Professional Documents
Culture Documents
21.C 1.IT-T NG Quan AI
21.C 1.IT-T NG Quan AI
▪ Số tín chỉ: 3
AI ▪ Lý thuyết: 45 tiết
Chương 1. Tổng quan về Trí tuệ nhân tạo Chương 2: Tìm kiếm trong không gian trạng thái
▪ Ngành TTNT là gì ? – Các khái niệm ▪ Không gian trạng thái
▪ AI : Biểu diễn và tìm kiếm
▪ Mục tiêu Ngành TTNT ▪ Các giải thuật tìm kiếm trên không gian trạng thái
▪ Các tiền đề cơ bản của TTNT ▪ Depth first search (DFS)/Breath first search (BFS)
▪ Lịch sử phát triển của khoa học TTNT ▪ Heuristic là gì?
▪ Tìm kiếm theo heuristic
▪ Một số thành tựu của khoa học TTNT ▪ Tìm kiếm Best first search (BFS), Giải thuật A*
▪ Một số xu hướng mới TTNT ▪ Chiến lược Minimax, Alpha Beta
TTNT. p.3
Chương 3: Biểu diễn và xử lý tri thức Chương 4: Một số hệ thống và công nghệ trí tuệ
▪ Biểu diễn tri thức bằng logic mệnh đề nhân tạo
▪ Biểu diễn tri thức bằng logic vị từ ▪ NLP
▪ Biểu diễn tri thức bằng luật sinh ▪ Robotic
▪ Biểu diễn tri thức bằng mạng ngữ nghĩa
▪ Computer vision
▪ Biểu diễn tri thức bằng Frame
▪ Biểu diễn tri thức bằng script ▪ …..
1
9/13/2021
Chương 5: Phát triển hệ thống trí tuệ nhân tạo Chương 6: Triển khai thực nghiệm hệ thống trí
▪ Nơ ron/mạng nơ ron nhân tạo tuệ nhân tạo
▪ Hoạt động của mạng nơ ron NT ▪ Thu thập dữ liệu
▪ Cài đặt thử nghiệm ▪ Xử lý dữ liệu
▪ Lựa chọn công cụ
▪ Thực nghiệm
TTNT. p.9
11 12
2
9/13/2021
13 14
TTNT và lập trình truyền thống Các yêu cầu của TTNT
15 16
Hành động như con người:Phép thử Turing Hành động như con người:Phép thử Turing
▪ Alan Turing (1912-1954) Phép thử Turing là một bài kiểm tra khả năng trí tuệ của
▪ “Computing Machinery and Intelligence” (1950) máy tính.
Phép thử Phép thử như sau: một người chơi thực hiện một cuộc
thảo luận bằng ngôn ngữ tự nhiên với một con người và
Người một máy tính, cả hai đều cố gắng chứng tỏ mình là con
người. Ba bên tham gia phép thử được cách ly với nhau.
Nếu người chơi không thể nhận ra máy tính không phải là
Người kiểm tra con người, máy tính đó vượt qua phép thử
Hệ thống TTNT
17
3
9/13/2021
Suy nghĩ như con người: Khoa học nhận thức Suy nghĩ hợp lý: Các luật suy nghĩ
◼ Cuộc “cách mạng nhận thức” những năm1960: ◼ Chuẩn hóa (hoặc quy tắc hóa), hơn là mô tả
- Xem bộ não người như một cấu trúc xử lý thông tin ◼ Aristotle: Thế nào là các quá trình suy nghĩ / tranh luận đúng
- Nghiên cứu về tâm lý nhận thức thay thế cho các nghiên cứu trước đắn?
đó về hành vi ứng xử
◼ Một số trường học ở Hy Lạp đã phát triển những dạng logic: ký
◼ Cầncác lý thuyết khoa học về các hoạt động bên trong của bộ não hiệu và các luật dẫn xuất đối với các quá trình suy nghĩ
người
◼ Mối liên hệ trực tiếp, thông qua toán học và triết học, đối với
◼ Làmthế nào để xác nhận (kiểm chứng)? Yêu cầu: khoa học TTNT hiện đại
1)Dự đoán và kiểm chứng các hoạt động (hành vi) của chủ thể con ◼ Các vấn đề:
người (hướng tiếp cận top-down), hoặc
1. Không phải tất cả các hành vi (hành động) thông minh đều
2)Nhận dạng (xác định) trực tiếp từ các dữ liệu về hệ thần kinh xuất phát từ các cân nhắc (suy nghĩ) logic
(hướng tiếp cận bottom-up)
2. Mục đích của sự suy nghĩ là gì? Những suy nghĩ nào mà tôi
◼ Hiện
nay, cả 2 hướng tiếp cận này (Cognitive Science và Cognitive nên thực hiện, trong số các suy nghĩ mà tôi có thể có?
