You are on page 1of 7

Rơ le ABB REF615

a) Yêu cầu điện áp nguồn đầu vào

TT Đại lượng Loại 1 Loại 2

100, 110, 120, 220, 240 VAC, tần số


Uaux
1 50 và 60 Hz 24, 30, 48, 60 VDC
(danh định)
48, 60, 110, 125, 220, 250 VDC

Uaux 38...110% của (38...264 VAC) 50...120% của Un


2
(khoảng giá trị) 80...120% của Un (39...300VDC) (12...72 VDC)

Công suất tiêu DC < 18.0 W


3 DC < 18.0 W
thụ lớn nhất AC< 21.0W

 Lưu ý: Rơ le REF615 của NMTĐ Lai Châu sử dụng loại 1.


HMI tại chỗ của REF615

Hình 3.6b - 2: Mặt trước rơ le REF615.


 Lưu ý: các phím ấn, đèn chỉ thị LED và các thao tác tương tự như dòng 670,
tham khảo tại phụ lục 1.3.1 trong Quy trình này.
Thiết kế cơ khí của REF615
REF615 có thiết kế cơ khí linh hoạt, tăng tốc quá trình cài đặt, sửa chữa và thí
nghiệm rơ le bảo vệ. Góp phần giảm thiểu thời gian sửa chữa, REF615 cho phép tháo/lắp
đơn giản như hình 3.6c - 1 dưới đây.

Hình 3.6c - 1: Đưa REF615 ra khỏi vị trí làm việc.


 Lưu ý: Trước khi đưa REF615 ra khỏi vị trí làm việc, cần cô lập về điện rơ le
REF615 theo quy định trong điều 23 của Quy trình này.
Rơ le lưỡng ổn kép ABB (Bistable relay)

Rơ le lưỡng ổn kép, hai trạng thái (hay còn gọi là rơ le Lockout) Lockout là điều
kiện ngăn ngừa sự đóng lại sau khi bảo vệ tác động.
Rơ le lưỡng ổn kép có những đặc điểm, ứng dụng, thiết kế, thông số kỹ thuật và
đấu nối như trình bày dưới đây:
a) Đặc điểm
- Điện áp làm việc: Xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC).
- Tác động/giải trừ bằng điện hoặc bằng tay.
- Tùy chọn cờ chỉ thị.
- Chỉ thị vị trí.
- Hai loại (hai phiên bản) có 8 và 14 tiếp điểm hiệu suất cao với các loạt tiếp điểm
cắt liên tiếp.
- Đặc biệt là có sẵn phiên bản tăng tốc của RXMVB 2.
b) Ứng dụng
Rơ le lưỡng ổn kép (RXMVB) được sử dụng để khóa các ứng dụng chức năng (ví
dụ trên các thiết bị biến điện áp) và cũng dùng trong ngành công nghiệp điều khiển nói
chung, nơi cần cần ngắt tiếp điểm lưỡng ổn kép. Rơ le cũng được sử dụng ở thiết bị
chuyển mạch nhiều nhánh của thứ cấp TI (ví dụ từ mạch ngắt chính đến mạch ngắt dự
phòng hoặc cho vùng lựa chọn ở bảo vệ so lệch thanh cái).
Tiếp điểm cắt cuộn dây cung cấp cho người sử dụng hai ưu điểm: Không tiếp tục
tiêu thụ năng lượng, giúp tăng tuổi thọ của rơ le, và không cấp nguồn cho tải. Bởi vì tiếp
điểm cắt cuộn dây nên rơ le này cũng có thể sử dụng với giới hạn trên của điện áp nguồn
cấp (cho phép quá áp liên tục so với điện áp định mức).
c) Thiết kế
RXMVB là một rơ le lưỡng ổn kép với một nam châm vĩnh cửu công suất lớn, khi
một trong hai cuộn có điện với cực tính đúng thì sẽ xuất hiện một lực đẩy và phần ứng
chuyển mạch sang phía còn lại, nơi nó sẽ khóa bởi lực từ. Rơ le này có thể làm việc bởi
nguồn AC hoặc DC.
Mỗi cuộn dây được nối thông qua một tiếp điểm rơ le phụ vì vậy cuộn dây sẽ mất
điện sau khi rơ le chuyển mạch. Tiếp điểm rơ le phụ này được đề xuất không sử dụng
thêm cho bất kỳ mục đích nào khác..
Các thành phần của phần ứng bao gồm phần mở rộng đi qua tấm mặt của rơ le.
Điều này cung cấp một vị trí chỉ thị trạng thái của tiếp điểm và cũng có thể sử dụng để
vận hành hoặc giải trừ rơ le bằng tay. Với trường hợp vận hành bằng tay, một tuốc tua vít
được đưa vào thông qua một lỗ nhỏ trên nắp nhựa. Khi thường xuyên phải vận hành bằng
tay, có thể đặt hàng một nắp nhựa với nút ấn tác động và/hoặc giải trừ.
Một chỉ thị cờ màu đỏ có thể bổ sung vào RXMVB như một tùy chọn. Cờ chỉ thị
khi cuộn 121 - 122 được cấp điện, điều này áp dụng với cả hai loại rơ le.
Có sẵn một phiên bản tăng tốc của RXMVB 2. Thời gian tác động nhanh hơn
khoảng 10 ms nhờ việc sử dụng một điện trở nối tiếp.
Một rơ le chuẩn với điện áp cuộn dây thấp hơn được sử dụng với điện trở nối tiếp
RTXE. Hãy xem bảng sơ đồ kế nối, ở đó có cung cấp số đặt hàng cho RTXE.
Ngoài ra, có thể xả năng lượng điện dung trong quá trình làm việc (hoặc giải trừ)
cuộn dây bằng cách cộng thêm điện trở song song đến cuộn dây. Với 10 μF tích điện ở
150% điện áp làm việc bình thường có thể chứa đụng mà không gây nguy hiểm vận hành.
Điều này cũng thường xuyên tìm thấy trong các yêu cầu vận hành, do sự tăng vọt trong
hệ thống DC nào đó bởi sự cố với đất v.v..
d) Thông số kỹ thuật

T
Loại rơ le RXMVB 2 RXMVB 4
T

1 Nguồn cấp DC 50-60Hz DC 50-60Hz

8 tiếp điểm hiệu 14 tiếp điểm hiệu


2 Số tiếp điểm
suất cao suất cao

3 Giải trừ Bằng tay hoặc bằng điện

Thời gian chuyển đổi tiếp điếm


4 20/15 20/15 30/25 30/20
đóng/ngắt, giá trị cơ bản (ms)

5 Khoảng công suất, theo % định mức 80 đến 110

Tiêu thụ công suất ở điện áp định mức W W


Ur = 24V 1.9 2.8
48 V 2.1 2.7
6 110 V 2.8 13VA 3.9 13VA
125 V 1.8 3.1
220 V 2.5 3.0
250 V 1.9 3.5

Nhiệt độ môi trường xung quanh cho


7 -25 đến +55
phép (đơn vị oC)

8 Khối lượng (kg) 0.5 1

e) Sơ đồ và đặt hàng
Ký hiệu các loại rơ le lưỡng ổn kép ABB

Phiên bản tăng tốc của rơ le lưỡng ổn kép


Phiên bản tăng tốc với điện trở nối tiếp và cờ chỉ thị màu đỏ có điện áp định mức
110 VDC và 220VDC. Phiên bản này sẽ không thể thao vận hành bằng tay được.
Việc xả dòng điện dung trong rơ le được xử lý bởi điện trở song song (103)

Tác động và giải trừ rơ le bằng tay

TT Ấn nút để tác động và/hoặc giải trừ rơ le Cờ và nút ấn

Loại rơ le Vị trí ấn nút Số đặt hàng Số đặt hàng

1 RXMVB 2 Phải và trái RK 251 900-XE RK 251 900-XM


TT Ấn nút để tác động và/hoặc giải trừ rơ le Cờ và nút ấn

Loại rơ le Vị trí ấn nút Số đặt hàng Số đặt hàng

Phải RK 251 900-XD RK 251 900-XN

Trái RK 251 900-XC RK 251 900-XP

Trên và dưới RK 251 900-XF -

2 RXMVB 4 Trên RK 251 900-XG -

Dưới RK 251 900-XH -

You might also like