You are on page 1of 5

VIP SINH 2020 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.

com/groups/thaynghedinhcao

ĐỀ LUYỆN SỐ 35:
TS. PHAN KHẮC NGHỆ
ÔN KĨ CÁC EM NHÉ
Thầy Phan Khắc Nghệ – www.facebook.com/thaynghesinh

Câu 81. Động vật nào sau đây có cơ chế biến đổi sinh học nguồn thức ăn?
A. Hổ. B. Trâu. C. Heo. D. Gà.
Câu 82. Quá trình hấp thụ nước và khoáng chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Rễ. C. Thân. D. Hoa.
Câu 83. Quá trình nào sau đây của thực vật trên cạn tạo ra động lực đầu trên của dòng mạch gỗ?
A. Quang hợp. B. Thoát hơi nước. C. Hô hấp. D. Phân giải các chất.
Câu 84. Động vật nào sau đây có hô hấp bằng da?
A. Chim bồ câu. B. Cá chép. C. Giun đất. D. Trai sông.
Câu 85. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Một thể đột biến của loài này có kiểu gen AABBDdEEe. Thể đột
biến này được gọi là
A. Thể ba kép. B. Thể tam bội. C. Thể bốn. D. Thể ba.
Câu 86. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
A. Đột biến điểm. B. Thể một. C. Thể đa bội. D. Đảo đoạn.
Câu 87. Ở thực vật lưỡng bội, hợp tử mang bộ NST 2n +1 có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 88. Xét hai cặp gen A, a và B,b là những gen không alen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Trong điều
kiện không phát sinh đột biến, kiểu gen nào sau đây là dị hợp về 2 cặp gen?
AB AB AB Ab
A. . B. . C. . D. .
ab aB AB ab
Câu 89. Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1
toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 56,25% cây hoa đỏ; 37,5% cây hoa hồng: 6,25% cây
hoa trắng. Nếu cho F1 lai phân tích thì thu được đời con có tỉ lệ
A. 100% cây hoa đỏ.
B. 50% cây hoa đỏ: 25% cây hoa hồng: 25% cây hoa trắng
C. 100% cây hoa trắng.
D. 25% cây hoa đỏ: 50% cây hoa hồng: 25% cây hoa trắng.
Câu 90. Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1 100%
cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây
hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân). B. tương tác bổ sung.
C. tương tác cộng gộp. D. phân li.
Câu 91. Cho biết alen trội là trội không hoàn toàn và không phát sinh đột biến. Phép lai nào sau đây cho đời
con có hai loại kiểu hình?
A. Aa × Aa. B. aa × aa. C. AA × aa. D. Aa × AA.
Câu 92. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp?
A. Aabb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB.
Câu 93. Xét gen A có 2 alen là A và a trội hoàn toàn. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6
thì kiểu hình trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
VIP SINH 2020 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao
A. 0,84. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,25.
Câu 94. Phương pháp nào sau đây có thể được áp dụng để tạo ra thể song nhị bội?
A. Nuôi cấy hạt phấn rồi gây lưỡng bội hóa. B. Dung hợp tế bào trần.
C. Lai khác dòng. D. Gây đột biến.
Câu 95. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên đều có đặc điểm chung là
A. có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. có thể làm nghèo nàn vốn gen của quần thể.
Câu 96. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần
thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Cách li địa lí. D. Đột biến.
Câu 97. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào phát sinh côn trùng?
A. Thái cổ. B. Nguyên sinh. C. Cổ sinh. D. Trung sinh.
Câu 98. Trường hợp nào sau đây sẽ xảy ra cạnh tranh gay gắt nhất giữa hai loài?
A. Hai loài cùng chung nơi ở.
B. Hai loài có cùng giới hạn sinh thái về nhiệt độ.
C. Hai loài có cùng giới hạn sinh thái thức ăn.
D. Hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn và có cùng nơi ở.
Câu 99. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng trong quần xã rừng nhiệt đới
do sự cạnh tranh về
A. Chất dinh dưỡng. B. Độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ.
Câu 100. Những mối quan hệ nào sau đây luôn làm cho một loài có lợi và một loài có hại?
A. Quan hệ cộng sinh và quan hệ k sinh - vật chủ.
B. Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
C. Quan hệ k sinh - vật chủ và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
D. Quan hệ k sinh - vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm.
Câu 101. Trong quá trình quang hợp, khi sử dụng CO2 có nguyên tử cacbon phóng xạ (C14) thì C14 xuất hiện
đầu tiên ở chất nào sau đây?
A. AlPG. B. C6H12O6. C. Ri,15diP. D. APG.
