Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2 -COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-
CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HC1.
(e)Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biêu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 4. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 5. Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol
đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
Câu 6. Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu.
(2) Để khử mùi tanh của cá người ta có thể rửa cá với giấm.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
(5) Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
(6) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
số nhận xét đúng là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7. Thành phần phần trăm khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân
amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 8. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH2=CHCOOH. D. C2H5OH.
Câu 9. Cho amin X có công thức phân tử C4H11N tác dụng với HCl thu được muối có dạng RNH3Cl. Số đồng
phân cấu tạo X thỏa mãn là là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 10. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11. Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. NH3. D. NaOH.
Câu 12. Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C3H10O2N2. A tác dụng với NaOH
giải phóng khí NH3 ; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công thức cấu tạo của A
là:
A. H2N–CH2–CH2–COONH4. B. H2N–CH2–COONH3–CH3.
C. CH3–CH(NH2)–COONH4. D. Cả A và
Trang 1/4 - Mã đề 184
Câu 13. Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. CH3N. B. C2H5N. C. CH4N. D. CH5N.
Câu 14. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Lysin.
Câu 15. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 16. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là
C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là:
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOCH3. C. H2NCH2COOCH2CH3. D. CH3CH2COONH4.
Câu 17. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (2), (5), (1), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 18. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3NH3Cl, H2NCH2COOCH3.
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+3N (n ≥ 1).
C. CnH2n+1N (n ≥ 2). D. CnH2n-1N (n ≥ 2).
Câu 20. Giải Nobel Hóa học năm 2021 được trao cho 2 nhà khoa học Benjamin List và David w.c.
MacMillan "cho sự phát triển quá trình xúc tác hữu cơ bất đối xứng", mở ra các ứng dụng trong việc xây dựng
phân tử. Trong đó Benjamin List đã sử dụng prolin làm xúc tác cho phản ứng cộng andol. Prolin có công thức
cấu tạo như sau:
Câu 1. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Lysin. D. Glyxin.
Câu 3. Giải Nobel Hóa học năm 2021 được trao cho 2 nhà khoa học Benjamin List và David w.c. MacMillan
"cho sự phát triển quá trình xúc tác hữu cơ bất đối xứng", mở ra các ứng dụng trong việc xây dựng phân tử.
Trong đó Benjamin List đã sử dụng prolin làm xúc tác cho phản ứng cộng andol. Prolin có công thức cấu tạo
như sau:
Câu 1. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tìm Quỳ tím chuyển màu xanh
o
Y Dung dịch AgNO3/NH3, t Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Câu 1. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (2), (5), (1), (3).
C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (4), (2), (3), (1), (5).
Câu 2. Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C3H10O2N2. A tác dụng với NaOH
giải phóng khí NH3 ; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công thức cấu tạo của A
là:
A. Cả A và B. H2N–CH2–COONH3–CH3.
C. CH3–CH(NH2)–COONH4. D. H2N–CH2–CH2–COONH4.
Câu 3. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4. Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là
A. NH3. B. NaOH. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.
NaOH HCl dö
Câu 5. Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin ⎯⎯⎯→ X1 ⎯⎯⎯→ X2
X2 là:
A. ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2COONa.
Câu 6. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2). B. CnH2n-5N (n ≥ 6).
C. CnH2n+3N (n ≥ 1). D. CnH2n+1N (n ≥ 2).
Câu 7. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tìm Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3/NH3, to Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Câu 1. Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là
A. C6H5NH2. B. NH3. C. CH3NH2. D. NaOH.
Câu 2. Cho amin X có công thức phân tử C4H11N tác dụng với HCl thu được muối có dạng RNH3Cl. Số đồng
phân cấu tạo X thỏa mãn là là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 3. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HC1.
(e)Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biêu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 6. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 7. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2 -COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-
CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 8. Cho các phản ứng:
H2NCH2COOH + HCl → H3N+CH2COOHCl-
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính oxi hóa và tính khử. B. có tính chất lưỡng tính.
