Professional Documents
Culture Documents
3. Trong dung môi là nước, aniline hấp thu bước sóng 280nm với c. 0,80 d. 27
= 1430 l.mol-1.cm-1. Nếu muốn pha chế 100mL dung dịch
aniline có độ truyền suốt 30% đối với bức xạ trên thì phải cân 7. Trong phương pháp đo quang, khi đo độ truyền quang một
bao nhiêu gam aniline (C6H5NH2) nguyên chất, (dùng cuvet đo dung dịch trong cuvet có l=1cm thì A = 0,245. Hỏi %T là bao
có l = 1cm). nhiêu?
D. Tất cả đều đúng 18. Cấu trúc nào phát huỳnh quang mạnh nhất trong các cấu trúc
10. Đèn Tungsten-Halogen dùng để đo vùng…. sau
A. Vis B. UV C. IR D. hồng ngoại xa A. Đa vòng thơm ngưng tụ
11. Đèn Hydrogen hay Deuterium dùng để đo vùng… B. Hydrocacbon no
A. UV B. Vis C. IR D. hồng ngoại xa C. Hydrocacnon thơm
12. Phân vùng UV-VIS: D. Hydrocacbon thơm có chức hút điện tử
A. 50-200nm: UV xa, 200-400nm: UV gần, 400-800nm: VIS E. Dị vòng đơn
B. 400-800nm: UV xa, 200-400nm: UV gần, 50-200nm: VIS 19. Hiệu suất lượng tử huỳnh quang
C. 0-200nm: UV xa, 200-400nm: UV gần, 400-900nm: VIS A. Là tỉ số giữa phân tử phát huỳnh quang và tổng số phân tử
D. 400-900nm: UV xa, 200-400nm: UV gần, 0-200nm: VIS bị kích thích
13. Mối quan hệ giữa A và T theo công thức
14. Cấu tạo của máy quang phổ tử ngoại gồm mấy bộ phận chính B. Là tỉ số giữa phân tử phát huỳnh quang và tổng số phân tử
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 ở trạng thái
15. Ở giữa bộ phận tạo ánh sáng đơn sắc và bộ phận phát hiện là C. Là tỉ số giữa phân tử phát huỳnh quang và tổng số phân tử
A. Cốc chứa mẫu bức xạ
B. Bộ phận khuếch đại D. Là tỉ số giữa phân tử phát huỳnh quang và tổng số phân tử
C. Bộ phận ghi nhận ban đầu
D. Bộ đếm E. Tất cả đều sai
16. Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:
20. Tính chất quang học và phương pháp đo nào không
Khi một phân tử có hai nhóm mang màu được ngăn cách bởi
tương thích?
một nguyên tử C thì độ hấp thu toàn phần bằng….
