Professional Documents
Culture Documents
$R211ZCK
$R211ZCK
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. B 4. B 5. A 6. D 7. C 8. C 9. A 10. B
11. D 12. C 13. D 14. A 15. C 16. D 17. B 18. D 19. D 20. A
21. B 22. B 23. B 24. B 25. A 26. D 27. C 28. A 29. C 30. A
31. C 32. D 33. B 34. B 35. B 36. B 37. C 38. A 39. C 40. B
41. B 42. A 43. B 44. A 45. D 46. B 47. C 48. C 49. C 50. C
51. D 52. C 53. B 54. D 55. D 56. C 57. D 58. B 59. A 60. D
61. C 62. D 63. D 64. D 65. A 66. B 67. B 68. A 69. A 70. A
71. D 72. D 73. A 74. A 75. D 76. A 77. C 78. C 79. C 80. A
81. C 82. D 83. B 84. C 85. D 86. B 87. B 88. D 89. A 90. C
91. B 92. A 93. A 94. D 95. D 96. A 97. A 98. B 99. B 100. A
101. D 102. B 103. B 104. B 105. A 106. A 107. B 108. C 109. A 110. A
111. A 112. C 113. D 114. D 115. C 116. B 117. C 118. D 119. B 120. B
121. D 122. B 123. A 124. B 125. B 126. B 127. B 128. C 129. B 130. D
131. B 132. D 133. C 134. B 135. A 136. A 137. B 138. B 139. A 140. A
T¹i t1 = 0,2 s : 6 = 0,2 + 5 A 3
Câu 21: → = 5; = − →x=− .
T¹i t = 0,3 s : 2 = 0,3 + 6 2
2
3
T A
Câu 27: Dễ thấy: = và a = là thỏa mãn.
6 2
x1 = A − 8 = Acos 32
Câu 28: x = Acos t → cos2 =2cos2 −1
⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → A = (cm).
x2 = A − 20 = Acos2 3
A − 4 = A cos 11 16
Câu 29: ⎯⎯ → A 2 − 48A + 64 = 0 → A = 16 hoặc A = (loại).
A − 25 = A cos3 4 11
3T A M O A x
Câu 30: 0,9 + 0,3 = → T = 1,6 s.
4 0,9s
0,6s
0,6 + Δt = T → Δt = 1 s. Δt
A2 mA m 2
E mA 2 2
Câu 41: = 2; 2 2 1 = 2; 12 A1 = 22 A 2 → = 2; 2 = 2 → 2 = 2
1
= 2 2. 2 2
A1 m11A1 m1 2
2E1 m1 A 2
1
2
1
v 02
Câu 44: A = x 02 + = 25 2 cm.
2
A 2
Tại t = 0: x0 = (v0 > 0) → = − .
2 4
2 5 v '2 7
Câu 45: x = A thì v = A → v ' = A 5 → A ' = x + 2 = A.
2
3 3 3
75
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
x2 v2
Câu 47: + = 1 → v 2 = −2 x 2 + 2 A 2 có dạng đồ thị Y = aX + b (với X = x2 và Y = v2).
A A
2 2 2
x M + x N a x a +a
Câu 58: xI = ⎯⎯⎯ →aI = M N .
2 2
Câu 60: Theo thời gian, điểm biểu diễn (v, x) chạy thuận chiều kim đồng hồ trên đồ thị đường elip.
F®h k ( + A) A
Câu 65: biªn díi
= = 2 → A = 3 → a max = 2 A = g = 3g = 30 m/s2.
F®h biªn trªn
k (A − )
F(N)
3
Câu 66: Dời trục có đồ thị lực kéo về: F = 3cos 5t + (N).
2
t(s)
Độ dời trục: mg = = 1,5 N → m = 0,15 kg. O
F –1,5
Biểu thức li độ x = − = 8cos 5t − (cm). 0,2
m 2
2 –3
T T T biên dưới
Câu 67: t = 0,1 s = + = → T = 0,2 s → = 1 cm. Fđh(N)
6 3 2 2,4
k = 0,8 (N) → k = 80 N/m. 1,6 VTCB
T = 2
→ t = T − 2T
sin A
0,289 s.
−1
( )
g 2
T
Câu 71: = 0,2 s → T = 0, 4 s → = 0,04 m.
2
( + A)
2
0,04
= 4 ⎯⎯
→ = 3A → A = m.
