You are on page 1of 19

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

BUỔI 1+2 – MỞ ĐẦU VỀ SỐ PHỨC


Xác định các yếu tố cơ bản của số phức thông qua các phép toán
1. Gọi z  a  bi  a, b    thỏa mãn z 1  i   3  i. Tính a  2b.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 6.
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Tháp
Cho số phức z  1  i    3  i  2  5i  . Tỷ số giữa phần thực và phần ảo của số phức z bằng
2020
2.

11  21010 21010  11 11  21010 21010  13


A.  . B. . C. . D.  .
13 13 13 13
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GDKHCN Bạc Liêu
33
1 i  1
  1  i    2  3i  2  3i    a  bi  a, b    . Giá trị của 3a  b bằng
10
3. Biết 
 1 i  i
A. 7. B. 8. C. 9, D. 10.
Phần thực của số phức 1  i 
2020
4. bằng

A. 21010. B. 21010. C. 2 2020. D. 22020.


100 100
 1 i  1
Biết 1  i   1  i   a  bi  a, b    . Giá trị của a  b bằng
100 100
5.    
 1 i  i
A. 251. B. 250.
C. 250. D. 251.
z i
6. Cho z  x  yi  x, y    . Phần thực của số phức là
iz  1
2 xy 2 xy xy  xy
A. . B. . C. . D. .
x   y  1 x   y  1 x   y  1 x   y  1
2 2 2 2 2 2 2 2

z i
7. Cho z  x  yi  x, y    . Phần ảo của số phức là
iz  1
 x2  y 2 x2  y2  x2  y 2  1  x2  y2 1
A. . B. . C. . D. .
x 2   y  1 x 2   y  1 x 2   y  1 x 2   y  1
2 2 2 2

8. Cho z  x  yi  x, y    . Phần thực của số phức z 2  2 z  4i là

A. x 2  y 2  2 x. B. x 2  y 2  2 x. C. x 2  y 2  2 x. D. x 2  y 2  2 x.
9. Cho z  x  yi  x, y    . Phần ảo của số phức z 2  4 z là

A. 2 xy  4 y. B. 2 xy  4 y 2 . C. 2 xy  2 y. D. 2 xy  2 y 2 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
1  2i
10. Biết số phức z thỏa mãn z 1  i    i  2 z. Giá trị của z 2  2 z  4 là
2i
A. 7. B. 2 15. C. 5. D. 2 13.
11. Biết số phức z thỏa mãn  2 z  i 1  2i   2  z. Giá trị của
1 2 3
A. z  . B. z  . C. z  . D. z  1.
5 5 5
12. Biết số phức z thỏa mãn 1  i 1  z    2  i  i  z  , phần ảo của số phức z bằng
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
 z1  z2  2i
13. Biết hai số phức z1 , z2 thỏa mãn  . Phần thực của số phức z2 là
 z1  2 z2  3i  1
1 1
A. . B.  . C. 1. D. 1.
3 3
 z  2 z2  5
14. Biết hai số phức z1 , z2 thỏa mãn  1 . Phần ảo của số phức z1 là
2 z1  z2  i
5 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 3
x 1 y 1
15. Cho x, y là 2 số thực thỏa mãn điều kiện  . Giá trị của x  y là
x 1 1  i
A. 1. C. 2.
B. 1. D. 0.
1 i 2  y
16. Cho x, y là 2 số thực thỏa mãn điều kiện  . Biết y  2100 , giá trị của x bằng
1 x 1 i
2100 299 299 2100
A. . B. . C. . D. .
2100  1 299  1 2100  1 299  1
17. Biết z  1  i  i 2  ...  i 2020 . Giá trị của z là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
18. Xét số z  1  i  i  i  ...  i . Môđun của số phức z là
2 3 4 100

A. 2. B. 1. C. 100. D. 2.
Biết 1  1  i   1  i   1  i   ...  1  i   a  bi  a, b    . Giá trị của a  b bằng
2 3 100
19.

A. 250. B. 1. C. 0. D. 250  1.
Phần thực của số phức z  i   i  1   i  1   i  1  ...   i  1
2 3 4 100
20. là

2.250  2 250  2 3.250  2 3.250  2


A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
n
 2  6i 
 , n   . Có bao nhiêu giá trị n  1;50 để z là số thuần ảo?

21. Cho số phức z  
 3i 
A. 24. B. 25. C. 26. D. 27.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
n
 4i 
 , n   . Có bao nhiêu giá trị của m  1;100 để z là số thực?

