6.4 – 7.8
612. Ý nghĩa pH của thuốc nhỏ mắt : giúp mắt không bị kích ứng, giúp hoạt chất ổn định, dễ hấp thu hoạt
chất
613. Nước mắt bình thường có thể chịu đựng được dd NaCl từ : 0,5 – 1,8
614. Yêu cầu của chất đẳng trương hóa : Không tương kỵ với các t/p # , Không có t/dụng Dược lý riêng ,
Khoogn gây kích ứng mắt
615. Mục đích của chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt : Kéo dài t/dụng , làm bóng mắt, Khắc
phục tình trạng khô mắt
616. Thuốc nhỏ mắt thường lưu lại mắt trong khoảng : 5-15’
617. Nơi có nhiều mạch máu của mắt là : Kết mạc
618. Thuốc nhỏ mắt điều trị nhiễm khuẩn nên dùng cách khaorng : 1-2 giờ
619. Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol có nồng độ và pH : 0.4% , 7.1 – 7.5
620. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được dùng chất đẳng trương NaCl : Bạc Nittrat
621. Dạng thuốc nhỏ mắt nào không được phép lọc : Hỗn dịch
622. Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là : Lysozym
623. Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt : Chống sự phát triển của vi khuẩn nấm mốc
624. Chất bảo quản ưu tiên có tác dụng đối với : Trực khuẩn mủ xanh
625. Chất bảo quản an toàn cho mắt là : Nipagin
626. Thuốc nhỏ mắt gây kích ứng mắt có thể do : pH không phù hợp
627. Để đạt đưuọc pH mong muốn nên dùng : Hệ đệm
628. Atropin sulfat bền ở môi trường : Acid từ 3.2 – 4.5
629. Hạn dùng của thuốc nhỏ mắt sau khi mở lọ là : 15 ngày
630. Công thức nhỏ mắt nào sau đây không cần sử dụng đến chất bảo quản, đẳng trương, hệ đệm :
Argyrol 3%
631. Thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat 0.25% có pH từ : 5.5 – 6.5

LƯU Ý : Trên đây là 1 số câu hỏi ở trong sách và kiến thức tổng hợp lại từ sách .

