You are on page 1of 81

ĐẠI CƯƠNG KÍ SINH TRÙNG

p
1. Các hiện tượng e
kí sinh: r
a. Cộng g
sinh (+ i
và +) l
b. Hội sinh l
(+ và 0): u
Entamo s
eba coli, ,
Escheric
hia coli g
c. Hoại i
sinh: u
i. N n
g
o l
ạ ư
i ơ
n
h
o ii. N
ạ ộ
i i

s n
i g
n o
h ạ
: i

A s
s i

1
n o
h a
: n
g
C
a t
n h
d i
i ê
d n
a
n
s h
p i
p ê
. n
:
d. Kí sinh
(+ và -) c
2. Các loại KST: á
a. KST bắt i
buộc:
i. Ngoại KST: g
- s h
ố ẻ
n ,
g
n
ở ấ
m
d
a d
/ a

x
2
- s b
ố ọ
n
g c
h
b é
ê t
n
i
n i
g .
o
à N
i ộ
, i

t K
r S
u T
y :

n s

b n
ệ g
n
h ở
:
c
m á
u c

i c
, ơ

3
q (Aspergillus
u spp.)
a 3. Tính đặc hiệu kí
n sinh:
a. Đặc
s hiệu về
â kí chủ/
u KST lạc
chủ:
b. KST lạc chủ: i. H
giun móc ẹ
chó (gây p
bệnh ấu :
trùng di
động ở da A
người), giun s
đũa chó – c
mèo. a
c. KST lạc chỗ: r
giun đũa i
Ascaris s
lumbricoide
s l
d. KST cơ hội: u
từ nội ngoại m
sinh →gây b
bệnh r
(Candida i
albicans) c
e. KST ngẫu o
nhiên: từ i
ngoại hoại d
sinh → gây e
bệnh

4
s :

ii. R A
ộ s
n c
g a
: r
i
T s
o
x l
o u
p m
l b
a r
s i
m c
a o
i
g d
o e
n s
d ,
i
i E
n
b. Đặc t
hiệu về e
nơi kí r
sinh/ o
KST lạc b
chỗ: i
i. H u
ẹ s
p
5
v i
e i
r ,
m
i G
c i
u a
l r
a d
r i
i a
s
4. Chu trình phát
ii. R triển của KST:
ộ a. Chu
n trình
g trực
: tiếp:
người là
T kí chủ
o duy
x nhất:
o (Ascaris
p lumbricoides, E.
l vermicularis, E.
a histolytica)
s i. C
m h
a u

g t
o r
n ì
d n

6
h
g
t i
r u
ự n
c
k
t i
i m
ế
p ii. C
h
n u
g
ắ t
n r
: ì
n
t h
r
ù t
n r
g ự
c
r
o t
i i
, ế
p
a
m d
à
i
i
p
:
,

7
g l
i ư
u ơ
n n
.
đ
ũ b. Chu
a trình
, gián
tiếp:
g cần 2 kí
i chủ
u (Toenia
n solium,
T.
m saginata
ó ); 3 kí
c chủ,…
, - Sán dải heo (ở
người KCVV)–Đốt
g sán, trứng–nang
i sán (heo KCTG)
u - Sán lá nhỏ ở gan
n (người KCVV) –
trứng, ấu trùng
t
lông – bào tử
ó
nang; redia (ốc
c
KCTG I) - ấu trùng
,
đuôi – nang trùng
(cá KCTG II)
g
i 5. Đường lây nhiễm:
u a. Đ
n ường tiêu hóa:

8
trứng, bào Microsporidia, giun
nang,… lươn ii. Tìm KST
b. Q trong máu: Đơn
ua da: ấu bào (Plasmodium
trùng,… spp.,
c. Đ Tryp
ường hô hấp, anosom
giao hợp, nhau a spp.),
thai, truyền Ấu trùng
máu 6. Nguồn giun chỉ
nhiễm: đất, iii. Nước
nước, thực tiểu:
phẩm, tự Trichom
nhiễm, người, onas
thú,… 7. Chẩn vaginalis
đoán bệnh: , ấu
a. Chẩn đoán trùng
lâm sàng: giun chỉ,
b. Chẩn đoán nấm
KST men,
c. Xét nghiệm trứng S.
trực tiếp: haemato
i. Tìm bium
KST iv. Đà
trong m:
phân: trứ
- Đơn bào (amip, ng
trùng roi đường sán
ruột), giun, sán lá
- Đối với TH suy phổ
giảm miễn dịch: i,
tìm Asp
Cryptosporidium ergi
spp., llus

9
, nấ
Cry m,
pto …
coc d. Xét nghiệm
cus gián tiếp =
neo Miễn dịch chẩn
for đoán:
ma i. Tăn
ns g
v. Dịc bạc
h tá h
trà cầu
ng: toan
trứ tính
ng (giu
và n
ấu sán,
trù ấu
ng trùn
giu g di
n độn
lươ g)
n,
ii. Tăn
trứ
g
ng
bạc
giu
h
n
cầu

đa
c,
nhâ
Gia
n
rdia
(sốt
lam
rét,
blia
ami
, vi

10
pở nhâ
gan) n
iii. Giả (bện
m h
bạc Tox
h opla
cầu sma
đa )
nhâ - Phản ứng ngưng
n kết hồng cầu: tìm
( sốt kháng thể amip,
rét sán máng, sán lá
mạn gan, bướu sán, vi
tính) nấm
iv. - Miễn dịch huỳnh
Tăn quang
g - Miễn dịch điện di
bạc - Miễn dịch men
h ELISA: tìm kháng
cầu thể đơn bào, vi
đơn nấm Candid

ĐƠN BÀO (1 tế bào)


1. TB chất:
a. Ngoại sinh chất: đậm đặc, đàn hồi (di
chuyển, tiêu hóa, bài tiết, hô hấp và bảo
vệ)
b. Nội sinh chất: lỏng, chứa nhiều hạt, chứa
nhân (sinh sản), không bào tiêu hóa, thể
bắt màu
2. Nhân thể: phân bào, phân biệt các loài

11
Ngành Chi
Ngành phụ
Sarcomastigophora (trùng roi Sarcodina (trùng chân giả ) - Entamoeba
và trùng chân giả amip) - Endolimax, Iodamoeba, Acanthamoeba
Mastigophora Kí sinh ở đường tiêu hóa - Giardia
(trùng roi) và đường sinh dục - Trichomonas
- Dientamoeba, Chilomatix
Kí sinh trong máu - Trypanosoma
- Leishmania
Ciliophora (trùng lông) - Balantidium coli
Lớp Coccidia - Cryptosporidium
Apicomplexa (trùng bào tử )
- Isospora
- Toxoplasma
Lớp Haematozoa (kí sinh trong máu) - Plasmodium

1
.

E
n
t
a
m
o
e
b
a

(
t
r
ù

12
n
g

c
h
â
n

g
i

a. K
í

s
i
n
h

r
u

t

g
i
à
:

E
13
.

h
i
s
t
o
l
y
t
i
c
a
,

E
.

d
i
s
p
a
r
,

E
.

h
a
r
t
m
a
14
n
i

v
à

E
.

c
o
l
i
.

b. K
í

s
i
n
h

m
i

n
g
:

E
.

15
g
i
n
g
i
v
a
l
i
s
.

L
à

đ
ơ
n

b
à
o

16

k
h
í

(
E
.
c
o
l
i
,

E
.

h
a
r
t
m
a
n
i
:

h
o

i

17
i
n
h
,

k
h
ô
n
g

g
â
y

b

n
h
)

2. G
i
a
r
d
i
a

l
a
m
b
l

18
i
a

(
t
r
ù
n
g

r
o
i
)

3. T
r
i
c
h
o
m
o
n
a
s

v
a
g
i
n
a
l

19
i
s

(
t
r
ù
n
g

r
o
i
)
,

T
r
i
c
h
o
m
o
n
a
s

i
n
t
e
s
t

20
i
n
a
l
i
s
(
t
r
ù
n
g

r
o
i
)

4. P
l
a
s
m
o
d
i
u
m

s
p
p
.

21
(
k
í

s
i
n
h

t
r
ù
n
g

s

5. T
o
x
o
p
l
a
22
s
m
a

g
o
n
d
i
i

Tên và Trùng chân giả


Tên khoa học Entamoeba Trùng roi
Giardia lamblia
- 1 nhân, nhân chứa nhân thể ở giữa nhân hay lệch - Thể hoạt động : hình -
1 bên. con diều, phía lưng lồi, nửa hình qu
- Hạt nhiễm sắc xếp xung quanh, phía trong màng trước bụng lõm; 2 nhân lớn, cứng, 5
Hình thể và nhân. - Có không bào tiêu hóa, không có thể Golgi và ti mỗi nhân có 1 nhân thể ở phía tr
thể. giữa; 8 roi (6 roi ở trước, 2 đuôi) t
chức năng
- Thể hoạt động chứa đến 40 loại roi ngắn ở sau); 1 sống thân, sóng 1
(hình vẽ) - Cđ lắc lư - sinh sản nhân t
ribonucleoprotein
bằng cách nhân đôi với hem
- thể hoạt động vào -
ruột kết chuyển thành bào chuyển

23
E. histolytica E. coli nang. vòng
- bào nang: vách dày, -
hình bầu dục, chiết quang, có 37oC và
sức đề kháng cao, trưởng -
thành có 4 nhân không
- Trẻ em dễ bị nhiễm sống đ
hơn người lớn.

- Thể hoạt động (amip) : chân  Sống hội sinh,


giả dài; không xâm nhập mô
- Nhân lệch 1 bên, hình cầu; của kí chủ.
- Giữa nhân có 1 nhân thể nhỏ,  Thể hoạt động:
rõ;
chân giả ngắn; nhân
- Có các sợi không sắc;
- Có không bào tiêu hóa, có nằm giữa hay gần giữa;
hồng cầu, nhân thể khá to, nằm
- Thể bắt màu, không có ti thể. lệch ra ngoài - bào nang
- Thể hoạt động ra ngoài không rất chiết quang, có vỏ
thể chuyển thành bào nang. bọc chứa 8 nhân.
- Tiền bào nang: có
không bào chứa
glycogen,
- Có thể bắt màu.
- Bào nang hình cầu
không bị tiêu diệt ở
nồng độ clorid tẩy
trùng nước.

