You are on page 1of 19

ĐỖ NGỌC HÀ

ĐÁP ÁN

300 CÂU HỎI TRỌNG TÂM


CHUAÅN BÒ CHO KÌ THI TOÁT NGHIEÄP THPT NAÊM 2023

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ


B
ÑAÙP AÙN
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

ÑAÙP AÙN CHUÛ ÑEÀ 1


DAO ÑOÄNG CÔ

1. C 2. B 3. B 4. B 5. A 6. D 7. C 8. C 9. A 10. B
11. D 12. C 13. D 14. A 15. C 16. D 17. B 18. D 19. D 20. A
21. B 22. B 23. B 24. B 25. A 26. D 27. C 28. A 29. C 30. A
31. C 32. D 33. B 34. B 35. B 36. B 37. C 38. A 39. C 40. B
41. B 42. A 43. B 44. A 45. D 46. B 47. C 48. C 49. C 50. C
51. D 52. C 53. B 54. D 55. D 56. C 57. D 58. B 59. A 60. D
61. C 62. D 63. D 64. D 65. A 66. B 67. B 68. A 69. A 70. A
71. D 72. D 73. A 74. A 75. D 76. A 77. C 78. C 79. C 80. A
81. C 82. D 83. B 84. C 85. D 86. B 87. B 88. D 89. A 90. C
91. B 92. A 93. A 94. D 95. D 96. A 97. A 98. B 99. B 100. A
101. D 102. B 103. B 104. B 105. A 106. A 107. B 108. C 109. A 110. A
111. A 112. C 113. D 114. D 115. C 116. B 117. C 118. D 119. B 120. B
121. D 122. B 123. A 124. B 125. B 126. B 127. B 128. C 129. B 130. D
131. B 132. D 133. C 134. B 135. A 136. A 137. B 138. B 139. A 140. A

 
T¹i t1 = 0,2 s : 6 =  0,2 +  5 A 3
Câu 21:  →  = 5;  = − →x=− .
T¹i t = 0,3 s : 2 =  0,3 +  6 2
 2
3
T A
Câu 27: Dễ thấy:  = và a = là thỏa mãn.
6 2
x1 = A − 8 = Acos  32
Câu 28: x = Acos t →  cos2 =2cos2 −1
⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → A = (cm).
x2 = A − 20 = Acos2 3
A − 4 = A cos  11 16
Câu 29:  ⎯⎯ → A 2 − 48A + 64 = 0 → A = 16 hoặc A = (loại).
A − 25 = A cos3 4 11
3T A M O A x
Câu 30:  0,9 + 0,3 = → T = 1,6 s.
4  0,9s
0,6s 
 0,6 + Δt = T → Δt = 1 s.  Δt
A2 mA  m 2
E mA 2 2
Câu 41: = 2; 2 2 1 = 2; 12 A1 = 22 A 2 → = 2; 2 = 2 → 2 = 2
1
= 2 2. 2 2
A1 m11A1  m1 2
2E1 m1 A 2
1
2
1

v 02
Câu 44:  A = x 02 + = 25 2 cm.
2
A 2 
 Tại t = 0: x0 =  (v0 > 0) →  = − .
2 4
2 5 v '2 7
Câu 45: x = A thì v = A → v ' = A 5 → A ' = x + 2 = A.
2

3 3  3
75
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

x2 v2
Câu 47: + = 1 → v 2 = −2 x 2 + 2 A 2 có dạng đồ thị Y = aX + b (với X = x2 và Y = v2).
A A
2 2 2

x M + x N a x a +a
Câu 58: xI = ⎯⎯⎯ →aI = M N .
2 2
Câu 60: Theo thời gian, điểm biểu diễn (v, x) chạy thuận chiều kim đồng hồ trên đồ thị đường elip.
F®h k ( + A) A
Câu 65: biªn d­íi
= = 2 → A = 3 → a max = 2 A = g = 3g = 30 m/s2.
F®h biªn trªn
k (A −  ) 
F(N)
  3
Câu 66:  Dời trục có đồ thị lực kéo về: F = 3cos  5t +  (N).
 2
t(s)
 Độ dời trục: mg =  = 1,5 N → m = 0,15 kg. O

F   –1,5
 Biểu thức li độ x = − = 8cos  5t −  (cm). 0,2
m 2
 2 –3

T T T biên dưới
Câu 67:  t = 0,1 s = + = → T = 0,2 s →  = 1 cm. Fđh(N)
6 3 2 2,4
 k = 0,8 (N) → k = 80 N/m. 1,6 VTCB

 F®h-max = k (  + A ) = 2,4 (N) → A = 2 cm. 0,8


TN
1
 W = kA 2 = 16 (mJ). O 0,1 t(s)
2
biên trên
A
Câu 68:  Dễ thấy  = .
2 F(N)
12
 F®h max = k (  + A ) = 12 N →  = 4 cm → T = 0,4 s.
* T 1
 Trong 1T, F ®h và F cùng chiều trong = s. –A TN O A
x
6 15
Câu 69:  Dễ thấy  = 0,5  2 = 1 cm .
 k ( A −  )  kA = 0,5 → A = 2 cm.
5T 1
 Trong 1T, F ®h và F cùng chiều trong = s.
6 6
k ( + A)
2
W®h  +A A 8
Câu 70:  biªn d­íi
= =4→ = 2 →  = = (cm)
k (A −  ) A−
2
W®h biªn trªn
3 3

 T = 2

→ t = T − 2T
sin A
 0,289 s.
−1
( )
g 2
T
Câu 71:  = 0,2 s → T = 0, 4 s →  = 0,04 m.
2
( + A)
2
0,04
 = 4 ⎯⎯
→ = 3A → A = m.
( − A)
2
3
1 k
 k (  + A ) = 0,16 J ⎯⎯
2
→ k = 112,5 N/m → m = = 0, 45 kg.
2 g
3
Câu 83: Dễ thấy: TPM = 2TPN → 2 = → khoảng cách giữa đinh và điểm treo là .
4 4

76
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

v 2max
Câu 84: Khi đi qua vị trí cân bằng, lực hướng tâm  − P = m. ≠ 0.

 1 
Câu 89:  max = mg (1 + 02 ) = 0,99 N; max = mg  1 − 02  = 0,97 N → m = 0,1 kg và 0  0,1168
 2 
 Sức căng dây lớn nhất ở VTCB và nhỏ nhất ở biên, do đó: T = 1,2 s → = 0,36 m .

T  3 v  g
 t = 0, vật ở VTCB → t = 0,2 s = , vật có  = 0 → v = max = 0  11 cm/s.
6 2 2 2
T0
Câu 91: T = T0 cos  = .
2
15 15 16 1
Câu 92: Phd = P − PA = mg → ghd = g → T ' = T = 4T .
16 16 15 15
2
Câu 99:  x1 nhanh pha so với x2.
3 A α A1
A1
A 6  0
 = → Amin khi α = 900 →  = − 60
sin 60 0
sin  3 6
 2    2  5  2
Câu 100:  x = x1 + x 2 = 6 cos  t −  ; d = x1 − x 2 = 6 cos  t −  → x sớm pha so với d
 3 6  3 6  3
  A 3
 x1 = x2 → d = 0 →  d = − + k →  x = + k → x =  = 3 3 → |a| ≈ 22,79.
2 6 2
v max   T
Câu 101:  A = A12 + A22 = 5 cm →  = = 8 rad/s → T = s → t = = = 2 (ô) trên đồ thị.
A 4 24 6

 Tại t = 2 ô: x1 = 0, x2 = –4 cm → x = x1 + x2 = –4 cm → W® = m2 ( A 2 − x 2 ) = 5,76 mJ.


1
2
x(cm)
 10    10 5 
Câu 102: x1 = 4 cos  t +  (cm) và x1 = 4 3 cos  t +  (cm). x2
 3 3  3 6  4
0,1 t(s)
 10 2   S O
 x = x1 + x 2 = 8cos  +  (cm) → v tb = = 40 cm/s. x1
 3 3  t –4

 
Câu 104:  1 = , 2 = 0 →  = và T = 1 s. T
12
6 6
 T 1
 t x1x2 0 = T = = s.
 6 6
  T 2T 1 1
Câu 105:   = → t x1x2 0 = T = → t x1x2 0 = = s → T = s →  = 4 rad/s.
3  3 3 3 2
 v N(max) = A N = 40 cm/s.

( x1x2 )max 3 m +1 1
Câu 106: m = =− → cos  = = − →   1,71 rad.
( x1x2 )min 4 m −1 7
T 10
Câu 107:  Dễ thấy = 0,6 → T = 1,8 s → ω = .
3 9
( x1x2 )max m +1 1
 m= = −3 → cos  = = → A = A12 + A 22 + 2A1A 2 = 2 37 cm.
( x1x2 )min m −1 2
 v max = A  42,5 cm/s.

77
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

( ) ( ) ( ) ( )−
2 2 2 2
x x xx x x x1x2
Câu 108: 41 + 2 − 18 2 = 1 đối chiếu A sin1  + A sin2  A1A2 sin2 
= 1 , ta có:
2 2 1 2
2cos 

A sin  = 4
 1 A = 4 2
A 2 sin  = 2 2 ⎯⎯
→ 1 → A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos  = 4 5 cm.
 2
A 2 = 4
 cos  = 2
20 2 20 8
Câu 109:  Cách 1: Ta có 1 = t+ và 2 = t−
27 3 27 9
2k − ( 1 + 2 ) 27k 3 3
t = = + ⎯⎯
→ t1 = = 0,15 s.
2 20 20 20
 Cách 2: do cos  = cos ( − ) nên ta kẻ đường pha đối
α1, α2 (rad) α1, α2 (rad)

2 2
3 t(s) 3 t(s)
O HOẶC O
0,3 0,3

α1, α2 (rad)
    
Câu 110:  Cách 1: x1 = A cos  t  và x 2 = A cos  t − 
6  3 3 3

2 t (s)
Gặp nhau khi x1 = x2 → tmin = s. O tm 1
3 2

2 
 Cách 2: Kẻ đường pha đối, dễ thấy t min = s. −
3 3

W n =1 W
Câu 114: Sau n chu kì, năng lượng mất đi là = 1 − 0,952n ⎯⎯→ = 9,75%
W W
W n =3 W
Câu 115: Sau n chu kì, năng lượng mất đi là = 1 − 0,972n ⎯⎯→ = 17%
W W
t