( − A)
2
3
1 k
k ( + A ) = 0,16 J ⎯⎯
2
→ k = 112,5 N/m → m = = 0, 45 kg.
2 g
3
Câu 83: Dễ thấy: TPM = 2TPN → 2 = → khoảng cách giữa đinh và điểm treo là .
4 4
76
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
v 2max
Câu 84: Khi đi qua vị trí cân bằng, lực hướng tâm − P = m. ≠ 0.
1
Câu 89: max = mg (1 + 02 ) = 0,99 N; max = mg 1 − 02 = 0,97 N → m = 0,1 kg và 0 0,1168
2
Sức căng dây lớn nhất ở VTCB và nhỏ nhất ở biên, do đó: T = 1,2 s → = 0,36 m .
T 3 v g
t = 0, vật ở VTCB → t = 0,2 s = , vật có = 0 → v = max = 0 11 cm/s.
6 2 2 2
T0
Câu 91: T = T0 cos = .
2
15 15 16 1
Câu 92: Phd = P − PA = mg → ghd = g → T ' = T = 4T .
16 16 15 15
2
Câu 99: x1 nhanh pha so với x2.
3 A α A1
A1
A 6 0
= → Amin khi α = 900 → = − 60
sin 60 0
sin 3 6
2 2 5 2
Câu 100: x = x1 + x 2 = 6 cos t − ; d = x1 − x 2 = 6 cos t − → x sớm pha so với d
3 6 3 6 3
A 3
x1 = x2 → d = 0 → d = − + k → x = + k → x = = 3 3 → |a| ≈ 22,79.
2 6 2
v max T
Câu 101: A = A12 + A22 = 5 cm → = = 8 rad/s → T = s → t = = = 2 (ô) trên đồ thị.
A 4 24 6
Câu 104: 1 = , 2 = 0 → = và T = 1 s. T
12
6 6
T 1
t x1x2 0 = T = = s.
6 6
T 2T 1 1
Câu 105: = → t x1x2 0 = T = → t x1x2 0 = = s → T = s → = 4 rad/s.
3 3 3 3 2
v N(max) = A N = 40 cm/s.
( x1x2 )max 3 m +1 1
Câu 106: m = =− → cos = = − → 1,71 rad.
( x1x2 )min 4 m −1 7
T 10
Câu 107: Dễ thấy = 0,6 → T = 1,8 s → ω = .
3 9
( x1x2 )max m +1 1
m= = −3 → cos = = → A = A12 + A 22 + 2A1A 2 = 2 37 cm.
( x1x2 )min m −1 2
v max = A 42,5 cm/s.
77
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
( ) ( ) ( ) ( )−
2 2 2 2
x x xx x x x1x2
Câu 108: 41 + 2 − 18 2 = 1 đối chiếu A sin1 + A sin2 A1A2 sin2
= 1 , ta có:
2 2 1 2
2cos
A sin = 4
1 A = 4 2
A 2 sin = 2 2 ⎯⎯
→ 1 → A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos = 4 5 cm.
2
A 2 = 4
cos = 2
20 2 20 8
Câu 109: Cách 1: Ta có 1 = t+ và 2 = t−
27 3 27 9
2k − ( 1 + 2 ) 27k 3 3
t = = + ⎯⎯
→ t1 = = 0,15 s.
2 20 20 20
Cách 2: do cos = cos ( − ) nên ta kẻ đường pha đối
α1, α2 (rad) α1, α2 (rad)
2 2
3 t(s) 3 t(s)
O HOẶC O
0,3 0,3
α1, α2 (rad)
Câu 110: Cách 1: x1 = A cos t và x 2 = A cos t −
6 3 3 3
2 t (s)
Gặp nhau khi x1 = x2 → tmin = s. O tm 1
3 2
2
Cách 2: Kẻ đường pha đối, dễ thấy t min = s. −
3 3
W n =1 W
Câu 114: Sau n chu kì, năng lượng mất đi là = 1 − 0,952n ⎯⎯→ = 9,75%
W W
W n =3 W
Câu 115: Sau n chu kì, năng lượng mất đi là = 1 − 0,972n ⎯⎯→ = 17%
W W
t
−
Câu 116: Cứ sau ∆t = 2 s biên độ lại giảm một nửa nên biên độ sau khoảng thời gian t là: A = A0 2 t
.
t
1 −
= 2 2 → t 20 s.
