Professional Documents
Culture Documents
ĐS-Chuyên đề 1. CĂN BẬC HAI, CĂN THỨC BẬC HAI
ĐS-Chuyên đề 1. CĂN BẬC HAI, CĂN THỨC BẬC HAI
CĂN BẬC BA
Với
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số gọi là phép khai phương.
Cho A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là
biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
3. Chú ý
Với thì:
.
B. Một số ví dụ
a) và 3; b) và ;
c) và ; d) và 2.
Giải
Tìm cách giải. Khi so sánh hai số và không dùng số máy tính, ta có thể:
So sánh a và b
So sánh và
a) Ta có nên .
b) Xét
vì nên
c) ,
suy ra .
d) Ta có .
a) ;
b) ;
c) .
Giải
Tìm cách giải. Để tìm điều kiện biểu thức có ý nghĩa, bạn lưu ý:
có nghĩa khi
có nghĩa khi
a) có nghĩa khi .
b) có nghĩa khi và .
c) có nghĩa khi và .
a) ;
b) với
Giải
Tìm cách giải. Để rút gọn biểu thức chứa dấu căn, bạn nhớ rằng:
và lưu ý:
a) Ta có
b) với
a) ;
b) ;
c) .
Giải
a) Ta có: .
b) Ta có:
c) Ta có:
Khi .
a) ;
b) .
Giải
Tìm cách giải. Thoáng nhìn biểu thức ta có thể bỏ căn và đưa về biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt
đối. Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta sử dụng:
và
a) Ta có:
b) Ta có:
Ví dụ 6: Cho là các số hữu tỉ thỏa mãn . Chứng minh rằng biểu thức
Giải
Ta có:
Vì a, b là các số hữu tỉ nên cũng là số hữu tỉ. Vậy A là một số hữu tỉ.
Lưu ý: Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của các số hữu tỉ có kết quả cũng là
Giải
Tìm cách giải. Quan sát phần kết luận cũng như giả thiết. Định hướng chung khi nghĩ tới là chúng
ta biến đổi phần trong căn thức ở phần kết luận thành dạng bình phương. Với suy nghĩ ấy, cũng
như khai thác phần giả thiết. Chúng ta có hai hướng suy luận:
Hướng thứ nhất. Dùng thừa số 2 trong mỗi căn để cân bằng bậc.
Hướng thứ hai. Từ giả thiết suy ra: , dùng phương pháp thế, để mỗi căn thức
Vế trái:
(do )
Ví dụ 8: Tính tổng:
Giải
Ta có
với .
Suy ra
Thay n lần lượt từ 1 đến 1003 vào đẳng thức (*) ta được:
1.1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) .
và cùng dấu
Trường hợp 1.
Trường hợp 2.
a) Xét: .
Mà
nên:
Suy ra: .
Ta có:
Mà ;
Ta có:
Mà .
Ta có:
1.7. Cho .
Ta có:
Vậy .
a) ;
b) ;
c) .
a)
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 1 khi và hay .
Ta có:
a) ;
b) .
a)
b)
Ta có:
Vậy vế trái .
Ta có:
a) ;
b) với ;
c) .
a) Ta có
.
b) với ;
c)
và
Suy ra .
Ta có: Với
Do đó
Từ đó
Mà nên .
Ta có: .
Mặt khác
Nhận xét: Nếu A nằm giữa hai số tự nhiên liên tiếp thì A không phải số tự nhiên.
Từ giả thiết ta có
Suy ra
là số hữu tỉ.
(thi học sinh giỏi toán lớp 9, TP, Hồ Chí Minh, năm học 2014 – 2015)
Ta có
Do đó:
Tương tự, ta có:
Suy ra:
(Tuyển sinh vào lớp 10, THPT chuyên, Đại học sư phạm Hà Nội, năm học 2015 – 2016)
Vậy