Thể hoạt động – tiền bào nang


Chu trình phát
– bào nang – hậu bào nang –
triển
thể hoạt động hậu bào nang

24
Đường lây - Đường tiêu hóa. - Đường tiêu hóa. - đường tiêu hóa - giao h
nhiễm - Qua da (tay bẩn) - Qua da (tay bẩn)
G/đ lây - Bào nang - Bào nang 8 nhân - bào nang - thể h
nhiễm
G/đ phát tán - Bào nang (1, 2, 4 nhân) - bào nang, thể hoạt động
ra MT và thể hoạt động
- Đến ruột non: vỏ bào nang - Ban đầu: manh - ruột -
mất đi – 8 amip con - amip: ở tràng rồi xuống ruột và nữ)
ruột già kết. - ruột già và sinh -
Nơi sống Sống vết loét và xâm nhập mô. tử cun
sản mạnh ở mt kiềm
chính Ăn tinh bột cung)
-
túi tinh

Nơi sống phụ - gan, phổi, não, da


- gây bệnh lị amip. - tiêu chảy, phân lỏng, -
+ Ở ruột: sệt/ đặc, có mùi hôi -
1/ tiêu chảy (10-15 lần/ngày, phân ít, có chất nhờn, vệt - giảm cân, đau bụng, rát, ng
máu) đầy hơi mủ.
2/ đau bụng thắt (muốn đi tiêu giả tạo) -
3/ buốt mót hậu môn -
4/ thân nhiệt gần bình thường giọt mủ
 lị do VK Shingella: sốt cao tiểu kh
Bệnh học 5/ tổn thương hình tán nấm.
(triệu chứng) + Ở gan: 1/ đau phía dưới
sườn phải.
2/ gan viêm, rất đau khi gõ ngón tay vào, lách ko to, ko
vàng da; sốt cao

25
1/ Lâm sàng: xác định - coi thể hoạt động 1/ phân đặc: tìm bào nang 2/ 1/ xem
trong ruột hay ngoài ruột. (không có hồng cầu) phân lỏng: tìm bào nang và đạo, nh
2/ Xét nghiệm: thể hoạt động 3/ xem dịch tá 2/ xét
- Ở ruột: xem phân ngay tràng. 4/ Kĩ thuật viên nhộng giọt nư
sau khi đi tiêu (coi hồng cầu) tá tràng dùng c
- Ngoài ruột: pp huyết 5/ Miễn dịch men ELISA Giemsa
Chẩn đoán thanh + siêu âm + chụp cắt lớp 2/ Nuô
không
phôi gà

Điều trị 1/ Emetin (nhiều phản ứng phụ) 1/ 5-nitroimidazol: 1/ Điều


2/ 5-nitroimidazol (hấp thu tốt ở ruột) Metronidazol, Tinidazol Metron
(kết hợp - Metronidazol (Flagyl) 2/ Furazolindon phụ nữ
nhóm - Tinidazol (Furoxone): dùng cho trẻ em (thay t
- Secnidazol 5/ Paromomycin (Humatin): 2/ Điều
metronidazol
- Ornidazol (áp xe gan) dùng cho phụ nữ có thai 6/ -
với 1 thuốc
3/ Diệt bào nang: TH kháng thuốc: nén ph
không hấp
- Furamide - Metronidazol và Albendazol 3/ TH k
thu ở ruột để - Iodoquinol (Yodoxin) - Nitazoxanide -
diệt bào - Paromomycin (Humatin) - Quinacrine và Metronidazol -
nang) Hamyc

Tên và
Tên khoa học Kí sinh trùng sốt rét Plasmodium spp.

26
- 2 giai đoạn phát triển:
1/ Sinh sản vô tính (sự liệt sinh): xảy ra ở người, gồm 2 pha:
+ Pha tiền (ngoại) hồng cầu trong mô gan: thoa trùng – thể phân liệt ngoại hồng cầu – mảnh tr
ngoại hồng cầu
- Chu kì ngoại hồng cầu cùng diễn ra với chu kì hồng cầu
- Ở P. vivax và P. ovale: thể ngủ tồn tại trong gan
+ Pha hồng cầu trong máu: mảnh trùng – thể tư dưỡng (sắc tố màu đen hémozoin) – thể phân
– thể hoa hồng – mảnh trùng nội hồng cầu
2/ Sinh sản hữu tính (bào tử sinh): giai đoạn đầu xảy ra ở người, sau đó xảy ra ở muỗi Anophe
cái (giao tử đực+cái – trứng – di noãn – noãn nang – thoa trùng)

P. falciparum (độc nhất) P. vivax P. malariae

Hình thể và chức


năng (hình vẽ)
- Pha ngoại hồng cầu: 10 -12 ngày - Pha ngoại hồng cầu: - Pha ngoạ
- Thể tư dưỡng non: hình chiếc nhẫn, 15 21 ngày hồng cầu: 3-6 tuầ
nhân đỏ, TB chất xanh dương, không bào ko - Kí sinh trùng có thể Kí sinh trùng: tồn
màu. - Hồng cầu bị nhiễm không phình to, có tồn tại trong gan 2 năm. - tại trong gan ít n
đốm Maurer. Thể tư dưỡng non & già: năm
- Thể tư dưỡng già: không có trong máu giống P. falciparum - Hồng - Thể tư dư
ngoại biên; hạt sắc tố to, màu nâu vàng đậm, cầu bị nhiễm phình to, có non: hình nhẫn, 1
nằm rải rác. hạt Schiifner màu sắc tố.
- Thể phân liệt: nhọn 1 đầu, hình quả lê, nâu nhỏ - Thể tư dư
hình ngọn nến. già: nhiều hạt sắc
- Giao bào đực: 1 TB
- Giao bào đực: dài, mập ở giữa, 2 đầu màu
chất màu tím, 1 nhân to,
cùn (như điếu xì gà), TB chất màu tím cà. nâu đen
Giao bào cái: hình lưỡi liềm (hình trái dài - Giao bào cái: 1 TB chất
- - Thể phân
chuối), TB chất màu xanh dương màu tím lợt/ xanh dương ,
hình hoa hồng
- Máu ngoại biên: chỉ có thể nhẫn & giao 1 nhân đậm đặc, nằm ở 1
bào bên
27
Đường lây nhiễm - muỗi chích, truyền máu, mẹ truyền cho con
Thể lây nhiễm - thoa trùng (phát triển mạnh ở gan)
- không tồn tại ở gan - hồng cầu trẻ, tế bào lưới - hồng cầu già
Nơi sống chính
- hồng cầu già và trẻ khuynh hướng te
Bệnh học - bệnh sốt hằng ngày/ bệnh sốt cách nhật - bệnh sốt cách nhật nhẹ - bệnh sốt ngày b
(triệu chứng) nặng (cách 48 giờ tái phát) cách 3 ngày tái p
(cách 48 giờ tái phát)
Vấn đề kháng 1/ S (Sensibility): nhạy cảm: sạch KST trong 7 ngày; không tái phát trong 3 tuần tiếp theo.
thuốc 2/ R (Resistance): kháng thuốc
- RI: kháng muộn: sạch KST trong 7 ngày; tái phát trong 28 ngày sau đó.
- RII: kháng sớm: giảm thể vô tính nhưng không sạch KST trong tuần đầu. - RIII: kháng hẳ
thể vô tính không giảm hoặc tăng trong tuần đầu.
- Thời kì tiềm ẩn: gồm 2 chu kì ngoại hồng cầu, ít nhất 1 hay 2 chu kì nội hồng cầu.
- Thời kì tiến triển: cơn rét kéo dài 1-2h, lạnh toàn thân, thân nhiệt tăng lên 390C; sau đó
nóng sốt kéo dài, da nóng, thân nhiệt lên 40-410C; sau đó đổ mồ hôi 2-4h, nhiệt độ giảm nhanh
- lách to, tổn thương gan: giảm albumin, cholesterol, prothrombin trong máu.
1/ Sốt rét thể ác tính: nghẽn mạch, tạo huyết khối, thiếu máu cục bộ
- P vivax, P. malariae, P. ovale: chỉ nhiễm hồng cầu già hay trẻ
- P. falciparum: có thể nhiễm cả 2
- Sốt rét thể não: thân nhiệt tăng, tim đập nhanh và yếu, da nhợt nhạt; mê sảng, lú lẫn
2/ Sốt rét thể tiểu ra huyết sắc tố: thân nhiệt tăng, đau lưng dữ dội, ói ra mật, nước tiểu màu
1/ Lâm sàng: (pb với thương hàn, cúm )
- sốt có chu kì, giai đoạn rét-nóng-toát
mồ hôi - lách to, ở vùng sốt rét 2/ Xét nghiệm:
- Xét nghiệm máu: PP lam máu mỏng
Chẩn đoán
hay PP giọt máu dày
3/ PP miễn dịch huỳnh quang (tìm trong máu)
4/ PP huyết thanh học

28
1/ Diệt thể phân liệt trong máu (thể vô tính):
- Quinin: hấp thu nhanh, thải trừ nhanh
- Artemisinin (Quinghaosu): dùng cho P. falciparum, tác dụng chậm
- Amino 4-quinolein: Cloroquin, Amodiaquin: hấp thu nhanh, thải trừ chậm - Amino-anco
Mefloquin, Halofantrin: hấp thu chậm, thải trừ chậm
- Thuốc kháng acid folinic, kháng acid folic: tác dụng chậm, dễ bị đề kháng
 Sulfadoxin + Pyrimethamin (Fansidar): người lớn (không dùng cho phụ nữ có thai)
Điều trị
 Fansidar + Mefloquin: trẻ em
 Quinin + tetracyclin/doxycyclin/clindamycin: dùng trong TH kháng thuốc (không dùng c
phụ nữ có thai, trẻ em dưới 8 tuổi) 2/ Diệt giao bào (thể hữu tính):
- Amino 8-quinolein; Artemisinin hay Artesunat (trẻ em < 3 tuổi: dihydroartemisinin-piperaquin
- Sốt rét ác tính: dùng Artesunat tiêm tĩnh mạch
- CV8: diệt thể ngủ (phụ nữ có thai trên 3 tháng)
- Phụ nữ có thai dưới 3 tháng: Quinin + clindamycin

