You are on page 1of 37

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Độc lập -

DANH SÁCH SINH VIÊN LÀM KHÓA LUẬN HỆ BÁC SĨ Y KHOA KHÓA 2016-2022 V

Hà nội, ngày tháng 12


TT Tên đề tài Chuyên ngành Họ tên

Evaluation of glycated hemoglobin


1 (HbA1c) as a predictor of ventilator TS. Vũ Quốc Đạt Truyền nhiễm Nguyễn Thúy Hằng
associated pneumonia
Nghiên cứu đặc điểm một số chỉ số
1. PGS.TS.Nguyễn Thị
FREE BETA HCG và PAPP-A trong
2 Trang; 2. PGS.TS Trần sinh học di truyền Nguyễn Nhật Tân
sàng lọc trước sinh hội trứng DOWN
Danh Cường
trong quý I thai kỳ.
Nghiên cứu đặc điểm một số chỉ số sinh 1.PGS.TS.Nguyễn Thị
3 hóa ứng dụng trong sàng lọc trước sinh Trang; 2.PGS.TS Trần sinh học di truyền Nguyễn Ngọc Vinh
hội trứng DOWN trong quý II thai kỳ. Danh Cường
Detection of mutation in HBA gene by
Multiplex Ligation-dependent Probe PGS. TS. Trần Vân
4 Bệnh học phân tử Trương Việt Dũng
L'évaluation de
Amplification (MLPA) lamethods
surinfection
in Khánh
bactérienne et fongique
Alpha thalassemia carriers et de la
résistance aux antibiotiques chez
5 patients sous ventilation artificielle ThS. Phan Thùy Chi Gây mê Lê Thị Thu Huyền
atteints de COVID-19 au Centre
réanimation à l'Hôpital de campagne
Đánh
numéro giá13kết quả điều trị chấn thương sọ
6 TS. Ngô Mạnh Hùng Ngoại Phùng Thùy Dương
não nhẹ ở người trưởng thành.
Evaluation toxicity and protective effect
of “Da day An Chau” tablet on model of
7 TS. Trần Thanh Tùng Dược lý Đào Việt Hoàng
gastroesophageal reflux disease in
experimental animals
Evaluation effects of “An Tri Khang”
hard capsule on memory improvement
8 TS. Trần Thanh Tùng Dược lý Phan Văn Nam Phương
and vestibular modulation in
experimental animals
Nghiên cứu độc tính và tác dụng trong
điều trị viêm đại tràng của viên nén
9 TS. Đậu Thùy Dương Dược lý Nguyễn Thu Hiền
Phương Đông Đại Tràng trên động vật
thực nghiệm
La prévention de la maladie
1.ThS. Bùi Thị Hương
thromboembolie veineuse chez patients
10 Thảo;2.PGS.TS. Dược lý Lương Thanh Lâm
à risque dans le centre hospitalier
Hoàng Bùi Hải
universitaire de Hanoï.
Évaluation de la constipation chronique
de l’adolescent par manométrie ThS. Nguyễn Ngọc
11 Giải phẫu Vũ Thị Thanh Hằng
anorectale à l'hôpital Viet Duc 2020- Ánh
2021
Étude anatomique du processus clinoide 1.ThS.Nguyễn Ngọc
Hoàng Thanh Việt
12 anterieur en tomodensitométrie à 16 Ánh;2.ThS.Phạm Duy Giải phẫu
coupes Đức
Mô tả đặc điểm tổn thương quai động 1.TS. Lưu Sỹ
13 mạch chủ trong tai nạn giao thông qua Hùng;2.ThS.Ng Mạnh Y pháp Tống thị Thu Phương
giám định y pháp. Hùng
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
và tình hình điều trị bệnh thoái hóa khớp Th.S Cao Thị Huyền
14 Khoa YHCT Nguyễn Thị Tường Linh
gối tại Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Trang
Công An
Khảo sát mô hình bệnh tật và tình hình
điều trị bệnh nhân ngoại trú tại khoa Y Th.S Nguyễn Tuyết
15 Khoa YHCT Đỗ Mạnh Cầm
học Dân tộc Bệnh viện Đa khoa Xanh Trang
Pôn năm 2019 – 2020
Khảo sát sự hài lòng của bệnh nhân điều
trị nội trú tại khoa Y dược cổ truyền – Th.S Nguyễn Thị
16 Khoa YHCT Nhữ Thị Thảo
Bệnh viện Đa khoa Đức Giang năm Thanh Vân
2021
Đánh giá tác dụng của Cao lỏng Sinh
17 hóa trên sản phụ sau đẻ tại Bệnh viện đa
Th.S Nguyễn Thị
Khoa YHCT Nguyễn Thành Vương
Thanh Vân
khoa Y học cổ truyền Hà Nội
Đánh giá hiệu quả cải thiện kiến thức và
thực hành đảm bảo chất lượng dược liệu TS Lê Thị Minh
18 Khoa YHCT Bùi Hoàng Linh
của người dân trồng cây thuốc nam ở Phương
tỉnh Yên Bái
Đánh giá hiệu quả điều trị thoái hóa
khớp gối bằng phương pháp điện châm, Th.S Nguyễn Giang
19 Khoa YHCT Trần Thị Nga
xoa bóp bấm huyệt kết hợp với siêu âm Thanh
trị liệu
Hiệu quả che tủy gián tiếp răng sữa với
PGS. TS. Võ Trương
20 MTA: Tổng quan luận điểm (Scoping Viện RHM Phạm Thu Hà
Như Ngọc
review).
Evaluate the distance from mandibular
incisive canal and anterior loop to their
21 surrounding structures in cone beam BSNT. Đỗ Hoàng Việt Viện RHM Lê Khả Anh
computed tomography in mature
patients.
Nhận xét mối liên quan giữa chân răng
22 hàm trên và đáy xoang bằng phim CT TS. Nguyễn Lê Hùng Viện RHM Lê Phương Thanh
Conebeam ở người trưởng thành.
Nhận xét độ dầy bản xương ngoài và
23 trục răng cửa giữa hàm trên bằng phim ThS. Tạ Anh Tuấn Viện RHM Phùng Thị Bích Ngọc
CBCT ở các bệnh nhân tuổi từ 18-25.
Sự thay đổi chất lượng cuộc sống của
TS. Nguyễn Hoàng
24 bệnh nhân sau nhổ răng số 8 hàm dưới Viện RHM Lô Hiền Thương
Minh
biến chứng
Kỳ vọng về mức an toàn của Bác sỹ 1.ThS. Đỗ Thị Thu
25 Răng Hàm Mặt khi hành nghề trong thời Hiền;2.ThS. Hồng Viện RHM Lê Phương Hoa
kỳ sống chung với Covid-19 Thúy Hạnh
Đánh giá kết quả phục hồi chức năng
cho bệnh nhân liệt hai chi dưới do tổn
26 TS. Cầm Bá Thức Phục hồi chức năng Trịnh Thị Ngọc Thu
thương tủy sống tại bệnh viện Phục hồi
chức năng Trung ương năm 2020 - 2021

