E9 - Wordform hk1

You might also like

You are on page 1of 12

E9_word form hk1 2020-2021

CÁCH LÀM BÀI TẬP WORDFORM


V (be) + Adv + Adj + Noun
I. Cách nhận biết từ loại:
a) Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau:
 tion / ation : invention, information
 ment : development, instrument
 ence / ance : difference, importance
 ness : happiness, business
 er (chỉ người) : teacher, worker, writer, singer
 or (chỉ người) : inventor, actor
 ist (chỉ người) : physicist, biologist
 age : teenage, marriage
 ship : friendship, championship
b) Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố sau:
 ful : useful, helpful, beautiful
 less (nghĩa phủ định) : homeless, careless
 (noun) - al(thuộc về) : natural, agricultural
 ous : dangerous, famous
 ive : expensive, active
 ic : electric, economic
 able : fashionable, comfortable
c) Cánh nhận biết trạng từ: trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex:beautifully, carefully,
suddenly, carelessly, recently ...
Lƣu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ:
 good (a) well (adv): giỏi, tốt
 late (a) late / lately (adv): trễ, chậm
 ill (a) ill (adv): xấu, tồi, kém
 fast (a) fast (adv): nhanh
 hard (a) hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu nhƣ
không
Qui ƣớc viết tắc:
1. Noun n Danh từ
2. Verb v Động từ
3. Adj (adjective) a Tính từ
4. Adv (adverb) adv Trạng từ
5. preposition pre Giới từ
6. article Mạo từ
7. Special verb Động từ đặc biệt
8. Normal verb Động từ thường
pppp9. Noun Danh từ người
10. Noun Danh từ vật
11. Object O Túc từ
12. Object Túc từ người
1
E9_word form hk1 2020-2021
13. Object Túc từ vật
14. Subject S Chủ ngữ
15. Subject Chủ ngữ người
16. Subject Chủ ngữ vật
17. Possessive pronoun Đại từ sở hữu
18. Possessive case Sở hữu cách
II.Chức năng của một số từ loại:
1. Danh từ (Noun)
DẤU HIỆU VÍ DỤ
1. Sau tính từ (adj + N) They are interesting books.
2. Sau từ chỉ số lượng:
In our country there are
many, some, few, little, a
manycelebrations throughout the year.
few, any, all, one of
3. Sau mạo từ: a /an / the He is a student.
4. Sau từ chỉ định: this,
that, these, those, every, Theseflowersare beautiful.
each,
5. Sau tính từ sở hữu: my,
She isn‘t happy with her preparations
his, her, your, our,
for Tet.
their, its…
6. Sau một số V đặc biệt :
buy, welcome, bring, Money can‘t buyhappiness.
recieve
7. Sau “great” He is a great musician.
8. Sau giới từ: in, on, at,
Watching TV is one of the most popular
of, off, about, by, with,
forms of entertainments.
without, from,
9. Làm chủ ngữ trong
Education is free in Malaysia.
câu hoặc đứng trƣớc BE
2. Tính từ (Adj)
DẤU HIỆU VÍ DỤ
1. Trƣớc danh từ This is an interesting books.
2. Sau BE I am tired.
3. Sau một số động từ:
become, get, look, It becomes hot.
feel, taste, smell, seem, She feels sad.
sound
4. Sau “someone,
We hope to prevent anything unpleasant
anyone, anything,
from happening.
something..”
1. Trạng từ (Adv)
DẤU HIỆU VÍ DỤ
1. Sau động từ thường He drove carefully.

2. Trước Adj I meet an extremely handsome


man.

2
E9_word form hk1 2020-2021
3. Giữa “be/have/has” và động từ thường She has already finished the job.

4. Đầu câu hoặc trước dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the
party.
5. Giữa be và tính từ My room is extremely comfortable.

1. Động từ (Verb)
DẤU HIỆU VÍ DỤ
1. Sau chủ ngữ Mary goes to school everyday.
2. Sau “To” She is going to visit her uncle next Monday.

WORD FORMS THÔNG DỤNG -- UNIT 1


1. Add (v) Thêm vào 14. Religion (n) Tôn giáo
Thuộc về tôn
 addition (n) Sự bổ sung  religious (a)
giáo
Một cách
 additional (a) Phụ thêm  religiously (adv) sùng
đạo
Phụ thêm
 additionally (adv)  religiosity (n) Sự ngoan đạo
vào
Gây ấn
2. Arrive (v) Tới, đến 15. Impress (v)
tƣợng
 arrival (n) Sự tới nơi  impressive (a) Gây ấn tượng
Một cách ấn
3. Beauty (n) Vẻ đẹp  impressively (adv)
tượng
 beautiful (a) Xinh đẹp  impression (n) Sự ấn tượng
Xinh đẹp,
 beautifully (adv)  impressionable (a) Dễ tác động
hay
 beautify (v) Làm đẹp  unimpressive (a) Ko ấn tượng
 make an Tạo ấn
4. Compel (v) Bắt buộc
impression on tượng
 compulsory (a) Bắt buộc 16. Interest (n) Sự thích thú
Sự bắt
 compulsion (n)  interesting (a) Hay, thú vị
buộc
compulsorily (adv) Buộc lòng  interested (a) Hay, thú vị
Trao đổi Một cách thú
5. Correspond (v)  interestingly (adv)
thƣ từ vị
Làm cho
Sự trao đổi
 correspondence (n)  interest (v) thích
thư từ
thú
 correspondent (n) Nhà báo 17. Visit (v, n) Viếng thăm
Khách viếng
6. Depend (v) Lệ thuộc  visitor (n)
thăm
 dependent (a) Phụ thuộc  visiting (a) Viếng thăm
Sự phụ
 dependence (n) 18. Instruct (v) Chỉ dẫn
thuộc

3
E9_word form hk1 2020-2021
Sự hướng
 independent (a) Độc lập  instruction (n) dẫn
Người hướng
 independence (n) Sự độc lập  instructor (n) dẫn
Đáng tin
 dependable (a) 19. Invite (v) Mời
cậy
7. Differ (v) Làm khác  invitation (n) Lời mời
Sự khác
 difference (n) 20. Nation (n) Quốc gia
biệt
Thuộc quốc
 differently (adv) Khác nhau  national (a)
gia
 different (a) Khác nhau  nationwide (a,adv) Toàn quốc
Thuộc quốc
 differentiate (v) Phân biệt  international (a)
tế
8. Difficult (a) Khó khan  nationality (n) Quốc tịch
Sự khó
 difficulty (n) 21. Office (n) Văn phòng
khan
Một cách
difficultly (adv)  official (a) Chính thức
khó khăn
9. Divide (v) Chia ra  officially (adv) Chính thức
Sự phân
 division (n) 22. Pray (v) Cầu nguyện
chia
Chia hết Lời nguyện
 divisible (a)  prayer (n)
cho cầu
 divide + into Chia thành 23. Peace (n) Hòa bình
10. Educate (v) Giáo dục  peaceful (a) Thanh bình
Sự giáo Một cách yên
 education (n)  peacefully (adv)
dục bình
Có tính
 educational (a) 24. Region (n) Vùng, miền
giáo dục
Có giáo Thuộc vùng,
 educated (a)  regional (a)
dục miền
Sự nổi
11. Fame (n)  regionally (adv) Theo vùng
tiếng
Ngăn cách,
 famous (a) Nổi tiếng 25. Separate (v, a)
riêng biệt
12. Friend (n) Bạn bè  separation (n) Sự ngăn cách
Sự thân Không thể
 friendliness (n) inseparable (a)
thiện chia