Bào chế 1-nttu


73. Ba thành phần của dạng thuốc: dược chất, tá dược, bao bì.
74. Bao bì cấp 1( sơ cấp): tiếp xúc trực tiếp với dạng bào chế.
75. Bao bì cấp 2( thứ cấp): bảo vệ bao bì cấp 1 và dạng bào chế.
76. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc: Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp
với tiêu chuẩn chất lượng đăng ký.
77. GMP là: Thực hành tốt sản xuất thuốc.
78. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là: Thuốc được sản xuất tại nhà
mayscos hệ thuống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP.
79. Thuốc đạt chất lượng tức: Thuốc đạt tiêu chuẩn như đăng ký.
80. Ba quá trình của pha sinh dược học của dạng thuốc rắn: Rã- Hòa tan- Hấp thu.
81. Hai nhóm yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc là: Dược học- Sinh học.
82. Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến SKD của thuốc là: Đường dùng thuốc.
83. Hai loại SKD là: Tuyệt đối- Tương đối.
84. Ba pha động học của thuốc trong cơ thể: Sinh dược học- Dược động học- Dược
lực học.
85. Thuật ngữ” sinh khả dụng của thuốc” đề cập đến tỉ lệ thuốc đến: Tuần hoàn
chung.
86. Các thông số dược động để đánh giá SKD của thuốc: Nồng độ tối da, thời gian
hoạt động tối đa, diện tích dưới đường cong toàn thể.
87. Nồng độ tối da trong huyết tương tương ứng: Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ
tương đương.
88. Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương là chỉ thị tương đối
của: Sự hấp thu.
89. Diện tích dưới đường con đại diện cho: Số lượng thuốc hấp thu
90. Sự khác nhau về sinh khả dụng thường thấy đối với thuốc sử dụng thep đường:
Tiêm tĩnh mạch
91. Tìm SKD tuyệt đối của viên nang với liều 100mg có AUC là 20mg/dl.h và dạng
tiêm tĩnh mạch với liều 100mg có AUC là 25mg/dl.h : =20/25=0.8 =80%
92. Thuốc dùng theo đường nào không liên quan đến quá trình hấp thu: Tiêm tĩnh
mạch
93. Các dạng thuốc được xếp thứ tự có SKD kém dần: Dung dịch nước, hỗn dịch, bột,
viên nang, viên nén, viên bao
94. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán: Chất bị phân tán và môi trường phân
tán
95. Nêu 3 dung dịch thuốc theo dung môi: dd nước, dd dầu, dd cồn
96. Ưu điểm nổi bật nhất của dung dịch thuốc: Sinh khả dụng cao
97. Nhược điểm chính của dung dịch thuốc: Dễ hỏng
98. Ba loại liên kết hóa học có liên quan mật thiết đến tính hòa tan của dược chất:
Lưỡng cực, Lưỡng cực cảm ứng, hydrogen
99. Hai loại dung môi đồng tan với nước thường dùng làm hỗ hợp dung môi: Ethanol,
glycerin
100. Ba loại vitamin tan trong dầu: A,D,E
101. Trình tự 4 giai đoạn chính trong pha chế dung dịch thuốc
- Cân đong
- Hòa tan
- Lọc
- Đóng gói
102. Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn trong chất lỏng: Cấu trúc phân
tử của chất tan, pH, nhiệt độ, dạng kết tinh
103. Kể tên 4 phương pháp hòa tan đặc biệt:
- Tạo chất dẫn dêc tan
- Dùng chất trung gian hòa tan
- Chất diện hoạt
- Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
104. Các loại vật liệu dùng chế tạo dụng cụ lọc: sợi cellulose, thủy tinh xốp, nến
lọc, các polimer hữu cơ, các chất dẫn cellulose bán tổng hợp
105. Ưu điểm của siro thuốc: dễ uống, SKD cao, ngăn sự phát triển của VSV,
thích hợp cho trẻ em
106. Theo dược điển Việt Nam, độ tan dược chất được tính theo số ml dung
môi dùng để hòa tan 1g chất tan với các khái niệm sau:
- Rất dễ tan: dưới 1ml
- Dễ tan: 1-10ml
- Tan được: 10-30ml
- Hơi tan: 30-100ml
107. Để tăng hiệu suất lọc, tốt nhất là: tăng chênh lệch áp suất 2 bên màng lọc
108. Màng lọc dùng lọc liệt trùng là loại: màng lọc Sartorius 0.22µm
109. So với nước cất, nước khử khoáng có chất lượng thấp hơn về các chỉ tiêu:
Vi sinh vật
110. Mức độ thông dụng giảm dần của các dung môi thông thường: Nước >
ethanol > glycerin
111. Để hòa tan nhanh dược chất khi pha dung dịch thuốc, tốt nhất là: Nghiền
mịn dược chất
112. Khi pha dung dịch Lugol thêm KI để: Làm tăng độ tan của Iod
113. Để pha chế dung dịch digitalin, dược điển Việt Nam dùng dung môi: hỗn
hợp nước-glycerin-ethanol
114. Để chống oxy hóa cho dung dịch dầu, dùng: Vit E
115. Giao đoạn quan trọng nhất trong quá trình điều chế siro đơn là: Hòa tan
đường
116. Để pha chế dung dịch bromoform, dược điển Việt Nam dùng dung môi:
hỗn hợp ethanol-glycerin
117. Nước khử khoáng không thể dùng thay cho nước cất trong dạng bào chế
nào: dd tiêm
118. Dung môi không dùng để pha dd uống: methanol
119. Phương pháp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao: dùng chất
diện hoạt Tween20 làm trung gian hòa tan
120. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng với tỉ trọng ở 20°C là:
1,32
121. Nếu dùng kế Baumé để xác định tỉ trọng của siro, khi siro có tỉ trọng 1,32
tương ứng với độ Boumé là: 35°C
122. Dầu hòa tan nhiều nhất trong ethanol tuyệt đối là: dầu thầu dầu
123. Dung dịch là hệ phân tán có 2 thành phần: chất tan và dung môi
124. Độ tan của một chất là: số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được 1g chất
tan ở 20°C
125. Các hợp chất có độ tan trong nước: resorcinol > phenol > cloroform>
benzen
126. Các hợp chất có độ tan trong nước: quinin diclorhidrat > quinin clorhidrat
> quinin
127. Biện pháp dùng để làm tăng độ tan của chất ít tan: dùng chất diện hoạt
làm trung gian hòa tan
128. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải: được dùng ở nồng
độ lớn hơn nồng đọ micelle tới hạn
129. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn: túi lọc bằng vải
130. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo
cách hòa tan nguội là: 180g
131. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100ml trong pha chế siro đơn theo
cách hòa tan nóng, để bay hơi tự do là: 165g
132. Epinephrine bị phân hủy nhanh ở pH trung tính hoặc kiềm do phản ứng:
oxy hóa
133. Dung dịch acid ascorbic ( Vitamin C) bị phân hủy nhanh ở pH kiềm do phản
ứng: oxy hóa
134. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dung dịch thuốc có thể dùng biện
pháp: điều chỉnh pH phù hợp
135. Chất chống oxy hóa nào có thể dùng để pha chế dung dịch vitamin C: Natri
bisulfit
136. Các yếu tố có ích trong tiên đoán độ tan của chất tan trong dung môi: hằng
số điện môi, pKa của chất tan, pH dung dịch, thông số về độ tan
137. Chất có nhóm chức hydroxyl: độ tan trong nước tăng khi số nhóm hydroxyl
tăng
138. Chất có độ tan trong nước lớn nhất: butanol bậc 4
139. Dạng tinh thể khác nhau của cùng dược chất dẫn đến sự khác biệt về:
điểm chảy và độ tan
140. Sự co rút xảy ra( khoảng 3%) khi trộn lẫn ethanol với nước cất phần lớn
do: nối hydrogen
141. Chất lỏng nào hút ẩm mạnh nhất: glycerin
142. Theo phương trình Poiseuill yếu tố ảnh hưởng quan trọng nhất trên tốc độ
lọc là: đường kính lỗ xốp
143. Chất bảo quản methyl parapen (nipagin) là este của: acid
p.hydroxybenzoic
144. Chất hoạt động bề mặt (diện hoạt) có cấu trúc đặc trưng: có nhóm tan
trong nước và trong dầu trong cùng một phân tử