1. PGS.TS. Chu Văn


Kiến thức, thái độ và thực hành của
27 nhân viên y tế CDC Thanh Hóa đối với
Thăng
YHDP Nguyễn Hữu Đức Anh
2. TS. Lương Ngọc
Covid-19, năm 2022
Trương

Kiến thức, thực hành về phòng chống


28 dịch Covid-19 của nhân viên y tế bệnh ThS. Phạm Thị Quân YHDP Bùi Lệ Quyên
viện Chợ Rẫy năm 2020

1. TS. Phạm Quang


A scoping review of real-world Lộc
29 YHDP Trương Tùng Lâm
effectiveness of Covid 19 Vaccines 2. PGS.TS. Nguyễn
Minh Sơn

A scoping review of risk factors


30 regarding the real-world effectiveness of
ThS. Phạm Phương
YHDP Nguyễn Đức Bình
Mai
Covid-19 vaccines

Ý định tiêm chủng vắc xin COVID-19


của phụ huynh cho học sinh trường
31 TS. Phạm Bích Diệp YHDP Lê Thị Hoài Anh
THPT Lương Phú năm học 2021-2022
và một số yếu tố liên quan

Kiến thức và hành vi tình dục an toàn


của học sinh năm cuối trường THPT ThS. Trần Thị Thanh
32 YHDP Nguyễn Thị Hoa
Thái Ninh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Thủy
Bình năm 2022
Thực trạng phản ứng nặng sau tiêm
chủng vắc xin Covid-19 ở người trưởng
33 TS. Phạm Quang Thái YHDP Nguyễn Thị Hoài Linh
thành và một số yếu tố liên quan tại Hà
Nội năm 2021

Sexual behavior among unmarried


women who have abortion at Hanoi PGS. TS. Nguyễn Thị
34 YHDP Trần Thị Hương Trà
Obstetrics and Gynecology Hospital in Thuý Hạnh
2020.
Common adverse events after
1. PGS.TS. Lê Thị
Immunization with the ChAdOx1
Thanh Xuân
nCoV-19 vaccine (AZD1222) among
35 2. ThS. Nguyễn Thanh YHDP An Hồng Liên
adults in Hanoi and associated factors,
Thảo
2021
Common adverse events after 1. PGS.TS. Lê Thị
immunization with COVID-19 Thanh Xuân
36 Comirnaty vaccine (Pfizer-BioNTech) 2. ThS. Nguyễn Thanh YHDP Hoàng Long Quân
among adults in Ha Noi and associated Thảo
factors, 2021
Trầm cảm, lo âu, stress của điều dưỡng
lâm sàng trong dịch COVID-19 và một
37 ThS. Ngô Trí Tuấn YHDP Lê Thị Thảo Ly
số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Đại
học Y Hà Nội năm 2021

Sức khỏe tâm thần của sinh viên Châu Á


trong bối cảnh đại dịch COVID-19 và PGS.TS. Nguyễn Đăng
38 YHDP Nguyễn Thị Thu Thủy
một số yếu tố liên quan: Tổng quan tài Vững
liệu.

Đặc điểm dịch tễ học Covid-19 ở Việt BSNT. Nguyễn Thị


39 YHDP Nguyễn Quang Vĩnh
Nam giai đoạn 2020-2021 Hương Giang
Thực trạng quản lí tăng huyết áp ở
40 người bệnh trên 25 tuổi tại thành phố Hạ TS. Lê Vĩnh Giang YHDP Nguyễn Thị Khánh Ngân
Long năm 2021

1. TS. Nguyễn Ngọc


Kiến thức, thực hành phòng chống dịch
41 Covid-19 của nhân viên y tế tại một số
Anh
YHDP Nguyễn Thị Loan
2. TS. Nguyễn Đình
tỉnh thành phố năm 2021
Trung

Nỗi sợ covid 19 và rối loạn lo âu, trầm


cảm trên sinh viên hệ bác sĩ
42 ThS. Lê Thị Vũ Huyền YHDP Ngô Thị Hường
Y học dự phòng trường Đại học Y Hà
Nội năm học 2021-2022

Trải nghiệm của người bệnh điều trị nội trú


tại Khoa Nội Thận Khớp Bệnh viện 19-8 Bộ
43
công an năm 2021 và một số yếu tố liên
ThS. Bùi Thị Mỹ Anh YHDP Nguyễn Thị Vân
quan

Thực trạng môi trường và sức khoẻ của 1. PGS.TS. Khương


44 người lao động tại công ty thức ăn gia Văn Duy YHDP Nguyễn Hoài Linh
súc Proconco, năm 2021 2. TS. Vũ Xuân Trung

