You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC KHỐI 12 BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG

Câu 1: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? Mỗi trường (Field) là …
A. Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
B. Một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
C. Một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL. 
D. Một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? Mỗi bản ghi (record) là
A. Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý. 
B. Một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
C. Một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trong CSDL. 
D. Một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL.
Câu 3: Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI?
A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. 
B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể
được quản lý.
C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu được lưu trong một trường. 
D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý.
Câu 4: Để tạo bảng, ta chọn đối tượng nào sau đây của Access?
A. Form.  B. Report. C. Table.  D. Query.
Câu 5: Trong khi nhập dữ liệu, thuộc tính nào KHÔNG được để trống?
A. Đầu tiên. 
B. Cuối cùng.
C. Khóa chính.
D. Tất các thuộc tính trong bảng.
Câu 6: Người dùng cần chỉ ra trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của
bảng. Trường đó được gọi là…..?
A. Trường đầu tiên. 
B. Trường cuối cùng.
C. Khóa ngoại.
D. Khóa chính.
Câu 7: Khi tạo bảng, nếu người dùng KHÔNG chỉ định khóa chính thì khi lưu bảng,
Access sẽ thông báo nhắc nhở là có muốn tạo ra một khóa chính hay không. Nếu người
dùng chọn “YES” thì Access sẽ tạo ra một trường khóa chính có tên là ID và kiểu dữ liệu
là gì? 
A. AutoNumber. 
B. Number.
C. Text.
D. Yes/No.
Câu 8: Cho các thao tác sau:
(1) Đóng bảng cần đổi tên (nếu đang mở)
(2) Nhấn chuột phải vào bảng và chọn Rename rồi nhập tên mới cho bảng
(3) Chọn bảng cần đổi tên
Hãy xác định trình tự các thao tác để thực hiện được việc đổi tên của một bảng?
A. (1) → (2)→(3). 
B. (2)→(3) → (1).
C. (1) → (3) → (2).
D. (3) → (2) → (1).
Câu 9: Có bao nhiêu chế độ làm việc với bảng?
A. 1. 
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Muốn nhập giá trị HS001 trong trường (Field) MaHocSinh của bảng HOCSINH
thì ta cần khai báo kiểu dữ liệu nào cho trường MaHocSinh?
A. Text. 
B. Number.
C. Yes/No.
D. Date/Time.
Câu 11: Để chỉ định một hoặc nhiều trường làm khóa chính, ta chọn một hoặc nhiều
trường đó, sau đó nhấn vào biểu tượng nào sau đây?

A. . 

B. .

C. .

D. .
Câu 12: Chọn kiểu dữ liệu ĐÚNG cho trường SoLuong (cột số lượng) trong bảng
HOA_DON?
A. Text. 
B. Number.
C. Yes/No.
D. Date/Time.
Câu 13: Để tạo cấu trúc bảng, trong phần định nghĩa trường, cột nào có thể bỏ qua mà
cần điền thông tin hoặc khai báo?
A. Field Name. 
B. Data Type.
C. Description.
D. Không có cột nào.
Câu 14: Trong bảng HOC_SINH (MaHocSinh, HoTen, NgaySinh, GioiTinh), ta có thể
chọn thuộc tính nào làm khóa chính cho bảng HOC_SINH đủ để phân biệt giữa các bộ?
A. MaHocSinh. 
B. HoTen.
C. NgaySinh.
D. GioiTinh.
Câu 15: Khi khai báo kiểu dữ liệu cho một trường, kiểu dữ liệu nào sẽ tăng tự động cho
một bản ghi mới và thường có bước tăng là 1 và không cho phép người dùng chỉnh sửa
hoặc nhập vào?
A. Date/Time. 
B. Number.
C. Yes/No.
D. AutoNumber.

-----------HẾT----------

ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. A 4. C 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. A
11. C 12. B 13. C 14. A 15. D

You might also like