BÀO CHẾ 1 NTTU


149) Nguyên tắc đảm bảo độ vô trùng của thuốc I. Có vị ngọt dễ uống
tiêm, ngoại trừ: J. Bào chế đơn giản
I. Bố trí nhà xưởng hợp lý : môt chiều K. Có thể điều chỉnh được thành phần công thức
L. Có mùi thơm dễ chịu
J. Đường đi của nguyên liệu và thành phẩm là
158) Nhiệt độ thích hợp trong phương pháp
một Tyndall:
K. Đảm bảo vệ sinh nhà xưởng và vệ sinh cá nhân I. 70-80 độ C
L. Duy trì mức độ sạch bằng cửa lùa hoặc chốt gió J. 50-60 độ C
150) Ý nào sau đây không đúng với nước cất pha K. 60-70 độ C
tiêm: L. 80-90 độ C
I. Thích hợp với mọi loại hoạt chất 159) Chất bảo quản phải ưu tiên có tác dụng đối
với:
J. Dùng nước mới cất trong vòng 12 giờ
I. Pseudomonas vaginalis
K. Vô khuẩn và không có chất gây sốt J. Pseudomonas aeruginosae
L. Bảo quản lien tục ở 80 trong bình thủy tinh đậy K. Aerobacter faecalis
L. Candida albicans
kín 160) Ưu điểm ethanol được dùng trong chiết xuất:
151) Nồng độ ethanol trong chế phẩm khoảng … I. Có tính xác khuẩn ở nồng độ cồn 5%
có tác dụng bảo quản J. Tan trong nước với bất kì tỷ lệ nào
I. 10% K. Tính hòa tan không chọn lọc
J. 20% L. Tất cả điều đúng
161) Dược liệu tiếp xúc dung môi sôi trong thời
K. 40%
gian dài là phương pháp chiết xuất
L. 70% I. Hầm
152) Dầu thực vật là dung môi thường dùng trong J. Hãm
phương pháp: K. Sắc
I. Hầm L. Ngấm kiệt
J. Hãm 162) Pha loãng cao khô, đúng:
K. Sắc I. Lactose
L. Ngâm lạnh
153) Với dược liệu độc, có qui định hàm lượng
J. Tinh bột
hoạt chất, thì điều chế cồn thuốc theo: K. Magne oxyd
I. 1 Dược liệu : 5 dung môi L. Tất cả các ý trên đều đúng
J. 1 Dược liệu :6 dung môi 163) Dược điển VN quy định nồng độ đường của
K. 1 Dược liệu : 10 dung môi siro thuốc
L. 1 Dược liệu : 15 dung môi I. 54-64%
154) Dung môi polyethylen glycol: J. Không ít hơn 60%
I. Dùng pha thuốc tim có dược chất dễ tan K. Không ít hơn 64%
J. Dùng pha thuốc tim không bị thủy phân khi tiệt L. 54-60%
khuẩn 164) DD lugol gồm iod, KI, nước cất, iod có độ tan
K. Bị thủy phân thành formaldehyd khi tiệt khuẩn 1:3500. Vai trò KI là
L. Tất cả đều đúng I. Chất chống oxy hóa , chống iod thăng hoa
155) Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được J. Chất điều chỉnh pH , tang độ tan dược chất
phép lọc khi đã phối hợp hoạt chất K. Chất trung gian hòa tan
I. Dung dịch L. Chất bảo quản
J. Hỗn dịch 165) Phương pháp đông khô áp dụng cho các chất
K. Nhũ tương sau, ngoại trừ:
L. Tất cả đều đúng I. Vitamin
156) Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có J. Lactose
mục đích K. Kháng sinh
I. Làm bóng cho mắt L. Vi khuẩn Bacillus subtilis
J. Kéo dài tác dụng của thuốc 166) Trình tự hòa tan nào, không đúng
K. Khắc phục tình trạng khô mắt G. Chất khó tan trước , dễ tan sau
L. Tất cả điều đúng H. Chất chống oxy hóa , hệ đệm, bảo quản hòa tan
157) Ưu điểm nổi bật của potio là: sau cùng
I. Các chất có cùng độ tan thì hoa tan chất có khối J. Cân
lượng lớn trước K. Xác định nhiệt độ sôi
J. Dùng hỗn hợp dung môi hòa tân chất khó tan L. Tất cả điều đúng
167) Lượng dược liệu sử dụng là 2500g thì tốc độ 176) Dược liệu có hoạt chất dễ bị thủy phân, dùng
rút dịch chiết là: dung môi chiết là