Thực trạng nhà tiêu hộ gia đình và một số


45 yếu tố liên quan tại Hoà Bình và Hà Giang TS. Trần Thị Thoa YHDP Vũ Thị Hiền
năm 2021

Perceived stress and its associated


factors among primary school teachers
46 PGS.TS Lê Thị Hoàn YHDP Nguyễn Liên Quỳnh Trang
during the COVID-19 pandemic: A
cross-sectional descriptive study
Đặc điểm người bệnh và một số kết quả 1. TS.BS. Nguyễn
47 chương trình thí điểm cấp thuốc Methadone Bích Diệp 2. PGS.TS. YHDP Đặng Thùy Dương
nhiều ngày tại 3 tỉnh năm 2021 Nguyễn Minh Sơn

Ý định tiêm phòng mũi tăng cường vắc


xin Covid -19 của sinh viên năm cuối Ths. Nguyễn Thị Diễm
48 YHDP Lương Thị Khuyên
Trường Đại học Y Hà Nội năm 2021 - Hương
2022 và một số yếu tố liên quan

Thực trạng điều trị dự phòng bệnh dại ở 1. TS. Nguyễn Thị
49 người tại thành phố Hà Nội giai đoạn Thanh Hương 2. ThS. YHDP Trịnh Khánh Linh
2017 – 2021 Văn Đình Hòa

Động lực làm việc của nhân viên y tế tại


Bệnh viện TS. Nguyễn Hữu
50 YHDP Tống Thị Thảo
Phổi tỉnh Sơn La năm 2021 và một số Thắng
yếu tố liên quan

Chất lượng cuộc sống của sinh viên Y


51 học dự phòng & Y tế công cộng trường ThS. Vũ Minh Tuấn YHDP Thân Thu Hoài
Đại học Y Hà Nội năm 2022

Tự chăm sóc bản thân của sinh viên năm


52 thứ ba hệ bác sĩ trường Đại học Y Hà Trần Thơ Nhị YHDP Nguyễn Thị Thu Hương
Nội năm học 2020-2021

Trầm cảm ở sinh viên trường Đại học Y


1. TS.Trần Thơ Nhị 2.
Hà Nội năm học 2020-2021 trong bối
53 ThS. Nguyễn Thị YHDP Phan Nguyệt Hà
cảnh đại dịch Covid 19 và một số yếu tố
Hồng Thắng
liên quan
Trầm cảm, lo âu, stress của sinh viên
năm cuối hệ bác sỹ đa khoa trường Đại
54 TS. Trần Thị Nga YHDP Nguyễn Thị Thu Hoài
học Y Hà Nội năm 2021 và một số yếu
tố liên quan

Kiến thức, thái độ về vaccine Covid-19 và


sự chấp nhận tiêm vaccine Covid-19 của
55
học sinh trường THPT Quất Lâm tỉnh Nam
TS. Trần Quỳnh Anh YHDP Cao Hoàng Anh
Định năm 2021

Tỷ suất mắc mới ung thư phổi tại Hà


56 Nội giai đoạn 2015-2019 và một số yếu
PGS.TS Trần Thị
YHDP Nguyễn Thị Nga
Thanh Hương
tố liên quan

Tổng quan nghiên cứu chi phí-hiệu quả


PGS.TS. Phạm Huy
57 của thuốc Fenofibrate trong điều trị rối YHDP Đàm Thị Mai Ly
Tuấn Kiệt
loạn Lipid máu

Kiến thức, thái độ và thực hành về vệ sinh


58 phụ nữ của học sinh nữ trường THPT Trung PGS.TS. Kim Bảo Giang YHDP Ngô Phương Thảo Ly
Giã, Sóc Sơn, Hà Nội năm 2022

Thực trạng và một số yếu tố liên


BSNT. Nguyễn Thị
quan đến chất lượng giấc ngủ của
59 Thu YHDP Nguyễn Thị Thúy
sinh viên trường Đại học Y Hà Nội
Hường
năm 2021
Sự sẵn sàng tham gia hoạt động tình
nguyện chống dịch COVID-19 của sinh
ThS.Nguyễn Thị Thu
60 viên năm thứ 4, thứ 5 hệ Bác sỹ trường YHDP Trương Thu Hoài
Thủy
Đại học Y Hà Nội năm học 2021-2022
và một số yếu tố liên quan
Thực trạng và một số yếu tố liên quan
PGS.TS Ngô Văn
61 đến stress ở nhân viên y tế tại Bệnh viện YHDP Phạm Thị Ngọc Ánh
Toàn
Đại học Y Hà Nội năm 2021

Physical activity and sedentary behavior


62 among students during COVID-19 ThS. Đinh Thái Sơn YTCC Nguyễn Hoàng Mai Anh
pandemic: a scoping review

Kiến thức và nhu cầu đào tạo về tài


63 chính y tế của cán bộ y tế đang học đại ThS. Đoàn Ngọc Thủy Tiên
YTCC Chu Thuý
ThS.BS
QuỳnhNguyễn Thị Thu Hà
học tại trường Đại học Y Hà Nội

Đặc điểm dịch tễ học dịch COVID-19


PGS.TS. Đỗ Thị
64 lần thứ 4 và một số biện pháp đáng ứng YTCC Phan Ngọc Hân
Thanh Toàn
tại tỉnh Bắc Ninh năm 2021

ThS. Phạm Phương


Sức khoẻ tâm thần của sinh viên Đại học
65 Y Hà Nội tham gia chống dịch COVID-
Mai
YTCC Nguyễn Hồng Nhung
TS. Hoàng Thị Hải
19 và một số yếu tố liên quan năm 2021
Vân

