Professional Documents
Culture Documents
TN TH M LNĐ I Trà 01 TTKT
TN TH M LNĐ I Trà 01 TTKT
D.
B.
y
C. ạ á
ạ d
D.
á i nhau
6 C1-1-006 Đi u h ng định sau đ đúng ha sai:
Chỉ hủ ngh a u vật iện h ng ho
r ng: Mọi ộ phận ủa thế gi i vật hất
đ u ối i n hệ hu ển h a n nhau
ột á h há h quan
A. ú
B. Sai
C. á
D. V ú
7 C1-1-007 Đ ng nhất vật hất n i hung v i ột vật
thể h u h nh ả t nh đang t n tại trong
thế gi i n ngoài à quan điể ủa tr ng
phái triết họ nào?
A. d y
d y á
C. d y ì ỷ XVII –
XVIII
D. d y
8 C1-1-008 Đ ng nhất vật hất n i hung v i ngu n
t – phần t nhỏ nhất, đ à quan điể
ủa tr ng phái triết họ nào
A. d y ì ỷ V –
XVIII
d y á
C. d y
D. d y
9 C1-1-009 Đ điể hung ủa quan ni u vật v
vật hất th i đại à g
A. y
B. dạ
ì ả .
C.
D. n c.
10 C1-1-010 Hạn hế hung ủa quan niệ u vật v
vật hất th i đại
A. d y
B. d y á
á ả ơ c.
C. d y ì áy .
11 C1-1-011 Đ u à t t h ự trong quan điể u
vật v vật hất th i đại
A. áy , ì
B. d y á
C. ú y á
D. T t cả ơ á ú
12 C1-1-012 h ng pháp t u nào hi phối nh ng
iểu hiện triết họ u vật v vật hất
thế VII – XVIII?
A. ơ á d y
ơ á d y
C. ơ á ì áy c.
D. ơ á y
13 C1-1-013 Đ ng nhất vật hất v i hối ng đ à
quan điể v vật hất ủa ai và th i
nào
A. á ổ ạ
B. á
C. á ỷ V –
XVIII
D. á d y
ổ ạ
14 C1-1-014 uan điểm các triết học thuộ tr ng
phái triết học nào cho r ng: Vận động
của vật chất chỉ là biểu hiện của vận
động học?
A. á d y ổ ạ
B. á
ỷ V – XVIII
C. á d y
ạ
D. á d y ỷ XVII –
XVIII
15 C1-1-015 Hiện t ng ph ng ạ à hoa họ tự
nhi n phát hiện ra h ng inh đi u g
A. V
N y
C. N y
D. N y
16 C1-1-016 Hãy chỉ ra một quan niệm sai v chủ
ngh a u vật biện ch ng:
A. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t.
B. Th gi i là m t ch nh th không th ng
nh t.
C. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t, t n
tại khách quan.
D. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t, t n
tại trong m i liên h phổ bi n.
17 C1-1-017 Đ ng nhất vật hất v i hối ng s r i
vào quan điể triết họ nào
A. d y
B. d y
C. d y ì
D. d y á
18 C1-1-018 h o V I nin, nh ng phát inh ủa
hoa họ tự nhi n uối thế I đầu
thế đ à ti u tan ái g
A. dạ ạ
B. ạ y
ì
C.
D. Tiên tan nguyên t
19 C2-1-001 Định ngh a v vật hất ủa nin ao
quát đ t nh quan trọng nhất ủa ọi
ạng vật hất để ph n iệt v i th , đ
à đ t nh g
A. ạ á
B. V ổ
C. ả
D. V
20 C2-1-002 Đ u à quan niệ v vật hất ủa hủ
ngh a u vật iện h ng:
A.V á y ả á
ú a.
B. á ì y ả á ú
ì ả
C. á ả á ì ả
C. nào
D. V á
24 C2-1-006 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v vận động
A.V
không do ai tạo ra và không bao gi m
B. V y ú
C. V á ạ
D. V ng do cú cái hích c
25 C2-1-007 h nggh n đ hia vận động thành ấ
h nh th ản:
A. ì ơ ả
B. ì ơ ả
C. ì ơ ả
D. 6 ì ơ ả
26 C2-1-008 h o á h ph n hia á h nh th vận
động ủa nggh n, h nh th nào à thấp
nhất
A V
B. V ơ
C V
D. V
E. V
27 C2-1-009 h o á h ph n hia á h nh th vận
động ủa nggh n, h nh th nào à ao
nhất và ph tạp nhất
A. V
V
C. V
D. V
E V ơ
28 C2-1-010 Chọn ph ng án đúng th o quan điể
ủa hủ ngh a u vật
A. V
B. V
y c.
