You are on page 1of 8

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI THỬ SỐ 3 Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.B 5.D 6.B 7.B 8.A 9.B 10.B
11.B 12.A 13.A 14.A 15.A 16.D 17.D 18.A 19.C 20.A
21.C 22.B 23.C 24.D 25.D 26.C 27.A 28.B 29.C 30.B
31.A 32.C 33.D 34.D 35.D 36.A 37.A 38.A 39.B 40.D
41.A 42.B 43.A 44.A 45.C 46.C 47.D 48.B 49.C 50.D

Câu 1: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lập phương đã cho bằng.
64
A. 16 . B. 96 . C. . D. 64 .
3
x 1 y  2 1 z
Câu 2: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :   có một véc tơ chỉ
2 3 1
phương có tọa độ là:
A. ( 2;3; 1) B. ( 2;3;1) C. ( 2; 3;1) D. (1; 2;1)
Câu 3: Môđun của số phức i bằng
A.  1 . B. 0 . C. i . D. 1 .
Câu 4: Cho điểm A 1; 2;3  , B  3; 4;5  . Tọa độ I trung điểm của đoạn AB là:
A. 1; 2;1 B.  1;1; 4  C.  2; 0;1 D.  1;1;0  .
Câu 5: Nghiệm của phương trình log 2  3 x  8   2 là
4
A. . B. 12 . C. 4 . D. 4 .
3
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C.  rl . D.  rl .
3
Câu 7: Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
x2 x2
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
x2 x2
C. y  . D. y  .
x2 x 1

Trang 1
Câu 8: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 2  .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1; 0  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3  .
Câu 10: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn  a; b  . Tích
b

phân  f ( x ) dx bằng:
a

A. f ( a )  f (b ) B. F (b )  F ( a ) C. F ( a )  F (b ) D. f (b )  f ( a )
Câu 11: Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó là:
A. C122 . B. A122 . C. P12 . D. 12 2
5 4

Câu 12: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và  f  x dx  2 và  f  x dx  3 .
1 2
2 5

Tính P   f  x dx   f  x dx .


1 4

A.  1 . B. 1 . C. 2 D. 5 .
Câu 13: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. 3 mặt B. 2 mặt C. 5 mặt D. 4 mặt

Trang 2
Câu 14: Cho hai số phức z1  3  2i, z2  1  4i . Phần ảo của số phức z1  z 2 bằng
A. 6 . B. 6i . C. 6 . D. 6i .
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3e  e  1 là
x 2x

1 3x 1 
A. e3 x  3e x  C . B. e3x  e x  C . C. e  ex  C . D. 3e x  e 2 x  x   C .
3 2 
Câu 16: Cho cấp số nhân  u n  với u2  2 và u4  18 . Công bội của cấp số nhân đã cho
bằng
A. . 3 B. 9 . C. 16 . D. . 3
Câu 17: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Chọn đáp án đúng:


A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . B. Hàm số có 4 cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 . D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
Câu 18:Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2 
3

A. D  R \ 1; 2 B. D   ;1   2;  
C. D   0;   D. R
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật có
AB  a , BC  a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  3a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng  ABCD  bằng:
A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 .
  ux
Câu 20: Xét  x cosxdx , nếu đặt  thì
0
 dv  cosxdx

0
x cosxdx bằng:

  x2 
A. x sin x 0   sin xdx B. s inx   sin xdx
0 2 0
0

  
C. x sin x 0   sin xdx D. x sin x   sin xdx
0 0

Trang 3
x 1 y  2 z 1
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Một điểm
1 3 3
M 1; a; b  thuộc đường thẳng d . Khi đó a  b bằng

A. 13 B. 9 . C. 9 . D. 7 .
b
Câu 22: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 3 a  log 9 . Mệnh đề nào
a
dưới đây đúng?
A. a  b 2 . B. a 3  b . C. a  b . D. a 2  b .
2x 1
Câu 23: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị
x2
(C) tại điểm
M(-1;-3)  C  có hệ số góc là:
A. k =3 B. k =-3 C. k =5 D. k =-5
x  2019
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn  1;3 bằng
x  2020
2020 2022 2022 2020
A. . B.  . C. . D.  .
2019 2017 2017 2019
x2  4
Câu 25: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 26: Cho hai số thực dương a, b và a  1 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định
nào đúng?
1
A. log a  ab    log a b . B. 2018 log a  ab   1  log a b 2018 .
2
C. log a  a 2018b   2018  log a b . D. log a  a 2018b   2018 1  log a b  .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. A ' B ' C ' D ' có
A  0;0;1 ; B ' 1;0;0  ; C ' 1;1;0  . Tìm tọa độ của

điểm D .
A. D  0;1;1 . B. D  0; 1;1 .

C. D  0;1;0  . D. D 1;1;1 .

Trang 4
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2  2 mz  3m  4  0 có hai nghiệm
không là số thực?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 29: Cho hàm số f  x  có đồ thị như sau
Số nghiệm thực của phương trình f 2  x   1  0 là
A. 2. B. 1.
C. 4. D. 3.

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2 x 2  1  log 1  x  1 có chứa bao
2 2

nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2020; 2020  ?


