Professional Documents
Culture Documents
Tin-Hoc-Co-So - Ho-Tuan-Thanh - Thcs - Chuong-1 - Bai-2-He-Dieu-Hanh-Windows - (Cuuduongthancong - Com)
Tin-Hoc-Co-So - Ho-Tuan-Thanh - Thcs - Chuong-1 - Bai-2-He-Dieu-Hanh-Windows - (Cuuduongthancong - Com)
om
Chương 1:
.c
ng
Tin học căn bản
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Bài 2: Hệ điều hành Windows
.c
Bài 3: Mạng máy tính
ng
co
Bài 4: Một số chương trình ứng dụng
an
th
o ng
du
u
cu
om
Bài 2:
.c
ng
Hệ điều hành Windows
co
an
th
ng
Tin học căn bản
o
du
u
cu
om
Hệ thống tập tin
.c
Tùy biến môi trường làm việc
ng
co
Thao tác trên cửa sổ chương trình
an
th
o ng
du
u
cu
om
Giới thiệu
.c
Các khái niệm cơ bản
ng
Hệ thống tập tin
co
an
Tùy biến môi trường làm việc
Thao tác trên cửa sổ chương trình th
o ng
du
u
cu
Giới thiệu
om
Phát triển bởi công ty Microsoft.
.c
Khởi đầu được phát triển cho hệ máy tính tương thích
ng
co
IBM PC.
an
Chiếm khoảng trên 90% thị trường máy tính cá nhân
th
trên toàn thế giới. ng
Đặc điểm chính
o
du
om
Windows 1.x
.c
Windows 2.x
ng
Windows 3.x
co
Windows 95/98
an
th
Windows Me ng
Windows 2000/2003
o
du
Windows XP
u
Windows Vista
cu
Windows 7
Windows 8
om
Các Các
.c
biểu tượng biểu tượng
ng
của Windows liên kết nhanh
co
an
Các biểu tượng
Màn
th
chương trình
hình ng được cài thêm
nền
o
du
u
Thanh
cu
Chuột (Mouse)
om
.c
Nhấp chuột Nhấp chuột
(click) (right-click)
ng
Chọn đối tượng Mở menu bật lên
của đối tượng.
co
an
Nhấp đúp chuột
th
(double-click) ng Nhấn và kéo chuột
Kích họat đối (special-drag)
tượng Kéo đối tượng
o
cùng chức năng đặc
du
biệt
u
cu
om
Hình nhỏ mang tính tượng trưng.
.c
Đại diện cho một tập tin chương trình, tập tin dữ liệu
hoặc một số đối tượng khác.
ng
co
Một số biểu tượng sẵn có trong Windows, một số khác
do người sử dụng tạo ra.
an
th
Các biểu tượng có sẵn trong Windows
ng
Được sử dụng để duyệt các ổ đĩa
o
và các tiện ích có trong máy.
du
Các biểu tượng người sử dụng hay ứng dụng tạo thêm
om
Biểu tượng liên kết nhanh đến ứng dụng quản lý tập tin
.c
Windows Commander (ứng dụng này tự động tạo)
ng
Biểu tượng của ứng dụng gõ tiếng Việt VietKey2000 (ứng dụng
co
này tự động tạo)
an
Biểu tượng của ứng dụng đọc văn bản Acrobat Reader (ứng
th
dụng này tự động tạo) ng
Biểu tượng của ứng dụng tán gẫu Yahoo! Messenger (ứng dụng
o
này tự động tạo)
du
Biểu tượng liên kết nhanh đến thư mục tên “slides THCS” do
u
cu
om
.c
ng
co
an
th Cửa sổ
ng
Cửa sổ
o
du
u
cu
om
.c
3. Chọn
ng
co
an
th
2. Chọn
o ng
du
1. Nhấp chuột
u
hình nền
om
.c
ng
co
an
Nhấn Browse...