Câu 116:  Cứ sau ∆t = 2 s biên độ lại giảm một nửa nên biên độ sau khoảng thời gian t là: A = A0 2 t
.
t
1 −
 = 2 2 → t  20 s.
1000
b
Câu 125:  Cộng hưởng cơ xảy ra có Amax khi 2 = − = 9 →  = 0 = 3 rad/s.
2a
 k = m02 = 2,7 N/m.
Câu 130:  Biên độ A1 của P là độ dãn (nén) cực đại của lò xo k1.
 Lực đàn hồi do 2 lò xo tác dụng lên P luôn là hai lực cân bằng: k1x1 = k 2 x2
k2A
 Khi M ở biên thì: k1A1 = k 2 A2 , với A1 + A2 = A → A1 = .
k1 + k 2
1
Câu 131:  Tốc độ của A trước va chạm: mv 02 = mg  4d sin  → v0 = 8gdsin 
2
mv 0 v
 Tốc độ của hệ vật sau va chạm: v = = 0 = 2gd sin 
m+m 2
v 2g sin  2d
 Lại có v = d →  = = →T= .
d d g sin 

78
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

Câu 132:  Ở VTCB, mực nước trong chai trùng với mức nước của bể.
 Khi mực nước trong chai dưới mực nước của bể một đoạn là x thì FA = Sxg
Sg Sg g
 Lực đẩy Acsimet đóng vai trò là lực kéo về nên FA = m2 x → 2 = = =
m S 
Với m, lần lượt là khối lượng, độ cao của nước trong chai.
V 310
 Ta có: = = = 15,788 cm →   8 rad/s.
R 2
 2,52
4x3m
Câu 133:  Khi cách tâm Trái Đất một đoạn là x thì vật nhỏ chịu lực hấp dẫn F = G = 4Gmx
x2
với  là khối lượng riêng của Trái Đất
 Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực kéo về nên F = 4Gmx = m2x → 2 = 4G

M GM R3 T
 = → 2
= → T = 2  = 84,16 phút → t = = 42,08 phút.
4R 3
R 3
GM 2
mg
Câu 134:  Khi vật cân bằng, lò xo dãn  = = 12 cm.
k
 Dây căng khi lò xo dãn, vì vậy d   = 12 cm.
Câu 135:  Trong quá trình dao động, vật M chỉ có thể bị nhấc lên khi lò xo bị dãn.
 Để M không bị nhấc khỏi sàn thì lực đàn hồi kéo M không vượt quá trọng lực:

Fđh ≤ PM ↔ Fđh(max) ≤ Mg ↔ k ( A − 
Mg ( M + m ) g = 8 cm.
)  Mg → A  + =
k k
Câu 136:  Lực ma sát nghỉ giữa Q và P đóng vai trò là lực kéo về trong dao động của P.
k kA
 Fms(max) = mP 2 A = m P A= .
m P + mQ 2
ma
Câu 137:  Vật rời giá chặn khi ma = k →  =  = (lò xo nén).
k
 Tốc độ của vật khi vừa rời giá chặn là v = 2as = 2a ( d −  )

mv 2 2ma ( d −  )
 Biên độ dao động của vật là A = 2 + = 2 + =  ( 2d −  ) .
k k
k
Câu 138:  Tốc độ của hệ vật tại vị trí lò xo tự nhiên v = d
m1 + m2
 Sau đó, m1 dao động điều hòa còn m2 chuyển động thẳng đều.
v m1
 Biên độ dao động của m1 là A1 = =d .
1 m1 + m 2

T1  m1
 Thời gian vật m1 đi từ vị trí cân bằng tới lò xo dãn cực đại lần đầu là t = =
4 2 k
d m1
Trong khoảng thời gian này, vật m2 đi được s2 = v.t =
2 m1 + m 2

m1  
 Khoảng cahcs giữa hai vật là s2 − A1 = d  2 − 1 .
m1 + m2  

79
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

Câu 139:  B rời khỏi A khi gia tốc của hệ a = g (lò xo tự nhiên). Lúc này:
1 1 2 kd 2
 Hai vật có ( m A + m B ) v = kd + ( m A + m B ) gd → v = 2gd +
2
= 3 m/s.
2 2 mA + mB
mAg
 Li độ mới của A là xA =  A = = 0,1 m.
k
mAv2
 Sau đó, A dao động điều hòa với biên độ mới là A = x 2A + = 0,2 m.
k
 Khi vật A đi từ vị trí lò xo tự nhiên tới vị trí lò xo dài nhất lần đầu (biên dưới) thì
TA 10
 Thời gian đi là t = = s
3 15
 Quãng đường A đi là sA = 0,3 m.
gt 2
 Quãng đường B đi là sB = vt + = 0,587 (cm).
2
 Khoảng cách giữa A và B là sB – sA = 28,7 (cm).
2v sin 450 g
Câu 140:  Thời điểm vật nhỏ va chạm: t = =1s → v =
g 2
 Điểm va chạm cách B đoạn s = v cos 450  t = 5 m; tức cách VTCB của con lắc đoạn 10 cm.
T A
 Chu kì dao động của con lắc T = 6 s → t = → = 10 cm → A = 20 cm.
6 2