Thực trạng về kiến thức và thái độ của


66 sinh viên năm nhất hệ bác sĩ trường Đại Th.S Lê Đình Luyến YTCC Bùi Xuân Tài
học Y Hà Nội năm 2021

Mental health of adolescents in COVID-


67 19 social distancing and lockdowns: a ThS. Phan Thanh Hải YTCC Đàm Thảo Vân
scoping review
Tình trạng dinh dưỡng thông qua chỉ số
albumin huyết thanh và một số yếu tố TS. Đỗ Nam Khánh
68 YTCC Nguyễn Thanh Lam
liên quan trên người bệnh ung thư buồng TS. Chu Đình Tới
trứng tại bệnh viện K năm 2018-2021

Assessing nutritional status and eating


1. ThS.BS. Đặng Kim
disturbance issues of patients with
69 Anh CNDD Lê Thị Thảo Linh
dementia at National Geriatric Hospital
2. TS. Đỗ Nam Khánh
in 2022

Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần bán 1. PGS.TS.BS Bùi Thị
trú của học sinh mẫu giáo trường mầm Nhung
70 CNDD Phạm Minh Phúc
non thực hành Hoa Hồng, quận Đống 2. ThS. Lê Xuân
Đa, thành phố Hà Nội năm 2020 Hưng

Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần của


BSNT. Nguyễn Thị
71 người bệnh mắc tiền sản giật tại Bệnh CNDD Đoàn Thu Huyên
Thu Liễu
viện Phụ sản Trung Ương năm 2022

Tình trạng dinh dưỡng của người bệnh


1. TS.BS. Nguyễn
trước phẫu thuật đường tiêu hóa có
72 Trọng Hưng CNDD Bùi Thị Huyền
chuẩn bị tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt
2. Ths. Trần Minh Hải
Đức năm 2021-2022

Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần


thực tế của người bệnh tăng huyết áp TS.BS. Nguyễn Thị
73 CNDD Phạm Thị Diệu Linh
điều trị tại Bệnh viện Đa Khoa Xanh Hương Lan
Pôn năm 2021-2022

Tình trạng dinh dưỡng, kiến thức và 1. PGS.TS.BS. Bùi Thị


thực hành dinh dưỡng của học sinh Nhung
74 CNDD Nguyễn Thị Thùy Linh
trường tiểu học Hưng Chính, thành phố 2. ThS.BSNT Đặng
Vinh, tỉnh Nghệ An năm 2020 Quang Tân
Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần của
người bệnh mắc đái tháo đường thai kỳ BSNT. Nguyễn Thị
75 CNDD Trương Thị Ngân
tại Bệnh viện Phụ sản Trung Ương năm Thu Liễu
2022

Thực trạng thừa cân - béo phì và một số


76 yếu tố liên quan ở trẻ mầm non quận TS. Đỗ Nam Khánh CNDD Phạm Tiến Hảo
Hoàng Mai năm 2019-2020

Tình trạng dinh dưỡng trẻ dưới 2 tuổi


dân tộc H’Mông và kiến thức, thực hành
77 dinh dưỡng của bà mẹ ở một số xã thuộc
PGS.TS Phạm Văn
CNDD Phạm Thị Ngọc Mai
Phú
huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái năm
2021
Thực trạng thừa cân-béo phì và kiến
thức thực hành liên quan thừa cân-béo 1. PGS.TS. BS Nguyễn
78 phì của người từ 25 đến 64 tuổi tại xã Quang Dũng CNDD Trương Mai Phương
Cổ Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà 2. ThS. Vũ Thị Quý
Nội năm 2019
Quantitative Microbial Risk Assessment
1. TS. BS Bùi Thị Mai
of Vibrio parahaemolyticus in raw
79 Hương CNDD Vũ Hà Nhi
oyster in northern coast of Vietnam
2. ThS Lê Xuân Hưng
2022

Nutritional status in children with 1. TS.BS Nguyễn


autism spectrum disorder and related Trọng Hưng
80 CNDD Nguyễn Minh Hương
factors at some caring centers for 2. ThS. Lê Xuân
autistic children in Vietnam in 2021 Hưng

Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố 1. TS.BS Nguyễn
liên quan của bệnh nhân trước phẫu Trọng Hưng
81 CNDD Nguyễn Phương Linh
thuật tuyến giáp tại bệnh viện Nội Tiết 2. Ths.Bs Nguyễn
Trung ương năm 2022 Trọng Tài
Tình trạng dinh dưỡng trẻ dưới 2 tuổi
dân tộc Thái và kiến thức, thực hành PGS.TS.Phạm Văn
82 CNDD Vũ Nhật Quỳnh
dinh dưỡng của bà mẹ ở một số xã thuộc Phú
huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La năm 2021

Nguy cơ phơi nhiễm nấm mốc và độc tố 1. TS.BS. Bùi Thị Mai
nấm mốc từ ngũ cốc, hạt lạc và các sản Hương
83 CNDD Nguyễn Thị Thu Hà
phẩm chế biến tại thành phố Hà Nội 2. Ths. BS. Nguyễn
năm 2021 Trọng Tài
Nutritional status and dietary
1.TS. BS Nguyễn
characteristics in patients with intestinal
84 obstruction caused by food residues at
Thùy Linh
CNDD Trần Thị Hải Anh
2. ThS. Phạm Thị
Hanoi Medical University Hospital in
Tuyết Chinh
2020-2022
Thực trạng chiều cao và một số yếu tố
1. PGS.TS.Nguyễn
liên quan của thanh niên 18 tuổi tại quận
85 Quang Dũng CNDD Đào Thị Duyên
Hoàn Kiếm và huyện Phú Xuyên, thành
2. Ths Vũ Thị Quý
phố Hà Nội năm 2019
Tình trạng dinh dưỡng trước, sau phẫu
1. PGS.TS.Phạm Văn
thuật và một số yếu tố liên quan ở người
86 bệnh cắt thanh quản toàn phần tại Bệnh
Phú
CNDD Phạm Thành Linh
2. ThS. Phạm Thị
viện Tai mũi họng Trung Ương năm
Hồng Chiên
2021
Thực trạng tăng huyết áp ở người từ 40- 1. TS.BS Huỳnh Nam
69 tuổi và một số yếu tố dinh dưỡng liên Phương
87 CNDD Đặng Thu Trang
quan tại 2 xã thuộc huyện Nghi Lộc, 2. Ths.BS Nguyễn
tỉnh Nghệ An năm 2020. Trọng Tài

Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần bán 1. PGS.TS.BS Bùi Thị
trú của học sinh trường tiểu học Tây Nhung
88 CNDD Nguyễn Thị Lan Anh
Tiến, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La 2. PGS.TS Trịnh Bảo
năm 2020 Ngọc
Tình trạng dinh dưỡng và thực trạng rối
loạn điện giải của người bệnh mắc TS.BS. Nguyễn Thùy
89 CNDD Trần Hà An
COVID-19 tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Linh
Bắc Ninh năm 2021.

The nutritional and micronutrient status


in female vietnamese workers of BSNT. Nguyễn Thị
90 CNDD Đỗ Thị Nhàn
reproductive age at Trang An joint-stock Thu Liễu
company in 2019-2020

Tình trạng dinh dưỡng và nguy cơ hội


chứng nuôi ăn lại ở người bệnh COVID- TS.BS. Nguyễn Thùy
91 CNDD Hoàng Thị Hải Yến
19 tại bệnh viện điều trị người bệnh Linh
COVID-19 năm 2021-2022

Đặc điểm hóa sinh bệnh nhân


92 methylmalonic acidemia và propionic TS. Trần Thị Chi Mai KTYH Tô Tuyết Mai
acidemia

Đặc điểm hoá sinh của bệnh nhân Glutaric


93
Aciduria typ 2
TS. Trần Thị Chi Mai KTYH Trần Thị Hồng Nhung

Đặc điểm hoá sinh của bệnh nhân Maple


94
syrup urine disease và Phenylketonuria 
TS. Trần Thị Chi Mai KTYH Nguyễn Thu Hà

Xây dựng giá trị tham chiếu của xét nghiệm ThS. Nguyễn Thị
95
DHEA-S huyết thanh ở người Việt Nam Phương Thuý KTYH Phạm Thị Tú Uyên
Xác định khoảng tham chiếu 14 chỉ số hóa ThS. Trịnh Thị Phương
96 sinh bằng phương pháp Multiplex-ELISA Dung KTYH Nguyễn Hương Ly
(Qplex) TS. Tạ Văn Thạo

Xây dựng giá trị tham chiếu của xét nghiệm


ThS. Trịnh Thị Phương
97 Fibrinogen bằng phương pháp miễn dịch
Dung
KTYH Đào Mỹ Ngọc
ELISA

Tần xuất kháng thể tự miễn ở bệnh nhi đái ThS. Trịnh Thị Phương
98
tháo đường type 1 Dung KTYH Lưu Thị Thương

So sánh tương đồng kết quả TnT trên máy


99 ThS. Lê Hoàng Bích Nga KTYH Hồ Thị Thương
h232 và cobas 8000

Phân tích gen SLC25A13 trong chẩn đoán


100 bệnh thiếu hụt citrin trên một số trẻ em nghi TS. Tạ Văn Thạo KTYH Lê Thị Phương
ngờ

Nghiên cứu xác định khoảng tham chiếu


101 của một vài chỉ số hoá sinh trong sàng lọc TS. Tạ Văn Thạo KTYH Nguyễn Thị Như Quỳnh
trước sinh ( beta-hCG tự do, PAP-A, NT)

Xác định đột biến gen Rb1 bằng phương


PGS. TS. Trần Vân
102 pháp MLPA trên bệnh nhân u nguyên bào
Khánh KTYH Ngô Thị Kiều Loan
võng mạc và một số thành viên gia đình
Xác định người mang gen bệnh alpha PGS. TS. Trần Vân
103
thalassemia bằng phương pháp MLPA Khánh KTYH Nguyễn Thị Kiều Diễm

Xác định đột biến trên gen SCN1B ở bệnh PGS. TS. Trần Vân
104
nhân Brugada Khánh
KTYH Phan Thị Ngọc Mai

Xác định HPV trên ung thư vòm họng bằng


105 TS. Nguyễn Hoàng Việt KTYH Nguyễn Thị Hà
cặp mồi probe tự thiết kế

Ứng dụng kỹ thuật Real-time PCR để phát 1. TS. Nguyễn Thu


106 hiện đa hình đơn nucleotide rs3077 của gen Thúy 2. TS. Phạm Lê KTYH Đỗ Thị Liên
HLA-DP trên bệnh nhân viêm gan B Anh Tuấn

Xác định mức độ biểu hiện của một số


107 miRNA trên bệnh nhân u nguyên bào thần TS. Phạm Lê Anh Tuấn KTYH Vũ Thị Nhật
kinh đệm

So sánh kết quả xét nghiệm máy phân tích


108 nước tiểu tự động Erba Laura XL với Roche ThS. Lê Hoàng Bích Nga KTYH Nguyễn Quỳnh Hương
Cobas u 601

Nghiên cứu ảnh hưởng của ethanol lên tế


109 bào thần kinh và sức khoẻ trên mô hình ruồi TS. Nguyễn Trọng Tuệ KTYH Vũ Thị Ánh Tuyết
giấm.
Ứng dụng mô hình ruồi giấm trong nghiên
110
cứu sử dụng hạt nano gắn thuốc
TS. Nguyễn Trọng Tuệ KTYH Phạm Quốc Tuấn

Nghiên cứu ảnh hưởng của nicotin đến sinh


111 sản và giới tính của thế hệ f1 trên mô hình ThS. Vũ Đức Anh KTYH Nguyễn Thị Quỳnh
ruồi giấm

Xác nhận giá trị sử dụng xét nghiệm phát 1. ThS. Vũ Đức Anh
112 hiện virus SARS-CoV-2 bằng phương pháp 2.ThS. Hà Thị Phương KTYH Trần Thị Ngọc Huyền
Realtime RT-PCR Dung

Nghiên cứu đa hình đơn gen OPRM1 ở


BSNT. Nguyễn Quỳnh
113 bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
Giao KTYH Lê Thanh Nga
điều trị methadone thay thế

Cải thiện chất lượng đánh giá hạch bạch


huyết di căn trong ung thư đại trực tràng
114 ThS. Nguyễn Kim Đồng KTYH Nguyễn Thị Phương
bằng phương pháp phân giải chất béo sử
dụng dung dịch natri hypoclorit 1%

Xác định tỉ lệ nhiễm virus Epstein–Barr


115 (EBV) trong u lympho trên mẫu bệnh phẩm ThS. Nguyễn Kim Đồng KTYH Nguyễn Lan Anh
mô vùi paraffin.

Sự kháng kháng sinh của các chủng


116 Staphylococcus aureus phân lập được tại TS. Lê Văn Hưng KTYH Hoàng Thị Tư
Bệnh viện Da liễu Trung ương năm 2021.
Tỉ lệ nhiễm Clamydia trachomatis ở bệnh
nhân mắc hội chứng tiết dịch niệu đạo, âm
117
đạo đến khám và điều trị tại Bệnh viện Da
TS. Lê Văn Hưng KTYH Phạm Thị Mai Phương
liễu Trung ương năm 2021.

Tỉ lệ nhiễm HPV ở bệnh nhân nam đến


118 khám và điều trị tại Bệnh viện Da liễu năm TS. Lê Văn Hưng KTYH Vũ Thị Tươi
2021.

Sự kháng kháng sinh của các chủng vi


119 khuẩn lậu phân lập được tại Bệnh viện Da TS. Nguyễn Thị Nga KTYH Nguyễn Thủy Tiên
liễu Trung ương năm 2021.

Phát hiện và xác định đặc điểm phân bố của


1.    TS. Lê Thị Hội
2. CN. Ma Thị Huyền KTYH
120 vi khuẩn Coxiella burnetii trên bọ ve ở Phú Vũ Thảo Vân
Thọ.

Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học phân tử


121 một số chủng SARS-CoV-2 phân lập tại ThS. Nguyễn Minh Hoan KTYH Nguyễn Thúy Hằng
Việt Nam.

Tổng quan các phương pháp xét nghiệm


122 ThS. Nguyễn Minh Hoan KTYH Nguyễn Thanh Tâm
chẩn đoán SARS-CoV-2.

123 Tổng quan nghiên cứu vắc xin COVID-19. ThS. Nguyễn Minh Hoan KTYH Ngô Bích Nguyệt
Xác định tỷ lệ nhiễm và mức độ nhạy cảm
với kháng sinh của Ureaplasma urealyticum
124
và Mycoplasma hominis tại bệnh viện Da
TS. Lê Hạ Long Hải KTYH Vương Quang Hà
liễu Trung ương năm 2021

Xác định hiệu giá kháng thể kháng


Treponema pallidum bằng kỹ thuật RPR và
125
TPHA tại bệnh viện Da liễu Trung ương từ
TS. Lê Hạ Long Hải KTYH Nguyễn Thùy Trang
10/2021 đến 12/2021.

Xác định tỷ lệ nhiễm Neisseria


gonorrhoeae, Chlamydia trachomatis và
126
Treponema pallidum tại bệnh viện Da liễu
TS. Lê Hạ Long Hải KTYH Hoàng Tiến Chung
Trung ương từ 10/2021 đến 12/2021.

127 Các căn nguyên gây viêm phổi trẻ em. TS. Nguyễn Thị Nga KTYH Ngô Thị Ngà
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHOA KHÓA 2016-2022 VÀ CỬ NHÂN KHÓA 2018-2022

Hà nội, ngày tháng 12/2021


MSV Tổ/lớp Email do Trường tạo
SĐT

1551010152 2 – Y6A 0949377891


1551010152@daihocyhanoi.edu.vn

1651010395 17Y6E 0982407816


1651010395@daihocyhanoi.edu.vn

1651010153 17Y6E 0379219185


1651010153@daihocyhanoi.edu.vn

1651010059 Tổ 14- Y6D 0366011666


1651010059@daihocyhanoi.edu.vn

1651010192 18Y6E 0987224116


1651010192@daihocyhanoi.edu.vn

1651010065 8 – Y6B 0338263239


1651010065@daihocyhanoi.edu.vn
1651010159 Tổ 14 -Y6D 0357732659
1651010159@daihocyhanoi.edu.vn

1651010349 Tổ 14 - Y6D 0949808159


1651010349@daihocyhanoi.edu.vn

1651010151 Tổ 14 - Y6D 0397287474


1651010151@daihocyhanoi.edu.vn

1651010231 Tổ 18 - Y6E 0943098399


1651010231@daihocyhanoi.edu.vn

1651010131 Tổ 17- Y6E 0948187298


1651010131@daihocyhanoi.edu.vn

1651010507 Tổ 17- Y6E 0376781417


1651010507@daihocyhanoi.edu.vn

1651010350 Tổ 15 Y6B 0392428877


1651010350@daihocyhanoi.edu.vn

1652010035 Tổ 19 – Y6F 0946512109


1652010035@daihocyhanoi.edu.vn

1652010006 Tổ 19 – Y6F 0941433804


1652010006@daihocyhanoi.edu.vn

1652010122 Tổ 19 – Y6F 0965614368


1652010122@daihocyhanoi.edu.vn
1652010064 Tổ 20 - Y6F 0963279416
1652010064@daihocyhanoi.edu.vn

1652010109 Tổ 20 – Y6F 0776440418


1652010109@daihocyhanoi.edu.vn

1652010039 Tổ 20 – Y6F 0971864590


1652010039@daihocyhanoi.edu.vn

1656010015 Tổ 25 – Y6H '0352255755


1656010015@daihocyhanoi.edu.vn

1656010003 Tổ 26 – Y6H '0961540915


1656010003@daihocyhanoi.edu.vn

1656010073 Tổ 25 –Y6H '0967830498


1656010073@daihocyhanoi.edu.vn

1656010064 Tổ 25 –Y6H '0347173300


1656010064@daihocyhanoi.edu.vn

1656010078 Tổ 26 –Y6H 0914543609


1656010078@daihocyhanoi.edu.vn

1656010029 Tổ 25 –Y6H '0967682347


1656010029@daihocyhanoi.edu.vn
165101YHT0089 Tổ 3 - Y6 PH 0367042145

165101yht0089@daihocyhanoi.edu.vn

1653020006 23-Y6YHDP 0981305329

1653020006@daihocyhanoi.edu.vn

1653020091 24-Y6YHDP 1653020091@daihocyhanoi.edu.vn 0372021953

1653020057 23-Y6YHDP 1653020057@daihocyhanoi.edu.vn 0966996392

1653020009 24-Y6YHDP 1653020009@daihocyhanoi.edu.vn 0946280823

1653020126 21-Y6YHDP 1653020126@daihocyhanoi.edu.vn 0974996169

1653020038 23-Y6YHDP 1653020038@daihocyhanoi.edu.vn 0973721533


1653020160 21-Y6YHDP 1653020160@daihocyhanoi.edu.vn 0334152610

1653020195 22-Y6YHDP 1653020195@daihocyhanoi.edu.vn 0334701975

1653020058 24-Y6YHDP 1653020058@daihocyhanoi.edu.vn 0971699959

1653020175 22-Y6YHDP 1653020175@daihocyhanoi.edu.vn 0936180798

1653020166 22-Y6YHDP 1653020166@daihocyhanoi.edu.vn 0398974422

1653020103 24-Y6YHDP 1653020103@daihocyhanoi.edu 0357560606

1653020199 21-Y6YHDP 1653020199@daihocyhanoi.edu.vn 0964832438


1653020171 22-Y6YHDP 1653020171@daihocyhanoi.edu.vn 0981404597

1653020163 22-Y6YHDP 1653020163@daihocyhanoi.edu.vn 0328458698

1653020151 21-Y6YHDP 1653020151@daihocyhanoi.edu.vn 0968436124

1653020197 22-Y6YHDP 1653020197@daihocyhanoi.edu.vn 0338653009

1653020159 22-Y6YHDP 1653020159@daihocyhanoi.edu.vn 0395443140

1653020034 23-Y6YHDP 1653020034@daihocyhanoi.edu.vn 0904146407

1653020192 22-Y6YHDP 1653020192@daihocyhanoi.edu.vn 0352056677


1653020133 22-Y6YHDP 1653020133@daihocyhanoi.edu.vn 0824824901

1653020153 21-Y6YHDP 1653020153@daihocyhanoi.edu.vn 0325694141

1653020161 22-Y6YHDP 1653020161@daihocyhanoi.edu.vn 0358026215

1653020180 22-Y6YHDP 1653020180@daihocyhanoi.edu.vn 0327033388

1653020144 22-Y6YHDP 1653020144@daihocyhanoi.edu.vn 0913868409

1653020054 24-Y6YHDP 1653020054@daihocyhanoi.edu.vn 0981589112

1653020025 24-Y6YHDP 1653020025@daihocyhanoi.edu.vn 0353079292


1653020143 21-Y6YHDP 1653020143@daihocyhanoi.edu.vn 0332579977

1653020001 23-Y6YHDP 1653020001@daihocyhanoi.edu.vn 0981112598

1653020079 24-Y6YHDP 1653020079@daihocyhanoi.edu.vn 035435066

1653020072 24-Y6YHDP 1653020072@daihocyhanoi.edu.vn 0383539728

1653020073 23-Y6YHDP 1653020073@daihocyhanoi.edu.vn 0343860286

1653020101 23-Y6YHDP 1653020101@daihocyhanoi.edu.vn 0345818111

1653020145 21-Y6YHDP 1653020145@daihocyhanoi.edu.vn 0339914666


1653020008 23-Y6YHDP 1653020008@daihocyhanoi.edu.vn 0963403923

1857010002 40-Y4CC 1857010002@daihocyhanoi.edu.vn 0977350603

1857010040 40-Y4CC 1857010040@daihocyhanoi.edu.vn 0981958192

1857010013 41-Y4CC 1857010013@daihocyhanoi.edu.vn 0866017953

1857010036 41-Y4CC 1857010036@daihocyhanoi.edu.vn 0963110747

1857010042 41-Y4CC 1857010042@daihocyhanoi.edu.vn 0852828832

1857010057 41-Y4CC 1857010057@daihocyhanoi.edu.vn 0705568899


1857010022 40-Y4CC 1857010022@daihocyhanoi.edu.vn 0347124862

Tổ 43 -
1854010039 1854010039@daihocyhanoi.edu.vn 339818292
Y4DD

Tổ 42 -
1854010055 1854010055@daihocyhanoi.edu.vn 705792456
Y4DD

Tổ 43 -
1854010025 1854010025@daihocyhanoi.edu.vn 984317415
Y4DD

Tổ 43 -
1854010026 1854010026@daihocyhanoi.edu.vn 348382720
Y4DD

Tổ 43 -
1854010044 1854010044@daihocyhanoi.edu.vn 981724221
Y4DD

Tổ 42 -
1854010041 1854010041@daihocyhanoi.edu.vn 365013340
Y4DD
Tổ 43 -
1854010051 1854010051@daihocyhanoi.edu.vn 354913527
Y4DD

