You are on page 1of 61

HỌC VIỆN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KHOA CƠ BẢN
BỘ MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

MÃ HÓA NGÂN HÀNG CÂU HỔI THI HẾT HỌC PHẦN


TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
(Phần thi trắc nghiệm.
[Hệ Đại trà – 03 Tín chỉ]
Loại câu hỏi: 0,2 điểm
STT Mã câu Nội dung Đáp Loại Cố Nhóm
hỏi án câu định câu
thay
thế
1 C1-1-001 Khoanh vào đáp án đúng nhất: riết họ
à g : Trang 12
A.
B.
C. C

D.

2 C1-1-002 Khoanh vào đáp án đúng nhất: riết họ


ra đ i trong đi u iện nào:
A.
B. D
C. Nă d y ạ n
ì khái quát cao
D. T t cả ơ á ú
3 C1-1-003 Khoanh vào đáp án đúng nhất: riết họ
ra đ i t đ u:
A. d ổng k t th c
ti n
B. y ả A
ì
C. á ạ
D.

4 uan điể triết họ nào ho r ng sự


C1-1-004 thống nhất ủa thế gi i h ng phải t nh
t n tại ủa n à t nh vật hất ủa n : C
A. d y
B. d y ì
C. d y
D. Ch d y tt ng
5 C1-1-005 Đ u h ng phải à u trả i ủa hủ
ngh a u vật iện h ng CNDVBC v
t nh thống nhất vật hất ủa thế gi i
A. d y

B. D
y
C. ạ á
ạ d

D.
á i nhau
6 C1-1-006 Đi u h ng định sau đ đúng ha sai:
Chỉ hủ ngh a u vật iện h ng ho
r ng: Mọi ộ phận ủa thế gi i vật hất
đ u ối i n hệ hu ển h a n nhau
ột á h há h quan. A
A. ú
B. Sai
C. á
D. V ú
7 C1-1-007 Đ ng nhất vật hất n i hung v i ột vật
thể h u h nh ả t nh đang t n tại trong
thế gi i n ngoài à quan điể ủa tr ng
phái triết họ nào
A. d y D
d y á
C. d y ì ỷ XVII –
XVIII
D. d y
8 C1-1-008 Đ ng nhất vật hất n i hung v i ngu n
t – phần t nhỏ nhất, đ à quan điể
ủa tr ng phái triết họ nào B
A. d y ì ỷ VII –
XVIII
d y á
C. d y
D. d y
9 C1-1-009 Đ điể hung ủa quan ni u vật v
vật hất th i đại à g
A. y

B. dạ
ì ả . B
C.
D. c.
10 C1-1-010 Hạn hế hung ủa quan niệ u vật v
vật hất th i đại
A. d y B
B. d y á
á ả ơ c.
C. d y ì áy .
11 C1-1-011 Đ u à t t h ự trong quan điể u vật
v vật hất th i đại
A. áy , ì
B. d y á D
C. ú y á

D. T t cả ơ á ú
12 C1-1-012 h ng pháp t u nào hi phối nh ng
iểu hiện triết họ u vật v vật hất
thế VII – XVIII?
A. ơ á d y C
ơ á d y
C. ơ á ì áy c.
D. ơ á y
13 C1-1-013 Đ ng nhất vật hất v i hối ng đ à
quan điể v vật hất ủa ai và th i
nào
A. á ổ ạ
B. á C
C. á ỷ VII –
XVIII
D. á d y
ổ ạ
14 C1-1-014 uan điểm các triết học thuộ tr ng phái
triết học nào cho r ng: Vận động của vật
chất chỉ là biểu hiện của vận động học?
A. á d y ổ ạ B
B. á
ỷ VII – XVIII
C. á d y

D. á d y ỷ XVII –
XVIII
15 C1-1-015 Hiện t ng ph ng ạ à hoa họ tự
nhi n phát hiện ra h ng inh đi u g
A. V
N y C
C. N y
D. N y
16 C1-1-016 Hãy chỉ ra một quan niệm sai v chủ ngh a
duy vật biện ch ng:
A. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t.
B. Th gi i là m t ch nh th không th ng
nh t. B
C. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t, t n
tại khách quan.
D. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t, t n
tại trong m i liên h phổ bi n.
17 C1-1-017 Đ ng nhất vật hất v i hối ng s r i
vào quan điể triết họ nào
A. d y
B. d y
C
C. d y ì
D. d y á
18 C1-1-018 h o V I nin, nh ng phát inh ủa
hoa họ tự nhi n uối thế I đầu thế
đ à ti u tan ái g
A. dạ ạ
B. Tiêu tan ạ y B
ì
C.
D. Tiên tan nguyên t
19 C1-1-019 Chọn ph ng án đúng nhất, các bộ phận
cấu thành chủ ngh a Má –Lênin g m:
A. Tri t h c Mác – Lênin, Kinh t chính tr
Mác-Lênin.
B. Tri t h c Mác – Lênin, Chính tr Mác- C
Lênin, Ch i khoa h c.
C. Tri t h c Mác – Lênin, Kinh t chính tr
Mác-Lênin, Ch i khoa h c.
D. T t cả á ơ á
20 C1-1-020 Chọn ph ng án đúng nhất, nh ng ti n đ
lý luận ra đ i chủ ngh a Má :
A. Tri t h c cổ n Anh, kinh t chính tr cổ
c, ch ng
Pháp.
B. Tri t h c cổ c, kinh t chính tr cổ
n Anh, ch ng
Pháp. B
C. Tri t h c cổ n Pháp, kinh t chính tr
cổ c, ch ng
Anh.
D. Tri t h c cổ c, kinh t chính tr cổ
n Pháp, ch ng
Anh.
21 C1-1-021 Chọn ph ng án đúng nhất, nh ng ti n đ
lý luận ra đ i chủ ngh a Má :
A. Tri t h c cổ n Anh, kinh t chính tr cổ
c, ch ng
Pháp.
B. Tri t h c cổ c, kinh t chính tr cổ
n Anh, ch ng
Pháp. B
C. Tri t h c cổ n Pháp, kinh t chính tr
cổ c, ch xã h ng
Anh.
D. Tri t h c cổ c, kinh t chính tr cổ
n Pháp, ch ng
Anh.
22 C1-1-022 Chủ ngh a Má -Lênin là hệ thống các
quan điểm và học thuyết do:
A. Các Mác xây d ng, Lênin bảo v và phát
tri n.
B. Các Mác Ă e y d ng,
V.I.Lênin, H Chí Minh bảo v và phát tri n. C
á á Ă e y d ng,
V.I.Lênin bảo v và phát tri n.
D á á Ă e y d ng,
VIL Sơ ảo v và phát
tri n.
23 C1-1-023 Đ ng nhất vật hất n i hung v i một
dạng vật chất cụ thể đ à quan điể ủa
tr ng phái triết họ nào
d y ì ỷ VII
– XVIII
d y á C
d y
D d y
24 C1-1-024 Đ điể hủ ếu ủa riết họ Má -
Lênin là gì?
á ạ á ạ

D
D ả á
25 C1-1-025 M t hạn hế ăn ản ủa hủ ngh a u
vật đại v vật hất:
L y ả ả
e é ả ả á
C
D ả á d
26 C1-1-026 Ngu n gố ý uận trự tiếp ủa hủ ngh a
Mác là:
A ổ
ổ D
á
D ả á
27 C1-1-027 h ng pháp t u nào hi phối nhận
th ủa triết họ u vật v vật hất
thế VII – XVIII?
ơ á d y C
ơ á d y
ơ á ì áy
D ơ á - lôgíc.
28 C1-1-028 Chọn đáp án đúng th o quan điểm của
Triết học Mác v tính thống nhất của thế
gi i:
A. Tính th ng nh t c a th gi i là s t n tại
c a nó.
B. Tính th ng nh t c a th gi i là tính v t
ch t c a nó. B
C. Tính th ng nh t c a th gi i là ý th c,
cảm giác.
D. Tính th ng nh t c a th gi i v t ch t là
ngu n g i c a nó.
29 C1-1-029 Phát inh nào ủa hoa họ tự nhi n đ
tạo ngo t ho sự ra đ i ủa riết họ
Mác-Lênin?
ả y ă D
y
y
D ả á ơ á
30 C1-1-030 riết họ Má ra đ i t nh ng ti n đ
nào:
-
D