7
cách
Sự ko thân
unfriendliness (n) separately (adv) Ngăn cách
thiện
Tình hữu Bị ngăn
 friendship (n)  separated (a)
nghị cách
Thân thiện ≠ Có thể chia
 (un)friendly (a)  separable (a)
ko t.thiện cắt
Không có
 friendless (a) 26. Introduce (v) Giới thiệu
bạn
Sự giới
13. worship (n) Thờ phụng  introduction (n) thiệu
 worship (v) Thờ phụng  introductory (a) Mở đầu
4
E9_word form hk1 2020-2021
27. Option (n) Sự lựa chọn 29. Tropical (a) Nhiệt đới
 opt (v) Lựa chọn  tropic (n) Nhiệt đới
Có tính lựa
 optional (a) 30. Simple (a) Đơn giản
chọn
Một cách
 optionally (adv) Lựa chọn  simply (adv) đơn
giản
Làm cho
28. Wide (a) Rộng  simplify (v) đơn
giản
Một cách
 widely (adv)  simplicity (n) Sự đơn giản
rộng rãi
 width (n) Chiều rộng
Làm cho
 widen (v)
rộng ra
WORDFORMS THÔNG DỤNG – UNIT 2
1. Bag (n) Túi xách inconvenient (a) Bất tiện
Rộng thùng  convenience Cửa hàng
 baggy (a)
thình store tiện lợi
Sự lựa
2. Choice (n) 12. Describe (v) Miêu tả
chọn
 choose (v) Lựa chọn  description (n) Sự miêu tả
Có tính
3. Cloth (n) Vải  descriptive (a)
miêu tả
Mẫu thiết
 clothes (n) Quần áo 13. Design (n)
kế
 clothing (n) Trang phục  design (v) Thiết kế
 clothe (v) Mặc đồ  designer (n) Nhà thiết kế
4. Color (n) Màu sắc 14. Ease (n) Sự dễ chịu
(adv Một cách dễ
 colorful (a) Sặc sỡ  easily
) chịu
 colorless (a) Ko màu  easy (a) Dễ chịu
Sự thoải
5. Comfort (n) 15. Economy (n) Nền kinh tế
mái
 comfortable (a) Thoải mái  economical (a) Tiết kiệm
(adv (adv Một cách
 comfortably Thoải mái  economically
) ) tiết kiệm
Ko thoải Thuộc về
uncomfortable (a)  economic (a)
mái kinh tế
(adv Ko thoải
uncomfortably  economics (n) Kinh tế học
) mái
6. Sleeve (n) Tay áo  economist (n) Nhà kinh tế
 short-sleeved (a) Tay ngắn  economize (v) Tiết kiệm
 long-sleeved (a) Tay dài 16. Embroider (v) Thêu
 sleeveless (a) Cộc tay  embroidered (a) Thêu
 sleeved (a) Có tay áo  embroidery (n) Sự thêu thùa
7. Conclude (v) Kết luận 17. Practice (n) Thực tiễn
 conclusion (n) Kết luận  practical (a) Thiết thực
Ko thiết
 conclusive (a) Để kết luận  impractical (a)
thực
5
E9_word form hk1 2020-2021
(adv Một cách
8. Confident (a) Tự tin  practically
) thiết thực
(adv Một cách ko
 confidence (n) Sự tự tin  impractically
) thiết thực
Một cách tự
 confidently (adv  practice (v) Thực hành
tin

8
)
 self-confident (a) Tự tin 18. Equal (a) Bình đẳng
Sự bình
9. Fade (n) Phai, nhạt  equality (n)
đẳng
(adv Một cách
 faded (a) Bạc màu  equally
) bình đẳng
10. Sail (v) Đi thuyền  unequal (a) Bất công
 sailor (n) Thủy thủ  inequality (n) Sự bất công
 sailing (n) Ra khơi 19. Free (a) Tự do
11. Convenient (a) Thuận tiện  freedom (n) Sự tự do
(adv Một cách tự
 convenience (n) Sự thuận tiện  freely
) do
(adv Một cách thuận
 conveniently 20. Symbol (n) Biểu tƣợng
) lợi
Có tính
inconvenience (n) Bất tiện  symbolic (a)
tượng trưng
Tượng
inconveniently () Bất tiện  symbolize (v)
trưng cho
21. Strong (a) Mạnh, khỏe 33. pride (v) Tự hào
 strength (n) Sức mạnh  be proud of Tự hào
 strengthen (v) Củnng cố  take pride in Tự hào
22. Grow (v) Mọc, phát triển  pride oneself on Tự hào
(adv Một cách
 growth (n) Sự phát triển  proudly
) tự hào
23. High (a) Cao (vật)  proud (a) Tự hào
(adv Niềm tụe
 highly Cao  pride (n)
) hào
 height (n) Chiều cao 34. Produce (v) Sản xuất
 heighten (v) Tăng thêm  product (n) Sản phẩm
Truyển cảm
24. Inspire (v)  production (n) Sự sản xuất
hứng
 inspiration (n) Cảm hứng  productive (a) Có hiệu quả
(adv Một cách
 inspiring (a) Hào hứng  productively
) hiệu quả
Take inspiration Lấy cảm
 productivity (n) Năng suất
from hứng từ
25. Minority (n) Thiểu số 35. Fashion (n) Thời trang
Hợp thời
 minor (a) Ít ỏi  fashionable (a) trang
Ko hợp thời
26. Modern (a) Hiện đại unfashionable (a) trang
 modernize (v) Hiện đại hóa  old-fashioned (a) Lỗi thời

