You are on page 1of 23

Ths.

Trần Thanh Bình – SĐT: 0977111382

CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI GIẢNG


HÓA HỌC 10
s

♦ Đây là sản phẩm của thầy Trần Thanh Bình và các cộng sự thực hiện
cùng trung tâm tự học TOPPER.
♦ Tài liệu được viết từ những năm 2013 nên không tránh khỏi sai sót.
♦ Các vấn đề lý thuyết được chia nhỏ và luyện tập ngay sau mỗi phần.
♦ Các dạng bài tập được phân dạng chi tiết có ví dụ minh họa và tự luyện.
NHẬN CHUYỂN GIAO TÀI LIỆU FILE WORD
Ths. Trần Thanh Bình – 0977.111.382

THÔNG TIN ƯU ĐÃI


(1) Giảm 50K khi chuyển giao 1 tài liệu bất kì
(2) Giảm 10% khi chuyển giao 2 tài liệu bất kì
(3) Giảm 15% khi chuyển giao 3 tài liệu bất kì
(4) Giảm 20% khi chuyển giao 4 tài liệu bất kì
(5) Giảm 30% khi chuyển giao 5 tài liệu trở lên
Các tài liệu chuyển giao được cập nhật miễn phí – tặng link VIP chứa tài liệu chia sẻ
miễn phí trong 1 năm (VD như tài liệu này)

Link đọc thử:


https://drive.google.com/drive/folders/12Fn3z57Pa67ykZ5RR0zxXz6i_KEI97GS?usp=sharing

(Thầy cô copy link và dán vào Chrome, Coccoc,…)


Phí chuyển giao
STT Tên tài liệu ĐA gạch Có ĐA
chân chi tiết
1 CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA 8 (CẢ NĂM) 500K 600K
2 CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA 9 (CẢ NĂM) 500K 600K
3 CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA 10 HKI 300K 350K
4 CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA 10 HKII 300K 350K
5 CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA 11 HKI 300K 350K
6 CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA 11 HKII 400K 450K
7 CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA 12 HKI 400K 450K
8 CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA 12 HKII 400K 450K
TÀI LIỆU ĐIỀN KHUYẾT TỔNG ÔN LÝ THUYẾT 300K X
9
10 – 11 – 12
PHÂN DẠNG CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CĐ 300K X
10
TỪ 2007 – ĐẾN NAY
11 CẨM NANG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 300K X
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT VÀ BỘ 20 ĐỀ CƠ BẢN ÔN THI X 500K
12
TỐT NGHIỆP THPT 2022 (7+)
CÁC DẠNG BÀI TẬP VD – VDC ÔN THI TỐT NGHIỆP X 500K
13
THPT 2022 (8 – 9+)
14 BỘ 10 ĐỀ DỰ ĐOÁN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 X 300K

GROUP: CHIA SẺ TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC


GROUP: CHIA SẺ TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC
TTB - 2019

TOPPER. Chú ý nhân.

là chu kì.

21

Ô nguyên

Chu kì

Nhóm

VD1: Na (Z = 11): [Ne] 3s1; Ca (Z = 20): [Ar]4s2.

1
31
TTB - 2019

VD2: Fe có Z = 26

VD3: Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 4.


Na (Z = 11): 1s22s22p63s1 3.

anpb

VD4: Na (Z = 11): [Ne]3s1


Al (Z = 13): [Ne]3s23p1

ansb

a+b Nhóm
3–7 IIIB – VIIB
8 – 10 VIIIB
11, 12 IB và IIB
VD5: Cr (Z = 24): [Ar]3d54s1
Fe (Z = 26): [Ar]3d64s2
Cu (Z = 29): [Ar]3d104s1

2
TTB - 2019
1 không

(A
(B
(C
(D

2
(A
(B
(C
(D

3
(A) 5. (B) 7. (C) 9. (D) 16.

4
(A
(B
(C
(D

5 không
(A
(B

(C
(D

6
(A) 2. (B) 3. (C) 4. (D) 1.

7
(A) 2. (B) 3. (C) 4. (D) 1.

8
(A) IIIA. (B) VIB. (C) VA. (D) VIA.

9 34s2

(A) IIA. (B) VA. (C) VB. (D) IIIB.

3
TTB - 2019

VD6:
Mg (Z = 12), Cl (Z = 17), Fe (Z = 26).

TOPPER. Chú ý
– Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2
s, p.
– Cl (Z = 17): 1s22s22p63s23p5
d, f.

– Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2

(A) chu kì 3, nhóm VA. (B) chu kì 3, nhóm VIIA.


(C) chu kì 2, nhóm VIIA. (D) chu kì 2, nhóm VA.