D ả á ơ á
31 C1-1-031 Định ngh a v vật hất ủa nin hỉ ra:
huộ t nh quan trọng nhất ủa ọi ạng
vật hất để ph n iệt v i ý th , đ à
thuộ t nh g
ạ á A
V ổ

D ổ
32 C1-1-032 riết họ Má – Lênin là thế gi i quan và
hệ t t ng ủa:
G ả B
G ả
G d
D ũ
33 C1-1-033 uan điể sau đ thuộ tr ng phái
triết họ nào: Vật chất là ph c h p của
các cảm giác.
d y ì D
d y
d y á
D d y
34 C1-1-034 Khái niệm vận động trong Triết học Mác
– nin đ c hiểu nh thế nào?
A. V ng là m i bi ổi nói chung D
B. V ơ c t n tại c a v t
ch t
C. V ng có ngu n g c là mâu thu n bên
trong bản thân s v t
D. Toàn b các n i dung trên
35 C1-1-035 Đ u à quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v vận động
C
D á
36 C1-1-036 h o V I nin, nh ng phát inh ủa
hoa họ tự nhi n uối thế I đầu thế
đ à ti u tan ái g
dạ ạ
ạ y
ì
B
D. Tiêu tan gi i hạn hi u bi t c a ch
duy tâm v v t ch t.
37 C1-1-037 h o á h ph n hia á h nh th vận
động ủa h nggh n, h nh th nào à
cao nhất và ph tạp nhất
V B
V
V
D V c.
E. V ơ c.
38 C1-1-038 h o quan điểm của chủ ngh a DVBC, r
bốt, ng i máy?
A. Có ý th c
B. Không có ý th c
B
C. V a có, v a không
D á nh
39 C2-1-039 Đ u à quan niệ v vật hất ủa hủ
ngh a u vật iện h ng:
V á y ả á
ú
á ì y ả á ú A
ì ả
á ả á ì ả

D. M i cái cả á u là v t ch t.
40 C2-1-001 Định ngh a v vật hất ủa nin ao quát
đ t nh quan trọng nhất ủa ọi ạng vật
hất để ph n iệt v i ý th , đ à đ t nh
g
ạ á
A

V ổ

D V
41 C2-1-002 Đ u à quan niệ v vật hất ủa hủ
ngh a u vật iện h ng:
A.V á y ả á
ú a.
B. á ì y ả á ú ì A

C. á ả á ì ả

D. V t ch t là các v t c th h u hình cảm


tính.
43 C2-1-003 uan điể sau đ thuộ tr ng phái
triết họ nào: Cái g ả giá đ à vật
hất D
A. d y ì
d y
C. d y á
D. d y
44 C2-1-004 r ng phái triết họ nào ho r ng: Vận
động ao g ọi sự iến đ i ủa vật
hất, à ph ng th t n tại ủa vật hất
A. d y ì . B
B. Ch d y
C. d y
D. d y á
45 C2-1-005 Đ u à quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v vận động
A. C
C. nào
D. V á
46 C2-1-006 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v vận động
A.V
không do ai tạo ra và không bao gi m A
B. V y ú
C. V á ạ

D. V ng do cú cái hích c
47 C2-1-007 h nggh n đ hia vận động thành ấ
h nh th ản:
A. ì ơ ả B
B. ì ơ ả
C. ì ơ ả
D. 6 ì ơ ả
48 C2-1-008 h o á h ph n hia á h nh th vận
động ủa nggh n, h nh th nào à thấp
nhất
V
B. V ơ
B
C V
D. V
E. V
49 C2-1-009 h o á h ph n hia á h nh th vận
động ủa nggh n, h nh th nào à ao
nhất và ph tạp nhất
A. V
B. V C
C. V
D. V
E V ơ
50 C2-1-010 Chọn ph ng án đúng th o quan điể ủa
hủ ngh a u vật
A. V
hai.
B. V D
y c.
C. ạ á
D. Cả A và B
51 C2-1-011 Thế nào à nhị ngu n uận
A. V
B. V ạ
á á B
C.
D. V t ch t và v t th song song t n tại
52 C2-1-012 hế nào à ph ng pháp si u h nh
A. e é á ạ á
á y
B. e é ạ á ạ
á
D
C. e é á úy
y ổ
D. T t cả ơ á ú
53 C2-1-013 hế nào à ph ng pháp iện h ng
A. e é á
ạ D
B. e é á ì
á
C. ơ á

D. T t cả ơ á ú
54 C2-1-014 huộ t nh ản để ph n iệt vật hất
v i ý th
A. ạ á
V A
C.
D. T t cả ơ á ú
55 C2-1-015 Cá h nh th t n tại ản ủa vật hất
A. V
B. Kh D
C. ạ á
D. A B
56 C2-1-016 huộ t nh hung nhất ủa vận động à g
A. Thay ổ
B. S y ổ C
C. S ổ chung
D. ả ơ á ú
57 C2-1-017 Đ ng i tá h r i vận động h ng
A. á
B.
C
C.
58 C2-1-018 riết họ ra đ i t thự ti n, n á
ngu n gốc:
A. N CHƯA BIẾT
B. N A
C. Ngu n g c kinh t -xã h i, ngu n g c
nh n th c
D. N d y
C2-1-019 Chọn ph ng án đúng nhất: riết họ
59 đ ng vai tr trung t à:
ổi m i và sáng tạo.
B. Khoa h c c a m i khoa h c C
Hạ
D. Nh n th c lu n.
60 C2-1-020 ập tr ng ủa hủ ngh a u vật hi giải
qu ết t th nhất ủa vấn đ ản ủa
triết họ
A. V
hai
B. V
y c. C
C. ả A B
D. V ạ
y n nhau.
61 C2-1-021 nào nào iđ h ng phải à h nh th
ản ủa hủ ngh a u vật:
A. d y á B
d y
C. d y ì
D. d y
62 C2-1-022 th tr , vật hất sau, ý th
qu ết định vật hất, đ à quan điể :
A. D y B
B. Duy tâm
C. N y
D. D y
63 C2-1-023 Vật hất và ý th t n tại độ ập, ý th
kh ng qu ết định vật hất và vật hất
ng h ng qu ết định ý th c. Đ à
quan điể ủa phái:
A. D y
C
B. Duy tâm
C. N nguyên
D. D y
64 C2-1-024 Chọn ph ng án đúng nhất: Khi xem xét,
đánh giá ột sự vật, hiện t ng ha ột
quá tr nh nào đ húng ta phải đ t n
trong ối i n hệ v i á sự vật hiện t ng
khác là:
A. ơ á ì D
ơ á
C. y ả
D. d y
65 C2-1-025 Thế nào à ph ng pháp si u h nh?
A. Xem xét s v t trong trạng thái cô l p,
tách r i tuy i
B. Xem xét s v t trong trạ á
không v ng phát tri n D
C. Xem xét s phát tri n ch là s y ổi thu n
túy v y ổi v ch t.
D. T t cả ơ á ú
66 C2-1-026 r ng phái triết họ nào ho r ng vận
động à tu ệt đối, đ ng i à t ng đối
A. d y á
d y B
C. d y ì ỷ VII –
XVIII
D. d y
67 C2-1-027 Đ u à quan điể đúng ủa hủ ngh a u
vật iện h ng
A. ì
ạ á
B. n A
ả á
C. ạ t