GIUN SÁN
1. Giun (Nematoda): thân hình ống, vỏ cứng
a. Nhóm kí sinh ở ruột:
i. Giun đũa (Ascaris
lumbricoides)
ii. Giun kim (Enterobius
vermicularis)
iii. Giun móc (Ancylostoma
duodenale và Necator
americanus)
29
iv. Giun tóc (Trichuris trichiura)
v. Giun lươn (Strongyloides
stercoralis)
b. Nhóm kí sinh ở ruột và tổ chức:
Giun xoắn (Trichinella spiralis)
c. Nhóm kí sinh ở máu và các tổ
chức:
i. Kí sinh ở hệ bạch huyết: Giun
chỉ Bancroft (Wuchereria
Bancrofti); Giun chỉ Mã lai
(Brugia malayi)
ii. Kí sinh dưới da: Onchocerca
volvulus, Loa loa
d. Nhóm kí sinh lạc chủ gây hội chứng
Larva migrans:
i. Ấu trùng
di chuyển
ở da:
Ancylosto
ma
caninum
(kí sinh ở
chó),
Ancylosto
ma
brasiliens
e (kí sinh

30
ở chó và
mèo)
ii. Ấu trùng
di chuyển
ở nội
tạng:
Toxocara
canis (kí
sinh ở
chó),
Toxocara
cati (kí
sinh ở
mèo)
2. Lớp sán lá (Trematoda): thân hình lá, dẹp,
không có vỏ cứng
a. Sán lá (Flukes)
b. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica),
Sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis)
c. Sán lá ruột (Fasciolopsis buski)
d. Sán lá phổi (Paragonimus
westermani)
3. Sán máng (Schistosoma): S.
haematobium, S. mansoni, S. japonicum,
S. mekongi
4. Lớp sán dây (Cestoda): nhiều đốt dẹp,
hình dây băng, không có vỏ cứng.
a. Kí sinh ở người trong giai đoạn
trưởng thành (sống trong ruột):
31
i. Sán dây lợn (Toenia solium)
ii. Sán dây bò (Toenia saginata)
iii. Sán dây cá
(Diphyllobothrium latum)
iv. Sán dây chó (Dipylidium
caninum)
v. Sán dây lùn (Hymenolepis
nana)
b. Kí sinh ở người trong giai đoạn ấu
trùng (sống trong phủ tạng):
i
.

C
y
s
t
i
c
e
r
c
u
s
:


u

t
32
r
ù
n
g

s
á
n

d
â
y

l

n

v
à

s
á
n

d
â
y

b
ò
.
33
i
i
.

H
y
d
a
t
i
d
:


u

t
r
ù
n
g

s
á
n

d
â
y

34
E
c
h
i
n
o
c
o
c
c
u
s

g
r
a
n
u
l
o
s
u
s
.

iii. Sparganum: ấu trùng g/đ 2


của sán dây Spirometra erinacei.
TÁC HẠI :

35
- Chiếm thức ăn : giun đũa hấp thụ dưỡng
chất trong ruột, giun móc hút máu
- Tiết độc tố : giun tóc tiết đọc tố gay thiếu
máu
- Chèn ép : tác ruột, tác ống mật ; tắc mạch
bạch dịch do giun chỉ
- Chấn thương ; giun tóc cấm đầu vào ruột ;
giun móc cạp niêm mạc ruột
- Kích thích: giun kim gây ngúa hậu môn ,
giun gây nổi mề day , ngứa
- Phản ứng mô ; giun chỉ gây viêm mạch
bạch dịch
- Biến đổi huyết học ; nhiễm giun thường
gây tăng bạch cầu toan tính; giun tóc ; giun
móc gây thiếu máu….

Giun đũa Giun kim Giun móc


Ancylostoma Necator
Ascaris lumbricoides Enterobius vermicularis duodenale americanus
Tên và ( giun mỏ)
Tên khoa học

36
-Màu trắng đục/ hồng nhạt, có - Màu trắng, đầu - Màu trắng sữa/ - Ngắn hơn
vân ngang; hồng nhạt; Không có 2
hơi phình, có 2
- Đầu có 3 môi quanh miệng - Đầu có bao miệng cặp móc phía
gân dọc 2 bên phình ra, cong về bụng mà có
- Con đực: đuôi cong, 2 gai
thân. phía thân ,2 cặp -2 răng hình
giao hợp ngắn, bằng nhau móc phía bụng lưỡi dao
- Con cái: đuôi thẳng, hình - Miệng có 3 môi
- 1 cặp mũi nhọn ở - Sườn lưng
nón - Thực quản có ụ lưng chia 2
- Trứng: có vỏ dày, có lớp phình hình củ - Sườn lưng chia 2 nhánh, mỗi
albumin xù xì, vàng nâu nhánh, mỗi nhánh chẻ
hành. nhánh chẻ 3. 2.
- Trứng ko thụ tinh (không
Hình thể và cần con đực (lép): hình - Con đực: đuôi - Đực: đuôi xòe ra - Trứng dài và
cong, 1 gai hình chuông, 2 thon hơn
chức năng thuôn, dài, có hạt chiết
gai giao hợp dài
(hình vẽ) quang ko đều đặn. - Con cái: đuôi - Cái: đuôi cùn
- Nhiễm giun đực: không có thẳng, nhọn - Trứng: bầu dục,
trứng ( âm tính giả ) vỏ mỏng, trong
- Trứng: hình bầu
suốt
dục, hơi dẹt 1
phía hình chữ D ,
vỏ dày
- Con cái đẻ trứng ở
hậu môn vào ban
đêm -
- Phát triển trực tiếp dài: 2 - Phát triển trực tiếp - Trứng chứa phôi bào  ấu
Tuần ngắn, tự nhiễm trùng gđ 1 thực quản ụ phình
Chu trình - Trứng chứa phôi bào –  ấu trùng gđ 3 thực quản
phát triển trứng - Trứng có phôi hình ống ( có khả năng
Có phôi ( khả năng nhiễm )- ( tính nhiễm liền ) -
nhiễm )– giun móc
ấu trùng – giun đũa ấu trùng
- Trứng nở ngoài ngoại cảnh
37
– giun kim

- Đường tiêu hóa, hô hấp - Đường tiêu hóa, tự - Qua da  tĩnh mạch  tim > phổi
- Nuốt trứng chứa ấu trùng trong nhiễm vs trực tiếp > hầu > người nuốt xuống ruột non,
rau,quả, nước, thức ăn…. lột xác thành con trưởng thành
Đường lây - Manh tràng
- Ít gặp : nuốt ấu trùng filariform
nhiễm
Ấu trùng chu du - Không có giai đoạn ấu trùng di
chuyển
Ấu trùng chu du
- Trứng có phôi - Trứng có phôi - Ấu trùng thực quản hình
- Nhiệt độ 20-30 ống : tính nhiễm
Thể lây - Phình : Rha ; ko có tính
nhiễm nhiễm

Thể phát tán - Trứng chứa phôi bào - Trứng có phôi - Trứng chứa phôi bào
ra - Trứng 1 phôi bào chưa có khả - Chu kỳ ngược dòng
MT năng lây nhiễm

38
Giun đũa Giun kim Giun móc

Ascaris lumbricoides Enterobius vermicularis Ancylostoma duodenale/ Necator


Tên và americanus
Tên khoa học

- Ruột non - Ấu trùng: phần cuối - Tá tràng, ruột non


ruột non
Nơi sống - Trưởng thành: manh
chính tràng

Nơi sống phụ - Gan, phổi, ruột thừa, ống tụy, - Hậu môn - Phổi, ruột non
(lạc chỗ) miệng, mũi

- giốn 1/ Giai đoạn ấu trùng di 1. Rối loạn ở 1/ Giai đoạn mô (sống ở các cơ
g như kiết lị chuyển : ruột: quan):
- đau - Gây hội chứng - Ho khan không đờm, khàn
- Ngứa hậu môn
bụng, đi Loeffler: ho khan, đau ngực, sốt tiếng, phát âm khó
(ban đêm)
tiêu nhiều nhẹ, phổi vết thâm nhiễm - Ấu trùng qua da : ngứa ,
- Bạch cầu toan tính tăng - Đau bụng, buồn viêm da, bội nhiễm , chàm hóa 
lần, phân ít
cao (20-40%) nôn, tiêu chảy khỏi sau 3 – 4 ngày
- nhiều:
- Âm tính giả - Ấu trùng qua phổi : triệu chứng
thiếu máu Loeffler
nhược sắc
2/ G/đ trưởng thành : trong 2. Rối loạn thần
ruột - Kẹt ở mô  ngưng phát triển
kinh (ở trẻ em): mất
- Ít : buồn nôn, ăn ko tiêu, 2/ Gia đoạn ở ruột: con trưởng
ngủ, khóc đêm, đái thành
đau bụng, tiêu chảy.
dầm, co giật - Rối loạn tiêu hóa: viêm tá
- Nhiều: đau bụng, nôn ra
tràng, đau vùng thượng vị; đói cồn
39
giun, tắc ruột, viêm ruột 3. Rối loạn cơ quan cào, chán ăn
thừa,suy dinh dưỡng sinh dục nữ: viêm - Thiếu máu và rối loạn tuần
- Biến chứng : thủng ruột, âm hộ, âm đạo, viêm hoàn: bạch cầu toan tính tăng
nhanh, da khô và tái nhạt, mí mắt bị
tắc mật ruột thừa
phù, mặt sưng húp, khó thở, mạch
- Lạc chổ : gan, ruột thừa , nhanh, ù tai, chóng mặt
ống tụy mật - Rối loạn thần kinh: nhức
đầu, dễ quên, suy sụp thần kinh.
- Cạp vào niêm mạc ruột hút
máu và tiết chất chống đông máu

1/ Giai đoạn ấu trùng: 1/ Lâm sàng: ngứa 1. Tìm trứng trong phân
Dựa trên lâm sàng và công hậu môn - Soi tươi hoặc sử dụng kĩ
thức máu 2/ Cận lâm sàng: tìm thuật tập trung
 Lưu ý : Nên XN trong vòng
2/ G/đ trưởng thành: trứng trong hậu 24h sau khi lấy bệnh phẩm
Tìm trứng trong phân môn dùng PP  Giun chưa trưởng thành 
ko có trứng trong phân
Graham , lấy băng
2. Cấy phân
Chẩn đoán keo trong - Phân biệt giun móc – giun lươn
3. Pp huyết thanh học