I. 0,5-1ml/phút I. Nước cất
J. 1-2ml/phút J. Dầu thực vật
K. 2-4ml/phút K. Glycerin
L. 4-6ml/phút L. Ethanol 90-95 độ
168) Thuốc tiêm có dược chất là các acid yêu, cần 177) Mục đích làm khô nguyên liệu
dung môi I. Làm tăng tác dụng của dược lý
I. Nước cất pha tiêm J. Đảm bảo độ ổn định của dược chất
J. Nước cất pha tiêm đã loại CO2 K. Làm thơm nguyên liệu
K. Nước cất pha tiêm đã loại O2 L. Làm thay đổi tác dụng dược lý
L. PEG 400 phối hợp với nước 178) Thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm ở 121 độ C
169) Lượng nước thêm vào để điều chỉnh tỉ trọng là
của 10kg Siro đơn có 36 độ Baumé: I. 10 phút
I. 33ml J. 30 phút
J. 330ml
K. 45 phút
K. 1.188ml
L. 11.880ml L. 60 phút
170) Về cảm quan, dung dich thuốc là những chế 179) Dung môi pha thuốc tiêm
phẩm lỏng I. Ethanol
I. Trong suốt J. Nước cất
J. Không màu K. Dầu thực vật đã trung tính hóa
K. Có vị ngọt L. Tất cả đều đúng
L. Có mùi thơm 180) Với hoạt chất dễ tan trong nước, dung môi
171) Chất làm tăng độ tan của aminophyllin trong thích hợp để chiết xuất là:
thuốc tiêm I. Nước
I. Natri benzoate J. Ethanol 30-60 độ
J. Ethylendiamin K. Ethanol 70-80 độ
K. Niacinamid L. Ethanol 90-95 độ
L. Alcol benzylic 181) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu
172) Nhược điểm của bao bì chất dẻo có ảnh hưởng I. Hòa tan không chọn lọc
đến chất lượng thuốc trong quá trình bảo quản là: J. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất
I. Không chịu được nhiệt độ cao K. Có độ nhớt thấp sức căng bề mặt nhỏ
J. Dễ thấm ẩm L. Tạo cho thành phẩm có mùi vị đặt biệt
K. Bị tác động của ánh sang 182) Chọn ý không đúng với phương pháp đông
L. Độ bền cơ học kém khô:
173) Nhiệt độ và thời gian tiệt khuẩn bằng nhiệt I. Ở điều kiện nhiệt độ , áp suất thấp
khô: J. Làm khô trên nguyên tắc thăng hoa nước đá
I. 170 độ C / 20 phút K. Áp dụng cho chế phẩm bền nhiệt
J. 170 độ C / 30 phút L. Sử dụng được chất quý hiếm
K. 180 độ C / 20 phút 183) Phương pháp áp dụng để tiệt khuẩn dụng cụ
L. 180 độ C / 30 phút pha chế là:
174) Cho công thức gồm cồn quế 4ml, siro đơn I. Bức xạ
20g, nước cất vđ 100ml. Dạng bào chế thích hợp cho J. Nhiệt khô
công thức trên là K. Hơi nước bão hòa nồi hấp
I. Siro thuốc L. Lọc
J. Nước thơm 184) Điều kiện không đúng trong phương pháp
K. Potio Tyndall là
L. Cồn thuốc I. Tiệt khuẩn 3 lần 70-80 độ C trong 1 giờ , cách
175) Có thể xác định nồng độ đường trong siro đơn nhau 24 giờ
bằng phương pháp: J. Áp dụng cho dung dịch tiêm không bền ở nhiệt độ
I. Đo tỷ trọng cao
K. Áp dụng cho dung dịch tiêm truyền TM I. Rữa chai lọ
L. Dùng phối hợp với chất sát khuẩn J. Pha thuốc uống
185) Khi bào chế DD thuốc tính chất của dược chất K. Pha thuốc tiêm
cần phải biết là L. B và C đúng
I. Công thức hóa học 195) Nguyên tắc điều chế nước RO:
J. Trạng thái cảm quan I. Nước đi qua màn bán thấm cellulose acetat từ
K. Độ tan dung dịch có nồng độ cao sang dụng dịch có
L. Tác dụng dược lý nồng độ thấp.
186) Phương pháp chiết xuất không dùng nhiệt độ J. Nước được nén qua màn siêu lọc
I. Ngâm lạnh
K. Nước được nén qua màn bán thấm từ dung dịch
J. Hầm
có nồng độ thấp sang dung dịch có nồng độ cao
