You are on page 1of 12

9/18/2017

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà nội Nội Dung


Khoa Công Nghệ Thông Tin
 Chương 1. Giới thiệuTTNT
Chương 2. Cấu trúc và chiến lược dùng cho tìm
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO

kiếm trên không gian trạng thái (TK-KGTT)
(Artificial Intelligence)  Chương 3. Tìm kiếm heuristic
 Chương 4. Logic hình thức
Giảng viên: Trần Thanh Huân  Chương 5. Biểu diễn và xử lý tri thức
Mobi: 09737 616 77
 Chương 6: Suy luận với thông tin không chính xác
Email: huantt11@gmail.com hoặc không đầy đủ.
TTN
T. p.2

Tài liệu tham khảo


 [1] George F. Luger, William A. Stubblefield - Albuquerque -
Artificial Intelligence
- Wesley Publishing Company, Inc – 1997
 [2] Bùi Xuân Toại - Trương Gia Việt (Biên dịch) - Trí tuệ nhân tạo Chương 1
- Các cấu trúc và chiến lược giải quyết vấn đề - NXB Thống kê,
2000
 [3] PTS. Nguyễn Thanh Thủy - Trí tuệ nhân tạo - Các phương
pháp giải quyết vấn đề và kỹ thuật xử lý tri thức - NXB Giáo
Giới Thiệu Trí Tuê Nhân Tạo
dục, 1995
 [4] Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở - Lịch sử ngành Trí tuệ
nhân tạo http://en.wikipedia.org/wiki/Artificial_intelligence
 [5] Artificial Intelligence: A Modern Approach (Second Edition)
by Stuart Russell and Peter Norvig : Introduction on AI
TTN
 http://aima.cs.berkeley.edu/ T. p.3
4

1
9/18/2017

NỘI DUNG CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: TTNT là gì?

 Trí tuệ nhân tạo là khoa học liên quan đến việc làm cho
 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
máy tính có những khả năng của trí tuệ con người, tiêu
 CÁC TIỀN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TTNT biểu như các khả năng“suy nghĩ”, “hiểu ngôn ngữ”, và biết
 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC TTNT “học tập”.

 CÁC THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT


 CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT

5 6

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: TTNT là gì? CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: TTNT là gì?

 Intelligence: trí thông minh


“ability to learn, understand and think” (Oxford
dictionary)
 Artificial Intelligence (AI): trí thông minh nhân tạo
“attempts to understand intelligent entities” Có 2 trường phái về khái niệm AI
“strives to build intelligent entities” - Strong AI: có thể tạo ra thiết bị có trí thông minh và các
(Stuart Russell & Peter Norvig) chương trình máy tính thông minh hơn con người
- Weak AI: Chương trình máy tính có thể mô phỏng các
hành vi thông minh của con người

7 8

2
9/18/2017

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: Các yêu cầu của TTNT
TTNT và lập trình truyền thống

Thinking humanly Thinking rationally


(Suy nghĩ như con người) (Suy nghĩ hợp lý)

Acting humanly Acting rationally


(Hành động như con người) (Hành động hợp lý)

9 10

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:


Hành động như con người:Phép thử Turing Hành động như con người:Phép thử Turing

Phép thử Turing là một bài kiểm tra khả năng trí tuệ của máy
 Alan Turing (1912-1954)
 “Computing Machinery and Intelligence” (1950)
tính.
Phép thử Phép thử như sau: một người chơi thực hiện một cuộc thảo
luận bằng ngôn ngữ tự nhiên với một con người và một máy
Người
tính, cả hai đều cố gắng chứng tỏ mình là con người. Ba bên
tham gia phép thử được cách ly với nhau.
Nếu người chơi không thể nhận ra máy tính không phải là con
Người kiểm tra
Hệ thống TTNT
người, máy tính đó vượt qua phép thử
11

3
9/18/2017

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Hành động như con người Suy nghĩ như con người: Mô hình nhận thức

 Chỉ ra các lĩnh vực cần nghiên cứu trong AI:


 Con người suy nghĩ ntn ?
 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên: để giao tiếp
Nhờ tâm lý học, khoa học nhận thức.
 Biểu diễn tri thức: để lưu trữ và phục hồi các thông tin
Người thuộc trường phái này, yêu cầu:
được cung cấp trước/trong quá trình thẩm vấn 

 Suy diễn tự động: để sử dụng các thông tin đã được lưu Chương trình chẳng những giải đúng
trữ trả lời các câu hỏi và đưa ra các kết luận mới
Còn so sánh từng bước giải với sự giải của
 Học máy: thích nghi với các tình huống mới, phát hiện
và suy ra các mẫu
1 người.
VD: General Problem Solver (GPS),
Newell & Simon.
13 14

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:


Suy nghĩ có lý: Luật của suy nghĩ Hành động có lý

 Aristole: ~420 BC.  Hành động có lý ~ hành động để đạt được mục tiêu.
 Tiến trình suy nghĩ đúng là gì?  Ưu thế:
 Mở ra nhánh: quá trình suy luận.  Tổng quát hơn luật suy nghĩ: Xử lý thông tin không chắc chắn
 VD: “Socrates is a man, all men are mortal; therefore Socrates is mortal”
 Theo sau Aristole -> 20th:
 Logic hình thức (formal logic) ra đời.
 Hình thức hoá về mặt ký hiệu và quá trình suy diễn với các đối tượng trong thế giới
tự nhiên.

15 16

4
9/18/2017

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:


Các phương pháp và kỹ thuật Các thành phần trong hệ thống
 Các phương pháp biểu diễn tri thức và kỹ thuật xử lý tri thức
 Các phương pháp giải quyết vấn đề
 Các phương pháp Heuristic
 Hai thành phần cơ bản:
 Các phương pháp học  Các phương pháp biểu diễn vấn đề, các phương pháp biểu diễn tri thức
 Các ngôn ngữ TTNT  Các phương pháp tìm kiếm trong không gian bài toán, các chiến lược suy diễn

17 18

NỘI DUNG CÁC TIỀN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TTNT


TTNT kế thừa nhiều ý tưởng, quan điểm và các kỹ thuật từ các
ngành khoa học khác

 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


 CÁC TIỀN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TTNT Nghiên cứu tâm
trí con người Các lý thuyết của lập
luận và học
 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC TTNT
 CÁC THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT TTNT

Ngôn ngữ học


 CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT Toán học
Nghiên cứu ý nghĩa và Các lý thuyết xác suất logic,
cấu trúc của ngôn ngữ tạo quyết định và tính toán
Khoa học
máy tính

19
Làm cho TTNT trở 20
thành hiện thực

5
9/18/2017

NỘI DUNG LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA


 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN KHOA HỌC TTNT
 CÁC TIỀN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TTNT
 Bắt đầu của AI (1943 - 1956):
 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC TTNT
 1943: McCulloch & Pitts: Mô hình chuyển mạch logic.
 CÁC THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT  1950: Bài báo “Computing Machinery and Intelligence” của Turing.
 1956: McCarthy đề xuất tên gọi “Artificial Intelligence”.
 CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT

21 22

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA


KHOA HỌC TTNT KHOA HỌC TTNT

 “birth day”: Hội nghị ở Dartmouth College mùa hè 1956, do Minsky và  Trông mong nhất (1952 - 1969):
McCarthy tổ chức, và ở đây McCarthy đề xuất tên gọi “artificial intelligence”.  Một số chương trình TTNT thành công:
Có Simon và Newell trong những người tham dự.
Samuel’s checkers
Newell & Simon’s Logic Theorist
Gelernter’s Geometry Theorem Prover.
 Thuật giải của Robinson cho lập luận logic.

Marvin Minsky
23 24
John McCarthy

6
9/18/2017

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA


KHOA HỌC TTNT 
KHOA HỌC
TTNT trở thành TTNT
ngành công nghiệp (1980 - 1988):
 Bùng nổ về các hệ chuyên gia.
 1981: Đề án máy tính thế hệ thứ năm của Nhật Bản.
 Thực tế (1966 − 1974):
 Phát hiện được các khó khăn về độ phức tạp tính toán.  Sự trở lại của các mạng nơron và lý thuyết TTNT (1986 - nay)

 Quyến sách của Minsky & Papert năm 1969.


 Hệ thống dựa trên tri thức (1969 − 1979):
 1969: DENDRAL by Buchanan et al.
Đưa ra cấu trúc phân tử từ thông tin của quang phổ kế
 1976: MYCIN by Shortliffle.
Chuẩn đoán nhiễm trùng máu
 1979: PROSPECTOR by Duda et al.
Chuẩn đoán vị trí khoan dầu

25 26

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA NỘI DUNG


KHOA HỌC TTNT  CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
 CÁC TIỀN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TTNT
 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC TTNT
 CÁC THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT
 CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT

27 28

7
9/18/2017

CÁC THÀNH TỰU CỦA CÁC THÀNH TỰU CỦA


KHOA HỌC TTNT KHOA HỌC TTNT

29 30

CÁC THÀNH TỰU CỦA CÁC THÀNH TỰU CỦA


KHOA HỌC TTNT KHOA HỌC TTNT

31 32
SONY AIBO

8
9/18/2017

CÁC THÀNH TỰU CỦA CÁC THÀNH TỰU CỦA


KHOA HỌC TTNT KHOA HỌC TTNT

Đi bộ

Quay

Honda Humanoid Robot


& Asimo Lên xuống
cầu thang33 34

CÁC THÀNH TỰU CỦA


KHOA HỌC TTNT NỘI DUNG
 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
 CÁC TIỀN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TTNT
 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC TTNT
 CÁC THÀNH TỰU CỦA KHOA HỌC TTNT
 CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT

35 36

9
9/18/2017

CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT

37 38

CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT

39 40

10
9/18/2017

CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT

41 42

CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT

43 44

11
9/18/2017

CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT CÁC XU HƯỚNG MỚI TRONG TTNT

45 46

Một số chủ đề nghiên cứu


 Giải thuật di truyền và ứng dụng
 Mạng Nơron nhân tạo và ứng dụng
 Công nghệ tác tử và ứng dụng
 KDD và ứng dụng
 Phân lớp - học có thầy
 Lý thuyết tập thô
 Cây quyết định
 .....
 Phân cụm - học không có thầy
 Luật kết hợp
 ....
 ...
47

12

You might also like