80
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

ÑAÙP AÙN CHUÛ ÑEÀ 2


SOÙNG CÔ

1. D 2. C 3. D 4. C 5. B 6. D 7. B 8. D 9. C 10. B
11. B 12. B 13. D 14. B 15. B 16. C 17. C 18. C 19. C 20. B
21. A 22. B 23. C 24. D 25. C 26. A 27. D 28. B 29. D 30. C
31. D 32. C 33. A 34. C 35. B 36. B 37. A 38. C 39. B 40. C
41. D 42. B 43. B 44. A 45. A 46. C 47. D 48. B 49. C 50. D
51. B 52. A 53. A 54. C 55. C 56. A 57. B 58. A 59. D 60. B
61. C 62. B 63. C 64. D 65. B 66. B 67. C 68. C 69. C 70. D
71. D 72. B 73. D 74. A 75. D 76. A 77. B 78. A 79. C 80. B

Câu 16:  Trên MN có 7 vị trí cùng pha, do tính đối xứng nên trung điểm H của MN là một vị trí
cùng pha và về mỗi phía của H trên đoạn MN có 3 vị trí cùng pha. O

OM 3
 Đặt λ = 1 → OH = = m (m ∈ ℕ) và m + 3  OM  m + 4
2
2m
m+3  m + 4 → 19, 4  m  25,9 → m = 20; 21; 22; 23; 24; 25 M H N
3
2m
 OM = = 23,1; 24,2; 25, 4; 26,6; 27,7; 28,9
3
 Số điểm ngược pha với O trên OM có thể là 23; 24; 25; 27; 28; 29. Chọn C.
2 .MN 
Câu 19: Sóng truyền từ M đến N → M sớm pha  = = so với N
 6
   
 u N = 5cos  10t −  cm → v N = 50 cos  10t +  (cm/s).
 6  3

1 11  v max( N )
Vậy tại t = s:  VN = =− → v= = 25 (cm/s) và đang tăng.
3 3 3 2
2 d 2 
Câu 20:  = = → MN max = d 2 + 2a 2 (1 − cos ) = 67  8,2 cm.
 3

Câu 21: d = (ngược pha) → MN min = d − 2a = 36 cm.
2
2d d =20cm  2
Câu 22:   = ⎯⎯⎯⎯→    (* )

 d = 20cm (* ) 
 BC min = d − 2a sin = 16 ⎯⎯⎯⎯
a = 2 2cm
→ cos  = 0 ⎯⎯ →  = →  = 80 cm → v = 12 m/s
2 2
 
 BC min = d − 2a sin 2 = 14  =60cm
Câu 23:  → d = 20 cm; a sin = 3 cm ⎯⎯⎯⎯
= 2 d
→ a = 2 3 cm.
 BC = d + 2a sin  = 26 2 

 max
2

81
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

 
Câu 24: = 2 →  = 8 m → T = = 0,8 s .
4 v
T
A. t = 0: Q đi xuống qua VTCB → t = 1,2 s = T + , Q đi lên qua VTCB → aQ = 0.
2
3T
B. t = 0: P ở biên dương → t = 0,6 s = , P đi lên qua VTCB → uP = 0.
4
3T
C. t = 0: P ở biên dương → t = 0,6 s = , P đi lên qua VTCB và đi được S = 18 cm.
4
3T
D. t = 0: M có li độ dương và đi lên → t = 1,4 s = T + , M có li độ âm và đi lên.
4
5 3
Câu 25: Tại t = 0, phần tử tại x =  có u = A (biên dương) → tại t = T , phần tử này có u = 0  .
4 4
Vuốt sợi dây ngược chiều truyền sóng dễ thấy hình ảnh đúng là phương án C.
 2R 
Câu 34: Số dãy cực đại cắt đường kính trên AB của đường tròn là    2 + 1 =  4   2 + 1 = 9.
  
Hai dãy ngoài cùng cắt qua đường kính chỉ tiếp xúc đường tròn.
Vậy có tổng cộng 7  2 + 2 = 16 điểm cần tìm.
Câu 35:  MA – MB = 3λ → λ = 1,5 cm.
AB2
 Xa A nhất nên C thuộc dãy cực đại kCĐ = 1 → 2L = −  → L = 20,58 cm.

3k
Câu 36:  C là cực đại giao thoa nên CA − CB = k  AB = (*)
2 −1
AB
 Trên AB có 28 cực tiểu nên 14  + 0,5  15 → 40,5  AB  43,5 ⎯⎯
(*)
→ 5,6  k  6,006

( )
 k = 6 ⎯⎯ → AB  43,5 cm.
*

4d b db = 8 
Câu 45:  = ⎯⎯⎯ →  = .
 2
4d b db = 4 −12 = 6 2
Câu 47:  = ⎯⎯⎯⎯⎯ →  = .
 3
2x C 2x D 3 1
Câu 48:  d0 = 12 cm và u max = A b sin − sin =6 − −  8,2 cm.
  2 2

 MNmax = d02 + u2max = 14,53 cm.

 
 BC min = 2 − 2A b = 20 v f 
Câu 49:  →  = 60 cm; A b = 5 cm ⎯⎯
→ = = =  1,9.