22. Cho số phức z  
 i 1
A. 25. B. 26. C. 27. D. 28.
m  3i
23. Cho số phức z  , m  . Số phức w  z 2 có w  9 khi các giá trị của m là
1 i
A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4.
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Dương

Bài toán quy về tìm số thực


24. Số phức z thỏa mãn z  2 z  1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. z   z . B. z  1. C. z 2  1. D. z  z .
25. Số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  iz . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  2b. B. a  b  0. C. 2a  b. D. a  b.
26. Số phức z thỏa mãn z  10 và phần thực gấp 3 lần phần ảo. Giá trị của z 2  8 là

A. 2. B. 6. C. 5. D. 3.
27. Tổng tất cả các số phức z thỏa mãn z  i  2 và  z  1 z  i  là số thực bằng
A. 4  i. B. 2  i. C. 4. D. 2.
28. Số phức z thỏa mãn z 1  2i   z  2  3i   2  2i . Giá trị của z  i bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
29. Số phức z thỏa mãn 1  i  z   2  i  z  1  i. Giá trị của z  3  5i bằng

A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 4.
a b a
30. Biết số phức z    i với a, b, c là những số tự nhiên khác 0, là phân số tối giản, thỏa mãn
c c c
iz  1  3i  z 2
 z . Khi đó giá trị của a là
1 i
A. 26. B. 45. C. 32. D. 9.
z 1 2
31. Số phức z thỏa mãn  i và z  . Giá trị của 2z  i bằng
z 1 2
A. 1. B. 4. C. 5. D. 10.
32. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  0? 2

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  5 và  z  3  8 là số ảo?
2
33.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  1 là số ảo
2
34.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
35. Số phức z có phần thực dương thỏa mãn z  2 2 và z  i  z  1 . Giá trị của z  i bằng

A. 2. B. 2 2. C. 2 5. D. 5.
 z  1  3i  5
36. Biết số phức z   và thỏa mãn  . Giá trị của z  i bằng
 z  2  1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
9
37. Số phức z thỏa mãn z  3i  1  iz và z  là số ảo. Giá trị của z  3  2i là
z
A. 5. B. 2 6. C. 6. D. 2 5.
38. [ĐỀ THAM KHẢO 2017] Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z  i  5 và
z 2 là số thuần ảo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
39. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z  z  2 và z  2?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
40. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z  i 5  z  i 5  6 và z  5.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
41. Biết số phức z thỏa mãn z  2  z và  z  1 z  i  là số thực. Phần ảo của z bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Nguồn: Đề thi tháng 04/2019 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang
42. Tìm z biết  2 z  11  i    z  11  i   2  2i

1 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Nguồn: Đề thi tháng 2/2019 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang
43. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z  2 z  7  3i  z. Tính 1  z  z 2

A. 445. B. 425. C. 37. D. 457.


z4
44. Cho số phức z  a  bi  a, b    sao cho là số thuần ảo. Nếu số phức z có môđun lớn nhất thì
z  4i
giá trị của biểu thức P  a 2  2b bằng
A. 4. B. 8. C. 24. D. 20.
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GDKHCN Bạc Liêu
5 z  i
45. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện  2  i. Môđun của số phức w  1  z  z 2 bằng
z 1
A. 13. B. 2. C. 13. D. 2.
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Cần Thơ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

BUỔI 3 – PHƯƠNG PHÁP LẤY MÔ-ĐUN 2 VẾ


Phương pháp: z1  z2  z1  z2 .

2 2
Chú ý: z  z ; z.z  z 2  z  z ; z1 z2  z1 z2 .

46. Cho số phức z thỏa mãn z   z  3 i  1. Giá trị của z bằng


A. 10. B. 6. C. 5. D. 3.
47. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  1  3i  z i  0. Tính S  a  3b.
7 7
A. S   . B. S  . C. S  5. D. S  5.
3 3
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GDKHCN Bạc Liêu
48. Cho số phức z thỏa mãn i  z  2   z  1  5i. Phần ảo của số phức z là
A. 3. B. 4. C. 3. D. 4.
49. Cho số phức z thỏa mãn z  4  1  i  z   4  3 z  i. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 0  z  1. B. 1  z  3. C. 3  z  10. D. 10  z  50.
50. Cho số phức z thỏa mãn z   4  3 z  i  4  1  i  z . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 0  z  1, 5. B. 1, 5  z  3. C. 3  z  4,5. D. 4,5  z  10.

51. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  2  1  i  z  2  z 2 i. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
A. 0  z  1. B. 1  z  3. C. 3  z  10. D. 10  z  50.

52. Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  z  3  2i   26. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 0  z  1. B. 1  z  3. C. 3  z  10. D. 10  z  50.
9
53. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1  3i   4  6i  z
13
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
54. Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa mãn z  1  3i  z i  0. Giá trị của 2a  3b bằng
A. 5. B. 5. C. 6. D. 6.
55. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z. z  2 z  i  0. Tính T  a  b3  5 2
A. T  4. B. T  5. C. T  7. D. T  6.
10
56. Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z   2  i. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
z
A. 0  z  1. B. 1  z  3. C. 3  z  10. D. 10  z  50.

2 z
57. Số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  2i  . Giá trị của 5a  9b bằng
1 i
A. 3. B. 3. C. 5. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
26
58. Cho số phức z  0 thỏa mãn  2  3i  z   3  2i. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
z
A. 0  z  1. B. 1  z  3. C. 3  z  10. D. 10  z  50.

4 10
Cho số phức z  0 thỏa mãn 1  3i  z 
4 2
59.  3  i. Giá trị của z  z bằng
z
A. 1. B. 16. C. 9. D. 25.
60. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  4  i   2i   5  i  z ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
61. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  3  i   2i   4  i  z
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
62. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  iz   3 z  19  3i ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 4.
63. Cho số phức z thỏa mãn z  z  3  2i   5  1  2i  z . Phần thực của số phức z bằng
A. 0. B. 2. C. 5. D. 5.
64. Số phức z thỏa mãn z  z  3  2i   5  1  2i  z. Phần thực của số phức này là

82 6 9 6 9 6 8 2 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
10
65. Cho số phức z thoả mãn  2  i  z   1  2i . Điểm biểu diễn số phức w   3  4i  z  1  2i thuộc
z
đường tròn có phương trình:
A.  x  1   y  2   25. B.  x  1   y  2   25.
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   5. D.  x  1   y  2   5.
2 2 2 2

10 a
66. Số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 1  2i  z   2  i. Giá trị của bằng
z b
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.
7 5 3 9.
67. [ĐỀ THAM KHẢO 2018] Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  1.
Tính P  a  b
A. P  1. B. P  5. C. P  3. D. P  7.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

BUỔI 4 – TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC


68. Biết số phức z thỏa mãn  2  z  i  z   . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
A. Đường tròn có bán kính bằng 1. B. Đường tròn có bán kính bằng 2.
1
C. Đường thẳng có hệ số góc bằng 1. D. Đường thẳng có hệ số góc bằng  .
2
69. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1  i  là số thực có dạng đường thẳng có phương
trình là
A. x  y  1  0. B. x  y  0. C. x  y  1  0. D. x  y  0.
70. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  z  i là đường thẳng có phương trình
A. 2 x  4 y  13  0. B. 4 x  2 y  3  0. C. 4 x  2 y  3  0. D. 2 x  4 y  13  0.
71. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  i  z  2i là đường thẳng có phương trình
A. 4 x  2 y  1  0. B. 4 x  6 y  1  0. C. 4 x  2 y  1  0. D. 4 x  2 y  1  0.
72. Cho số phức z thỏa mãn z  i  z  1  2i . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w   2  i  z  1 là đường
thẳng có phương trình
A. x  7 y  9  0. B. x  7 y  9  0. C. x  7 y  9  0. D. x  7 y  9  0.
73. Cho số phức z thỏa mãn z  i  z  3i . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1  2i  z  1 là đường
thẳng có phương trình
A. 2 x  y  3  0. B. 2 x  y  7  0. C. x  2 y  7  0. D. x  2 y  7  0.
74. Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  1 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1  i  z là đường thẳng
có phương trình
A. x  y  3  0. B. x  3 y  3  0. C. x  y  3  0. D. x  3 y  3  0.
75. Cho số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm
và bán kính lần lượt là
A. I  0;1 , R  2. B. I  0;  1 , R  2. C. I  0;1 , R  2. D. I  0;  1 , R  2.
76. Biết số phức z thỏa mãn  2  z  i  z  là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là

5
A. Đường tròn có bán kính R  . B. Đường tròn có bán kính R  5.
2
5
C. Đường thẳng có hệ số góc bằng . D. Đường thẳng có hệ số góc bằng 5.
2
77. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018] Biết số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2  là số thuần ảo. Tập hợp các điểm
biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng
A. 2. B. 2 2. C. 4. D. 2.
78. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018] Biết số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2  là số thuần ảo. Tập hợp các điểm
biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng
A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
79. Cho số phức z thỏa mãn  z  3i  z  3 là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường
tròn có bán kính bằng
9 3 2
A. . B. 3 2. C. 3. D. .
2 2
80. Cho số phức z thỏa mãn  z  i  z  2  là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn
có bán kính bằng
5 5 3
A. 1. B. . C. . D. .
4 2 2
81. Cho số phức z thỏa mãn z  4  3i  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm
và bán kính lần lượt là
A. I  4;3 , R  2. B. I  4;  3 , R  4. C. I  4;3 , R  4. D. I  4;  3 , R  2.
82. Cho số phức z thỏa mãn zi  2  i  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm
và bán kính lần lượt là
A. I 1;  2  , R  4. B. I 1;  2  , R  2. C. I 1; 2  , R  2. D. I 1; 2  , R  4.

83. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có
tâm và bán kính lần lượt là
A. I  2;  3 , R  2. B. I  2;3 , R  2. C. I  2;3 , R  2. D. I  2;  3  , R  2.
z
84. Tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn  2020 là
z i
2020
A. Đường thẳng có hệ số góc bằng . B. Một Parabol.
2019.2021
2020
C. Đường tròn bán kính bằng D. Đường tròn bán kính bằng 2020.
2019.2021
85. Cho các số phức z thỏa mãn z  4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w   3  4i  z  i là một đường
tròn có bán kính bằng
A. 4. B. 5. C. 20. D. 22.
86. Cho các số phức z thỏa mãn z  2  5. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1  2i  z  3 là một đường
tròn có bán kính bằng
A. 5 5. B. 125. C. 3 2. D. 18.
87. Cho các số phức z thỏa mãn z  1  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1  i 3 z  2 là một  
đường tròn có bán kính bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 16.
88. Cho các số phức z thỏa mãn z  2  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1  i  z  i là một đường
tròn có bán kính bằng
A. 2 2. B. 4. C. 2. D. 8.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 8


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

89. Cho các số phức z thỏa mãn z  i  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1  3i z  2 là một  
đường tròn có bán kính bằng
A. 2. B. 3. D. 9. C. 4.
z i
90. Cho các số phức z thỏa mãn z  4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  là một đường tròn có
z2
bán kính bằng
5 1 2 15
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
iz  3
91. Cho các số phức z thỏa mãn z  1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  là một đường tròn có
z  2i
bán kính bằng
1 4
A. 3. B. . C. 2. D. .
3 3
92. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2019] Cho các số phức z thỏa mãn z  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
3  iz
w là một đường tròn có bán kính bằng
z 1
A. 2 3. B. 12. C. 20. D. 2 5.
93. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2019] Cho các số phức z thỏa mãn z  2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
5  iz
w là một đường tròn có bán kính bằng
1 z
A. 52. B. 2 13. C. 2 11. D. 44.
94. Biết số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
A. Một đường thẳng. B. Một Parabol. C. Một Elip. D. Một đường tròn.
95. Cho hai số phức z1 , z2 là hai số phức khác 0 thỏa mãn z  z  z1 z2 . Gọi A, B là hai điểm thuộc mặt 2
1
2
2

phẳng phức theo thứ tự biểu diễn hai số phức z và z . Số đo góc AOB bằng 1 2

A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.


96. Biết số phức z là một căn bậc hai của số a  i, với a  . Khi số thực a thay đổi tùy ý thì tập hợp điểm
biểu diễn số phức z thuộc đường nào?
A. Hypebol. B. Elip. C. Đường tròn. D. Parabol.
97. Cho số phức z có môđun bằng 2 2. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số
phức w  1  i  z  1  i là đường tròn tâm I  a ; b  , bán kính R. Tổng a  b  R bằng
A. 5. B. 3. C. 7. D. 1.
Nguồn: Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang lần 4
98. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  2  i là một đường thẳng có phương
trình
A. 3 x  y  0. B. x  y  0. C. x  y  0. D. x  3 y  0.
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Tháp

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 9


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
99. Biết số phức z thỏa mãn z  3  2i  5 và tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  i  z  2 là một
đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó?
A. I  3;  5 , R  5. B. I  3;  5  , R  10. C. I  3;5  , R  10. D. I  3;5  , R  10.
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
100. Cho số phức z  m  2   m 2  1 i, m  . Gọi  C  là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z trong
mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục hoành bằng
4 32 8
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Nguồn: Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Cần Thơ
BUỔI 05 – PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ BÀI TOÁN NHIỀU SỐ PHỨC
MỘT SỐ CÔNG THỨC CẦN NHỚ
2
Công thức: z1  z2  z1  z2  2 z1  z2
2
 2 2