Móc : trứng
Ấu trùng : lươn

Tên và
Tên khoa học Giun đũa Giun kim Giun móc

40
Ascaris lumbricoides Enterobius vermicularis

1/ Pyrantel Pamoat (thận 1/ Pamoat pyrantel 1/ Pamoat pyrantel


trọng cho trẻ < 2t)
2/ Mebendazol 2/ Mebendazol (Vermox, Fugacar)
2/ Mebendazol (Vermox,
Fugacar): ko dùng cho trẻ (Vermox) 3/ Albendazol (Zentel)
dưới 2 tuổi
3/ Albendazol (Zentel) 4/ Flubendazol (Fluvermal)
3/ Albendazol (Zentel)
4/ Flubendazol (Fluvermal)  tất 4/ Flubendazol 5/ Bephenium hydroxynaphtoat
cả chỉ giết được giun trưởng (Fluvermal) (Alcopar)
thành, ko giết được trứng/ ấu
Điều trị  Nếu nặng ; bổ sung sắt ,
trùng (lặp lại điều trị 2-3 tuần)  điều trị tập thể
5/Piperzazine Hexahydrate truyền máu
6/Levarmisole
7/ Không dùng Thiabendazol khi
nhiễm nhiều loại  kích động gây
tắt
8/ Corticosterioid : ấu trùng di
chuyển

Tên và
Tên khoa học Giun xoắn Giun chỉ

Trichinella spiralis

Hình thể và - Màu trắng đục - Giống sợi chỉ mềm, màu trắng đục , cuộn vào trong
chức năng (hình - Đực: đuôi hơi cong, ko hệ bạch huyết
vẽ) có gai giao hợp, có 2 - Đực: 2 gai giao hợp dài, không đều
thể phụ hình nón để - Cái: dài hơn đực, đẻ phôi, bọc bởi 1 bao

41
giao hợp - Phôii có bao ngoài , hạt nhiễm sắc bên trong
- Cái: đẻ phôi Giun chỉ Bancroft Giun chỉ Mã lai
- Ấu trùng chỉ chết khi Wuchereria Bancrofti Brugia malayi
đun sôi khoảng 30 phút - Đực + cái: vỏ ngoài - Phôi: bao ngắn hơn, rất ăn
láng, sống cuộn vào màu; thân uốn éo ko đều
nhau đặn; hạt nhiễm sắc đi đến
- Phôi: đuôi nhọn, thân
gần mút đuôi; đuôi có chỗ
uốn éo đều đặn;
phình nhỏ
- Hạt nhiễm sắc
5 giờ sáng
Thể không đi đến mút
đuôi
20 giờ- 3 giờ sáng

- Phôi theo máu đên cơ - Phôi xuất hiện trong máu ngoại biên vào ban đêm
vân tạo kén – kén - Phối chết 7-10 tuần nếu ko đc muỗi hút
Chu trình phát triển
chứa ấu trùng - Giờ sáng di chuyển
- Ấu trùng – giun xoắn

Đường lây - Đường tiêu hóa do ăn - Qua ruồi, muỗi ( truyền sinh học ko phải cơ học)
nhiễm - Muỗi Culex và - muỗi Anopheles và
Anopheles Mansonia

Thể lây nhiễm - Phôi chứa ấu trùng - Phôi chứa ấu trùng

Thể phát tán ra MT


Nơi sống chính - Ruột non người hoặc - Giun trưởng thành: sống ở mô
thú ( chó mèo ) - Giun cái: sống ở hệ bạch huyết hay ở mô
- Người là ngõ cụt kí
sinh ( ko ăn thịt lẫn
nhau)

42
- Heo , chuột ,động vật
hoang dã
Nơi sống phụ - Hệ tuần hoàn - Có thể kí sinh ở ngoài
(lạc chỗ) - Cơ , máu - Chỉ kí sinh ở người người
(khỉ, chó mèo)
3 giai đoạn: 1) Viêm cục bộ - Chủ yếu gây phù voi ở 
1. Giai đoạn viêm 2) Tắc nghẽn mạch bạch chân
ruột : do phôi xâm lấn huyết Phù chỉ
ruột 3) Gây xơ cứng, phì đại 
- Tiêu chảy nhiều, đau mô
bụng, nhức đầu, buồn 4) Thời kì nung: triệu
nôn, sốt cao liên tục chứng ko rõ rệt , XN
Bệnh học
(chỉ có ở giun xoắn) máu thấy phôi + bạch
(triệu chứng) cầu toan tính tăng
Tử vong tuần 4-8 nếu
nặng 5) Thời kì khởi
2. Giai đoạn ấu trùng phát( giun trưởng
di chuyển : Toàn phát thành): sưng
hạch,đau, mẫn , ngứa ,
- Phù ở mặt, mí mắt,
sốt nhẹ , phù nhẹ
cổ ( sớm , đặc
6) Mỏi mệt chi, đau ở
trưng)
nách, háng, bùi, tinh
- Dị ứng: da ngứa hoàn
ngáy, nổi mẫn, có 7) Sốt nhẹ (38.50c), nổi
nốt đỏ ban, ngứa, đau khớp
3. Giai đoạn ấu trùng xương
thành kén: đau ở cơ, Thời kì toàn phát:
khớp xương, nhai khó, - viêm hạch bạch huyết
thở khó, sốt giảm, dị Thời kì mạn tính (di
ứng giảm  liệt hô chứng): tắc mạch bạch
huyết, gây hiện tượng
hấp, tử vong
phù voi ở bộ phận sinh
43
dục, vú, tay chân

1. Giai đoạn khỏi 1/ Lâm sàng:


phát:  tăng nhanh bạch cầu toan tính, xuất hiện dị dạng
Tìm phôi trong phân 2/ Xét nghiệm máu
( tiêu chảy)  PP tốt nhất: lấy máu ngoại biên về đêm sau khi
2.Giai đoạn toàn phát: dùng Diethylcarbamazine (DEC)
- Xét nghiệm máu: tìm  Ít phôi: Phương pháp Harris
ấu trùng phôi (lúc  Tìm phôi trong nước tiểu
sốt ) ,  Phản ứng huyết thanh học
- Công thức máu : Số  (miễn dịch điện di, miễn dịch men, miễn dịch huỳnh
lượng bạch cầu toan
tính tăng nhanh quang)
- Xét nghiệm gián tiếp:
Chẩn đoán
- Phản ứng kháng
nguyên kháng thể;
miễn dịch điện di;
ngưng kết hồng cầu
3.Giai đoạn thành kén
- Làm sinh thiết cơ,
xem / X quang
KHV (ấu trùng trong
kén)
ELISA

Điều trị 1/ Thiabendazol 1/ Diethylcarbamazin (Notézine, Hetrazan) (diệt phôi)


(Mintezol)
2/ Albendazol (Zentel) 2/ Ivermectin (Stromectol)( diệt phôi ) + Albendazol
3/ Mebendazol ( ức chế con trưởng thành sinh sản )
(Vermox)
44
Kết hợp với corticoid
để giảm viêm và dị ứng

Dự phòng - Uống Notezine

Sán lá
Sán lá Flukes Sán lá gan lớn Fasciola Sán lá gan nhỏ Fascio
hepatica Clonorchis sinensis

Tên và
Tên khoa học

Hình thể và chức  Thân dẹp, hình chiếc lá, có đĩa hút, không phân đoạn, không chia đốt, ống tiê
năng (hình vẽ)  Không có hậu môn ,thần kinh thô sơ
 Ruột tắc ( ko có hậu môn)
 Sán lá thực sự : Lưỡng tính ,thân dẹp hình lá , manh tràng không nhập lại ở s
 Sán máng : đơn tính , thân dài , manh tràng nhập lại ở sau ( ko có học)
 Không có cơ quan hô hấp, tuần hoàn
 Sán trưởng thành  trứng có nấp Ấu tùng lông  Bào tử nang/ốc
 Sán lá gan lớn  Trứng nở ra  sán tìm ốc
 Sán lá gan nhỏ trứng bị ốc ăn  Bào tử nang Redia –>ấu trùng đuôi N
 Cần 1 kí chủ chính , 2 kí chủ trung gian

45
- Lỗ sinh dục ở trước đĩa hút bụng , lưỡng tính, manh tràng không phân nhánh

- Bọc bởi tiểu bì - - Thể hình nón ở - Thân màu đỏ - T


lớp cơ: phía đầu. nhạt , hính lá nâu/ x
 + cơ vòng ở - Thân dày, màu - Ống tiêu hóa - K
ngoài, trắng/ xám đỏ không phân nhánh hình :
 + cơ chéo ở giữa, - Manh tràng, tinh - Manh tràng - M
 + cơ dọc ở trong hoàn, buồng trứng không phân nhánh không
 co giãn theo 3 phân nhánh nhiều - Đĩa hút miệng - B
chiều - Trứng: hình bầu lớn hơn bụng tinh h
 Có 2 đĩa hút: đĩa dục, có nắp, vỏ dày màu - Buồng trứng nhánh
hút miệng và đĩa nâu  pt và nở trong phân nhánh - T
hút bụng nước ( giống sán lá - 2 tinh hoàn bầu d
 Không có cơ quan ruột)  bơi tìm ốc phân nhánh 4- 6 , 2- sậm, c
hô hấp và tuần 3 thùy .ít, nằm trên phình
hoàn - Lỗ sinh dục trước dưới noãn
 Thường lưỡng đĩa hút - Trứng : hình bầu quang
tính noãn phòng: - Con trưởng thành dục, hơi phình ở giữa,
nơi trứng được triploid  ko có tinh có nắp, có 1 gai nhỏ
tạo thành trùng đối diện nắp.
 Tử cung: nơi - Trứng có phôi
chứa trứng lúc mới sinh nở trong
 Đẻ trứng có nắp thể ốc Bythinia
( phân biệt với sán lá
gan lớn )
Chu trình phát triển Trứng – ấu trùng – - Nang trùng mất vỏ ở -Ốc ăn trứng
bào tử nang – ruột  ấu trùng xuyên
redia – nang thành ruột đến gan
trùng sán trưởng ký sinh ở