2Z N 52 Z 17
N Z 1 N 18

– X (Z = 17): 1s22s22p63s23p5

VD8: Cation M+ 6

(A) chu kì 3, nhóm IIIA. (B) chu kì 2, nhóm VIIA.


(C) chu kì 3, nhóm IIA. (D) chu kì 3, nhóm IA.

+: 1s22s22p6 M: 1s22s22p63s1

4
TTB - 2019
A
(A (B
(C (D

B 22s22p2

(A (B
(C (D

C 1

(A (B
(C (D

D 23p5

(A (B
(C (D

E 14s2

(A (B
(C (D

F 74s2

(A (B
(C (D

(A) IIA. (B) IIB. (C) VIB. (D) VIIIB.

(A (B
(C (D

5
I
TTB - 2019

(A (B
(C (D

J Anion X- và cation Y2+


ngoài cùng là 3s23p6

A)

B)

C)

D)

K Ion M2+

(A) chu kì 4, nhóm VIIIB. (B) chu kì 4, nhóm VIB.


(C) chu kì 4, nhóm VIIIA. (D) chu kì IV, nhóm IIA.

L 3+

(A) chu kì 3, nhóm IIIA. (B) chu kì 4, nhóm IA.


(C) chu kì 3, nhóm VIA. (D) chu kì 3, nhóm IIA.

6
TTB - 2019

VD9:

1s22s22p63s2
VD10:

3Z 28 3,52Z
N 1,52Z 7,95 Z 9,33

22s22p4

22s22p5

Z=9 1s22s22p5

M
(A) [Ne]3s2. (B) [Ar]3s2.
(C) [Ar]4s2. (D) [Ar]4p2.

N
(A) [Ar]3d6. (B) [Ar]3d44s2.
(C) [Ar]3d54s1. (D) [Ar]3d64s2.

O
(A) 2. (B) 4. (C) 5. (D) 6.

7
P
TTB - 2019
(A) [Ne]3s1. (B) [Ne]3s23p2.
(C) [Ne]3s2. (D) [Ne]3s23p1

8
TTB - 2019

Câu Câu
1 D E C
2 C F D
3 B G D
4 B H B
5 C I D
6 B J C
7 B K A
8 C L A
9 C M C
A D N C
B C O B
C B P D
D C

9
TTB - 2019

R).
I).
E).

R R

I, E I E

I E

R
I, E
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8
CK1 H He
R CK2 Li Be B C N O F Ne
I, E CK3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
CK4 K Ca

VD1:

Al < Mg < Na < K.


1
VD2:
TTB - 2019 a. C, N, F, O. b. S, Cl, P, F.

C < N < O < F.


b.

P < S < Cl < P.

21

KL).
Bz).
Tính phi kim (PK).
Ax).

– Tính phi kim.


>< – Tính axit.

R, KL, Bz
I, E, PK, Ax
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8
CK1 H He
R, KL, Bz CK2 Li Be B C N O F Ne
I, E, PK, Ax CK3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
CK4 K Ca

(A) P, N, F, O. (B) N, P, F, O.
(C) P, N, O, F. (D) N, P, O, F.

2
TTB - 2019
(A) M < X < Y < R. (B) R < M < X < Y.
(C) Y < M < X < R. (D) M < X < R < Y.

Cách 1:
M (Z = 11) M là Na
X (Z = 17) X là Cl
Y (Z = 9) Y là F.
R (Z = 19) R là K.

– Ta có: Na, K cùng nhóm IA


Cl, F cùng nhóm VIIA
Na, Cl cùng chu kì 3

K < Na < Cl < F hay R<M<X<Y

Cách 2:

M (Z =11) 1s22s22p63s1 chu kì 3, nhóm IA.


X (Z = 17) 1s22s22p63s23p5 chu kì 3, nhóm VIIA.
Y (Z = 9) 1s22s22p5 chu kì 2, nhóm VIIA.
R (Z = 19) 1s22s22p63s23p64s2 chu kì 4, nhóm IA.

3
TTB - 2019


Rcation < R < Ranion

R X3 R Y2 RZ

RX R Y2 R Z3

VD5:
+, Mg2+, O2–, F–.

– Ta có:
Na (Z = 11): 1s22s22p63s1
Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2 Na+, Mg2+, O2–, F–
O (Z = 8): 1s22s22s4 electron là 1s22s22p6
F (Z = 9): 1s22s22p5

RNa , Mg2
RF , O2
– Theo chú ý trên ta có: RMg2 RNa
RMg2 RNa RF R O2
RF R O2
2+, Na+, F–, O2–.

Tính phi kim

4
2
TTB - 2019
(A
(B
(C
(D

A)
B)
C)
D)

4 không
(A

(B
(C

(D

(A
(B
(C
(D

A) B) F, Na, O, Li.
C) D) Li, Na, O, F.

A) B) K, Mg, Si, N.
C) D) Mg, K, Si, N.
5
8
TTB - 2019
(A) M < X < Y < R. (B) Y < M < X < R.
(C) R < M < X < Y. (D) M < X < R < Y.

(A) F, Cl, Mg, Na, K. (B) K, Mg, Na, Cl, F.


(C) F, Cl, K, Mg, Na. (D) K, Na, Mg, Cl, F.

A 1 (Z = 11), X2 (Z = 19), X3 (Z = 16), X4

(A) X2, X1, X3, X4. (B) X4, X3, X2, X1.
(B) X4, X3, X1, X2. (D) X2, X1, X4, X3.

B
1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1

(A) Z, Y, X. (B) X, Y, Z.
(C) Y, Z, X. (D) Z, X, Y.

C
1s22s22p5; 1s22s22p63s23p63d104s24p5; 1s22s22p63s23p5

(A) X, Y, Z. (B) Y, Z, X.
(C) X, Z, Y. (D) Y, X, Z.
TOPPER. Chú ý
D

(A
(B
(C
(D

E
(A) Cl2O7 < Br2O7 < I2O7. (B) I2O7 < Br2O7 < Cl2O7.
(C) Cl2O7 < I2O7 < Br2O7. (D) Br2O7 < I2O7 < Cl2O7.

6
F
TTB - 2019 (A) NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3. (B) Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
(C) Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. (D) NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.

G 3+, Ne, O2–


1s22s22p6

(A) Al3+, O2–, Ne. (B) Ne, O2–, Al3+.


(C) O2–, Ne, Al3+. (D) Al3+, Ne, O2–.

H Cho các ion Al3+, Na+, Mg2+, F–, O2–


1s22s22p6

(A) Na+, Mg2+, Al3+, F–, O2–. (B) F–, O2–, Na+, Mg2+, Al3+.
(C) Al3+,Mg2+, Na+, F–, O2–. (D) O2–, F–, Al3+, Mg2+,Na+ .

TOPPER. Chú ý I n+ và Y– n+ và Y–
electron là 1s22s22p6
(A) Xn+ < Y < Y– < X. (B) Xn+ < Y < X < Y–.
(C) Xn+ < Y– < Y < X. (D) Y < Y– < Xn+ < X.

(A) Li+, Na+, F–, Cl–. (B) F–, Li+, Na+, Cl–.
(C) F–, Li+, Cl–, Na+. (D) Li+, F–, Na+, Cl–.

7
31
TTB - 2019

x thì
x
8–x

VD6:
Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
Na Mg Al Si P S Cl

1 2 3 4 5 6 7

Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7


4 3 2 1
SiH4 PH3 H 2S HCl

VD7: 2O 5

(A (B) cacbon.
(C (D) photpho.

2O 5

3.

MR
%mR .100 % 82, 35 %
MR 3
R

(A) Zn. (B) Cu. (C) Mg. (D) Fe.

MM
%mM .100 % 63, 64 %
MM 32
M = 56 M là Fe

8
VD9:
TTB - 2019

x 0,5955.
y
(A) clo. (B (C) brom. (D

2Oa).

8–a).

2MX
x .100 % 2MX
2MX 16a .100 %
x 2MX 16a
MX 0,5955
y .100 % y MX
MX 8 a .100 %
MX 8 a

11,528a 16
MX
0, 809

X vào a ta có:
a 4 5 6 7
MX 3722 5147 6572 8000

a 7
MX 80

K 3. Trong

(A) IIIA. (B) IA. (C) VIA. (D) VIIA.

L 2O 5

(A) 2. (B) 3. (C) 4. (D) 5.

M 4

(A) XO. (B) XO2. (C) X2O3. (D) XO4.

9
N
TTB - 2019
là ns2np4

(A) XO, H2X. (B) XO3, H2X.


(C) XO2, XH4. (D) XO2, H2X.

(A
(B
(C 2O.

(D 2O 7.

TOPPER. Chú ý
P
– MAs
RH3
– MSi

(A) S. (B) As. (C) N. (D) P.

Q 3

(A (B) oxi. (C (D) cacbon.

R
ngoài cùng là ns2np4

A) B) 27,27%.
C) D) 40,00%.

A B C D) cacbon.

T
a 2, 75. Nguyên
b

(A) cacbon. (B (C) silic. (D) photpho.


10
TTB - 2019

Câu Câu Câu


1 B A L B
2 A C B M B
3 C D D N B
4 B E B O B
5 A F B P C
6 A G D Q C
7 B H C R D
8 C I D S D
9 D J A T A
A A K C

Tính phi kim

11

You might also like