D. Không gian và th i gian là n n tảng c a


v t ch t.
68 C2-1-028 r ng phái triết họ nào đ ng nhất ý
th v i ọi ạng ạng vật hất
A. d y B
d y
C. d y
D. ì .
69 C2-1-029 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật iện
h ng thiếu sự tá động ủa thế gi i há h
quan vào n o ng i, h nh thành và phát
triển đ ý th h ng A
A. Không
ì
C. V
D. á
70 C2-1-030 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, động vật ậ ao thể đạt
đến h nh th phản ánh nào
A. ả á B
B. ả á
C.
D. ả á á ạ
71 C2-1-031 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, ngu n gố tự nhi n ủa ý th
ao g nh ng ếu tố nào
A.
D
B. á
C. L
D. G B
72 C2-1-032 Vật chất là nh ng cái do ph c h p cảm
giác của on ng i tạo ra. Quan niệm này
thuộc lập tr ng triết học nào?
A. Ch d y t bi n ch ng
B. Ch d y t siêu hình D
C. Nh nguyên lu n
D. Ch d y quan
E. Ch d y á
73 C2-1-033 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng đi u iện ần và đủ phát triển
ý th à nh ng đi u iện nào
A. á
D
B. L
C. Tinh th n h c t p
D. G ả A B.
E. T t cả á ơ á ú
74 C2-1-034 Ngu n gố hội ủa ý th à ếu tố nào
A.
B. L và
C. S á B
D. Khả ă ng c i
75 C2-1-035 ếu tố đầu ti n đả ảo ho sự t n tại ủa
on ng i à g
A. L C
B. Sá ạ
C. L
D. L
76 C2-1-036 Nh n tố nào à on ng i tá h hỏi động
vật
A. H ạ ả d y ì
B. L
B
C. H ạ d y á
D. N
77 C2-1-037 Để phản ánh hái quát hiện thự há h
quan và trao đ i t t ng on ng i ần
ái g
A. C
B. ơ ả á
C. N
D. ả
78 C2-1-038 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật iện
h ng, ngu n gố trự tiếp và quan trọng
nhất qu ết định sự ra đ i và phát triển ủa
ý th àg B
A. S á
B. L
C. ạ
D. L
79 C2-1-039 Đ u à quan điể ủa CNDVBC v ản
hất ủa ý th
A. .
B. ả á á
. C
C. ả á á ạ
á ơ hoạt
ng th c ti n.
D. ă dạ .
80 C2-1-040 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a DVBC v
ản hất ủa ý th
A. ì ả
á
B. ì ả ả A
á
C.
D. Ý th c là s h ng v quá kh
81 C2-1-041 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, trong ết ấu ủa ý th ếu
tố nào à ản và ốt i nhất
A. A
B. ì ả
C. N
D.
82 C2-1-042 Kết ấu th o hi u ọ hi u s u ủa ý
th g nh ng ếu tố nào
A. c.
A
C.
D.
83 C2-1-043 uan điể si u h nh trả i ho u hỏi
sau đ nh thế nào: Cá sự vật trong thế
gi i i n quan t i nhau h ng
A. á ạ
B. á
D
C. á ạ
D. G A B
E. T t cả ơ á ú
84 C2-1-044 uan điể ủa hủ ngh a u vật iện
h ng v ngu n gố ối i n hệ gi a á
sự vật và hiện t ng t đ u
A. D
a. B
B. D
C. D ả á e
ra.
D. D d y ạ

85 C2-1-045 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật


iện h ng, ối i n hệ gi a á sự vật
t nh hất ản g
A.
B. á ổ B
dạ
C. á ổ
dạ
D. Tính khách quan, tính ch quan, tính
th ng nh t
86 C2-1-046 Đ i hỏi ủa quan điể toàn iện nh thế
nào
A. e é
B. ả e é ả á ạ
á B
C. ả e é ả á iên

D. ả e é ả á

87 C2-1-047 rong nh ng uận điể sau đ , đ u à


uận điể ủa quan điể si u h nh v sự
phát triển
A. e é á ă y A
ả ơ
B. e é á ả y ổ
d ảy
C. e é á ả

D. e é á ph c tạp
88 C2-1-048 Để phòng ng a và khắc phục bệnh chủ
quan duy ý chí cần thực hiện nh ng
nguyên tắc nhận th và hành động sau
đ Hãy chỉ ra một nguyên tắc không phù
hợp:
A. Nhìn thẳng vào s th á á ú D
th t, nói rõ s th t
B. Tôn tr ng theo quy lu t
khách quan
C. L y dân làm g c, lắng nghe nguy n v ng
á a dân
D. L y ý ki n c ạo.
89 C2-1-049 uận điể sau đ thuộ ập tr ng triết
họ nào:


A. d y A
ì
C. y
D. d y
90 C2-1-050 uan điể sau đ thuộ ập tr ng triết
họ nào: ộ

A. ì C
y
C. d y
D. d y
91 C2-1-051 uận điể sau đ v ngu n gố ủa sự
phát triển thuộ ập tr ng triết họ nào:
hát triển à o sự sắp đ t ủa th ng đế
và thần thánh
A. d y á A
d y ì
C. d y á
D.
92 C2-1-052 rong á uận điể sau đ , đ u à uận
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng
A. á á d á
á ả A
y
B. á á
y
C. á á d ả á
y
D. Phát tri á d ả ă
sinh t n
93 C2-1-053 rong nh ng uận điể sau, đ u à định
ngh a v sự phát triển quan điể ủa hủ
ngh a u vật iện h ng
A. á ạ
á
B. á ạ á ì
n ơ ả B
ạ é
ơ á
C. á ạ
á
D. Phát tri n là quá trình di n ra theo m t
ng thẳng
94 C2-1-054 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, nhận định nào sau đ à
h ng đúng
A. á á

B. á D
á
C. Phát tri n là bao g m cả s y ổi v
ng và ch t c a s v t
D. á á

95 C2-1-055 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật


iện h ng, uận điể nào sau đ à
đúng
A. á

B. á á
A
C. Phát tri n là chuy n hóa thu n túy v
ng c a s v t
D. Phát tri ng bi ổi t bào c a
s v t
96 C2-1-056 rong hội, sự phát triển iểu hiện ra
nh thế nào
A. S á
B. S á
ơ C
C. S y y
á d , ă ơ
D. S ă dân s trong xã h i
97 C2-1-057 Chọn ph ng án đúng nhất, th o quan
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng, sự
phát triển ấy tính chất ản?
A. á quan D
B. ổ
C. dạ ú
D. ả á ơ á ú
98 C2-1-058 uận điể sau đ thuộ quan điể triết
họ nào:

.
A. d y
C
ì
C. y
D. d y
99 C2-1-059 uan điể triết họ nào ho r ng á
phạ tr hoàn toàn tá h r i nhau, h ng
vận động, phát triển
A. d y B
ì
C. d y
D. d y
100 C2-1-060 h ụ t th h h p vào h trống ủa
u sau để đ hái niệ v ái
hung: Cái hung à phạ tr triết họ
ng để hỉ ,đ p ại trong nhi u sự
vật ha quá tr nh ri ng B
A. á ì
N
C. N
D.
101 C2-1-061 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v ối quan hệ gi a ái hung
và ái ri ng A
A. á á ạ á
á
B. á ạ á

C. á ạ á

D. Không có cái nào t n tại khách quan, ch


d nh ra
102 C2-1-062 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v ối quan hệ gi a ái hung
và ái ri ng
A. á ạ á
cái riêng. A
B. á ạ á
C. á ạ á
á .
D. Cái chung và cái riêng tách r i nhau.
103 C2-1-063 rong nh ng uận điể sau, đ u à nh ng
uận điể ủa hủ ngh a u vật iện
h ng
A. á
ì ác. B
B. á
á á
C. á
á ơ
D. M i ch á ơ t
104 C2-1-064 uận điể sau đ thuộ ập tr ng triết
họ nào:
thu

A. d y ì
B
d y
C. d y
D. d y á
105 C2-1-065 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng uận điể sau đ đúng ha
sai: ợ
A
A. úng
B. Sai
C. á
D. V ú
106 C2-1-066 rong nh ng uận điể sau, đ u à uận
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng
A. ảd y y
ả ạ á ạ y
B. ả á ì y
nhân. C
C. ả y y
ổ cho nhau.
D. K t quả không ph thu c vào nguyên
nhân.
107 C2-1-067 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng uận điể nào sau đ đúng
A. N y
nhân
B. N
y á B
C. N y
á y
D. Ng u nhiên là do nguyên nhân bên trong
n.
108 C2-1-068 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ạ ì
á u nhiên.
B. N ì á
B
C. á úy
á
D. Ng u nhiên là do nguyên nhân bên ngoài
n
109 C2-1-069 uận điể sau đ thuộ tr ng phái triết
họ nào:

A. d y ng A
d y ì
C. d y á
D. d y
110 C2-1-070 rong hoạt động thự ti n phải ựa vào
ái tất nhi n ha ng u nhi n à h nh
A. D B
D iên
C. D ả
D. d á
111 C2-1-071 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ì ạ
d
B. N d ũ ạ ì
C
C. N d ì á
nhau.
D. M t hình th c có th ch ng nhi u n i
dung
112 C2-1-072 rong á uận điể sau, đ u à quan
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng v
quan điể gi a nội ung và h nh th
A. N d y ì
á A
B. Hì y d
C. ạ ì úy
d
D. N i dung và hình th c không cái nào
quy nh cái nào.
113 C2-1-073 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, trong á uận điể sau đ ,
uận điể nào sai
A. Hì ú y d á
d
B. Hì ì d á B
d
C. Hì
d
D. Hình th c ch ng n i dung
114 C2-1-074 uận điể nào sau đ à uận điể ủa
hủ ngh a u vật iện h ng?
A. ả ạ á

B. H ổ á ả á A
C. ả ạ á
á
D. Hi ng là cái quy nh bản ch t
115 C2-1-075 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à
đúng
A. ả

B. ả y ả
B
C. ả y ổ
ũ y ổ
D. Bản ch t y ổ ng không thay
ổi.
116 C2-1-076 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ả ă ạ á
quan. C
B. ả ă á
nhau.
C. ạ á ả
ă ả á
D. u ki n nh nh, khả ă
th chuy n hóa thành hi n th c
117 C2-1-077 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ả ă á
nhau.
B. H ũ ả ă
D
C. ả ă ạ c.
D. ả ă ạ
ạ c.
118 C2-1-078 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A.
ạ ả ă
B.
ạ ả ă B
C. H y ổ ả ă ũ y

D. Khả ă n th u t n tại khách
quan
119 C2-1-079 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à
đúng
A. ạ ả d B
ả ă
B. ạ ả d
ả ả ă
C. ạ ả d
ả ă
D. Trong hoạ ng th c ti u không d a
vào khả ă n th c
120 C2-1-080 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. y
B. ổ ơ á C
v á ì
C. .
D. Ch t làm cho s v t là nó và khác v i các
s v t khác.
121 C2-1-081 Theo quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai?
A.

B.
á á . C
C. ả á
.
D. Thu ă ản nói lên bản ch t c a
s v t.
122 C2-1-082 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ạ á
B. ạ á ắ A
C. úy
D. Ch t bao g m nh ng thu ă ản
nói lên bản ch t c a s v t.
123 C2-1-083 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. L y

B. L y ì á
D
C. L

D. L ạ á quan ắ

124 C2-1-084 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật


iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ạ
á
B. úy ạ

C. S B
D. S
ơ
125 C2-1-085 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. S ũ

B. Ch y ổ ũ ả y ổi C
theo
C. y ổ

D. y
y ổ
126 C2-1-086 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. là khoảng th ng nh t gi ng và
ch t c a s v t
B. ạ ổ C
y ổi v ch t.
C. ạ ổ
D. ảng th ng nh t gi ng và
ch y ổ
127 C2-1-087 Gi i hạn t 00C đến , 0C đ gọi à g
trong qu uật ng – hất
A.
B. A
C. L
D. ảy
128 C2-1-088 Khi n hu ển t trạng thái ỏng sang
trạng thái h tại 000C đ gọi à g
trong qu uật ng - hất
A. B
B. ảy
C. L
D.
129 C2-1-089 Trong ối quan hệ nhất định, ái g á
định sự vật
A. y B
B. y
C.
D. Quá trình v ng c a s v t
130 C2-1-090 nh qu định n i n sự vật trong ột
ối quan hệ xác định, gọi à g
A. A
B. L
C.
D. ú
131 C2-1-091 nh qu định n i n qu , tr nh độ
phát triển ủa sự vật đ gọi à g
A.
B. L A
C.
D. ú
132 C2-1-092 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ạ y ổ

B. ạ y ổ B
y ổ ch t.
C. ạ ạ
y ổ
D. Ch t ch bi ổ ạ nm t
gi i hạ nh nh.
133 C2-1-093 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ả ổ

B. S y ổ ạ ạ
y ổ
C
C. y ổ
y ổ
D. Ch ng quan h ch t chẽ v i nhau,
ch ì ng y.
135 C2-1-094 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à
đúng
A. á y
ổ B
B. S á á ì
y y ổ d nt
y ổ ạ
C. á y

D. Phát tri y ổi v d n
t is y ổi v ch t c a s v t.
136 C2-1-095 rong hoạt động thự ti n sai ầ ủa sự
hủ quan, n ng vội à o h ng t n trọng
qu uật nào A
A. y –
B. y
C. Quy lu
137 C2-1-096 rong hoạt động thự ti n sai ầ ủa tr
trệ, ảo thủ à o h ng t n trọng qu uật
nào ủa ph p iện h ng u vật A
A. y –
B. Quy l h
C. y
138 C2-1-097 h o V I nin, qu uật u thu n vị
tr nh thế nào trong ph p iện h ng u
vật
A. Vạ
á a s v t. A
B. Vạ á as
v t.
C. Vạ á á as
v t.
139 C2-1-098 rong ý uận v u thu n, ng i ta gọi
hai ự ng và ủa thanh na h
àg
A. H t D
B. H
C. H y
D. Hai m
140 C2-1-099 rong ý uận v u thu n, ng i ta gọi
quá tr nh đ ng h a và ị h a trong thể
sống à g
A. H D
B. Hai á ì
C. H
D. H
141 C2-1-100 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. á

B. ạ á á
C. ả ắ C
D. á

142 C2-1-101 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật


iện h ng á t đối ập o đ u à
A. D ả á ạ a.
B. V d B
sinh ra.
C. D y a.
D. Do quan ni m c i
143 C2-1-102 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. á
nhau.
B. M không liên h v i nhau. A
C. á á ạ
á á
D. Các m i l p v a liên h , v a th ng nh t,
v u tranh v i nhau.
144 C2-1-103 Hai t đối ập ràng uộ nhau, tạo ti n
đ t n tại ho nhau, triết họ gọi à g
A. S B
S
C. S y
D. S ă á
145 C2-1-104 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng sự thống nhất ủa hai t đối
ập nh ng iểu hiện g
A. S ạ ơ á
D
B. S
hai m
C. S
D. T t cả ơ á ú
146 C2-1-105 uận điể sau đ thuộ ập tr ng triết
họ nào:

. A
A. d y ì
B. d y
C. d y
D. Ch é ại
147 C2-1-106 ự tá động th o u h ng nào th đ
gọi à sự đấu tranh ủa á t đối ập
A. nhau.
B. B
C. N ơ
D. Xâm nh p vào nhau
148 C2-1-107 uan điể nào sau đ à ủa hủ ngh a
u vật iện h ng
A. ạ á
c.
B. ạ d y A
C. ạ

D. Mâu thu n ch t n tạ i s ng xã
h i
149 C2-1-108 rong u thu n iện h ng, á t đối
ập quan hệ v i nhau nh thế nào
A. i nhau B
B. V
C.
D. n th ng nh t
150 C2-1-109 rong hai u h ng tá động ủa á t
đối ập, u h ng nào qu định sự n định
t ng đối ủa sự vật
A. á A
B. y á

C. á
151 C2-1-110 rong hai u h ng tá động ủa á t
đối ập, u h ng nào qu định sự iến đ i
th ng u n ủa sự vật
A. á B
á
C. y á

152 C2-1-111 M u thu n qu định ản hất ủa sự vật,


tha đ i ng v i sự tha đ i ăn ản v
hất ủa sự vật, đ gọi à u thu n g
A. y B
B. ơ ả
C.
D. Mâu thu n bên ngoài
153 C2-1-112 M u thu n n i n hàng đầu ột giai
đoạn phát triển nhất định ủa sự vật, hi
phối á u thu n há trong giai đoạn đ
đ gọi à u thu n g A
A. y u
B. ơ ản
C. y
D. á
154 C2-1-013 M u thu n đối háng t n tại đ u
A. Tro ả d y
B. á B
C.
D. d y
155 C2-1-114 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai?
A. ả ả y

