You are on page 1of 6

DANH SÁCH NHÓM

STT Họ và tên Mã sinh viên Lớp Nhiệm vụ


1 Bùi Hoàng Anh 22A1001D0004 2210A04

Cùng làm
2 Nguyễn Thành Lộc 22A1001D0198 2210A05
3 Tô Quang Vinh 22A1001D0371 2210A03

TÊN HTT: HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG FPT SHOP


Mô tả vắn tắt về hệ thống:
 Hệ thống quản lý bán hàng hàng FPT Shop gồm những phần sau:
 Quản lý nhân viên: Quản lý cửa hàng phải xếp lịch, phân bổ công việc cho nhân viên,
giám sát chặt chẽ, theo dõi mọi hoạt động của cửa hàng; tổ chức cuộc họp hàng tuần
hoặc hàng tháng để kỷ luật hoặc động viên, khuyến khích khen thưởng nhân viên.
 Quản lý quy trình bán hàng: Cửa hàng trưởng cần bám sát doanh thu bán hàng mỗi
ngày, chọn lọc và đánh giá các sản phẩm best seller (sản phẩm bán chạy), các sản phẩm
không được các khách hàng lựa chọn, từ đó tìm hiểu lý do và tìm các phương pháp giải
quyết thích hợp.
 Quản lý hàng hóa: Đảm bảo đầy đủ về hàng hóa và đưa ra giải pháp xử lý hàng tồn kho
tại cửa hàng.
 Quản lý nhà cung cấp và quá trình nhập hàng.
Chọn các bảng dữ liệu có liên quan đến nhau (3 bảng):
 Bảng 1: Khách hàng
MÃ_KH: Khóa chính, mã số duy nhất cho mỗi khách hàng.
HỌ_TÊN: Tên đầy đủ của khách hàng.
EMAIL: Địa chỉ email của khách hàng.
SĐT: Số điện thoại của khách hàng.
ĐỊA_CHỈ: Địa chỉ nhà của khách hàng.

1. Đặc tả 1-2 trường quan trọng.


MÃ_KH:
 Kiểu dữ liệu: int
 Độ dài: 11
 Không null
 Khóa chính
 Tự động tăng

EMAIL:
 Loại dữ liệu: String
 Kích thước: 255 bytes
 Null: Không
 Định dạng: Email hợp lệ(từ a-z, @gmail.com)
2. Viết đặc tả bản ghi
Danh sách các trường:
 MÃ_KH: Integer (11), Không null, Khóa chính, Tự động tăng
 HỌ_TÊN: Varchar(255), Không null
 EMAIL: Varchar(255), Không null, Duy nhất
 SĐT: Varchar(20), Cho phép null
 ĐỊA_CHỈ: Varchar(255), Cho phép null

Dữ liệu có:
 Dữ liệu được lưu trữ theo dạng bản ghi, mỗi bản ghi đại diện cho một khách
hàng.
 Thứ tự các trường theo như danh sách trên.
 MÃ_KH là khóa chính, đảm bảo mỗi khách hàng có một mã duy nhất.
 Trường EMAIL có ràng buộc duy nhất để đảm bảo không có hai khách hàng
nào có cùng địa chỉ email.

Duy trì:
 Bản ghi khách hàng được lưu trữ 1 năm sau khi hết bảo hành với sản phẩm.
đã mua

 Bảng 2: Sản phẩm


MÃ_SP: Khóa chính, mã số duy nhất cho mỗi sản phẩm.
TÊN_SP: Tên sản phẩm.
MÔ_TẢ: Mô tả chi tiết về sản phẩm.
GIÁ: Giá bán của sản phẩm.
HÃNG_SX: Hãng sản xuất sản phẩm.

1. Đặc tả 1-2 trường quan trọng.


MÃ_SP
 Kiểu dữ liệu: int
 Độ dài: 11
 Không null
 Khóa chính
 Tự động tăng
GIÁ
 Kiểu dữ liệu: decimal
 Độ dài: 10,2 (10 chữ số trước dấu phẩy và 2 số sau dấu phẩy)
 Không null
2. Viết đặc tả bản ghi
Danh sách các trường:
 MÃ_SP: Integer (11), Không null, Khóa chính, Tự động tăng
 TÊN_SP: Varchar(255), Không null
 MÔ_TẢ: Text, Cho phép null
 GIÁ: Decimal(10,2), Không null
 HÃNG_SX: Varchar(255), Cho phép null

Dữ liệu có:
 Dữ liệu được lưu trữ theo dạng bản ghi, mỗi bản ghi đại diện cho một sản
phẩm.
 Thứ tự các trường theo như danh sách trên.
 MÃ_SP là khóa chính, đảm bảo mỗi sản phẩm có một mã duy nhất.
Duy trì:
 Bản ghi sản phẩm được lưu trữ vĩnh viễn.

 Bảng 3: Hóa đơn bán hàng


MÃ_HĐ: Khóa chính, mã số duy nhất cho mỗi hóa đơn.
NGÀY_BÁN: Ngày bán hàng.
MÃ_KH: Mã số khách hàng (Liên kết đến bảng "Khách hàng").
MÃ_NV: Mã số nhân viên bán hàng.
TỔNG_TIỀN: Tổng giá trị thanh toán của hóa đơn.

1. Đặc tả 1-2 trường quan trọng.