1000
b
Câu 125: Cộng hưởng cơ xảy ra có Amax khi 2 = − = 9 → = 0 = 3 rad/s.
2a
k = m02 = 2,7 N/m.
Câu 130: Biên độ A1 của P là độ dãn (nén) cực đại của lò xo k1.
Lực đàn hồi do 2 lò xo tác dụng lên P luôn là hai lực cân bằng: k1x1 = k 2 x2
k2A
Khi M ở biên thì: k1A1 = k 2 A2 , với A1 + A2 = A → A1 = .
k1 + k 2
1
Câu 131: Tốc độ của A trước va chạm: mv 02 = mg 4d sin → v0 = 8gdsin
2
mv 0 v
Tốc độ của hệ vật sau va chạm: v = = 0 = 2gd sin
m+m 2
v 2g sin 2d
Lại có v = d → = = →T= .
d d g sin
78
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
Câu 132: Ở VTCB, mực nước trong chai trùng với mức nước của bể.
Khi mực nước trong chai dưới mực nước của bể một đoạn là x thì FA = Sxg
Sg Sg g
Lực đẩy Acsimet đóng vai trò là lực kéo về nên FA = m2 x → 2 = = =
m S
Với m, lần lượt là khối lượng, độ cao của nước trong chai.
V 310
Ta có: = = = 15,788 cm → 8 rad/s.
R 2
2,52
4x3m
Câu 133: Khi cách tâm Trái Đất một đoạn là x thì vật nhỏ chịu lực hấp dẫn F = G = 4Gmx
x2
với là khối lượng riêng của Trái Đất
Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực kéo về nên F = 4Gmx = m2x → 2 = 4G
M GM R3 T
= → 2
= → T = 2 = 84,16 phút → t = = 42,08 phút.
4R 3
R 3
GM 2
mg
Câu 134: Khi vật cân bằng, lò xo dãn = = 12 cm.
k
Dây căng khi lò xo dãn, vì vậy d = 12 cm.
Câu 135: Trong quá trình dao động, vật M chỉ có thể bị nhấc lên khi lò xo bị dãn.
Để M không bị nhấc khỏi sàn thì lực đàn hồi kéo M không vượt quá trọng lực:
Fđh ≤ PM ↔ Fđh(max) ≤ Mg ↔ k ( A −
Mg ( M + m ) g = 8 cm.
) Mg → A + =
k k
Câu 136: Lực ma sát nghỉ giữa Q và P đóng vai trò là lực kéo về trong dao động của P.
k kA
Fms(max) = mP 2 A = m P A= .
m P + mQ 2
ma
Câu 137: Vật rời giá chặn khi ma = k → = = (lò xo nén).
k
Tốc độ của vật khi vừa rời giá chặn là v = 2as = 2a ( d − )
mv 2 2ma ( d − )
Biên độ dao động của vật là A = 2 + = 2 + = ( 2d − ) .
k k
k
Câu 138: Tốc độ của hệ vật tại vị trí lò xo tự nhiên v = d
m1 + m2
Sau đó, m1 dao động điều hòa còn m2 chuyển động thẳng đều.
v m1
Biên độ dao động của m1 là A1 = =d .
1 m1 + m 2
T1 m1
Thời gian vật m1 đi từ vị trí cân bằng tới lò xo dãn cực đại lần đầu là t = =
4 2 k
d m1
Trong khoảng thời gian này, vật m2 đi được s2 = v.t =
2 m1 + m 2
m1
Khoảng cahcs giữa hai vật là s2 − A1 = d 2 − 1 .
m1 + m2
79
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
Câu 139: B rời khỏi A khi gia tốc của hệ a = g (lò xo tự nhiên). Lúc này:
1 1 2 kd 2
Hai vật có ( m A + m B ) v = kd + ( m A + m B ) gd → v = 2gd +
2
= 3 m/s.
2 2 mA + mB
mAg
Li độ mới của A là xA = A = = 0,1 m.
k
mAv2
Sau đó, A dao động điều hòa với biên độ mới là A = x 2A + = 0,2 m.
k
Khi vật A đi từ vị trí lò xo tự nhiên tới vị trí lò xo dài nhất lần đầu (biên dưới) thì
TA 10
Thời gian đi là t = = s
3 15
Quãng đường A đi là sA = 0,3 m.
gt 2
Quãng đường B đi là sB = vt + = 0,587 (cm).
2
Khoảng cách giữa A và B là sB – sA = 28,7 (cm).