K. Hãm
L. Sắc L. Tất cả đều sai
187) Tỷ trọng của cồn thuốc 196) Chiết xuất là một quá trình:
I. 0,87-0,98 I. Hòa tan không hoàn toàn
J. 1,26-1.32 J. Hòa tan có chọn lọc
K. 1,26 K. Hòa tan không chọn lọc
L. 1,32 L. Cả A và B đều đúng
188) Chọn ý sai trong các ý sau 197) Thiết bị dùng làm khô dược chất kém bền
I. Dung môi có khả năng hòa tan cao nhiệt, ngoại trừ
J. Dung môi tốt có tác dụng dược lý riêng I. Máy sấy phun
K. Dung môi phải không tác dụng với bao bì J. Máy sấy tần sôi
L. Tất cả các ý trên đều sai K. Trụ sấy
189) Để chiết xuất các chất kém phân cực, dùng L. Máy đông khô
dung môi: 198) Công thức điều chế 1500g siro đơn bằng
I. Nước phương pháp nguội
J. Ethanol I. 964g đường , 536 ml nước
K. Glycerin J. 884g đường , 566 ml nước
L. Dầu thực vật K. 884g đường , 536 ml nước
190) Ý nào sau đây không đúng L. 964g đường , 566 ml nước
I. Chất có tác dụng điều trị là hoạt chất 199) Pha 2000ml ethanol 60%:
J. Chất không có tác dụng điều trị là tập chất I. Lấy 1500 ml ethanol 90%, thêm nước cất vừa đủ
K. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hoàn 2000 ml
toàn J. Lấy 1333 ml ethanol 90%, thêm 667 ml nước cất
L. Quá trình hòa tan chiết xuất là kĩ thuật dùng dung K. Lấy 2666 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ
môi để tách hoạt chất 2000 ml
191) Iod có độ tan trong nước là 1:3500, cách gọi L. Lấy 1500 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa
quy ước về độ tan của iod theo DĐVN 3 là đủ 2000 ml
I. Tan được trong nước 200) Cao thuốc được điều chế bằng phương pháp:
J. Khó tan trong nước I. Ngấm kiệt
K. Rất khó tan trong nước J. Cô – sấy
L. Không tan trong nước K. Sắc
192) Hàm lượng ethanol quy định trong rượu L. Tất cả đều đúng
thuốc: 201) Các thiết bị sau làm khô bằng cách dùng
I. Không quá 15% không khí nóng, ngoại trừ:
J. Không quá 25% I. Tủ sấy
K. Không quá 35% J. Máy sấy phun
L. Không quá 45% K. Máy sấy lien tục
193) Dung môi nào sau đây là dung môi không L. Máy sấy dùng bức xạ hồng ngoại
phân cực: 202) Các polyol dùng làm dung môi pha chế thuốc
I. Nước là:
J. Glycerin I. Glycerin, PEG, PG
K. Dầu paraffin J. Isopropanol, glycerin, PVC
L. Polyethylene glycol K. Ethanol, PEG, PG
194) Nước khử khoáng không được dùng L. Isopropanol, glycerin , PEG
203) Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nước khử L. Đệm borat
khoáng: 213) Các ý nào sau đây là đúng cho siro đơn:
I. Đạt độ tinh khiết hóa học cao I. Nồng độ đường 64%<=>35 độ baumes.
J. Đạt yêu cầu về chí nhiệt J. Nồng độ đường 60%<=> tỉ trọng 1,32
K. Có thể hòa tan một phần rất nhỏ chất trao đổi ion K. Nồng độ đường 64%<=> 30 độ baumes
L. Không dùng để pha thuốc vô khuẩn L. Nồng độ đường 64%<=> tỉ trọng 1,23
204) Dung môi dùng để pha thuốc nhỏ mắt, ngoại
trừ: 214) Dược liệu có chứa các chất dễ bay hỏi được
I. Ethanol dùng phương pháp làm khô sau:
J. Nước cất vô khuẩn I. Phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời
J. Phơi âm can
K. Dầu thầu dầu
K. Làm khô bằng chất hút ẩm
L. Dầu lạc L. Dùng không khí nóng.
205) Các chất dùng để đăng trương thuốc tiêm: 215) Tốc độ rút dịch chiết nếu lượng dược liệu dưới
I. Glucose 1000g là