B. B
C. á
D. Ph nh bi n ch ng có tính k th a
156 C2-1-015 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. á ũ

B. ơ ả A
á ũ
C. ạ y
á ũ
D. ạ ả
y á ũ
157 C2-1-116 uận điể sau đ thuộ tr ng phái
triết họ nào:
gi
A. ì A
B. d y
C. d y
D. á
158 C2-1-117 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai?
A. á
B
B. ạ
á
C. ạ á
ơ á ơ
D. Ph nh là t thân ph nh
159 C2-1-118 Con đ ng phát triển ủa sự vật à qu
uật phủ định ủa phủ định vạ h ra à on
đ ng nào
A. ẳ C
B. é kín
C. áy
D. ng parabol
160 C2-1-119 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ú
á
B. ú á B
C.
á
D. Ph nh c a ph ng phát
tri n c a s v t
161 C2-1-120 Vị tr ủa qu uật phủ định ủa phủ định
trong ph p iện h ng u vật
A. á
B. á á C
C. á
D. ả ơ á ú
162 C2-1-121 r ng phái triết họ nào ho r ng thự
ti n à s hủ ếu và trự tiếp nhất ủa
nhận th
A. d y á C
d y ì
C. d y
D. d y
163 C2-1-122 h ụ t để hoàn thiện định ngh a:
hự ti n à toàn ộ nh ng ủa on
ng i nhă ải tự nhi n và hội”
A. H ạ B
H ạ

C. H ạ
D. H ạ
164 C2-1-123 H nh th hoạt động thự ti n ản nhất
qu định á h nh th hoạt động há à
h nh th nào sau đ :
A. H ạ ả
B. H ạ A
C. H ạ át
D.
165 C2-1-124 Chọn u trả i đúng riết họ Má à
triết họ :
A. á B
B.
C.
D.
166 C2-1-125 Ch n ý à nh ng tri th phản ánh đúng
đắn hiện thự há h quan, đ thự ti n
iể nghiệ V vậ , thể áp ụng h n lý
đ vào ọi n i, ọi ú , ọi việ đ u đúng
uan niệ tr n thuộ tr ng triết họ nào
Chọn u trả i đúng: A
A. d y
d y ì
C. d y
D. d y á
167 C2-1-126 Kh ng ý uận th hoạt động thự ti n ủa
on ng i ất ph ng h ng
ý uận h ng phụ vụ ho thự ti n, tr
thành ý uận su ng, giáo đi u uan niệ
tr n thuộ ập tr ng triết họ nào họn
u trả i đúng: D
A. d y
B. Nh y
C. d y á
D. d y
168 M i h n ý hoa họ , à t nh t ng
C2-1-127 đối v n h a đựng ột ếu tố ủa h n ý
tu ệt đối uan niệ tr n thuộ ập
tr ng triết họ nào Chọn u trả i
đúng: D
A. d y
d y á
C. N y
D. d y
169 C2-1-128 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, ti u hu n ủa h n ý à g
A.
ả ả y
C. ạ á y D
D.
170 C2-1-129 Đ u à quan điể ủa CNDVBC v ti u
hu n h n ý
A.
ơ
B. C
y
C.
ơ y
D. Th c ti n không phải là tiêu chu n c a
chân lý tuy i
171 C2-1-130 Nhận th ả t nh đ thự hiện i
á h nh th nào
A. á á á
B. ả á á á C
C. ả á á
D. ả á á á á
172 C2-1-131 Nhận th ý t nh đ thự hiện i
h nh th nào
A. ả á á
B. á á á á D
C. á á
D. á á á y
173 C2-1-132 Khái niệ à h nh th nhận th ủa giai
đoạn nào
A. N ả
N B
C. N
D.
174 C2-1-133 uận điể sau đ à ủa ai và thuộ
tr ng phái triết họ nào: “


” D
A. -ơ- ắ d y ì
B. d y
C. H e d y á an.
D. L d y
175 C2-1-134 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A.
á
B. L
suông D
C. L á

D. Lý lu n hình thành s tổng k t kinh


nghi m th c ti n
176 C2-1-135 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. á
ơ C
C.
D.
177 C2-1-136 Nếu trong hoạt động thự ti n à h ng oi
trọng ý uận th s thế nào
A. Sẽ ơ á
B. Sẽ ơ B
C. Sẽ ơ ả
D. Sẽ ơ d y
178 C2-1-137 Đ u à quan niệ v vật hất ủa hủ
ngh a u vật iện h ng:
V á ây lên cả á
ú A
á ì y ả á ú
ì ả
á ả á ì ả

D. M i cái cả á u là v t ch t.
179 C2-1-138 r ng phái triết họ nào ho r ng: Vận
động ao g ọi sự iến đ i ủa vật
hất, à ph ng th t n tại ủa vật
hất
d y ì B
d y
d y
D d y á uan.
180 C2-1-139 hế nào à ph ng pháp si u h nh
e é á ạ á
á y
e é ạ á ạ D
á
e é á úy
y ổ
D. Cả ơ á
181 C2-1-140 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v vận động
V
d ạo ra và không t nhiên
m A
B V y ú
V á ạ

D. V ng là do cái hích c .
182 C2-1-141 H nh th ập uận nào sau đ thể hiện
t u iện h ng:
A. A là A C
B. A là B

D ả
183 C2-1-142 h o á h ph n hia á h nh th vận
động ủa nggh n, h nh th nào à
thấp nhất
A. V ơ A
B. V
C. V
D. V ng sinh h c
E. V ng xã h i
184 C2-1-143 huộ t nh ản để ph n iệt vật hất
v i ý th
ạ á A
V

185 C2-1-144 rong số á phạ tr sau, phạ tr


nào gắn i n ột á h h u v i sự t n
tại ủa vật hất
V
B. Không gian
A

D ả á ơ á
186 C2-1-145 huộ t nh hung nhất ủa vận động à
g
y ổ
S y ổ
C

187 C2-1-146 uan điể nhị ngu n uận ho r ng:
V
V ạ
á á B
D. V t ch t quy nh ý th c.
188 C2-1-047 Đối t ng nghi n u ủa triết họ à:
N y á
N y
d y C
N

d y

D N
189 C2-1-148 Trong số á quan điể sau đ , quan
điểm nào thuộc v triết học bất khả tri?
i không th nh n th c c
bản ch t th gi i.
i là th th ng nh t gi a y u t
sinh h c và y u t xã h i.
A
i có th nh n th c bản
ch t th gi i.
D i là sản ph m c a hoàn cảnh
l ch s - c th .
190 C2-1-149 ập tr ng ủa hủ ngh a u vật hi
giải qu ết vấn đ ản ủa triết họ
V
th hai.
V D
y
V
ạ y
D ả
191 C2-1-150 hế nào à ph ng pháp iện h ng
e é á
ạ n nhau, chuy n hóa cho
nhau
e é á ì
á n D
ơ
á
D. Cả ơ á
192 C2-1-151 th tr , vật hất sau, ý th
qu ết định vật hất, đ à quan điể :
A. Duy
N y
C
C. Duy tâm
D D y ng
193 C2-1-152 r ng phái triết họ nào ho r ng: vận
động à tu ệt đối, đ ng i à t ng đối
d y á C
d y ì ỷ
XVII – XVIII.
C. d y
D d y
194 C2-1-153 Đ ng i à h nh th nào ủa vận động
A. Hì á C

Hì ă
195 C2-1-154 uan điể ủa hủ ngh a u t v
ngu n gố ủa ý th
L ả á á
quan. C
L d

D. Ý th c là do v t ch t sản sinh ra.


195 C2-1-155 S á
y y
L
H
A
Vă ạ
D Vă
196 C2-1-156 Chọn ph ng án đúng nhất: riết họ
vai tr à

C
ơ á
Hạ
D ơ á

197 C2-1-157 ếu tố đầu ti n đả ảo ho sự t n tại


ủa on ng i à g B
L
L
Sá ạ
D L
198 C2-1-158 Vật hất và ý th t n tại độ ập, ý th
h ng qu ết định vật hất và vật hất
ng h ng qu ết định ý th Đ à
quan điể ủa phái:
A. Duy B
N y
C. Duy tâm
D D y
199 C2-1-159 Để hái quát hiện thự há h quan và
trao đ i t t ng v i nhau on ng i
ần ái g
B
N
ơ ả á
D u sản xu t
200 C2-1-160 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v ản hất ủa ý th