46
Sán lá trưởng thành ống dẫn mật

Đường lây nhiễm - Đường tiêu hóa


Thể lây nhiễm - Nang trùng
Thể phát tán ra MT - Trứng có nắp - Trứng có phôi, có nắp - Trứng
 Ống dẫn mật, ruột,  Ống dẫn mật của gia - Ống dẫn mật - Ruột n
Nơi sống chính
phổi súc và của người
Nơi sống phụ  Gan
(lạc chỗ)  Chu du
Ấu trùng đuôi biến  Thực vật thủy sinh - Cá họ Cyprinidae - Thực v
thành nang trùng ( ngó sen, bông
súng )
 Ốc Limnea - Ốc Bithynia - ốc Pla
Kí chủ trung gian
- Cá họ Cyprinidae
Bệnh học 1/ Thời kì xâm nhập (ở 1. Giai đoạn khởi 1/ G/đ
(triệu chứng) gan): phát nhiều: m
- gan to, cứng, sờ thấy Rối loạn dạ dày, chán xanh xa
đau ăn, buồn nôn, tiêu 2/ G/đ
- Sốt bất thường, nổi chảy  Đ
mẫn, đau bụng, biếng ăn, Táo bón hạ vị,
buồn nôn;  Bạch cầu toan tính phân
- Bạch cầu toan tính tăng máu n
tăng nhanh  2. Giai đoạn toàn vàng n
phát  B
2/ Thời kì toàn phát (ở Thiếu máu, gầy, phù - bạch
ống dẫn mật): nề chi dưới, cổ tăng
- Táo bón + tiêu trướng  N
chảy, vàng da, gầy,  Gan to rõ rệt, sờ đau , ruột,
- Thiếu máu; ung thư gan mật
- Bạch cầu toan Tắc ống mật, vàng da

47
tính giảm (còn 5-10%)
 Viêm túi mật, nhiễm
trùng thứ cấp
3. Lạc chổ : sán non , gây
xơ / viêm/ hoại tử tổ
chức . sán bị calci hóa 
vỡ
1. Thời kì xâm nhập : -
Tìm trứng trong phân
Kato-Karyz với sl trứng
ít
- Phản ứng huyết thanh
- Công thức máu ; bạch
cầu toan tính
1. Tìm trứng trong
- Miễn dịch tìm kháng
phân hay trong dịch
nguyên / kháng thể
tá tràng
- PCR : tìm DNA trong
2. Công thức máu :
phân
bạch cầu toan tính - xét ng
Chẩn đoán -Chuẩn đoán hình ảnh :
tắng tìm trứn
đánh giá tổn thương
3. Siêu âm : gan tăng
gan mật
sáng , ống mật có
- Nội soi mật tụy ngướ
thể giãn , thành ống
dòng ERCP : cđ và lấy
mật dày
sán mắc kẹt
2. Thời kì toàn phát: -
xét nghiệm phân/ dịch
tá tràng để tìm trứng.
- trứng ít: PP phong phú
hóa

Điều trị 1/ 2-dehydro emetin 1/ Bithionol (Bitin) 1/ Niclo


48
2/ Bithionol (Bitin, 2/ Cloxyl (Trédém
Yomesa
Actamer) 3/ Praziquantel
2/ Prazi
3/ Triclabendazol (Biltricide) (Biltrici
3/ Hạt c
(Fasinex)
- Opisthorchis viverrini
Dự phòng nguy hiểm hơn, có thể
gây ung thư gan

Tên và Tên
Sán dây lợn Toenia solium Sán dây bò Toenia Sán dây cá (dài nhất)
khoa học
saginata Diphyllobothrium latum Dip

Hình thể và chức • Chung: đều có đầu, cổ ( sinh đốt) và đốt , đốt tách khỏi thân . Lưỡng tính
năng (scan hình • Đốt sán chứa cơ quan sinh dục đực và cái
/149) • Đốt gần cổ non, xa cổ già
• Từ ngoài vào trong : Cutin , cơ ( vòng, dọc ) , tủy
• Không có cơ quan tiêu hóa , tuần hoàn , hô hấp
49
Dinh dưỡng : hấp thu trực tiếp
Tế bài tiết nằm rải rác  ống nhỏ nối vs 2 ống dọc  lỗ bài tiết
• Hệ thần kinh gồm 6 dây dọc
• Đực = tinh hoàn + ống dẫn tinh + dương vật ( cơ quan đực pt trước cái )
• Cái = buồng trứng + tuyến nuôi dưỡng buồng trứng + tử cung
• Có lỗ đẻ  đẻ trứng  trứng theo phân ra ngoài
• Tử cung kín  đút đốt già chưa trứng  đót tự bò hoặc theo phân ra ngoài

- 1 người chỉ chứa 1 - Đầu: có 4 đĩa hút - Đầu: hình bầu -


con hình bầu dục không dục, không có đĩa h
- Đầu: 4 đĩa hút tròn, có chủ y và móc; hút, không có móc; ch
1 chủy ngắn; chân chủy có - Đốt già: rụng từng chỉ có 2 rãnh hút m
2 hàng móc. đốt, rời nhau, có khả sâu và dài -
- Đốt già: theo phân năng bò ra ngoài - Đốt già: không tr
ra ngoài ,không tự động - Lỗ sinh dục: bên tách rời khỏi thân d
bò ra ngoài hông, xen kẽ không - Lỗ sinh dục: p
- Lỗ sinh dục: bên đều nằm giữa đốt n
hông và xen kẽ tương đối - Trứng: hình bầu - Trứng: hình bầu -
đều. dục dục, màu nâu, có cả 2
- Trứng: hình cầu, vỏ nắp; không có phôi -
màu nâu sậm và có tia lúc sinh ra cầ
( nuốt trứng có nở) - Tử cung hình d
hoa hồng đ

Chu trình phát triển - Trứng chứa phôi – nang ấu trùng – sán - Trứng ko phôi – - Tr
- Chứa phôi 6 móc trứng có phôi 6 móc – trùn
50
- Chỉ gặp phát triển khi gặp đúng kí chủ trung gian ấu trùng procercoid 
ấu trùng plérocercoid
– sán

Kí chủ chính ( người / chó /..)  trứng/ đứt đốt chứa trứng  theo nhu động ruột ra ngoài  kí chủ trung
đi chu du vào cơ quan rồi hóa nang ấu trùng

Đường lây nhiễm - đường tiêu hóa Ăn cá, ăn đồ nhiễm Ăn cá, ăn đồ nhiễm - ăn
bọ c

Thể lây nhiễm - Nang ấu trùng ở cơ nội - Nang ấu trùng - Ấu trùng - na


tạng plérocercoid ( tính
- Gạo sán : dạ dày ruột nhiễm )

Thể phát tán ra MT - Trứng chứa phôi 6 móc - Trứng chứa phôi - Trứng không phôi - Tr

Nơi sống chính - Ruột non - Ruột - Ruột - Ru

Kí chủ tru ng gian - Lợn - Bò - Giáp xác họ Cyclops - Bọ


- Cá

51
Bệnh học (triệu - Bệnh gạo heo - Thiếu máu cận 
chứng) - Nguyên nhân : nuốt Biermer ( hồng cầu
trứng  nhẹ to , non , tăng sắc) do 
- Tự nhiễm : đốt già sán hấp thụ vitamin
bị nhu động ruột đẩy B12 
ngược lên dạ dày gay - Nhiễm nhiều :
phóng thích trứng  tắc ruột. ói ra sán ,
nặng trụy tim mạch
- Tạo nang ấu trùng
T.solium : ảnh hưởng
cơ , não , mắt , tim

 Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy + táo bón
 Rối loạn thần kinh: nhức đầu, mất ngủ, suy nhược tk
 Rối loạn giác quan: nhìn mờ, ù tai
 Rối loạn tim mạch: đánh trống ngực, đau trước phía tim, ngoại tâm thu
 Rối loạn hô hấp: ho có cơn, khó thở.
 Rối loạn ở da: ngứa ngáy, nổi mề đay.

Chẩn đoán - Sinh thiết Xét nghiệm phân tìm


- X quang, CT, MRI trứng
- Soi đáy mắt
- ELISA

Điều trị - Phẫu thuật Sau khi trục xuất sán ,

52
- Não : Paraziquantel bổ sung vitamin B12
- Albendazol

1/ Niclosamid (Trédémine, Yomesan) 3/ Hạt bí đỏ (bí ngô): ăn sống/ rang chín


2/ Praziquantel 4/ Hạt cau: sắc nước uống

Tên và Sán máng Cysticercus Hy


Tên khoa học Schistosoma cellulosae (ấu trùng
sán dây lợn)
Hình thể và - đực: màu trắng đục, phần thân trước - đầu: 4 đĩa hút; Echinococcus
chức năng hình trụ, phần thân còn lại dẹp; 2 mép thân chủy mang hàng granulosus
cong lại tạo 1 rãnh hình máng, chứa con cái móc
- trứng: có 1 cựa bên hông/ ở mút
đuôi, không có nắp
S. S.mansoni S.japonicum
haematobium
- Đoạn - Đoạn - Đoạn  Đầu: 1 chủy
manh tràng manh manh tràng hàng móc,
ngắn hơn ½ tràng dài dài hơn  Ấu trùng sa
thân hơn ½ thân tháng lớn h
- Đực: 4-5 ½ thân - Đực: trưởng thà
tinh hoàn - Đực: 6-8 tinh trăm lần:
- Trứng: 8-9 tinh Hoàn  vỏ bọc ngo
có cựa ở mút Hoàn - Trứng: vân, dày, tr
đuôi, thải - Trứng: có cựa bên không có n
có cựa bên hông, cùn,  màng sinh
theo nước
53
tiểu hông, thải thải theo mỏng gồm
theo phân phân có nhân
 nang sinh m
- Trứng – ấu trùng lông – bào tử nang –
Chu trình phát
ấu trùng đuôi chẻ 2 – sán
triển - Không có g/đ redia hay nang trùng
Đường lây Qua da - Ăn uống - Ăn uống
nhiễm
Ấu trùng đuôi - Trứng có phôi - Trứng có ph
Thể lây nhiễm
- Tự nhiễm (phôi có bướu
Thể phát tán Trứng chứa ấu trùng lông
ra MT
Tĩnh mạch cửa Tĩnh mạch Tĩnh mạch - Cơ, mô dưới da - Gan (70%)
tĩnh mạch cửa đám rối cửa động
Nơi sống chính lách, bàng tĩnh mạch mạch phổi
quang mạc treo
tràng dưới
Nơi sống phụ - mắt, não, tim, gan, - phổi (15%),
(lạc chỗ) phổi, thận lách,…