C. ạ á
D. Cả A và B
29 C2-1-011 hế nào à nhị ngu n uận
A. V
B. V ạ
á á
C.
D. V t ch t và v t th song song t n tại
30 C2-1-012 hế nào à ph ng pháp si u h nh
A. á ạ á
á y
B. ạ á ạ
á
C. á úy
y ổ
D. T t cả ơ á ú
31 C2-1-013 hế nào à ph ng pháp iện h ng
A. X á
ạ
B. á ì
á
C. ơ á
D. T t cả ơ á ú
32 C2-1-014 huộ t nh ản để ph n iệt vật hất
v i th
A. ạ á
B. V
C.
D. ả ơ á ú
33 C2-1-015 Cá h nh th t n tại ản ủa vật hất
A. V
B.
C. ạ á
D. A B
34 C2-1-016 huộ t nh hung nhất ủa vận động à
g
A. Thay ổ ông gian
B. y ổ
C. ổ
D. ả ơ á ú
35 C2-1-017 Chọn ph ng án đúng: Đ ng i tá h
r i vận động h ng
A. á
B.
C.
36 C2-1-018 riết họ ra đ i t thự ti n, n á
ngu n gố :
A. N
B. N
B. V
y c.
C. ả A B
D. V ạ
y n nhau.
39 C2-1-021 nào nào iđ h ng phải à h nh th
ản ủa hủ ngh a u vật:
A. d y á
B. Ch d y
C. d y ì
D. d y
40 C2-1-022 th tr , vật hất sau, th
qu ết định vật hất, đ à quan điể :
A. y
B. Duy tâm
C. N y
D. y
41 C2-1-023 Vật hất và th t n tại độ ập, th
h ng qu ết định vật hất và vật hất
ng h ng qu ết định th c. Đ à
quan điể ủa phái:
A. y
B. Duy tâm
C. N y
D. y
42 C2-1-024 Chọn ph ng án đúng nhất: Khi xem xét,
đánh giá ột sự vật, hiện t ng ha ột
quá tr nh nào đ húng ta phải đ t n
trong ối i n hệ v i á sự vật hiện
t ng há à:
A. ơ á ì
ơ á
C. y ả
D. d y
43 C2-1-025 Thế nào à ph ng pháp si u h nh
A. Xem xét s v t trong trạng thái cô l p,
tách r i tuy i
B. Xem xét s v t trong trạ á
không v ng phát tri n
C. Xem xét s phát tri n ch là s y ổi thu n
túy v ng, khôn y ổi v ch t.
D. T t cả ơ á ú
44 C2-1-026 r ng phái triết họ nào ho r ng vận
động à tu ệt đối, đ ng i à t ng đối
A. d y á
d y
C. d y ì ỷ V –
XVIII
D. d y
45 C2-1-027 Đ u à quan điể đúng ủa hủ ngh a
u vật iện h ng
A. ì
ạ á t.
B. n
ả á
C. ạ
D. Khả ă ng c i
53 C2-1-035 ếu tố đầu ti n đả ảo ho sự t n tại ủa
on ng i à g
A.
B. á ạ
C.
D.
54 C2-1-036 Nh n tố nào à on ng i tá h hỏi
động vật
A. ạ ả d y ì
B.
C. ạ d y á
D. N
55 C2-1-037 Để phản ánh hái quát hiện thự há h
quan và trao đ i t t ng on ng i ần
ái g
A.
B. ơ ả á
C. N
D. ả
56 C2-1-038 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, ngu n gố trự tiếp và quan
trọng nhất qu ết định sự ra đ i và phát
triển ủa th à g
A. á
B.
C. ạ
D.
57 C2-1-039 Đ u à quan điể ủa CNDVBC v ản
hất ủa th
A. .
B. ả á á
.
C. ả á á ạ
á ơ hoạt
ng th c ti n.
D. ă dạ
.