Bài toán tổng quát

Cho z1  a; z2  b; mz1  nz2  c . Tính pz1  qz2

Hướng giải

Ta có: c 2   mz1  nz2  mz1  nz 2   m 2 a 2  n 2b 2  mn  z1 z2  z2 z1 

m 2 a 2  n 2b 2
Suy ra z1 z2  z2 z1  c 2  k
mn

Lại có x 2  pz1  qz2   pz1  qz 2  pz1  qz2   p 2 a 2  q 2b 2  pq  z1 z2  z2 z1   p 2 a 2  q 2b 2  pqk


2

z1  z2
101. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  4; z2  6 và z1  z2  10. Giá trị của bằng
2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
102. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3; z2  4 và z1  z2  41. Giá trị tuyệt đối của phần ảo của số
z1
phức là
z2
3 3 3 5 5
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 4
4 4
z  z 
103. Cho các số phức z1 , z2  0 thỏa mãn z1  z 2  z1  z2 . Giá trị của P   1    2  bằng
 z2   z1 
1 1 1
A. . B. 1. C. . D.  .
2 16 32
104. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 và z1  z2  3. Giá trị của z1  z2 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 10


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
105. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  3, z1  1, z2  2. Tìm z1 z2  z1 z2
A. 2. B. 2i. C. 4. D. 4i.
106. Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn z1  z2  1 và z1  2 z2  6. Giá trị của P  2 z1  z2 bằng

A. P  2. B. P  3. C. P  3. D. P  1.
z1
107. Cho z1 , z2 thỏa mãn z1  3, z1  z2  37 và z2  4. Đặt  x  yi  x, y    . Giá trị của y là
z2

3 3 3 3 8
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 3
108. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3; z1  z2  3 2 và z1  iz2  6. Biết z2  z1 . Giá trị của z2
bằng
A. 3 5. B. 3 7. C. 3 2. D. 3 3.
109. Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  2 z2  2 và 2 z1  3z2  4. Giá trị của z1  2 z2 bằng

A. 10. B. 11. C. 15. D. 2 5.


110. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 và z1  3z2  2. Giá trị của 2 z1  3z2 bằng

A. 2 5. B. 1. C. 5 2. D. 5.
111. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1  z2  2 và z1  2 z2  4. Giá trị của 2z1  z2 bằng

A. 2 6. B. 6. C. 3 6. D. 8.
112. Cho hai số phức z, w khác 0 thỏa mãn z  3w  5 w và z  2 wi  z  2w  2 wi . Phần thực của số
z
phức bằng
w
A. 1. B. 3. C. 3. D. 3.
z1 z2  z2 z3  z3 z1
113. Cho z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  2020. Giá trị của bằng
z1  z2  z3

A. 1010. B. 2020 2. C. 1010 2. D. 2020.


114. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z 2  z3  1 và z  z  z  z1 z2 z3  0. Đặt z  z1  z2  z3 . 3
1
3
2
3
3
3 2
Giá trị của z  3 z bằng
A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
1 1 1
115. Cho số phức z có môđun bằng 2020 và w là số phức thỏa mãn   . Giá trị của w là
z w zw
A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2021.
116. Cho M là tập hợp các số phức z thỏa mãn 2 z  i  2  iz . Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thuộc
tập hợp M sao cho z1  z2  1. Tính giá trị của P  z1  z2

3
A. P  3. B. P  . C. P  2. D. P  2.
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 11


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

BUỔI 06 – CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC


VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
117. Gọi z là căn bậc hai có phần ảo dương của số phức 3  4i. Phần thực của z là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
118. Biết số 1  ai  a    là 1 căn bậc hai của số 1  bi  b    . Giá trị của 2a  5b bằng
A. 10. B. 0. C. 6. D. 7.
119. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  3  0. Giá trị của z1  z2 bằng 2

A. 3. B. 1  3. C. 1  3. D. 2 3.
120. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z  z  1  0. Đặt w  z 2 2021
1  z22021. Khi đó

A. w  22021. B. w  1. C. w  22021 i. D. w  1.


Nguồn: Đề thi thử lần 3 THPT QG 2020 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương
121. Tổng các nghiệm phức của phương trình z 3  z 2  2  0 là
A. 1. B. 1. C. 1  i. D. 1  i.
122. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  8  0. Giá trị của z  z23 bằng 2 3
1

A. 32. B. 30. C. 64. D. 128.


123. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  z  1  0. Giá trị của z  z22  2  3i bằng 2 2
1

A. 10. B. 2 5. C. 3. D. 6.
124. Phương trình nào dưới đây nhận 2 số 1  2i và 1  2i làm nghiệm?
A. x 2  2 x  4  0. B. x 2  2 x  3  0. C. x 2  2 x  5  0. D. x 2  3 x  5  0.
125. Biết phương trình z 2  az  b  0  a, b    có 1 nghiệm là z  2  3i. Giá trị của a  b bằng
A. 17. B. 17. C. 13. D. 13.
126. Biết phương trình z  az  b  0  a, b    có nghiệm z  2  i. Giá trị của a  b bằng
2