6
E9_word form hk1 2020-2021
(adv Hợp thời
 modernization (n) Sự hiện đại hóa  fashionably
) trang
(adv Ko hợp thời
 modernity (n) Sự hiện đại unfashionably
) trang
27. Music (n) Âm nhạc 36. Sell (v) Buôn bán
 musician (n) Nhạc sĩ  sale (n) Doanh thu
Thuộc về âm
 musical (a) 37. Stripe (n) Vạch kẻ
nhạc
28. Need (v) Cần  striped (a) Có sọc
 necessary (a) Thiết yếu 38. Style (n) Phong cách
(adv Hợp thời
 necessarily Thiết yếu  stylish (a)
) trang
Nhà tạo
 necessity (n) Sự cần thiết  stylist (n) mẫu
Truyền
29. Persuade (v) Thuyết phục 39. Tradition (n) thống
Có tính
 persuasion (n) Sự thuyết phục  traditional (a) truyền
thống
Một cách
Có tính thuyết
 persuasive (a)  traditionally (adv truyền
phục
thống
(adv Một cách thuyết
 persuasively 40. Write (v) Viết
) phục
Tác giả, nhà
30. Occasion (n) Cơ hội  writer (n) văn
Bài kiểm tra
 occasional (a) Thỉnh thoảng  written (a) viết
(adv
 occasionally Thỉnh thoảng 41. Fond (a) Ham thích
)
Lòng ham
31. Poem (n) Bài thơ  fondness (n) thích
(adv Một cách
 poet (n) Nhà thơ  fondly
) say mê
 poetry (n) Dòng thơ, thơ ca  be fond of
Hoàn
 poetic (a) Nên thơ, thi vị 42. Complete (v)
thành
32. Encourage (v) Khuyến khích  complete (a) Hoàn toàn
(adv
encouragement (n) Sự động viên  completely Hoàn toàn
)
Sự hoàn
 encouraging (a) Khích lệ  completion (n) thành
 courage (n) Long can đảm

WORFORM THÔNG DỤNG – UNIT 3


Chuyến dã
1. Amuse (v) Giúp ai giải trí 2. Picnic (n)
ngoại
 amusing (a) Vui (tính chất)  go picnicking (v) Đi dã ngoại
Người đi dã
 amused (a) Vui (tâm trạng)  picnicker (n) ngoại
 amusement (n) Sự giải trí  picnic (v) Đi dã ngoại

7
E9_word form hk1 2020-2021
3. Collect (v) Thu gom Near (a) Gần
 collection (n) Bộ sưu tập  nearly (adv) Gần như
(a,
 collector (n) Người sưu tập  nearby Gần đó
adv)
 collective (a) Tập hợp 15. Park (v) Đỗ xe
4. Enter (v) Đi vào  parking (n) Sự đỗ xe
 entrance (n) Lối vào 16. Old (a) Già, cũ
Người già (số
5. Enjoy (v) Thích  the old (n)
nhiều)
 enjoyable (a) Thú vị  age (n) Tuổi tác
 enjoyably (adv) Một cách thích thú 17. Relax (v) Thƣ giãn
 enjoyment (n) Sự thú vị  relaxed (a) Làm thư giãn
Cảm thấy thư
6. Entertain (v) Tiêu khiển  relaxing (a) giãn
 entertainment (n) Sựu tiêu khiển relaxation (n) Sự thư giãn
 entertaining (a) Thú vị 18. Rest (v) Nghỉ ngơi
7. Grocer (n) Ngƣời bán tạp hóa  rest (n) Sự nghỉ ngơi
 grocery (n) Cửa hang tạp hóa  restful (a) Yên bình
Ko ngừng
8. Help (v) Giúp đỡ  restless (a) nghỉ
ngơi
 helpful (a) Giúp ích 19. Tire (v) Mệt mỏi
 helpless (a) Ko hiệu quả  tiring (a) Gây mệt mỏi
 unhelpful (a) Ko giúp ích  tired (a) Mệt mỏi
 helpfulness (n) Sự giúp ích  tiredness (n) Sự mệt mỏi
9. Live (v,n) Sống 20. Village (n) Làng