58 C2-1-040 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a DVBC v
ản hất ủa th
A. ì ả
á
B. ì ả ả
á
C.
D. Ý th c là s h ng v quá kh
59 C2-1-041 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, trong ết ấu ủa th ếu
tố nào à ản và ốt i nhất
A.
B. ì ả
C. N
D.
60 C2-1-042 Kết ấu th o hi u ọ hi u s u ủa
th g nh ng ếu tố nào
A. c.
C.
D.
61 C2-1-043 uan điể si u h nh trả i ho u hỏi
sau đ nh thế nào: Cá sự vật trong thế
gi i i n quan t i nhau h ng
A. á ạ
B. á
.
C. á ạ
D. A B
E. T t cả ơ á ú
62 C2-1-044 uan điể ủa hủ ngh a u vật iện
h ng v ngu n gố ối i n hệ gi a á
sự vật và hiện t ng t đ u
A.
a.
B.
C. ả á
sinh ra.
D. d y ạ
D. ả ả á
A. ì
y
C. d y
D. d y
69 C2-1-051 uận điể sau đ v ngu n gố ủa sự
phát triển thuộ ập tr ng triết họ nào:
hát triển à o sự sắp đ t ủa th ng
đế và thần thánh
A. d y á
d y ì
C. d y á
D.
70 C2-1-052 rong á uận điể sau đ , đ u à uận
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng
A. á á d á
á ả
y
B. á á
y
C. á á d ả á
y
D. Phát tri á d ả ă
sinh t n
71 C2-1-053 rong nh ng uận điể sau, đ u à định
ngh a v sự phát triển quan điể ủa hủ
ngh a u vật iện h ng
A. á ạ
á
B. á ạ á ì
ơ ả
ạ
ơ á
C. á ạ
á
D. Phát tri n là quá trình di n ra theo m t
ng thẳng
72 C2-1-054 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, nhận định nào sau đ à
h ng đúng
A. á á
B. á
á
C. Phát tri n là bao g m cả s y ổi v
ng và ch t c a s v t
D. á á
B. á á
.
A. d y
ì
C. y
D. d y
77 C2-1-059 Quan điể triết họ nào ho r ng á
phạ tr hoàn toàn tá h r i nhau,
h ng vận động, phát triển
A. d y
ì
C. d y
D. d y
78 C2-1-060 Th ụ t th h h p vào h trống
ủa u sau để đ hái niệ v ái
hung: Cái hung à phạ tr triết họ
ng để hỉ ,đ p ại trong nhi u
sự vật ha quá tr nh ri ng
A. á ì h
N
C. N
D.
79 C2-1-061 Đ u à quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng v ối quan hệ gi a ái
hung và ái ri ng
A. á á ạ á
á
B. á ạ á
C. á ạ á
A. d y ì
d y
C. d y
D. d y á
83 C2-1-065 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng uận điể sau đ đúng ha
sai: ợ
A. ú
B. Sai
C. á
D. V ú
84 C2-1-066 rong nh ng uận điể sau, đ u à uận
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng
A. ảd y y
ả ạ á ạ y
B. ả á ì y
nhân.
C. ả y y
ổ
D. K t quả không ph thu c vào nguyên
nhân.
85 C2-1-067 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng uận điể nào sau đ đúng
A. N y
nhân
B. N
y á
C. N
y á y
D. Ng u nhiên là do nguyên nhân bên trong
n.
86 C2-1-068 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ạ ì
á u nhiên.
B. N ì á
C. á úy
á
D. Ng u nhiên là do nguyên nhân bên ngoài
n
87 C2-1-069 uận điể sau đ thuộ tr ng phái
triết họ nào:
A. d y
d y ì
C. d y á
D. d y an
88 C2-1-070 rong hoạt động thự ti n phải ựa vào
ái tất nhi n ha ng u nhi n à h nh
A.
C. ả
D. d á
89 C2-1-071 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ì ạ
d
B. N d ạ ì
C. N d ì á
nhau.
D. M t hình th c có th ch ng nhi u
n i dung
90 C2-1-072 rong á uận điể sau, đ u à quan
điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng
v quan điể gi a nội ung và h nh
th
A. N d y ì
á
B. ì y d
C. ạ ì úy
d
D. N i dung và hình th c không cái nào
quy nh cái nào.