ả á á h
q
ả á á ạ B
á ơ c a
hoạ ng th c ti n.
D ă dạ

201 C2-1-161 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật


iện h ng
ì
ạ á
A
ả á

D. Không gian và th d i
nh ra.
202 C2-1-162 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, trong ết ấu ủa ý th ếu
tố nào à ản và ốt i nhất A
N
ì ả
D
203 C2-1-163 r ng phái triết họ nào đ ng nhất ý
th v i ọi ạng vật hất
d y C
d y
d y
D d y á
204 C2-1-164 C s để phân biệt các nhà triết học duy
tâm và các nhà triết học duy vật là?
H
L y A
á á
D á ả y ơ ả

205 C2-1-165 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật


iện h ng, ối i n hệ gi a á sự vật
t nh hất g
B
á ổ
dạ
á
ổ dạ
D ổ dạ
206 C2-1-166 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng ngu n gố tự nhi n ủa ý
th ao g nh ng ếu tố nào
A D
á
L
D G
207 C2-1-167 rong nh ng uận điể sau đ , đ u à
uận điể ủa quan điể si u h nh v sự
phát triển
e é á ă y
ả ơ A
e é á ả
thay ổ d ảy

e é á ả

D. Xem xét s phát tri n c c k quanh co,
ph c tạp.
208 C2-1-168 Ngu n gố hội ủa ý th à ếu tố
nào
B
L
S á

209 C2-1-169 uận điể sau đ thuộ ập tr ng


triết họ nào:


d y A
y
ì
D d y
210 C2-1-170 Nh n tố nào à on ng i tá h hỏi
động vật
A H ạ ả d y ì
L B
H ạ d y á
D Sá ạ
211 C2-1-171 uận điể sau đ v ngu n gố ủa sự
phát triển thuộ ập tr ng triết họ
nào: hát triển à o sự sắp đ t ủa
th ng đế và thần thánh B
d y á
B d y ì
C d y á
D d yd
212 C2-1-172 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, ngu n gố trự tiếp qu ết
định sự ra đ i và phát triển ủa ý th à
g
S á C

L
D L
213 C2-1-173 Th o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, nhận định nào sau đ à
h ng đúng A
á á
á á á
á
C. Phát tri n là s y ổi v ng d n
y ổi v ch c lại.
D á á

214 C2-1-174 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật


iện h ng v ản hất ủa ý th
ì ả
á
C
ì ả ả
á
D ả
215 C2-1-175 ự vận động và phát triển ủa xã hội loài
ng i iểu hiện nh thế nào
S á
S á
ơ C
S y y
á d ă ơ
D. S ă dân s trong xã h i.
216 C2-1-176 Kết ấu th o hi u ọ hi u s u ủa ý
th g nh ng ếu tố nào
B

217 C2-1-177 uan điể ủa hủ ngh a u vật iện


h ng v ngu n gố ối i n hệ gi a á
sự vật và hiện t ng t đ u
D

D
B
D ả á e
sinh ra.
D D d y ạ

218 C2-1-178 uận điể sau đ thuộ quan điể


triết họ nào :
A
.
d y
ì
y
D d y
219 C2-1-179 Đ i hỏi ủa quan điể toàn iện nh thế
nào
e é
B. ả e é ả á
ạ B
á
ả e é ả á

D. Xem xét m i liên h ch y u, khách


ơ ản.
220 C2-1-180 Theo quan điể ủa hủ ngh a DVBC
uận điể nào sau đ à sai
N y
á
ả á
N y á ũ D
ả á
C. Nguy n nhân là cái sản sinh ra k t quả
D N y

221 C2-1-181 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC


luận điể nào sau đ đúng
N y
nhân
N
y á B
N
y á y
D. Ch có cái t t nhiên m i có nguyên
nhân.
222 C2-1-182 Tiêu chu n của chân lý là gì?
A. L y nh.
c nhi i th a nh n.
C. S rõ ràng, minh bạ d y
D
D á á ú
223 C2-1-183 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, trong á uận điể sau đ ,
uận điể nào sai
Hì ú y d á
d
Hì ì d á
d
Hì C
d
D. Hình th c và n d u t n tại khách
quan.
224 C2-1-184 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai
ả ă ạ á
quan.
ả ă á
nhau. D
C. Khả ă và hi n th c có th chuy n
hóa cho nhau trong quá trình phát tri n c a
s v t.
D ạ á ả
ă ả á
225 C2-1-185 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, sự phát triển nh ng tính
chất nào?
á D
dạ ú

D ả á ơ á ú
226 C2-1-186 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai

ạ ả ă

ạ ả ă B
H y ổ ả ă ũ y

D. Khả ă n th c có th chuy n
hóa cho nhau trong quá trình phát tri n c a
s v t.
227 C2-1-187 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai
t phạm trù tri t h c ch
y C
ổ ơ á
v á ì
D. Ch t là cái t n tại khách quan bên trong
s v t.
228 C2-1-188 uan điể triết họ nào ho á phạ
tr hoàn toàn tá h r i nhau, không vận
động, phát triển
d y B
ì
d y
D d y
229 C2-1-189 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai
ạ á

ạ á ắ A
úy

D. Ch ng y.
230 C2-1-190 h ụ t th h h p vào h trống
ủa u sau để đ hái niệ v ái
hung: Cái hung à phạ tr triết họ
ng để hỉ ,đ p ại trong nhi u
sự vật ha quá tr nh ri ng C
á ì
B. N
N

D N y
231 C2-1-191 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
luận điể nào sau đ à sai
úy ạ
D


D S
nhau.
232 C2-1-192 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v ối quan hệ gi a ái
hung và ái ri ng
á á ạ á A
á
á ạ á
á ạ á

D. Cả á á d i
nh ra, không t n tại khách quan.
233 C2-1-193 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
luận điể nào sau đ à sai
L y

L
B
L y ì á

D L ạ á ắ

234 C2-1-194 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,


uận điể nào sau đ à sai
S ũ

y
C
v
ũ y ơ
y ổ

D y
y ổ
235 C2-1-195 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể sau đ đúng ha
sai: ợ

ú
A
B. Sai
á nh
D. V ú a sai
0 0
236 C2-1-196 Gi i hạn t 0 C đến C trong n c
tinh khiết đ gọi à g trong qu uật
ng – hất
A
L

D ảy
237 C2-1-197 rong nh ng uận điể sau, đ u à uận
điể ủa hủ ngh a DVBC
ảd y y A
ả ạ á ạ y
nhân.
ả á ì y
nhân.
ả y y

D. K t quả quy nh nguyên nhân
238 C2-1-198 rong ối quan hệ nhất định, ái g á
định sự vật này v i sự vật khác?
A.
B.
y
C
C. y
D. Quá trình v ng c a s v t
239 C2-1-199 rong hoạt động thự ti n phải ựa vào
ái tất nhi n ha ng u nhi n à h nh

D
D
B
D ả
D d á
240 C2-1-200 rong hoạt động thự ti n sai ầ ủa sự
hủ quan, n ng vội à o h ng t n
trọng qu uật nào
y – A
y
C. Quy l
D y á á
241 C2-1-201 rong á uận điể sau, đ u à quan
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng
v quan điể gi a nội ung và h nh
th
N d y ì
á A
Hì y d
ạ ì úy
d
D. N i dung và hình th c không cái nào
quy nh cái nào.
242 C2-1-202 Quy luật sự tha đ i v ng d n đến
sự tha đ i v chất thể hiện trong tình
huống nào sau đ :
A. Nhi ă n thanh kim D
loại tan chảy thành ch t l ng.
B. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
y c trong t lạnh sau vài gi
ă
D. T t cả á ơ á ú
243 C2-1-203 uận điể nào sau đ à uận điể ủa
hủ ngh a u vật iện h ng
ả ạ á