2v sin 450 g
Câu 140: Thời điểm vật nhỏ va chạm: t = =1s → v =
g 2
Điểm va chạm cách B đoạn s = v cos 450 t = 5 m; tức cách VTCB của con lắc đoạn 10 cm.
T A
Chu kì dao động của con lắc T = 6 s → t = → = 10 cm → A = 20 cm.
6 2
80
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
1. D 2. C 3. D 4. C 5. B 6. D 7. B 8. D 9. C 10. B
11. B 12. B 13. D 14. B 15. B 16. C 17. C 18. C 19. C 20. B
21. A 22. B 23. C 24. D 25. C 26. A 27. D 28. B 29. D 30. C
31. D 32. C 33. A 34. C 35. B 36. B 37. A 38. C 39. B 40. C
41. D 42. B 43. B 44. A 45. A 46. C 47. D 48. B 49. C 50. D
51. B 52. A 53. A 54. C 55. C 56. A 57. B 58. A 59. D 60. B
61. C 62. B 63. C 64. D 65. B 66. B 67. C 68. C 69. C 70. D
71. D 72. B 73. D 74. A 75. D 76. A 77. B 78. A 79. C 80. B
Câu 16: Trên MN có 7 vị trí cùng pha, do tính đối xứng nên trung điểm H của MN là một vị trí
cùng pha và về mỗi phía của H trên đoạn MN có 3 vị trí cùng pha. O
OM 3
Đặt λ = 1 → OH = = m (m ∈ ℕ) và m + 3 OM m + 4
2
2m
m+3 m + 4 → 19, 4 m 25,9 → m = 20; 21; 22; 23; 24; 25 M H N
3
2m
OM = = 23,1; 24,2; 25, 4; 26,6; 27,7; 28,9
3
Số điểm ngược pha với O trên OM có thể là 23; 24; 25; 27; 28; 29. Chọn C.
2 .MN
Câu 19: Sóng truyền từ M đến N → M sớm pha = = so với N
6
u N = 5cos 10t − cm → v N = 50 cos 10t + (cm/s).
6 3
1 11 v max( N )
Vậy tại t = s: VN = =− → v= = 25 (cm/s) và đang tăng.
3 3 3 2
2 d 2
Câu 20: = = → MN max = d 2 + 2a 2 (1 − cos ) = 67 8,2 cm.
3
Câu 21: d = (ngược pha) → MN min = d − 2a = 36 cm.
2
2d d =20cm 2
Câu 22: = ⎯⎯⎯⎯→ (* )
d = 20cm (* )
BC min = d − 2a sin = 16 ⎯⎯⎯⎯
a = 2 2cm
→ cos = 0 ⎯⎯ → = → = 80 cm → v = 12 m/s
2 2
BC min = d − 2a sin 2 = 14 =60cm
Câu 23: → d = 20 cm; a sin = 3 cm ⎯⎯⎯⎯
= 2 d
→ a = 2 3 cm.
BC = d + 2a sin = 26 2
max
2
81
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
Câu 24: = 2 → = 8 m → T = = 0,8 s .
4 v
T
A. t = 0: Q đi xuống qua VTCB → t = 1,2 s = T + , Q đi lên qua VTCB → aQ = 0.
2
3T
B. t = 0: P ở biên dương → t = 0,6 s = , P đi lên qua VTCB → uP = 0.
4
3T
C. t = 0: P ở biên dương → t = 0,6 s = , P đi lên qua VTCB và đi được S = 18 cm.
4
3T
D. t = 0: M có li độ dương và đi lên → t = 1,4 s = T + , M có li độ âm và đi lên.
4
5 3
Câu 25: Tại t = 0, phần tử tại x = có u = A (biên dương) → tại t = T , phần tử này có u = 0 .
4 4
Vuốt sợi dây ngược chiều truyền sóng dễ thấy hình ảnh đúng là phương án C.
2R
Câu 34: Số dãy cực đại cắt đường kính trên AB của đường tròn là 2 + 1 = 4 2 + 1 = 9.
Hai dãy ngoài cùng cắt qua đường kính chỉ tiếp xúc đường tròn.
Vậy có tổng cộng 7 2 + 2 = 16 điểm cần tìm.
Câu 35: MA – MB = 3λ → λ = 1,5 cm.
AB2
Xa A nhất nên C thuộc dãy cực đại kCĐ = 1 → 2L = − → L = 20,58 cm.