91 C2-1-073 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, trong á uận điể sau đ ,
uận điể nào sai
A. ì ú y d á
d
B. ì ì d á
d g.
C. ì
d
D. Hình th c ch ng n i dung
92 C2-1-074 uận điể nào sau đ à uận điể ủa
hủ ngh a u vật iện h ng
A. ả ạ á
B. Hi ổ á ả á
C. ả ạ á
á
D. Hi ng là cái quy nh bản ch t
93 C2-1-075 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à
đúng
A. ả
B. ả y ả
C. ả y ổ
y ổ
D. Bản ch t y ổ ng không thay
ổi.
94 C2-1-076 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ả ă ạ á
quan.
B. ả ă á
nhau.
C. ạ á ả
ă ả á
D. u ki n nh nh, khả ă
th chuy n hóa thành hi n th c
95 C2-1-077 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ả ă á
nhau.
B. ả ă
C. ả ă ạ c.
D. ả ă ạ
ạ c.
96 C2-1-078 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A.
ạ ả ă
B.
ạ ả ă
C. y ổ ả ă y
ổ
D. Khả ă n th u t n tại khách
quan
97 C2-1-079 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à
đúng
A. Trong ạ ả d
ả ă
B. ạ ả d
ả ả ă
C. ạ ả d
ả ă
D. Trong hoạ ng th c ti u không d a
vào khả ă n th c
98 C2-1-080 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. y
B. ổ ơ á
v á ì
C. .
D. Ch t làm cho s v t là nó và khác v i
các s v t khác.
99 C2-1-081 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai?
A.
B.
á á .
C. ả á
.
D. Thu ă ản nói lên bản ch t c a
s v t.
100 C2-1-082 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ạ á
B. ạ á ắ
C. úy
D. Ch t bao g m nh ng thu ă ản
nói lên bản ch t c a s v t.
101 C2-1-083 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. y
B. y ì á
C.
D. ạ á ắ
C.
D.
ơ
103 C2-1-085 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A.
B. Ch y ổ ả y ổi
theo
C. y ổ
D. y
y ổ
104 C2-1-086 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. là khoảng th ng nh t gi ng và
ch t c a s v t
B. ạ ổ
y ổi v ch t.
C. ạ ổ
D. ảng th ng nh t gi ng và
ch y ổ
105 C2-1-087 Gi i hạn t 0 C đến , 0C đ
0
gọi à g
trong qu uật ng – hất
A.
B.
C.
D. ảy
106 C2-1-088 C u 0 : Khi n hu ển t trạng thái
ỏng sang trạng thái h tại 000C đ
gọi à g trong qu uật ng - hất
A.
B. ảy
C.
D.
107 C2-1-089 rong ối quan hệ nhất định, ái g á
định sự vật
A. y
B. y
C.
D. Quá trình v ng c a s v t
108 C2-1-090 nh qu định n i n sự vật trong ột
ối quan hệ xác định, gọi à g
A.
B.
C.
D. ú
109 C2-1-091 nh qu định n i n qu mô, tr nh độ
phát triển ủa sự vật đ gọi à g
A.
B.
C.
D. ú
110 C2-1-092 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ạ y ổ
ổ
B. ạ y ổ
y ổ ch t.
C. ạ ạ
y ổ
D. Ch t ch bi ổ ạ nm t
gi i hạ nh nh.
111 C2-1-093 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ả ổ
ổ
B. y ổ ạ ạ
y ổ
C. y ổ
y ổ
D. Ch ng quan h ch t chẽ v i nhau,
ch ì ng y.
112 C2-1-094 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à
đúng
A. á y
ổ
B. S phá á ì
y y ổ d nt
y ổ ạ
C. á y
ổ
D. Phát tri y ổi v d n
t i s thay ổi v ch t c a s v t.
113 C2-1-095 rong hoạt động thự ti n sai ầ ủa sự
hủ quan, n ng vội à o h ng t n trọng
qu uật nào
A. y –
B. y
C. Quy lu
114 C2-1-096 rong hoạt động thự ti n sai ầ ủa tr
trệ, ảo thủ à o h ng t n trọng qu
uật nào ủa ph p iện h ng u vật
A. y –
B. y
C. y
115 C2-1-097 h o V I nin, qu uật u thu n vị
tr nh thế nào trong ph p iện h ng
u vật
A. Vạ
á a s v t.