J. Natri sulfat I. 0,5-1 ml/phút
K. Cả 2 đều sai J. 1-2 ml/phút
L. Cả 2 đều đúng K. 2-4ml/phút
206) Hãm là phương pháp áp dụng với dược liệu: L. Tốc độ rút tùy dược liệu
I. Khô 216) Ý nào sau đây không đúng với thuốc tiêm:
J. Tươi I. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch nhũ dịch
K. Rắn chắc hoặc hỗn dịch
L. Mỏng manh J. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
207) Hệ đệm dùng cho dược chất dễ bị oxy hóa: K. Là chế phẩm pha chế vô trùng
I. Boric – borac L. Đòi hỏi phải có y cụ thích hợp
J. Phosphate 217) Ưu điểm của thuốc mở tra mắt, ngoại trừ:
K. Citric-citrat I. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
L. Dung dịch acid boric 1,9% J. Có thể dùng lúc nào tùy thích
208) Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng K. Thời gian tiếp xúc với niêm mạt kéo dài
trong vòng: L. Ít bị pha loãng bởi nước mắt
I. 15 ngày 218) Dùng KMnO4 để loại
J. 1 tháng I. Tạp chất cơ học
K. Đến ngày hết hạn sử dụng ghi trên nhãn J. Tạp chất hữu cơ
L. Tất cả sai K. Tạp chất vô cơ
209) Mục đích của quá trình chiết xuất L. Tạp chất bay hơi
I. Hòa tan và tách các chất trong dược liệu 219) Chất chống oxy hóa dùng để bảo quản dầu
J. Làm cho dược liệu sạch hơn thực vật làm dung môi thuốc tiêm:
K. Là phương pháp điều chế cao thuốc K. Acid ascorbic
L. Tất cả các ý trên đều đúng L. Butyl hydroxylanisol.
210) Yêu cầu của dung môi khi chiết dược liệu: M. Vitamin E
I. Hòa tan không chọc lọc N. Tất cả đều đúng
J. Có khả năng làm biến đổi hoạt chất 220) Ngâm là biện pháp hòa tan chiết xuất
K. Có độ nhớt thấp ,sức căng bề mặt nhỏ I. Không khấy trộn
L. Tạo thành phẩm cho mùi vị đặc biệt J. Có khuấy trộn
211) Cho công thức: K. Hiệu suất chiết cao
Acid benzoic 2g (độ tan/ ethanol là 1:4) L. A và C đúng
Acid salicylic 4g (độ tan/ ethanol là 1:4) 221) Khi xử lý nước làm nguyên liệu Dược,
Acid boric 4g (độ tan/ ethanol là 1:13) phương pháp lọc dùng để loại:
Ethanol 60% vừa đủ 100ml I. Tạp chất cơ học
Khi pha chế, thứ tự hòa tan nên là: 3-2-1 J. Tạp chất hữu cơ
K. Tạp chất vô cơ
212) Hệ đệm không dùng trong thuốc tiêm là L. Tạp chất bay hơi
I. Đệm citrate 222) Để đông vón chất nhầy, albumin; dùng dung
J. Đệm phosphate môi:
K. Đệm glutamate I. Ethanol
J. Nước cất
K. Pha loãng với nước
L. Dùng nước muối sinh lý
TRẮC NGHIỆM TUẦN 3
1. Thiết bị được sử dụng trong phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm
a. Đèn tử ngoại
b. Nồi hấp Autoclave
c. Tủ sấy điện
d. Hệ thống HEPA
2. Bao bì bằng chất dẻo không dùng để đóng loại thuốc nào sau đây
a. Dung dịch chất điện giải
b. Các loại đường
c. Nước cất pha tiêm
d. Dịch truyền lipid, acid amin
3. Ưu điểm của bao bì thuốc tiêm bằng thủy tinh
a. Thuận tiện cho vận chuyển, bảo quản
b. Không bị ảnh hưởng bởi tính nhả kiềm
c. Bao bì có khả năng tự bóp được
d. Trong suốt, dễ kiểm soát thuốc
4. Loại màng lọc không được dùng cho phương pháp lọc tiệt khuẩn
a. Amiant kết hợp cellulose
b. Milipore đường kính lỗ xốp ≤ 0,22μm
c. Sứ xốp L7
d. Thủy tinh xốp G5
5. Có thể tiệt trùng dung dịch thuốc tiêm trong ống thủy tinh hàn kín bằng cách
luộc ở điều kiện
a. 80 C, 30 – 60 phút
O