A. 1 . B. 3 . C. 4040 . D. 2020 .
Câu 31:TÌm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực
1
3
trị tại x=3:
A. m=1;m=5 B. m=5 C. m=1 D. m=-1
Câu 32: Cho a , b là hai số thực và w  1  2i . Biết số phức z   2  2b    a  b  i thỏa

mãn z  wi . Giá trị của a  b bằng


A. 3 B. 7 C. 1 D. 4
Câu 33: Cho hàm số y  a x 3  4 x  b  a , b   có đồ thị như hình y

bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. a  0; b  0 . B. a  0; b  0 .
C. a  0; b  0 . D. a  0; b  0
x
O

Câu 34: Cho hàm y  f  x  có đạo hàm f '  x    x 2  1 x 2  4  x 2  x  , x  . Hỏi hàm
số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Trang 5
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a .
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm CD , A ' B ' ,
A ' D ' . Thể tích khối tứ diện A ' MNP bằng
a3 a3
A. . B. .
16 32
a3 a3
C. .; D. .
12 24

Câu 36: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu  S  có tâm là điểm
I  0; 0; 3  và được cắt bởi mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 theo giao tuyến là
đường tròn  C  có bán kính bằng 4.
A. x 2  y 2   z  3  25 . B. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2

C. x 2  y 2   z  3  25 . D. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2

Câu 37: Chu kì bán rã của chất phóng xạ Plutolium Pu 239 là 24360 năm (tức là một
lượng chất Pu 239 sau 24360 năm phân hủy còn một nửa). Sự phân hủy này được
tính theo công thức S  Ae  rt , trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ
lệ phân hủy hàng năm, t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian
phân hủy t . Hỏi 20 gam Pu 239 sau ít nhất bao nhiêu năm thì phân hủy còn 4 gam
?
A. 56563 năm B. 56562 năm. C. 56561 năm. D. 65664 năm.
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BC và SA .
2 a 21 a 21 2a 7 a 7
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Câu 39:Cho hàm số y=f(x) biết f(0)=0 và f '  x   2 sin 2 x cos 2 x . Tính  f  x  dx
0

 2
 2
 2
A. B. C. D.
16 4 4 2

Trang 6
Câu 40: Một sợi dây (Không co giãn) được quấn đối xứng 10 vòng quanh một ống trụ
2
tròn đều có bán kính R  cm (như hình vẽ).

Biết rằng sợi dây có chiều dài 50cm. Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ
đó.
A. 80cm 2 . B. 100cm 2 . C. 60cm 2 . D. 120cm 2 .
Câu 41: Cho hình nón có chiều cao bằng 3 2 . Một mặt phẳng đi qua đinh của hình nón
cắt hình nón theo một thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng 32 . Thể
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho là:
A. 46 2 . B. 23 2 . C. 64 2 . D. 56 2 .
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và
hàm số y  f   x  có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 3  3 x 

A. 4. B. 5.
C. 6. D. 7.

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn

 f  x  dx  3 . Tính I   f  x  dx .
2 4

f  2   2; '

0 0

A. I  14 . B. I  6 . C. I  14 . D. I  6 .
ax  b
Câu 44: Cho hàm số y  f ( x )  có đồ thi hàm số
cx  d
y  f '( x ) như hình vẽ . Biết đồ thị hàm số
y  f ( x ) đi qua điểm (0;1) . Giá trị f ( 2) bằng
A.  1 B. 3
C. 1 D. 3

Trang 7
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên ( SAC ) là
3
tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  SC  . Gọi
2
D là điểm đối xứng với B qua C . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABD .
34 3 34 3 34 3 34
A. B. C. D.
8 4 16 8
Câu 46: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c , a  0 và có đồ thị
như sau. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f  2 f  sin x   3  m có nghiệm
 
x   0;  ?
 2
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .

Câu 47: Cho đa giác đều 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh trong các đỉnh của đa giác. Tính
xác suất để 4 đỉnh lấy được tạo thành tứ giác có 2 góc ở 2 đỉnh kề chung một cạnh
của tứ giác là 2 góc tù
112 14 14 16
A. B. C. D.
323 323 19 19

Câu 48: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc [-20;20] để phương trình
log 2 (x 2  m x x 2  4)  (2 m  9) x  1  (1  2 m) x 2  4 có nghiệm?
A. 12 B. 23 C. 25 D. 10
Câu 49: Cho hàm số f  x   x  2 x  m  3 (m là tham số thực ). Gọi S là tập hợp tất
4 2

cả giá trị của m sao cho 2 min f  x   max f  x   2020 . Tổng giá trị tất cả các
0;3 0;3
phần tử của S bằng
A. 718. B. 650 . C. 68 . D. 132 .
Câu 50: Cho x , y là các số thực dương. Xét khối chóp S . ABC có SA  x , BC  y , các
cạnh còn lại đều bẳng 1. Khi x , y thay đổi, thể tích khối chóp S . ABC có giá trị
lớn nhất bằng?
2 1 3 2 3
A. B. . C. . D. .
12 8 8 27

Trang 8

You might also like