B. Vạ á a
s v t.
C. Vạ á á a
s v t.
116 C2-1-098 rong uận v u thu n, ng i ta gọi
hai ự ng và ủa thanh na
h àg
A.
B.
C. y
D.
117 C2-1-099 rong uận v u thu n, ng i ta gọi
quá tr nh đ ng h a và ị h a trong thể
sống à g
A.
B. á ì
C. Hai th
D.
118 C2-1-0100 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A.
á
B. ạ á á
C. ả ắ
D. á
C. y
D. ă á
122 C2-1-0104 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng sự thống nhất ủa hai t đối
ập nh ng iểu hiện g
A. ạ ơ á
B.
C.
D. T t cả ơ á ú
123 C2-1-0105 uận điể sau đ thuộ ập tr ng triết
họ nào:
.
A. d y ì
B. d y
C. d y
D. Ch ại
124 C2-1-0106 ự tá động th o u h ng nào th đ
gọi à sự đấu tranh ủa á t đối ập
A.
B.
C. N ơ
D. Xâm nh p vào nhau
125 C2-1-0107 uan điể nào sau đ à ủa hủ ngh a
u vật iện h ng
A. ạ á
c.
B. ạ d y
C. ạ
D. Mâu thu n ch t n tạ i s ng xã
h i
126 C2-1-0108 rong u thu n iện h ng, á t
đối ập quan hệ v i nhau nh thế nào
A. i nhau
B. V
C.
D. n th ng nh t
127 C2-1-0109 rong hai u h ng tá động ủa á t
đối ập, u h ng nào qu định sự n
định t ng đối ủa sự vật
A. á
B. y á
C. á
128 C2-1-0110 rong hai u h ng tá động ủa á t
đối ập, u h ng nào qu định sự iến
đ i th ng u n ủa sự vật
A. á
á
C. y á
C. á
D. Ph nh bi n ch ng có tính k th a
133 C2-1-015 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. á
B. ơ ả
á
C. ạ
y á
D. ạ ả
y á
134 C2-1-0116 uận điể sau đ thuộ tr ng phái
triết họ nào:
A. ì
B. d y
C. d y
quan
D. á
135 C2-1-017 h o quan điể ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. á
B. ạ
á
C. ạ á
ơ á ơ
D. Ph nh là t thân ph nh
136 C2-1-018 Con đ ng phát triển ủa sự vật à qu
uật phủ định ủa phủ định vạ h ra à
on đ ng nào
A. ẳ
B. kín
C. áy
D. ng parabol
137 C2-1-019 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A. ú
á
B. ú á
C.
á
D. Ph nh c a ph ng phát
tri n c a s v t
138 C2-1-020 Vị tr ủa qu uật phủ định ủa phủ định
trong ph p iện h ng u vật
A. á
B. á á
C. á
D. ả ơ á ú
139 C2-1-021 r ng phái triết họ nào ho r ng thự
ti n à s hủ ếu và trự tiếp nhất ủa
nhận th
A. d y á
d y ì
C. d y
D. d y
140 C2-1-022 h ụ t để hoàn thiện định ngh a:
hự ti n à toàn ộ nh ng ủa on
ng i nh ải tự nhi n và hội”
A. ạ
ạ
–
C. ạ
D. ạ
141 C2-1-023 H nh th hoạt động thự ti n ản
nhất qu định á h nh th hoạt động
há à h nh th nào sau đ :
A. ạ ả
B. ạ
C. ạ á
D.
142 C2-1-024 Chọn u trả i đúng riết họ á à
triết họ :
A. Tách r i gi a lý lu n và th c ti n
B. Th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n
C. Ch coi tr ng th c ti n
D.