H ổ á ả á
C
ả ạ
á á
D. Bản ch t t n tại khách quan, hi ng
t n tại ch quan.
244 C2-1-204 rong ý uận v u thu n, ng i ta
gọi hai ự ng và ủa thanh na
h àg
H
H D
H y
D H
245 C2-1-205 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
luận điể nào sau đ à sai

á
B. M ả ắ B
ạ á á

D á

246 C2-1-206 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,


uận điể nào sau đ à sai
á

B
ả ú á
ũ
á á ạ
á á
D. Các m i l p v a th ng nh t, v u
tranh v i nhau.
247 C2-1-207 ự tá động th o u h ng nào th đ
gọi à sự đấu tranh ủa á t đối ập C
A.
N ơ

D. Xâm nh p vào nhau.


248 C2-1-208 rong u thu n iện h ng, á t
đối ập quan hệ v i nhau nh thế nào
i nhau. C
V
D n th ng nh t.
249 C2-1-209 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai
S

D
y

D y

250 C2-1-210 rong u h ng tá động ủa á t


đối ập, u h ng nào qu định sự iến
đ i th ng u n ủa sự vật
á B
á
á

251 C2-1-211 M u thu n đối háng t n tại đ u


ả d y
B. Trong m C
á
D d y
252 C2-1-212 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai

á
úy ạ C
S

D
ơ
253 C2-1-213 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai
á ũ

ơ ả
á ũ A

y á ũ
D ạ ả
y á ũ
254 C2-1-214 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai
ạ ổ

ạ ổ C
ạ ạ
ổ y

D là khoảng th ng nh t gi ng và
ch t.
255 C2-1-215 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai
á


á B
ạ á
ơ á ơ
D. Ph nh c a ph nh là s t thân ph
nh.
256 C2-1-216 Khi n hu ển t trạng thái ỏng sang
trạng thái h tại 000C đ gọi à g
trong qu uật ng - hất
C
L
C ảy
D
257 C2-1-217 h o quan niệ ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai
ú
á
B
tan.

á
D. Ph nh c a ph nh, cái m i
ơ k th á ũ
258 C2-1-218 Khi t á sự vật, hiện t ng hủ
ngh a Má – Lênin u ầu:
á A
d

D ả á ơ á ú
259 C2-1-219 h o quan điể ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à đúng?
S ổ ả

ả ổ A
ũ ả ổ
á ì y

D. Ch t không quy y u
ng v ng c ng.
260 C2-1-220 Bệnh hủ quan u ý h à on đ ủa:
d y
d y B
D ì
261 C2-1-221 h ng pháp iện h ng giúp húng ta
tránh đ nh ng sai ệ h trong việ
nh n nhận thế gi i:
d D

D ả á ă
262 C2-1-222 h o V I nin, qu uật u thu n
vị tr nh thế nào trong ph p iện h ng
u vật
L ạ é d y
ạ á A
Vạ á
Vạ ả á
D. Vạch ra hình th c c a s phát tri n.
263 C2-1-223 Hoạt động nào sau đ à hoạt động
thự ti n
ạ ă
H ạ D
H ạ á ạ d y
D H ạ á

264 C2-1-224 Chọn câu trả l i đúng riết học Mác


yêu cầu:
A. Tách r i gi a lý lu n và th c ti n
B. Th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n
C. Ch coi tr ng th c ti n B
D. Ch coi tr ng lý lu n
E. Ch coi tr ng kinh nghi m
F d y
265 C2-1-225 Không có lý luận thì hoạt động thực ti n
của on ng i mất ph ng h ng. Lý
luận không bắt ngu n t thực ti n, tr
thành lý luận su ng, giáo đi u. Quan A
niệm trên thuộc lập tr ng triết học
nào?
A. Ch d y t bi n ch ng.
B.Ch d y t siêu hình.
C. Nh nguyên lu n
D. Ch d y quan.
266 C2-1-226 Chon đáp đúng th o tinh thần triết họ
Má – nin: Hai t đối ập ràng
uộ nhau, tạo ti n đ t n tại ho nhau ,
gọi à:
S B
S
S y
D S á
267 C2-1-227 Mọi tri th , trự tiếp ha gián tiếp,
tr nh ao ha tr nh độ thấp, t đến
ng đ u ựa tr n s thự ti n uan
niệ tr n thuộ ập tr ng triết họ
nào? B
d y ì
B. Ch d y
N y
D d y
268 C2-1-228 h o quan niệ ủa hủ ngh a DVBC,
ti u hu n ủa h n ý à g

ả ả y C
C.
D. Tính ổ nh trong th i gian dài.
269 C2-1-229 uan điể nào sau đ à ủa hủ ngh a
u vật iện h ng
ạ á
á ì a t nhiên,
d y
A
xã h
B. Mâu t ạ d y

D. Mâu thu n ch t n tạ i s ng xã
h i
270 C2-1-230 Giai đoạn nhận th i n ra tr n s
tá động trự tiếp ủa á sự vật n á
giá quan ủa on ng i à giai đoạn
nhận th nào
N D
B N
N
D N ả
271 C2-1-231 rong u h ng tá động ủa á t
đối ập, u h ng nào qu định sự n
định t ng đối ủa sự vật
á A
á
á á
272 C2-1-232 Nhận th ý t nh đ thự hiện i
h nh th nào?
ả á á D
á á á á
á á
D á á á y
273 C2-1-233 h o quan niệ ủa hủ ngh a DVBC,
uận điể nào sau đ à sai
N ả ắ

N ả A
á ả á ả
N ả ả á
D N ả ả á y

274 C2-1-234 h o quan niệ ủa hủ ngh a DVBC,
luận điể nào sau đ à sai C
á
L
suông.
L á

D. Lý lu n là s tổng k t kinh nghi m th c


ti n mà thành.
275 C2-1-235 uận điể sau đ thuộ tr ng phái
triết họ nào:

ì C
d y
C. Qua d y
D d y
phác.
276 C2-1-236 Nếu trong hoạt động thự ti n à h ng
oi trọng ý uận th s thế nào
Sẽ ơ
Sẽ ơ m. C
Sẽ ơ ả
D
277 C2-1-237 Con đ ng phát triển ủa sự vật à qu
uật phủ định ủa phủ định vạ h ra à
on đ ng nào
ẳ B
áy
é
D ng parabol
278 C2-1-338 Vị tr ủa qu uật phủ định ủa phủ
định trong ph p iện h ng u vật
á D
á á
á n
D á ạ á
279 C2-1-339 u ệt đối h a trong nhận th à ăn
ệnh ủa iểu t u :
A. Siêu hình
B

D N y
280 C2-1-340 r ng phái triết họ nào ho r ng thự
ti n à s hủ ếu và trự tiếp nhất
ủa nhận th
C
d y á
d y ì
d y
D d y
281 C2-1-341 nh năng động hủ quan ủa ý th on
ng i uốn phát hu hiệu quả ao
gi ng phải ựa tr n s thự ti n
uan niệ tr n thuộ ập tr ng triết
họ nào
A
d y
d y ì
N y
D d y
282 C2-1-342 d ơ
y
y

d y
d y ì A
N y
D d y
E d y tâm khách quan.
F
283 C2-1-243 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v ti u hu n h n ý

y C
ơ y
D. Th c ti n là tiêu chu n chân lý c a m i
m.
284 C2-1-244 Nhận th ả t nh đ thự hiện i
á h nh th nào
á á á C
ả á á á
ả á á
D ả á y
285 C2-1-245 uận điể sau đ thuộ ập tr ng
triết họ nào: th à h nh ảnh hủ
quan ủa thế gi i há h quan A
d y
d y
d y á
D d y ì
286 C2-1-246 h o quan niệ ủa hủ ngh a DVBC,
luận điể nào sau đ à sai