th
ng để chọn vị trí
tập tin trên đĩa
muốn tạo liên
o
kết nhanh
du
u
cu
om
.c
ng
1. Chọn tập tin
co
muốn tạo liên
kết nhanh
an
th
o ng
du
u
cu
2. Nhấn OK để
đồng ý
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Nhấn Next
để tiếp tục
om
.c
ng
1. Nhập tên
co
liên kết nhanh
an
th
o ng
du
u
cu
2. Nhấn Finish
để kết thúc
om
.c
Nút start Nút chương trình Khay hệ thống
ng
chọn để mở thể hiện các chứa các biểu tượng
co
menu start cửa số ứng dụng ứng dụng đang thực
của Windows đang được mở thi ở chế độ nền
an
th
o ng
du
u
cu
Thanh công cụ
thực hiện nhanh
chứa các biểu tượng
liên kết nhanh
om
Hệ thống tập tin
.c
Các khái niệm cơ bản
ng
co
Thao tác trên hệ thống tập tin
an
Tìm kiếm tập tin, thư mục
Tùy biến môi trường làm việc th
o ng
Thao tác trên cửa sổ chương trình
du
u
cu
om
Tập tin, viết tắt cho tập thông tin, còn được gọi là tệp
hay tệp tin, là một tập hợp của thông tin được đặt tên.
.c
Quy tắc đặt tên: <tên chính>[.<tên mở rộng>]
ng
co
Ký hiệu < >: phần bên trong bắt buộc phải có.
an
Ký hiệu [ ]: phần bên trong có thể có hoặc không.
th
Nếu tên tập tin có phần mở rộng thì hai phần phải phân
ng
cách bằng dấu chấm.
o
Tên tập tin gồm các ký tự trong bảng mã ASCII, ngoại
du
Ví dụ:
Hợp lệ: THCS, @TH_CS, THCS1, THCS.TXT, TH_CS.DOC…
Không hợp lệ: <THCS\, *THCS>, THCS?…
om
Ví dụ:
.c
Kiểu COM, EXE: tập tin chương trình thực thi.
ng
co
Kiểu DOC, PDF, TXT: tập tin văn bản.
an
Kiểu BMP, IMG, JPG: tập tin hình ảnh.
Kiểu MP3, WAV: tập tin âm thanh.
th
o ng
Kiểu AVI, MP4, WMV: tập tin phim ảnh.
du
om
Là dạng tập tin đặc biệt, chứa các tập tin hay thư mục
.c
con khác.
ng
Quy tắc đặt tên
co
an
Giống như tập tin nhưng thông thường không có tên mở
rộng (Ví dụ: THCS, TH_CS, THCS1…)
th
ng
Cây thư mục
o
du
Thư mục mang tính phân cấp dạng cây. Thư mục cha
u
cu
C:\
om
.c
SV
ng
LYTHUYET
co
THCS.PDF
an
th
ng CHUONG1.DOC
THCS.PDF
o
du
WINDOWS
u
cu
SYSTEM
AUTOEXEC.BAT
Hệ điều hành WIndows 23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các khái niệm cơ bản
om
Các tập tin hay thư mục có thể trùng tên nếu nó nằm ở
.c
các vị trí (thư mục) khác nhau.
ng
Muốn xác định đúng tập tin hay thư mục cần thao tác,
co
phải chỉ đúng vị trí của nó trên đĩa.
an
th
Đường dẫn là khái niệm do hệ điều hành đưa ra, mô tả
ng
vị trí của tập tin hay thư mục.
o
du
Phân loại
u
cu
C:\
om
.c
SV
ng
LYTHUYET
co
THCS.PDF
an
Đường dẫn tuyệt đối của tập tin THCS.PDF
th
ng
C:\SV\LYTHUYET\THCS.PDF
o
du
om
Chọn thư mục, tập tin select
.c
Tạo thư mục, tập tin
ng
create
co
Sao chép thư mục, tập tin copy/paste
an
Di chuyển thư mục, tập tin
th
ng cut/paste
Xóa thư mục, tập tin delete
o
du
om
thực hiện các thao tác trên hệ thống tập tin là
.c
chương trình Windows Explorer.
ng
co
Khởi động ứng dụng
an
Start > All Programs > Accessories > Windows Explorer
th
Hoặc nhấp chuột phải vào My Computer > Explorer
o ng
du
1. Nhấp
chuột phải
u
2. Chọn
cu
om
Thư mục
.c
hiện hành
ng
Menu
hệ thống
co
an
th
o ng
du
Nội dung
thư mục
u
hiện hành
cu
Cây
thư mục
om
muốn tạo
thư mục mới
.c
ng
2. Nhấp chuột
co
phải vào
vùng trống 4. Chọn
an
th
o ng
du
u
cu
3. Chọn
om
vào thư mục/tập
tin muốn thao tác
.c
ng
co
an
Chọn Cut để chuyển
th
Chọn Delete để xóa tập tin/thư mục vào
vùng đệm
ng
tập tin/thư mục đang
được chọn
o
du
om
Bước 2: Thực hiện thao tác.