i) Phát xạ nguyên tử-IR
A. Tổng độ hấp thu của mỗi nhóm mang màu. ii) Khúc xạ -khúc xạ kế
B. Hiệu độ hấp thu của mỗi nhóm mang màu. iii) Hấp thụ phân tử- (UV-vis)
C. Độ hấp thu của nhóm mang màu lớn hơn. iv) Tán xạ-Đo độ hấp đục
D. Độ hấp thu của nhóm mang màu bé hơn. 21. Trong quang phổ, năng lượng của bất kỳ phân tử nào cũng tỉ lệ
17. Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: nghịch với
Khi khảo sát mà pH ảnh hưởng đến phổ của mẫu đo thì ta nên A. Độ dài sóng
dùng….để kiểm soát thông số pH này B. Chu kì
A. Hệ đệm C. Số dao động
B. Nước D. Tần số
C. Acid E. Tất cả đúng
D. Base 22. Chọn câu đúng nhất
Vùng IR cơ bản có
4
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
A. Số sóng 4000-400 cm-1 , Bước sóng 2500-25000 nm cơ bản sẽ trải qua một bước, đi trực tiếp từ trạng thái kích
B. Số sóng 4000-400 cm-1 thích về trạng thái cơ bản.
B. Khi bị kích thích với mức năng lượng E cao, electron có
C. Bước sóng 1100-2500 nm
thể nhảy xa hơn một mức năng lượng
D. Bước sóng 2500-25000 nm C. Khi bị kích thích với mức năng lượng E cao hơn nữa, có
23. Phổ IR hiện nay được ứng dụng chủ yếu trong kiểm nghiệm để thể kéo mạnh electron ra xa hạt nhân
A. Xác định cấu trúc D. Phân tử chỉ hấp thụ những bức xạ tương ứng chính xác với
B. Định tính biến thiên giữa các mức năng lượng của chúng
28. Chọn phát biểu sai:
C. Xác định tạp chất
A. Trong vùng hồng ngoại, sự hấp thụ của bức xạ chỉ gây ra
D. Định lượng những thay đổi trạng thái năng lượng quay
E. Tất cả đúng B. Trong vùng UV-Vis, sự hấp thụ của bức xạ gây ra những
24. Phổ hấp thụ hồng ngoại là phổ thay đổi trạng thái năng lượng của các electron hóa trị
A. Dao động quay C. Sự hấp thụ bức xạ tia X gây ra sự thay đổi các điện tử bên
trong của vật chất
B. Dao động D. Sự hấp thụ bức xạ tia Gamma gây ra sự thay đổi hạt nhân.
C. Phổ điện tử 29. Bước sóng là:
D. Phổ tán xạ A. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 dao động cùng pha
E. Quay thuần túy B. Khoảng cách giữa 2 dao động cùng pha
25. Nếu nồng độ của dung dịch hấp thu C biểu diễn theo % (g/100 C. Khoảng cách dài nhất giữa 2 dao động
ml) =1%. L =1cm thì độ hấp thu được gọi là
A. Hệ số hấp thụ riêng D. Khoảng cách giữa 2 dao động lệch pha
B. Hệ số tỉ lệ 30. Vùng IR gần còn gọi là:
C. Hệ số hấp thu mol A. Balmer
D. Hệ số hấp thu từng phần B. Raman
C. Lyman
26. Pha lõang 20 lần dung dịch vitamin B12, đem đo mật độ D. Paschen
quang với bề dày cuvet 0,5 cm ở bước sóng 361 nm được 31. Ánh sáng khả kiến, tia UV, IR,… đều là các dạng khác nhau
A= 0,45. Tính số microgam vitamin b12 có trong 1ml mẫu của bức xạ điê ̣n từ, chúng chỉ khác nhau về:
ban đầu biết độ hấp thụ riêng bằng 207. A. Đô ̣ dài sóng
A. 869,56 µg B. 86,56 µg C. 8,656 B. Năng lượng
µg D. 0,08656 µg C. Tần số
D. Đô ̣ hấp thu
27. Chọn phát biểu sai: E. Đô ̣ truyền qua
A. Nếu do hấp thụ năng lượng bức xạ cao, electron nhảy xa
hơn một mức năng lượng thì khi electron trở về trạng thái 32. Loại đèn thường dùng trong QP huỳnh quang:
A. Đèn xenon
5
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
49. Mức năng lượng đủ để kích thích phân tử chuyển sang trạng A. Dùng ngọn lửa
thái dao đô ̣ng xuất hiê ̣n trong vùng phổ nào: B. Dùng lò graphit ( Hỗn hợp khí đốt + oxy)
A. Hồng ngoại gần và hồng ngoại cơ bản C. Đèn cathode lõm
B. Khả kiến và hồng ngoại xa D. Đèn không điện cực
C. Vi sóng và hồng ngoại xa
D. Tử ngoại và khả kiến 54. Năng lượng photon của phần phổ có bước sóng ngắn so với
E. Hồng ngoại xa phần phổ có bước sóng dài hơn sẽ:
50. Quá trình chuyển nội hệ là A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn
A. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử C. Bằng nhau D. Không
phát huỳnh quang. xác định được
B. Phân tử ở mức NL cao nhất của trạng thái kích
thích chuyển về mức NL thấp nhất của trạng thái 55. Một dung dịch mầu có độ truyền quang (T) bằng 32,58% thì
kích thích. mật độ quang của dung dịch sẽ có giá trị là:
C. Phân tử chuyển từ trang thái S1 sang trạng thái T1 A. 0,487 B. 0,478 C. 0,784
rồi trở về S0. 0,847
D. Phân tử chuyển từ trạng thái S0 sang S1 rồi về trạng
thái cơ bản mà không phát xạ. 56. Độ truyền quang của dung dịch KMnO4 ở nồng độ 2,24
g/ml được đo bằng cuvet có bề dày 1,50 cm với bước sóng
51. Chọn câu ĐÚNG
550 nm bằng 0,403. Hệ số hấp thụ phân tử của KMnO 4 có
A. Phổ hấp thu phân tử là phổ liên tục, phổ hấp thu nguyên tử
giá trị là:
là phổ vạch.
3 -1 -1 3
B. Phổ hấp thu phân tử là phổ vạch, phổ hấp thu nguyên tử là A. 1,85 .10 (l.mol .cm ) B. 1,48 .10
phổ liên tục -1 -1
(l.mol .cm )
C. Phổ hấp thu phân tử và phổ hấp thu nguyên tử đểu là phổ
3 -1 -1 3
liên tục. C. 1,58 .10 (l.mol .cm ) D. 1,68 .10
D. Phổ hấp thu phân tử và phổ hấp thu nguyên tử đề là phổ -1 -1
(l.mol .cm )
vạch
57. Độ truyền quang của 4,25 mg một chất trong 200 ml H2O
52. Về mặt định lượng thì phổ hấp thu nguyên tử:
được đo ở 500nm trong cuvet có bề dày 1,50 cm là 42,8%. Hệ
A. Nhạy hơn phổ phát xạ nguyên tử. số hấp thụ phân tử của chất này nhận giá trị:
B. Kém nhạy hơn phổ phát xạ nguyên tử. -1 -1 -
A. 11,56 (l.g .cm ) B. 17,0 8 (l.g
C. Nhạy bằng phổ phát xạ nguyên tử. 1 -1
D. Tùy vào nguyên tố, tác nhân môi trường mà có sự nhạy hơn .cm )
hay kém so với phổ phát xạ nguyên tử -1 -1 -
C. 18,07 (l.g .cm ) D. 10,78 (l.g
53. Nguồn hóa hơi dùng trong AAS là 1 -1
.cm )
7
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
58. Tiến hành phân tích 1 dung dịch có nồng độ 5,6 g/ml trên C. Phân tử ở mức NL cao nhất của trạng thái kích
cuvet có bề dày 1,50cm bằng phương pháp phân tích trắc quang thích chuyển về mức NL thấp nhất của trạng
thu được giá trị T = 0,216 . Hệ số hấp thụ phân tử của chất này thái kích thích.
nhận giá trị: D. Phân tử chuyển từ trạng thái S0 sang S1 rồi về
-1 -1 - trạng thái cơ bản mà không phát xạ.
A. 79,23 (l.g .cm ) B. 97,23 (l.g 62. Bước sóng phát xạ tối đa của mẫu đo
1 -1 A. Bước sóng mà tại đó phổ phát xạ có cường độ phát
.cm )
-1 -1 - quang lớn nhất
C. 23,97 (l.g .cm ) D. 23,79 (l.g B. Bước sóng mà tại đó phổ kích thích có cường độ
1 -1 phát quang lớn nhất
.cm )
C. Bước sóng mà tại đó phổ kích thích có độ hấp thu
3 - lớn nhất
59. Hệ số hấp thụ gam của một phức chất bằng 8,6.10 (l.g
1 -1 D. Bước sóng mà tại đó phổ hấp thu có độ hấp thu lớn
.cm ) được đo ở bước sóng 480 nm với nồng độ phức chất là nhất
-5
1,25.10 M trong cuvet có bề dày 1,50cm. Giá trị mật độ quang 63. Nguyên nhân nào dưới đây làm sai lệch định luật Beer?
thu được là:
A. Tất cả đều đúng!
A. 0,161 B. 0,116 C. 0,611
0,616 B. Do sự có mặt của các ion lạ trong dung dịch
60. Khi tiến hành phân tích Iod trên máy so màu Dubop người ta C. Do mức độ đơn sắc của ánh sáng
thấy rằng: Màu sắc của dung dịch I2 cần xác định nồng độ có
D. Do sự thay đổi pH của dung dịch
bề dày 7,50cm tương đương với dung dịch I2 có nồng độ
-4
3,75.10 M trong cuvet có bề dày 8,25cm. Nồng độ của dung
dịch I2 cần xác định có giá trị là: 64. Một dung dịch có nồng độ 3,15 g/ml (M = 352) được đưa
-4 - vào cuvet có bề dày 1,50 cm với hệ số hấp thụ phân tử là
A. 4,125.10 M B. 4,225.10 3 -1 -1
4 3,14.10 l.cm .mol . Mật độ quang của dung dịch có giá trị
M là:
-4 - A. 0,042 B. 0,052
C. 4,325.10 M D. 4,525.10
4 C. 0,062 D. 0,032
M
61. Quá trình vượt nội hệ là 65. Hệ số hấp thụ phân tử gam của phức Bitmut (III) với thiore
A. Phân tử chuyển từ trang thái S1 sang trạng thái 3 -1 -1
T1 rồi trở về S0. bằng 9,3.10 l.cm .mol . Mật độ quang sẽ có giá trị bằng
B. Electron chuyển về trạng thái cơ bản S0, phân tử -
bao nhiêu nếu tiến hành đo dung dịch này ở nồng độ 6,2.10
phát huỳnh quang.
8
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
5 C. 0,3 % D. 0,5 %
M trong cuvet có bề dày 1,00 cm?
A. 0,577 B. 0,757 70. Trong phép đo phổ hấp thụ electron khi mẫu đo ở dạng dung
dịch. Dung môi được dùng đo phổ hấp thụ electron cần thoả
C. 0,450 D. 0,657
mãn điều kiện nào dưới đây?
66. Hệ số hấp thụ phân tử gam của phức Bitmut (III) với thiore A. Dung môi phải tinh khiết
3 -1 -1 B. Phản ứng với chất cần đo
bằng 9,3.10 l.cm .mol . Độ truyền quang sẽ có giá trị bằng
-
bao nhiêu nếu tiến hành đo dung dịch này ở nồng độ 6,2.10 C. Hấp thụ ánh sáng trong vùng cần đo
5
M trong cuvet có bề dày 1,00 cm? D. Không dùng H2O làm dung môi vỡ H2O phân cực
A. 26,5 % B. 22,6 %
71. Phương pháp phổ phát xạ nguyên tử không thể xác định
C. 32,6 % D. 18,5% được nguyên tố nào dưới đây?
A. Halogen (Cl, Br, I) B. Cu C.
67. Ở khoảng nhiệt độ nào dưới đây đa số các nguyên tử tồn tại ở Cr D. Ca
trạng thái tự do:
A. 1500 – 5000˚C B. 1500 -
3000˚C 72. Chọn Đúng/Sai
Để biểu diễn sự tương quan giữa nồng độ (C) và độ truyền
C. 500 – 800˚C D. 200 – qua(T) , tại sao ta không biểu diễn trực tiếp T theo C mà phải
500˚C biểu diễn A theo C?
68. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có độ nhạy cao hơn so Vì T biểu diễn theo C theo hàm mũ nên khó tính toán trong
với phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử là do: khi A biểu diễn theo C theo hàm số bậc nhất, có tương
A. Ở một bước sóng và nhiệt độ xác định số nguyên tử tự quan tuyến tính nên dễ tính toán hơn.
do bị kích thích nhỏ hơn rất nhiều số nguyên tử không (Đúng)
bị kích thích 73. Kể tên các bộ phận cơ bản của một máy quang phổ hấp thu.
B. Ở một bước và nhiệt độ xác định số nguyên tử tự do bị A. Nguồn sáng-bộ phận tạo ánh sáng đơn sắc-Bộ phận chứa
kích thích lớn hơn rất nhiều số nguyên tử không bị mẫu-Đầu dò-Bộ phận xử lý số liệu.
kích thích B. Nguồn sáng-bộ phận tạo ánh sáng đơn sắc-Bộ phận chứa
C. Do nhiệt độ mẫu-Đầu dò
C. Nguồn sáng-bộ phận tạo ánh sáng đơn sắc-Bộ phận chứa
D. Do bước sóng mẫu-Bộ phận xử lý số liệu.
D. Nguồn sáng- Bộ phận chứa mẫu-Đầu dò-Bộ phận xử lý số
69. Độ chính xác của phép đo phổ hấp thụ nguyên tử có thể đạt liệu.
được giá trị:
PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ
A. 0,1 % B. 0,4 % 74. Chọn đúng/sai:
9
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
HPLC là viết tắt của từ gì (tên tiếng Anh và tiếng Việt). E. Diện tích đỉnh
Sắc ký lỏng hiệu năng cao/ high performance liquid 79. Cơ sở lý thuyết của sắc ký phân bố là
chromatography A. Quá trình phân bố của 2 pha của một chất
(Đúng) B. Sự phân chia ngược dòng liên tục
75. Phân loại các phương pháp sắc kí dựa vào nguyên tắc nào dưới C. Sự chiết liên tục
đây? D. Thẩm tích và thẩm thấu
A. Dựa vào cả 3 nguyên tắc E. Sự phân chia ngược dòng với hàng loạt lần chiết gián đoạn
80. Chiết là một phương pháp tách dựa vào
B. Dựa trên cơ sở của phép tách
A. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa
C. Dựa trên trạng thái kết hợp của các cấu tử trong hệ cần lẫn vào nhau
tách B. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan
D. Dựa vào cách thức tiến hành vào nhau
76. Pha tĩnh là … trong hệ thống sắc ký C. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa
tan vào nhau
A. Pha không di chuyển
D. Sự hòa tan chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa
B. Pha di chuyển lẫn vào nhau
C. Pha quan trọng nhất 81. Phương pháp thẩm thấu là phương pháp tách dựa vào
D. Giá mang pha động A. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa
E. Pha khí tan vào nhau
77. Trong sắc ký, pha động B. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan
A. Thường là khí, lỏng và lỏng siêu tới hạn vào nhau
B. Bao gồm 2 dạng khí và lỏng C. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B không thể
C. Luôn luôn là dạng lỏng hòa tan vào nhau
D. Luôn luôn là dạng khí D. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa
tan vào nhau
E. Có khi là dạng rắn
82. Chọn Đúng/sai
78. Thông số sắc ký nào quan trọng nhất khi định lượng đồng thời
một hỗn hợp hai thành phần bằng phương pháp sắc ký Phương pháp sắc kí không cho phép xác định cấu trúc phân tử
của các hợp chất (Đúng)
A. Độ phân giải
83. Chọn Đúng/sai
B. Số đĩa lý thuyết
Phương pháp thẩm phân thường được dùng để tách protein kích thước
C. Hệ số bất đối
lớn ra khỏi dịch sinh học chứa các chất muối khoáng hòa tan kích
D. Thời gian lưu thước nhỏ. (Đúng)
10
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
84. Trong sắc kí giấy lực nào dưới đây đúng vai trò quan trọng đến C. Sự giữ lại các chất có kích thước phân tử lớn trên rây phân tử
kết quả của quá trình phân tích D. Sự tách các chất tan dựa trên khả năng thẩm thấu của các phân
A. Lực mao dẫn B. Lực tử
Van des vant E. Tất cả đều đúng
C. Lực liên kết giữa chất tan và dung môi D.Tất 89. Cơ chế hấp phụ trong phương pháp sắc ký bao gồm
cả đều sai ! A. Sự hấp phụ và giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh
85. Số đĩa lý thuyết của một cột sắc ký là của chất tan
A. Tất cả đúng B. Sự hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của chất tan
B. Số lần chiết ngược dòng liên tục C. Sự giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của pha
C. Đại lượng cần thay đổi khi cần tách nhiều lần động
D. Đại lượng đánh giá khả năng tách của cột đó với một chất xác D. Sự hấp phụ và giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha
định động của chất tan
E. Đại lượng đánh giá quá trình động học và nhiệt động học xảy E. Sự hấp phụ và giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh
ra cột của pha động
86. Hệ số phân bố trong chiết lỏng lỏng là tỉ số 90. Cơ chế trao đổi ion trong phương pháp sắc ký là sự tách các
A. Nồng độ chất tan trong pha A và pha B ở trạng thái cân bằng chất tan dựa trên
B. Nồng độ chất tan trong pha A và pha B ở trạng thái bão hòa A. Sự trao đổi ion trái dấu giữa chất tan và pha tĩnh
C. Tổng nồng độ các dạng khác nhau chất tan trong pha A và pha B. Kích thước ion phân tử của chúng
B C. Sự trao đổi ion giữa chất tan và pha tĩnh
D. Tổng nồng độ các dạng khác nhau chất tan trong pha nước và D. Tính chất phân ly ion của chúng
pha acid E. Tất cả đúng
E. Tất cả đúng 91. Cơ chế tách các chất trong sắc ký ái lực là sự tách các chất tan
87. Hệ số phân bố phụ thuộc dựa trên
A. Tất cả đúng A. Tương tác đặc hiệu giữa một loại phân tử chất tan với pha tĩnh
B. Áp suất B. Kích thước hạt mang pha tĩnh
C. Nhiệt độ C. Nó giữ lại các chất có kích thước phân tử lớn trên pha tĩnh
D. Tính chất của chất tan D. Khả năng thẩm thấu của phân tử
E. Dung môi E. Tất cả sai
88. Cơ chế rây phân tử trong phương pháp sắc ký là 92. Yếu tố ảnh hưởng đến phương pháp chiết đo quang
A. Sự tách các chất tan dựa trên kích thước phân tử của chúng a. pH môi trường
B. Sự tách các chất tan dựa trên kích thước hạt mang pha tĩnh b. Tác nhân tạo cặp ion
11
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
Chiều cao đĩa lý thuyết: C. Pha tĩnh thường là Cellulose tinh khiết
8,03.10-3 cm 7,99.10-3 cm -2
1,60.10 cm D. Pha động sử dụng trong SKG thường là dầu Silicon, dầu
1,61.10-2 cm paralin
105. Công thức tính hệ số phân bố là: 109. Sắc ký lớp mỏng thuộc
A. A.SK lỏng – rắn
hoặc B.SK lỏng – lỏng
C.SK lỏng – pha liên kết
B. D.SK khí – lỏng
110. Trong sắc kí lớp mỏng, pha động là …(a)…, pha tĩnh là
…(b)…
C. A. (a) chất lỏng , (b) chất rắn
D. Tất cả đều đúng B. (a) chất rắn , (b) chất lỏng
106. Công thức tính độ phân giải: C. (a) dung môi , (b) mẫu
D. (a) dung môi , (b) silicagen
A.
111. Chọn Đúng/Sai
Bề mặt bên trong thành mao quản chứa nhóm silanol (Si-OH) (Đúng)
B. 112. Chọn Đúng/Sai
Nguyên tắc hoạt động của điện di mao quản là do sự khác nhau về linh
độ điện di nên tốc độ di chuyển của các phân tử sẽ khác nhau. (Đúng)
C. 113. Chọn Đúng/Sai
Phân tử tích điện dương sẽ chuyển động trong mao quản với vận tốc
D. lớn hơn vận tốc dòng EOF. (Đúng)
107. Phân loại pha rắn trong chiết pha rắn 114. Chọn Đúng/Sai
A. Pha liên kết, pha không liên kết, nhựa trao đổi ion Phân tử tích điện dương sẽ chuyển động trong mao quản với vận tốc
A. Pha thuận, pha đảo, nhựa trao đổi ion nhỏ hơn vận tốc dòng EOF. (Sai)
C. Pha liên kết, pha thuận, pha đảo 115. Chọn Đúng/Sai
D. Pha không kiên kết, pha thuận, pha đảo Điểm khác biệt giữa điện di mao quản và điện di cổ điển là điện di
mao quản có sự xuất hiện của dòng điện thẩm (Đúng)
108. Trong sắc ký giấy
116. Chọn Đúng/Sai
A. Pha tĩnh là chất lỏng, pha động là chất rắn
Thứ tự ra của các phân tử trong điện di mao quản là cation, phân tử
B. Pha tĩnh là chất rắn, pha động là chất lỏng trung hòa về điện và cuối cùng là anion (Đúng)
13
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
14
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
D. Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung, cột, đầu dò, khuếch đại phổ. B. Giảm thời gian chạy sắc kí