Neuroscience) được tách rời với lĩnh vực TTNT
Trí Tuệ Nhân Tạo - Đặc Điểm Đối tượng nghiên cứu của AI
▪ Sử dụng máy tính vào suy luận trên các ký hiệu,
nhận dạng qua mẫu, học, và các suy luận khác…
▪ Đối tượng nghiên cứu của ngành AI
▪ Tập trung vào các vấn đề “khó” không thích hợp
với các lời giải mang tính thuật toán. AI là ngành nghiên cứu về các hành xử thông minh (intelligent
behaviour) bao gồm: thu thập, lưu trữ tri thức, suy luận, hoạt
▪ Quan tâm đến các kỹ thuật giải quyết vấn đề sử động và kỹ năng.
dụng các thông tin không chính xác, không đầy đủ,
Đối tượng nghiên cứu là các “hành xử thông minh” chứ không
mơ hồ… phải là “sự thông minh”.
▪ Cho lời giải ‘đủ tốt’ chứ không phải là lời giải
chính xác hay tối ưu.
‘Không có’ Sự Thông Minh
▪ Sử dụng heuristics – “bí quyết” Chỉ có
▪ Sử dụng tri thức chuyên môn/chuyên gia Biểu hiện thông minh qua hành xử
▪ …
21 22
4
9/13/2021
Tri thức – Thu thập và sản sinh Tri thức – Tri thức siêu cấp
▪ Thu thập tri thức:
▪ Tri thức được thu thập từ thông tin, là kết quả của một quá trình ▪ “Trí thức siêu cấp” (meta knowledge) hay “Tri thức về Tri thức”
thu nhận dữ liệu, xử lý và lưu trữ. Thông thường quá trình thu thập
tri thức gồm các bước sau: Là các tri thức dùng để:
▪ Xác định lĩnh vực/phạm vi tri thức cần quan tâm ▪ Đánh giá tri thức khác
▪ Thu thập dữ liệu liên quan dưới dạng các trường hợp cụ thể. ▪ Đánh giá kết quả của quá trình suy diễn
▪ Hệ thống hóa, rút ra những thông tin tổng quát, đại diện cho các ▪ Kiểm chứng các tri thức mới
trường hợp đã biết – Tổng quát hóa.
▪ Xem xét và giữ lại những thông tin liên quan đến vấn đề cần ▪ Phương tiện truyền tri thức: Ngôn ngữ tự nhiên
quan tâm , ta có các tri thức về vấn đề đó.
▪ Sản sinh tri thức:
▪ Tri thức sau khi được thu thập sẽ được đưa vào mạng tri thức đã
có.
▪ Trên cơ sở đó thực hiện các liên kết, suy diễn, kiểm chứng để sản
sinh ra các tri thức mới. 25 26
Hành xử thông minh – Kết luận Mục tiêu nghiên cứu của ngành AI
▪ Hành xử thông minh không đơn thuần là các hành động như là kết quả Trí tuệ nhân tạo nhằm tạo ra “Máy người”?
của quá trình thu thập tri thức và suy luận trên tri thức. Mục tiêu
▪ Hành xử thông minh còn bao hàm ➢ Xây dựng lý thuyết về thông minh để giải thích các hoạt động
▪ Sự tương tác với môi trường để nhận các phản hồi thông minh
▪ Sự tiếp nhận các phản hồi để điều chỉnh hành động - Skill ➢ Tìm hiểu cơ chế sự thông minh của con người
▪ Sự tiếp nhận các phản hồi để hiệu chỉnh và cập nhật tri thức ❖Cơ chế lưu trữ tri thức
▪ Tính chất thông minh của một đối tượng là sự tổng hợp của cả 3 yếu ❖Cơ chế khai thác tri thức
tố: thu thập tri thức, suy luận và hành xử của đối tượng trên tri thức
thu thập được. Chúng hòa quyện vào nhau thành một thể thống nhất “ ➢ Xây dựng cơ chế hiện thực sự thông minh
Sự Thông Minh” ➢ Áp dụng các hiểu biết này vào các máy móc phục vụ con
▪ Không thể đánh giá riêng lẻ bất kỳ một khía cạnh nào để nói về tính người.
thông minh.
➔ THÔNG MINH CẦN TRI THỨC
27 28
29 30
5
9/13/2021
Các thành phần trong hệ thống CÁC TIỀN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TTNT
TTNT kế thừa nhiều ý tưởng, quan điểm và các kỹ thuật
▪ Hai thành phần cơ bản: từ các ngành khoa học khác
▪ Các phương pháp biểu diễn vấn đề, các phương pháp
biểu diễn tri thức Nghiên cứu tâm
trí con người Các lý thuyết của lập
luận và học
▪ Các phương pháp tìm kiếm trong không gian bài toán,
AI
các chiến lược suy diễn Ngôn ngữ học
Toán học
Nghiên cứu ý nghĩa và Các lý thuyết xác suất logic,
cấu trúc của ngôn ngữ tạo quyết định và tính toán
Khoa học
máy tính
CÁC TIỀN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TTNT CÁC TIỀN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TTNT
Triết học (Philosophy, 428 B.C – Present): Khoa học về thần kinh (Neuronscience,1861 – Present):
- Các luật hình thức có thể được sử dụng để rút ra kết luận hợp lý -Bộ não xử lý thông tin như thế nào?
không?
- Ý thức được sản sinh như thế nào từ não? Tâm lý học (Psychology, 1879 – Present):
- Tri thức từ đâu đến? -Con người và động vật tư duy và hành động như thế nào?
- Làm thế nào tri thức dẫn dắt hành động?
Công nghệ máy tính (Computer engineering 1940 –
Toán học (Mathematics, C. 800 – Present): Present):
- Những luật hình thức nào để rút ra kết luận hợp lý? -Làm thế nào chúng ta xây dựng máy tính hiệu quả?
- Chúng được tính toán như thế nào?
Điều khiển học (Control theory and cybernetics 1948 –
- Làm thế nào chúng ta lập luận với tri thức không chắc chắn?
Present):
Kinh tế học (Economics, 1776 – Present): -Làm thế nào các máy nhân tạo vận hành dưới sự điều khiển của
- Chúng ta nên làm ra các quyết định như thế nào để làm tối đa lợi chính nó?
ích? Ngôn ngữ học (Linguistics 1957 – Present):
- How should we do this when others may not go along? -Ngôn ngữ liên quan đến tư duy như thế nào?
- How should we do this when the payoff may be far in the future?
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TTNT LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TTNT
▪ “birth day”: Hội nghị ở Dartmouth College mùa hè 1956, do
▪ Bắt đầu của AI (1943 - 1956): Minsky và McCarthy tổ chức, và ở đây McCarthy đề xuất
tên gọi “artificial intelligence”. Có Simon và Newell trong
▪ 1943: McCulloch & Pitts: Mô hình chuyển mạch
những người tham dự.
logic.
▪ 1950: Bài báo “Computing Machinery and
Intelligence” của Turing.
▪ 1956: McCarthy đề xuất tên gọi “Artificial
Intelligence”.
Marvin Minsky
John McCarthy
35 36
6
9/13/2021
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TTNT LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TTNT
37 38
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TTNT LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC TTNT
39 40
MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT
41 42
7
9/13/2021
MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT
SONY AIBO
43 44
MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT
Đi bộ
Quay
Honda Humanoid Robot
& Asimo Lên xuống
cầu thang
45 46
MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT
▪ Tháng 4 năm 2015, Robot Sophia được kích hoạt để hoạt Top 5 thành tựu của AI năm 2020
1-NLP: GPT-3 là phiên bản lớn nhất từng được sản xuất với 175 tỉ tham
động, Sophia được lấy cảm hứng từ minh tinh người Anh số. GPT-3 chính là thành tựu lớn nhất về NLP từ trước đến nay. Nó hoàn thiện
Audrey Hepburn, Sophia giao tiếp với con người, Robot này đến nỗi, thật khó để phân biệt một văn bản là do con người hay trí tuệ nhân tạo
còn có thể thể hiện 62 nét mặt sắc thái biểu cảm khác nhau viết ra.
trên khuôn mặt 2-Phát triển thuốc và chăm sóc sức khỏe được hỗ trợ bởi AI: Alpha Fold
(DeepMind) dự đoán cấu trúc 3D của protein là một thành tựu nổi bật của AI
▪ 2016: ROBOT cố vấn đầu tư chứng khoán SBI của Nhật (tư trong lĩnh vực sinh học và y tế
vấn cho khách hàng chiến lược đầu tư phù hợp dựa trên các 3- Xử lý đồ họa, hoạt hình, hình ảnh và video
câu trả lời: Độ tuổi, kinh nghiệm đầu tư, định hướng rủi ro, Nhận diện giọng nói
Phân tích video và Thị giác máy tính
lĩnh vực đầu tư,… Nhận diện khuôn mặt
4- Chuyển động và Cử chỉ: Robot nắm và di chuyển vật thể, Nhận diện cử chỉ
5-Thành tựu AI của NVIDIA về năng lực xử lý: GPU NVIDIA A100 Tensor
Core - bộ xử lý mang đến khả năng tăng tốc chưa từng có cho AI
47 48
8
9/13/2021
MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT MỘT SỐ THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT
https://youtu.be/yqF8g3xcD5c
49 50
51 52
CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT
53 54
9
9/13/2021
CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT
55 56
CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT
57 58
CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT
59 60
10
9/13/2021
CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT
61 62
CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT
63 64
CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT
65 66
11
9/13/2021
67
12