You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn: HÓA HỌC - Lớp 11


Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)

Họ và tên học sinh:………………………………………SBD:……….. Mã đề thi: 135

I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm - 20 câu)


Chọn câu trả lời thí sinh cho là đúng nhất.
Câu 1: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO nên sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa
A. đồng (II) oxit. B. clo. C. than chì. D. than hoạt tính.
Câu 2: Thành phần chính của phân supephotphat kép là
A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4 và CaSO4.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Giá trị pH tăng thì tính bazơ của dung dịch tăng và tính axit của dung dịch giảm.
(b) Trong công nghiệp, khí nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
(c) Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.
(d) Phân NPK là phân hỗn hợp.
(e) Khí CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên.
(g) Than gỗ được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 4: Nước đá khô (CO2 rắn) dùng để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản hoa quả tươi vì
A. nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô dễ hoá lỏng.
Câu 5: Cho những cặp chất sau: (1) C và CO, (2) CO2 và dung dịch Ba(OH)2, (3) CO và CaO, (4) CO2 và
Al. Các cặp chất không có phản ứng xảy ra là
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 6: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
350 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X, tạo thành V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36 C. 2,24. D. 1,12.
Câu 7: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,672 lít khí NO (đktc) là
sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,18. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,12.
Câu 8: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước?
A. Saccarozơ. B. Axit sunfuric. C. Natri clorua. D. Natri hiđroxit.
Câu 9: Cho các chất sau: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, CH3COOH, KOH, NaBr, H2S, Fe(OH)2. Số chất
điện li mạnh là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 10: Cho từng chất sau: FeO, Fe, Fe 3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(OH)2 lần lượt tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 11: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H 3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
đem cô cạn dung dịch thu được. Muối được tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. Na3PO4: 50 gam. B. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam.
C. Na2HPO4: 15 gam. D. Na2HPO4: 49,2 gam và Na3PO4: 14,2 gam.
Câu 12: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3. C. KOH. D. Al(OH)3.

Trang 1/2 - Mã đề thi 135


Câu 13: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CH3COONa. B. Na2HPO4. C. Na2CO3. D. NH4Cl.
Câu 14: Cho V1 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Pha loãng dung dịch này bằng V2 ml nước thu được
dung dịch NaOH có pH = 10. Tỉ lệ V1/V2 là
A. 100/1. B. 99/1. C. 1/100. D. 1/99.
Câu 15: Giá trị pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 200 ml dung
dịch HNO3 0,3M là (bỏ qua sự điện li của nước)
A. 13. B. 2. C. 12. D. 1.
Câu 16: Khử 16 gam hỗn hợp gồm Al 2O3, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được
11,2 gam chất rắn. Thể tích khí CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Các muối amoni tan trong nước tạo dung dịch chất điện li yếu.
(b) Khí amoniac nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
(c) Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm, đun nóng thu được khí không mùi.
(d) Khí amoniac làm quì tím ẩm hóa xanh.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 18: Nhỏ dung dịch bạc nitrat vào dung dịch natri photphat đựng trong ống nghiệm thì xuất hiện kết
tủa màu
A. trắng. B. vàng. C. đen. D. nâu.
Câu 19: Cho 2,16 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung
dịch X là
A. 13,32 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 8,88 gam.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2  X  Y  Ag3PO4. Cặp chất X, Y lần lượt là:
A. P2O5, Na3PO4. B. P, H3PO4. C. H3PO4, Na3PO4. D. P, P2O5.
II. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung
dịch giữa các cặp chất sau:
a. KOH + HNO3; b. Zn(OH)2 + NaOH
Câu 2. (1,0 điểm) Khi hòa tan hoàn toàn 19,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 trong dung dịch HNO3
loãng, dư thoát ra 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ở điều kiê ̣n tiêu chuẩn).
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.

Cho Pb = 207, N = 14, Cu = 64, Mg = 24, H = 1, O = 16, Na = 23, P = 31, Zn = 65, Al = 27,
Fe = 56, C = 12, K = 39

---------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------

Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học và được sử dụng máy
tính cá nhân theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Giám thị không giải thích gì thêm.
-----------------------------------------------

Trang 2/2 - Mã đề thi 135

You might also like