b. 80 C, 15 – 20 phút
O

c. 100 C, 30 – 60 phút
O

d. 100 C, 15 – 20 phút
O

6. Thành phần chính của thủy tinh


a. Mangan dioxyd
b. Natri oxyd
c. Calci oxyd
d. Silic dioxyd
7. Ứng dụng của thủy tinh thường (loại IV)
a. Làm bao bì cho các chế phẩm máu
b. Đóng thuốc tiêm nước có pH < 7

HT Page 93
c. Làm dụng cụ thí nghiệm
d. Chai, lọ đựng thuốc viên, thuốc bột
8. Điều kiện tiến hành tiệt khuẩn của nồi hấp Autoclave
a. 100 C/ 30 phút
O

b. 121 C/ 15 phút
O

c. 70 – 80 C/ 1 giờ
O

d. 160 C/ 1 giờ
O

9. Bước sóng có khả năng tiệt trùng cao nhất của đèn cực tím
a. 300 – 320 nm
b. 253,7 – 281 nm
c. 357,3 – 368 nm
d. 200 – 400 nm
10. Ứng dụng của thủy tinh trung tính (loại I)
a. Đóng thuốc tiêm nước có pH < 7
b. Chai, lọ đựng thuốc viên, thuốc bột
c. Làm bao bì cho các chế phẩm máu
d. Làm dụng cụ thí nghiệm
11. “Một đối tượng không có mặt của vi sinh vật sống dưới dạng sinh dưỡng hoặc
dạng bào tử” là biểu hiện của trạng thái
a. Kìm khuẩn
b. Vô trùng
c. Tẩy uế
d. Thanh trùng
12. Loại ống thủy tinh thích hợp cho đóng thuốc bằng kim phun
a. Ống được cà sẵn vết bẻ
b. Ống đáy bằng miệng loe
c. Ống đầu nhọn đáy bằng
d. Ống hai đầu nhọn
13. “Một đối tượng được xử lý diệt hết vi khuẩn độc và giảm số lượng vi sinh vật
khác xuống dưới một mức cho phép” là biểu hiện của trạng thái
a. Kìm khuẩn
b. Tẩy uế
c. Thanh trùng
d. Vô trùng
14. Thuốc tiêm lỏng thể tích nhỏ thường được đóng vào loại bao bì
a. Bơm tiêm
b. Ống
c. Lọ
d. Túi
15. Ưu điểm của bao bì thuốc tiêm bằng nhựa dẻo
a. Khó bị thấm hơi nước khi hấp tiệt khuẩn
b. Phạm vi ứng dụng rộng
c. Bao bì có khả năng tự bóp được

HT Page 94
d. Tính trong suốt cao, dễ kiểm tra bụi
16. Sự có mặt của natri oxyd trong thủy tinh đóng vai trò
a. Ngăn cản tia UV giúp bảo vệ thuốc
b. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thủy tinh
c. Tăng tính chịu nước cho thủy tinh
d. Làm tăng độ bền của thủy tinh
17. Dạng thuốc tiêm thường được đóng vào lọ
a. Thuốc bột pha tiêm
b. Thuốc tiêm dung dịch
c. Thuốc tiêm truyền
d. Bơm tiêm đóng sẵn thuốc
18. Chất thường được phủ bên trong nút cao su để tránh nút nhả tạp vào thuốc
a. Natri oxyd
b. Epoxy
c. PVC
d. Nhôm oxyd
19. Thiết bị được sử dụng trong phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt khô
a. Hệ thống HEPA
b. Tủ sấy điện
c. Nồi hấp Autoclave
d. Đèn tử ngoại
20. Chọn ý không đúng với phương pháp Tyndall
a. Hiệu quả không chắc chắn
b. Là một phương pháp nhiệt khô
c. Điều kiện 60 – 80OC trong 30 – 60 phút
d. Làm tăng nguy cơ tích tụ chí nhiệt tố

