You are on page 1of 10

Câu 1(2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ GAUSS bắc bán cầu?

K-49-78-C-d K-49-78-D-c K-49-78-D-d

K-49-90-A-b K – 49 - 90 – B - a K-49-90-B-b

K-49-90-A-d K-49-90-B-c K-49-90-B-d

Câu 2 ( 2 điểm ): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ bản đồ GAUSS bắc bán cầu? Đ
.
v
K-12-79-C-d K-12-79-D-c
K-12-79-D-d

K-12-91-A-b K – 12- 91 – B - a K-12-91-B-b

K-12-91-A-d K-12-91-B-c K-12-91-B-d

Câu 3 ( 2 điểm ): Hoàn thành bản chắp ghép mảnh bản đồ Gauss bắc bán cầu? Đ

H-49-80-C-d H-49-80-D-c H-49-80-D-d

H-49-92-A-b H-49-92-B-b
H – 49 – 92 – B - a
H-49-92-A-d H-49-92-B-c H-49-92-B-d

Câu 4(2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ GAUSS bắc bán cầu? Đ
L-30-30-A-a L-30-30-A-b L-30-30-B-a

L-30-30-A-c L – 30 – 30 – A - d L-30-30-B-c

L-30-30-C-a L-30-30-C-b L-30-30-D-a


Câu 5 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ Gauss bắc bán cầu? Đ

E-48-24-D-a E-48-24-D-b E-49-13-C-a

E-48-24-D-c E – 48 – 24 – D – d E-49-13-C-c

E-48-36-B-a E-48-36-B-b E-49-25-A-a

Câu 6 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ GAUSS bắc bán cầu? Đ
J-17-144-D-c J-18-133-C-c
J-17-144-D-d

H-17-12-B-a H – 17 – 12– B – b H-18-1-A-a

H-17-12-B-c H-17-12-B-d H-18-1-A-c

Câu 7 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ Gauss bắc bán cầu? Đ
F-49-52-C-d F-49-52-D-c F-49-52-D-d
F-49-64-A-b F – 49 – 64 – B - a F-49-64-B-b

F-49-64-A-d F-49-64-A-d F-49-64-B-d

Câu 8(2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ GAUSS bắc bán cầu? Đ

P-10-117-A-a P-10-117-A-b P-10-117-B-a


P-10-117-A-c P – 10 – 117 – A - d P-10-117-B-c
P-10-117-C-a P-10-117-D-a
P-10-117-C-b

Câu 9 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ GAUSS bắc bán cầu? S

K-41-125-C-b K-41-125-D-a K-41-125-D-b


K-41-135 K-41-135 K-41-135
K-41-125-C-d K – 41 – 135 – D - c K-41-125-D-d
K-41-135
K-41-137-A-b K-41-137-B-a K-41-137-B-b
J-41-3-A-b J-41-3-B-a J-41-3-B-b
Câu 10(2,0 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ GAUSS bắc bán cầu? Đ

N-13-13-A-d N-13-13-B-d
N-13-13-B-c
N-13-13-C-b N – 13 – 13 – D - a N-13-13-D-b

N-13-13-C-d N-13-13-D-c N-13-13-D-d

Câu 151(2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ UTM ? Đ

6052 - II - SE 6152 - III - SW 6152 - III - SE

6151 – IV - NW
6051 - I - NE 6151 - IV-NE

6051 - I - SE 6151 - IV - SW 6151 - IV - SE

Câu 12 ( 2 điểm ): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ bản đồ UTM? Đ