 BC = + 2A = 40 v max 2 fA b 2 A b
 max
2
b

L L
Câu 77: − = t → v gang = 3194 m/s.
v kk v gang

h 2h
Câu 80: + = t → h  5,34 → h  28,5 m.
v kk g

82
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

ÑAÙP AÙN CHUÛ ÑEÀ 3


DOØNG ÑIEÄN XOAY CHIEÀU

1. A 2. B 3. D 4. A 5. D 6. C 7. C 8. A 9. D 10. C
11. B 12. B 13. B 14. C 15. A 16. A 17. A 18. A 19. B 20. A
21. D 22. A 23. D 24. D 25. A 26. C 27. B 28. C 29. C 30. B
31. A 32. B 33. D 34. C 35. B 36. D 37. C 38. D 39. A 40. C
41. B 42. B 43. A 44. A 45. B 46. D 47. D 48. C 49. B 50. B
51. B 52. A 53. A 54. B 55. D 56. B 57. B 58. B 59. A 60. C
61. B 62. C 63. A 64. C 65. C 66. B 67. B 68. D 69. B 70. A

u12 − u22 u12


Câu 12: Z L = = 50 →  = 100 rad/s → I 0 = i1 + 2 = 2 2 A.
2

i 22 − i12 ZL
U0
Câu 13: 0 = LI0 = → U0 = 0 = 200V → U = 100 2V.

u 220 20 
Câu 16: i = = = 2,2 .
R + i ( Z L − ZC ) 100 − 100i 4

R ( L C) U2 = U 2 + U − U
2
3
Câu 26: Đặt UL = 1 → U = UC = 2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → 22 = U2R + 12 → UR = 3 → cos  = .
2
U2
Câu 31:  Khi ZC = 100 thì Pmax → Cộng hưởng: ZL = 100 và = 100 → U = 10 R
R
200U R
 Khi ZC = 200 thì U C = IZ C = = 2000 2 = 100 2 → R = 100.
R 2 + 1002 R + 1002
1
Câu 32:  L = CR2 → R 2 = Z L Z C ⎯⎯⎯⎯
®Æt R = 1
→ ZC =
ZL
 tan AM − tan   ZC 1
 uAM − u = → = tan  = → ZL = 3
3  1,2.
6 1 + tan AM tan  6 1 + ZL ( ZL − ZC ) 3
R
 cos AM =  0,64.
R + Z2L
2

( U cos )
2 3
P = Pmax 3 
Câu 33: P= = Pmax cos  ⎯⎯⎯⎯
2
→ cos 0 =
4
→ 0 = .
R 2 6
( U cos )
2
U2 U2
Câu 34:  P= = cos2  tan  = sin 2 = Pmax sin 2
R ZL − ZC 2 ( ZL − ZC )
2 2
 P= Pmax → sin 2 = → 2 − 1  0,84.
3 3
Câu 35: Đặt R = 1, Z L  f.
U2 
P1 = = 49 
1 + ZL
2
 9U 2
 ⎯⎯ → P3 =
→ Z L = 3 ⎯⎯  135,7 W.
4U 2  1 + 4Z 2L
P2 = = 16
1 + 16Z 2L 

83
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

U2
Câu 37:  Pmax = = 100 → R1R2 = 2500.
2 R1R2
U2 200
 P= = → R1 + R2 = 150.
R1 + R2 3
 R1 = 19,1 Ω.
uL Z
Câu 40:  = − L = −3 → uL = −60 V
uC ZC
 u = uR + uL + uC = 60 − 60 + 20 = 20 V.
Câu 46:  R = 2.40 = 80 Ω → Php = I2R = 200000 W → Ptt = 4000000 W
N1 80000
 Mà Ptt = UttI → Utt = 80000 V → = = 320.
N2 250
PR 1 1 − 0,82 302
Câu 47: 1 − H =  → = 2 → H = 92%.
U2 cos2  U2 1− H 20

Câu 48: (1 − H ) H =
Ptt R

1

(1 − 0,82 )  0,82 U2
= → U  1,41 kV.
U2 cos2  U2 (1 − 0,95)  0,95 0,82
U' P kU X P k
Câu 49:  Điện áp hai đầu thứ cấp luôn là UX → U' = kUX → P ' = U'I = = 
U U U
k x k U 50 1 5
 P ' = → = 2  1 =  = → x = 0,95 .
U 0,76 k1 U2 20 2 4

Câu 50:  K mở: U  I = I 2 R1 + ( kI ) ( R 2 + R3 ) = 3I 2 + 5k 2 I 2


2

 K đóng: U  4I = ( 4I ) R1 + ( k4I ) R 2 = 48I 2 + 16k 2I 2


2 2

 k = 3.
0,5pn pn pn
Câu 59: Số cặp cực là 0,5p → tần số f = = →= .
60 120 60
2
 e −e 
Câu 65: e12 +  2 3  = E02 → E 0 = 20 3 V.
 3 
3E02
Câu 66: e2 e3 = e12 − → E0 = 40 V.
4
Câu 67: Công suất tiêu thụ của động cơ: P = Pcơ + Pnhiệt (hao phí) = UIcosφ = 88 W;
Pc¬
Pnhiệt (hao phí) = I2R = 11 W → Pcơ = 77 W → H = = 87,5 %.
P