127. Sắc kí khí – lỏng và sắc kí khí – rắn khắc nhau bởi: C. Tăng độ phân giải
D. Tăng khả năng tách của các cấu tử
A. Pha tĩnh.
132. Sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo là sắc kí:
B. Pha động. A. Phân bố mà trong đó pha tĩnh ít phân cực, pha động là
C. Đầu dò. dung môi phân cực
D. Phương pháp định lượng. B. Được dung trong sắc kí rây phân tử
128. Trong sắc kí khí (GC), pha động và pha tĩnh tương tác C. Phân bố mà trong đó pha tĩnh phân cực, pha động là
với nhau theo cơ chế: một dung môi không phân cực
D. Được dung trong sắc kí trao đổi ion
A. Phân bố.
133. Trong sắc kí lỏng hiệu năng cao để định tính các chất
B. Hấp phụ. người ta thường dựa vào
C. Trao đổi ion. A. Dựa vào thời gian lưu, thu sản phẩm ra khỏi cột định
D. Rây phân tử. danh bằng những kĩ thuật khác như khối phổ, hồng
129. Cơ chế chủ yếu của sắc ký lớp mỏng là ngoại và cộng hưởng từ
B. Rf và Rs
A. Sắc ký hấp phụ C. Hệ số dung lượng K’
B. Sắc ký rây phân tử D. Diện tích pic
C. Sắc ký trao đổi ion 134. Đầu dò HPLC cần đáp ứng các yêu cầu sau:
D. Sắc ký phân bố A. Tất cả đều đúng
B. Độ nhạy cao và vận hành ổn định
E. Sắc ký ái lực
C. Tín hiệu thu được ít thay đổi theo nhiệt động và tốc độ
130. Cấu hình một máy HPLC theo thứ tự gồm: dòng
A. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc D. Nhanh và lặp lại, khoảng tuyến tính rộng
kí lỏng, bộ phận tiêm mẫu, lọc tiền cột, cột sắc kí, đầu
dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiếu
B. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc
kí lỏng, đầu dò, bộ phận tiêm mẫu, lọc tiền cột, cột sắc 135. Đầu dò thông dụng trong HPLC áp dụng trong ngành
kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu Dược:
C. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc A. Hấp thụ UV-Vis, huỳnh quang, tán xạ ánh sang bay
kí lỏng, bộ phận tiêm mẫu, đầu dò, lọc tiền cột, cột sắc hơi, RI
kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu B. PDA, huỳnh quang, phát hiện ánh sáng khuếch tán, đo
D. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc cường độ xung
kí lỏng, lọc tiền cột, cột sắc kí, bộ phận tiêm mẫu, đầu C. Hấp thu UV-Vis, đo cường độ xung, phát hiện điện
dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu hóa, đo độ dẫn
131. Sử dụng lọc tiền cột trong HPLC để: D. Hấp thụ UV-Vis, huỳnh quang, phát hiện ánh sang
A. Bảo vệ cột sắc kí, loại bỏ tạp chất gây nghẽn cột khuếch tán, RI
15
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
145. Hiệu lực mao quản được đánh giá bởi thông số: D. Điện cực calomen
A. Số đĩa lý thuyết E. Tất cả đều đúng
B. Hệ số dung lượng 150. Cầu muối là nơi vận chuyển các
C. Độ phân giải A. Ion âm, ion dương
D. Rf B. Ion âm
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN HÓA C. Ion dương
D. Điện tử
146. Mạch Galvanic có 151. Ưu điểm lớn nhất của điện cực hidro là:
A. Catod là cực dương mà ở đó xảy ra phản ứng khử
A. Thuận nghịch
B. Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa
B. Thiết lập tương đối nhanh
C. Catod là cực dương mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa
D. Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng khử C. Tất cả đều đúng
E. Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa khử D. Không làm việc khi trong dung dịch có lẫn các chất oxi
147. Cấu tạo của điện cực chỉ thị kim loại 1: dây kim loại hoá mạnh.
nhúng trong dung dịch muối hòa tan kim loại đó, bao gồm kim
loại sau
A. Tất cả đều sai 152. Bộ phận nào dưới đây là phần quan trọng nhất của
B. Crom điện cực thuỷ tinh:
C. Coban A. Bầu thuỷ tinh B. Dung dịch
D. Niken điện li
E. Sắt C. Dung dịch đệm D. Điện cực
148. Điện cực chỉ thị dùng cho chuẩn độ oxy hóa khử là trong
A. Điện cực Pt 153. Chọn đúng, sai:
B. Điện cực chọn lọc màng
Điện cực so sánh là điện cực có thế ổn định thường là đó biết giá trị
C. Điện cực thủy tinh
điện thế và dùng nó để đo thế của điện cực chỉ thị (Đúng)
D. Bạc Clorid
149. Điện cực chỉ thị dùng cho chuẩn độ acid-base là 154. Chọn đúng, sai:
A. Điện cực thủy tinh Điện cực chỉ thị là điện cực có thế ổn định thường là đó biết giá
B. Bạc Clorid trị điện thế và dùng nó để đo thế của điện cực chỉ thị (Sai)
C. Điện cực chọn lọc màng 155. Chọn đúng, sai:
17
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
Quá thế phụ thuộc vào vật liệu làm điện cực (Đúng) D. Điện cực calomen
156. Chọn đúng, sai: 161. ….: Có điện thế tương đối ổn định , trơ về mặt hóa học và
bền vững với thời gian.
Có thể dự đoán chính xác đại lượng quá thế trong từng trường A. Điện cực so sánh
hợp cụ thể (Sai) B. Điện cực chỉ thị
157. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống C. Điện cực thủy tinh
D. Điện cực calomen
Hai loại điện cực so sánh thường dùng nhất
là……………… và ………………. 162. Các điện cực chỉ thị là:
A. Calomen, Ag│AgCl A. điện cực kim loại Cu , điện cực màng chọn lọc ion
Na
B. Thủy tinh, Ag│AgCl
B. điện cực calomen( Pt,Hg, Hg2Cl2/ KCl), điện cực
C. Calomen, thủy ngân
bạc clorid(Ag,AgCl/KCl)
D. Bạc clorua, màng tinh thể C. điện cực thủy tinh
158. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống D. điện cực màng tinh thể
Xử lý bảo quản điện cực Ag sau khi dùng phải rửa sạch, 163. Các điện cực so sánh là:
lau khô để………………… A. điện cực calomen( Pt,Hg, Hg2Cl2/ KCl), điện cực
A. Giảm thiểu sự oxy hóa của bạc bạc clorid(Ag,AgCl/KCl)
B. Bảo vệ màng điện cực B. điện cực thủy tinh
C. Tránh bay hơi dung dịch C. điện cực màng tinh thể
D. Tránh sự khử và sự oxi hoá D. điện cực kim loại Cu , điện cực màng chọn lọc ion
159. Xử lý bảo quản điện cực thủy tinh sau khi dùng phải Na
rửa sạch và ………………… 164. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu:
A. nhúng bầu thủy tinh trong H2O sạch Theo qui ước của IUPAC: trong đo điện thế, điện cực chỉ
B. lau khô thị là…, và điện cực so sánh là …
C. nhúng bầu thủy tinh trong dung dịch đệm A. Catod, anod
D. ngâm trong dung dịch H+ B. Anod, catod
160. …..: Có điện thế thay đổi phụ thuộc vào nồng độ chất oxi C. Cation, anion
hóa- khử ( điện cực chỉ thị kim loại) hoặc nồng độ ion chất D. Anion, cation
tan phân tích ( điện cực màng) 165. Trong pin Galvanic điện tử di chuyển ở mạch ngoài từ
A. Điện cực chỉ thị A. Anod sang catod
B. Điện cực so sánh B. Anod sang catod thông qua cầu muối
C. Điện cực thủy tinh
18
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
167. Các dạng chuyển động để đưa chất điện hoạt đến bề xảy ra trên catot?
mặt điện cực là: + 2+
A. 2H + 2e H2 B. Zn - 2e Zn
A. Chuyển động đối lưu, chuyển động điện chuyển, chuyển
động khuếch tán + 2+
C. H2 - 2e 2H D. Zn + 2e
B. Chuyển động đối lưu, chuyển động điện chuyển, chuyển Zn
động xoáy
C. Chuyển động đối lưu, chuyển động tịnh tiến 171. Cách viết nào dưới đây mô tả đúng quy ước của điện
D. Chuyển động điện chuyển, chuyển động khuếch tán cực Calomen:
168. Khẳng định nào là đúng trong các A. Hg Hg2Cl2 KCl B. Hg,
khẳng định sau đây Phản ứng điện hoá là: Hg2Cl2 KCl
A. Là phản ứng trao đổi electron được thực hiện qua dây C. Hg HgCl2 KCl D. HgCl2 Hg
dẫn xảy ra trên các điện cực KCl
B. Phản ứng trao đổi electron xảy ra trên các điện cực
C. Là phản ứng hoá học xảy ra trong dung dịch 172. Khẳng định nào dưới đây là sai:
D. Là phản ứng ôxi hoá khử xảy ra trong dung dịch giữa A. Điện cực kim loại là điện cực có thể làm việc với bất kì
chất oxi hoá và chất khử ion kim loại nào có trong dung dịch
+ 2+ B. Điện cực trơ là điện cực không tham gia vào phản ứng
169. Cho pin điện sau: H2(Pt) H Zn Zn có sức điện
động là – 0,76V. điện hoá mà chỉ đúng vai trò chuyển electron
C. Điện cực chỉ thị axit bazơ là điện cực làm việc thuận
PH 1atm2
. Hãy cho biết quá trình nghịch với ion hidro
nào xảy ra trên anot? D. Điện cực quihidron là điện cực làm việc thuận nghịch
với ion hidro
19
Câu hỏi Hóa PT 2 dành cho SV 2018
22