Kí chủ trung - ốc Bullinus - ốc Planorbis - ốc


gian Oncomelania
1/ Ở cơ: nhức mỏi, 1/ Ở gan: xuấ
Bệnh học sụt cân, cáu gắt nang to dần,
2/ Ở mô dưới da: đau
(triệu chứng)
nốt nhỏ di động, 2/ Ở phổi: kh

54
không đau 3/ Ở máu, ho liên t
mắt: rối loạn thị thể tạo áp xe
giác 3/ Ở não: tăn
4/ Ở cơ tim: nhịp trong sọ, gây
tim đập nhanh, khó kinh
thở, ngất xỉu 4/ Ở thận: su
5/ Ở não: nhức đầu, chức năng
chóng mặt, cáu
kỉnh, động kinh, liệt

1/ Tìm trứng trong phân 1/ Tìm nang ấu 1/ Có 1 bướu


2/ Tìm trứng trong cặn nước tiểu trùng qua sinh đang
(S.haematobium) thiết, X quang 2/ PP tiến triển
3/ Tìm trứng trong mô khi sinh thiết trực miễn dịch ELISA 2/ Chụp hình
tràng 4/ PP huyết thanh học bằng pp đồng
Chẩn đoán phóng xạ 3/ C
quang 4/ Phả
miễn dịch
5/ Kĩ thuật siê
phát hiện nan

1/ Niridazol (Ambilhar) – S.haematobium 1/ Phẫu thuật 1/ Mổ lấy nan


2/ Oxamniquin (Vansil) – S.mansoni 2/ Praziquantel Bơm formol 1
3/ Metrifonat (Bilarcil) – S.haematobium 3/ Albendazol cetrimid: diệt
Điều trị 4/ Oltipraz – S.mansoni & S.haematobium sán và màng s
(Zentel)
5/ Praziquantel (tất cả) mầm 3/ Alben

Phân biệt ấu trùng giun móc với giun lươn


55
1. Dựa vào ấu trùng thực quảng phình /
phân
Lươn
Thời gian xét nghiệm trong vòng 24h Thấy ấu trùng/ phân Thấy trứ
Thể chất phân Lỏng Lỏng sệt
Hình thể ấu trùng Xoang bao miệng ngắn , không rõ Xoang b

2. Cấy phân quan sát ấu trùng thực


quản hình ống
Lươn
Thời gian cấy 2 ngày 7 ngày
Hình thể ấu trùng Thực quản ½ = 1/3 thân Thực qu
Đuôi chẻ 2 Đuôi nhọ
Kỹ thuật Harada – Mori

TT Hoạt chất Phổ tác dụng


1 Niclosamid - Con trưởng thành sán dây heo / bò/ - Thuố
lùn/ cá gây ức ch
- Không tác dụng với ấu trùng chết
2 Praziquantel - Con trưởng thành , ấu trùng sán - Tăng
- Không diệt được trứng sán, nang sán cứng rồi l
3 Triclabendazol - Sán lá gan lớn, sán lá phổi - Ức ch
- Giảm
hoạt rồi c

56
TIẾT TÚC (Arthropoda)
1
.

N
g
à
n
h

p
h

t
h

b

n
g

m
a
n
g
:

l

p

57
G
i
á
p

x
á
c

(
t
ô
m
,

c
u
a
)

2
.

N
g
à
n
h

p
h

t
h

58

b

n
g

k
h
í

q
u

n
:

a. Lớp Nhện, Bộ Ve mạt (Acarina)


i. Cái ghẻ
ii. Ve
iii. Mạt
b. Lớp côn trùng
i. Biến đổi hình thái hoàn toàn:
1. Bộ 2 cánh (Diptera): Ruồi,
muỗi
2. Bộ không cánh (bộ Bọ chét
– Siphonaptera):
a. Chỉ có lông tơ:
i. Pulex
irritans (sống ở người):
1 lông tơ trước mắt và
1 lông tơ sau đầu
ii. Xenopsylla
cheopis (sống ở chuột):

59
1 lông tơ trước mắt,
nhiều lông tơ sau đầu;
chân các lông tơ xếp
hình chữ V. b. Chỉ có
lược:
i. Ceratophyll
us fasciatus
=
Nosophyllu
s fasciatus
(sống ở
chuột): chỉ
có 1 lược ở
ngực trước
ii. Ctenocepha
lides canis
(sống ở
chó): có 2
lược: 1 ở
ngực trước,
1 ở gần
miệng
ii. Biến đổi hình thái không hoàn
toàn:
1. Bộ không cánh (Anoploura)
a. Chấy (Pediculus
humanus)
b. Rận (Phthirus
inguinalis)
2. Bộ 4 cánh nửa (Hemiptera):
Rệp (Cimex lectularius)

60
Tên và Cái ghẻ (nhỏ ) Ve
Tên khoa học Sarcoptes scabiei
- thân: hình bầu dục, màu - thân: hình bầu dục, không có lông/ lông ngắn
xám, vỏ bọc ngoài có lằn song - có lỗ thở ở giữa hay sau thân - có chủy gồm:
song nhau; thở qua da + 1 hạ khẩu ở phía bụng
- 4 cặp chân: 2 cặp trước + 2 câu ở phía lưng
nằm hẳn về trước thân; 2 cặp sau + 2 túc xúc hình chùy
nằm đằng sau thân - ấu trùng: 3 cặp chân; 1 chủy ở mút đầu; bàn chân hú
- đực: 2 cặp chân sau mang thô sơ - bộ phận miệng nhô ra và có răng
đĩa hút
- cái: cặp chân thứ 3 mang Họ Ixodidae Họ Arga
Hình thể và chức - ve cứng, chủy ở mút đầu, mai - ve mềm,
đĩa hút, cặp chân thứ 4 tận cùng
năng bằng lông tơ dài ở lưng dưới bụng, khôn
- đầu giả rất ngắn, ko có - chân tận cùng bằng bàn chân - không có
hút - Chủy ngắn, rãnh bọc hậu môn ở lưng - không có b
mắt, chỉ có 2 câu hình kẹp
phía sau hậu môn: + Argas: thân gầ
+ chân chủy hình 6 góc: Rhipicephalus có 1 lằn phân ch
+ chân chủy hình chữ nhật: và bụng
Dermacentor - Chủy dài, rãnh hậu môn + Ornithodorus:
nằm phía trước hậu môn: Ixodes sần sùi, không có
chia rõ rệt bụng
Chu trình phát - trứng – ấu trùng 6 chân – - trứng – ấu trùng 3 cặp chân – nhộng 4 cặp chân – ve
triển nhộng
8 chân – cái ghẻ
Đường lây nhiễm - qua da
- nơi da mỏng, có nếp nhăn, - trên thú, người
Nơi sống chính
không có ở mặt
- ngứa, thường về đêm - bệnh sốt phát ban (sốt đốm - bệnh sốt hồi quy
- có những đường hầm đặc trưng xuất huyết): do Dermacentor gây nên Ornithodorus truy
Bệnh học trong biểu bì, nốt nhỏ li ti - bệnh sốt nổi mụn (sốt nốt): do khuẩn Borrelia du
(triệu chứng) Rhipicephalus gây nên
- bệnh tê liệt do ve (ở trẻ em)

61
1/ Thuốc mỡ có lưu huỳnh - Phòng ngừa: bôi Butyl hexachlorid
2/ dd benzoat-benzyl (Ascabiol)
Điều trị 3/ Lindan 1% trộn bột hoạt thạch
4/ Pyrethrinoid (Sprégal)
5/ Crotamiton (Eurax)
Tên và Bộ 2 cánh (Diptera)
Tên khoa học
Hình thể và chức - 2 cánh trước ở thể màng, 2 cánh sau thay thế bằng con
năng lắc - gồm 2 bộ phụ dựa vào số đốt của râu:
+ Bộ phụ râu ngắn (Brachycera): râu dưới 3 đốt; thân mập; cánh rộng; mắt kép, rất nở nang, t
+ Bộ phụ râu dài (Nematocera): râu trên 3 đốt; thân mảnh khảnh; cánh dài, hẹp; mắt ít nở nan
Ruồi (Bộ phụ râu ngắn) Muỗi
1/ Giống ruồi chích và hút - có những vẩy nhỏ
máu: ruồi trâu - đực: râu có lông tơ dài và rậm; hút nhựa cây
(Tabanidae) - cái: râu có lông thưa và ngắn; hút máu
- có 1 vòi chích
- môi dưới và môi trên: uốn cong thành vòi
- ngực đen, có rạch
vàng, bụng màu vàng - 2 hàm trên và 2 hàm dưới: xuyên thủng da
- đực: 2 mắt dính  Muỗi cái đẻ trứng cần 3 đk: nóng (25-30oC), ẩm ướt và hút máu
liền; hút dịch của hoa - Muỗi thích màu đen, xanh biển, đỏ
- cái: 2 mắt cách xa; - Màu trắng, vàng: ít lôi cuốn muỗi
hút máu súc vật Phụ họ Anophelinae Phụ họ Culicin
2/ Giống ruồi ko chích: (giống Anopheles – muỗi Giống Culex Giố
- ruồi nhà (Musca đòn sóc)
domestica)
- đậu xiên, màu đen - đậu song song, màu -
- môi trên và toàn thân, cánh có đốm đen nâu nhạt/ nâu sậm nhỏ
thượng yết hầu ngắn đốm
trắng - xúc biện hàm dài ≈ - đực: xúc biện hàm
- môi dưới hình vòi vòi dài hơn vòi -
mềm - không có hàm trên - cái: xúc biện hàm dài băng
- đực: xúc biện hàm
hay hàm dưới; chỉ có xúc khoảng 1/3 vòi đực
phình ra ở 2 đầu giống cái
biện
bay - cái: xúc biện hàm suôn - ấu trùng có ống thở -
hàm - trứng: riêng lẻ, có 2 phao ở dài và hẹp ở đốt áp chót -
- nhiều lông ngắn
62
2 bên hông. - đuôi cùn -
- ấu trùng: ko có ống ngắn
thở; chỉ có 2 lỗ thở ở đốt áp
chót bụng
Chu trình phát - trứng – ấu trùng – - trứng – ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng) – nhộng – muỗi
triển nhộng
– ruồi
- bệnh giun chỉ - bệnh giun chỉ Bancroft: do - bệ
Loa loa: do giống ruồi Culex quinquefasciatus - Aed
Chrysops - bệnh ngủ Phi bệnh viêm não Nhật Bản B viru
Bệnh học
châu: do giống ruồi
(triệu chứng) do Culex tritaeniorhynchus
Glossinia truyền
Trypanosoma
- bệnh giòi ruồi