10
 life (n) Cuộc đời  villager (n) Dân làng
 lively (a) Sinh động 21. Week (n) Tuần
10. Hurry (v) Vội vã  weekend (n) Cuối tuần
 hurry (n) Sựu vội vã weekly (a, adv) Hang tuần
 hurried (a) Vội vã 22. Hero (n) Anh hung
Nữ anh
 hurriedly (adv) Vôị vã  heroine (n)
hung
11. Industry (n) Công  heroism (n) Chủ nghĩa
nghiệp anh
hung
Thuộc công
 industrial (a)  heroic (a) Anh hùng
nghiệp
Công
 industrialize (v) 23. mountain (n) Núi
nghiệp hóa
Sự công Có nhiều
 industrialization (n)  mountainous (a)
nghiệp hóa núi, đồ sộ
Người leo
 industrious (a) Siêng năng  mountaineer (n)
núi
Sự may Môn thể
12.Luck (n)  mountaineering (n)
mắn thao leo núi
 lucky (a) May mắn 24. Sightsee (v) Ngắm cảnh
 unlucky (a) Ko may  sightseer (n) Ngƣời
mắn tham
8
E9_word form hk1 2020-2021
quan
 luckily (adv) May mắn  sightseeing (n) Cảnh quan
Ko may
 unluckily (adv) mắn
WORDFORM THÔNG DỤNG – UNIT 4
1. Act (v) Hành động  activate (v) Kích hoạt
 active (a) Năng động  activation (n) Sự kích hoạt
 inactive (a) Thụ động  deactivation (n) Sự vô hiệu hóa
Một cách
 actively (adv)  deactivate (v) vô hiệu hóa
năng động
Nhà hoạt
activist (n) 2. Fluent (a) Trôi chảy
động
(ad
activity (n) Hoạt động  fluently Một cách lƣu loát
v)
action (n) Hành động  fluency (n) Sự trôi chảy
Kinh
3. Experience (n) 18. Fortune (n) Vận may
nghiệm
 experience (v) Trải nghiệm  Fortunate (a) May mắn
Có kinh (ad
 experienced (a)  Fortunately Một cách may mắn
nghiệm v)
Thiếu kinh
 inexperienced (a)  Unfortunate (a) Ko may mắn
nghiệm
 (ad
4. Advance (n) Sự tiến bộ Một cách ko may mắn
Unfortunately v)
 advanced (a) Cao cấp 19. Improve (v) Cải thiện, trau dồi
5. Advertise (v) Quảng cáo  improvement (n) Sự cải thiện
Mẫu quảng
 advertisement (n) 20. Inform (v) Thông báo
cáo
Việc quảng
 advertising (a,n)  information (n) Thông tin
cáo
6. Agree (v) Đồng ý  informative (a) Cung cấp thông tin

 disagree (v) Ko đồng ý (a) Ko có cung cấp t.tin
uninformative
 agreement (n) Sự đồng ý  informer (n) Chỉ điểm, mật thám