MÃ_HD
 Kiểu dữ liệu: int
 Độ dài: 11
 Không null
 Khóa chính
 Tự động tăng

2. Viết đặc tả bản ghi


Danh sách các trường:

 MÃ_HĐ: Integer (11), Không null, Khóa chính, Tự động tăng


 NGÀY_BÁN: Date, Không null
 MÃ_KH: Integer (11), Không null, Khóa ngoại (liên kết đến bảng Khách
hàng)
 MÃ_NV: Integer (11), Cho phép null, Khóa ngoại (liên kết đến bảng
Nhân viên)
 TỔNG_TIỀN: Decimal(10,2), Không null
Dữ liệu có:
 Dữ liệu được lưu trữ theo dạng bản ghi, mỗi bản ghi đại diện cho một hóa
đơn bán hàng.
 Thứ tự các trường theo như danh sách trên.
 MÃ_HĐ là khóa chính, đảm bảo mỗi hóa đơn có một mã duy nhất.
 MÃ_KH và MÃ_NV là khóa ngoại, liên kết đến bảng Khách hàng và
bảng Nhân viên.
 CHI_TIẾT_HĐ lưu trữ thông tin chi tiết về các sản phẩm được bán trong
hóa đơn (số lượng, giá bán).

Duy trì:
 Bản ghi hóa đơn được lưu trữ trong 5 năm.
Viết đặc tả tệp (bảng) cho các hạng mục: tên tệp và định vị, các bản ghi, khóa chính, các chỉ
số, kiểm soát.
 Tên tệp và định vị:

 Khách hàng: KHACH_HANG.DBF (ổ đĩa D:\


QUAN_LY_BAN_HANG\DATA)
 Sản phẩm: SAN_PHAM.DBF (ổ đĩa D:\QUAN_LY_BAN_HANG\
DATA)
 Hóa đơn bán hàng: HOA_DON_BAN_HANG.DBF (ổ đĩa D:\
QUAN_LY_BAN_HANG\DATA)
 Các bản ghi:

Bảng Khách hàng:


 MÃ_KH (Kiểu dữ liệu: Integer, Kích thước: 4 bytes): Khóa chính, mã số
duy nhất cho mỗi khách hàng.
 HỌ_TÊN (Kiểu dữ liệu: String, Kích thước: 50 bytes): Tên đầy đủ của
khách hàng.
 EMAIL (Kiểu dữ liệu: String, Kích thước: 50 bytes): Địa chỉ email của
khách hàng.
 SĐT (Kiểu dữ liệu: String, Kích thước: 15 bytes): Số điện thoại của khách
hàng.
 ĐỊA_CHỈ (Kiểu dữ liệu: String, Kích thước: 255 bytes): Địa chỉ nhà của
khách hàng.

Bảng Sản phẩm:


 MÃ_SP (Kiểu dữ liệu: Integer, Kích thước: 4 bytes): Khóa chính, mã số
duy nhất cho mỗi sản phẩm.
 TÊN_SP (Kiểu dữ liệu: String, Kích thước: 50 bytes): Tên sản phẩm.
 MÔ_TẢ (Kiểu dữ liệu: String, Kích thước: 255 bytes): Mô tả chi tiết về
sản phẩm.
 GIÁ (Kiểu dữ liệu: Numeric, Kích thước: 8 bytes, Độ chính xác: 2): Giá
bán của sản phẩm.
 HÃNG_SX (Kiểu dữ liệu: String, Kích thước: 50 bytes): Hãng sản xuất
sản phẩm.

Bảng Hóa đơn bán hàng:


 MÃ_HĐ (Kiểu dữ liệu: Integer, Kích thước: 4 bytes): Khóa chính, mã số
duy nhất cho mỗi hóa đơn.
 NGÀY_BÁN (Kiểu dữ liệu: Date, Kích thước: 8 bytes): Ngày bán hàng.
 MÃ_KH (Kiểu dữ liệu: Integer, Kích thước: 4 bytes): Mã số khách hàng
(Liên kết đến bảng "Khách hàng").
 MÃ_NV (Kiểu dữ liệu: Integer, Kích thước: 4 bytes): Mã số nhân viên
bán hàng.
 TỔNG_TIỀN (Kiểu dữ liệu: Numeric, Kích thước: 8 bytes,
Độ chính xác: 2): Tổng giá trị thanh toán của hóa đơn.

Khoá chính:
 Bảng Khách hàng: MÃ_KH
 Bảng Sản phẩm: MÃ_SP
 Bảng Hóa đơn bán hàng: MÃ_HĐ

Chỉ số:

 Bảng Khách hàng: HỌ_TÊN, EMAIL, SĐT


 Bảng Sản phẩm: TÊN_SP, HÃNG_SX
 Bảng Hóa đơn bán hàng: NGÀY_BÁN, MÃ_KH

Khối bản ghi:


 Khách hàng: 100 bản ghi
 Sản phẩm: 50 bản ghi
 Hóa đơn bán hàng: 200 bản ghi
 Duy trì và sao lưu:

Duy trì:
 Xóa các bản ghi khách hàng không hoạt động (không có giao dịch trong 2
năm)
 Cập nhật thông tin sản phẩm mới
 Lưu trữ hóa đơn bán hàng trong 5 năm
Sao lưu:
 Sao lưu hàng ngày vào ổ cứng ngoài
 Sao lưu hàng tuần vào dịch vụ lưu trữ đám mây
Tổ chức tệp:
 Khách hàng: Sắp xếp theo MÃ_KH
 Sản phẩm: Sắp xếp theo MÃ_SP
 Hóa đơn bán hàng: Sắp xếp theo NGÀY_BÁN
Kiểm soát:
 Kiểm tra tính đúng đắn:
 MÃ_KH, MÃ_SP, MÃ_NV phải là số nguyên dương
 NGÀY_BÁN phải là định dạng hợp lệ
 TỔNG_TIỀN phải lớn hơn 0
Mã hóa:
 Sử dụng thuật toán MD5 để mã hóa mật khẩu

You might also like