1920 - I - NW 1920 - I - NE 2020 - IV - NW

1920 – I - SE
1920 - I - SW 2020 - IV - SW

1920 - II - NW 1920 - II - NE 2020 - III - NW

Câu 13 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ UTM ? Đ

6664 - IV - NE 6664 - I - NW 6664 - I - NE

6664 - IV - SE 6664 – I - SW 6664 - I - SE


6664 - III - NE 6664 - II - NW 6664 - II - NE

Câu 14 ( 2 điểm ): Hoàn thành bản chắp ghép mảnh bản đồ UTM? Đ

2931 - II - SW 2931 - II - SE 3031 - III - SW

2930 - I - NW 2930 – I - NE 3030 - IV - NW

2930 - I - SW 2930 - I - SE 3030 - IV - SW

Câu 15 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ UTM? Đ

2931 - II - SE 3031 - III - SW 3031 - III - SE

2930 – I - NE 3030 - IV - NW 3030 - IV - NE

2930 - I - SE 3030 - IV - SW 3030 - IV - SE

Câu 16 (2điểm): Hoàn thành bản cháp ghép bản đồ UTM? Đ

5160 - IV - NW 5160 - IV - NE 5160 - I - NW

5160 - IV - SW 5160 – IV - SE 5160 – I - SW

5160 - III - NW 5160 - III - NE 5160 - II - NW

Câu 17 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ UTM? Đ

5052 - II - SE 5152 - III - SW 5152 - III - SE

5051 - I - NE 5151 – IV - NW 5151 - IV - NE


5051 - I - SE 5151 - IV - SW 5151 - IV - SE

Câu 18 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ UTM? Đ

4547 - III - SW 4547 - III - SE 4547 - II - SW

4546 - IV - NW 4546 - IV - NE 4546 - I - NW

4546 - IV - SW 4546 - IV - SE 4546 - I - SW

Câu 19 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ UTM? Đ

6353 – II – NW 6353 – II – NE 6453 – III – NW

6353 – II – SW 6353 – II – SE 6453 – III – SW

6352– I – NW 6352 – I – NE 6452 – IV – NW

Câu 20 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ UTM? Đ

4966 – II - SW 4966 – II - SE 5066 – III - SW

4965 – I - NW 4965 – I - NE 5065 – IV - NW

4965 – I - SW 4965 – I - SE 5065 – IV - SW

Câu 21 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ UTM? Đ

1242- III - SE 1242- II- SW 1242- II- SE

1241- IV - NE 1241- I - NW 1241- I - NE

1241- IV SE 1241- I - SW 1241- I - SE


Câu 22 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN – 2000? S

E-49-85-C-c E-49-85-C-d
E – 48 – 96 – D - b
E-48-108-B-b E-49-97-A-b
D-48-12 E-49-97-A-a D-49-1
D-49-1
E-48-108-B-d E-49-97-A-c E-49-97-A-d
D-48-12 D-49-1 D-49-1

Câu 23 ( 2 điểm ): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN – 2000? S


F-49-96-D-a F – 49 – 96 – D – b F-50-85-C-a

F-49-96-D-c F-50-85-C-c
F-49-96-D-d
F-49-108-B-a F-49-108-B-b F-50-97-A-a
E-49-12 E-49-12 E-50-1

Câu 24 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN 2000? Đ


D-48-84-B-c D – 48 – 84 – B - d
D-49-73-A-c

D-48-84-D-b D-49-73-C-a
D-48-84-D-a

D-48-84-D-c D-48-84-D-d D-49-73-C-c

Câu 25 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN 2000? Đ

D-48-24-D-a D-48-24-D-b D-49-13-C-a


D-48-24-D-c D – 48 – 24 – D - d D-49-13-C-c

D-48-36-B-a D-48-36-B-b D-49-25-A-a

Câu 26 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN-2000? Đ

G-49-4-C-b
G-49-3-D-b G-49-4-C-a

G-49-3-D-d G – 49 – 04 – C - c G-49-4-C-d

G-49-16-A-b
G-49-15-B-b G-49-16-A-a

Câu 27 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN-2000? S

G-48-92-D-b G-48-93-C-a G-48-93-C-b

G-48-92-D-d G – 48 – 93 – C - c G-48-93-C-d
G-48-104-B-b G-48-105-A-a G-48-105-A-b
F-48-8 F-48-9 F-48-9

Câu 28 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN – 2000? Đ

F-48-35-B-b F-48-36-A-a
F-48-36-A-b

F – 48 – 36 – A - c F-48-36-A-d
F-48-35-B-d

F-48-36-C-a F-48-36-C-b
F-48-35-D-b

Câu 29 (2 điểm): Hoàn thành bản chắp ghép bản đồ VN-2000? Đ


C-49-11-D-b C-49-12-C-a C-49-12-C-b

C-49-11-D-d C - 49 – 12 – C - c C-49-12-C-d

C-49-23-B-b C-49-24-A-a C-49-24-A-b

Câu 15 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu J-30-A là? Đ
A Từ 320 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 30 kinh tuyến đông
B Từ 340 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 30 kinh tuyến tây đến 60 kinh tuyến tây
C Từ 340 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến tây đến 30 kinh tuyến tây
D Từ 340 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 30 kinh tuyến đông
Câu 16 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu P-32-D là? S
A Từ 520 vĩ tuyến bắc tới 560 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 120 kinh tuyến đông
B Từ 520 vĩ tuyến bắc tới 540 vĩ tuyến bắc; Từ 90 kinh tuyến đông đến 120 kinh tuyến đông Đ
C Từ 520 vĩ tuyến bắc tới 540 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 90 kinh tuyến đông
D Từ 540 vĩ tuyến bắc tới 560 vĩ tuyến bắc; Từ 90 kinh tuyến đông đến 120 kinh tuyến đông

Câu 17 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu H-48-C là? S
A Từ 260 vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
B Từ 280 vĩ tuyến bắc tới 320 vĩ tuyến bắc; Từ 1050 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
C Từ 280 vĩ tuyến bắc tới 300 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến tây đến 1050 kinh tuyến tây
D Từ 280 vĩ tuyến bắc tới 300 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến đông Đ

Câu 18 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu F-49-12 là? Đ
A Từ 23040’ vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 113030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến đông
B Từ 23030’ vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 113030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến đông
C Từ 230 vĩ tuyến bắc tới 23030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1130 kinh tuyến đông đến 113030’kinh tuyến đông
D Từ 230 vĩ tuyến bắc tới 23030’ vĩ tuyến bắc; Từ 113030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến đông

Câu 19 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu E-47-25 là? Đ
A Từ 19040’ vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 96030’ kinh tuyến đông
B Từ 19030’ vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 96030’ kinh tuyến đông đến 970 kinh tuyến đông
C Từ 190 vĩ tuyến bắc tới 19020’ vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 96030’kinh tuyến đông
D Từ 190 vĩ tuyến bắc tới 19030’ vĩ tuyến bắc; Từ 96030’ kinh tuyến đông đến 970 kinh tuyến đông