11
 disagreement (n) Sự ko đồng ý  informant (n) Người đưa tin
 agreeable (a) Có thể chấp nhận 21. Oral (a) Bằng lời nói
7. Attend (v) Tham dự  orally (adv) Bằng lời nói
 attendance (n) Sự tham dự 22. Polite (a) Lịch sự
 attention (n) Sự chú ý  politely (adv) Một cách lịch sự
 attendant (n) Người phục vụ  impolite (a) Thiếu lịch sự
Một cách thiếu
8. Begin (v) Bắt đầu  impolitely (adv)
lịch sự
 beginner (n) Người bắt đầu  politeness (n) Sự lịch sự
 beginning (n) Phần đầu 23. Qualify (v) Có đủ khả năng
9.
(n) Trung tâm  well-qualified (a) Có trình độ
Center/Centre
 central (a) Thuộc trung tâm  qualification (n) Trình độ chuyên môn
10. Culture (n) Văn hóa 24. Reputable (a) Có danh tiếng
9
E9_word form hk1 2020-2021
 cultural (a) Thuộc văn hóa  repute (v) Cho là
 culturally (adv) Về phương diện v.hóa  reputation (n) Danh tiếng
11. Edit (v) Biên tập 25. Speak (v) Nói, phát biểu
 editor (n) Biên tập viên  spoken (a) Bài kiểm tra nói
 edition (n) Lần xuất bản  speaker (n) Người nói
Bài phát biểu, diễn
12. Exact (a) Chính xác  speech (n)
văn
 exactly (adv) Một cách chính xác 26. Suitable (a) Thích hợp
13. Examine (v) Kiểm tra  suit (v) Thích hợp với
Một cách thích
 examination (n) Bài kiểm tra  suitably (adv)
hợp
 examinee (n) Thí sinh  suitability (n) Sựu thích hợp
 examiner (n) Giám khảo 27. Detail (n) Chi tiết
14. Foreign (a) Thuộc nƣớc ngoài  detailed (a) Cặn kẽ, tỉ mỉ
 foreigner (n) Người nước ngoài  detail (v) Tả chi tiết
15. Use (v) Sử dụng 28. able (a) Có khả năng
 useful (a) Hữu dụng  inability (n) Sự thiếu khả năng
 usefulness (n) Sự hữu dụng  enable (v) Cho phép
 usefully (adv) Một cách hữu dung  disable (v) Ko cho phép
 useless (a) Vô dụng  unable (a) Ko có khả năng
16. wonder (n) Sự kì diệu  ability (n) Khả năng
 wonderful (a) Tuyệt vời 30. Admire (v) Ngƣỡng mộ
 wonderfully (adv) Một cách tuyệt vời  admiration (n) Sự ngưỡng mộ
17. Institute (n) Học viện  admirable (a) Đáng ngưỡng mộ
 institution (n) Cơ quan, trụ sở  admirably (adv) Đáng ngưỡng mộ

WORDFORMS THÔNG DỤNG – UNIT 5


1. Access (v) Tiếp cận 15. Teenager (n) Thanh thiếu niên
 access (n) Cơ hội sử dụng  teenage (a) Thuộc thanh t.niên
 accessible (a) Có thể tiếp cận 16. Cost (v) Trị giá
 accessibility (n) Sự có thể tiếp cận  costly (a) Đắt, tốn tiền
 inaccessible (a) Ko thể tiếp cận 17. Cry (v) La hét, gào, khóc