A. 4. B. 9. C. 1. D. 1.
127. Cho phương trình x  2 x  c  0,  c  , c  1 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Biết rằng z1 là số phức có
2

phần ảo dương và z1  5 2. Tính z1  z2

A. 14. B. 12. C. 2 46. D. 6.


128. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z  7 z 2  12  0. Tính tổng
4

T  z14  z24  z34  z44


A. T  10. B. T  25. C. T  50. D. T  100.
129. Biết z1 , z2  5  4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z 3  bz 2  cz  d  0  b, c, d    , trong đó z3
là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w  z1  3z2  2 z3 bằng
A. 12. B. 8. C. 4. D. 0.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 12


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
130. Cho số phức z thỏa mãn 11z 2020  10iz 2019  10iz  11  0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3 
A. z   ;  . B. z  1; 2  . C. z   0;1 . D. z   2;3 .
2 2 
131. Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2  3 z  a 2  2a  0 có nghiệm phức z0 thỏa
mãn z0  2
A. 0. B. 2. C. 6. D. 4.
132. Cho phương trình z  bz  c  0  b ; c    . Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w  3 và
2

2 w  15i  9 với w là 1 số phức. Tính S  b 2  2c


A. S  32. B. S  1608. C. S  1144. D. S  64.
133. Cho phương trình z  2 z  6 z  8 z  9  0 có bốn nghiệm phức phân biệt là z1 , z2 , z3 , z4 . Tính
4 3 2

T   z12  4  z22  4  z32  4  z42  4 

A. T  2i. B. T  1. C. T  2i. D. T  0.
134. Cho phương trình z  2 z  1  2i  0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 với z1 là số phức có phần ảo dương. Giá
2

trị của z1  2 z2 bằng


A. 1  3i. B. 1  3i. C. 2  3i. D. 2  3i.
135. Gọi z nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình x 2  ix  2  6i  0. Phần thực của z là
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
136. Biết phương trình 1  i  z 2  az  b  0 có 2 nghiệm 3  i và 2  2i. Giá trị của a  b là
A. 8  i. B. 8  18i. C. 8  18i. D. 8  i.
137. Có bao nhiêu số phức m để phương trình z 2  mz  m  1  0 có 2 nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z12  z22  1.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
138. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức m để phương trình z  mz  2m  0 có 2 ngiệm z1 , z2 thỏa mãn 2

z12  z22  5. Tích các phần tử của S là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
139. Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm của phương trình z 3  2 1  i  z 2   9  4i  z  18i  0 , trong đó z1 là nghiệm
có phần ảo âm. Tính z1

A. z1  2. B. z1  3. C. z1  2 2. D. z1  2 3.
2
140. Số nghiệm của phương trình z 3  2i z  0 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 13


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy

BUỔI 07 + 08 – MIN MAX SỐ PHỨC


KIẾN THỨC SỬ DỤNG
Bất đẳng thức tam giác

z  0
 z1  z2  z1  z2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2  k  0
 z1  kz2

z  0
 z1  z2  z1  z2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2  k  0
 z1  kz2

 z2  0
 z1  z2  z1  z2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  .
 z1  kz2  k  1

z  0
 z1  z2  z1  z2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2  k  1 .
 z1  kz2

 z2  0
 z1  z2  z1  z2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   k  0
 z1  kz2

 z2  0
 z1  z2  z1  z2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   k  0
 z1  kz2
2
Công thức: z1  z2  z1  z2  2 z1  z2
2
 2 2

1. Cho số phức z thỏa mãn z  a  bi  c, tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z  d  ei
Phương pháp đại số:

Biến đổi z  d  ei  z  a  bi   d  a    e  b  i  z  a  bi   d  a    e  b  i

Ta cũng có z  a  bi   d  a    e  b  i  z  a  bi   d  a    e  b  i

Phương pháp hình học:

Điểm M  z  thuộc đường tròn tâm I   a ;  b  , bán kính R  c. Gọi điểm A   d ;  e  suy ra
z  d  ei  MA. Ta cần tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của MA.