3k
Câu 36: C là cực đại giao thoa nên CA − CB = k AB = (*)
2 −1
AB
Trên AB có 28 cực tiểu nên 14 + 0,5 15 → 40,5 AB 43,5 ⎯⎯
(*)
→ 5,6 k 6,006
( )
k = 6 ⎯⎯ → AB 43,5 cm.
*
4d b db = 8
Câu 45: = ⎯⎯⎯ → = .
2
4d b db = 4 −12 = 6 2
Câu 47: = ⎯⎯⎯⎯⎯ → = .
3
2x C 2x D 3 1
Câu 48: d0 = 12 cm và u max = A b sin − sin =6 − − 8,2 cm.
2 2
BC min = 2 − 2A b = 20 v f
Câu 49: → = 60 cm; A b = 5 cm ⎯⎯
→ = = = 1,9.
BC = + 2A = 40 v max 2 fA b 2 A b
max
2
b
L L
Câu 77: − = t → v gang = 3194 m/s.
v kk v gang
h 2h
Câu 80: + = t → h 5,34 → h 28,5 m.
v kk g
82
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
1. A 2. B 3. D 4. A 5. D 6. C 7. C 8. A 9. D 10. C
11. B 12. B 13. B 14. C 15. A 16. A 17. A 18. A 19. B 20. A
21. D 22. A 23. D 24. D 25. A 26. C 27. B 28. C 29. C 30. B
31. A 32. B 33. D 34. C 35. B 36. D 37. C 38. D 39. A 40. C
41. B 42. B 43. A 44. A 45. B 46. D 47. D 48. C 49. B 50. B
51. B 52. A 53. A 54. B 55. D 56. B 57. B 58. B 59. A 60. C
61. B 62. C 63. A 64. C 65. C 66. B 67. B 68. D 69. B 70. A
i 22 − i12 ZL
U0
Câu 13: 0 = LI0 = → U0 = 0 = 200V → U = 100 2V.
u 220 20
Câu 16: i = = = 2,2 .
R + i ( Z L − ZC ) 100 − 100i 4
R ( L C) U2 = U 2 + U − U
2
3
Câu 26: Đặt UL = 1 → U = UC = 2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → 22 = U2R + 12 → UR = 3 → cos = .
2
U2
Câu 31: Khi ZC = 100 thì Pmax → Cộng hưởng: ZL = 100 và = 100 → U = 10 R
R
200U R
Khi ZC = 200 thì U C = IZ C = = 2000 2 = 100 2 → R = 100.
R 2 + 1002 R + 1002
1
Câu 32: L = CR2 → R 2 = Z L Z C ⎯⎯⎯⎯
®Æt R = 1
→ ZC =
ZL
tan AM − tan ZC 1
uAM − u = → = tan = → ZL = 3
3 1,2.
6 1 + tan AM tan 6 1 + ZL ( ZL − ZC ) 3
R
cos AM = 0,64.
R + Z2L
2
( U cos )
2 3
P = Pmax 3
Câu 33: P= = Pmax cos ⎯⎯⎯⎯
2
→ cos 0 =
4
→ 0 = .
R 2 6
( U cos )
2
U2 U2
Câu 34: P= = cos2 tan = sin 2 = Pmax sin 2
R ZL − ZC 2 ( ZL − ZC )
2 2
P= Pmax → sin 2 = → 2 − 1 0,84.
3 3
Câu 35: Đặt R = 1, Z L f.
U2
P1 = = 49
1 + ZL
2
9U 2
⎯⎯ → P3 =
→ Z L = 3 ⎯⎯ 135,7 W.
4U 2 1 + 4Z 2L
P2 = = 16
1 + 16Z 2L
83
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
U2
Câu 37: Pmax = = 100 → R1R2 = 2500.
2 R1R2
U2 200
P= = → R1 + R2 = 150.
R1 + R2 3
R1 = 19,1 Ω.
uL Z
Câu 40: = − L = −3 → uL = −60 V
uC ZC
u = uR + uL + uC = 60 − 60 + 20 = 20 V.
Câu 46: R = 2.40 = 80 Ω → Php = I2R = 200000 W → Ptt = 4000000 W
N1 80000
Mà Ptt = UttI → Utt = 80000 V → = = 320.
N2 250
PR 1 1 − 0,82 302
Câu 47: 1 − H = → = 2 → H = 92%.