Câu 20 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu K-17-144 là? Đ
A Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 36020’ vĩ tuyến bắc; Từ 78030’ kinh tuyến tây đến 780 kinh tuyến tây
B Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 36020’ vĩ tuyến bắc; Từ 78030’ kinh tuyến đông đến 780 kinh tuyến đông
C Từ 36020’ vĩ tuyến bắc tới 36040’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 108030’kinh tuyến đông
D Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 36030’ vĩ tuyến bắc; Từ 108020’ kinh tuyến tây đến 1080 kinh tuyến tây
Câu 21 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu G-12-VI là?
A Từ 270 vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 108030’ kinh tuyến tây đến 1080 kinh tuyến tây
B Từ 27020’ vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 1090 kinh tuyến tây đến 1080 kinh tuyến tây Đ
C Từ 27020’ vĩ tuyến bắc tới 27040’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến tây đến 1090 kinh tuyến tây
D Từ 27020’ vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 1090 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
Câu 22 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu D-31-XXX là?
A Từ 12040’ vĩ tuyến bắc tới 13020’ vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến tây đến 50 kinh tuyến tây
B Từ 130 vĩ tuyến bắc tới 13030’ vĩ tuyến bắc; Từ 50 kinh tuyến đông đến 60 kinh tuyến đông
C Từ 12020’ vĩ tuyến bắc tới 130 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 50 kinh tuyến đông
D Từ 12040’ vĩ tuyến bắc tới 13020’ vĩ tuyến bắc; Từ 50 kinh tuyến đông đến 60 kinh tuyến đông Đ
Câu 23 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu L-42 là? Đ
A Từ 400 vĩ tuyến bắc tới 420 vĩ tuyến bắc; Từ 660 kinh tuyến đông đến 720 kinh tuyến đông
B Từ 400 vĩ tuyến bắc tới 440 vĩ tuyến bắc; Từ 660 kinh tuyến tây đến 720 kinh tuyến tây
C Từ 400 vĩ tuyến bắc tới 440 vĩ tuyến bắc; Từ 660 kinh tuyến đông đến 720 kinh tuyến đông
D Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 400 vĩ tuyến bắc; Từ 720 kinh tuyến đông đến 660 kinh tuyến đông
Câu 24 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu F-48-133-A là? Đ
A Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20020’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 102010’ kinh tuyến đông
B Từ 20010’ vĩ tuyến bắc tới 20020’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 102015’ kinh tuyến đông
C Từ 20015’ vĩ tuyến bắc tới 20030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1020 30’ kinh tuyến đông
D Từ 20015’vĩ tuyến bắc tới 200 30’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 102015’ kinh tuyến đông
Câu 24 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu NF-48-C là?
A Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1050 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông Đ
B Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến đông
C Từ 220 vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 1050 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
D Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
Câu 25 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu NG-47-16 là?
A Từ 240 vĩ tuyến bắc tới 24030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1010 kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến đông
B Từ 240 vĩ tuyến bắc tới 250 vĩ tuyến bắc; Từ 1000 kinh tuyến đông đến 1010 kinh tuyến đông
C Từ 240 vĩ tuyến bắc tới 250 vĩ tuyến bắc; Từ 100030’ kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến đông Đ
D Từ 250 vĩ tuyến bắc tới 250 30’ vĩ tuyến bắc; Từ 100030’ kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến đông
Câu 26 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu ND-49-D là?
A Từ 140 vĩ tuyến bắc tới 160 vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1110 kinh tuyến đông
B Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1110 kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến đông
C Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1110 kinh tuyến đông Đ
D Từ 120vĩ tuyến bắc tới 160 vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 108015’ kinh tuyến đông
Câu 27 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu SF- 46 - 02 là?
A Từ 210 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 91030’ kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến đông
B Từ 200 vĩ tuyến nam tới 210 vĩ tuyến nam; Từ 920 kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến đông
C Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 210 vĩ tuyến bắc; Từ 910 kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến đông
D Từ 200 vĩ tuyến nam tới 210 vĩ tuyến nam; Từ 91030 kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến đông Đ
Câu 28 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu SC-47-D là?
A Từ 100 vĩ tuyến nam tới 120 vĩ tuyến nam; Từ 960 kinh tuyến đông đến 990 kinh tuyến đông
B Từ 100 vĩ tuyến nam tới 120 vĩ tuyến nam; Từ 990 kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến đông
C Từ 80 vĩ tuyến bắc tới 100 vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến đông
D Từ 100vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 990 kinh tuyến đông
Câu 29 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 6151 (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) là?
A Từ 21030’ vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1060 kinh tuyến đông đến 106030’ kinh tuyến đông
B Từ 210 vĩ tuyến bắc tới 21030’ vĩ tuyến bắc; Từ 105030’ kinh tuyến đông đến 1060 kinh tuyến đông
C Từ 21030’ vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 105030’ kinh tuyến đông đến 1060 kinh tuyến đông
D Từ 21015’vĩ tuyến bắc tới 210 30’ vĩ tuyến bắc; Từ 1060 kinh tuyến đông đến 106030’ kinh tuyến đông
Câu 30 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 1920 (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) là?
A Từ 60 vĩ tuyến bắc tới 6020’ vĩ tuyến bắc; Từ 850 kinh tuyến đông đến 850 30’ kinh tuyến đông
B Từ 5030’ vĩ tuyến bắc tới 60 vĩ tuyến bắc; Từ 850 kinh tuyến đông đến 850 30’ kinh tuyến đông
C Từ 5030’ vĩ tuyến bắc tới 60 vĩ tuyến bắc; Từ 84030’ kinh tuyến đông đến 850 kinh tuyến đông
D Từ 5040’ vĩ tuyến bắc tới 60 vĩ tuyến bắc; Từ 84030’ kinh tuyến đông đến 850 kinh tuyến đông
Câu 31 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 3031-I (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) là?
A Từ 10045’ vĩ tuyến bắc tới 110 vĩ tuyến bắc; Từ 90045’ kinh tuyến đông đến 910 kinh tuyến đông
B Từ 110 vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 900 kinh tuyến đông đến 900 30’ kinh tuyến đông
C Từ 11015’ vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 900 kinh tuyến đông đến 900 15’ kinh tuyến đông
D Từ 11015’ vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 90015’ kinh tuyến đông đến 900 30’ kinh tuyến đông