ơ
á C

D
287 C2-1-247 Tìm luận điểm sai trong các luận điểm
sau:
A. Lý lu n ch có vai trò sao chép lại th c
ti n.
B. Th c ti n mà không có lý lu
d n thì th c ti n mù quáng.
ng A
C. Lý lu n mà không liên h v i th c ti n
là lý lu n suông.
D. Th c ti n là hoạ ng v t ch t, còn lý
lu n là hoạ ng tinh th n.
288 C2-1-248 rong tá ph ử ệ ,
Chủ tị h H Ch Minh viết: Nhận t
án ộ h ng n n hỉ t t ngoài,
hỉ t ột ú , ột việ , à phải t ỹ
ả toàn ộ ng việ ủa án ộ H
ho iết quan điể nào ủa ph p iện B
h ng u vật đ vận ụng trong uận
điể tr n
A. Quan á
d
á
D -
290 C3-1-001 r nh độ ự ng sản uất thể hiện
A. ì

B. ì ổ
D
C. ì d ả

D. T t cả á ơ á ú
291 C3-1-002 i u hu n há h quan để ph n iệt á
h nh thái inh tế - hội à:
A. L ả t B
B. ả
C.
D ơ hạ t ng
292 C3-1-003 Cái ối a qua ng ta đ a ại hội
nh húa phong iến, ái ối a hạ
ng á h i n đ a ại hội nhà
t ản ng nghiệp h ụ n i đến sự
phát triển ủa ếu tố nào Chọn u trả D
i đúng nhất
A. ả
B. ả
C.
D. L ả
293 C3-1-004 Yếu tố nào gi vai trò quyết định sự t n Vì: trình độ của phương thức
tại và phát triển xã hội? sản xuất ntn sẽ quyết định sự
A.
B.
ng t nhiên
u ki n dân s C tác động của con người đến
môi trường tự nhiên và quy
C. ơ c sản xu t mô phát triển dân số như thế
D. L ng sản xu t ấy
294 C3-1-005 ếu tố nào à ếu tố ản nhất qu ết
định sự t n tại và phát triển ủa hội
A. Sả ả
Sả A
C. á ả
D. Sả g
295 C3-1-006 iệu sản xuất bao g m:
A. i và công c ng
B
B. ng, công c ng
ng
C. ng
D. Công c ng
296 C3-1-007 Tiêu chu n khách quan để phân biệt các
chế độ xã hội trong lịch s ?
A. Quan h sản xu
B. Chính tr ng
A
C. L ng sản xu t
D. ơ c sản xu t
297 C3-1-008 Yếu tố năng động, sáng tạo nhất trong
lịch s sản xuất:
A. N ng
B. Công c la ng A
C. ơ ng
D. ng
298 C3-1-009 Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào gi
vai trò quyết định:
A. Quan h s h u sản xu t
B. Quan h tổ ch c, quản lý quá trình sản
xu t A
C. Quan h phân ph i sản ph m
D. Quan h s h u
sản xu t
299 C3-1-010 Khu nh h ng của sản xuất là không
ng ng biến đ i phát triển. Sự biến đ i đ
bao gi ng ắt đầu t :
A. S bi ổi, phát tri n c a cách th c sản
xu t B
B. S bi ổi, phát tri n c a l ng sản
xu t
C. S bi ổi, phát tri n c a kỹ thu t sản
xu t
D. S phát tri n c a khoa h c kỹ thu t
300 C3-1-011 Thực chất của quan hệ biện ch ng gi a
s hạ tầng và kiến trú th ng tầng
A. Quan h gi i s ng v t ch i
s ng tinh th n xã h i
B. Quan h gi a kinh t và chính tr
A
C. Quan h gi a v t ch t và tinh th n
D. Quan h gi a t n tại xã h i v i ý th c xã
h i
301 C3-1-012 Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là
phạ tr đ c áp dụng:
A. Cho m i xã h i trong l ch s
B. Cho m t xã h i c th A
C. Cho xã h ản ch
D. Cho xã h i c ng sản ch
302 C3-1-013 uan hệ sản uất ao g nh ng t
ản sau đ H hỉ ra ột ếu tố viết
sai.
A. Qua ả B
B. á
C. ổ ả
D. Qua ả
303 C3-1-014 ự h nh thành, iến đ i và phát triển ủa
quan hệ sản uất đ qu ết định
i uận điể nà ị viết thiếu 4
t uối ng H ựa họn ụ t đúng
C
nhất ho h viết thiếu đ
A.
B. L
C. L ả
D. y á
304 C3-1-015 u uật v sự ph h p ủa quan hệ sản
uất v i tr nh độ sản uất và t nh hất ủa
ự ng sản uất à qu
uật ủa sự phát triển hội
uận điể nà ị viết thiếu hai t Hãy
họn ra ụ t đúng nhất ho h viết
A
thiếu đ :
A.
B. ạ
C.
D.
305 C3-1-016 Theo C.Má và h nggh n th quá
tr nh tha thế á h nh th s h u t
iệu sản uất phụ thuộ vào:
A. ì ả D
B ì ỹ ả
C. ì ả
D. ì á LLSX
306 C3-1-017 Bản chất của cách mạng khoa học kỹ
thuật hiện đại là gì?
A. Tạ c nhảy v t v ch t trong quá
trình sản xu t v t ch t.
B. Cải bi n v ch t các l ng sản xu t B
hi ơ bi n khoa h c thành l c
ng sản xu t tr c ti p.
C. Tạo ra n n kinh t tri th c
D. Tạ ă ng cao
307 C3-1-018 C s hạ tầng của xã hội là:
A. ng xá, c u tàu, b n cả

B. Tổng h p các quan h sản xu t h p thành
ơ u kinh t c a m t xã h i nh nh B
C. Toàn b ơ v t ch t – kỹ thu t c a xã
h i
D. i s ng v t ch t
308 C3-1-019 Kiến trú th ng tầng của xã hội bao
g m:
A. Toàn b các quan h xã h i
B. Toàn b á ng xã h i và các tổ
ch ơ ng
C. Toàn b nh m chính tr , pháp
quy n, ... và nh ng thi t ch xã h ơ ng C
ảng phái chính tr … c
hình thành trên c s hạ t ng nh nh
D. Toàn b ý th c xã h i
310 C3-1-020 Trong 3 đ tr ng ủa giai cấp th đ c
tr ng nào gi vai trò chi phối á đ c
tr ng há :
A. T y chi ạt lao
ng c a t á
B. Khác nhau v quan h s h u sản B
xu t xã h i
C. Khác nhau v vai trò trong tổ ch c lao
ng xã h i
D. Khác nhau v a v trong h th ng tổ
ch c xã h i
311 C3-1-021 Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt
đầu t hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. C ng sản nguyên th y
B. Chi m h u nô l
B
C. Phong ki n
D. ản ch
312 C3-1-022 Lênin nói: Vấn đ ản ủa ọi uộ
á h ạng à:
A. á ả
B. G ả y C
C. L ổ á

D. G y y
313 C3-1-023 M u thu n đối háng gi a á giai ấp à
do:
A. S á B
B. S ơ ả –
C. S á
D. S á è
314 C3-1-024 Bản chất on ng i đ c quyết định b i:
A. Các m i quan h xã h i
B. N l c c a m i cá nhân B
C. Giáo d c c ì ng
D. Thu nh p
315 C3-1-025 Lự ng quyết định sự phát triển của
lịch s là:
A. Nhân dân
B. V
C. Qu n chúng nhân dân A
D. Các nhà khoa h c
316 C3-1-026 Trong xã hội có giai cấp, ý th c xã hội
mang tính giai cấp t đến cùng là do:
A. S truy á ng c a giai c p th ng
tr
B. Các giai c p có quan ni m khác nhau v C
giá tr
C. u ki n sinh hoạt v t ch a v và l i
ích c a các giai c á y nh
D. Do giai c p b tr ph c tùng t giác
317 C3-1-027 r nh độ ự ng sản uất thể hiện
ì

ì ổ
D
C. ì d ả

D. T t cả ơ á ú
318 C3-1-028 Yếu tố nào gi vai trò quyết định sự t n
tại và phát triển xã hội?
ng t nhiên
u ki n dân s A
ơ c sản xu t
D. Khoa h c xã h i
319 C3-1-029 iệu sản uất ao g :

B
D
320 C3-1-020 h o quan điểm của Triết học Mác, lực
ng sản xuất là:

A

D N
chung.
HÓ RƯỞNG BỘ MÔN
LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

TS. NGÔ MINH THUẬN

You might also like