U2 cos2 U2 1− H 20
Câu 48: (1 − H ) H =
Ptt R
1
→
(1 − 0,82 ) 0,82 U2
= → U 1,41 kV.
U2 cos2 U2 (1 − 0,95) 0,95 0,82
U' P kU X P k
Câu 49: Điện áp hai đầu thứ cấp luôn là UX → U' = kUX → P ' = U'I = =
U U U
k x k U 50 1 5
P ' = → = 2 1 = = → x = 0,95 .
U 0,76 k1 U2 20 2 4
k = 3.
0,5pn pn pn
Câu 59: Số cặp cực là 0,5p → tần số f = = →= .
60 120 60
2
e −e
Câu 65: e12 + 2 3 = E02 → E 0 = 20 3 V.
3
3E02
Câu 66: e2 e3 = e12 − → E0 = 40 V.
4
Câu 67: Công suất tiêu thụ của động cơ: P = Pcơ + Pnhiệt (hao phí) = UIcosφ = 88 W;
Pc¬
Pnhiệt (hao phí) = I2R = 11 W → Pcơ = 77 W → H = = 87,5 %.
P
84
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
1. B 2. B 3. C 4. A 5. C 6. D 7. B 8. D 9. C 10. A
11. C 12. D 13. A 14. D 15. A 16. D 17. D 18. A 19. B 20. C
21. C 22. D 23. C 24. C 25. D 26. C 27. C 28. C 29. D 30. A
31. B 32. D 33. A 34. C 35. A 36. A 37. B 38. D 39. C 40. D
41. A 42. B 43. A 44. B 45. C 46. C 47. D 48. A 49. D 50. C
51. B 52. A 53. C 54. C 55. C 56. B 57. C 58. C 59. C 60. D
Câu 15: Tại t1: qA > 0 và đang giảm → tại t2: qA > 0 và đang tăng → qB < 0 và dòng điện từ B sang A.
Q0
Câu 16: Tại thời điểm t: q A = → qA =
2 3
T 2 Q
Tại t = t + : q/ A = q A + t = → qA = − 0 .
6 3 2
T E 3 B 3
Câu 29: t = → E12 + E 22 = E 02 → E 2 = 0 → B 2 = 0 . Chọn D.
4 2 2
c 2 d 3
Câu 32: = = 60 m → MN = = (M nhanh pha hơn N)
f 2
Tại t: EM = 0 → không mất tính tổng quát chọn M = → N = −
2
2
Tại t + Δt: N/ = − + t = − + t
T
2 3 T
Khi EN = 0 → N/ = − + t = + k → t = + k = 150 + 100k (ns).
T 2 2 2
Câu 33: Tại t: M = −
3
2 d 4
c = = 5 c
Tại t + Δt: M/
= − + 2 t ⎯⎯⎯⎯⎯ 3
→ N/ = − + 2 t (*)
3 3
B N/ = 0 → N/ = + k ⎯⎯(*)
→ t = 260 + 120k (ns).
2
c
Câu 34: Tại t: M = − ⎯⎯
→ tại t + 1,8 μs: M/ = − + 2 t =
2 2
2 d 2
MN = =
⎯⎯⎯⎯⎯→ N/ = 3
→ EN = 0,6V/m ↓ → FN = 9,6.10-20 N ↓. Chọn C.
3
85
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
1. A 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. A 9. B 10. C
11. B 12. C 13. D 14. A 15. A 16. B 17. D 18. C 19. A 20. D
21. C 22. C 23. B 24. D 25. C 26. C 27. D 28. B 29. B 30. B
31. A 32. C 33. D 34. D 35. A 36. C 37. B 38. C 39. A 40. D
41. C 42. D 43. C 44. D 45. A 46. A 47. A 48. D 49. C 50. D
51. A 52. A 53. C 54. C 55. B 56. C 57. D 58. C 59. A 60. B
61. D 62. C 63. B 64. D 65. A 66. B 67. D 68. D 69. A 70. A
sin i −1 sin i
Câu 41: T § = h ( tan r® − tanrt ) = h tansin −1 − tansin → h = 1,57 m.
r® rt
sin i −1 sin i
Câu 42: d = TD.cosi = e ( tan r® − tanrt ) cos i = e tansin −1 − tansin cos i = 0,64 cm.
r® rt
Câu 43: d = 2TD.cosi = 2 h ( tan r® − tanrt ) cosi = 2,47 mm.
d
Câu 44: h tan r® = + h tanrt → d = h ( tan r® − tanrt ) cos i = 0,85 cm.
cos i
d
Câu 45: h tan r® = + h tanrt → d = h ( tan r® − tanrt ) cos i ⎯⎯
→ h = 117,5 mm.
cos i
. D . ( D + 0,6m )
Câu 59: x M = 4,2mm = 5 = ( 4 − 0,5) → D = 1, 4m → = 0,6m .
1mm 1mm
1 1 16
. D + . D + +
. D
= ( k − 0,5)
7
= ( k − 1,5)
7 35
Câu 60: x M = k → D = 1m .
a a a
86
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
1. C 2. A 3. B 4. D 5. C 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D
11. B 12. B 13. D 14. C 15. A 16. C 17. A 18. D 19. A 20. D
21. B 22. C 23. A 24. A 25. D 26. C 27. A 28. A 29. A 30. B
31. A 32. A 33. B 34. A 35. B 36. B 37. A 38. C 39. B 40. C
41. A 42. D 43. A 44. A 45. A 46. B 47. D 48. C 49. B 50. B
51. B 52. C 53. C 54. B 55. A 56. C 57. B 58. D 59. B 60. C
61. C 62. D 63. D 64. A 65. D 66. D 67. D 68. C 69. A 70. A
Q Q
Câu 29: Số photon chiếu vào bán dẫn này là: n = = = 7,5.1011.
hc
Mỗi phôtôn gây ra quang dẫn cho 2 hạt tải điện (1 êlectron + 1 lỗ trống) nên tổng số phôtôn
3.1010 − 1010
gây ra hiện tượng quang dẫn là n ' = = 1010 .
2
n' 1
Vậy: = .
n 75
Câu 30: Công suất của pin là: Ppin = EI = 6 mJ.
hc
Công suất của nguồn sáng chiếu vào: P = n
Ppin
H= = 10% → n = 2, 4.1017 .
P
Câu 36: Trạng thái kích thích thứ nhất là n = 2: r2 = 4r0 = r.
Trạng thái kích thích thứ ba là n = 4: r4 = 16r0 = 4r.
ke2 ke2 v v v v
Câu 42: v n = = 2
= 0 → 0 − 0 = 0 → n1 = 2, n2 = 4.
mr mn r0 n n1 n2 4
1
Câu 43: F → rn = 4rm → 8r0 < 5rm < 35r0 → m = 2.
r2
Tm rm3 100 r 25
Câu 44: T r 3 → = = → m = → rm = 25r0 và rn = 4r0.
Tn r2 100 − 93,6
3
rn 4
Câu 57: Một nguyên tử đang ở trạng thái dừng n có thể phát ra tối đa: n – 1 = 4 phôtôn.
n ( n − 1)
Câu 58: Một đám nguyên tử ở trạng thái dừng n có khả năng phát ra: = 10 loại phôtôn.
2
87
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
1. D 2. B 3. C 4. D 5. A 6. B 7. D 8. D 9. B 10. C
11. D 12. C 13. B 14. D 15. C 16. A 17. A 18. B 19. C 20. D
21. C 22. B 23. A 24. C 25. D 26. D 27. C 28. A 29. B 30. D
31. B 32. A 33. B 34. A 35. A 36. A 37. D 38. D 39. D 40. D
41. D 42. C 43. C 44. C 45. B 46. D 47. B 48. C 49. A 50. A
51. C 52. B 53. B 54. B 55. A 56. A 57. A 58. C 59. D 60. B
t1 +t
−
N 2 = 126.N0 .2 T
Câu 58: Năng lượng tỏa ra bởi 1 phân rã: W = 5,4027 MeV.
−
t
0,002 −
1
Số phân rã trong 1 giờ: N pr = N0 1 − 2 T = .6,02.1023. 1 − 2 138.24
210
Q
Năng lượng tỏa ra trong 1 giờ là: Q = NprW = 1037 J → Δt = = 130 K.
c
88
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
1. A 2. B 3. B 4. C 5. C 6. B 7. D 8. D 9. A 10. B
11. D 12. B 13. B 14. B 15. B 16. D 17. A 18. B 19. A 20. B
21. D 22. C 23. D 24. A 25. B 26. A 27. D 28. C 29. A 30. A
31. B 32. C 33. A 34. D 35. D 36. B 37. D 38. A 39. C 40. C
41. C 42. B 43. B 44. C 45. A 46. A 47. B 48. D 49. C 50. B
51. B 52. B 53. C 54. B 55. B 56. C 57. A 58. D 59. D 60. A
61. B 62. B 63. D 64. C 65. A 66. D 67. A 68. D 69. D 70. B
L
Câu 17: Chu vi 1 vòng dây là P = 2πR = 0,628 m → Số vòng được quấn là N = = 30 vòng.
P
I
B = 2.10−7 N = 7,54.10−5 T.
R
Q1Q2 Q + Q2
Câu 22: Ban đầu: F0 = k. 2
. Sau tiếp xúc điện tích mỗi quả cầu là Q = 1
R 2
( Q + Q2 ) O
2
4Q Q
→ Chúng đẩy nhau: F /
= k. 1 k. 1 2 2 = F0 .
4R2 4R
F®
Câu 23: Khi cân bằng thì: T + P + F ® = 0 → T = − P + F ® → tan ( ) = .
2 P
T
q1q 2 F® a a
9.109.
2 sin ( 0,5 )
2
0,5
F
Câu 24: tan ( 0,5 ) = ® = → α = 12,670.
P mg P
qU
Câu 25: Hạt bụi nằm cân bằng: F = −P → qE = −P → độ lớn: q E = mg → = mg → U = 150V.
d
qU1
Câu 26: Ban đầu: hạt bụi nằm cân bằng nên F1 = P → = mg.
d
q ( U1 − U2 )
Lúc sau: P – F2 = = ma.
d
a U1 − U2 2s
→ = → a = 2 m/s2 → t = = 0,09 s.
g U1 a
AM 4
Câu 28: = MN = 5cm; = ANM → sin = = → F = BI sin ANM = 6.10−4 N.
MN 5
A −5.10−5
Câu 31: Công thực thực hiện A = q (V - VM) = - qVM → VM = − =− = −0,5 V.
q −10−4
Câu 33: K N − K M = A MN = q e U MN → m ( v 2N − v M )
1 2
= qU MN → v N = 2,65.106 m/s.
2
A 3,6.0,9
Câu 39: P = = = 0,72W.
t 4,5
89
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
E U
Câu 52: I A = = 0,3A → r + R1 = 5 Ω; R2 = V = 4 Ω → r = 1 Ω.
r + R1 + R 2 IA
E
Câu 53: R2 = R3 → I2 = I3 = 0,6 A → I = 1,2 A mà I = với RN = 9 Ω → r = 1 Ω.
r + RN
N E
Câu 55: B = 4.10−7. I với I = → R = 5 Ω.
r+R
1 A
Câu 57: m = . It = 40,3 g.
96500 n
Câu 58: E = T ( TC − TT ) = 4,25 mV.
N 2S
Câu 69: L = 4.10−7. ≈ 4,935.10-3 H.
i
etc = L = 0,74 V.
t
90
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà
1. C 2. B 3. B 4. D 5. A 6. D 7. B 8. C 9. B 10. C
11. C 12. C 13. A 14. A 15. C 16. C 17. D 18. C 19. B 20. D
21. B 22. D 23. A 24. C 25. A 26. C 27. C
Câu 16: Ảnh A'B' nhỏ hơn vật → thấu kính hội tụ cho ảnh thật.
2 d' dd '
→ d + d ' = = 50cm và k = − = − → d = 20 và d ' = 30 → f = = 12cm.
3 d d + d'
Câu 17: |k| = 3 → S/ = k2S = 64,8 cm2.
Câu 18: Ảnh A/B/ cùng chiều, lớn hơn vật → thấu kính hội tụ cho ảnh ảo.
d' d + d'
→ d + d ' = − = −20cm và k = 2 = − → d = 20 và d ' = −40 → D = = 2,5 dp.
d dd
1 1
Câu 22: Khi điều tiết mắt tối đa: + = D max .
OC C OV
1 1
Khi không điều tiết: + = D min .
OC V OV
1 1
D = D min − D max = − = –3 dp.
OC V OC C
25 OC C
Câu 23: 5 = → f = 5cm → G = = 4.
f f
.OC C
Câu 24: = O1O2 − f1 − f2 = 15,5 cm và G = = 193,75.
f1f2
f1
Câu 27: G = = 25 và O1O2 = f1 + f2 = 104cm → f1 = 100 cm và f2 = 4 cm.
f2
91