You are on page 1of 29

CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN

Xét 2 bài toán:

Bài 1: Tìm cực trị z 1 x


2
y
2

2 2
z 1 x y
Cực đại đạt tại (0,0),
z=1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài 2: Tìm cực trị z 1 x
2
y
2

Thỏa điều kiện x + y – 1 = 0


2 2
z 1 x y

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài 2: Tìm cực trị z 1 x
2
y
2

Thỏa điều kiện x + y – 1 = 0


2 2
z 1 x y
z 1/ 2

x+y–1=0
Cực đại đạt tại (1/2, 1/2),
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định nghĩa:

Hàm số z = f(x, y) thỏa điều kiện (x, y) = 0


đạt cực đại tại M0 nếu tồn tại 1 lân cận V
của M0 sao cho

f(M) f(M0), M V và (M) = 0

Tương tự cho định nghĩa cực tiểu có điều kiện.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện cần của cực trị có điều kiện
Giả sử f, khả vi trong lân cận của M0(x0, y0)

2 2
x
(M 0 ) y
(M 0 ) 0,
Nếu f đạt cực trị tại M0 với điều kiện = 0 thì
tồn tại R sao cho
fx (M 0 ) (M 0 ) 0
x ( )
fy (M 0 ) y
(M 0 ) 0

(M 0 ) 0
: nhân tử Lagrange
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
fx (M 0 ) x
(M 0 ) 0 ( )
fy (M 0 ) y
(M 0 ) 0

(M 0 ) 0

1.M0 thỏa hệ ( ) gọi là điểm dừng trong bài


toán cực trị có điều kiện, cũng gọi là điểm
dừng của hàm Lagrange
L(x,y) = f(x, y) + (x, y)

2. d (M0) = 0 ( dx và dy liên kết với nhau


theo hệ thức này)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều kiện đủ của cực trị có điều kiện
Giả sử f, có các đhr đến cấp 2 liên tục trong
lân cận của M0(x0, y0) và M0 là điểm dừng của
L(x,y),
2 2 2
d L (M 0 ) L xx (M 0 )d x 2 L xy (M 0 )d x d y L yy (M 0 )d y

1.Nếu d2L(M0) xác định dương thì f đạt cực


tiểu có điều kiện tại M0.

2.Nếu d2L(M0) xác định âm thì f đạt cực đại


có điều kiện tại M0.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các bước tìm cực trị có điều kiện hàm 2 biến

Loại 1: điều kiện bậc nhất theo x, y( tìm trên


đường thẳng)

(x, y) = ax + by + c = 0

đưa về cực trị hàm 1 biến khi thay y theo x


trong f.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Loại 2:(tổng quát) dùng pp nhân tử Lagrange
L(x,y) = f(x,y) + (x,y)
L x (M 0 ) 0
B1: tìm điểm dừng của L(x, y) : L y (M 0 ) 0

(M 0 ) 0

B2: xét dấu d2L tại M0 có kèm đk d (M0) = 0


•Xác định dương: cực tiểu
•Xác định âm: cực đại

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ
1/ Tìm cực trị z 1 4x 8y

thỏa điều kiện


2 2
(x,y ) x 8y 8 0

L(x,y) = f(x, y) + (x, y)


= 1 – 4x – 8y + (x2 – 8y2 – 8 )
Lx 4 2 x 0
x 4, y 1, 1/ 2
Ly 8 16 y 0
x 4, y 1, 1/ 2
2 2
x 8y 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x 4, y 1, 1/ 2
Điểm dừng:
x 4, y 1, 1/ 2

L xx 2 , L xy 0, L yy 16 , d 2 xdx 16ydy

Tại M1(- 4, 1), = -1/2


2 2 2
d L ( 4 ,1) dx 8d y

d ( 4 ,1) 8d x 16dy 0
2 2 2 2
d L ( 4 ,1) 4dy 8d y 4dy 0

dx 2d y

M1 là điểm cực tiểu có đk của f, f(M1) = 9


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
L xx 2 , L xy 0, L yy 16 , d 2 xdx 16ydy

Tại M1(4, -1), = 1/2


2 2 2
d L ( 4 , 1) dx 8d y

d ( 4 , 1) 8d x 16dy 0

2 2 2 2
d L ( 4 ,1) 4dy 8d y 4dy 0

dx 2d y

M2 là điểm cực đại có đk của f, f(M2) = 7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2
(x,y ) x 8y 8 0

z 1 4x 8y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/ Tìm cực trị z xy
2 2
x y
thỏa điều kiện (x,y ) 1 0
8 2

z xy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2
x y
L(x,y ) xy 1
8 2

Điểm dừng của L là n0 hệ:


x
Lx (x ,y ) y 0
4
Ly (x , y ) x y 0

2 2
x y
1 0
8 2
2,( x , y ) ( 2 , 1) h a y (x,y ) ( 2 ,1)

2,( x , y )
CuuDuongThanCong.com
( 2 ,1) h a y (x,y )
https://fb.com/tailieudientucntt
( 2 , 1)
x
L xx , L xy 1, L y y , d (x,y ) dx ydy
4 4
Tại P1(2, -1), =2
2 1 2 2
d L ( P1 ) dx 2d y 2d xd y
2
1
d ( P1 ) dx dy 0
2
2 2
d L ( P1 ) 8d y 0

dx 2d y
Vậy f đạt cực tiểu có đk tại P1, f(P1) = -
2. Tương tự tại P (-2, 1)
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x
L xx , L xy 1, L y y , d (x,y ) dx ydy
4 4
Tại P3(2, 1), =-2
2 1 2 2
d L ( P1 ) dx 2d y 2d xd y
2
1
d ( P1 ) dx dy 0
2
2 2
d L ( P1 ) 8d y 0

dx 2d y

Vậy f đạt cực đại có đk tại P3, f(P3) = 2.