Câu 102. Khi nói về tuần hoàn của ếch đồng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tim có 3 ngăn hoặc 4 ngăn.
B. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
C. Có hệ tuần hoàn đơn.
D. Tâm thất có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2.
Câu 103. Một gen có chiều dài 408nm và có 700A. Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Gen có tổng số 1500 cặp nucleotit. B. Gen có 3100 liên kết hidro.
C. Gen có 900 nucleotit loại G. D. Gen có 500 nucleotit loại X.
Câu 104. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, khi không có lactôzơ gen nào
vẫn phiên mã bình thường?
A. Gen điều hòa. B. Gen Z. C. Gen Y. D. Gen A.
Câu 105. Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ
phấn, thu được F1. Theo lí thuyết, khi nói về F1 phát biểu nào sau đây sai?
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
VIP SINH 2020 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
Câu 106. Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Qua nhiều thế hệ chọn lọc thì chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen quy định kiểu hình có hại.
B. Đột biến gen làm xuất hiện alen mới nên sẽ làm thay đổi đột ngột và mạnh mẽ tần số các alen của quần
thể.
C. Quá trình nhập cư có thể làm tăng tần số alen trội hoặc có thể làm giảm tần số alen trội.
D. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen của quần thể nên không được xem là
nhân tố tiến hóa.
Câu 107. Khi k ch thước quần thể đạt tối đa và nguồn sống khan hiếm thì thường dẫn tới hiện tượng nào sau
đây?
A. Có thể sẽ tăng tỉ lệ sinh sản. B. Có thể sẽ tăng tỉ lệ xuất cư.
C. Có thể sẽ tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể. D. Có thể tăng tỉ lệ sinh sản.
Câu 108. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi và lưới thức ăn của hệ sinh thái?
A. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn của hệ sinh thái trên cạn.
B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì mạng lưới dinh dưỡng càng đơn giản.
C. Trong quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
D. Chuỗi thức ăn luôn được bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng, kết thúc bằng sinh vật dị dưỡng.
Câu 109. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong các loại đột biến gen, đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến
thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Ở sinh vật nhân sơ, đột biến thay thế một cặp nuclêôtit chỉ làm thay đổi một bộ ba ở trên phân tử mARN
mà không làm thay đổi các bộ ba khác.
C. Chỉ khi có sự tác động của các tác nhân gây đột biến thì mới làm phát sinh đột biến gen.
D. Trong giảm phân, nếu phát sinh đột biến gen thì sẽ sinh ra đời con bị đột biến.
Câu 110. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu sau đây sai?
A. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
C. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.
D. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
Câu 111. Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp
không có đột biến, phát biều nào sau đây là đúng ?
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác
nhau.
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác
nhau.
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác
nhau.
D.Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 112. “Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ; Các alen của
bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng lẻ, không hòa trộn vào nhau”. Đây là nội dung của
quy luật di truyền nào sau đây?
A. Quy luật phân li. B. Quy luật phân li độc lập.
C. Di truyền liên kết. D. Di truyền theo dòng mẹ.
Câu 113. Ở một loài thú, màu lông được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 4 alen: alen
b y g w
C quy định lông đen, alen C quy định lông vàng, alen C quy định lông xám và alen C quy định lông trắng.
VIP SINH 2020 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao
b y g w y g w
Trong đó alen C trội hoàn toàn so với các alen C , C và C ; alen C trội hoàn toàn so với alen C và C ; alen
g w
C trội hoàn toàn so với alen C . Tiến hành các phép lai để tạo ra đời con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo
lí thuyết, kết luận nào sau đây đúng?
A. Phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
B. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn tạo ra đời con có nhiều loại kiểu gen và nhiều loại