Tên và Bọ chét Chấy Pediculus Rận


Tên khoa học humanus Phthirus inguinalis
- đầu nhỏ so với ngực, - thân dài, ngực hẹp hơn - thân thun lại, ngực lớ
không có cánh; 3 cặp chân, bụng, phân chia rõ rệt với bụng. hơn bụng, không phân chia rõ
cặp cuối dài và khỏe nhất, giúp - sống trên đầu và sống - đầu: tương đối ngắn và nằm
nhảy xa trong mình trong lõm của ngực
- bụng 10 đốt - sống trên đầu: màu xám, - chân: có móng dài và
- đực: dương vật về phía chủ yếu ở tóc cong lại
Hình thể và cuối đốt chót - sống ở thân: màu trắng
chức năng - cái: có túi chứa tinh bẩn, lớn hơn
trùng - ấu trùng: hình con sâu, - trứng: hình bầu dục, có
có 1 sừng đầu nắp, dính 1 cực vào lông/ tóc
- có gai chitin có hình
nhờ 1 chất nhựa
lông tơ hay hình lược ở đầu
hay ngực

Nơi kí sinh - ngoại kí sinh trùng - ở đầu và ở thân - vùng lông bộ phận sinh dục
63
Chu trình phát - trứng – ấu trùng – nhộng –
triển bọ chét
- bệnh dịch hạch: do VK - bệnh sốt phát ban, sốt hồi quy - không truyền bệnh, chỉ xuất
Yersinia pestis = Pasteurella nốt nhỏ, rất ngứa
pestis gây ra
1/ Thể nổi hạch (thường gặp
nhất): chóng mặt, nóng lạnh,
ói mửa; có hạch ở háng, nách,
mủ rất hôi và nhiều VK
Bệnh học 2/ Dịch hạch phổi: lan truyền
(triệu chứng) người qua người bởi nước
bọt; sốt nặng, khó thở, tức
ngực, ho ra đờm máu; gan và
lách to, phù phổi cấp
3/ Nhiễm khuẩn huyết (dịch
hạch đen): bị sốt, ói mửa, mê
man, xuất huyết
1/ Streptomycin 1/ Pyrethrin + Butoxyd piperonil:
2/ Tetracyclin a/ Neopyramin (Lenpoucid)
Điều trị 3/ Sulfamid (Sulfadiazin, b/ Sumithrin (Parasidose) c/
Sulfadoxin) Bioallethrin (Parapoux)

VI NẤM HỌC
- Dựa vào phương thức sinh sản hữu tính: 4 lớp -
Dựa vào bệnh học:
1. Bằng trứng, sợi tơ
nấm thông suốt:
Nấm tảo
(Phycomycètes) 1.
Bệnh nấm ngoại
biên

64
2. Bằng túi, sợi nấm
có ngăn: Nấm túi
(Ascomycètes) 2.
Bệnh nấm ở da
3. Bằng đảm, sợi
nấm có ngăn:
Nấm đảm
(Basidiomycètes)
3. Bệnh nấm dưới
da
4. Không có bộ phận
sinh sản hữu tính:
Nấm khuyết
(Adélomycètes) 4.
Bệnh nấm nội
tạng
5. Bệnh nấm cơ hội
6. Bệnh độc tố nấm

1. Nấm men gây bệnh:


a. Candida spp. (vi nấm đa hình)
b. Cryptococcus neoformans (nấm men
có nang)
c. Malassezia spp. (nấm men ưa chất
béo)
2. Nấm da (Dermatophytes): nấm ưa keratin
thuộc họ Gymnoasceceae, 3 chi:
Trichophyton, Microsporum và
Epidermophyton.
3. Nấm lưỡng hình: 2 dạng hình thể: dạng nấm
sợi và dạng nấm men
a. Sporothrix schenckii
b. Penicillium marneffei
65
c. Histoplasma capsulatum
4. Nấm mốc gây bệnh:
a. Hyalohyphomycetes: sợi nấm không
màu, có vách ngăn: Aspergillus spp.,
Fusarium spp.
b. Zygomycetes: sợi nấm không màu,
không vách ngăn
c. Phaeohyphomycetes: sợi nấm có màu
5. Nấm sợi màu (Dematiaceous fungi)
a. Có dạng nấm men:
i
.

N

m

m
e
n
:

P
h
a
e
o
a
n
n
e
l
l
o

66
m
y
c
e
s
,

P
h
a
e
o
c
o
c
c
o
m
y
c
e
s
,

A
u
r
e
o
b
a
s
i
d

67
i
u
m
,

H
o
r
m
o
n
e
m
a
.

i
i
.

G
i
a
i

đ
o

n

đ

u

g
68
i

n
g

n

m

m
e
n
:

E
x
o
p
h
i
a
l
a
,

W
a
n
g
i
e
l
l
a

69
d
e
r
m
a
t
i
d
i
t
i
s

b. Thuộc nấm sợi:


i. Cuống bào tử dạng ghép hình
sim:
1
.

B
à
o

t

đ
í
n
h

l

n
:
70
v
á
c
h

n
g
ă
n

n

m

n
g
a
n
g

h
a
y

v
á
c
h

n
g
ă
n

71
d

n
g

m
u
r
i
f
o
r
m

2
.

B
à
o

t

đ
í
n
h

n
h

:

72
ii. Sản xuất thể bình:
Phialophora,
Phaeoacremonium
iii. Bào tử đính nhỏ hợp thành
chuỗi: Cladosporium,
Cladophialophora.
iv. Cấu trúc sinh sản phức tạp:
Chaetonium
Tên và Candida spp. (Candida Cryptococcus neoformans Malassezia spp.
Tên khoa học albicans)
- có thể tạo thành bào tử - nấm men có nang (vỏ - nấm men ưa chất -2g
bao dày (chiết quang) bọc bằng polysaccharid) béo + tê
- hình cầu/ bầu dục, - màu kem, trơn nhẵn Micr
sinh sản bằng nảy chồi/ bào - hình cầu/ bầu dục/  Tri
tử đảm - không lên men, trụ - sinh sản bằng nảy chồi -
đồng hóa inositol nhán
Đặc điểm và chức ở 1 cực trên đáy rộng - sinh
- sản xuất ure, phản hay
năng ứng với xanh diazonium B sản đa chồi không xảy ra
-
- thành phần +M
polysaccarid: gai m
glucuroxylomanman và + Tr
mannoprotein + Ep
khôn

73
1/ kết dính vào mô nhờ - kí chủ đề kháng nhờ: đại
tương tác receptor – bạch bào ở phế nang; TB
ligand; lực VanderWalls, thực bào, TB T và B
lực tĩnh điện 1/ khả năng phát triển ở 37oC
2/ vi nấm lưỡng hình 2/ khả năng tái tạo nang
Yếu tố liên quan
3/ tính kị nước ở bề mặt polysaccarid dày
đến độc lực TB do sự glycosyl hóa 3/ sinh tổng hợp melanin
mannoprotein
4/ bào tử chồi thân nước
5/ các enzym bảo vệ
chống lại kháng thể
- TB men hình cầu – bào tử
Chu trình phát
chồi – dạng sợi nấm giả
triển
ngắn và dài – sợi nấm
- nguồn lây nhiễm - đường hô hấp
chính: nguồn nội sinh
- ĐK cần: suy giảm
hàng rào bảo vệ của kí chủ
Đường lây nhiễm - từ vật dụng bị nhiễm
- từ người sang
người
- từ mẹ sang con
Thể lây nhiễm - TB nấm men mất nang
- sống hoại sinh ở cơ quan - phổi - sống hoại sinh ở da - da,
Nơi sống chính
tiêu hóa
Nơi sống phụ (lạc - miệng, âm đạo, niệu đạo, - da, hệ thần kinh
chỗ) da và dưới móng
Kí chủ trung gian - - phân bồ câu

74
1/ Ở miệng – hầu: 1/ Thể phổi nguyên phát: - 1/ bệnh lang ben: - đốm 1/ B
- viêm đỏ các bộ ho, đau ngực, sốt nhẹ, khạc da bị đổi màu, nhạt màu -
phận ở miệng, xuất hiện đờm có máu, mệt mỏi, sụt hơn/ nâu nhạt 2/ viêm bờ h
các đốm trắng thành cân tăng tiết bã: - mảng đỏ, lợt -
mảng trắng mềm dễ tróc, 2/ Hệ TK trung ương: đóng vảy, ngứa 3/ gàu: điểm
đau họng - nhức đầu, sốt, kích - bong vảy da đầu, khôn
2/ Thực quản và ruột: - thích màng não, rối loạn thị ngứa 4/ viêm nang lông: đồng
loét màng nhầy có/ ko có giác 3/ Da: - rất ngứa nhất là lúc 2/ N
màng giả - nốt nhú, ko đau đổ mồ hôi/ tắm; mụn nước, -
- tiêu chảy, phân có - bướu, ung loét, ban mụn mủ ở nang lông 5/ - - th
máu - sôi bụng, ngứa hậu xuất huyết 3/ Xương: nhiễm trùng máu: - sốt, đùi:
môn, hậu môn đau khi đại - viêm tủy xương, tăng bạch cầu, giảm tiểu do E
tiện 3/ Âm hộ - âm đạo: cầu -
viêm khớp, có thể không
- ngứa, rát bỏng, - khó thở, nhịp tim môn
triệu chứng
Bệnh học sưng âm hộ, ra huyết chậm, ngủ lịm, xanh tím, 3/ N
(triệu chứng) trắng đục như sữa, không nhịp thở nhanh/ lách to và n
có mùi hôi, nhiều mảng men
trắng 4/ Ở da và niêm -
mạc: - mụn đỏ không có cong
bờ rõ rệt, mảng ban đỏ -
chảy nước – mưng mủ men
5/ Nấm móng và viêm -
quanh móng: tóc):
- móng trở nên đục, bong
sần sùi, bề mặt nâu nhạt, -
phần mềm sưng đỏ, đau,
quan
dễ chảy mủ trắng
da đ
đóng
da đ