Ta có MA  MI  IA, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi I nằm giữa M và A , từ đó tìm vị trí điểm M
 IM 
bằng cách IM   IA.
IA
   IM 
Lại có MA  MI  IA , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi IM và IA cùng chiều, khi đó IM  IA
IA

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 14


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
141. Trong các số phức z thỏa mãn z  3  4i  1. Giá trị lớn nhất của z là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
142. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  1, số phức z0 có mô-đun nhỏ nhất, tổng phần thực
và phần ảo của số phức z0 là
27 28 29
A. 5. B. . C. . D. .
5 5 5
143. Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1. Giá trị lớn nhất của z bằng

A. 1  13. B. 13. C. 2  13. D. 13  1.


2  3i
144. Biết z  1  1 . Giá trị lớn nhất của z là
3  2i
A. 2. B. 2. C. 1. D. 3.
145. Cho số phức z thỏa mãn z  1  1  i  z . Đặt m  z , giá trị lớn nhất của m bằng

A. 2  1. B. 1. C. 2  1. D. 2.
146. Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1. Giá trị nhỏ nhất của z  1  i là

A. 13  1. B. 4. C. 6. D. 13  1.
147. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z  2  i . Tính S  M 2  m 2
A. S  34. B. S  82. C. S  68. D. S  36.
148. Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i  2, gọi z1 và z2 là số phức có mô đun lớn nhất và nhỏ nhất.
Tổng phần ảo của hai số phức z1 và z2 là
A. 8i. B. 4. C. 8. D. 8.
149. Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  2  z  1  i . Biểu thức z có giá trị lớn nhất bằng

A. 2  1. B. 2. C. 2  2. D. 2  1.
150. Biết số phức z thỏa mãn z 2  i  2 z  1  i . Giá trị lớn nhất của z bằng

A. 1. B. 2. C. 1  2. D. 2  2.
151. Số phức z thỏa mãn z  i  1. Giá trị lớn nhất của z bằng
2

A. 2. B. 5. C. 2 2. D. 2.
152. Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  i  1. Giá trị lớn nhất của z  1 gần nhất với số nào sau đây

A. 1, 5. B. 1, 6. C. 1, 7. D. 1,8.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 15


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
2. Cho số phức z thỏa mãn z  a  bi  z  a  bi . Tìm giá trị nhỏ nhất của z  c  di
Phương pháp giải

Đặt z  x  yi  x, y    , từ giả thiết z  a  bi  z  a  bi chỉ ra mối quan hệ tuyến tính giữa x và
y , cụ thể là ax  by  c  0. Tới đây ta có thể giải theo 2 cách:

Cách 1: Phương pháp đại số

Biến đổi z  c  di  x  c   y  d  i   x  c   y  d 
2 2

Sử dụng BĐT Cauchy-Swarze:  x  c    y  d    a2  b2    ax  ac  by  bd 


2 2 2
 
Cách 2: Phương pháp hình học

Trong không gian Oxy , xét đường thẳng  : ax  by  c  0 và điểm I  c ;  d  . Điểm M  z  thuộc
đường thẳng  . Ta có z  ci  d  IM  d  I ;   , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi IM  .

153. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  5i . Giá trị nhỏ nhất của iz  20 là

3 10 10
A. . B. 7 10. C. . D. 2 10.
2 2
154. Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i  z  2i , số phức z có môđun nhỏ nhất có phần thực bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
155. Trong các số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  2i , số phức z có môđun nhỏ nhất có phần ảo là
3 3 3 3
A. . B. . C.  . D.  .
10 5 5 10

3. BÀI TOÁN CÓ YẾU TỐ ELIP


156. Biết z  3  z  3  10. Giá trị nhỏ nhất của z là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
157. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  4  z  4  10 và z  6 đạt giá trị lớn nhất. Tính
S  ab
A. S  3. B. S  5. C. S  5. D. S  11.
158. Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  z  1  i  13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z  2  i

2 13 13 1
A. m  1. B. m  . C. m  . D. m  .
13 13 13

4. CÁC BÀI TOÁN SỬ DỤNG BĐT TAM GIÁC


4i
159. Cho số phức z thỏa mãn z   2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z .
z
Tính M  m ?
A. 2. B. 2 5. C. 13. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 16


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
160. Cho số phức z thỏa mãn z 2  4  2 z . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z .
Tìm M  im

A. 2 3. B. 3. C. 2 5. D. 5.
1
161. Cho số phức z thỏa mãn z   2. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của z . Khẳng định nào sau đây đúng?
z
 5 5 
A. m   2;  . B. m  1; 2  . C. m   ;3  . D. m   0;1 .
 2 2 

5. CÁC BÀI TOÁN SỬ DỤNG BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ


162. Cho số phức z  a  bi  a  0  thỏa mãn 2z  z  z  i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng

7 7 14 14
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 16
163. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và z1  z2  2. Giá trị lớn nhất của P  z1  z2 là