143 C2-1-025 Ch n à nh ng tri th phản ánh đúng
đắn hiện thự há h quan, đ thự ti n
iể nghiệ V vậ , thể áp ụng h n
đ vào ọi n i, ọi ú , ọi việ đ u
đúng uan niệ tr n thuộ tr ng triết
họ nào Chọn u trả i đúng:
A. Ch d y t bi n ch ng
B. Ch d y t siêu hình
C. Ch d y quan
D. d y á
144 C2-1-026 Kh ng uận th hoạt động thự ti n ủa
on ng i ất ph ng h ng
uận h ng phụ vụ ho thự ti n, tr
thành uận su ng, giáo đi u uan
niệ tr n thuộ ập tr ng triết họ nào
họn u trả i đúng:
A. d y
B. Nh nguyên lu n
C. Ch d y á
D. d y
145 i h n hoa họ , à t nh t ng
C2-1-0127 đối v n h a đựng ột ếu tố ủa h n lý
tu ệt đối uan niệ tr n thuộ ập
tr ng triết họ nào Chọn u trả i
đúng:
A. Ch d y quan
B. Ch d y á
C. Nh nguyên lu n
D. d y
146 C2-1-0128 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, ti u hu n ủa h n àg
A.
ả ả y
C. ạ á y
D.
147 C2-1-0129 Đ u à quan điể ủa CNDVBC v ti u
hu n h n
A.
ơ
B.
y
C.
ơ y
D. Th c ti n không phải là tiêu chu n c a
chân lý tuy i
148 C2-1-0130 Nhận th ả t nh đ thự hiện i
á h nh th nào
A. á á á
B. ả á á á
C. ả á á
D. ả á á á á
149 C2-1-0131 Nhận th t nh đ thự hiện i
h nh th nào
A. ả á á
B. á á á á
C. á á
D. á á á y
150 C2-1-0132 Khái niệ à h nh th nhận th ủa
giai đoạn nào
A. N ả
N
C. N
D.
151 C2-1-0133 uận điể sau đ à ủa ai và thuộ
tr ng phái triết họ nào: “
ệ
”
A. -ơ- ắ d y ì
B. d y
C. d y á
D. d y
152 C2-1-0134 h o quan niệ ủa hủ ngh a u vật
iện h ng, uận điể nào sau đ à sai
A.
á
B.
suông
C. á
B. ì ổ
C. ì d ả
D. T t cả á ơ á úng
156 C3-1-002 i u hu n há h quan để ph n iệt á
h nh thái inh tế - hội à:
A. ả
B. ả
C.
ơ hạ t ng
157 C3-1-003 Cái ối a qua ng ta đ a ại hội
nh húa phong iến, ái ối a hạ
ng á h i n đ a ại hội nhà
t ản ng nghiệp h ụ n i đến sự
phát triển ủa ếu tố nào Chọn u trả
i đúng nhất
A. ả
B. ả
C.
D. ả
158 C3-1-004 Yếu tố nào gi vai trò quyết định sự t n
tại và phát triển xã hội?
A. ng t nhiên
B. u ki n dân s
C. ơ c sản xu t
D. L ng sản xu t
159 C3-1-005 ếu tố nào à ếu tố ản nhất qu ết
định sự t n tại và phát triển ủa hội
A. ả ả
ả
C. á ả
D. ả
160 C3-1-006 iệu sản xuất bao g m:
A. i và công c ng
B. ng, công c ng và
ng
C. i ng
D. Công c ng
161 C3-1-007 Tiêu chu n há h quan để phân biệt các
chế độ xã hội trong lịch s ?
A. Quan h sản xu
B. Chính tr ng
C. L ng sản xu t
D. ơ th c sản xu t
162 C3-1-008 Yếu tố n ng động, sáng tạo nhất trong
lịch s sản xuất:
A. N ng
B. Công c ng
C. ơ ng
D. ng
163 C3-1-009 Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào gi
vai trò quyết định:
A. Quan h s h u sản xu t
B. Quan h tổ ch c, quản lý quá trình sản
xu t
C. Quan h phân ph i sản ph m
D. Quan h s h u
sản xu t
164 C3-1-010 Khu nh h ng của sản xuất là không
ng ng biến đ i phát triển. Sự biến đ i đ
bao gi ng ắt đầu t :
A. S bi ổi, phát tri n c a cách th c sản
xu t
B. S bi ổi, phát tri n c a l ng sản
xu t
C. S bi ổi, phát tri n c a kỹ thu t sản
xu t
D. S phát tri n c a khoa h c kỹ thu t
165 C3-1-011 Thực chất của quan hệ biện ch ng gi a
s hạ tầng và kiến trú th ng tầng:
A. Quan h gi i s ng v t ch i
s ng tinh th n xã h i
B. Quan h gi a kinh t và chính tr
C. Quan h gi a v t ch t và tinh th n
D. Quan h gi a t n tại xã h i v i ý th c xã
h i
166 C3-1-012 Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là
phạ tr đ c áp dụng:
A. Cho m i xã h i trong l ch s
B. Cho m t xã h i c th
C. Cho xã h ản ch
D. Cho xã h i c ng sản ch
167 C3-1-013 uan hệ sản uất ao g nh ng t
ản sau đ H hỉ ra ột ếu tố viết
sai.