75
6/ Ở mô sâu :
- bệnh Candida máu:
+ gia tăng cố định của
Candida spp.
+ thay đổi tính nguyên
vẹn của niêm mạc
+ suy giảm miễn dịch tại
chỗ
- bệnh Candida lan
tỏa (ở
người ung thư máu)

1/ Lâm sàng: các bệnh ở - Tìm vi nấm trong đờm, dịch 1/ quan sát bằng mắt 2/ 1/ Xé
da và niêm mạc rửa phế quản, phế nang/ dịch cạo vảy da, dùng dd KOH - lấy
2/ Xét nghiệm: mảng trắng não tủy 20%/ dùng băng keo trong Cấy
trong miệng, bột móng, 1/ Nhuộm mực tàu – xem
dính da, coi KHV 3/ cấy cyclo
Chẩn đoán huyết trắng, máu,… a/ Coi 2/ Ly tâm - Cấy vào MT
kính hiển vi (trong nước Sabouraud – cloramphenicol máu và định danh nấm
muối sinh lí) b/ Ly trích 3/ – xem KHV
PP huyết thanh 3/ PP huyết thanh: dùng thử
nghiệm Latex
- Uống: itraconazol 1/ Phổi: 1/ Bôi: selenium sulfid; 1/ B
và fluconazol - Amphotericin B ketoconazol; miconazol 2/ -
- Ngậm/ Bôi: - Fluconazol 2/ Não: Uống: Itraconazol hay iod)
nystatin, clotrimazol, - Amphotericin fluconazol clotr
Điều trị amphotericin B B+flucytosin 3/ Nhiễm trùng huyết: tiêm -
- Fluconazol tĩnh mạch amphotericin B Itrac
Fluco
2/ Ch

76
Tên và Tên Nấm lưỡng hình Nấm mốc
khoa học Sporothrix schenckii Penicillium Histoplasma Aspergillus spp. (A.
(sống hoại sinh) marneffei capsulatum fumigatus)
- dạng sợi: trắng bẩn, - gây bệnh mạn tính - hạt men nhỏ - ko màu, có vách
trơn/ nhăn; bào tử - trong các TB, đại thực ngăn, phân nhánh.
hình giọt nước, dạng bào, bạch cầu đơn nhân - nhiều bào tử
to trên 1 cuống bào tử dài,
chùy - dạng nấm men:
- bào tử đính nhỏ: thẳng đứng, mọc lên từ
Đặc điểm và trắng vàng kem; TB hình tròn/ giọt nước trên TB gốc
chức năng hình điếu xigà, sinh 1 bào đài ngắn - đầu mang bào
sản bằng nảy chồi - bào tử đính lớn: tử gồm: bào tử, thể
to, vỏ có gai/ hình tròn, bình, bọng, cuống bào
nhiều cục u nhỏ trên bề tử
mặt
Đường lây - hít, tiếp xúc trực tiếp - hít (không lây trực tiếp - hít
nhiễm bào tử người sang người)
Thể lây - dạng nấm men - bào tử - bào tử
nhiễm
Thể phát - bào tử đính nhỏ - bào tử - bào tử
tán ra MT (dạng nấm sợi)
Nơi sống - sống hoại sinh - đất, phân dơi, phân
chính chim bồ câu,…

77
1/ Thể da – mạch bạch - sốt, chán 1/ Xơ nhiễm phổi: - đau 1/ cuống phổi dị ứng,
huyết (bệnh mạn tính): ăn, - giảm bạch ngực, khản cổ, mệt mỏi, viêm xoang mũi, cuộn
từ nốt đỏ - tím đen, cầu, giảm tiểu cầu - sốt vừa, đau bắp thịt, nấm, hen suyễn 2/
mềm, mủ sệt vàng, lan sụt cân, tiêu chảy, đau khớp xương 2/ viêm giác mạc, nội
theo mạch bạch huyết gan lách to - viêm Bệnh phổi mạn tính: - nhãn: bắt đầu là 1 cục
2/ Thể da cố định: - hạch bạch huyết ho khạc đờm có máu, nhỏ hơi gồ cao, trắng
vết loét ụ hạt ở vị trí - da: xuất khó thở, sốt, suy hô hấp xám, xung quanh có 1
Bệnh học
tiếp xúc (mặt); nốt vệ hiện các mụn nước 3/ Dạng lan tỏa: vòng rộng xám nhạt
(triệu tinh mưng mủ xung có rốn ở trung tâm - nổi hạch toàn thân, gan - đau nhức mắt, vết
chứng) quanh loét, dễ bóc thành từng
lách to, tổn thương
3/ Thể lan tỏa: mảng, loét áp xe 3/
xương, tủy, hệ TK, tim,
- cục u nhỏ, cứng, ít khi viêm ống tai ngoài 4/
mắt, thận
loét viêm cơ tim và màng
4/ Thể nguyên phát ở trong tim (ở van ĐM
phổi (do hít bào tử): chủ, van 2 lá)
nổi hạch
5/ sốt kéo dài: 38 C
trong 5-7 ngày
3/ ho, khó thở, ho ra
máu, đau ngực 4/
xoang, gan, hệ TK
trung ương: có vấn đề
5/ chụp X quang: có
nốt hay áp xe

78
1/ Quan sát trực tiếp: 1/ Làm sinh thiết 1/ Lâm sàng: X quang 1/ Quan sát trực tiếp
hạt men dài hình điếu máu, da – nhuộm giống như lao đờm
xìgà, thể sao nhiều PAS hay May 2/ Phản ứng nội bì với 2/ Cấy, ly trích từ đờm/
cánh Grunwald – Giemsa Histoplasmin (+) 3/ cấy máu âm tính với
2/ Cấy (MT Sabouraud; 2/ Cấy MT Xét nghiệm: các VK gây bệnh 3/ Trắc
thạch BHI hay thạch Sabouraud – coi - coi vết loét, nhuộm hay nghiệm da với kháng
Chẩn đoán máu) – coi KHV 3/ Gây KHV vi phẫu (giống cột 2) - nguyên
nhiễm trên thú: TB men 3/ Miễn dịch khuyết 4/ PP huyết thanh học
Cấy MT Sabouraud
bắt màu Gram tán 5/ Thử nghiệm tìm
(+), dài như điếu xì gà kháng thể/ kháng
nguyên
6/ Phản ứng PCR

1/ Thể da: 1/ Amphotericin B 1/ Amphotericin B: tiêm 1/ Bệnh dị ứng: nhẹ


- dd KI bão hòa (+ flucytosin) 2/ nhỏ giọt vào tĩnh mạch - Prednison
- Itraconazol Itraconazol hay 2/ Itraconazol 2/ Bệnh cuộn nấm ở
- Fluconazol ketoconazol phổi, viêm nội nhãn, ở
2/ Phổi: da: Amphotericin B 3/
- Itraconazol: nhẹ Hoại tử phổi cấp: -
Điều trị Amphotericin B +
- Amphotericin B: nặng
3/ Xương – khớp: như phẫu thuật cắt bỏ mô
phổi 4/ Viêm xoang mũi:
- phẫu thuật cắt bỏ
- Itraconazol

79
Nấm sợi màu ( Dematiaceous fungi)
Tên và Tên khoa học
Đặc điểm và chức năng - cho màu tối từ oliu, nâu đến đen do sắc tố dihydroynaphthalen melanin ở thà nh TB
Đường lây nhiễm
Thể lây nhiễm
Thể phát tán ra MT
Nơi sống chính
Bệnh học (triệu chứng) 1/ Bệnh ở da và móng: chỉ ảnh hưởng phần mô sừng hóa, móng sậm màu, viêm quanh móng
2/ Viêm giác mạc, có thể gây mù, gặp nhiều ở nam giới
3/ Viêm xoang mũi dị ứng, mạn tính hay cuộn nấm trong mũi xoang
Chẩn đoán 1/ Quan sát trực tiếp: nhuộm với KOH 10 -20% hay Giemsa, Schiff,…
2/ Cấy (MT Sabouraud), thạch máu
3/ Chụp X quang
Điều trị 1/ Viêm giác mạc: 2/ Viêm xoang mũi dị ứng:
- dd natamycin 5% - phẫu thuật + nhỏ nước muối sinh lí 3/ Viêm xoang mũi
- Amphotericin B 0.1-1% mạn tính:
- Azol: Miconazol, Ketoconazol, Itraconazol, - phẫu thuật + chất kháng nấm
Fluconazol 4/ Cuộn nấm trong mũi xoang:
- Corticosteroid + chất kháng nấm - giải phẫu, không cần thuốc kháng nấm

Độc tố Nấm mốc gây bệnh Nơi sống chính


Afatoxin - A.flavus, A.parasiticus, A.nomius - hạt đậu phộng, hạt bắp, kê, hồ đào 1/ Bệnh cấp:
- Aflatoxin B1, B2, G1 và G2 - - hạt ngũ cốc, gạo, rau, trái cây - Viêm gan c
Aflatoxin B1: độc tính cao nhất - rượu vang, bia, sữa nhược, chán ăn, ti
- Afatoxin M1 và M2: trong sữa bò Kwashiorkor, hội c
2/ Bệnh mạn tính
- Ung thư ga
G thành T ở vị trí 3
Ochratoxin - A.ochraceus, Penicillium verrucosum - lúa mạch, hạt cà phê - gây độc thận và
- Ochratoxin A ở thú (heo, chuột)

80
Trichothecen - Fusarium spp., Trichothecium, - gây bệnh g
Trichoderma, Stachybotrys, bạch cầu hạt, viêm
tiêu chảy, đau bụn
- đốm xuất
bạch huyết
Fumonisin - Fusarium moniliforme, F. proliferatum - bắp và thực phẩm chứa bắp - ung thư thực qu
- ức chế N-acyltransferase - ung thư gan ở ch
ngựa

81

You might also like