Câu 32 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 5030-IV (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) là?
A Từ 10045’ vĩ tuyến bắc tới 110 vĩ tuyến bắc; Từ 1000 kinh tuyến đông đến 1000 15’ kinh tuyến đông
B Từ 110 vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1000 kinh tuyến đông đến 1000 30’ kinh tuyến đông
C Từ 10030’ vĩ tuyến bắc tới 10045’ vĩ tuyến bắc; Từ 100015’ kinh tuyến đông đến 1000 30’ kinh tuyến đông
D Từ 11015’ vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 90015’ kinh tuyến đông đến 900 30’ kinh tuyến đông
Câu 33 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu F-48-A-01 là?
A Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
B Từ 230 vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1030 30’ kinh tuyến đông
C Từ 220 vĩ tuyến bắc tới 230 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1030 kinh tuyến đông
D Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 103030’ kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến đông

Câu 34 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu D-49-D-04 là?
A Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1120 kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến đông
B Từ 130 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1120 kinh tuyến đông đến 1130 kinh tuyến đông
C Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 130 vĩ tuyến bắc; Từ 112030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến đông
D Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 12030’ vĩ tuyến bắc; Từ 108030’ kinh tuyến đông đến 1090 kinh tuyến đông
Câu 35 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu C-48-12 là?
A Từ 11040’ vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 1070 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
B Từ 110 vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 107045’ kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
C Từ 11045’ vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 1060 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
D Từ 11030’ vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 107030’ kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
Câu 36 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu E-48-C là?
A Từ 160 vĩ tuyến bắc tới 180 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến đông
B Từ 16030’ vĩ tuyến bắc tới 170 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến đông
C Từ 160 vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến đông
D Từ 180 vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 102030’ kinh tuyến đông đến 1030 kinh tuyến đông
Câu 38 Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu F-49-85-C là?
A Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1080 30’ kinh tuyến đông
B Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20015’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1080 15’ kinh tuyến đông
C Từ 20045’ vĩ tuyến bắc tới 210 vĩ tuyến bắc; Từ 108015’ kinh tuyến đông đến 1080 30’ kinh tuyến đông
D Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20010’ vĩ tuyến bắc; Từ 108030’ kinh tuyến đông đến 1090 kinh tuyến đông
Câu 39 Tìm số hiệu mảnh bản đồ VN-2000 tương đương với mảnh bản đồ UTM (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) NF-48-16 ?
A F-48-D-01
B F-48-D-02
C F-48-D-04
D F-48-D-03
Câu 40 Tìm số hiệu mảnh bản đồ VN-2000 tương đương với mảnh bản đồ UTM (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) 6145 ?
A E-48-41
B E-48-42
C E-48-43
D E-48-44

You might also like