A. Pmax  2 26. B. Pmax  104. C. Pmax  32  3 2. D. Pmax  4 6.


164. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2 2
biểu thức P  z  2  z  i . Giá trị của M  m bằng
A. 46. B. 72. C. 49. D. 33.
165. Gọi S là tập hợp các số phức thỏa mãn z  1  34 và z  1  mi  z  m  2i , trong đó m  . Gọi
z1 , z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1  z2 lớn nhất. Khi đó giá trị của z1 z2 bằng

A. 13 2. B. 13 15. C. 15 2. D. 15 5.
z
166. Cho số phức z và w thỏa mãn  2  i  z   1  i. Tìm giá trị lớn nhất của T  w  1  i .
w
4 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. 2.
3 3 3

6. CÁC BÀI TOÁN SỬ DỤNG YẾU TỐ HÌNH HỌC


 z1  3  4i  1
167. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn  . Tính tổng GTLN và GTNN của z1  z2
 z2  6  i  2

A. 18. B. 6 2. C. 6. D. 3 2.
168. Cho hai số phức z, w thỏa mãn z  3 2  2, w  4 2i  2 2. Biết rằng z  w đạt giá trị nhỏ nhất
khi z  z0 , w  w0 . Giá trị của 3z0  w0 bằng

A. 2 2. B. 4 2. C. 1. D. 6 2.
169. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  2i  1, z2  3  i  2. Tìm giá trị lớn nhất của z1  z2

A. 13  6. B. 13  3. C. 13  4. D. 13  2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 17


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
170. Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm GTLN của T  z  1  2 z  1

A. max T  2 5. B. max T  2 10. C. max T  3 5. D. max T  3 2.


171. Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm GTLN của T  z  1  3 z  1

A. max T  3 10. B. max T  2 10. C. max T  6. D. max T  4 2.


172. Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  3  3i  2 và z  1  3i  z  3  5i đạt giá trị lớn
nhất. Tính a  b
A. a  b  2. B. a  b  8. C. a  b  8. D. a  b  2.
8
173. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn 6  3i  iz  2 z  6  9i và z1  z2  . Giá trị lớn nhất của z1  z2
5

31 56
A. . B. . C. 4 2. D. 5.
5 5

174. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  5. Phép tịnh tiến vectơ v 1; 2  biến tập hợp điểm biểu diễn số phức
z thành tập hợp điểm biểu diễn số phức z. Tìm giá trị lớn nhất của z  z 

A. 15. B. 20  5. C. 10  5. D. 12.
175. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2. Tìm GTLN của T  z  i  z  2  i

A. max T  8 2. B. max T  4. C. max T  4 2. D. max T  8.


176. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  1  3i  z  3  i và P  z  1  2i  z  1  i . Khi biểu
thức P đạt giá trị lớn nhất, giá trị của S  x 3  y 3 bằng
A. S  0. B. S  16. C. S  54. D. S  27.
177. Cho z là số phức thỏa mãn z  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z  1  2i  z  1  3i là

A. 5. B. 5 2. C. 13. D. 29.
2 2
178. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z  3  4i  2 và z1  z2  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  z1  z2

A. 10. B. 5. C. 6  2 5. D. 4  3 5.
179. Xét số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  4  3i  5. Tính P  ab khi biểu thức
2 2 2
Q  z  2  2i  2 z  4  i  3 z  2i đạt giá trị lớn nhất
A. 11. B. 14. C. 13. D. 12.
180. Giả sử z1 , z2 hai hai trong các số phức thỏa mãn  z  6  8  zi là số thực. Biết z1  z2  4, giá trị nhỏ  
nhất của z1  3z2 bằng

A. 5  21. B. 20  4 21. C. 20  4 22. D. 5  22.


181. Gọi z1 , z2 là hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện  i  1 z  3i  3  2 và z1  z2  2. Gọi
M , n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  z1  z2 . Giá trị của M 2  m 2 bằng
A. 72. B. 90. C. 54. D. 88.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 18


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox thầy
182. Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  z 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  5  2i là

A. 2  5 3. B. 2  3 5. C. 5  2 3. D. 5  3 2.
183. Cho z  x  yi  x, y    là số phức thỏa mãn z  2  3i  z  i  2  5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  8 x  6 y. Giá trị của M  m là
156 156
A.  20 10. B. 60  20 10. C.  20 10. D. 60  20 10.
5 5

Thầy Đỗ Văn Đức

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán


Page livestream và tài liệu: https://www.facebook.com/dovanduc2020
Group hỏi bài và tâm sự: https://www.facebook.com/groups/2004thayduc

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 19

You might also like