84
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

ÑAÙP AÙN CHUÛ ÑEÀ 4


DAO ÑOÄNG ÑIEÄN TÖØ

1. B 2. B 3. C 4. A 5. C 6. D 7. B 8. D 9. C 10. A
11. C 12. D 13. A 14. D 15. A 16. D 17. D 18. A 19. B 20. C
21. C 22. D 23. C 24. C 25. D 26. C 27. C 28. C 29. D 30. A
31. B 32. D 33. A 34. C 35. A 36. A 37. B 38. D 39. C 40. D
41. A 42. B 43. A 44. B 45. C 46. C 47. D 48. A 49. D 50. C
51. B 52. A 53. C 54. C 55. C 56. B 57. C 58. C 59. C 60. D

Câu 15: Tại t1: qA > 0 và đang giảm → tại t2: qA > 0 và đang tăng → qB < 0 và dòng điện từ B sang A.
Q0 
Câu 16: Tại thời điểm t: q A =  →  qA =
2 3
T 2 Q
 Tại t  = t + :  q/ A =  q A + t = → qA = − 0  .
6 3 2
T E 3 B 3
Câu 29: t = → E12 + E 22 = E 02 → E 2 = 0 → B 2 = 0 . Chọn D.
4 2 2
c 2 d 3
Câu 32:   = = 60 m → MN = = (M nhanh pha hơn N)
f  2

 Tại t: EM = 0 → không mất tính tổng quát chọn  M = →  N = −
2
2
 Tại t + Δt:  N/ = − + t = − + t
T
2  3 T
Khi EN = 0 →  N/ = − + t = + k → t =  + k  = 150 + 100k (ns).
T 2 2 2

Câu 33:  Tại t:  M = −
3
2 d 4 
 c = = 5 c
Tại t + Δt:  M/
= − + 2 t ⎯⎯⎯⎯⎯  3
→ N/ = − + 2 t (*)
3  3 

 B N/ = 0 →  N/ = + k ⎯⎯(*)
→ t = 260 + 120k (ns).
2
  c
Câu 34: Tại t:  M = − ⎯⎯
→ tại t + 1,8 μs:  M/ = − + 2 t = 
2 2 
2 d 2 
MN = = 
⎯⎯⎯⎯⎯→ N/ =  3
→ EN = 0,6V/m ↓ → FN = 9,6.10-20 N ↓. Chọn C.
3

85
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

ÑAÙP AÙN CHUÛ ÑEÀ 5


SOÙNG AÙNH SAÙNG

1. A 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. A 9. B 10. C
11. B 12. C 13. D 14. A 15. A 16. B 17. D 18. C 19. A 20. D
21. C 22. C 23. B 24. D 25. C 26. C 27. D 28. B 29. B 30. B
31. A 32. C 33. D 34. D 35. A 36. C 37. B 38. C 39. A 40. D
41. C 42. D 43. C 44. D 45. A 46. A 47. A 48. D 49. C 50. D
51. A 52. A 53. C 54. C 55. B 56. C 57. D 58. C 59. A 60. B
61. D 62. C 63. B 64. D 65. A 66. B 67. D 68. D 69. A 70. A

  sin i  −1  sin i 

Câu 41: T § = h ( tan r® − tanrt ) = h  tansin −1   − tansin    → h = 1,57 m.
  r®   rt  
  sin i  −1  sin i 

Câu 42: d = TD.cosi = e ( tan r® − tanrt ) cos i = e  tansin −1   − tansin    cos i = 0,64 cm.
  r®   rt  
Câu 43: d = 2TD.cosi = 2 h ( tan r® − tanrt ) cosi = 2,47 mm.
d
Câu 44: h tan r® = + h tanrt → d = h ( tan r® − tanrt ) cos i = 0,85 cm.
cos i
d
Câu 45: h tan r® = + h tanrt → d = h ( tan r® − tanrt ) cos i ⎯⎯
→ h = 117,5 mm.
cos i
. D . ( D + 0,6m )
Câu 59: x M = 4,2mm = 5 = ( 4 − 0,5) → D = 1, 4m →  = 0,6m .
1mm 1mm
 1  1 16 
.  D +  .  D + + 
. D
= ( k − 0,5) 
7
= ( k − 1,5) 
7 35 
Câu 60: x M = k → D = 1m .
a a a

86
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

ÑAÙP AÙN CHUÛ ÑEÀ 6


LÖÔÏNG TÖÛ AÙNH SAÙNG

1. C 2. A 3. B 4. D 5. C 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D
11. B 12. B 13. D 14. C 15. A 16. C 17. A 18. D 19. A 20. D
21. B 22. C 23. A 24. A 25. D 26. C 27. A 28. A 29. A 30. B
31. A 32. A 33. B 34. A 35. B 36. B 37. A 38. C 39. B 40. C
41. A 42. D 43. A 44. A 45. A 46. B 47. D 48. C 49. B 50. B
51. B 52. C 53. C 54. B 55. A 56. C 57. B 58. D 59. B 60. C
61. C 62. D 63. D 64. A 65. D 66. D 67. D 68. C 69. A 70. A

Q Q
Câu 29: Số photon chiếu vào bán dẫn này là: n = = = 7,5.1011.
 hc
Mỗi phôtôn gây ra quang dẫn cho 2 hạt tải điện (1 êlectron + 1 lỗ trống) nên tổng số phôtôn
3.1010 − 1010
gây ra hiện tượng quang dẫn là n ' = = 1010 .
2
n' 1
Vậy: = .
n 75
Câu 30: Công suất của pin là: Ppin = EI = 6 mJ.
hc
Công suất của nguồn sáng chiếu vào: P = n