Tổ 43 -
1854010019 1854010019@daihocyhanoi.edu.vn 822359973
Y4DD

Tổ 42 -
1854010047 1854010047@daihocyhanoi.edu.vn 362971300
Y4DD

Tổ 42 -
1854010057 1854010057@daihocyhanoi.edu.vn 352734691
Y4DD

Tổ 43 -
1854010054 1854010054@daihocyhanoi.edu.vn 824101976
Y4DD

Tổ 42 -
1854010029 1854010029@daihocyhanoi.edu.vn 964198513
Y4DD

Tổ 43 -
1854010040 1854010040@daihocyhanoi.edu.vn 328779159
Y4DD
Tổ 43 -
1854010058 1851010058@daihocyhanoi.edu.vn 968096236
Y4DD

Tổ 43 -
1854010018 1854010018@daihocyhanoi.edu.vn 326419772
Y4DD

Tổ 42 -
1854010008 1854010008@daihocyhanoi.edu.vn 349996216
Y4DD

Tổ 43 -
1854010015 1854010015@daihocyhanoi.edu.vn 384276226
Y4DD

Tổ 43 -
1854010043 1854010043@daihocyhanoi.edu.vn 967685827
Y4DD

Tổ 42 -
1854010063 1854010063@daihocyhanoi.edu.vn 974642055
Y4DD

Tổ 42 -
1854010006 1854010006@daihocyhanoi.edu.vn 971107081
Y4DD
Tổ 42 -
1854010001 1854010001@daihocyhanoi.edu.vn 942800746
Y4DD

Tổ 42 -
1854010053 1854010053@daihocyhanoi.edu.vn 982093833
Y4DD

Tổ 42 -
1854010069 1854010069@daihocyhanoi.edu.vn 336137057
Y4DD

1856010028 Tổ 33-XN 0985033724

1856010028@daihocyhanoi.edu.vn

1856010038 Tổ 33-XN 0352514498

1856010038@daihocyhanoi.edu.vn

1856010008 Tổ 33-XN 0395566341

1856010008@daihocyhanoi.edu.vn

1856010039 Tổ 33-XN 0857867295

1856010039@daihocyhanoi.edu.vn
1856010025 Tổ 33-XN 0388318113

1856010025@daihocyhanoi.edu.vn

1856010032 Tổ 33-XN 0859866399

1856010032@daihocyhanoi.edu.vn

1856010051 Tổ 33-XN 0337448095

1856010051@daihocyhanoi.edu.vn

1856010050 Tổ 33-XN 0866721101

1856010050@daihocyhanoi.edu.vn

1856010040 Tổ 32-XN 0395043909

1856010040@daihocyhanoi.edu.vn

1856010044 Tổ 32-XN 0816678991

1856010044@daihocyhanoi.edu.vn

1856010023 Tổ 33-XN 0969844820

1856010023@daihocyhanoi.edu.vn
1856010006 Tổ 33-XN 0372932346

1856010006@daihocyhanoi.edu.vn

1856010027 Tổ 33-XN 0382541790

1856010027@daihocyhanoi.edu.vn

1856010007 Tổ 32-XN 0822134416

1856010007@daihocyhanoi.edu.vn

1856010019 Tổ 33-XN 0963812082

1856010019@daihocyhanoi.edu.vn

1856010037 Tổ 32-XN 0942630322

1856010037@daihocyhanoi.edu.vn

1856010016 Tổ 33-XN 0398846809

1856010016@daihocyhanoi.edu.vn

1856010054 Tổ 33-XN 0332549576

1856010054@daihocyhanoi.edu.vn
1856010053 Tổ 32-XN 0869106625

1856010053@daihocyhanoi.edu.vn

1856010043 Tổ 32-XN 0866555001

1856010043@daihocyhanoi.edu.vn

1856010015 Tổ 32-XN 0337115625

1856010015@daihocyhanoi.edu.vn

1856010029 Tổ 32-XN 1856010029@daihocyhanoi.edu.vn 0357163251

1856010041 Tổ 32-XN 0378379841

1856010041@daihocyhanoi.edu.vn

1856010001 Tổ 32-XN 1856010001@daihocyhanoi.edu.vn 0961169045

1856010056 Tổ 32-XN 1856010056@daihocyhanoi.edu.vn 0971860741


1856010042 Tổ 33-XN 0325407365

1856010056@daihocyhanoi.edu.vn

1856010057 Tổ 33-XN. 349500534

1856010057@daihocyhanoi.edu.vn

1856010052 Tổ 33-XN 1856010052@daihocyhanoi.edu.vn 0364293198

1856010060 Tổ 32-XN 0378689662

1856010060@daihocyhanoi.edu.vn

1856010011 Tổ 33-XN 0962112936

1856010011@daihocyhanoi.edu.vn

1856010045 Tổ 33-XN 0984803482

1856010045@daihocyhanoi.edu.vn

1856010035 Tổ 32-XN 0981275605

1856010035@daihocyhanoi.edu.vn
1856010009 Tổ 33-XN 0974398437

1856010009@daihocyhanoi.edu.vn

1856010058 Tổ 33-XN 0988448330

1856010058@daihocyhanoi.edu.vn

1856010005 Tổ 32-XN 0962753929

1856010005@daihocyhanoi.edu.vn

1856010030 Tổ 32-XN

1856010030@daihocyhanoi.edu.vn 0394853406

You might also like