A. Qua ả
B. á
C. ổ ả
D. ả
168 C3-1-014 ự h nh thành, iến đ i và phát triển ủa
quan hệ sản uất đ qu ết định
i uận điể nà ị viết thiếu 4
t uối ng H ựa họn ụ t đúng
nhất ho h viết thiếu đ
A. i
B. L i
C. L ng sản xu t
D. Quy á
169 C3-1-015 u uật v sự ph h p ủa quan hệ sản
uất v i tr nh độ sản uất và t nh hất ủa
ự ng sản uất à qu
uật ủa sự phát triển hội
uận điể nà ị viết thiếu hai t H
họn ra ụ t đúng nhất ho h viết
thiếu đ :
A. c thù
B. Tạm th i
C. Riêng bi t
D.
170 C3-1-016 Theo C. á và h nggh n th quá
tr nh tha thế á h nh th s h u t
iệu sản uất phụ thuộ vào:
A. ì ả
ì ỹ ả
C. ì ả
D. ì á LLSX
171 C3-1-017 Bản chất của cách mạng khoa học kỹ
thuật hiện đại là gì?
A. Tạ c nhảy v t v ch t trong quá
trình sản xu t v t ch t.
B. Cải bi n v ch t các l ng sản xu t
hi n có ơ bi n khoa h c thành l c
ng sản xu t tr c ti p.
C. Tạo ra n n kinh t tri th c
D. Tạ ă ng cao
172 C3-1-018 C s hạ tầng của xã hội là:
A. ng xá, c u tàu, b n cả …
B. Tổng h p các quan h sản xu t h p thành
ơ u kinh t c a m t xã h i nh nh
C. Toàn b ơ v t ch t – kỹ thu t c a xã
h i
D. i s ng v t ch t
173 C3-1-019 Kiến trú th ng tầng của xã hội bao
g m:
A. Toàn b các quan h xã h i
B. Toàn b á ng xã h i và các tổ
ch ơ ng
C. Toàn b nh m chính tr , pháp
quy n, ... và nh ng thi t ch xã h ơ ng
ảng phái chính tr … c hình
thành trên c s hạ t ng nh nh .
D. Toàn b ý th c xã h i
174 C3-1-020 rong 3 đ tr ng ủa giai cấp th đ c
tr ng nào gi vai trò chi phối á đ c
tr ng há :
A. T y chi ạ ng
c at á
B. Khác nhau v quan h s h u sản
xu t xã h i
C. Khác nhau v vai trò trong tổ ch c lao
ng xã h i
D. Khác nhau v a v trong h th ng tổ
ch c xã h i
175 C3-1-021 Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt
đầu t hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. C ng sản nguyên th y
B. Chi m h u nô l
C. Phong ki n
D. ản ch
176 C3-1-022 Lênin nói: Vấn đ ản ủa ọi uộ
á h ạng à:
A. á ả
B. ả y
C. ổ á
D. y y
177 C3-1-023 u thu n đối háng gi a á giai ấp à
do:
A. á
B. ơ ả –
C. á
D. á è
178 C3-1-024 Bản chất on ng i đ c quyết định b i:
A. Các m i quan h xã h i
B. N l c c a m i cá nhân
C. Giáo d c c ì ng
D. Thu nh p
179 C3-1-025 Lự ng quyết định sự phát triển của
lịch s là:
A. Nhân dân
B. V
C. Qu n chúng nhân dân
D. Các nhà khoa h c
180 C3-1-026 Trong xã hội có giai cấp, ý th c xã hội
mang tính giai cấp t đến cùng là do:
A. S truy á ng c a giai c p th ng
tr
B. Các giai c p có quan ni m khác nhau v
giá tr
C. u ki n sinh hoạt v t ch a v và l i
ích c a các giai c á y nh
D. Do giai c p b tr ph c tùng t giác
HÓ RƯỞNG BỘ MÔN
LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