12
2. Respond (v) Trả lời, phản hồi  crier (n) Người rao tin
 response (n) Câu trả lời 18. Danger (n) Sự nguy hiểm
 responsibility (n) Trách nhiệm  dangerous (a) Nguy hiểm
 responsible (a) Có trách nhiệm  endanger (v) Gây nguy hiểm
Có nguy cơ
3. Appear (v) Xuất hiện  endangered (a) tuyệt chủng
Một cách nguy
 appearance (n) Sự xuất hiện  dangerously (adv)
hiểm
 disappearance (n) Sự biến mất 19. Deny (v) Từ chối
 disappear (v) Biến mất  denial (n) Sự từ chối
4. (un)Available (a) Có sẵn  deniable (a) Có thể từ chối
 availability (n) Sự có sẵn  undeniable (a) Ko thể từ chối
5. approximate (a) Xấp xỉ 20. Develop (v) Phát triển
 approximately (adv) Xấp xỉ  developing (a) Đang phát triển
6. success (n) Sự thành công  developed (a) Đã phát triển
 successful (a) Thành công  development (n) Sự phát triển
10
E9_word form hk1 2020-2021
 successfully (adv) Một cách t.công 21. Expense (n) Phí tổn
 succeed (v) Thành công  expensive (a) Đắt tiền
Một cách đắt
7. Benefit (v) Có lợi cho  expensively (adv) giá
 beneficial (a) Có lợi  inexpensive (a) Rẻ
 benefit (n) Lợi ích 22. Explore (v) Thám hiểm
 beneficially (adv) Một cách có lợi  exploration (n) Sự thám hiểm
8. Commerce (n) Thƣơng mại  explorer (n) Nhà thám hiểm
 commercial (a) Có tính thương mại 23. Increase (v) Tăng lên
Ngày càng
 commercial (n) q.cao trên TV  increasing (a)
tăng
Phương diện thương Càng ngày
 commercially (adv) mại  increasingly (adv)
càng
9. bore (v) Làm buồn chán 24.View (v) Quan sát
 boring (a) Tẻ nhạt  viewer (n) Người xem TV
Buồn chán (tâm Tầm nhìn,
 bored (a)  view (n)
trạng) quang cảnh
 boredom (n) Sự chán nản 25. Invent (v) Phát minh
10. Document (n,v) Tƣ liệu, tài liệu  invention (n) Sự phát minh
Có tính tư liệu, phim Người phát
 documentary (a,n) T.lieu  inventor (n)
minh
Bạo lực, dữ
11. Interact (v) Tƣơng tác 26. Violent (a)
dội
 interaction (b) Sự tương tác  violence (n) Bạo lực
Một cách dữ
 interactive (a) Có tính tương tác  violently (adv) dội
12. Limit (v) Giới hạn, hạn chế 27. force (v) Ép buộc
 limit (n) Điểm giới hạn  forceful (a) Mạnh mẽ
 limitation (n) Sự giới hạn  forcefully (adv) Một cách

13
mạnh mẽ
 limited (a) Có giới hạn  forced (a) Bắt ép
13. Consume (v) Tiêu thụ  force (n) Sự ép buộc
 time Tốn thời Mục đích, ý
(a) 28. Purpose (n)
consuming gian định
Người tiêu Có mục
 consumer (n)  purpose (v)
thụ đích
Có mục
 consumption (n) Sự tiêu thụ  purposeful (a) đích
Chính Có mục
14. Government (n)  purposefully (adv)
quyền đích
Thuộc
 governmental (a) 29. Major (a) Chủ yếu
chính quyền
 Thuộc
(adv)  majority (n) Đa số
governmentally chính quyền
30. Vary (v) Thay đổi 32. Popular (a) Phổ biến
Khác nhau, Tính phổ
various (a)  popularity (n)
đa dạng biến
Khác nhau, Một cách
 varied (a)  popularly (adv)
đa dạng phổ biến
11
E9_word form hk1 2020-2021
Khác nhau,
 variable (a) 33. Advantage (n) Thuận lợi
đa dạng
 variety (n) Sự đa dạng  disadvantage (n) Ko thuận lợi
31. Happy (a) Hạnh phúc 34. communicate (v) Giao tiếp
Niềm hạnh
 happiness (n)  communication (n) Sự giao tiếp
phúc
 happily (adv) Hạnh phúc  communicative (a) Cởi mở
Ko hạnh
 unhappy (a) phúc

Preposition
AT: dùng cho thời gian trong ngày và những dịp lễ
- at sunset - at 12 o’clock - at noon
- at night - at dawn - at midnight
- at Easter - at lunchtime - at Christmas
ON: dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
- on 23 July 1996 - on Wednesday
- on Christmas Day - on 17 February
- on Sunday morning - on my birthday
IN: dùng cho thế kỉ, năm, tháng, mùa và các buổi trong ngày
- in the 21st century – in January
- in 1970s - in the winter / fall / summer / spring
- in 1998 - in the morning / afternoon / evening
6

1. On + thứ.
2. on +thứ, ngày.
3. on + ngày, tháng.
4. on + thứ, ngày, tháng năm.
5. on + tên đường.
6. on the farm.
7. on Christmas Day.
8. on the right, on the left.
9. in + tháng.
10. in + tháng, năm.
11. in + buổi.
12. in + nơi chốn.
13. in ..... free time.
14. in the field.
15. join in: tham gia.
16. in the middle of the...
17. at recess:tại giờ ra chơi.
18. for recess: để nghỉ ngơi.

12

You might also like