Professional Documents
Culture Documents
Bài Xét Nghiệm Lâm Sàng
Bài Xét Nghiệm Lâm Sàng
1
11/19/2017
ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
VAI TRÒ XÉT NGHIỆM HÓA SINH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
PHÒNG XÉT NGHIỆM
Củng cố chẩn đoán
2
11/19/2017
CHẤT LƯỢNG PHÒNG XÉT NGHIỆM Nội kiểm tra chất lượng
Đảm bảo cho kết quả có thể tin cậy - Tiêu chuẩn hóa dụng cụ, máy móc, thuốc thử
- Kiểm tra chất lượng kết quả xét nghiệm
- Nặng lực chuyên môn cán bộ xét nghiệm
Nội kiểm tra chất lượng Ngoại kiểm tra chất lượng
Nội kiểm tra chất lượng Nội kiểm tra chất lượng
3
11/19/2017
Độ nhạy: tỷ lệ người mắc bệnh được phát hiện có Độ đặc hiệu: tỷ lệ người không mắc bệnh được
bệnh phát hiện không có bệnh
𝑇𝑃 𝑇𝑁
Se = 𝑇𝑃+𝐹𝑁 𝑥 100% Sp = 𝐹𝑃+𝑇𝑁 𝑥 100%
4
11/19/2017
𝑇𝑃 + 𝑇𝑁
Ef = 𝑇𝑃+𝑇𝑁+ 𝐹𝑃+𝐹𝑁 𝑥 100%
Bệnh thận
5
11/19/2017
6
11/19/2017
2. HbA1c 2. HbA1c
7
11/19/2017
3. Fructosamin 3. Fructosamin
4. Peptid C 4. Peptid C
8
11/19/2017
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
Cholesterol tp (CT)
Triglycerid (TG)
Lipoprotein (LP)
Apolipoprotein (Apo)
9
11/19/2017
Thiếu β, α Cường giáp, suy gan, - Ngoại sinh: chylomicron, nội sinh: VLDL
Giảm lipoprotein suy dinh dưỡng
- Phụ thuộc chế độ ăn, rượu, thuốc ngừa thai, thời
kỳ thai, mãn kinh…
10
11/19/2017
11
11/19/2017
12
11/19/2017
13
11/19/2017
AST (GOT)
Myoglobin
Troponin-I (Tn-I)
CK – MB
- Đặc hiệu cho tim → marker sớm
- CK tổng tăng sau 6h NMCT, đỉnh 24-36h
- CK – MB tăng sau 3-4h NMCT, đỉnh 10-24h
MM MB BB
Xương 99% 1%
Tim 80-85% 15-20%
Cơ quan khác Thấp
14
11/19/2017
AST/ALT > 1
LDH – 2 Mô
LDH – 3 Phổi
15
11/19/2017
16
11/19/2017
5. Troponin-I (Tn-I)
17
11/19/2017
1. AST và ALT
BỆNH GAN – MẬT
AST và ALT
Alpha-fetoprotein (AFP)
18
11/19/2017
- Tăng: xơ gan, ung thư gan nguyên phát, tắc - Tăng: vàng da tắc mật
mật (~ALP) - Phân biệt vàng da tắc mật và viêm gan
19
11/19/2017
1,73 m2: diện tích da chuẩn người 25 tuổi, cao 1,7m, nặng 70 kg
20
11/19/2017
21
11/19/2017
22