You are on page 1of 4

Bảng 1: Mức khấu hao cơ bản và giá trị còn lại của TSCĐ vô hình

Đơn vị tính: triệu đồng

Năm thứ
TT Chỉ tiêu Năm thứ 1 Năm thứ 3
2
1 Nguyên giá TSCĐ VH 1300 1300 1300
2 Khấu hao cơ bản TSCĐ VH 65 65 65
3 Hao mòn lũy kế TSCĐ VH 65 130 195
4 Giá trị còn lại TSCĐ VH 1235 1170 1105
Cách tính:

- Nguyên giá TSCĐ VH :

NG = ∑ Giá– Tiền thanh lý

- Mức khấu hao cơ bản TSCĐ VH:


NG
MKH = Nsd * K kk

+ K kk là hệ số khó khăn trong trường hợp này K kk = 1

+ Nsd là số năm hao mòn TSCĐ VH

- Hao mòn lũy kế TSCĐ VH = Khấu hao TSCĐ VH + Hao mòn lũy kế năm

trước

- Giá trị còn lại TSCĐ VH = NG – Hao mòn luỹ kế VH

 Năm 1

NG = 100+1200 - 0 = 1300

MKH năm 1= 65

Hao mòn lũ kế VH năm 1=MKH năm 1 = 65

Giá trị còn lại TSCĐ VH = 1300-65=1235

 Năm 2
NG = 100+1200-0=1300

MKH năm 2=65

Hao mòn lũy kế VH năm2 =HMLK năm 1+MKH năm 2= 65+65=130

Giá trị còn lại TSCĐ VH = 1300-130=1170

 Năm 3

NG = 100+1200-0=1300

MKH năm 3 = 65

Hao mòn lũy kế VH năm 3 =HMLK năm 2+MKH năm 3= 130+65=195

Giá trị còn lại TSCĐ VH = 1300-195=1105


Bảng 2. Mức khấu hao cơ bản và giá trị còn lại của tài sản hữu hình

Năm Năm thứ


TT Chỉ tiêu Năm thứ 3
thứ 1 2
1 Nguyên giá TSCĐ HH 1230 1230 1660
2 Khấu hao cơ bản TSCĐ HH 123 123 166
3 Hao mòn lũy kế TSCĐ HH 123 246 412
4 Giá trị còn lại TSCĐ HH 1107 984 1248

Cách tính:

 Nguyên giá TSCĐ HH :

                                  NG = ∑ Giá– Tiền thanh lý

 Mức khấu hao cơ bản TSCĐ HH:

NG
                                    MKH =   * Kkk
Nsd

+ Kkk là hệ số khó khăn trong trường hợp này Kkk = 1

+ Nsd  là số năm hao mòn TSCĐ


 Hao mòn lũy kế TSCĐ HH = Khấu hao TSCĐ HH + Hao mòn lũy kế năm trước
 Giá trị còn lại TSCĐ HH = NG – Hao mòn luỹ kế  HH

 Năm 1
NG = 0 +60 + 200 + 20 + 900 + 50 - 0 = 1230

1230
MKH = =123
10

Hao mòn lũy kế HH = 123

Giá trị còn lại TSCĐ HH= 1230 – 123 = 1107

 Năm 2
NG = 0 +60 + 200 + 20 + 900 + 50 - 0 = 1230

MKH =123010  = 123

Hao mòn lũy kế HH = 123 + 123 = 246

Giá trị còn lại TSCĐ HH =  1230 - 246 = 984

Năm 3

NG = NG năm 2 + chi phí mua thêm máy móc – tiền thanh lý

       = 1230 + (160+ 150 + 50 + 100) – (10 + 15 + 5)=1660

1660
MKH = =166
10

Hao mòn lũy kế HH = 166+ 246 = 412

Giá trị còn lại TSCĐ HH=  1660 – 412= 1248

Bảng 3: Mức khấu hao cơ bản và giá trị còn lại của TSCĐ 

Đơn vị tính: triệu đồng

Năm thứ
TT Chỉ tiêu Năm thứ 1 Năm thứ 3
2
1 Khấu hao cơ bản TSCĐ VH 65 65 65
2 Khấu hao cơ bản TSCĐ HH 123 123 166
3 Khấu hao cơ bản TSCĐ 188 188 231
4 Gía trị còn lại TSCĐ VH 1235 1170 1105
5 Gía trị còn lại TSCĐ HH 1107 984 1248
6 Gía trị còn lại TSCĐ 2342 2154 2353

Cách tính:

 Khấu hao cơ bản TSCĐ = Khấu hao cơ bản TSCĐ VH + Khấu hao cơ bản TSCĐ
HH
 Giá trị còn lại TSCĐ = Gía trị còn lại TSCĐ VH + Gía trị còn lại TSCĐ HH

 Năm 1
Khấu hao cơ bản TSCĐ = 65 + 123 = 188

Gía trị còn lại TSCĐ = 1235 + 1107 = 2342

 Năm 2
Khấu hao cơ bản TSCĐ =65+ 123 = 188

Gía trị còn lại TSCĐ = 1170+984=2154

 Năm 3
Khấu hao cơ bản TSCĐ = 65 + 166 = 231

Gía trị còn lại TSCĐ = 1105+1248=2353

You might also like