You are on page 1of 4

1.

Chủ nghĩa xã hội


• ptrao CM( CM XHCN)
• Trào lưu tư tưởg của những nhà xã hội không tưởng
• KH về sứ mệnh lịch sử của GC công nhân
• Chế độ Xã Hội*

1.1 CNXH - Gđoạn đầu của HTKT - XH CSCN

Công xã nguyên thuỷ( giai đoạn sơ khai của con người) —> Thời kì chiếm
hữu nô lệ( bắt đầu có giai cấp - chủ nô và nô lệ) —> Thời kì pkien, tư
bản chủ nghĩa( tư sản, vô sản)—> cộng sản chủ nghĩa

raythis CNXH main - tiem car CSCN

ikiqua do, een CNx

CNXH
CHM
Kacr ikabsen
#

CXNT PK
↓ far b qua de
~ Noday (do VI can

theo kip TG)


1.2. Đkien ra đời của CNXH
• Nguyên nhân KT: Xuất phát từ quy luật mâu thuẫn của lực lượng
SX với quan hệ SX
+ Quan hệ SX sẽ có 3 loại: Quan hệ phân phối( vd như MKT, chuỗi giá
O
trị của công ty, các kênh trung gian, phân phối,…); …

+ Mâu thuẫn: QH SX là yto chậm tđổi trong khi lực lượng SX lại là

động tđổi( tđổi rất nhanh: tư duy, trình độ, nhận thức,…). Về tgian
dài, QHSX sẽ được thay thế phù hợp hơn( do nếu có mâu thuẫn sẽ có
đấu tranh)
=> Mâu thuẫn Giai cấp Tư sản VS Công nhân( bị bóc lột)
• Nguyên nhân XH:
1.3. Những đặc trưng cơ bản của CNXH
• Vì là hình thái thấp của CSCN
• KT: ptrien cao dựa trên tăng năng suất lđộng( mọi thứ là của chung
dựa trên chế độ công hữu của tư liệu SX - của chung)
• Ctri: Còn nhà nước và cần duy trì nhà nước - Nhà nước kiểu mới
( nhằm phục vụ cho giai cấp thống trị - xem thêm chương 4)
+ Nhà nước kiểu cũ: Pkien, chủ nô, Tư sản,… => phục vụ giai cấp thống
O
trị
+ Nhà nước kiểu mới: Nhà nước pvu cho toàn thể công dân
0
• Văn hoá: Đời sống nhân dân được nâng lên
• Xã Hội: được giải phóng khỏi áp bức bóc lột ( nhưng chưa hoàn
toàn), phân công lao động theo kiểu làm bnh hưởng bấy nhiêu
+ Con người được ptrien toàn diện: Đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ
0
• Quốc tế: Hợp tác quốc tế càng tăng thêm và tinh thần bình đẳng
giữa các nước được nâng cao

2. Thời kỳ quá độ lên CNXH


2.2. Đặc điểm
• Đnghia: Là tki mà các x tố cũ và mới đan xen -> “cũ và mới đan
xen”:
+ Tồn tại nền kinh tế nhiều tphan( Vd: mặc dù vnam đã bỏ qua Tư bản

chủ nghĩa nhưng vẫn có những công ty tư nhân mang vốn nước ngoài +
Các công ty công của nhà nước)
+ Vẫn còn tồn tại nhà nước XHCN( chưa hoàn thiện, hoàn thiện khi tiến

lên CNXH): còn tồn tại các thể chế phi chính thức( đút lót) - luật bất
thành văn
+ Văn hoá tư tưởng: Nhiều hệ tư tưởng khác nhau ( các hệ tư tưởng
O
pkien trọng nam khinh nữ nhưng vẫn có những tư tưởng tiến bộ)
+ Còn tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau
0
3. Quá độ lên CNXH ở Vnam
• Bối cảnh:
+ Khó khăn do quá trình phá triển ngắn (48 năm)
⑧+ Xdung cơ sở cho CNXH sau ctranh là nhiệm vụ nặng nề nhất
+ Thực chất là bỏ qua chđộ tư bản chủ nghĩa

3.1. Quá độ CNXH bỏ qua TBCN


• Quan điểm mới
+ Không bỏ qua hoàn toàn, mà là bỏ qua sự xác lập vị trí thống trị
của QHe SX Tư bản chủ nghĩa( sở hữu tư nhân, đề cao cái tôi cá
nhân, quyền cá nhân, con người đều được bảo vệ mạnh mẽ)

3.2 Đặc trưng ( phần quan hệ với Vnam cần dùng trong bài thi)

• Mục tiêu( Hệ giá trị tư tưởng): + Dân giàu nước mạnh, dân chủ công
bằng, văn minh
+ Xdung XH do ndan làm chủ-> xdung nền dân chủ XHCN
0
+ Xdung 1 nền KT tiên tiến hđại dựa trên tăng năng suất lao động và

8
“sáng tạo”
+ Xdung nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
+ Phát triển con người toàn diện ( Đức, Trí, Thể, Mỹ-> k chỉ là làm
đẹp mà là cảm thụ cái đẹp)
+ Tinh thần đoàn kết giữa các dân tộc của Vnam
O
+ Tinh thần hợp tác quốc tế
0
+ Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN ( nhà nước mọi công dân đều
8
được giáo dục và tuân thủ pháp luật; các cơ quan quyền lực có sự
phân công, phối hợp và kiểm soát lẫn nhau -> thực thi phát luật có
chuẩn k) => Xem thêm tại chương 4

You might also like