Ppin
 H= = 10% → n = 2, 4.1017 .
P
Câu 36: Trạng thái kích thích thứ nhất là n = 2: r2 = 4r0 = r.
Trạng thái kích thích thứ ba là n = 4: r4 = 16r0 = 4r.
ke2 ke2 v v v v
Câu 42: v n = = 2
= 0 → 0 − 0 = 0 → n1 = 2, n2 = 4.
mr mn r0 n n1 n2 4
1
Câu 43: F  → rn = 4rm → 8r0 < 5rm < 35r0 → m = 2.
r2
Tm rm3 100 r 25
Câu 44: T  r 3 → = = → m = → rm = 25r0 và rn = 4r0.
Tn r2 100 − 93,6
3
rn 4
Câu 57: Một nguyên tử đang ở trạng thái dừng n có thể phát ra tối đa: n – 1 = 4 phôtôn.
n ( n − 1)
Câu 58: Một đám nguyên tử ở trạng thái dừng n có khả năng phát ra: = 10 loại phôtôn.
2

87
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

ÑAÙP AÙN CHUÛ ÑEÀ 7


HAÏT NHAÂN NGUYEÂN TÖÛ

1. D 2. B 3. C 4. D 5. A 6. B 7. D 8. D 9. B 10. C
11. D 12. C 13. B 14. D 15. C 16. A 17. A 18. B 19. C 20. D
21. C 22. B 23. A 24. C 25. D 26. D 27. C 28. A 29. B 30. D
31. B 32. A 33. B 34. A 35. A 36. A 37. D 38. D 39. D 40. D
41. D 42. C 43. C 44. C 45. B 46. D 47. B 48. C 49. A 50. A
51. C 52. B 53. B 54. B 55. A 56. A 57. A 58. C 59. D 60. B

Câu 36: W1 = 18,4 = (ΔmHe4 – ΔmHe3 – ΔmD)c2


W2 = x = (ΔmHe4 – ΔmHe3 – ΔmHe3)c2
 x – 18,4 = (ΔmD – ΔmHe3)c2 = –0,0006.931,5 MeV → x = 17,84 MeV.
800
Câu 40:  Số hạt U trong 0,8 kg = 800 g là N U = .6,02.1023 = 2,05.1024.
235
 Năng lượng tỏa ra khi phân hạch các hạt trên là Q = NU.W = 4,1.1026 MeV = 6,558.1013 J.
 Năng lượng phân hạch trên chuyển hóa thành điện năng là: A = Q.H = 1,3.1013 J.
A
 Thời gian tàu tiêu thụ là: t = = 34,5 ngày.
P
Câu 41:  Điện năng lò cung ứng trong 1 năm là A = P.t = 1,92.109.365.24.3600 = 6,055.1016 J.
A
 Hiệu suất H = → năng lượng U cần phân hạch là Q = 3,03.1017 J.
Q
Q N
 Số hạt phân hạch là: N = = 9,5.1027→ n = = 15716 mol → m = 235.n = 3693 kg.
W NA
−1
 N  ln 2
Câu 54: Tại t = 12 ngày: ln 1 −  = 0,938 → .12 = 0,938 → T = 8,9 ngày.
 N 0 
T
Câu 55:  Tại t = 0: lnN0 = 40 → N0 = e40 → Nt = N0e–λt = e40 – λt → lnNt = 40 – λt.
 Tại t = 5 s: 39,52 = 40 – 5λ → λ = 0,096 (s-1).
 Vậy tại 15 s: N0 – N0e–λt ≈ 18.1016.
t1

Câu 56:  N1 = 84.N0 .2 T

t1 +t

 N 2 = 126.N0 .2 T

N1 = 1,158N2 → Δt ≈ 110 ngày.


Câu 57:  Năng lượng tỏa ra bởi 1 phân rã: W = 5,9616 MeV.
 − 
t
21  −
1

 Số phân rã trong 1 giờ: N pr = N0  1 − 2 T  = .6,02.1023. 1 − 2 138.24 
  210  
Năng lượng tỏa ra trong 1 giờ là: Q = NprW = 7,51.10 MeV. 19

Câu 58:  Năng lượng tỏa ra bởi 1 phân rã: W = 5,4027 MeV.
 − 
t
0,002  −
1

 Số phân rã trong 1 giờ: N pr = N0  1 − 2 T  = .6,02.1023. 1 − 2 138.24 
  210  
Q
Năng lượng tỏa ra trong 1 giờ là: Q = NprW = 1037 J → Δt = = 130 K.
c
88
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

ÑAÙP AÙN CHUÛ ÑEÀ 8


ÑIEÄN TÖØ HOÏC – LÔÙP 11

1. A 2. B 3. B 4. C 5. C 6. B 7. D 8. D 9. A 10. B
11. D 12. B 13. B 14. B 15. B 16. D 17. A 18. B 19. A 20. B
21. D 22. C 23. D 24. A 25. B 26. A 27. D 28. C 29. A 30. A
31. B 32. C 33. A 34. D 35. D 36. B 37. D 38. A 39. C 40. C
41. C 42. B 43. B 44. C 45. A 46. A 47. B 48. D 49. C 50. B
51. B 52. B 53. C 54. B 55. B 56. C 57. A 58. D 59. D 60. A
61. B 62. B 63. D 64. C 65. A 66. D 67. A 68. D 69. D 70. B