C. chỉ có tính bazơ. D. chỉ có tính axit.
Câu 9. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. H2NCH2COOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 10. Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phấm azo, đen anilin,., polime (nhựa
anilin - fomandehit,., dược phẩm (streptoxit, sunfaguanidin,.. Anilin có công thức hóa học là
A. C6H5OH (thơm). B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C6H5NH2 (thơm). D. C6H5NO2 (thơm).
Câu 11. Cặp công thức hóa học và tên gọi không phù hợp là
A. CH3-CH2-NH-CH3: isopropyl amin. B. CH3-CH2-CH3 -OH: ancol propylic.
C. C2H5OC2H5: đietyl ete. D. CH3COOC2H5: etyl axetat.
Câu 12. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3NH3Cl, H2NCH2COOCH3.
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
NaOH HCl dö
Câu 13. Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin ⎯⎯⎯→ X1 ⎯⎯⎯→ X2
X2 là:
A. H2NCH2COONa. B. H2NCH2COOH. C. ClH3NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa
Câu 14. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Trang 1/4 - Mã đề 677
Câu 15. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 16. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3CH(NH2)COOH ?
A. Axit -aminopropionic. B. Anilin.
C. Axit 2-aminopropanoic. D. Alanin.
Câu 17. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+3N (n ≥ 1). B. CnH2n-5N (n ≥ 6).
C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+1N (n ≥ 2).
Câu 18. Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C3H10O2N2. A tác dụng với NaOH
giải phóng khí NH3 ; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công thức cấu tạo của A
là:
A. H2N–CH2–COONH3–CH3. B. Cả A và
C. H2N–CH2–CH2–COONH4. D. CH3–CH(NH2)–COONH4.
Câu 19. Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu.
(2) Để khử mùi tanh của cá người ta có thể rửa cá với giấm.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
(5) Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
(6) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
số nhận xét đúng là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 20. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là
C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là:
A. H2NCH2COOCH2CH3. B. CH3CH2COONH4. C. CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOCH3.
Câu 21. Thành phần phần trăm khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân
amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 22. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 23. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. CH3OH. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 24. Giải Nobel Hóa học năm 2021 được trao cho 2 nhà khoa học Benjamin List và David w.c.
MacMillan "cho sự phát triển quá trình xúc tác hữu cơ bất đối xứng", mở ra các ứng dụng trong việc xây dựng
phân tử. Trong đó Benjamin List đã sử dụng prolin làm xúc tác cho phản ứng cộng andol. Prolin có công thức
cấu tạo như sau:
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Câu 2. Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phấm azo, đen anilin,., polime (nhựa
anilin - fomandehit,., dược phẩm (streptoxit, sunfaguanidin,.. Anilin có công thức hóa học là
A. C6H5OH (thơm). B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C6H5NH2 (thơm). D. C6H5NO2 (thơm).
Câu 3. Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 4. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2). B. CnH2n+3N (n ≥ 1).
C. CnH2n-5N (n ≥ 6). D. CnH2n+1N (n ≥ 2).
Câu 5. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3CH(NH2)COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Anilin.
C. Alanin. D. Axit -aminopropionic.
Câu 6. Cho amin X có công thức phân tử C4H11N tác dụng với HCl thu được muối có dạng RNH3Cl. Số đồng
phân cấu tạo X thỏa mãn là là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 7. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (2), (5), (1), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (3), (1), (5), (2), (4). D. (4), (1), (5), (2), (3).
Câu 8. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3NH3Cl, H2NCH2COOCH3.
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 10. Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu.
(2) Để khử mùi tanh của cá người ta có thể rửa cá với giấm.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
(5) Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
(6) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
số nhận xét đúng là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 11. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 12. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 13. Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. CH4N. B. C2H5N. C. CH5N. D. CH3N.
Câu 14. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 15. Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C3H10O2N2. A tác dụng với NaOH
giải phóng khí NH3 ; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công thức cấu tạo của A
là: