Professional Documents
Culture Documents
Mô tả:
+Tài khoản nhân viên lưu trữ các thông tin cơ bản của nhân viên (bao gồm
chức vụ và ca làm) những nhân viên có thẩm quyền có thể truy xuất sản phẩm ,còn
lại có thể xem được lịch làm và sơ đồ làm việc của nhân viên (được cấp không
đăng ký)
+Tài khoản khách hàng cũng lưu trữ thông tin khách hàng(Họ tên,địa chỉ,số
điện thoại) đã tới mua để có chính sách khuyến mãi và chỉ có quyền truy cập để
mua sắm (đồng thời báo cáo chi tiết được khả năng tiêu thụ của khách hàng, để
phân cấp khách hàng nhằm chính sách ưu đãi hợp lý)
+Quản lý các đơn đặt hàng,các phản hồi từ phía khách hàng, hoá đơn,…
+Tổng kết doanh thu dựa theo hoá đơn thành công (phân loại theo thời gian
để tính ra doanh thu theo thời gian và tất cả)
+Thống kê số sản phẩm đã bán (Xếp hạng sản phẩm được ưa chuộng)
+Lưu trữ thông tin của sản phẩm ,kiểm kê ,tính toán số lượng
+Phân loại sản phẩm theo nhu cầu khách hàng nhằm tăng tốc độ tìm kiếm
của khách hàng và níu kéo khách hàng
Các bảng
1- Lập bảng tài khoản bao gồm các trường User_id, Ten_Tk, Mk_Tk,
Status_Tk.
2- Lập bảng ti vi bao gồm các trường Ma_tv, Ten_Tv, Dang_Tv,
Luong_Tv, Gia_Tv, BH_tv.
3-Lập bảng nhân viên bao gồm các trường MA_nv, Ten_ nv, DiaChi_ nv,
SDT_ nv, Chuc_nv,Tk_nv.
4-.Lập danh sách khách hàng bao gồm các trường MA_kh, Ten_kh,
DiaChi_kh, SDT_kh, Tk_kh.
5-Lập bảng hoá đơn bao gồm các trường Ma_dh, Tk_dh, Ngay_dh,
Status_dh, Tong_dh, SP_dh .
6-Lập bảng chi tiết đơn hàng gồm các trường Dh_id, Ma_ct, Sl_ct, Ten_ct,
Tien_ct.
7-Hiển thị tất cả tivi trong kho
8-Hiện thị tất cả tivi màn hình cong
9-Tổng doanh thu trong ngày của cửa hàng
10-Bảng xếp hạng tivi được bán nhiều nhất trong ngày
11-Liệt kê các sản phẩm từ giá thấp đến cao
12-Liệt kê các sản phẩm giá từ cao đến thấp
13-Hiển thị chi tiết đơn hàng
14-Liệt kê những khách hàng mua số lượng cao nhất
15-Danh sách những khách hàng mua hàng trong tháng