L
Câu 17:  Chu vi 1 vòng dây là P = 2πR = 0,628 m → Số vòng được quấn là N = = 30 vòng.
P
I
 B = 2.10−7 N = 7,54.10−5 T.
R
Q1Q2 Q + Q2
Câu 22: Ban đầu: F0 = k. 2
. Sau tiếp xúc điện tích mỗi quả cầu là Q = 1
R 2
( Q + Q2 ) O
2
4Q Q
→ Chúng đẩy nhau: F /
= k. 1  k. 1 2 2 = F0 .
4R2 4R 
 F®
Câu 23: Khi cân bằng thì: T + P + F ® = 0 → T = − P + F ® → tan ( ) = .
2 P
T

q1q 2 F® a a
9.109.
2 sin ( 0,5 ) 
2
0,5
F
Câu 24: tan ( 0,5 ) = ® = → α = 12,670.
P mg P
qU
Câu 25: Hạt bụi nằm cân bằng: F = −P → qE = −P → độ lớn: q E = mg → = mg → U = 150V.
d
qU1
Câu 26:  Ban đầu: hạt bụi nằm cân bằng nên F1 = P → = mg.
d
q ( U1 − U2 )
 Lúc sau: P – F2 = = ma.
d
a U1 − U2 2s
→ = → a = 2 m/s2 → t = = 0,09 s.
g U1 a
AM 4
Câu 28: = MN = 5cm;  = ANM → sin  = = → F = BI sin ANM = 6.10−4 N.
MN 5
A −5.10−5
Câu 31: Công thực thực hiện A = q (V - VM) = - qVM → VM = − =− = −0,5 V.
q −10−4

Câu 33: K N − K M = A MN = q e U MN → m ( v 2N − v M )
1 2
= qU MN → v N = 2,65.106 m/s.
2
A 3,6.0,9
Câu 39: P = = = 0,72W.
t 4,5

89
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

E U
Câu 52: I A = = 0,3A → r + R1 = 5 Ω; R2 = V = 4 Ω → r = 1 Ω.
r + R1 + R 2 IA
E
Câu 53: R2 = R3 → I2 = I3 = 0,6 A → I = 1,2 A mà I = với RN = 9 Ω → r = 1 Ω.
r + RN
N E
Câu 55: B = 4.10−7. I với I = → R = 5 Ω.
r+R
1 A
Câu 57: m = . It = 40,3 g.
96500 n
Câu 58: E = T ( TC − TT ) = 4,25 mV.

N 2S
Câu 69:  L = 4.10−7. ≈ 4,935.10-3 H.

i
 etc = L = 0,74 V.
t

90
THAÀY ÑOÃ NGOÏC HAØ – Giaùo vieân chuyeân luyeän thi Ñaïi hoïc moân Vaät Lí Facebook: Đỗ Ngọc Hà

ÑAÙP AÙN CHUÛ ÑEÀ 9


QUANG HOÏC – LÔÙP 11

1. C 2. B 3. B 4. D 5. A 6. D 7. B 8. C 9. B 10. C
11. C 12. C 13. A 14. A 15. C 16. C 17. D 18. C 19. B 20. D
21. B 22. D 23. A 24. C 25. A 26. C 27. C

Câu 7: i + r = 600 → sini = 1,5sin(600 – i) → i = 36,60.


4
Câu 8:  sini = 0,8 → tani =
3 A
4
→ MI = AM.tani = 30. = 40 cm i
I
3 M
3 3 r
 ĐLKXAS: sini = nsinr → sinr = → tanr =
5 4
3
→ HR = MB.tanr = 40. = 30 cm. B H R
4
 Vậy bóng thước dưới đáy bể là: BR = BH + HR = 70 cm.
1 R
Câu 10: sin i gh = = → n = 1,64.
n R + h2
2

Câu 16: Ảnh A'B' nhỏ hơn vật → thấu kính hội tụ cho ảnh thật.
2 d' dd '
→ d + d ' = = 50cm và k = − = − → d = 20 và d ' = 30 → f = = 12cm.
3 d d + d'
Câu 17: |k| = 3 → S/ = k2S = 64,8 cm2.
Câu 18: Ảnh A/B/ cùng chiều, lớn hơn vật → thấu kính hội tụ cho ảnh ảo.
d' d + d'
→ d + d ' = − = −20cm và k = 2 = − → d = 20 và d ' = −40 → D = = 2,5 dp.
d dd
1 1
Câu 22:  Khi điều tiết mắt tối đa: + = D max .
OC C OV
1 1
 Khi không điều tiết: + = D min .
OC V OV
1 1
 D = D min − D max = − = –3 dp.
OC V OC C
25 OC C
Câu 23: 5 = → f = 5cm → G = = 4.
f f
.OC C
Câu 24:  = O1O2 − f1 − f2 = 15,5 cm và G = = 193,75.
f1f2
f1
Câu 27: G = = 25 và O1O2 = f1 + f2 = 104cm → f1 = 100 cm và f2 = 4 cm.
f2

91

You might also like