.c
Một số thao tác có thể thực hiện bằng tổ hợp phím
ng
co
tắt:
an
CTRL+C: Sao chép tập tin/thư mục vào vùng đệm.
th
ng
CTRL+X: Di chuyển tập tin/thư mục vào vùng đệm.
o
CTRL+V: Sao chép tập tin/thư mục trong vùng đệm vào
du
Ctrl+C/Ctrl+X Ctrl+V
Chọn Clipboard Thư mục hiện hành
om
Bước 1:
.c
Tools > Folder Options
ng
Bước 2:
co
Chọn thẻ View
an
th
Ẩn các tập tin/thư mục có
ng
thuộc tính ẩn (Hidden)
o
du
om
Bước 1: Start > Search
.c
Bước 2: Chọn All files and folders
ng
Bước 3: Nhập các tiêu chuẩn tìm kiếm như:
co
an
Tên đối tượng
th
Nội dung ng
Vị trí
o
du
Thời gian
u
Kích cỡ
cu
om
Hệ thống tập tin
.c
Tùy biến môi trường làm việc
ng
co
Màn hình nền (Desktop)
an
Thanh tác vụ (Taskbar)
Bảng điều khiển (Control Panel) th
o ng
Thao tác trên cửa sổ chương trình
du
u
cu
om
Tùy ý
.c
Bước 1: Nhấn chuột vào biểu tượng muốn thay đổi vị trí.
ng
Bước 2: Giữ chuột và kéo đến vị trí mới rồi thả chuột ra.
co
Tự động
an
th
ng 2. Chọn
o
du
1. Nhấp chuột
phải trên màn 3. Chọn
u
hình nền
cu
om
3. Khóa thanh
tác vụ 3. Giữ thanh tác
.c
vụ trên mọi cử
sổ ứng dụng
ng
3. Tự động ẩn
thanh tác vụ
co
an
3. Nhóm các nút
3. Hiển thị giống nhau
th
thanh
liên kết nhanh
o ng
du
3. Hiển thị
đồng hồ
2. Chọn
u
cu
3. Ẩn các biểu
tượng không
hoạt động
1. Nhấp chuột phải
trên màn hình nền
Hệ điều hành WIndows 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng điều khiển
om
Start > Control Panel
.c
Thêm hoặc gỡ
ng
bỏ ứng dụng
co
an
Điều chỉnh
ngày và giờ
th
Điều chỉnh
ng
hiển thị
o
du
Quản lý
Điều chỉnh kiểu chữ
u
cu
chuột
om
Thêm hoặc gỡ bỏ ứng dụng
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Quản lý kiểu chữ
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Cài đặt kiểu chữ mới: File > Install New Font…
Hệ điều hành WIndows 39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng điều khiển
om
Điều chỉnh chuột
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Điều chỉnh bàn phím
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Tùy chọn hiển thị thư mục
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Quy ước định dạng…
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Điều chỉnh giao diện
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Hệ thống tập tin
.c
Tùy biến môi trường làm việc
ng
co
Thao tác trên cửa sổ chương trình
an
Khởi động chương trình
th
ng
Trình đơn (Menu)
o
du
om
Cách 1. Kích hoạt
.c
biểu tượng trên
ng
màn hình nền
co
an
th
ng Cách 2. Kích hoạt
liên kết trong
menu Start
o
du
u
cu
om
Menu
hệ
.c
thống
ng
co
an
Menu con của
th
menu File
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
Thanh
an
công
cụ
th
o ng
du
u
cu
om
Hộp thoại của
chức năng Open
.c
ng
1. Chọn
co
an
th
o ng
du
u
cu