TRẮC NGHIỆM TUẦN 5


1. Độ cồn được sử dụng để chiết cồn ô đầu
a. 30%
b. 90%
c. 60%
d. 70%
2. Độ cồn được sử dụng để điều chế cồn thuốc từ dược liệu chứa alkaloid,
glycoside
a. 90%
b. 70%
c. 60%
d. 30%
3. Ethanol có thể loại được tạp trong dịch chiết nước nhờ khả năng
a. Làm tủa hoạt chất
b. Làm đông vón tạp

HT Page 95
c. Làm tan tạp
d. Phá hủy cấu trúc tạp
4. Đặc tính chung của cao lỏng
a. Nồng độ hoạt chất tương đương với dược liệu
b. Chất lỏng sánh như mật, có tỷ trọng bằng 1
c. Chất lỏng sánh chứa hàm lượng hoạt chất cao
d. Chất lỏng màu nhạt có mùi đặc trưng của dược liệu
5. Tạp chất có thể có trong dịch chiết nước
a. Chất béo
b. Chất nhựa
c. Tinh dầu
d. Pectin
6. Độ ẩm của cao khô không quá
a. 10%
b. 5%
c. 15%
d. 20%
7. Quy định tỷ lệ cồn thuốc thu được khi điều chế từ 1 phần dược liệu độc
a. 20 phần cồn thuốc
b. 1 phần cồn thuốc
c. 10 phần cồn thuốc
d. 5 phần cồn thuốc
8. Phương pháp ngâm lạnh được dùng để điều chế cồn thuốc trong trường hợp
a. Dược liệu không độc và ít tạp tan trong cồn
b. Dược liệu chứa tạp chất dễ tan trong cồn
c. Hoạt chất không tan trong cồn ở nhiệt độ thường
d. Dược liệu quý hiếm
9. Để điều chế cao với dung môi ethanol thường sử dụng phương pháp
a. Chưng cách thủy
b. Hầm, hãm, sắc
c. Hòa tan
d. Ngấm kiệt
10. Quy định tỷ lệ cồn thuốc thu được khi điều chế từ 1 phần dược liệu thường,
không độc
a. 5 phần cồn thuốc
b. 10 phần cồn thuốc
c. 20 phần cồn thuốc
d. 1 phần cồn thuốc
11. Để điều chế cao với dung môi nước thường sử dụng phương pháp
a. Ngấm kiệt áp suất giảm
b. Hòa tan
c. Ngấm kiệt cổ điển
d. Ngâm lạnh, hầm, hãm, sắc

HT Page 96
12. Cách điều chỉnh hàm lượng hoạt chất của cao lỏng khi hàm lượng hoạt chất
cao hơn quy định
a. Thêm glycerin
b. Dùng chất hút ẩm
c. Thêm dung môi
d. Cô bớt dung môi
13. Khi điều chế rượu thuốc, công việc phải làm trong giai đoạn pha rượu là
a. Điều chỉnh hàm lượng hoạt chất trong chế phẩm
b. Phối hợp các dịch chiết, chất điều vị và nước chin
c. Pha dịch chiết với rượu mới chưng cất, đo lại độ cồn
d. Dùng ethanol xử lý tạp của dịch chiết, lọc trong
14. Các tạp chất có thể có trong dịch chiết cồn
a. Các protein
b. Gôm, pectin
c. Chất nhựa, chất béo
d. Chất nhầy, tinh bột
15. Hàm lượng dung môi chiết còn lại trong cao đặc không quá
a. 5%
b. 20%
c. 10%
d. 15%
16. Cách phân loại cao thuốc hay được sử dụng nhất
a. Theo nguồn gốc
b. Theo dung môi chiết
c. Theo thể chất
d. Theo dung môi chiết
17. Độ cồn của rượu thuốc thành phẩm thường trong khoảng
a. > 60%
b. 20 – 30%
c. 40 – 60%
d. < 50%
18. Dung môi không được phép dùng trong điều chế cao lỏng
a. Nước kiềm hóa
b. Nước acid hóa
c. Methanol
d. Ethanol
19. Phương pháp nhanh nhất và tốt nhất để cô đặc dịch chiết
a. Cô cách thủy trong dụng cụ rộng miệng
b. Cô dưới áp suất giảm
c. Dùng tủ sấy điện mở cửa gió lớn
d. Cô cách thủy với máy khuấy

HT Page 97
20. Cách điều chỉnh hàm lượng hoạt chất của cao lỏng khi hàm lượng hoạt chất
thấp hơn quy định
a. Dùng chất hút ẩm
b. Cô bớt dung môi
c. Thêm dung môi
d. Thêm glycerin

HT Page 98

You might also like