kiểu hình hơn phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình.
C. Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng hoặc phép lai giữa cá thể lông vàng với cá thể lông
xám có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
D. Có 4 phép lai (không tính phép lai thuận nghịch) giữa hai cá thể lông đen cho đời con có kiểu gen phân li
theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 114. Ở một loài thực vật, A nằm trên NST thường quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân
thấp; B nằm ở lục lạp quy định cánh hoa có màu đỏ; alen b quy định cánh hoa màu trắng. Cho cây thân thấp,
hoa trắng (P) thụ phấn cho 1 cây thân cao, hoa đỏ thu được F1. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau, thu được
F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu F1 thu được 100% thân cao, hoa đỏ thì F2 sẽ có 4 loại kiểu hình.
II. F1 có kiểu hình 100% hoa đỏ và F2 có kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
III. F2 có thể có tỉ lệ kiểu hình về chiều cao cây là 9:7.
IV. F2 có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa đỏ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115. Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được
F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi
ngắn; 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi
ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp t nh trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột
biến. Theo l thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.
II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 20%.
IV. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân t ch thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 4%.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 116. Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa
đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen phân li độc lập và không có đột biến. Phép lai P:
Thân cao, hoa đỏ × Thân thấp, hoa trắng, thu được F1 có 1 kiểu hình. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số cây có 4 alen trội chiếm tỉ lệ 1/26.
II. Số cây có 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/4.
III. Số cây có 2 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
IV. Số cây có 1 alen trội chiếm tỉ lệ 1/4.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
AB D
Câu 117. Hai tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen X Y giảm phân tạo giao tử. Trong quá trình giảm
ab
phân, ở 1 tế bào có cặp NST thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Cặp
NST giới t nh phân li bình thường; Tế bào còn lại giảm phân bình thường. Số loại giao tử tối thiểu là bao
nhiêu?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
AB D d AB D
Câu 118. Phép lai P: ♀ X X ×♂ X Y , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có
ab ab
VIP SINH 2020 – Thầy PHAN KHẮC NGHỆ https://www.facebook.com/groups/thaynghedinhcao
kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội
hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử
cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 119. Một quần thể thực vật giao phấn, xét gen A quy định màu sắc quả có 4 alen; A1 quy định quả đỏ, A2
quy định quả vàng; A3 quy định quả hồng; A4 quy định quả xanh (A1 > A2 > A3 > A4). Khi quần thể đạt cân
bằng di truyền có tổng tỉ lệ cây quả đỏ và cây quả vàng là 75%; Tổng tỉ lệ cây quả hồng và cây quả vàng là
33%. Số cây quả xanh chiếm 16%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số cây quả đỏ chiếm 51%.
II. Tần số alen A1 là 0,3.
III. Số cây thuần chủng chiếm 30%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả vàng, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/6.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh, mỗi bệnh do 1 gen có 2 alen quy định.

Ghi chú:
1 2 3 4 : Không bị
:bệnh
Bị bệnh 1
5 6 7 8 9 10 : Bị bệnh 2

11 12 13 14 15 16 17
?
Biết rằng không xảy ra đột biến, có 1 bệnh do gen nằm trên NST X quy định và người số 8 có mang alen bệnh.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 10 người chưa xác định được chính xác kiểu gen.
II. Cặp 14-15 sinh con gái mang alen bệnh với xác suất 11/36.
III. Cặp 14-15 sinh con chỉ bị 2 bệnh với xác suất 5/48.
IV. Cặp 14-15 sinh con chỉ mang alen bệnh 1 với xác suất 1/18.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

You might also like