Tương tự tại P4(-2, -1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/ Tìm cực trị z f (x,y ) 1 x
2
y
2

thỏa điều kiện x + y – 1 = 0

x+y–1=0 y=1–x z 2x 2x
2

Bài toán trở thành tìm cực trị của z với x (0, 1)
1 2x
z (x )
2
2x 2x

z’ đổi dấu từ + sang – khi đi qua x = 1/2 , nên


z đạt cđại tại x = 1/2 fc d 1/ 2

Vậy f đạt cđại có điều kiện tại (x,y) = (1/2, 1/2).


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT

Định lý: f liên tục trên tập compact D thì f


đạt min, max trên D.

Nhắc lại: tập compact là tập đóng (lấy tất


cả các biên) và bị chận (có thể được bao
bởi 1 hình tròn)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cách tìm gtln, gtnn
1.Tìm điểm dừng của f trên miền mở của D
(phần bỏ biên).
2.Tìm các điểm đặc biệt trên biên của D
a.Điểm dừng của hàm Lagrange (tổng quát).

b.Nếu biên là đoạn thẳng, chuyển f về hàm


1 biến, tìm các điểm có khả năng đạt min,
max của hàm 1 biến này.
3.So sánh giá trị của f tại các điểm trên
min, max
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VÍ DỤ
1/ Trên tam giác OAB, với O(0, 0), A(0, 1) và
B(1, 0), tìm các điểm M(x, y) có tổng bình
phương khoảng cách đến các đỉnh là lớn
nhất, bé nhất.
2 2 2
OM x y ,
A
2 2 2
x+y = 1 AM x (y 1) ,
2 2 2
BM (x 1) y
O B
CuuDuongThanCong.com
Đặt z = OM2 + AM2 + BM2
https://fb.com/tailieudientucntt
2 2
z f (x,y ) 3x 3y 2x 2y 2

Bài toán trở thành: tìm gtln, gtnn của z trên


D: x 0, y 0, x+y 1

Điểm dừng của z = f(x, y) trên miền mở của


D là nghiệm hệ

fx 6x 2 0
1 1
fy 6y 2 0 (x,y ) ,
3 3
x 0, y 0, x y 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2
Xét trên biên D z 3x 3y 2x 2y 2

OA: x = 0, 0 y 1, z = 3y2 – 2y + 2
z’(y) = 6y – 2 = 0 y = 1/3
các điểm đặc biệt: (0,0), (0,1), (0,1/3)

OB: y = 0, 0 x 1, z = 3x2 – 2x + 2
A
z’(x) = 6x – 2 = 0 x = 1/3
x+y = 1
các điểm đặc biệt:

O B (0,0), (1,0), (1/3,0)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 2
z f (x,y ) 3x 3y 2x 2y 2

AB: y = 1 – x, 0 x 1, z = 6x2 – 6x + 3
z’(x) = 12x – 6 = 0 x = 1/2
các điểm đặc biệt: (1/2,1/2), (0,1), (1,0)

Tính f tại các điểm được chỉ ra


f 1 3 ,1 3 4 3 , f (0, 0 ) 2 , f ( 0 ,1) 3 , f (1, 0 ) 3

f ( 0 ,1 3 ) 5 3 , f (1 3 , 0 ) 5 3 , f (1 2 ,1 2 ) 3 2

Vậy fmin = f(1/3,1/3) = 4/3,


fmax = f(1,0)= f(0,1) = 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/ Tìm gtln, gtnn của z = f(x, y) = x2 + y2–3x+ 4y
trên hình tròn D: x2 + y2 1

Điểm dừng của z = f(x, y) trên


miền mở của D là nghiệm hệ
fx 2x 3 0 (x,y ) (3 2 , 2 )
fy 2y 4 0 2 2
x y 1

x (loại)
2
y
2
1
Trên biên D: x2 + y2 = 1, xét hàm Lagrange
2 2 2 2
L(x,y ) x y 3x 4y (x y 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điểm đặc biệt trên biên là điểm dừng của
2 2 2 2
L(x,y ) x y 3x 4y (x y 1)

Lx (x , y ) 2x 3 2 x 0

Ly (x , y ) 2y 4 2 y 0

2 2
x y 1 0
4 3 4 3
(x,y ) , hay (x,y ) ,
5 5 5 5
(Không cần chỉ ra .)
4 3 19 4 3 29
f , , f ,
5 5 5 5 5 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
z = f(x, y) = x2 + y2 – 3x + 4y

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like