Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
ươ
Ch ng 2: Quá trình hình thành
và phát tri n t t ng H Chí ể ư ưở ồ
Minh
1. Ngu n g c ồ ố
ự
1858: th c dân Pháp n súng xâm l ổ ược Việt Nam → triều đình nhà Nguyễn ký 4
ả ệ ướ
b n hi p c:
Hác-măng (1883)
ơ ố
Pa-t -n t (1884)
ệ ứ ấ ộ ậ ư ừ
→ Vi t Nam chính th c m t đ c l p t do thông qua 2 t “thu c đ a” và “b o ộ ị ả
ộ
h ”
Ộ Ị
THU C Đ A:
Chủ nghĩa tư bản cần thị trường đầu tiên ở thuộc địa vì phải giải quyết mâu
thuẫn giữa sự phát triển vô hạn của sức sản xuất (sự ra đời của cách mạng công
nghiệp lần thứ 2: từ sản xuất trong công trường → dây chuyền, nhà xưởng, xí
nghiệp) >< không gian vật chất vẫn hữu hạn → giới hạn thị trường sức sản xuất
→ Mâu thuẫn số 1 của CNTB: mâu thuẫn giữa các giai cấp tầng lớp
ương 2: Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
Ch 1
ẫ ố ủ ữ ướ ớ ỹ
→ Mâu thu n s 2 c a CNTB: gi a CNTB các n c v i nhau: M , EU, Nh t → c nh ậ ạ
ữ ồ ề ạ ế ớ ứ ứ ậ
tranh gi a các đ ng ti n m nh trên th gi i; hình th c th 2 là các t p đoàn kinh
ế
t (vd: Airbus và Boeing)
ẫ ố ữ ủ ế ố ủ ự
→ Mâu thu n s 3: gi a ch nghĩa đ qu c, ch nghĩa th c dân v i dân t c thu cớ ộ ộ
đaị
ấ ố ữ ủ ư ả ủ ộ ả
→ Mâu thu n s 4: gi a ch nghĩa t b n và ch nghĩa xã h i → qu bom
Mỹ - Trung: TQ định giá đồng nhân dân tệ của mình chứ không thả nổi theo thị
trường → TQ mua trái phiếu chính phủ và thành trở thành chủ nợ lớn nhất của
Mỹ (từ 2019: Nhật)
ả ế ộ ự ứ
→ 1925: B n án ch đ th c dân Pháp ch ng minh qua 3 chính sách:
ế
thu máu (làm phu, làm lính)
kinh tế: do nền kinh tế ở Việt Nam hiện thời là nền kinh tế nông nghiệp →
phong kiến vẫn là cách cai trị phù hợp nhất
chính trị: chính sách “dùng người Việt trị người Việt” và “chia để trị”
tư sản, vô sản
đế quốc, dân tộc (chủ yếu) (Hồ Chí Minh muốn giải quyết cnay trước)
phong kiến, nông dân (Đảng CS VN muốn giải quyết cnay trước)
ế ớ
Th gi i:
Chủ nghĩa tư bản chuyển từ tự do cạnh tranh sang độc quyền → chủ nghĩa
đế quốc (kinh tế)
ương 2: Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
Ch 2
ố ếộ ả
Qu c t c ng s n tháng 3/1919
Phát triển phong trào công nhân, dân tộc (xã hội)
Trong các tiền đề trên, cái không ảnh hưởng đến tình hình thế giới là quốc tế
cộng sản t3
ơ ở
2. C s lý lu n ậ
ướ ủ ườ ệ ủ
yêu n c c a ng i Vi t Nam → ch nghĩa yêu n c (do h n 4000 năm d ng ướ ơ ự
ướ ữ ướ ạ ế ộ ệ ự
n c và gi n c → đ t đ n hành đ ng, hi n th c) (ph i gi n c vì do n c ta ả ữ ướ ướ
ề ợ ế
có nhi u l i th so sánh)
💡 ắ ệ ầ
Tr c nghi m: Lúc đ u chính ch nghĩa yêu n ủ ước đã đưa tôi…
ỉ ể ắ
CNXH ch có th th ng CNTB qua 1 con đ ường: năng suất lao động
3 quốc nạn của VN: tham nhũng, …
Cố kết cộng đồng dân tộc: Nước → Làng → Nhà (diễn biến hoà bình: Mỹ
đang tạo khoảng trống tư tưởng trong nhà)
Lạc quan
a. Ph ương Đông
Nho giáo
ứ ị ươ ườ ễ
Đ c tr : nhân (th ng ng i) - l (vua tôi trung, cha con hi u, anh em ế
ư
nghĩa,…) - chính danh → t bình yên chung → tu thân, tu d ng đ o ưỡ ạ
ứ
đ c cá nhân →
ị ậ
Pháp tr : pháp (pháp lu t) - thu t - th ậ ế
ậ ả
Ph t giáo: nhân qu → duyên, giá tr : bình đ ng, h ị ẳ ướng thiện
ương 2: Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
Ch 3
💡 ạ ậ ầ ữ
T i sao Ph t giáo là vô th n, còn Thiên chúa giáo, Kitô giáo là h u
thần?
→ Vì theo Thiên chúa giáo và Kitô giáo, Thánh Allah và Chúa
Jesus sinh ra v n v t ạ ậ
ả ưởng mới):
Lão giáo ( nh h
vô vi: tư tưởng “vô vi” - thuận tự nhiên → là nền tảng cho HCM kế thừa
xây dựng chiến lược trồng người và vấn đề cán bộ
Xuất phát từ CM tân hợi 1911 Trung Hoa → đánh đổ phong kiến
Quốc tộc : 3 vấn đề: dân tộc, dân quyền, dân sinh
→ gần gũi với thực tế Việt Nam → giá trị cộng đồng được đề cao
b. Phương Tây
Pháp: vì đây là “chính quốc”, có Cách mạng tư sản Pháp năm 1789 và
Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền năm 1791 → tự do, bình đẳng,
bác ái
ỹ ế ỹ
M : đ n M vì
ộ ậ
có Tuyên ngôn đ c l p năm 1776: 13 n ước Bắc Mỹ thoát khỏi chế độ
ộ ị ủ
thu c đ a c a Anh
quyền sống
quyền tự do
quyền mưu cầu hạnh phúc (quyền sở hữu) (Mỹ hay tố cáo VN vi
phạm cái nài)
ương 2: Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
Ch 4
ầ ậ
Montescot: tinh th n pháp lu t → Dân làm ch ủ
ủ ị ề ự ộ ề ười)
Quân ch tr (quy n l c thu c v 1 ng
Kết hợp vào Nhà nước TBCN với ba cơ quan (tam quyền phân lập -
để quyền lực phải bị đối trọng bởi quyền lực thì mới không bị tha
hoá)
ổ ố ủ ị
Hành pháp (T ng th ng) → quân ch tr
Tổng thống: rất nhiều quyền >< Quốc hội: nắm ngân sách, mâu
thuẫn → đóng cửa chính phủ
ủ
c. Ch nghĩa Mác - Lênin
phương pháp luận biện chứng (thuyết tế bào, định luật bảo toàn và chuyển
hoá năng lượng, thuyết tiến hoá)
nhân sinh quan cách mạng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy vật biện chứng: nhằm giải thích về tự nhiên, xã hội, tư
duy → khoa học → nhận thức đúng
Chủ nghĩa duy vật lịch sử: nhằm cải tạo thế giới → làm chủ thế giới
ương 2: Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
Ch 5
ư ộ ậ ạ ế ọ
b. T duy đ c l p sáng t o, hi u h c và không ng ng h c h i ừ ọ ỏ
ự ọ
T h c
c. Tinh thần kiên cường bất khuất, vượt qua mọi thử thách
1987.
ứ ư ử ồ ố ếộ ả
6/6/1938. b c th g i các đ ng chí Qu c t c ng s n →
ừ
2. T 1911 - 1920 - quá trình tìm đường cứu nước
3. 1920 - 1930 - hình thành con đường cứu nước VN
ương 2: Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
Ch 6